Lời cảm ơn
Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô hướng dẫn đã tận tình
giúp đỡ và truyền đạt kiến thức để chúng em có thể hoàn thành luận văn này.
Đặc biệt, chúng em xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến thầy Cao Đăng
Tân - người đã động viên và giúp đỡ cho chúng em nhiệt tình trong quá trình
thực hiện luận văn. Chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô
trong khoa Công nghệ thông tin đã tạo điều kiện tốt cho chúng em làm việc, học
tập và nghiên cứu trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Cảm ơn tất cả các bạn học cùng khóa đã nhiệt tình chia sẻ kinh nghiệm và
những kiến thức quý báu, giúp chúng tôi có thể làm tốt công việc của mình.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thành luận văn với tất cả sự nỗ lực của bản thân,
nhưng luận văn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong quý Thầy
Cô tận tình chỉ bảo. Một lần nữa xin gửi đến tất cả mọi người lời cảm ơn chân
thành nhất.
i
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
ii
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
iii
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Mục lục
Mục lục hình ________________________________________________________ 1
Mục lục bảng________________________________________________________ 3
Bảng chú giải _______________________________________________________ 5
Tóm tắt luận văn _____________________________________________________ 6
Chương 1: Giới thiệu đề tài ____________________________________________ 7
Chương 2: Khái niệm và nguyên lý hoạt động của Mobile Agent ______________ 9
1. Tổng quát về software agent _____________________________________________9
1.1. Nguồn gốc _______________________________________________________________ 9
1.2. Khái niệm ______________________________________________________________ 10
1.3. Các tính năng của agent: ___________________________________________________ 11
1.4. Phân loại agent __________________________________________________________ 12
2. Mobile Agent và nguyên lý hoạt động_____________________________________14
2.1. Khái niệm Mobile Agent___________________________________________________
2.2. Tính chất mobile agent:____________________________________________________
2.3. Một số hệ thống MA: _____________________________________________________
2.4. Nguyên lý hoạt động ______________________________________________________
2.5. Agent Host : ____________________________________________________________
2.6. Ích lợi của mobile agent ___________________________________________________
2.7. Môi trường ứng dụng mobile agent___________________________________________
2.8. Bảo mật ________________________________________________________________
14
15
15
19
25
26
27
29
3. Tổng quát về Aglet ____________________________________________________30
3.1. Khái niệm ______________________________________________________________
3.2. Tính chất _______________________________________________________________
3.3. Cách cài đặt và sử dụng Aglet trên môi trường Window __________________________
3.4. Aglet LifeCycle __________________________________________________________
3.5. Aglet API ______________________________________________________________
30
31
31
38
40
Chương 3: Khái niệm và các mô hình WorkFlow _________________________ 43
1. Khái niệm ___________________________________________________________44
2. Ích lợi áp dụng workflow: ______________________________________________44
3. Các dạng workflow ____________________________________________________45
3.1. Các dạng đơn giản: _______________________________________________________ 45
3.2. Các dạng nâng cao: _______________________________________________________ 48
4. Kết hợp kĩ thuật MA và workflow _______________________________________56
4.1. Ích lợi _________________________________________________________________ 56
4.2. Các hướng nghiên cứu tích hợp hệ thống mobile agent và workflow _________________ 56
Chương 4: Xây dựng ứng dụng ________________________________________ 58
1. Giới thiệu ứng dụng ___________________________________________________58
1.1. Cơ cấu tổ chức trong cơ quan:_______________________________________________
1.2. Các cách giải quyết vấn đề:_________________________________________________
1.3. Yêu cầu cơ bản của hệ thống: _______________________________________________
1.4. Các đối tượng sử dụng hệ thống:_____________________________________________
1.5. Cấu trúc hệ thống ________________________________________________________
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
iv
58
60
62
62
62
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
1.6. Kiến trúc hệ thống: _______________________________________________________
1.7. Quy trình nghiệp vụ của từng đối tượng sử dụng:________________________________
1.8. Yêu cầu cụ thể các chức năng _______________________________________________
1.9. Cách thức xử lý văn bản ___________________________________________________
1.10. Vấn đề merge dữ liệu: ____________________________________________________
1.11. Các xử lý tình huống _____________________________________________________
