Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------o0o---------
NGÔ VŨ TRƯỜNG
ỨNG DỤNG AHP LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG – TRƯỜNG HỢP
NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BẾN TRE
Chuyên ngành : QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Mã số ngành : 60.58.03.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2020
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học 1: TS. ĐỖ TIẾN SỸ
Cán bộ hướng dẫn khoa học 2: TS. PHẠM THANH HẢI
Cán bộ chấm phản biện 1: TS. LÊ HOÀI LONG
..............................................................................................................................
Cán bộ chấm phản biện 2: TS. NGUYỄN THANH PHONG
..............................................................................................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG
Tp.HCM vào ngày 12 tháng 9 năm 2020
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. TS. NGUYỄN ANH THƯ
– Chủ tịch Hội đồng
2. TS. LÊ HOÀI LONG
– Cán bộ chấm phản biện 1
3. TS. NGUYỄN THANH PHONG – Cán bộ chấm phản biện 2
4. TS. NGUYỄN HOÀI NGHĨA
– Ủy viên
5. TS. TRẦN ĐỨC HỌC
– Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng khoa quản lý
chuyên ngành.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày
tháng
năm 2020
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGÔ VŨ TRƯỜNG
Ngày, tháng, năm sinh: 01 - 01 - 1985
Chuyên ngành: QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Giới tính: Nam
Nơi sinh: Hậu Giang
MSHV: 1770118
1- TÊN ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG AHP LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRONG LĨNH VỰC
GIAO THÔNG – TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI TỈNH BẾN TRE
2- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN:
- Xác định các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên
đầu tư xây dựng.
- Đánh giá, xếp hạng, xác định nhóm tiêu chí chính của các tiêu chí ảnh
hưởng đến việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng.
- Xây dựng mô hình AHP bằng phần mềm Expert Choice giúp lựa chọn
phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng. Áp dụng mô hình vào dự án thực tế.
- Đánh giá, kết luận.
3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ
: 10/02/2020
4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ
: 03/8/2020
5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1
: TS. ĐỖ TIẾN SỸ
6- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2
: TS. PHẠM THANH HẢI
Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2020
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. ĐỖ TIẾN SỸ
TS. ĐỖ TIẾN SỸ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2
TRƯỞNG KHOA
TS. PHẠM THANH HẢI
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến đến TS.Đỗ Tiến Sỹ và
TS.Phạm Thanh Hải, hai Thầy đã tận tình hướng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến quý
báu trong suốt quá trình tôi thực hiện luận văn. Những ý kiến góp ý, hướng dẫn của hai
Thầy là rất quan trọng cho thành công của luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng – bộ môn Thi
Công và Quản lý Xây dựng đã truyền đạt những kiến thức bổ ích trong suốt thời gian
tôi học chương trình cao học
Xin cảm ơn các anh chị, bạn bè cùng lớp 2017 và những người bạn, anh chị em
đồng nghiệp đã chia sẻ kinh nghiệm và dành thời gian hỗ trợ tôi thực hiện tốt giai đoạn
khảo sát dữ liệu trước khi tiến hành nghiên cứu. Các chia sẻ về kiến thức và kinh
nghiệm của các anh chị, các bạn đã được ghi nhận vào thành quả của luận văn. Và tôi
xin cảm ơn Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre
nơi tôi đang làm việc đã tạo điều kiện thuận lợi về mặt thời gian để hỗ trợ tôi hoàn
thành tốt luận văn.
Và cuối cùng, tôi xin đặc biệt cảm ơn đến những người thân trong gia đình đã luôn
đồng hành, động viên hỗ trợ về mọi mặt để tôi yên tâm hoàn thành tốt luận văn này.
Tp. HCM, ngày
tháng
Ngô Vũ Trường
năm 2020
TÓM TẮT
Nhằm giải quyết các khó khăn của địa phương, cụ thể: Thích ứng trước biến đổi
khí hậu, giảm thiểu ảnh hưởng của lũ lụt và hạn hán, hạn chế tối đa việc gây ô nhiễm
cho môi trường; Phát triển giao thông theo hướng bền vững và đảm bảo đời sống an
sinh xã hội. Nâng cao cuộc sống của nhân dân trong vùng dự án đi qua; Giải quyết
được bài toán khó khăn về nguồn lực đầu tư đối với lĩnh vực giao thông. Việc lựa chọn
phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng là thật sự cần thiết và đóng vai trò quan trọng
trong quá trình phát triển giao thông của tỉnh theo hướng bền vững.
