Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tuyển tập từ đề 71 80 đề thi thử toán thpt quốc gia có đáp án...

Tài liệu Tuyển tập từ đề 71 80 đề thi thử toán thpt quốc gia có đáp án

.PDF
56
497
81

Mô tả:

THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 71 2 3 x  (m  1) x 2  (m2  4m  3) x  1 (1) (m à th m số th 3 a) Khi m =  3. Khảo sát s biến thiên và vẽ đồ thị C m m đ hàm số 1 óh i . hàm số. c trị tại h i đi m x1 , x2 . hi đó t m giá trị lớn nhất c a bi u thức A  x1 x2  2( x1  x2 ) . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương tr nh ượng giá :   2 sin  2 x    3sin x  cos x  2 (x  ). 4  Câu 3 (1,0 điểm). Gọi H à h nh phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y  x sin x á trục Ox, Oy và  đường thẳng x  . ính th tí h khối tròn xo y sinh r khi ho H qu y qu nh Ox. 4 Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏ mãn z   2  3i  z  1  9i . b) m hệ số c a x9 trong khai tri n 2 3x 1 C2n 1 3 C2n 1 5 C2n 1 = 0 và m t u a số phức z. trong đó n à số nguyên ương thỏ mãn: 2n ... C2n 1 Câu 5 (1,0 điểm). rong không gi n tọ đ (P): x + y  z 2n m môđun 1 1 4096 . 1; 1; 1 xyz ho h i đi m 2; 2; 2 m t phẳng : x2 + y2 + z2  2x + 8z  7 = 0. iết phương tr nh m t phẳng song song với đường thẳng vuông gó với m t phẳng và t th o m t đường tròn C s o ho iện tí h h nh tròn C ng 18. Câu 6 (1,0 điểm). Cho h nh hóp . CD ó đáy CD à h nh vuông m t à t m giá vuông ân tại và n m trong m t phẳng vuông gó với m t phẳng (ABCD). Khoảng ách từ trung đi m I c th tí h khối hóp . đến m t phẳng (SCD) b ng a 5 . 5 ọi CD và khoảng á h giữ h i đường thẳng C và Câu 7 (1,0 điểm). Trong m t phẳng tọ đ Oxy cho tứ giá và C đối xứng qu à trung đi m D. hương tr nh phương tr nh đường tròn ạnh D. ính . CD n i tiếp đường tròn ó : y – 2 = 0; phương tr nh D: 3x  y  2  0 . Viết iết diện tí h tứ giá CD ng 4 3 và xA > 0, yA < yD. 7 x3  y 3  3xy ( x  y )  12 x 2  6 x  1  ( x, y  ) Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương tr nh   3 4 x  y  1  3x  2 y  4  Câu 9 (1,0 điểm). Cho á số th thức ương x, y, z thỏa x  y  z  3 . P  x2  y 2  z 2  m giá trị nhỏ nhất a bi u xy  yz  zx . x y  y2 z  z2 x 2 1 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 71 1 2 3 Khi m =  3 hàm số trở thành y  x3  2 x 2  1. +Tập xá định: D  . 0.25 lim y  ; lim y   x   x   y'  2 x  4 x. 2 1a y‟ = 0  x = 0 hoă x = 2 +BBT x –∞ 0 2 ∞ y' 0 0 y 1 ∞ 5  –∞ 3 Hàm số đồng biến trên á khoảng (;0),(2; ) , nghịch biến trên 0; 2 . Hàm số đạt c đại tại x = 0; yCĐ = 1; và đạt c c ti u tại x = 2; yCT =  m đúng đi m uốn U(1 ; – 1/3 ) Đồ thị qu 5 đi m : CĐ C đi m uốn và 2 đi m ó hoành đ 5 3 0.25 0.25 x < 0 và x> 2 2 1 -1 O U 2 0.25 3 -5/3 2 f(x) = 2 3 ∙x3 2∙x2 + 1 ập xá định D = . ó y'  2 x2  2( m  1 )x  m2  4m  3. Hàm số ó h i c trị  y‟ = 0 ó h i nghiệm phân iệt  ’ >0  m2  6m  5  0  5  m  1 hi đó gọi x1, x2 à á nghiệm pt y‟ = 0 th x1, x2 à á đi m 1b  x1  x2  1  m 1  ó  => A  m2  8m  7 1 2 2  x1 x2  2 (m  4m  3)  1 9 t hàm số t  (m2  8m  7) trên -5;-1) =>   t  0 2 2 9 Suy ra A  khi m = – 4. 