64
65
66
66
68
70
2. Phân tích, thiết kế ứng dụng ____________________________________________73
2.1. Phân tích module FormDesigner _____________________________________________ 73
2.2. Thiết kế module Form Designer _____________________________________________ 82
2.3. Phân tích module WorkFlow Designer ________________________________________ 99
2.4. Thiết kế chương trình WorkFlow Designer_____________________________________110
2.5. Phân tích chương trình Manager Agent________________________________________119
2.6. Thiết kế chương trình Agent Manager ________________________________________123
Chương 5: Cài đặt và thử nghiệm _____________________________________ 138
1. Cài đặt hệ thống _____________________________________________________138
1.1. Cài đặt và sử dụng Form Designer ___________________________________________138
1.2. Cài đặt và sử dụng Workflow Designer _______________________________________140
1.3. Cài đặt và sử dụng Agent Manager ___________________________________________141
2. Thử nghiệm hệ thống _________________________________________________145
2.1. Nhận xét chương trình Manager Agent ________________________________________145
2.2. Nhận xét hệ thống ________________________________________________________145
Chương 6: Đánh giá kết quả _________________________________________ 146
1. Đánh giá luận văn ____________________________________________________146
2. Đánh giá ứng dụng ___________________________________________________146
2.1. Kết quả đạt được _________________________________________________________146
2.2. Một vài hạn chế của hệ thống _______________________________________________147
3. Hướng phát triển ____________________________________________________147
4. Kết luận ____________________________________________________________148
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
v
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Mục lục hình
Hình 1: Agent – Phương pháp lập trình mới .......................................................................10
Hình 2: Phân loại agent theo mục đích ................................................................................13
Hình 3: Kĩ thuật Pull code – Bước 1....................................................................................19
Hình 4: Kĩ thuật Pull code – Bước 2....................................................................................20
Hình 5: Kĩ thuật Pull code – Bước 3....................................................................................20
Hình 6: Kĩ thuật Push code – Bước 1 ..................................................................................21
Hình 7: Kĩ thuật Push code – Bước 2 ..................................................................................21
Hình 8: Kĩ thuật Autonomous code – Bước 1 .....................................................................21
Hình 9: Kĩ thuật Autonomous code – Bước 2 .....................................................................22
Hình 10: Vòng đời agent......................................................................................................23
Hình 11: Giải nén aglets-2.0.2.jar........................................................................................33
Hình 12: Cài đặt platform ....................................................................................................35
Hình 13: Cài đặt chính sách bảo mật ...................................................................................36
Hình 14: Đăng nhập server Tahiti........................................................................................37
Hình 15: Màn hình Server Tahiti.........................................................................................38
Hình 16: Vòng đời Aglet .....................................................................................................39
Hình 17: Aglet API ..............................................................................................................40
Hình 18: Mô hình Workflow Tuần tự..................................................................................45
Hình 19: Mô hình Workflow song song ..............................................................................46
Hình 20: Mô hình workflow Đồng bộ hóa ..........................................................................46
Hình 21: Mô hình workflow Chọn lọai trừ..........................................................................47
Hình 22: Mô hình workflow Trộn đơn giản ........................................................................47
Hình 23: Mô hình workflow Chọn đa nhánh.......................................................................48
Hình 24: Mô hình workflow Trộn đồng bộ hóa...................................................................49
Hình 25: Mô hình workflow Trộn đa nhánh........................................................................49
Hình 26: Mô hình workflow Discrimator ............................................................................50
Hình 27: Mô hình workflow Các vòng lặp tùy ý.................................................................50