Luận văn này trình bày kết quả cuộc khảo sát về các tiêu chí ảnh hưởng đến
việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên đầu xây dựng trong lĩnh vực giao thông. Cuộc
khảo sát được thực hiện thông qua bảng câu hỏi khảo sát và phân tích số liệu thống kê.
Kết quả khảo sát đã xếp hạng được các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương
án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng. Bên cạnh đó, thông qua giá trị Mean luận văn đã đưa
ra 04 nhóm tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây
dựng có liên quan đến Môi trường, Văn hóa – xã hội, Kinh tế và nhóm các tiêu chí liên
quan đến Cơ chế chính sách của địa phương.
Tiếp theo luận văn đã xây dựng mô hình AHP để lựa chọn phương án ưu tiên
đầu tư xây dựng trong lĩnh vực giao thông. Nhằm hỗ trợ cho địa phương chọn phương
án ưu tiên đầu xây dựng một cách tối ưu nhất và đảm bảo hài hòa giữa các tiêu chí, sự
thống nhất giữa các bên liên quan. Mô hình được áp dụng vào quá trình lựa chọn
phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
ABSTRACT
This thesis aims to solve the current issues in Ben Tre province, such as
adaptation and vulnerability to climate change; mitigating the effects of floods and
droughts; minimize pollution to the environment; develop transport in a sustainable
manner and ensure social security. Improve the lives of people in the project area
passing through; Solving the difficult problem of investment resources for the
transport sector. The selection of the preferred route plan for construction investment
is really necessary and plays an important role in the province's transport development
process towards sustainability.
The thesis also presents the results of the surveys on criteria which affect
deciding on priority to choose the route plan in the field of transport. The surveys were
conducted through giving questionnaires and analyzing data from these questionaires.
Thanks to the surveys, a list of criteria in order of priority was made. In addition,
through the Mean value, the thesis has proposed 04 groups of criteria affecting the
selection of priority routes for construction investment., namely: environmental
criteria, economic criteria, cultural - social criteria and local policy mechanism.
criteria.
The thesis afterward provided the AHP model to choose the route plan in the
field of transport. The AHP model was to support localities in selection process,
helping this process to be optimal and in harmony. The model, hence, was applied in
selection process to choose the route plan in the field of transport in Ben Tre Province.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của
TS.Đỗ Tiến Sỹ và TS.Phạm Thanh Hải. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn
có nguồn gốc rõ ràng, được thu thập từ quá trình khảo sát thực tế và được công bố theo
đúng quy định.
Tp.HCM, ngày
tháng
Ngô Vũ Trường
năm 2020
Luận văn thạc sĩ
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG
- Họ và tên: Ngô Vũ Trường.
- Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1985;
Nơi sinh: Hậu Giang.
- Địa chỉ liên lạc: Số 196, ấp Thuận Điền, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh
Bến Tre.
- Số điện thoại: 0976.333.377.
- Email:
[email protected]
- Quá trình đào tạo:
+ Đại học Cửu Long, Ngành Xây dựng cầu đường, Khóa 2004-2008.
+ Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Ngành Quản lý xây dựng, Khóa
2017-2019.
- Quá trình công tác:
Từ năm 2008 đến tháng 03 năm 2009: Nhân viên Công ty Cổ phần tư vấn công
trình giao thông KTC, An Giang;
Từ tháng 03 năm 2009 đến tháng 09 năm 2009: Nhân viên Công ty Cổ phần sửa
chữa Quản lý đường bộ 73, TP. Cần Thơ;
Từ tháng 09 năm 2009 đến nay: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Bến Tre.
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
1
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1.
ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................11
Giới thiệu chung ......................................................................................11
1.1.1 Hiện trạng về hệ thống giao thông vận tải đường bộ .................................. 11
1.1.2 Kết luận ............................................................................................................ 12
Đặt vấn đề nghiên cứu. ............................................................................12
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................14
Phạm vi nghiên cứu .................................................................................15
CHƯƠNG 2.