2 9 ậy m x = khi m =  4. 2 0.25 0.25 trị hàm số. 0.25 ùng 0.25 2 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 Câu 2 PT (1)  sin 2x  cos 2x  3sin x  cos x  2 0.25  2sin x cos x  3sin x  2cos2 x  cos x  3  0 .   2cos x  3 sin x   cos x  1 2cos x  3  0 0.25   sin x  cos x  1 2cos x  3  0 3  cos x  2 (VN )   sin x  cos x  1 0.25    1   x   2  k 2 (k   sin  x       4 2   x    k 2 ) 0.25  hương tr nh ó á nghiệm: x    k 2 , x    k 2 (k  ). 2 Câu 3 Th tí h khối tròn xo y n tính à  0.25 4 V=   ( x sin x)2 dx 0  =   x.sin xdx    2 4 0  4 +  xdx = 0 +  4 0  2 4 x 2  0 2 32   1  cos 2 x   4 x. dx    xdx   4 x cos 2 xdx  0 0 2 2  4 0 0.25 x cos 2 xdx . Đ t từng ph n u = x, dv = cos 2xdx. Do đó =  64   4 0 x cos 2 xdx =  8  ó du = dx, v = 1 sin 2x. 2 1 . 4 0.25 ( 2  4  8) . 4 hi đó z   2  3i  z  1  9i Gọi z  a  bi, a, b  ; 4a 0.25 .  Từ đó tính được Câu  0.25  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b   1  9i a  3b  1 a  2    . Vậy môđun 3a  3b  9 b  1 a số phứ z à : z  22  (1)2  5 0.25 ó 1 4b x 2n 1 0 C2 n 1 1 C2 n 1 x 2 C2 n 1 x 2 2n 1 ... C2 n 1 x 2 n 1 0 1 2 2 1 Cho x=1 t ó 22n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2nn 1 (1) 0 1 2 2n 1 Cho x= -1 t ó : 0 C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1 (2) L y (1) trừ 2 t được : 22n 1  22n 1 2 C2n 1 C2n 1 1 3 C2 n 3 C2n 1 1 5 C2 n 5 C2 n 1 1 0.25 2n ... C2 n 2n ... C2n 1 1 1 1 3 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 ừ giả thiết t Do đó t ó 2 2n ó 2 3x 12 4096 22n 212 2n 12 12 k ( 1 )k C12 212 k ( 3x )k 0 ≤ k ≤ 12 k nguyên 0.25 k 0 9 9 3 12  hệ số c a x9 à : - C 3 2 . Câu 5 ó x2 + y2 + z2  2x + 8z  7 = 0  (x 1)2 + y2 + (z +4)2 = 24. ó tâm 1 ; 0 ;  4 uy r ọi n P , nQ án kính n ượt à v to pháp tuyến 0.25 =2 6. mp mp . ó n P = (1; 1; 1), AB = (1; 3; 1), [ n P , AB ] = (4;  2; 2)  0 . nQ  AB (Q) / / AB   nên ó th (Q)  ( P) nQ  n P  ó  họn nQ = Hay nQ = (2; 1; 1). Suy ra pt mp(Q): 2x  y + z + d = 0 ọi r n ượt à án kính C khoảng á h từ tâm ó iện tí h h nh tròn C ng 18 nên r2 = 18. Do đó 2 = R2  r2 = 24  18 = 6  d = 6 . ó = 6  |d 2| = 6  = 8 ho 0.25 1 [ n P , AB ] 2 đến mp . 0.25 =  4. ừ đó ó 2 mp à 1): 2x  y + z + 8 = 0, (Q2): 2x  y + z  4 = 0 p ó pt trên ó th hứ . i m tr tr tiếp thấy 1; 1; 1)  (Q1 nên // 1); A(1; 1; 1)  (Q2) nên 0.25  (Q2). KL: pt mp(Q): 2x  y + z + 8 = 0. Câu 6 Vì I là trung điểm AB và tam giác SAB vuông cân tại S nên SI  AB . S E Ta có:  SAB    ABCD   AB   SI   ABCD  .  SAB    ABCD    SI   SAB  , SI  AB L H B C J I K A F D 0.25 Gọi J là trung điểm CD, E là hình chiếu vuông góc của I lên SJ. Ta có: CD  IJ  CD   SIJ   CD  IE   SIJ   CD  SI  IE  CD a 5  IE   SCD   IE  d  I ;  SCD    5  IE  SJ à  4 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 x 2 = x ; x > 0 khi đó SI  . rong t m giá vuông Đ t Jt ó: 1 1 1 1 1 1  2 2   2  x  a. 2 2 2 IE SI IJ x a 5  x     2  5  1 1 a a3 Th tí h khối hóp . CD: VS . ABCD  .S ABCD .SI  a 2 .  . 3 3 2 6 0.25 Qua B d ng đường thẳng song song CF c t D k o ài tại K. hi đó C // suy r C ; = ; . D ng IH  BK ,  H  BK  ; IL  SH ,  L  SH  . ó:  BK  SI  BK   SIH   BK  IL .   BK  IH  IL  BK ừ   IL   SBK   IL  d  I ;  SBK   .  IL  SH Tứ giá C à h nh 0.25 nh hành  FK  BC  a. Lại ó: FA  H i t m giá vuông H và a a  AK  . 2 2 ó gó nhọn B chung nên đồng dạng, suy ra: a a . 2 2  a . a2 2 5 2 a  4 1 1 1 a rong t m giá vuông H: 2  2  2  IL  . IL IH IS 24 d  A;  SBK   BA AI   SBK   B   2 d  I ;  SBK   BI HI BI KA.BI   HI   KA BK BK  d  A;  SBK    2d  I ;  SBK    2a a  , 24 6 tương t : d  F ;  SBK    2d  A;  SBK    Câu 0.25 a 6 2a a 6 .  . Vậy : d  CF ; SB   3 3 6 7 à gi o đi m c a và D t m được B(0; 2). ính gó giữ h i đường thẳng và D ng 600. ó D à đường trung tr c c ây ung C nên D à đường kính. m giá D vuông tại ó ABD  600  AD  AB 3 ó S ABCD  2SABD  SABD  2 3  A 1 AB. AD  2 3 2 1 AB 2 . 3  2 3  AB  2. 2 ó A  AB  A  a; 2 , a  0, AB   a;0  0.25  AB  2   a  2  02  2  a  2 (a  0) suy ra A  2; 2  . B I D 0.25 C 5 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831      3d   2  ó D  BD  D d ; 3d  2 , AD  d  2; 3d .  d  2 Nên AD  AB 3      D 1;  3  2 Suy ra  .  D 2; 2 3  2    Câu 2   y 32  2  d  1 3  4d 2  4d  8  0   d  2 2  0.25  yA < yD nên họn D 2; 2 3  2 .  ó tâm I 1; 3  2 Đường tròn  x  1 2  án kính IA  2 nên ó phương tr nh: 0.25 4. 8 Điều kiện: 3x+2y  0 (1)  8 x3  12 x 2  6 x  1  x3  3x 2 y  3xy 2  y 3 0.25  (2 x  1)  ( x  y)  2 x  1  x  y  y  1  x 3 3 Thế y = 1 x vào 2 t được: 3 3x  2  x  2  4 Đ t a  3 3x  2, b  x  2 (b  0) a  b  4 ó hệ  3 2 a  3b  4 b  4  a b  4  a b  4  a  3  3  3 2 2 2 a  3(4  a)  4 a  3(16  8a  a )  4 a  3a  24a  44  0 b  4  a a  2   2 b  2 (a  2)(a  a  22)  0  3 3x  2  2    x  2  y =  1 thỏ Đ x2 2   Kết luận: Nghiệm Câu 9 Áp ụng Đ 0.25 0.25 0.25 hệ phương tr nh à x; y) = (2;1). C-TBN cho hai số ương t ó x  xy  2 x y, y  yz  2 y z, z  zx  2z x. 3 2 2 3 2 2 3 2 2  x3  y3  z 3  2  x 2 y  y 2 z  z 2 x    xy 2  yz 2  zx 2  o x  y  z  3 nên t khá 3 x  y  z 2 2    x  y  z x  y  z    x y  y z  z x    xy  yz 2  x3  y 3  z 3 2 2 2 2 2 1 0.25 2 2 2  zx 2   2  ó x2  y 2  z 2  x2 y  y 2 z  z 2 x . Từ 1 và 2 t Do đó P  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx x2  y 2  z 2 ó  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx  . 2 Đ t t  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  0.25 9t . 2 6 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 Do x  y  z 2 2 2  x  y  z  2 3 t 3 0.25 9t 2t 2  t  9 ,t  3  P  ,t  3 hi đó P  t  2t 2t 2t 2  t  9 , trên 3;   . t hàm số f  t   2t Lập bảng biến thiên t ó hàm f đồng biến trên 3;    P  min f  t   f  3  4 . 0.25 t 3 Kết luận được : min P  4  x  y  z  1. TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 72 Câu 1.(2,0 điểm): Cho hàm số : y  x4  2x2  2 (1) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) c hàm số (1) Dùng đồ thị C t m á giá trị c m đ phương tr nh x4  2x2  1 m  0 ó ốn nghiệm phân iệt. Câu 2.