Hình 28: Mô hình workflow Cột mốc .................................................................................55
Hình 29: Cơ cấu tổ chức trong cơ quan ...............................................................................58
Hình 30: Ví dụ 1 workflow đơn giản...................................................................................60
Hình 31: Kiến trúc hệ thống ................................................................................................64
Hình 32: Merge đơn giản.....................................................................................................68
Hình 33: Mô tả lỗi trong quá trình vận hành workflow.......................................................72
Hình 34: Use Case Form Designer ......................................................................................73
Hình 35: Luồng dữ liệu tạo mới form trong Form Designer ...............................................75
Hình 36: Luồng dữ liệu mở form trong Form Designer ......................................................75
Hình 37: Luồng dữ liệu lưu form trong Form Designer ......................................................76
Hình 38: Luồng dữ liệu thêm control trong Form Designer................................................77
Hình 39: Luồng dữ liệu chỉnh sửa control trong Form Designer ........................................78
Hình 40: Luồng dữ liệu chỉnh sửa control trong Form Designer ........................................79
Hình 41: Sơ đồ quan hệ giữa các lớp cơ bản trong chương trình ........................................80
Hình 42: Thiết kế màn hình chính module Form Designer .................................................84
Hình 43: Thiết kế màn hình About ......................................................................................90
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
1
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Hình 44: Thiết kế màn hình Save ........................................................................................91
Hình 45: Thiết kế màn hình chọn Border ............................................................................93
Hình 46: Thiết kế màn hình chọn Font ................................................................................95
Hình 47: Thiết kế màn hình chọn hình ảnh .........................................................................97
Hình 48: Thiết kế màn hình Preview ...................................................................................98
Hình 49: Use Case WorkFlow Designer..............................................................................99
Hình 50: Luồng dữ liệu cho tạo mới workflow trong Workflow Designer.......................101
Hình 51: Luồng dữ liệu cho mở workflow trong Workflow Designer..............................101
Hình 52: Luồng dữ liệu cho lưu workflow trong Workflow Designer..............................102
Hình 53: : Luồng dữ liệu cho thêm 1 node vào workflow trong Workflow Designer ......103
Hình 54: Luồng dữ liệu cho chỉnh sửa node trong Workflow Designer ...........................104
Hình 55: Luồng dữ liệu cho xóa node trong Workflow Designer .....................................105
Hình 56: Luồng dữ liệu cho thêm đường đi vào workflow trong Workflow Designer.....106
Hình 57: : Luồng dữ liệu cho xóa đường đi trong Workflow Designer ............................107
Hình 58: Luồng dữ liệu cho chọn form cho node trong Workflow Designer ...................108
Hình 59: Thiết kế màn hình Workflow Designer ..............................................................112
Hình 60: Thiết kế màn hình About cho module Workflow Designer ...............................116
Hình 61: Thiết kế màn hình Save cho module Workflow Designer..................................117
Hình 62: Use Case Manager Agent ...................................................................................119
Hình 63: Luồng dữ liệu cho chọn workflow trong Agent Manager ..................................120
Hình 64: Luồng dữ liệu cho thực thi workflow trong Agent Manager..............................121
Hình 65: Luồng dữ liệu cho đăng nhập trong Workflow Agent........................................121
Hình 66: Luồng dữ liệu cho chọn văn bản XML trong Workflow Agent .........................122
Hình 67: Luồng dữ liệu cho lưu tạm trong Workflow Agent ............................................122
Hình 68: Luồng dữ liệu cho hoàn thành báo cáo trong Workflow Agent .........................123
Hình 69: Thiết kế màn hình Agent Manager .....................................................................124
Hình 70: Thiết kế màn hình Running Window..................................................................128
Hình 71: Thiết kế màn hình Workflow Agent...................................................................130
Hình 72: Màn hình Form Designer....................................................................................139
Hình 73: màn hình Workflow Designer ............................................................................140
