TRẦN HÀNH (Chủ biên) - NGUYEN KHÁNH HÙNG
٠
NG DỊỊNG H A B S & SAFE
nO№TIIỄTRỄ RÉ'l ct. Ciw IliM
٠٠ ^ ٠
Ig íC /i
Copyright 1978.2005 Compcíers and Structures, Inc.
SAFE is a trademark of CSI All rights reserved
LĐ
NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG
LỜ I N Ó I Đ Ầ a
Q u y ể n sá ch “ ứ M G DỌ NG E T A B S & S A F E TRO NG T H IÊ T K Ế K Ê T C Ấ a
CÔ N G T R ÌN H ” ước m o n g g iú p người sử d ụ n g tiế p cậ n chương trìn h ch u y ê n
tín h to á n k ế t c ấ u d â n d ụ n g và c ô n g n g h iệ p m ộ t c á c h nhanh n h ấ t và chính
x á c n h ấ t. T ro n g q u y ể n sách n à y tá c giả hướng dẫn sử d ụ n g hai ph ần m ề m
E ta b s V 9 .5 .0 và S a fe V 8 .0 .6 .
N hữ ng c h ứ c n ă n g c ủ a chương trìn h đưỢc tá c giả tá c h riê n g th à n h những
vấ n đề nhỏ để trìn h b à y và g iả i th íc h rấ t c h i tiế t. M ỗ i vấ n đề đều có ví dụ
m in h h ọ a cụ th ể .
T ro n g m ỗ i ví dụ là những v ấ n đề thư ờng g ặ p tro n g c ô n g tá c th iế t kế
đưỢc tá c giả p h â n tíc h từ ng bước n h ằ m g iú p người sử d ụ n g tự h ọ c m ộ t c á c h
dễ d à n g n h ấ t. M ô h ìn h k ế t cấ u sàn, m óng...đư ợc m ô hình từ E tab s rồ i x u ấ t
sang ph ầ n m ề m c h u y ê n dụ n g S afe. Bên c ạ n h đó ph ầ n tín h to á n tả i trọ n g
như: tĩn h tả i, h o ạ t tả i, g ỉó tĩn h , g ió đ ộ n g , đ ộ n g đất... c ũ n g đưỢc hướng dẫn
rấ t rõ rà n g .
Với trìn h đ ộ c h u y ê n m ô n và nhữ ng k in h n g h iệ m c ò n hạn chế, kh ó có
th ể trá n h k h ỏ i n h ữ n g th iế u sót. T á c g iả rấ t m o n g n h ậ n đưỢc nhữ ng đ ó n g
g ó p ý k iế n q u ý b á u , p h ê bình về nh ữ ng th iế u sót của sách. M ọ i ý k iế n xin
gửi
đến
đ ịa
chỉ
e m a il:
n g u y e n k h a n h h u n g l9 7 9 @ g m a il.c o m
hoặc
n g u y e n k h a n h h u n g l9 7 9 @ y a h o o .c o m . Đ T: 0 9 1 8 .4 5 3 .8 8 2 . C ô ng ty Văn Hóa
S ài G òn là nơi c u n g c ấ p và p h á t h à n h Đ T: 0 8 .5 4 0 8 0 5 4 2 ; 0 9 0 3 9 6 7 1 4 8
(Đ ịa c h ỉ e m a il: h n h s a p 2 0 0 0 @ y a h o o .c o m đưỢc sử d ụ n g từ cá c sách
trư ớ c đã bị x â m p h ạ m m o n g người sử d ụ n g th ô n g c ả m từ na y đưỢc đ ổ i
th à n h hai địa c h i trê n )
T h â n gửi lời c h ú c m a y m ắ n và th à n h cô n g tro n g m ọ i c ô n g việ c.
T(M.. ữlíióm tác£id
Ts. Trần Hành
CHƯƠNG 1 : L À M Q U E N VỚ I CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
CHƯƠNG 1
LÀM QƯEN VỚI ETABS
VERSION 9.5.0
i>( ^ -k ■k
l. KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH ETABS
ETABS là chương trình ch ạ y trong m ôi trường W indows nên cách khởi động
cũng giống như những chương trình khác.
Cách ĩ : C lick đúp {nhấp hai lần) của phím trái chuột vào biểu tưỢng
trên m àn hình.