TỔNG QUAN ...............................................................................16
Các khái niệm sử dụng trong luận văn ....................................................16
Tình hình nghiên cứu. ..............................................................................16
2.2.1 Trong nước ...................................................................................................... 16
2.2.2 Trên thế giới..................................................................................................... 18
Cơ sở lý thuyết .........................................................................................20
2.3.1 Lý do sử dụng phương pháp AHP ................................................................ 20
2.3.2 Phương pháp AHP có 7 bước chính để thực hiện [25]: .............................. 21
Lý thuyết thống kê [26]. ..........................................................................25
Lý thuyết kiểm định thang đo [27]. .........................................................25
2.5.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha [28]................................................................ 25
- Lý thuyết về giá trị và độ tin cậy của đo lường. ..................................................... 25
2.5.2 Phân tích phương sai (Analysis of Variance – ANOVA) [26]. ................. 26
CHƯƠNG 3.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................32
Thiết kế bảng khảo sát [27]. ....................................................................32
3.1.1 Xác định các tiêu chí liên quan đến việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên
đầu tư xây dựng 32
3.1.2 Thiết kế bảng khảo sát .................................................................................... 36
Phần mềm thống kê SPSS (Statistical Package for the Social Science) và
phần mềm hỗ trợ Expert Choice ...............................................................................37
3.2.1 Phần mềm thống kê SPSS.............................................................................. 37
3.2.2 Phần mềm hỗ trợ Expert Choice. .................................................................. 38
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
CHƯƠNG 4.
2
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ PHÂN TÍCH CÁC TIÊU CHÍ ...39
Quy trình nghiên cứu ...............................................................................39
Thu thập số liệu. ......................................................................................40
Phân tích mẫu nghiên cứu........................................................................41
4.3.1 Thâm niên của đối tượng khảo sát ................................................................ 41
4.3.2 Chuyên môn của đối tượng khảo sát............................................................. 42
4.3.3 Chức năng chính đơn vị của đối tượng khảo sát.......................................... 43
4.3.4 Loại hình doanh nghiệp của đối tượng khảo sát .......................................... 44
4.3.5 Vị trí công tác của đối tượng khảo sát........................................................... 45
4.3.6 Loại dự án giao thông vận tải mà đối tượng khảo sát đã từng tham gia.... 46
4.3.7 Tổng mức đầu tư dự án mà đối tượng khảo sát từng tham gia................... 47
Kiểm định Cronbach’s Alpha ..................................................................48
4.4.1 Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan:........................................................ 48
4.4.2 Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Môi trường (En) .................... 48
4.4.3 Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Văn hóa – Xã hội (So) ........ 49
4.4.4 Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Kinh tế (Ec) ........................... 50
4.4.5 Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Cơ chế chính sách của địa
phương (Po)
51
Thứ tự các tiêu chí theo giá trị mean .......................................................52
4.5.1 Theo tên nhóm trước khi tiến hành phân tích .............................................. 52
4.5.2 Đặt Ký hiệu lại các tiêu chí theo thứ tự mean cho từng nhóm, phục vụ cho
việc thực hiện đánh giá, phân tích AHP. ..................................................................................... 57
Kiểm định phương sai (ANOVA) ...........................................................61
4.6.1 So sánh biến C1 (Thời gian công tác trong ngành giao thông) và tiêu chí
En1 (Thích ứng trước biến đổi khí hậu). ..................................................................................... 61
4.6.2 So sánh biến C3 (Chức năng chính của đơn vị) và tiêu chí En1 ................ 62
4.6.3 So sánh biến B5 (Tổng mức đầu tư) và tiêu chí En1................................... 65
4.6.4 So sánh biến C1 (Thời gian công tác trong ngành giao thông) và tiêu chí So3
(Sức khỏe, sự thoải mái và hạnh phúc của người cư ngụ)......................................................... 66
4.6.5 So sánh biến C3 (Chức năng chính của đơn vị) và tiêu chí So3 ................ 67
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
3
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
4.6.6 So sánh biến B5 (Tổng mức đầu tư) và tiêu chí So3................................... 68
4.6.7 So sánh biến C1 (Thời gian công tác trong ngành giao thông) và tiêu chí Ec5
(Chi phí đầu tư và rủi ro liên quan). ............................................................................................. 69
4.6.8 So sánh biến C3 (Chức năng chính của đơn vị) và tiêu chí Ec5 ................ 70
4.6.9 So sánh biến B5 (Tổng mức đầu tư) và tiêu chí Ec5................................... 71
4.6.10 So sánh biến C1 (Thời gian công tác trong ngành giao thông) và tiêu chí Po8
(Phù hợp với quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030) .................................... 72
4.6.11 So sánh biến C3 (Chức năng chính của đơn vị) và tiêu chí Po8 ................ 73
4.6.12 So sánh biến B5 (Tổng mức đầu tư) và tiêu chí Po8................................... 75
CHƯƠNG 5.