Hình 74: Màn hình server Tahiti........................................................................................142
Hình 75: Màn hình tạo Aglet .............................................................................................142
Hình 76: Màn hình Agent Manger.....................................................................................143
Hình 77: Màn hình Workflow Agent.................................................................................144
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
2
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Mục lục bảng
Bảng 1: Danh sách nghiệp vụ cho chương trình thiết kế form
Bảng 2: Danh sách các lớp đối tượng màn hình
Bảng 3: Các đối tượng thể hiện màn hình design
Bảng 4: Bảng mô tả các đối tượng màn hình con
Bảng 5: Bảng mô tả chi tiết các đối tượng thể hiện ControlList
Bảng 6: Bảng mô tả các biến cố của Control List
Bảng 7: Bảng mô tả chi tiết các đối tượng thể hiện PropertyList
Bảng 8: Bảng mô tả các biến cố của màn hình design MH_MAIN
Bảng 9: Bảng mô tả màn hình About
Bảng 10: Bảng mô tả màn hình MH_SAVE
Bảng 11: Bảng mô tả các biến cố của màn hình MH_SAVE
Bảng 12: Bảng mô tả màn hình MH_BORDER
Bảng 13: Bảng mô tả các biến cố của màn hình chọn Border Style
Bảng 14: Bảng mô tả màn hình chọn Font
Bảng 15: Bảng mô tả các biến cố của màn hình chọn Font
Bảng 16: Bảng mô tả màn hình chọn hình ảnh
Bảng 17: Bảng mô tả các biến cố của màn hình chọn hình
Bảng 18: Bảng mô tả màn hình xem trước
Bảng 19: Danh sách nghiệp vụ cho chương trình thiết kế workflow
Bảng 20: Danh sách các lớp đối tượng màn hình chính
Bảng 21: Bảng mô tả các đối tượng thể hiện màn hình Workflow Designer
Bảng 22: Bảng mô tả các biến cố của màn hình Workflow Designer
Bảng 23: Bảng mô tả các đối tượng thể hiện màn hình control
Bảng 24: Bảng mô tả các biến cố của màn hình Control
Bảng 25: Bảng mô tả chi tiết các đối tượng thể hiện
Bảng 26: Bảng mô tả màn hình About
Bảng 27: Bảng mô tả màn hình Save
Bảng 28: Bảng mô tả các biến cố của màn hình Save
Bảng 29: Danh sách các nghịệp vụ cho chương trình ManagerAgent
Bảng 30: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Agent Manager
Bảng 31: Danh sách các biến cố trong màn hình Agent Manager
Bảng 32: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Agent Manager
Bảng 33: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình
Bảng 34: Danh sách các biến cố trong màn hình Running Workflow
Bảng 35: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Running Workflow
Bảng 36: Danh sách các đối tượng thể hiện trong màn hình Workflow Agent
Bảng 37: Danh sách các biến cố trong màn hình Workflow Agent
Bảng 38: Danh sách các hàm xử lý trong màn hình Workflow Agent
Bảng 39: Danh sách các biến thành phần của Lớp ManagerAgent
Bảng 40: Danh sách hàm thành phần Lớp ManagerAgent
Bảng 41: Danh sách các biến thành phần của lớp Workflowagent
Bảng 42: Danh sách hàm thành phần của lớp Workflowagent
Bảng 43: Danh sách các biến thành phần của lớp Nagent
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
3
73
83
84
85
86
87
89
89
91
91
92
93
94
95
96
97
97
98
99
111
112
113
115
115
116
117
117
118
119
124
126
127
128
129
129
130
131
132
134
134
135
135
136
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Bảng 44: Danh sách hàm thành phần của lớp Nagent
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
4
137
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Bảng chú giải
Client-Server
Peer-to-peer
ARPANET
UML
Merge
XML
module
IP
LAN
Platform
ASDK
bandwidth
code
Editor
sandbox
TCP/IP
Release
JDK
Freeware
Internet
Mô hình mạng, trong đó có 1 máy trung tâm, chịu trách nhiệm xử lý các
yêu cầu do các máy con đưa tới
Mạng ngang hàng, các máy tính có chức năng như nhau trong mạng
Mạng máy tính đầu tiên, thuộc bộ quốc phòng Mĩ
Một ngôn ngữ phân tích thiết kế
Trộn
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
Những phần mềm được phát triển riêng để tích hợp vào 1 hệ thống lớn
Địa chỉ
Mạng nội bộ có phạm vi hẹp
Nền tảng cho ứng dụng
bộ thư viện cho Aglet
Băng thông đường truyền mạng
Mã nguồn
trình soạn thảo
mô hình bảo mật của Java
Giao thức Internet
Phiên bản
Bộ thư viện lập trình cho Java
Phần mềm miễn phí
Mạng máy tính lớn nhất hiện nay, nối kết máy tính trên tòan thế giới
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
5
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Tóm tắt luận văn
Luận văn gồm các chương sau đây:
Chương 1: Giới thiệu đề tài
Chương 2: Khái niệm và nguyên lý hoạt động của Mobile Agent – Giới thiệu về
nguồn gốc, khái niệm, phương thức hoạt động, các ích lợi khi sử dụng và các môi
trường áp dụng mobile agent. Ngoài ra, phần này còn giới thiệu về Aglet – mobile
agent trong môi trường Java do IBM cung cấp
Chương 3: Khái niệm và các mô hình WorkFlow – Giới thiệu các cách hiểu về
workflow và các mô hình thể hiện của nó. Qua đó, có thể thấy được những ích lợi
khi kết hợp workflow và mobile agent
Chương 4: Xây dựng ứng dụng – Phân tích các trường hợp thực tế xảy ra, các mô
hình giải quyết cùng các chọn lựa tối ưu cho hệ thống được xây dựng, từ đó đưa ra
bản phân tích và thiết kế hệ thống Workag.