(1,0 điểm): Giải á phương tr nh s u: a) cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 b) log2(3 – x) + log2(1 – x) = 3 1 Câu 3.(1,0 điểm): ính tí h phân = x 3x2  1 dx 0 Câu 4.(1,0 điểm): a) m số phức Z thỏ mãn đẳng thức: Z  2  Z  Z   2  6i b) M t đ i ngũ án khoa học gồm 8 nhà toán họ n m 5 nhà vật ý nữ và 3 nhà hó học nữ. Người ta chọn ra từ đó 4 người đ đi ông tá tính xá suất s o ho trong 4 người được chọn phải ó nữ và ó đ ba b môn. Câu 5.(1,0 điểm): rong không gi n với hệ tọ đ xyz ho đi m A(- 4;1;3 và đường thẳng d: x  1 y 1 z  3   . Viết phương tr nh m t phẳng 2 1 3 qu và vuông gó với đường thẳng . m tọ đ đi m B thu c d sao cho AB  3 3 Câu 6.(1,0 điểm):Cho h nh hóp . chiếu c ên m t phẳng ính th tí h khối hóp . CD ó đáy à h nh hữ nhật với cạnh =2 CD à trung đi m H c a AB, SC tạo với đáy m t gó D= .H nh ng 45 0 CD ính khoảng á h từ đi m A tới m t phẳng (SCD) Câu 7.(1,0 điểm): Cho h nh hữ nhật CD ó -1;3); Gọi M,N l n ượt thu c hai cạnh BC,CD 7 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 sao cho BA AM  gọi H à gi o BC BN và N H 2;1 . m tọ đ đi m B biết r ng B n m trên đường thẳng 2x-y+1=0. 2 y 3  2 x 1  x  3 1  x  y  Câu 8.(1,0 điểm): Giải hệ phương tr nh s u  2  y  1  2 x  2 xy 1  x  không âm và a2  b2  c2  3 . Câu 9.(1,0 điểm): Cho m giá trị lớn nhất c a bi u thức P  ab  bc  ca  5a  5b  5c  4 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 72 1 * Tập xá định: D = * Giới hạn: lim y   0.25 x * S biến thiên: - Chiều biến thiên: y = 4x3–4x x  0 y  0    x  1 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1; 0) và (1 ) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  0;1 0.25 đại tại x = 2 và yCÑ  y 0  2 Hàm số đạt c c ti u tại x = 1 và yCT  y( 1)  1 Hàm số đạt c * Bảng biến thiên: x 1a -1 0 0 + 1 0 - 0 y' + + 2 0.25 y=f( x ) - 1 1 * Đồ thị: - Đi m đ c biệt: (0 ; 2) ; (-2; 10) ; (2 ; 10) y f x =  x4-2x2+2 I1 2 0.25 I2 x O 1b x4  2x2  1 m  0  x4  2x2  2  m  1 (*) Số nghiệm c phương tr nh * à số gi o đi m c 5 0.25 đường thẳng y  m 1 và đồ 0.25 8 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 thị (C) ở âu . D vào đồ thị C t ó phương tr nh 1  m 1  2  0  m  1. ó ốn nghiệm phân iệt khi Vậy: Với m  0;1 th phương tr nh x4  2x2  1 m  0 ó ốn nghiệm phân iệt. Câu 2 cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 2a    x  4  k   2 sin  x    0  4     x   k 2 , k   2   2 sin  x    1  x    k 2 4        k 2 , x    k 2 ,  k  4 2 3  x  0 x  3   x 1 Điều kiện:  1 x  0 x  1 Vậy pt đã ho ó nghiệm x   k , x  0.25 0.25  sin x  cos x  . cos x  sin x  1  0   sin x  cos x  0    cos x  sin x  1  0   0.25 0.25  log2(3 – x) + log2(1 – x) = 3 0.25  log2[(3  x )(1 x)]  3  (3  x )(1 x )  8 2b  x  1  x 2  4x  5  0   x  5 So với điều kiện t Câu ó x = -1 à nghiệm c 0.25 phương tr nh 3 2 3 Đ t t  3x 2  1  t 2  3x 2  1  2tdt  3xdx  xdx  tdt Đổi cận: 1 x  0t 1 x  1 t  2 Câu 0.25 2 2 2 I =  t 2dt  t 3 30 9 1 = 0.25 14 9 0.25 0.25 4 Giả sử Z  a  bi  a, b  4a 4b ó Z  2  Z  Z   2  