ÁP DỤNG VÀO DỰ ÁN THỰC TẾ, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ
ĐỀ XUẤT HƯỚNG CẢI TIẾN .............................................................................76
Một số Cơ chế quản lý của Nhà nước về lĩnh vực giao thông ................76
5.1.1 Một số Luật và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn và Một số kế hoạch,
quy hoạch liên quan. ...................................................................................................................... 76
5.1.2 Các Quy trình quy phạm và tiêu chuẩn áp dụng.......................................... 77
Thông tin về các khu vực trong tỉnh ........................................................77
5.2.1 Vị trí địa lý tỉnh Bến Tre................................................................................. 77
5.2.2 Khí hậu ............................................................................................................. 78
5.2.3 Đặc điểm địa hình, địa chất thủy văn ............................................................ 80
5.2.4 Xâm nhập mặn, nhiễm phèn, ngập lụt .......................................................... 83
5.2.5 Biến đổi khí hậu .............................................................................................. 84
Thông tin về điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu (01 phần huyện
Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long tiếp giáp Bến Tre; huyện Chợ Lách; huyện Mỏ Cày Bắc
và huyện Mỏ Cày Nam) .............................................................................................85
5.3.1 Đặc điểm địa chất khu vực............................................................................. 85
5.3.2 Kết quả khảo sát địa chất................................................................................ 86
5.3.3 Điều kiện khí tượng, thủy văn ....................................................................... 86
5.3.4 Đánh giá tác động của hiệu ứng nước biển dâng......................................... 90
Xây dựng mô hình lựa chọn phương án tuyến ........................................91
5.4.1 Bước 1: Xác định vấn đề và mục tiêu giải quyết. ........................................ 94
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
4
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
5.4.2 Bước 2: Xây dựng mô hình cấu trúc thứ bậc. .............................................. 95
5.4.3 Bước 3: Xây dựng một tập hợp các ma trận so sánh cặp.......................... 100
5.4.4 Bước 4: Chuyển đổi các so sánh thành trọng số và kiểm tra sự nhất quán các
so sánh của người ra quyết định. ................................................................................................ 104
5.4.5 Bước 5: Dùng trọng số để tính điểm các lựa chọn. ................................... 106
5.4.6 Bước 6: Phân tích độ nhạy. .......................................................................... 107
5.4.7 Bước 7: Đưa ra quyết định cuối cùng ......................................................... 110
Đánh giá về áp dụng mô hình và đề xuất hướng cải tiến. .....................111
CHƯƠNG 6.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................113
Kết luận ..................................................................................................113
Kiến nghị. ..............................................................................................113
Hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................................................114
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
5
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 4.1 Sơ đồ thể hiện quy trình nghiên cứu ..........................................................39
Hình 4.2 Biểu đồ thể hiện số năm kinh nghiệm của đối tượng khảo sát .................41
Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện chuyên môn của đối tượng khảo sát ...............................42
Hình 4.4 Biểu đồ thể hiện chức năng chính của đối tượng khảo sát .........................43
Hình 4.5 Biểu đồ thể hiện loại hình doanh nghiệp của đối tượng khảo sát ..............45
Hình 4.6 Biểu đồ thể hiện vị trí công tác của đối tượng khảo sát .............................45
Hình 4.7 Biểu đồ thể hiện loại dự án giao thông vận tải...........................................47
Hình 4.8 Biểu đồ thể hiện Tổng mức đầu tư mà đối tượng khảo sát từng tham gia .47
Hình 5.1 Vị trí địa lý tỉnh Bến Tre ............................................................................77
Hình 5.2 Tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre ...............................................................78
Hình 5.3 Bản đồ địa hình tỉnh Bến Tre .....................................................................81
Hình 5.4 Bản đồ xâm mặn 4g/l dự kiến đến 2045 với hiện trạng thủy lợi ...............83
Hình 5.5 Bình đồ 03 phương án tuyến ......................................................................92
Hình 5.6 Cấu trúc thứ bậc các tiêu chí trong lựa chọn phương án tuyến ưu tiên đầu tư
xây dựng ....................................................................................................................98
Hình 5.7 Sơ đồ thứ bậc các nhóm tiêu chí ................................................................99
Hình 5.8 Thể hiện 05 chuyên gia tham gia vào quá trình lựa chọn phương án tuyến
ưu tiên đầu tư xây dựng...........................................................................................100
Hình 5.9 Ma trận đánh giá các nhóm tiêu chí của chuyên gia thứ nhất ..................101
Hình 5.10 Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Môi trường của chuyên gia thứ nhất ...101
Hình 5.11 Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Văn hóa-xã hội của chuyên gia thứ nhất
.................................................................................................................................101
Hình 5.12 Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Kinh tế của chuyên gia thứ nhất .........102
Hình 5.13 Ma trận đánh giá nhóm tiêu chí Cơ chế chính sách của địa phương của
chuyên gia thứ nhất .................................................................................................102
Hình 5.14 Ma trận so sánh cặp giữa các nhóm tiêu chí của các chuyên gia ...........102
Hình 5.15 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Môi trường
(En) – giá trị combined ...........................................................................................103
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
6
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
Hình 5.16 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Văn hóa – Xã
hội (So) – giá trị combined.....................................................................................103
Hình 5.17 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí về Kinh tế (Ec)
– giá trị combined ....................................................................................................104
Hình 5.18 Ma trận so sánh cặp giữa các tiêu chí trong nhóm tiêu chí Cơ chế chính
sách của địa phương (Po) – giá trị combined ..........................................................104
Hình 5.19 Giá trị chỉ số nhất quán các nhóm tiêu chí – giá trị combined...............104
Hình 5.20 Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Môi trường
(En) – giá trị combined ...........................................................................................105
Hình 5.21 Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Văn hóa – Xã
hội (So) – giá trị combined......................................................................................105
Hình 5.22 Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm liên quan về Kinh tế (Ec)
– giá trị combined ....................................................................................................105
Hình 5.23 Giá trị chỉ số nhất quán các tiêu chí trong nhóm Cơ chế chính sách của địa
phương (Po) – giá trị combined ..................................................................................106
Hình 5.24 Số liệu đánh giá về 03 phương án tuyến với nhóm tiêu chí về Môi trường
(En) đánh giá của 05 chuyên gia .............................................................................106
Hình 5.25 Kết quả lựa chọn phương án tuyến ưu tiên đầu tư xây dựng ..................106
Hình 5.26 Kết quả lựa chọn phương án tuyến với % các nhóm tiêu chí liên quan.107
Hình 5.27 Năm dạng đồ thị phân tích độ nhạy trong Expert Choice ......................108
Hình 5.28 Kết quả lựa chọn phương án tuyến với nhóm tiêu chí Môi trường (En) mức
100%........................................................................................................................109
Hình 5.29 Kết quả lựa chọn phương án tuyến với nhóm tiêu chí Văn hóa – Xã hội
(Ec) mức 100%........................................................................................................109
Hình 5.30 Kết quả lựa chọn phương án tuyến với nhóm tiêu chí Kinh tế (Ec) mức
100%........................................................................................................................110
Hình 5.31 Kết quả lựa chọn phương án với nhóm tiêu chí Cơ chế chính sách của địa
phương (Po) mức 100% ..........................................................................................110
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
7
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1 Thang đo đánh giá 9 mức độ .....................................................................21
Bảng 3.2 Hệ số ngẫu nhiên RI ..................................................................................23
Bảng 3.3 Bảng số liệu tổng quát thực hiện phân tích phương sai .............................28
Bảng 3.4 Kết quả phân tích ANOVA từ chương trình SPSS ....................................31
Bảng 3.5 Các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương án tuyến .....................32
Bảng 4.1 Tóm tắt thâm niên của đối tượng khảo sát ................................................41
Bảng 4.2 Tóm tắt chuyên môn của đối tượng khảo sát .............................................42
Bảng 4.3 Tóm tắt chức năng chính đơn vị của đối tượng khảo sát ...........................43
Bảng 4.4 Tóm tắt loại hình doanh nghiệp của đối tượng khảo sát............................44
Bảng 4.5 Tóm tắt vị trí công tác của đối tượng khảo sát ..........................................45
Bảng 4.6 Tóm tắt loại dự án giao thông vận tải mà ..................................................46
Bảng 4.7 Tóm tắt Tổng mức đầu tư mà đối tượng khảo sát từng tham gia ..............47
Bảng 4.8 Hệ số Cronbach’s Alpha các nhóm ...........................................................48
Bảng 4.9 Hệ số Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Môi trường (En) .........48
Bảng 4.10 Hệ số Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Văn hóa – Xã hội (So) ....49
Bảng 4.11 Hệ số Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Kinh tế (Ec) ..............50
Bảng 4.12 Hệ số Cronbach’s Alpha các nhóm liên quan đến Cơ chế chính sách của
địa phương (Po) .........................................................................................................52
Bảng 4.13 Giá trị mean các tiêu chí ..........................................................................52
Bảng 4.14 Thứ tự mean các tiêu chí về Môi trường (En) .........................................54
Bảng 4.15 Thứ tự mean các tiêu chí về Văn hóa – Xã hội (So) ...............................54
Bảng 4.16 Thứ tự mean các tiêu chí về Kinh tế (Ec) ................................................55
Bảng 4.17 Thứ tự mean các tiêu chí về Cơ chế chính sách của địa phương (Po).......56
Bảng 4.18 Thứ tự mean các tiêu chí về Môi trường (En) .........................................57
Bảng 4.19 Thứ tự mean các tiêu chí về Văn hóa – Xã hội (So) ...............................57
Bảng 4.20 Thứ tự mean các tiêu chí về Kinh tế (Ec) ................................................58
Bảng 4.21 Thứ tự mean các tiêu chí về Cơ chế chính sách của địa phương (Po).......58
Bảng 4.22 Thống kê mô tả (C1-En1) bằng phần mềm SPSS ...................................61
Bảng 4.23 Phân tích Tamhane’s T2 (C1-En1) bằng phần mềm SPSS .....................61
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
8
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
Bảng 4.26 Thống kê mô tả (C3-En1) bằng phần mềm SPSS ...................................62
Bảng 4.27 Phân tích Tamhane’s T2 (C3-En1) bằng phần mềm SPSS .....................63
Bảng 4.28 Thống kê mô tả (B5-En1) bằng phần mềm SPSS ...................................65
Bảng 4.29 Phân tích phương sai (B5-En1) bằng phần mềm SPSS ...........................66