Chương 5: Cài đặt và thử nghiệm – Đưa ra hướng dẫn cài đặt và sử dụng 3 module
trong hệ thống đồng thời đưa ra các nhận xét, đánh giá về hệ thống
Chương 6: Đánh giá kết quả - Tổng kết những kết quả đạt được và chưa đạt được
của luận văn cũng như của ứng dụng. Nêu ra những hạn chế của chương trình cùng
hướng phát triển cho hệ thống về sau.
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
6
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Chương 1: Giới thiệu đề tài
Đặt vấn đề:
Từ khi Bộ Quốc Phòng Mĩ tạo ra mạng máy tính đầu tiên-mạng
ARPANET năm 1967 cho đến nay, với sự phát triển của mạng Internet, mạng máy
tính đã, đang và sẽ phát triển vô cùng mạnh mẽ. Theo đó, cùng với sự phát triển của
các công ty theo xu hướng hiện đại hóa, vi tính hóa dẫn đến việc nhu cầu thiết kế
các ứng dụng phân tán ngày càng cao.
Hiện nay, các giải pháp mạng như client-server, peer-to-peer đã đáp ứng
hầu hết những nhu cầu của các công ty. Tuy nhiên mô hình client-server hoặc peerto-peer lại đòi hỏi sự kết hợp chặt chẽ, tồn tại song song đồng thời giữa các máy
trong cùng 1 hệ thống với nhau. Trong 1 vài lãnh vực, tính đồng bộ này không phải
lúc nào cũng được duy trì và người ta cần đến 1 mô hình mới uyển chuyển hơn, linh
hoạt hơn, có thể hoạt động ngay cả trong tình trạng mất kết nối tạm thời. Vì vậy,
mobile agent ra đời.
Lại xét đến một vấn đề khác trong bối cảnh kinh tế, công nghệ phát triển
nhanh chóng như hiện nay, đó là việc các phần mềm quản lý truyền thống không
thể đáp ứng kịp thời nhu cầu thay đổi cơ cấu làm việc, thay đổi quy trình quản lý để
phù hợp với môi trường làm việc cạnh tranh, năng động.
Để đáp ứng nhu cầu thị trường biến động không ngừng, các bộ máy quản
lý phải liên tục thay đổi phương pháp, quy trình làm việc sao cho chi phí tiết kiệm
được là tối đa. Với tốc độ thay đổi đó, việc thực hiện hay phát triển 1 phần mềm
mới phù hợp với quy trình mới là không thể do việc xây dựng phần mềm quản lý
tốn chi phí cao và thời gian dài, đặc biệt là những phần mềm chuyên dụng cho các
công ty lớn với nhiều phòng ban, nhiều quy trình phức tạp. Có nhiều khi phần mềm
viết chưa xong mà quy trình làm việc lại thay đổi rồi. Với cách quản lý công việc
bằng workflow, mọi việc trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn nhiều. Mỗi khi quy trình
làm việc thay đổi, chỉ cần thay đổi, thiết kế lại workflow, không cần phải lập trình
lại.
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
7
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Từ trước đến giờ, workflow được xây dựng theo mô hình Client-Server,
quản lý tập trung chuỗi công việc, mọi biến cố xảy ra đều do server xử lý. Ưu điểm
của mô hình này là tính đồng bộ và thống nhất cao. Tuy nhiên, nó cũng có điểm yếu
vì mô hình này bắt buộc mọi máy tính phải liên kết với nhau, mọi máy phụ thuộc
vào server. Khi server quản lý workflow có sự cố thì toàn bộ hệ thống ngưng hoạt
động. Trong thực tế, có những hệ thống trong đó các thành viên có tính độc lập khá
cao, không bắt buộc sự kết nối trong thời gian thực, chúng độc lập hoặc cách xa
nhau, nhưng nối kết với nhau thông qua mạng máy tính. Từ đó xuất hiện nhu cầu
thoả mãn tính bất đồng bộ nhưng vẫn duy trì sự liên hệ giữa các bên dưới hình thức
workflow. Và do đó, đề tài: “Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent trong việc xây
dựng Workflow” được thực hiện.
Mục đích luận văn
Luận văn đi sâu tìm hiểu về kĩ thuật mobile agent và các dạng thức, mô
hình workflow để từ đó, xây dựng một ứng dụng thử nghiệm xây dựng và thực thi
workflow bằng kĩ thuật mobile agent. Ứng dụng được chọn ở đây là xây dựng hệ
thống thiết kế và điều kiển workflow nhằm mục đích trao đổi, thực thi các văn bản,
tài liệu trong tổ chức, đoàn thể hay doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ thể hiện rõ nét
những ưu điểm của workflow và mobile agent khi áp dụng vào việc giải quyết
những yêu cầu đặt ra. Hệ thống được xây dựng dựa trên hệ nền (platform) Aglet của
IBM với ngôn ngữ Java, một ngôn ngữ phổ biến với tính năng nổi trội là chạy được
trên nhiều môi trường khác nhau, rất thích hợp với yêu cầu hoạt động tốt trong môi
trường bất đồng bộ của luận văn.
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
8
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Chương 2: Khái niệm và nguyên lý hoạt
động của Mobile Agent
Mobile agent là 1 loại software agent. Để hiểu rõ về nền tảng của mobile agent, ta
tìm hiểu khái quát về software agent
1. Tổng quát về software agent
1.1. Nguồn gốc
Tin học ngày càng phát triển dẫn đến việc hình thành nhu cầu tạo ra những
tiểu chương trình nhỏ gọn, thông minh, có khả năng hoạt động 1 mình và kết hợp
với những tiểu chương trình khác
Năm 1994, khái niệm software agent được đưa ra bởi Mark Sidell và Chuck
Knuff và đến năm 1995 thì phiên bản đầu tiên của agent xuất hiện.
Năm 1975 kĩ thuật lập trình phổ biến là lập trình có cấu trúc, đến năm 1982,
kĩ thuật lập trình phổ biến là phương pháp lập trình hướng đối tượng và đến khi
gent ra đời đã tạo ra một phương pháp lập trình mới.
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
9
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
1.2. Khái niệm
Agent
là
sự
kết
hợp
của
nhiều
kĩ
thuật
tin
học
hiện
đại:
Các hệ thống
phân tán
Phục hồi
thông tin
AI & Khoa học
nhận dạng
Agent
Mobile Code
Kĩ thuật cơ sở
dữ liệu và cơ sở
tri thức
Máy học
Hình 1: Agent – Phương pháp lập trình mới
Không có định nghĩa chính xác cho software agent, tuy nhiên, ta có thể tham
khảo định nghĩa sau:
Một agent là một thành phần phần mềm và/hoặc phần cứng mà có khả năng
hoat động chính xác để hoàn thành nhiệm vụ thay mặt chủ nhân của agent.
(Nwana,1996)
Trên mạng Internet, 1 agent ( có khi được gọi là 1 intelligent agent ) là 1
chương trình thu thập thông tin hoặc thực thi 1 số dịch vụ khác mà không cần
người điều khiển và hoạt động theo thời gian đã được lên lịch sẵn.
1 agent đôi khi được gọi là 1 bot ( viết tắt của robot )
Một ví dụ về agent là chương trình Infogate. Chương trình này có chức năng
thu thập các tin tức mới về lãnh vực người dùng quan tâm và tự động gửi thông
báo đến người dùng khi có tin mới
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
10
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
1.3. Các tính năng của agent:
1.3.1. Tính tự trị (autonomous):
Agent có khả năng tự kiểm soát những hoạt động của chính nó và làm
việc, thi hành các tác vụ độc lập với người dùng cũng như các tác nhân khác.