6i  a  bi  2  a  bi  a  bi   2  6i 2 2   5a  bi  2  6i   a ; b    ;  6  . Vậy Z   6i 5 5  4 Chọn ngẫu nhiên 4 nhà kho họ trong 16 nhà kho họ ó C16 á h 1 1 Chọn 2 nhà toán họ n m 1 nhà vật ý nữ 1 nhà hó học nữ ó C82 .C5 .C3 á h 1 1 Chọn 1 nhà toán họ n m 2 nhà vật ý nữ 1 nhà hó học nữ ó C8 .C52 .C3 á h 0.25 0.25 0.25 9 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 1 1 Chọn 1 nhà toán họ n m 1 nhà vật ý nữ 2 nhà hó học nữ ó C8 .C5 .C32 á h Vậy xá suất c n t m à : P  Câu 1 1 1 1 1 1 C82 .C5 .C3  C8 .C52 .C3  C8 .C5 .C32 3  4 C16 7 0.25 5 Đường thẳng ó à u   2;1;3 C nhận u   2;1;3 àm Vậy PT m t phẳng à -2(x+4) + 1(y – 1) + 3(z – 3) = 0  P   d nên 0.25  2 x  y  3z  18  0 B  d nên -1-2t;1 + t; -3+ 3t) 2 2 AB  3 3  AB2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0 0.25 t  3  3 t   7 Câu 0.25 0.25  13 10 12  ; ;  7  7 7 Vậy B(- 7;4;6) ho c B   6 ó HC à h nh hiếu vuông gó C ên m t phẳng (ABCD) suy ra a S 0.25 (SC;(ABCD))=(SC;AC)= SCH =45 0 P HC=a 2 suy ra SH=a 2 A D 1 VSABCD  SH .SABCD 3 H M 3 1 2 2a  SH .AB.AD  B C 3 3 Gọi à trung đi m CD à h nh hiếu c H ên khi đó H  CD; CD  SH suy ra CD  H mà H  SM suy ra HP  (SCD) Lại ó //CD suy r // (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP ó 1 2  HP Câu 1 HM 2  1 2 suy ra HP= HS a 6 a 6 vậy d(A;(SCD))= 3 3 0.25 0.25 0.25 7 ó BA AM  suy r t m giá BC BN đồng dạng với t m giá C N suy r 0.25 BAM  CBN Suy ra AM  BN Gọi B(a;2a+1) suy ra AH  (3; 2); HB  (a  2;2a) 0.25 Suy ra AH .HB  0  3(a-2)-2.2a=0  a=-6 vậy B(-6;-11) Câu 0.25 0.25 8 Đk: 1  x  1 Hệ phương tr nh   2 y 3  y  2 1  x 3  1  x    y  1  2 x 2  2 xy 1  x  0.25 10 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831  y  1  x 1 , y  0   2  y  1  2 x  2 xy 1  x  (Do hàm f  t   2t 3  t luôn đồng biến)  2 ó 2  1 x 1  2x  2x 1 x 2 0.25 2  2 x2  2 x 1  x2  1  x 1  0 Đ t x  cos t với t  0;   ó x  cos t  1  2sin 2 t t  1  x  2 sin 2 2 t 2 Nên phương tr nh 2 trở thành 2cos 2t  2cos t sin t  2 sin  1  0  t   2 sin  2t    2 sin 4 2   k 4  t   3  3  k   t    k 4  5 5      x  cos t    0;     5 à nghiệm c a hệ  5     y  2 sin t    l    10  Câu 0.25 0.25 phương tr nh. 9 ó 3   a  b  c   3  a 2  b2  c 2  2  3  a  b  c  9 2 0.25  3  abc  3 Đ t t  a  b  c với t   3; 3   à ab  bc  ca  a  b  c 2   a 2  b2  c 2  2  t2  3 2 1 5 Nên P  t   t 2  5t  2 2 P '  t   t  5  0, t   3; 3   BBT t 0.25 3 3 P’(t) 0.25 + 22 0.25 P(t) 45 3 11 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 Vậy Pmax  22 với t  3  a  b  c  1 12 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 73 Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x3  3mx  1 (1). a) Khảo sát s biến thiên và vẽ đồ thị c hàm số (1) khi m  1 . m m đ đồ thị c hàm số 1 ó 2 đi m c c trị A, B s o ho t m giá OAB vuông tại O ( với O à gốc tọ đ ). sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương tr nh 2 Câu 3 (1,0 điểm). ính tí h phân I   1 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương tr nh x3  2 ln x dx . x2 52 x1  6.5x  1  