Cách 2 : C lick vào StartVAll P rogram s\C om puters and StructuresX
ETABS 9 \ ETABS
2. CỞA SỐ CHÍNH c â A CHƯƠNG TRÌNH ETABS
١
JETABS Nonlinear V9.0.4-. (ưntítled|·
,.:
CHƠƠriG 1 : LÀ M Q U EN VỚI CHƠƠISG TRÌNH ETABS VERSIO n 9 .5 .0 __________
Hệ thống menu: Khi người sử dụng Click vào các menu, bên trong chúng có
chứa các lệnh của chương trình. Các lệnh này cũng có tác dụng tương tự như
các biểu tưỢng trên thanh công cụ ngoài màn hình.
Hệ thông thanh công cụ hỗ trỢ: giúp người sử dụng gọi các lệnh bằng cách
C lick vào biểu tưỢng trên thanh công cụ ngoài màn hình m ột cách nhanh chóng
(thay vì Click vào menu). Người sử dụng có thể lấy các thanh công cụ hỗ trỢ ra
ngoải màn hình bằng cách, nhấp nút phải chuột vào bất kỳ thanh công cụ hỗ
trỢ nào đã có ngoài m àn hình, khi đó xuất hiện danh sách tên các thanh công
cụ hỗ trỢ. Người sử dụng chỉ việc Click chọn vào tên thanh công cụ nào cần
hiển thị ngoài màn hình. Để tắt thanh cộng cụ người sử dụng cũng thực hiện
tương tự rồi C lick bỏ chọn. Hoặc C lick vào dấu X nằm góc phải phía trên cùng
của thanh công cụ hỗ trỢ.
3. ĐÓMG CHƯƠNG TRÌNH ETABS
Cách 1: Click vào menu F ile /E x it
Cách 2 : Click vào
4.
nằm ở góc trên cùng phía bên phải màn hình.
Lưa FILE Dữ LIỆƯ
Khi khởi động chương trình ETABS sẽ tạo ra m ột file có tên là G ntitled, để đề
phòng cúp điện hoặc sự cô ngoài ý muốn xảy ra làm m ất đi dữ liệu. Do vậy sau
m ột vài thao tác người sử dụng nên lưu dữ liệu thành file.
Thao tác thực hiện:
Cách 1: Từ menu c lic k chọn File/Save hoặc File/Save as
5 ؟E T A B S N o n lin e a r V9.0..4 - ( U n title d ]
، File 1 Edit
Ị
٥
;|...H
1
View
Define
Draw
Select
New Model...
Ctrl+N
Open...
Ctrl+O
Save
،٩ _ .
A
A
DrI+S ١
^ -------------------------
Cách 2 : Click chọn biểu tưỢng Ĩĩì trên thanh công cụ
Hộp thoại Save Model File As xuất hiện
My Computet
File name;
١٠ ٠
}؛
My Network
؟
٥٧٠ ٠؟٠ ٠
VP ■
nha cao tang
ETABS Model Files (.E D B l
Cancel
CHƯƠNG 1 : L À M Q UEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
1. Tại ô Save in Click vào ٧ chọn thư m ục chứa file
2. Nhập tên file vào ô File name
3. C lick chọn Save
Lưu ý : File dử liệu đưỢc lưu có phần mở rộng *.E D B (nha cao tang.EDB)
5. MỞ FILE Dữ LIỆa
14
Thao tác thực hiện:
Cách 1: Từ m enu click chọn File/O pen
Ìụ؛L ETABS Nonlinear v9.5.0 - (Untitled)
File
Edit
View
D
New Model...
Q
Save...
Define
.
٠
Draw
٥
٠
.
Select
^
Assig
Ctrl+N
Ctrl+S
Cách 2 : C lick chọn biểu tưỢng ٥
trên thanh công cụ
Hộp thoại Open Model File xuất hiện
MocỈ6 Í’Op 6 i٠
؛٥^^' ،؛Vậiể
s.
Look in
My Recent
Documents
K
Desktop
My Documents
My Computer
File name:
١٠ ^
Z'
My Network
Files of type:
Cancel
FTABS Model Flies (- EDB)
٥
Open as read only
1. T ại Ô Look in C lick vào ٧ chọn thư m ục chứa file
2. C lick chọn file dữ liệu cần mở
3. C lick chọn Open
ố lX a Ặ T m Ẹ SANG NHỮNG ĐỊNH DẠNG KHÁC
:;^-..٠١·.. ٠
;■Ị,. ؛٠ ^ ١i.■» ٠.. ٠
٠
7
٠
CHƠƠISG 1 : L À M Q U EN VỚI CHƯƠNG T R ÌriH E T A B S VERSĨO n 9 .5 .0 ________
Chức năng này cho phép người sử dụng xuất file dữ liệu ra các dạng khác với
dạng chuẩn của chương trình (*.E D B )
Thao tác thực hiện:
1. TỪ menu C lick chọn F ile /E xp o rt
2. Chọn dạng file cần xuất
Export
Save Model as ETABS e2k Text File...