Bảng 4.30 Thống kê mô tả (C1-So3) bằng phần mềm SPSS....................................66
Bảng 4.31 Phân tích phương sai (C1-So3) bằng phần mềm SPSS ...........................67
Bảng 4.34 Thống kê mô tả (C3-So3) bằng phần mềm SPSS....................................67
Bảng 4.35 Phân tích phương sai (C3-So3) bằng phần mềm SPSS ...........................68
Bảng 4.36 Thống kê mô tả (B5-So3) bằng phần mềm SPSS....................................68
Bảng 4.37 Phân tích phương sai (B5-So3) bằng phần mềm SPSS ...........................69
Bảng 4.38 Thống kê mô tả (C1-Ec5) bằng phần mềm SPSS....................................69
Bảng 4.39 Phân tích phương sai (C1-Ec5) bằng phần mềm SPSS ...........................70
Bảng 4.42 Thống kê mô tả (C3-Ec5) bằng phần mềm SPSS....................................70
Bảng 4.43 Phân tích phương sai (C3-Ec5) bằng phần mềm SPSS ...........................71
Bảng 4.44 Thống kê mô tả (B5-Ec5) bằng phần mềm SPSS....................................71
Bảng 4.45 Phân tích phương sai (B5-Ec5) bằng phần mềm SPSS ...........................72
Bảng 4.46 Thống kê mô tả (C1-Po8) bằng phần mềm SPSS....................................72
Bảng 4.47 Phân tích phương sai (C1-Po8) bằng phần mềm SPSS ...........................73
Bảng 4.50 Thống kê mô tả (C3-Po8) bằng phần mềm SPSS...................................73
Bảng 4.51 Phân tích Tamhane’s T2 (C3-Po8) bằng phần mềm SPSS......................74
Bảng 4.52 Thống kê mô tả (B5-Po8) bằng phần mềm SPSS....................................75
Bảng 4.53 Phân tích phương sai (B5-Po8) bằng phần mềm SPSS ...........................76
Bảng 5.1 Lượng mưa trung bình (mm) tháng và năm ..............................................87
Bảng 5.2 Độ ẩm tương đối (%) trung bình tháng và năm .........................................88
Bảng 5.3 Nhiệt độ không khí trung bình (oC) tháng và năm ....................................88
Bảng 5.4 Mực nước thủy văn tính toán dọc tuyến ....................................................89
Bảng 5.5 Mực nước thông thuyền (đối với các cầu có thông thuyền) ......................90
Bảng 5.6 Ký hiệu các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương án tuyến ưu tiên
đầu tư xây dựng. ........................................................................................................95
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
9
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
Bảng 5.7 Mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với việc lựa chọn phương án tuyến
ưu tiên đầu tư xây dựng...........................................................................................100
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
10
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các tiêu chí ảnh hưởng
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi khảo sát
Phụ lục 3: Kết quả phân tích SPSS
Phụ lục 4: Quy định - Quy hoạch hiện hành
Phụ lục 5: Tiêu chuẩn áp dụng
Phụ lục 6: Kết quả khảo sát địa chất
Phụ lục 7: Danh sách chuyên gia
Phụ lục 8: Bảng ký hiệu và mô hình cấu trúc
Phụ lục 9: Bảng câu hỏi đánh giá Expert Choice
Phụ lục 10: Kết quả Expert Choice
HVTH: Ngô Vũ Trường
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
Luận văn thạc sĩ
11
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Giới thiệu chung
1.1.1 Hiện trạng về hệ thống giao thông vận tải đường bộ
Hiện nay, hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông của Việt Nam đã được đầu tư
phát triển trên tất cả các lĩnh vực chuyên ngành. Đường bộ có tổng chiều dài khoảng
24.203 km. Trong đó: Đường cao tốc đã đưa vào khai thác sử dụng 14 tuyến với tổng
chiều dài 816,671 km; Quốc lộ có tổng chiều dài 23.862 km; Đường thủy nội địa có
tổng chiều dài đang khai thác, quản lý 7.071,8 km; 220 cảng thủy nội địa do trung
ương quản lý, 3.087 bến thủy nội địa có phép trên các tuyến do trung ương quản lý;
Đường sắt: Mạng lưới đường sắt quốc gia Việt Nam có tổng chiều dài 3.159,908 km.
Tổng số 216 ga đường sắt; Hàng hải: Có 32 cảng biển (trong đó có 14 cảng biển loại
I và IA, 18 cảng biển loại II) ngoài ra còn có 13 cảng dầu khí ngoài khơi là cảng biển
loại III. Sản lượng thông qua năm 2016 khoảng 459,8 triệu tấn (đạt 86% công suất).
Cả nước có 48 tuyến luồng hàng hải vào cảng quốc gia công cộng với tổng chiều dài
là 943,7km và 12 tuyến luồng vào cảng chuyên dùng; Hàng không: có 21 cảng hàng
không với tổng công suất đạt 77,75 triệu hành khách/năm và 1,01 triệu tấn hàng
hóa/năm, đáp ứng khai thác loại máy bay A320/A321; Hệ thống cảng cạn: hiện có 05
cảng cạn và 16 cảng thông quan nội địa, tập trung tại miền Bắc và miền Nam; hiện
đang khai thác khoảng 2.632.721 TEU/năm trên tổng công suất là 6.538.200
TEU/năm (đạt 40% công suất) (TEU: Twenty-foot Equivalent Unit (đơn vị tương
đương 20 feet)). Bên cạnh đó còn có hệ thống hạ tầng do địa phương quản lý.
Trong giai đoạn 2011 - 2016, nhiều công trình giao thông lớn, hiện đại như:
đường bộ cao tốc, mở rộng quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây
Nguyên, cảng biển quốc tế (Cái Mép - Thị Vải, Cái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Vũng
Áng, Tiên Sa, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ; đang triển khai xây dựng
cảng Lạch Huyện, Luồng cho tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu ), cảng hàng không
quốc tế (Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cần Thơ, Cam Ranh...) đã được đầu tư
xây dựng đạt tiêu chuẩn khu vực và quốc tế, góp phần tạo diện mạo mới cho đất nước,
tạo lập được sự kết nối giữa các vùng miền trong cả nước và với quốc tế. Giao thông
đô thị từng bước được cải tạo, nâng cấp và mở rộng, đặc biệt tại các đô thị lớn.
HVTH: Ngô Vũ Trường
Luận văn thạc sĩ
12
GVHD: TS. Đỗ Tiến Sỹ
Đối với hoạt động vận tải đã từng bước được quản lý chặt chẽ trên tất cả các
lĩnh vực, cơ bản đáp ứng tốt nhu cầu vận tải trong nước và quốc tế; hạn chế được tình
trạng ùn tắc hành khách, hàng hóa tại cảng hàng không, ga đường sắt, bến xe, bến
cảng vào mùa vận tải cao điểm; đồng thời không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng
phục vụ, dịch vụ vận tải; điều chỉnh cơ cấu vận tải theo thành phần kinh tế, trước đây
chủ yếu chỉ có các doanh nghiệp nhà nước tham gia vận tải, nay đã xã hội hoá với
nhiều thành phần kinh tế tham gia, đặc biệt đã hình thành một số doanh nghiệp kinh
doanh vận tải tích tụ được vốn và trình độ quản lý, đảm bảo thị trường vận tải cạnh
tranh lành mạnh; giá cước vận tải cơ bản đã được kiểm soát, bảo đảm phục vụ tốt hơn
nhu cầu đi lại của nhân dân, thúc đẩy phát triển sản xuất, kinh doanh, góp phần kiềm
chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội.
1.1.2 Kết luận
Nhìn chung hệ thống hạ tầng giao thông Việt Nam hiện nay còn bộc lộ nhiều
yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển nhanh, mạnh để tiến tới mục tiêu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Bên cạnh đó, do khó khăn về nguồn lực, hệ thống
hạ tầng giao thông hiện hữu cũng không được duy tu, bảo dưỡng đầy đủ, kịp thời,
nguy cơ dẫn tới xuống cấp, giảm năng lực phục vụ, khai thác. Những bất cập trên đã
và đang làm giảm vị thế đi trước mở đường của ngành GTVT trong sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Nguồn: APEC, 2017
Đặt vấn đề nghiên cứu.
Ngành Giao thông vận tải là một trong những ngành kinh tế - kỹ thuật mũi nhọn,
đóng góp quan trọng vào thành tựu phát triển kinh tế- xã hội của đất nước, có tác động trực
tiếp đến sự bùng nổ kinh tế và ảnh hưởng lớn đến các ngành công nghiệp khác.
Tuy nhiên cũng có tác động tiêu cực đến môi trường và sự nóng lên toàn cầu.
Để giảm thiểu các tác động như vậy đối với môi sinh, các kế hoạch về Giao thông vận
tải bền vững sớm được quan tâm. [1]
Trên thế giới các nước phát triển vấn đề về xây dựng bền vững sớm được
quan tâm đưa vào nghiên cứu, nhưng là một vấn đề khá mới đối với các nước đang
phát triển [2].
HVTH: Ngô Vũ Trường