0 . b) M t tổ ó 5 họ sinh n m và 6 học sinh nữ. iáo viên họn ngẫu nhiên 3 họ sinh đ àm tr c nhật . ính xá suất đ 3 họ sinh được chọn ó ả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). d: rong không gi n với hệ toạ đ Oxyz ho đi m A  4;1;3  và đường thẳng x  1 y 1 z  3   . Viết phương tr nh m t phẳng ( P) đi qu A và vuông gó với đường thẳng 2 1 3 d. m tọ đ đi m B thu c d sao cho AB  27 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho h nh hóp S. ABC ó t m giá ABC vuông tại A , AB  AC  a , I à trung đi m c a SC h nh hiếu vuông gó a S ên m t phẳng  ABC  à trung đi m H c a BC , m t phẳng  SAB  tạo với đáy 1 gó ng 60 . ính th tí h khối hóp S. ABC và tính khoảng á h từ đi m I đến m t phẳng  SAB  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong m t phẳng với hệ toạ đ Oxy ho t m giá ABC ó A 1; 4  , tiếp tuyến tại A c đường tròn ngoại tiếp t m giá ABC c t BC tại D đường phân giá trong a ADB ó phương tr nh x  y  2  0 đi m M  4;1 thu c cạnh AC . Viết phương tr nh đường thẳng AB . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương tr nh  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4    4 y2  x  2  y 1  x 1  Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c à á số ương và a  b  c  3 . P bc 3a  bc  ca 3b  ca  m giá trị lớn nhất c a bi u thức: ab 3c  ab 13 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 73 1 ơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1 Đ: D  R 0.25 2 y '  3x  3 , y '  0  x  1 Hàm số nghịch biến trên á khoảng  ; 1 và 1;   đồng biến trên khoảng  1;1 0.25 Hàm số đạt c đại tại x  1 , yCD  3 đạt c c ti u tại x  1 , yCT  1 lim y   , lim y   x  x  * Bảng biến thiên x – y‟ -1 + + 1 – 0 0 + + 0.25 3 y 1a - -1 Đồ thị: 4 2 0.25 2 4 y '  3x 2  3m  3  x 2  m  0.25 y '  0  x 2  m  0 * Đồ thị hàm số 1 1b ó 2 đi m c c trị   *  hi đó 2 đi m c c trị A  m ;1  2m m , B m giá 1 Vậy m  2  ó 2 nghiệm phân iệt  m  0 ** 0.25 m ;1  2m m 0.25  . vuông tại O  OAOB  0  4m3  m  1  0  m  1 ( TM (**) ) 2 0.25 14 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 Câu 2 sin 2x 1  6sin x  cos 2x 0.25  (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0  2sin x  cos x  3  2sin 2 x  0 0.25  2sin x  cos x  3  sin x   0 sin x  0  sin x  cos x  3(Vn) 0.25  x  k . Vậy nghiệm c Câu à x  k , k  Z 0.25 3 2 2 2 2 2 ln x x2 ln x 3 ln x I   xdx  2 2 dx  2 2 dx   2 2 dx x 2 1 1 x 2 x 1 1 1 0.25 2 ln x dx x2 1 ính J   Đ t u  ln x, dv  1 dx . x2 2 1 x hi đó du  dx, v   1 x 0.25 2 1 1 Do đó J   ln x   2 dx x x 1 1 2 1 1 1 1 J   ln 2    ln 2  2 x1 2 2 0.25 1 2 Vậy I   ln 2 Câu 4a 0.25 4 5 x  1 52 x1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5x  1  0   x 1 5   5  x  0  Vậy nghiệm c à x  0 và x  1  x  1 0.25 0.25 3 n     C11  165 0.25 1 1 Số á h họn 3 họ sinh ó ả n m và nữ à C52 .C6  C5 .C62  135 4b Do đó xá suất đ 3 họ sinh được chọn ó ả n m và nữ à Câu 135 9  165 11 0.25 5 Đường thẳng ó C à ud   2;1;3  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 àm Vậy PT