ي
Save Model as SAP2000 .s2k Text File...
Save Story as SAFE .f2k Text File...
Print Setup...
Save Story as ETABS .edb File...
Print Preview for Graphics...
Print Graphics
Save Input/Output as Access Database File...
ctrl+p
Print Tables...
►
Save as .DXF File...
Capture Enhanced Metafile
►
IFC.ifc File...
Capture DXF File
►
IGES .igs File...
Capture Picture
►
CIS/2.stp File...
Modify/Show Project information...
Steel Detailing Neutral File...
User Comments and Session Log...
Reyit .exr File...
ProSteel mdb File...
Display Input/Output Text Files...
Chương trinh cho phép ngươi sử dụng xuất ra file theo nhiều dạng mơ rộng
khác nhau, ngưởỉ sử dụng cần lưu ý dến 2 dạng m ỏ rộng thường dưỢc sử dụng
nhất la *.e 2 k và *.d x f
*.e 2 k la dạng m ỏ rộng d!nh dạng theo file văn bản, cho phép ngươi sử dụng
dUng chương trinh soạn thảo vãn bản dể m ỏ và hiệu chỉnh dữ liệu bài toán như
diều kiện biên, giá tr! tải trọng, kích thước m ặt cắ t ...Sau dO dưa vào chương trinh
Etabs thông gua chức năng ؛m port.
*.d x f la dạng m ỏ rộng cho phép người sứ dụng dUng chương trinh ٨ utoCAD
dể m ỏ hiệu chỉnh và in ấn.
Save Inp ut/O u t as Access Database File... Cho ra những dữ liệu nhập vào
hoặc kết guả nội lực dưỢc xuất ra theo d!nh dạng *.m db . Mgười sử dụng dUng
chương trinh Access dể mơ file dinh dạng này.
7. NHẬP FILE Dữ LIỆtl Từ NHỮNG ĐỊNH DẠNG KHÁC
8
CHƯƠNG I : L À M Q G EN v ớ ! CHƯƠNG TRIn H E TA B S VERSJON 9 .5 .0
Người sử dụng cỏ thể nhập dữ l!ệu vào chương trỉnh từ những ؛1 ﺣﺎcỏ phẩn
m ỏ rộng khác như : *.d x f , *.e2k... của những ve٢s!٥ n trước dó
Thao tác thực h!ện:
1 .Từ menu c!Ick chọn F!!e/Jm p٥ rt
2. Chọn dạng file cần nhập
Im p o r t
ETABS
N ►ﺇ
Ur ►
E x p o rt
e 2 k T e x t F ile ...
E T A B S B T e x t F ile ,,
ETABS
P rin t S e tu p ...
e d b F ile ...
D X F F ile o f A r c h it e c t u r a l G rid ...
P rin t P r e v ie w fo r G r a p h ic s . ..
D X F F lo o r P la n ...
C trl+ P
P rin t G r a p h ic s
D X F F ile o f 3 D M o d e l.. .
P rin t T a b le s ...
►
|F C
if c F ile ..
C a p tu r e E n h a n c e d M e ta file
►
IG E S
C a p tu r e D X F F ile
►
C I S / 2 . s t p F ile ...
C a p tu r e P ic tu r e
►
ig s F ile ...
R e v it e x r F ile ...
M o d if y / S h o w P r o je c t I n fo r m a tio n , .
P f o S t e e l m d b F ile ...
U s e r C o m m e n ts a n d S e s s io n L o g ,.
F r a m e w o r k s P lu s . s f c F ile ...
S T R U D L /S T A A D
g t i / . s t d F ile ...
8. Lưa FILE DẠNG VIDEO.
Chức năng này cho phép người sử dụng 1٧ ﻷlại hlnh ảnh chuyển vị dộng của
١ ﺍﻏﺦcấu ﻻ & ﺓﺍkhi g iả i kết cắư xong ngườt sư dựng C llck chọn nưt Start A n lm allon
nám ở gốc dưới cùng bên p h ả i m àn hlnh)
-
-
II « II » I
GLOBAL
Thao tác hiện:
l.T ừ menu c lic k chọn E ile/C reate V ideo.../ C yclic Anim ation...
Create Video...
►؛
إ
Print Setup...
Cyclic Animation...