Nói một cách đơn giản, những agent là những chương trình có thể tự hoạt động
mà không cần có người dùng thao tác. Có nhiều hướng đánh giá về sự tự trị của
agent. Hai đặc tính hướng đích (goal-oriented) và tính chủ động (pro-activeness)
thường được dùng để đánh giá mức độ tự trị của agent. Khả năng tự trị của agent
chủ yếu được quyết định bởi tri thức trang bị cho agent
1.3.2. Tính thích nghi và tự học hỏi (adaptive/learning)
Agent biết cách học và tự thay đổi các hành vi của nó theo các kinh
nghiệm thu được.
1.3.3. Bền vững trong quá trình hoạt động (persistent)
1.3.4. Hoạt động hướng đích (goal driven)
Mỗi agent được tạo ra đều có 1 mục đích và nó hành động theo mục đích
này cho đến khi mục đích được thỏa mãn.
1.3.5. Giao tiếp và cộng tác ( communicative/collaborative):
Agent có khả năng liên lạc, giao tiếp phối hợp hoạt động với các agent
của cùng môi trườg khác hay các loại đối tượng khác trong các loại môi trường
khác
1.3.6. Linh hoạt (flexible)
Agent có thể hoạt động trong nhiều môi trường, hệ điều hành khác nhau
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
11
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
1.3.7. Tính di động (mobility):
Là khả năng di chuyển từ môi trường thi hành này sang môi trường khác
của một agent. Khả năng di động của một agent được phân thành hai loại. Di
động mạnh (strong mobility) là khả năng mà hệ thống có thể di chuyển cả mã
chương trình và trạng thái thi hành của agent đến một môi trường khác. Di động
yếu (weak mobility) là khả năng của hệ thống chỉ có thể di chuyển mã chương
trình giữa các môi trường thi hành với nhau, mã nguồn có thể mang kèm theo
một số dữ liệu khởi tạo nhưng trạng thái thi hành thì không thể di chuyển.
Các agent thường có kích thước nhỏ, bản thân agent không phải là một
ứng dụng hoàn chỉnh, khi hoạt động trên 1 máy, agent cần phải kết hợp với 1
chương trình chạy nền sẵn trên máy mà ta gọi là AgentHost mới có thể hoạt
động được. Ngoài ra có 1 số agent sẽ kết hợp với 1 số chương trình khác để hoạt
động.
1.4. Phân loại agent
1.4.1. Phân loại theo tính năng
1.4.1.1. Agent tĩnh (Stationary agent) :
9 Đặc tính: Chỉ làm việc trên 1 hệ thống, nơi mà agent bắt đầu vòng
đời.
9 Nếu stationary agent cần thông tin ở 1 hệ thống khác hoặc muốn
tương tác với agent nằm ở hệ thống khác thì chúng phải sử dụng 1 trong các cơ
chế truyền thông khác như RPC, RMI, DCOM…
1.4.1.2. Mobile Agent:
9 Không lệ thuộc vào hệ thống nơi chúng bắt đầu làm việc
9 Có khả năng di chuyển từ nơi này sang nơi khác trong hệ thống
mạng máy tính tại những thời điểm và vị trí do agent lựa chọn
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
12
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
9 Khi mobile agent di chuyển, nó có thể mang theo mình trạng thái
và mã chương trình.
1.4.2. Phân loại theo mục đích:
Collaborative
Learning
Agents
Cooperative
Intelligent
Agents
Adaptive
autonomous
Collaborative
Agents
Interface
Agents
Hình 2: Phân loại agent theo mục đích
1.4.2.1. Collaborative agents
Collaborative agent là 1 chương trình giúp người dùng giải quyết vấn
đề, đặc biệt trong những trường hợp phức tạp hoặc không quen thuộc, bằng
cách sửa lỗi, đề nghị nên làm gì tiếp theo và chú ý đến những vấn đề ở cấp
thấp. Một collaborative agent có thể được thêm vào 1 giao diện người dùng có
sẵn, ví dụ như các chương trình giả lập hoặc tích hợp vào thiết kế của 1 dụng
cụ phần cứng mới, ví dụ như đồ gia dụng.
1.4.2.2. Interface agents
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
13
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
Interface agent là 1 chương trình có thể ảnh hưởng đến giao diện thao
tác trược tiếp, nhưng không có sự hướng dẫn trực tiếp từ người dùng. Interface
agent đọc các dữ liệu người dùng nhập vào giao diện và nó có thể tạo ra sự
thay đổi tới đối tượng người dùng thấy trên màn hình, mặc dù có thể là sự thay
đổi đó không phải diễn ra ngay ứng với hành động của người dùng. Interface
agent có thể quan sát nhiều tham số nhập vào của người dùng trong 1 khỏang
thời gian nào đó trước khi quyết định thực hiện 1 hành động.
1.4.2.3. Smart/Intelligent agents
Có đầy đủ cả 3 mục đích: giao tác, tự động và dễ thích nghi và đây
chính là tên gọi khác của software agent.
2. Mobile Agent và nguyên lý hoạt động
Những hệ thống phân tán truyền thống được xây dựng trên những chương
trình tĩnh, chuyển dữ liệu đi về trên mạng. Còn mobile agent (gọi tắt là MA) thì
ngược lại.
2.1. Khái niệm Mobile Agent
Định nghĩa: Mobile agent là những thành phần phần mềm, bao gồm mã
chương trình, dữ liệu và trạng thái hoạt động và có thể tự mình di chuyển từ nơi
này sang nơi khác
Mobile agent chính là 1 dạng của mobile code. (Mobile code là những
chương trình chuyển mã đến client và thực thi ở đó.
Ví dụ cho mobile code: chương trình appletcó thể gây nguy hiểm cho máy
tính do trong applet có thể chứa những đoạn code ko đáng tin cậy, gây hại.)
Mobile agent ngoài những tính năng cơ bản của mobile code còn có thể :
mang theo mình dữ liệu và trạng thái thực thi, di trú trong mạng dưới sự kiểm soát
của chính nó. Vì vậy, có thể nói mobile agent an toàn hơn mobile code nhiều.
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
14
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
Ứng dụng thử nghiệm Mobile Agent vào xây dựng Workflow
2.2. Tính chất mobile agent:
9
Có khả năng di trú từ nơi này sang nơi khác
9
Liên lạc được với nhau, nhân bản, nhập lại, tổng hợp tính toán
9
1 số agent có khả năng cung cấp dịch vụ hoặc interface cho các ứng
dụng kế thừa
9
Có kích thước nhỏ
9
Có khả năng xác định và dùng những tài nguyên trên các máy tính đang
chứa nó.
2.3. Một số hệ thống MA:
2.3.1. Aglets
Aglets được xây dựng và phát triển bởi D. B. Lange và IBM Tokyo
Research Laboratory.
Xem thêm ở phần 1.3
2.3.2. Voyager
Voyager là một môi trường thương mại hỗ trợ phát triển các ứng dụng
agent được hãng Object Space phát triển từ giữa năm 1996. Voyager đã trải qua
nhiều lần nâng cấp và thay đổi từ phiên bản 1.0 cho đến bây giờ là phiên bản
4.5. Tháng 03.2002 sản phẩm Voyager được nhượng lại cho Recursion
Software, một công ty chuyên về các sản phẩm viết trên C++ và Java để đm bo
cho việc phát triển Voyager sau này. Các phiên bản từ 1.0 đến 3.3 Voyager được
phân phối cho các nhà phát triển như một freeware. Hiện tại Voyager đã có
phiên bản 4.5 Evaluation hoàn toàn tương thích với JDK1.3, JDK1.2 và JDK1.1.
Phiên bản này bao gồm 6 sản phẩm, trong đó sản phẩm chính yếu dùng cho các
ứng dụng mobile agent là Voyager ORB Professional.
Voyager sử dụng ngôn ngữ lập trình Java với cú pháp chuẩn để tạo dựng
các đối tượng ở xa một cách rất dễ dàng, cho phép các đối tượng này trao đổi
thông điệp với nhau, và di chuyển các đối tượng giữa các máy tính có hỗ trợ môi
Nguyễn Hoàng Linh Phương
Nguyễn Văn Thoại
15
GVHD: GVC Cao Đăng Tân
- Xem thêm -