m t phẳng  P  à : 2  x  4  1 y  1  3  z  3  0  2 x  y  3z  18  0 B  d nên B  1  2t;1  t; 3  3t  0.25 0.25 0.25 15 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 AB  27  AB  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0 2 2 t  3  3 t   7 Câu 2  13 10 12  Vậy B  7; 4;6  ho c B   ; ;   7  7 7 0.25 6 Gọi Sj Từ 1 và 2 suy r  AB  SK Do đó gó giữa  SAB  với đáy ng gó giữ và H và ng M 0.25 SKH  60 B H C à trung đi m c a AB  HK  AB (1) SH   ABC  nên SH  AB (2) ó SH  HK tan SKH  K a 3 2 A 1 3 1 1 3 2 Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  a3 3 12 0.25 IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB   0.25 Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM ó Câu 1 1 1 16 a 3 a 3    2  HM  . Vậy d  I ,  SAB    2 2 2 HM HK SH 3a 4 4 0.25 7 Gọi A à ph n giá trong a BAC ó : AID  ABC  BAI E M' I B đường thẳng Goị IAD  CAD  CAI K à BAI  CAI , ABC  CAD nên M C D Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  VTCP c n   5; 3 AID  IAD  DAI ân tại D  DE  AI à : x  y 5  0 ‟ à đi m đối xứng c a M qua AI  đường thẳng 0.25 0.25 đường thẳng ‟ : x y 5  0 ‟ 4;9 à AM '   3;5  VTPT c a đường thẳng à 0.25 0.25 16 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 Câu à: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0 đường thẳng Vậy 8  xy  x  y 2  y  0  Đk: 4 y 2  x  2  0  y 1  0  ó 1  x  y  3  x  y  y  1  4( y  1)  0 0.25 Đ t u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) u  v u  4v(vn) hi đó 1 trở thành : u 2  3uv  4v2  0   Với u  v t ó x  2 y  1 th y vào 2 t được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1  2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y 1  y2 v    4 y2  2 y  3  y 1  2 y 0.25  y 1 1  0  2 y2   0   y  2   4 y2  2 y  3  2 y 1 y 1  1  2 4 y2  2 y  3  2 y 1  1  0y  1 ) y 1  1 Với y  2 th x  5 . Đối chiếu Đk t được nghiệm c a hệ Câu  1 0 y 1  1   0.25 0.25 à  5; 2  9 =3t  ó bc bc bc   3a  bc a(a  b  c)  bc (a  b)(a  c) bc  1 1     2  ab ac  th o Đ Cô-Si: ương t Suy ra P  0.25 1 1 2   , dấu đẳng thức xảy ra  b = c ab ac (a  b)(a  c) ca ca  1 1      và 3b  ca 2  b  a b  c  ab ab  1 1      3c  ab 2  c  a c  b  bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3     , 2(a  b) 2(c  a) 2(b  c) 2 2 Đẳng thức xảy r khi và hỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 0.25 0.25 3 khi a = b = c = 1. 2 0.25 17 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐỀ SỐ 74 2x  4 x 1 ó đồ thị à (C). a) Khảo sát s biến thiên và vẽ đồ thị (C) c b) Viết phương tr nh tiếp tuyến c hàm số. đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ( d ) : 3x  2 y  2  0 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương tr nh : sin 3x  cos2 x  1  2sin x.cos2 x . Câu 3 (1,0 điểm). m giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất c hàm số: y  x  2  4  x . Câu 4 (1,0 điểm). Trong m t ái h p ó 20 viên i gồm 12 i đỏ khá nh u và 8 i x nh khá nh u. t ph p thử ngẫu nhiên ấy 7 viên i từ h p tính xá suất đ 7 viên i ấy r ó