Hộp thoại Video File xuất hiện
l i
Sâve.ịn:
ﻯ
My Recent
Documents
ﻭ
KHANH HUNG
|\
CHƯƠNG 1 : LÀ M Q UEN VỞ! CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
2. Tại ô Save in C lick vào ٧ chọn thư m ục chứa file
3. Nhập tên file vào ô File name
4. C lick chọn Save
Hộp thoại A nim ation Video File Creation xuất hiện
AVI File Name.
dAkhanh hungViha cao tang.avi
Avi Option؛
Required duration (seconds)
10
Number of cycles in duration
4
Frame Size (pixels)
by
320
240
Cancel
©
5. C lick chọn OK để đóng hộp thoại A nim ation Video File Creation
4. Lưu v ; File đưỢc lưu dưới dạng *.A V I người sử dụng có thể mở file này bằng
những chương trình xem phim như W indows Media Player...
HÌNH ẢMH CỦA KẾT CẤU a i ؛«؟.
Chương trình cho phép người sử dụng in hình ảnh hiện hành trên khung nhìn ra
giấy.
Thao tác hiện:
!.C lic k chọn khung nhìn cần in
2.Từ menu click chọn F ile /P rin t Graphics
Print Setup...
Print Preview for Graphics...
٥
Print Graphics
K
CtrkP
TpANH؛fIL g
0
CHƯƠNG 1 : LÀ M Q UEN VỚI CHƯƠriG TRÌNH ETABS VER SlO n 9 .5 .0 _______
rSgười sử dụng có thể xuất kết quả đầu vào, kết quả nội lực, kết quá thiết kế
ra thành dạng file text để tiện lợi cho việc xem kết quả hoặc in ấn.
Thao tác hiện:
Click chọn F ile /P rin t Tables...
FileJ
٥
Edit
View
Define
Draw
Select
Assign
Analyze
0.
CtrkN
New Model...
Display
Print T ables.
Input..,
Capture Enhanced Metafile
Analysis Output...
Capture DXF File
Summary Report...
Design
C
(٠؛٠ s؟
Capture Picture
Modify/'Show Project Information..
Concrete Frame Design...
User Comments and Session Log.
Last Analysis Run Log...
Display Input/Output Text Files...
<٠ Chú thích
STT'
■'■■^^TÊN TIẾNG■ A N H
■
1
Input...
Dữ liệu nhập vào
2
Analysis Output...
Dữ liệu kết quả tính toán
3
Steel Frame Design...
Kết quả thiết kế (Cấu kiện thép)
4
Concrete Frame Design...
Kết quả thiết kê (Cấu kiện bêtông)
5
Composite Beam Design...
Kết quả thiết kế (Dầm tổ hỢp)
6
Steel Joist Design...
Kết quả thiết kế (Cấu kiện thép)
7
Shear Wall Design...
Kết quả thiết kế (Vách cứng, lõi cứng)
11. BẢNG CHỚC NĂNG c ^ c BlỂa TƯỢNG
11.1' T
T
i
ẩ
n
ậ
□ ٥ ؛y ...í
â
h
►
'
;^
H
55?
1
2
D
٠١
1
■■
3-d Pl^ e|e
gí
^
؛^؟٠- ^ CHứC NÀNG
r١lew Model
Tạo mô hình kết cấu mới
Open
Mở file dữ liệu
11
٠ . ,٠ ,
I
؟٠١ y٥
0
CHƯƠNG 1 : LÀ M Q U EN VỚI CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
3
y
Save
Lưu file dữ liệu
4
٥١í
Print Graphics
In các màn hình đồ hoạ
5
..í
Print Tables
In bảng
6
lO
Undo
Hủy bỏ thao tác vừa làm
7
( ٦^
Redo
Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
8
ữ
Pefresh Window
Làm sạch màn hình
9
â
L o ck/G n lo ck Model
K hoá/ Mở khoá
10
►
Run A nlysis
Giải bài toán
11
Rubber Band Zoom
Xem theo vùng
12
Restore Full View
Xem toàn bộ màn hình
13
Restore Previous Zoom
Quay trở về m àn hình trước
14
Zoom in one Step
Phóng lớn màn hình
15
Zoom out one Step
Thu nhỏ màn hình
16
m
Pan
Di chuyển mô hình
17
3-d
Set Default 3D View
Tạo góc nhìn không gian
18
Pl^
Set Plan View...
Lựa chọn m ặt phẳng quan sát
Set Elevation View...
Lựa chọn m ặt cắt quan sát
Rotate 3D View
Xoay kết cấu trong khung nhìn
3D
Perspective Toggle
Xem phối cảnh
19
20
a
21
Ố2
'
22
Di chuyển đến m ặt phẳng lưới
cao hơn
Di chuyển đến m ặt phẳng lưới
thấp hơn
Move Up In List
23
٠!>
24
D
·^n
O bject S hrink Toggle
Hiển thị các phần tử tách rơi
25
0
Set Building View Options
Chọn giới hạn những hiển thị mà
người sử dụng cần
2 6
>؛:
Assign Group Names
Tạo tên nhóm
١٠
Move Down In List
11.2 Thanh công cụ Edit
'٠٠
X
X
: 1؛
. ٠
. ٠+
...
٠
٠
٠ ^
٠, ٠
.» &؛٠٠
.٠٥! a ?؛؟m
12
٠
٠
V
. ٠١- ٨
X ^ ,
CHƠƠriG 1 : L À M Q Ũ E n VỚI CHƠƠriG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
STT
ICON
TÊN TIẾNG ANH
CHứCNĂNG
1
Cut
Cắt nhóm đối tưỢng
2
Copy
Sao chép nhóm đối tưỢng
3
tm
Paste
Dán nhóm đối tưỢng
4
X
Delete
Xoá nhóm đối tưỢng
Replicate
Các kiểu sao chép đối tưỢng
Edit Grid Data
Dữ liệu đường lưới
Edit Story Data
Dữ liệu tầng
Merge Points
Gộp nút lại
5
0 .· .
6
٠
■ *
٠
٠
٠
٥
7
٠
M n
8
٠
9
Move
Dịch chuyển nút,thanh,dối tưỢng
P oints/Lines/E dges
a
E xpand/S hrink Areas
Kéo dãn phần tử tấm
٠
Merge Areas
Gộp các phần tử tấm
□
Mesh Areas
Chia phần tử tấm
٠
Join Lines
Mối phần tử thanh
Divide Lines
Chia phần tử thanh
□٠□
13
15
Hiệu chỉnh nút,thanh,biên đối tưỢng
P oints/Lines/E dges
11
14
A lign
؛٠
10
12
■
SCSI
e ts s i
Extrude Points to
16
Hiệu chỉnh nút tới đối tưỢng thanh
Lines
Extrude Lines to
17
Hiệu chỉnh đối tưỢng thanh thành m ặt
Areas
11.3 Thanh cônq cụ View
.٠^ < ؛:^
ơ
y
STT
ICON
TÊN TIẾNG ANH
CHứC NĂNG
1
■٠^
Show Joints
Bật /tắ t đối tưỢng nút
2
<
Show Frames
Bật /tắ t đối tưỢng thanh
3
Show Shells
Bật /tắ t đối tưỢng tấm vỏ
4
Show Grid
5
Ậa
1
Show Axes
Bật /tắ t hệ lưới
Bật /tắ t hệ toạ độ tổng thể
13
J
C H Ơ Ơ na 1 : L À M QUEIS VỚI CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
r.7
6
؛_؛
Show Selection Only
Hiển thị đối tưỢng đưỢc chọn
7
a ll
Show A ll
Hiển thị tất cả các đối tưỢng
ỉí
Thanh côn. CU Select ■11.4
^ ١ ؛؛
ị
I all^
X
i
cl۶ ầ
TÊN TIẾNG a n h '-٥■
1
all؛؛؛
2
ps؛
3
clr*؛
4
ĩầ
ị
CHứC NĂNG:ấP.''■; "
Select A ll
Chọn tất cả các đôi tưỢng
Get Previous Selection
Khôi phục đối tưỢng chọn
trước đó
Clear Selection
1
1
Select using Intersecting Line
Bỏ tất cả đối tượng được chọn
Chọn bằng đường thẳng
11.5 Thanh conq cu Frame and Line Assigns
X
STT
Icon
1
؛٦
A ssign Frame Sections
2
٠5H
Assign Frame Releases/Partial
3
4
'
TÊN TIẾNG ANH
F ixity
HH
K4I
1
i 23
1a
(
tss=
5
Assign Frame End (Length)
O ffsets
CHứC NĂNG ■
Gán tiế t diện thanh
Giải phóng liên kết
Gán vùng cứng phần tử thanh
Assign Frame O utput Stations
Gán số m ặt cắt phần tử thanh
A ssign Frame Local Axes
Gán trục toạ độ địa phương
6
>٨A.
A ssign Line Springs
Gán liên kết đàn hồi
7
■ị.
A ssign A dditional Line Mass
Gán khối lượng riêng
8
A ssign Point Loads
Gán tải tập trung cho thanh
9
Assign Fram e D istributed Loads
Gán tải phân bô đều thanh
10
ÌL
Assign Frame Temperature
Loads
14
Gán tải nhiệt độ cho thanh
:
CHƯƠ riG 1 : L À M Q U EN v ở Ị CHƯƠISG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
11.6 Thanh công cụ Display
■٠٠
!;.J i :. ؟
:
ỉ« ‘
v
n ;٦ ^ M ٠ et to
STT
.tó■■؛:.؛؛.؛
r\
TÊN TIẾNG ANH -.■ -, ٥؛i i ؛fet;.:, ■■; ٠،< CHỞC NĂNG ^
Icon
1
n
Show Ondeformed Shape
Trả đối tưỢng về dạng ban
đầu
2
n
Show Deform ed Shape
Xem chuyển vị
Show Mode Shape
Xem các dạng dao động
H
3
Show Member
4
H
5
۶١
^،
Show J o in t/P o in t Loads
Xem tải tại nút
6
to
Show F ram e/Line Loads
Xem tải tại thanh
Show S h ell/A rea Loads
Xem tải phần tử tấm
Xem nội lực
F orces/S tresses Diagram
0
7
11.7 Thanh cônq cụ Draw
Ẻ t
STT
Icon
1
2
3
r ٠٦
٠__ ٠
4
\
5
\
6
II
; □i
r ٠٦
٠o ؛
c. J
\
•
i\ i I I
C 7□□
TÊN TIẾNG ANH
■؟r
؛.■x■..
: ■#%؛؛- ^ CHỨC n A n g
Select Objects
Chọn đối tưỢng
Reshape Objects
Thay đổi toạ độ
Draw Point Objects
Vẽ nút
Draw Lines(P lan,E lve,30)
Create Lines in Region or at
Clicks(Plan,EIve,3D )
Create Column in Region or at
C licks(P lan)
Create Secondary Beams in
7
ffl
:>٠،^.;٠|؟١ ؛4١ >٠^ ١?.•»؛١ ■■■·٠٠٠'٠ 1>؛١.
Region or at C lick
______ 1
15
Vẽ phần tử thanh(m ặt
phẳng.m ặt cắt,3D )
Vẽ nhanh phần tử thanh trong
vùng hoặc tại vị trí C lick
ch u ộ t(m ặ t phẳng,m ặt cắt,3D )
Vẽ nhanh phần tử thanh thanh
trong vùng hoặc tại vị trí Click
chuột (m ặt phẳng)
Vẽ hệ dầm phụ thanh trong
vùng hoặc tại vị trí C lick
chuột
CHƯ Ơ ỈÌG 1 : L À M Q ũ E n VỚI CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSION 9 .5 .0
STT
Icon
TÊN TIẾNG ANH
Vẽ hệ thanh giằng tron g vùng
hoặc tại vị trí C lic k chuột
(m ặt cắt)
Create Braces in Region or at
8
C licks(Elev)
9
u
10
□
11
□
12
٠
13
ị“ ị
14
. :i
Vẽ phần tử sàn qua nhiều
điểm (m ặ t phẳng.m ặt cắt,3D )
Draw Areas(Plan,Elve,3D)
Draw Rectangular
Vẽ phần tử sàn hình chữ
nhật(m ặt ph ẳn g,m ặt cắt)
Areas(Plan,Elve)
Create Areas at
C lick(Plan.EIve)
Vẽ nhanh phần tử sàn tại vị trí
C lick chu ột
Draw W all(Plan)
Vẽ phần tử tư ờ ng(m ặt phẳng)
Create Walls in Region or at
C llck(Plan)
Vẽ phần tử tường tro n g vùng
hoặc tại vị trí C lic k chuột
(m ặt phẳng)
Draw Developed Elevetion
Vẽ m ặt phẳng định nghĩa
Defenition
V
Draw Dim ension Line
Đo kích thước cá c đường
thẳng
X
Draw Reference Point
Vẽ điểm phụ
15
16
- CHứC NĂNG
11.8 Thanh cônq cu Sna
3 ^
·■
■■■٠١“ ■-.
h 'A
STT
Icon ■<« V
ĩ
5؛
ni! .
TÊN TIẾNG ANH
CHứC NĂNG
Snap to Grid Intersections and
Bắt điểm tại vị trí n ú t và lưới
giao nhau
Point
Snap to Lines Ends and
Bắt điểm giữa và vị trí đầu cuối
thanh
2
h
3
yị
Snap to Intersections
4
-{<
Snap to Perpendicular
5
H
Snap to Lines and Edges
Bắt tại m ọi điểm trên cạnh
phần tử
6
؛؛ỈK^
Snap to Fine Grid
Bắt điểm theo hệ lưới
M idpoints
Projections
16
Bắt điểm tại vị trí giao các
thanh
Bắt điểm vuông góc với thanh
CHƯƠNG 1 : L À M Q UEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH E T A B S VERSION 9 .5 .0
11.9 Thanh cong cu Point and Joint Assigns
ty
Ỉ T (OÌ _
٠٠; A;I ٥r
٠ < ،٠١ﺺ
ﻃ
ﺍo:) ٠Ĩ \ \ .٠٥
?
0
s ^
Icon -
1 .0
. . CHức
TÊN TIẾNG ANH
x;
nA ng
Diaphragm
Gán tâm cứng tại điểm
Assign Panel Zones
Gán kiểu panel Zones
Assign Restraints(Supports)
Gán liên kết nút
Assign Point Springs
Gán liên kết đàn hồi
ịﺓ
Assign A dditional Point Mass
Gán khối lượng nút
A ssign Forces
Gán tải cho nút
7
(ﺫ٠ﺏ
ﺓ
^%
٠
Assign Ground Displacements
Gán tải chuyển vị nút
8
ﺀﺍ٠
Assign Point Temperatures
Gán tải nhiệt độ cho nút
1
2
t
٠ i
4
ﺩﺃ
٠
5
6
11.1. Thanh conq cy Shell and Area Assigns
[L·:.
4 Ì'
. ؛ أ ا٠ه
٠٠
٠
1
ﺏ،> ﺇ ﻩ
ﻱ؛la ٠
Icon
TÊN TIẾNG ANH
CHứC NẢNG
ﺉ
Assign W all/D eck/S la b
Sections
Gán tiế t diện phần tử tấm
Assign Opening
Gán phần tứ m ở(khoét lỗ)
Diaphragm
Gán tâm cứng của phần tử tấm
Assign Shell Local Axes
Gán trục dịa phương phần tứ
tấm vỏ
ﺍ
Assign Pier Label
Gán tên phần tử Pier
١
Assign Spandrel
Gán lanh tô
Assign Area Springs
Gán liên kết dàn hổi
Assign A dditional Area Mass
Gán khOi lượng riêng
ﰿ
2
3
4
ﺩ
5
□ũ
6
□
٠
3
If
4
d
٠٠
\ﺍ
5
ﻳﺌﺔ
Assign Uniform Loads
6
ﻕ؛
Assign Shell Temperatures
17
i
Gán tải phân bố phần tử tấm
Gán tả ؛nhiệt độ phần tứ tấm
٧ỏ
CHƯƠNG 1 : L À M Q UEN v ớ ỉ CHƯƠNG TRÌNH E TA B S VERSỈON 9 .5 .0
12. CÁC KÝ HIỆa CỎA SÁCH
Trước khi nghiên cứu nội dung của sách người sử dụng nên nhớ các ký hiệu để
tránh diễn đạt dài dòng và m ột số thuật ngữ bằng tiếng Anh.
STT
TÊNTIẾMG ANH
Ý NGHĨA
،
Rê nháy chuột đến vị trí nào đó rồi nhấn nút trái
1
C lick
chuột
Người sử dụng rê nháy chuột đến menu Select
S e le c t/ D e select /
2
nhấn trái chuột rồi tiếp tục rê nháy chuột vào
In te rse ctin g Line
DeSelect và nhấn trái chuột chọn InterS ectỉng Llne
Rê nháy chuột đến vị trí cần thiết rồi nhấn nút phải
3
Nhâp
chuột
18
CHƯƠNG 2 : NHƯNG CHÚ THÍCH CHO CÁ c M ENU
CHƯƠNG 2:
NHƯNG CHƯ THÍCH
CHO CÁC MENU
1. MENU FILE
ETABS Nonlinear V9.0.4 - (Untitled)
.)؟1 £ ٥٠؛
View
Define
Draw
Select
ew Model.
Q
Assign
CtrkN
Open...
CtrkO
Save...
CtrkS
Save As...
Import
Export
Print Setup...
Print Preview for Graphics...
CtrkP
؟٠
^ Print Graphics
Print Tables...
Capture Enhanced Metafile
Capture DXF File
Capture Picture
Modify/Show Project Information...
User Comments and Session Log...
Display Input/Output Text Files...
Delete Analysis Files
1 D:\KHANH HUNG\nha cao tang.EDB
Exit
STT
TEN TIẾNG AISH
CHOfC NANG
1
New m odel(Ctr+N)
Tạo m ô
2
O pen(C tr+0)
Mở file dữ liệu
3
Save
Lưu file dữ liệu
19
h ìn h k ế t C ấ u
mới
CHƯƠNG
2:
H H ÚNG CHÚ THÍCH CHO CÁ c M ENU
4
Save As
Lưu bài toán dưới tên khác tự chọn
5
Im port
Nhận dữ liệu từ các phần m ềm khác
6
Export
Xuất dữ liệu ra các phần mềm khác
7
Print Setup
Cài đặt chế độ in ấn
8
Print Preview fo r Graphics
Xem chế độ in các m àn hình đồ họa
9
Print Graphics
In các m àn hìn đồ họa
10
Print Tables
In các bảng kết quả
Capture Enhanced
11
Các chế độ in ảnh hỗ trỢ in ấn, trình
M etafile,Capture DXF
bày thuyết minh
File,Capture picture
2. MENÜ Ei٥ÎT
View
Define
Craw
.،^ .^ n d o
Cfrl+X
Copy
ctn+c
Paste .,
Gtrl+V
X . Delete
Delete
Add to fvtidel From Template
inReplicate...
0.+
o٠. ٥•٠
Edit G rid Data
iM
EditStor^ Data
Edit Reference Ranes...
Edit Reference Lines...
№ rge Points...
^ign Points/Unes/Edges...
Move f^.ints/Unes/Aj'Gas...
tí
Expand/Shrink Areas...
□٠□ Merge Areas
٠
Mesh Wads for Openings
[3
Mesh Areas...
Split Area Edge
J.oin Unes
cans
M ؛
Ctrl+2
iX. Cut
®
Select
□vide Lines...
Extrude Points to Lines...
٠
Extrude Lines to Areas...
Auto Relabel AJI...
20
CH
ươm 2
STT
: H H đ m CHÚ THÍCH CHO CÁC M ENU
’ :-C H O ^ Ã N G
£ TÊN TIẾNG ANH
1
Undo (C tr+Z)
Hủy bỏ thao tác vừa làm
2
Redo (C tr+Y)
Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
3
Cut (C tr+X)
Cắt nhóm đối tưỢng
4
Copy (Ctr+C)
Sao chép nhóm đối tưỢng
5
Paste (Ctr+V)
Dán nhóm đôi tưỢng
6
Delete
Xóa nhóm đối tưỢng
6
Add Model From Template
Thêm vào mô hình có sẵn
7
Replicate
Các kiểu sao chép đối tượng
8
Edit Grid Data
Dữ liệu đường lưới
9
Edit Story Data
Dữ liệu tầng
10
Edit Reference Planes
Thêm,bớt m ặt phẳng
11
Edit Reference Lines
Thêm,bớt các đường phụ
12
Merge Points
Gộp nút lại
13
A lign P oints/Lines/E dge
Hiệu chỉnh nút,thanh,biên đối tưỢng
14
Move P o int/Lines/E dge
Dịch chuyển nút,thanh,đối tưỢng
15
E xpand/S hrink Areas
Kéo dãn phần tử tấm
16
Merge Areas
Gộp phần tử tấm
17
Mesh Areas
Chia phần tử tấm
18
Joint Lines
Mối phần tử thanh
19
Divide Lines
Chia phần tư.thanh
20
Extrude Points to Lines
Hiệu chỉnh nút tới đối tưỢng thanh
21
Extrude Lines to Areas
Hiệu chỉnh đối tưỢng thanh thành m ặt
Chế độ tự động đặt tên cho
22
Auto Relabel A ll
điểm,đường và vùng
21
Ị
CHƯƠNG 2 : NHƯNG CHÚ THÍCH CHO CÁC M ENU
3. MENU VIEW
;>٠ ؛٠·.٠١.
^ firiQ
Craw
Select
3D View...
;
I
Set Plan View...
^Iv Set Bevation View...
؛
Set Building View Urn its...
0
Set Building View Options...
^
[Rubber Band Zoom
Restore Full View
Previous Zoom
٠® Zoom In One Step
. 0 Zoom Out One Step
y i!l Pan
№asure
Change Axes Location...
Save Custom View...
Show Custom View...
^
Refresh Window
Refresh View
Create OpenG L View...
STT
CHứC NĂNG
TEN TIẾNG ANH
1
Set 3D View
Tạo góc nhìn 3D
2
Set Plan View
Tạo m ặt phẳng m uốn quan sát
3
Set Elevation View
Lựa chọn m ặt cắt quan sát
4
Set Building View L im its
Tạo số tầng m uốn quan sát trong m ột
giới hạn nào đó
Chọn giới hạn những hiển thị mà người
5
Set Building View Options
sử dụng cần
6
Rubber Band Zoom
Xem theo vùng
7
Restore F ull View
Xem toàn bộ màn hình
8
Restore Previous Zoom
Quay trở về màn hình trước
9
Zoom in one Step
Phóng lớn m àn hình
22
- Xem thêm -