không quá 2 i đỏ. Câu 5 (1,0 điểm). m m đ phương tr nh: x  3  m x 2  1 ó h i nghiệm th phân iệt. Câu 6(1,0 điểm). Cho h nh hóp S.ABCD ó đáy ABCD à h nh hữ nhật với AB  a, AD  2a, SA  ( ABCD) và SA  a . ính th o a th tí h hóp S.ABCD và khoảng á h từ A đến m t phẳng (SBM) với M à trung đi m c a CD. Câu 7 (1,0 điểm). Trong m t phẳng tọ đ Oxy trung tr c c ho h nh nh hành ABCD ó D(6; 6) . Đường đoạn DC ó phương tr nh 1 : 2 x  3 y  17  0 và đường phân giá phương tr nh 2 : 5x  y  3  0 . á định tọ đ á đỉnh òn ại c h nh gó BAC ó nh hành ABCD .  x3  12 y 2  x  2  8 y 3  8 y  ( x, y  R) Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương tr nh:  x2  8 y3  2 y  5x   Câu 9 (1,0 điểm). m giá trị lớn nhất c a bi u thức: P  2(ab  bc  ca)3  27a2b2c2  3(a2  b2  c2 )  6(ab  bc  ca) trong đó a,b,c à á số th không âm và thỏ mãn a  b  c  3 . 18 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 TRUNG TÂM LUYỆN THI THĂNG LONG Câu ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 74 1  Tập xá định: D = R \ 1  S biến thiên: 6  0, x  D ( x  1)2 Hàm số đồng biến trên á khoảng (; 1) và (1; ) - Chiều biến thiên: y ,  0.25 - Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  2  tiệm cận ngang: y=2 x  x  lim y  , lim y    tiệm cận đứng: x=-1 x ( 1) - Bảng biến thiên: x ( 1) x  y’  -1 + + 2  y 0.25  2 1a 0.25  Đồ thị: Đồ thị c t trụ hoành tại đi m  2;0  , c t trục tung tại đi m (0;-4) Đồ thị nhận gi o đi m 2 đường tiệm cận àm tâm đối xứng 8 6 4 0.25 2 15 10 O 5 5 10 15 2 4 6 8 Gọi M ( x0 ; y0 )  (C ) (với x0  1 à tiếp đi m c a tiếp tuyến c n t m. ừ giả thiết ta ó hệ số gó 1b ó pt: a tiếp tuyến với (C) tại à k 0.25 3 2  x 1 6 3   ( x0  1)2  4   0 2 ( x0  1) 2  x0  3 Với x0  1  M (1; 1) . Với x0  3  M (3;5) . 0.25 3 2 n t m à: y  x  ó ó 3 2 5 2 n t m à: y  x  0.25 19 2 0.25 19 THẦY HOÀNG HẢI-FB/ZALO 0966405831 3 2 Câu 5 2 3 2 thỏ mãn y t y  x  ; y  x  KL: Vậy ó h i 19 2 2 hương tr nh  sin 3x  cos2x  1  sin 3x  sinx 0.25  2sin 2 x  sinx  0 0.25  sin x=0  s inx  1 2  0.25 Với sin x  0  x  k (k  Z )   x   k 2  1 6 Với sin x    (k  Z ) 2  x  5  2k   6 Vậy phương tr nh ó 3 họ nghiệm x  Câu 0.25  6  k 2 ; x  5  k 2 ; x  k  k  Z  6 3 Tập xá định: D =  2; 4 0.25 1 1  ; y '  0  x  2  4  x  x  3   2; 4 2 x2 2 4 x 0.25 ó: f (2)  f (4)  2; f (3)  2 y'  0.25 Vậy Max f ( x)  2 khi x=3; Min f ( x)  2 khi x=2 và x=4 x 2;4 x 2;4 Câu 4 7 Số á h họn 7 bi từ h p à C20  77520 á h suy r n()  77520 Cá trường hợp lấy đượ 7 viên i ó không quá 2 i đỏ à: Lấy đượ 7 i đều x nh: ó C87  8 á h 1 Lấy đượ 1 i đỏ 6 i x nh: ó C12C86  336 á h 2 Lấy đượ 2 i đỏ 5 i x nh: ó C12C85  3696 á h oi à iến cố : „ rong 7 viên i ấy r ó không quá 2 i đỏ‟ ó n( A)  8+336+3696 = 4040 Do đó P( A)  Câu 0.25 n( A) 4040 101   n() 77520 1938 0.25 0.25 0.25 0.25 5 x 2  1  0x nên Pt  x3 x2  1 m hương tr nh đã ho ó h i nghiệm phân iệt khi đường thẳng y=m c t đồ thị hàm 0.25 số y  f  x  x3 x2  1 tại h i đi m phân iệt 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan