Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Tuyên tập ôn trọn bộ vật lý dùng cho ôn thi đh thpt năm 2018 có đáp án...

Tài liệu Tuyên tập ôn trọn bộ vật lý dùng cho ôn thi đh thpt năm 2018 có đáp án

.PDF
705
218
131

Mô tả:

TUYỂN TẬP VẬT LÍ THI THPT – ĐẠI HỌC TUYỂN TẬP VẬT LÍ THI THPT – ĐẠI HỌC Giáo viên: NĂM 2018 Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 ĐỀ THI MINH HỌA MÔN VẬT LÍ – KÌ THI THPTQG 2015 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [ĐVH] VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website HOCMAI.VN Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ. Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 4: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10-5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uCR lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là A. – 1,42 rad. B. – 0,68 rad. C. 0,68 rad. D. – 0,38 rad. Câu 6: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần. Câu 7: Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cos(ωt) và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì. C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình. 29 40 Câu 8: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI. D. UItanφ. π  Câu 10: Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin  x  cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li độ dao động của một 2  điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 11: Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F được mắc vào nguồn điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A. Câu 13: Sự phát quang ứng với sự phát sáng của A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Câu 14: Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên 13,6 tử hiđrô được xác định bởi công thức En = − 2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = n 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng λ tương ứng với n = 4. Tỉ số là λ0 1 25 3 A. B. . C. 2. D. . 2 3 25 Câu 15: Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 =0,20 µm và λ2 = 0,35 µm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó. C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. Câu 16: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng? A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q. C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q. Câu 18: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1013 kg. D. 1,56.1013 kg. Câu 19: 83210Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton. Câu 20: Biết phản ứng nhiệt hạch 12D+12 D → 32 He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Độ hụt khối của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32He là A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. Câu 21: Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai? A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 22: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 17 . B. tăng thêm 17 . C. giảm đi 12 . D. tăng thêm 12 . Câu 23: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 24: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. A. q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C B. q1 = q2 = 6,4.10-8 C -8 -8 C. q1 = 10 C; q2 = 6,4.10 C D. q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng: 3 A. 0,5 B. C. 0 D. 1 2 Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 27: Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ: A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm. B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm. C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm. D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm. Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm. B. 1,14mm. C. 0,76mm. D. 1,52mm. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 30: Trong chuỗi phóng xạ 235 U → ... → 207 Pb , số phóng xạ α và β- là 92 82 A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β . D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-. Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m. C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m Câu 32: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 33: Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2 2 cm, lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm. Câu 34: Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại? A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. đều la các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có tác dụng nhiệt. Câu 35: Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của góc α0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 600. B. 450. C. 300. D. 750. Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Câu 38: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV. Câu 39: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 40: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos40πt cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm Câu 41: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn lần. 2 Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2 1 3 A. B. C. D. 2 13 2 12 Câu 43: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 44: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t - π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là A. 200 cm/s. B. 200 2 cm/s. C. 100 cm/s. D. 100 2 cm/s Câu 45: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là uAB = 80 2 cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 100 V. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây khi đó là A. ud = 60 2 cos(100πt + π/6) V. B. ud = 60cos(100πt + π/3) V. C. ud = 60cos(100πt - π/6) V. D. ud = 60 2 cos(100πt + π/3) V. Câu 46: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm. Câu 48: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi dây A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi. C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm. Câu 49: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ2 = 5λ1 thì A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. Câu 50: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa B. Kích thích phát quang nhiều chất. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 TỔNG ÔN LÍ THUYẾT VẬT LÍ 2015 – PHẦN 1 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [ĐVH] VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website HOCMAI.VN Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: T A. T. B. 2T. C. T/2. D. . 2 Câu 2: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động. C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. vận tốc ban đầu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 4: Chọn phát biểu sai về biên độ của các lọai dao động A. Biên độ của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cấp bù cho mỗi chu kì D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức Câu 5: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng ? A.Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng. Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng lên. B. tần số giảm đi. C. bước sóng tăng lên. D. bước sóng giảm đi. 1 Câu 7: Trong đoạn mạch RLC khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa hệ thức ω = thì công suất cực đại của LC mạch được cho bởi công thức: U2 U2 U2 A. Pmax = B. Pmax = C .Pmax = R.U2 D. Pmax = R 2R 2R 2 Câu 8: Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện dễ đi qua tụ. B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện khó đi qua tụ. C. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện dễ đi qua tụ. D. Nếu tần số của dòng điện xoay bằng không thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ. Câu 9: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần; cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt - π/3). Đọan mạch AB chứa A. điện trở thuần B. tụ địên C. cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây có điện trở thuần Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là dựa vào hiện tượng: A T ự cảm B. Cảm ứng điện từ C. Cảm ứng từ D. Cảm ứng điện Câu 11:Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên B. hiện tượng tự cảm A. hiện tượng cảm ứng điện từ C. hiện tượng cộng hưởng điện D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt ? A. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn. Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 B. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chỉ phụ thuộc vào bước sóng. C. Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng và màu sắc của ánh sáng . D. Chiết suất của một môi trường càng lớn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ. Câu 13: Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao thoa rộng nhất là đối với ánh sáng A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu lục. D. màu vàng. Câu 14: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu lam. B. Màu da cam. C. Màu lục. D. Màu tím. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Một ứng dụng quang trọng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của vật phát sáng do nung nóng. B. Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn. C. Các vật khác nhau được nung nóng đến cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục khác nhau. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ. Câu 16: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng: A. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Electron liên kết được giải phóng để trở thành các electron dẫn. C. Các electron chuyển động trong dây dẫn dưới tác dụng của ánh sáng kích thích. D. Electron liên kết bứt ra khỏi chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì năng lượng của phôton càng lớn. B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng của phôton càng lớn. C. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng dài nhất , không nhìn thấy có bước sóng ngắn nhất. D. Khi ánh sáng truyền đi thì năng lượng của phôton thay đổi và phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng . Câu 18: Quang trở hoạt động được là nhờ vào hiện tượng: A. Quang điện ngoài. B. Quang dẫn. C. Phát quang của các chất. D. Phát xạ electron vì nhiệt. Câu 19: Tia γ không có đặc điểm nào sau đây: A. Là chùm các photon có năng lượng cao B. Bị lệch trong điện trường và từ trường C. Là các sóng điện từ có bước sóng rất ngắn C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh Câu 20: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch ta phải A. giảm điện trở của mạch. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện dung của tụ điện. Câu 21: Sự phát xạ cảm ứng là gì? A. Đó là sự phát ra photon bởi một nguyên tử B.Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trang thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt, hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau B.Electron là một nuclon có điện tích âm C. Proton là một nuclon mang điện tích +e D. Electron là hạt sơ cấp có điện tích âm Câu 23: Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ DĐĐH của nó A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 24: Xét con lắc đơn dùng lực F keo vật ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α rồi buông nhẹ cho vật dao động (biên độ góc α0 nhỏ bỏ qua mọi ma sát) lực tác dụng làm con lắc dao động điều hoà là A. Lực căng dây T B. Hợp lực của lực căng dây T và trong lực C. Lực F D. Lực thành phần Psinα của trọng lực P Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì : A. Chuyển động của vật là chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều. B. Lực tác dụng lên vật luôn luôn khác không. C. Gia tốc dao động không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng của vật. Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 D. Vật có vận tốc cực đại khi gia tốc có giá trị cực tiểu. Câu 26: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra cộng hưởng điện trong mạch A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của ống dây C. Giảm điện trở của mạch D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC khi xảy ra HTCH điện trong mạch đó thì khẳng địng nào sau đây là sai A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau Câu 28: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh với tần số dao động ω Hiệu điện thế nhanh pha hay châm pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào A. L , C và ω B. R ,L,C và ω C. R và C D. L và C Câu 30: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng A. có gia trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím B. có giá trị khác nhau lớn nhất đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhât với ánh sáng tím C. có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn D. có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn Câu 31: Một bức xạ có bước sóng trong khoả từ 10-8 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các sóng dưới đây A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 32: Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau về A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. C. Màu sác và vị trí các vạch màu. D. Bề rộng của các vạch quang phổ. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtrôn B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α ,β ,γ Câu 34: Đồng vị là A. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau B. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau C. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn nhưng số nơtrôn khác nhau D. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số khối khác nhau Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Năng lượng liên kết là năng lương toả ra khi các nuclônliên kết với nhau tạo thành hạt nhân B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năngn lượng nghỉ C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electrôn và hạt nhân nguyên tử Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia A. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli 4 He . 2 B. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ. C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. Câu 37: Các sóng vô tuyến nào sau đây đã được sắp xếp theo năng lượng tăng dần? A. Sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn. C. Sóng trung, sóng ngắn, sóng dài. D. Sóng ngắn, sóng trung, sóng dài Câu 38: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B.tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơnghen Câu 39: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 D. Không liên quan đến nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ và nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. Câu 40: Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là: A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng Câu 41: Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím bị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do A. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím. C. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím. Câu 42: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 43: Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. Câu 44: Khi chất điểm dao động điều hòa A. gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc. B. gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha π/2 so với vận tốc. C. gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ. D. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha π/2 so với li độ. Câu 45: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi: A. Thay đổi chiều dài con lắc. B. Thay đổi độ cao tại nơi con lắc dao động. 0 D. Thay đổi khối lượng quả cầu của con lắc. C. Tăng biên độ góc lên 45 Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai: A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian . B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn C. Khi có cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 47: Trong mạch xoay chiều RLC mà xảy ra cộng hưởng điện thì: A. Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực tiểu. C. Tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất. D. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây thuần cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau. Câu 48: Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất mạch điện xoay chiều với mục đích là: A. Để mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp. B. Để làm tăng công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện. C. Để làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. D. Để làm giảm công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện. → → Câu 49: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận sai: A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau. B. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc π/2. C. Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc π/2. D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Câu 51: Mắc nối tiếp 1 nguồn điện xoay chiều có tần số f vào 1 mạch dao động có tần số dao động riêng f0 ≠ f. Trong mạch sẽ xuất hiện A. Dao động điện từ tắt dần B. Dao động điện từ cưỡng bức. C. Dao động điện từ tự duy trì D. Dao động điện từ cộng hưởng. Câu 52: Chọn câu sai : A. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng Câu 53: Chọn câu sai: A. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đo đến tím. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau. D. Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . Câu 54: Chọn câu sai : A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 µm. Câu 56: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau : A. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại ,ánh sáng thấy được C. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được Câu 56: Chọn câu sai : A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LƯU Ý KHI HỌC LÍ THUYẾT VẬT LÍ - Với mỗi đơn vị bài học cần phải xác định được điểm mấu chốt của các bài, tập thói quen gạch chân những cụm từ quan trọng trong mỗi câu. - Đọc kĩ đề bài, tránh những nhầm lẫn như chọn câu Sai lại đi chọn câu đúng; chọn câu Không đúng tức là câu sai... - Nắm chắc các định nghĩa trong sách giáo khoa, các tính chất, đặc điểm... - Chú ý về đơn vị các đại lượng vật lí. - Trong mỗi đề thi có khoảng 20 – 22 câu hỏi lí thuyết, chia làm hai loại định tính (tính chất, định nghĩa, khái niệm...) và định lượng (biến đổi, suy luận từ công thức). Cần phải làm chắc, đúng trên 95% các câu lí thuyết. Chúc các em học tốt hơn! Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 TỔNG ÔN LÍ THUYẾT VẬT LÍ 2015 – PHẦN 2 Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [ĐVH] VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website HOCMAI.VN Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 5: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng A. 2T. B. T√2 C.T/2 . D. T/√2 . Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là A.2π√(g/∆l) B. 2π√(∆l/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) . Câu 10: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 12: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 15: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 17: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A. C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. Câu 18: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T . 4 B. T . 8 C. 1 2 mgℓα0 . 2 2 B. mgℓα0 C. T . 12 D. T . 6 1 2 mgℓα0 . 4 2 D. 2mgℓα0 . Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos( πt + π ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A. v2 a2 + 2 = A2 . 4 ω ω B. v2 a2 + 2 = A2 2 ω ω C. v2 a2 + 4 = A2 . 2 ω ω Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa thì D. ω2 a 2 + 4 = A2 . 2 v ω Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng A. 2f1 . B. f1 . 2 C. f1 . D. 4 f1 . Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng A. α0 3 . B. α0 2 . C. −α 0 2 . D. −α 0 3 . Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = A. 6A . T −A , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 9A B. . 2T C. 3A . 2T D. 4A . T Câu 28: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 29: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 30: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là A. 2π g ∆l B. 1 2π ∆l g C. 1 2π g ∆l D. 2π ∆l g Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 34: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 35: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 36: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Facebook: Lyhung95 Câu 37: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k + 1) π 2 B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …) (với k = 0, ±1, ±2, …) C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. ± α0 3 α0 B. ± . C. ± . 2 α0 3 . D. ± α0 2 . Câu 39: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + A. E ω 2 A +A 2 1 2 2 . B. 2E ω 2 A +A 2 1 2 2 π 2 . ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng C. E . ω ( A12 + A22 ) 2 D. 2E . ω ( A12 + A22 ) 2 Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A. 5 W. 9 2 A thì động năng của vật là 3 4 B. W. 9 C. 2 W. 9 D. 7 W. 9 Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. vmax . A B. vmax . πA C. vmax . 2π A D. vmax . 2A Câu 42: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 ( ℓ 2 < ℓ1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 - ℓ 2 dao động điều hòa với chu kì là A. T1T2 . T1 + T2 B. T12 − T22 . C. T1T2 T1 − T2 D. T12 + T22 . Câu 43: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 44: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 45: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f. Câu 46: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos πt(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 48: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. α = 0,1cos(20πt − 0, 79) (rad) . B. α = 0,1cos(10t + 0, 79) (rad) . D. α = 0,1cos(10t − 0, 79) (rad) . C. α = 0,1cos(20πt + 0, 79) (rad) . Câu 49: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Khóa luyện thi PEN-I ; PEN-M Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] A. 1 . 2πf B. 2π . f Facebook: Lyhung95 C. 2f. D. 1 . f Câu 50: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 ± 2) mm B. d = (1,345 ± 0, 001) m D. d = (1,345 ± 0, 0005) m C. d = (1345 ± 3) mm ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN 2 01. D 11. C 21. D 31. D 41. B 02. C 12. B 22. B 32. D 42. D 03. D 13. B 23. C 33. C 43. B 04. D 14. B 24. D 34. A 44. A 05. A 15. C 25. D 35. A 45. D 06. C 16. A 26. D 36. C 46. D 07. A 17. B 27. B 37. B 47. D 08. C 18. B 28. A 38. B 48. A 09. C 19. C 29. D 39. C 49. B 10. B 20. C 30. D 40. D 50. C Tham gia các khóa PEN-I ; PEN-M Thầy Đặng Việt Hùng tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPTQuôc gia 2015! Bí kíp Vật lý 7 in 1 – Bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015 – Thầy: Biên Công Lý – Tel: 0977 0304 12 + Tất cả các dạng bài tập(đã phân dạng dễ hiểu nhất) phủ kín đề thi đại học các năm + Các ví dụ - giải chi tiết bằng các đơn giản nhất tương ứng các dạng. + Tất cả bản chất lí thuyết + Các phương pháp máy tính bổ trợ làm bài trắc nghiệm nhanh nhất + Vấn đề thực hành – thí nghiệm – đồ thị + Xu thế ra đề Quốc Gia 2015 + Rèn luyện – áp dụng giải đề Đại Học các năm trước tương ứng. + Cách nhớ lí thuyết Tất cả đều có trong ‘BÍ KÍP VẬT LÍ 7 in 1’ - bẻ khóa đề thi quốc gia 2015 PS: CÁC BẠN HOÀN THÀNH PHẦN NHỚ CÔNG THỨC + GIẢI LẠI VÍ DỤ RA NHÁP + HOÀN THÀNH PHẦN ÁP DỤNG GIẢI ĐỀ CÁC NĂM(NÊN LÀM BẰNG BÚT CHÌ – TIỆN TẨY XÓA) THÌ MÔN VẬT LÍ CỦA CHÍNH THỨC ỔN – CỨ TỰ TIN MÀ ĐI THI(8 ĐIỂM KHÔNG CÓ GÌ KHÓ CẢ) PS: Mọi thắc mắc các bạn liên hệ Website: Peterschool.edu.vn Face: Peter School hoặc Tel: 0977 0304 12 gặp thầy Biên Công Lý để được giải đáp! 1 Bí kíp Vật lý 7 in 1 – Bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015 – Thầy: Biên Công Lý – Tel: 0977 0304 12 “BÍ KÍP – bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015” gồm 6 phần: PHẦN I - - -Bài toán đồ thị ...................................................................................................... 5 PHẦN II - - - Bài toán thực hành .......................................................................................... 12 Phần 3 - Một số bài toán có thể giải nhanh bằng máy tính .................................................. 21 PHẦN IV – HỆ THÔNG LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG TOÁN ....................................... 24 DAO ĐỘNG CƠ TRONG ĐỀ THI QUỐC GIA 2015. ........................................................ 24 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 50 SÓNG CƠ TRONG ĐỀ THI QUỐC GIA 2015. .................................................................. 55 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 67 ĐIỆN XOAY CHIỀU trong đề thi quốc gia 2015: ................................................................ 73 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 107 SÓNG ĐIỆN TỪ trong đề thi quốc gia 2015. ..................................................................... 113 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT. ............................................................................................... 124 SÓNG ÁNH SÁNG trong đề thi quốc gia 2015. ................................................................ 128 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 138 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG trong đề thi quốc gia 2015 ........................................................ 142 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 152 HẠT NHÂN trong đề thi quốc gia 2015. ............................................................................ 157 BẢN CHẤT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 167 PHẦN V: CÁCH NHỚ CÔNG THƯC ........................................................................... 173 Phần VI: Các dạng toán thực tế đề dễ khai thác – cái này tôi sẽ đưa lên Web trung tâm và đầu tháng 6/2015 Thầy Biên Công Lý – Never give up dream! 2 Bí kíp Vật lý 7 in 1 – Bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015 – Thầy: Biên Công Lý – Tel: 0977 0304 12 Các bạn biết rồi đấy, trong đề thi đại học các năm chỉ có tầm 5 câu mới lạ, còn lại là dạng của các đề năm trước – thậm chí có những câu trùng lập hoàn toàn. Vì vậy, tôi lấy toàn bộ các câu từ dễ đến khó trong đề thi đại học – cao đẳng các năm trước để làm ví dụ minh họa và bài tập áp dụng. Cũng có nghĩa là nếu bạn làm hoàn thiện cuốn ‘BÍ KÍP’ này + 1 khóa học 5 ngày lí thuyết thì bạn có thể làm tới 45 câu trong đề thi quốc gia 2015. Về 5 câu mới lạ - tôi sẽ chia sẻ trên face: Peter School và Biên Công Lý vào tháng 6. Nếu các bạn không tham gia khóa học 5 ngày – 5 điểm lý thuyết thì các bạn làm cuốn sách này theo thứ tự sau: Ngày 1: Bài toán đồ thị Ngày 2: Bài toán thực hành + Đọc các cách giải nhanh bằng máy tính Ngày 3: Dao động cơ: Tính chất điều hòa + Chu kì , tần số + Tổng hợp dao động + các loại dao động Ngày 4: Dao động cơ: Năng lượng – Lực – Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình Ngày 5: Sóng cơ Ngày 6: Điện xoay chiều: Đại cương – Mạch RLC nối tiếp – công suất điện Ngày 7: cực trị - hộp đen – sản xuất, tiêu thụ điện Ngày 8: Sóng điện từ - Sóng ánh sáng Ngày 9: Lượng tử ánh sáng Ngày 10: Hạt nhân nguyên tử Chú ý 1: Bạn nào giỏi tự xắp xếp lịch làm các dạng khó – bổ não Chú ý 2: Trên là cách xắp xếp cho những bạn học khá trở lên(mang tính chất ôn tập nâng điểm từ 6 lên 7,8….) – bạn nào học yếu thì chia nhỏ hơn ra mà làm. Chú ý 3: Nếu bạn nào tham gia khóa học ‘5 NGÀY – 5 ĐIỂM LÝ THUYẾT’ thì tôi chia bố cục học khác hiệu quả hơn rất nhiều. Chú ý 4: Tối chỉ đưa các giải 1 số ví dụ điển hình nhất – vì từ đó sẽ làm được tất cả các bài khác nếu bạn chịu khó. Nếu bạn không làm được câu nào có thể lên google mà tìm(tôi đã đề năm của từng câu) hoặc inbox vào face Biên Công Lý – tôi sẽ gửi cách làm chi tiết Chú ý 5: Ngoài kiến thưc học, tôi đưa vào các câu chuyện vui, các kinh nghiệm sống bổ ích mà tôi đã trải qua hoặc sưu tầm được – nhắm giúp các bạn vui khi học và có thêm hiểu biết xã hội chứ không có ý gì khác. Never give up dream - Thầy Biên Công Lý ! 3 Bí kíp Vật lý 7 in 1 – Bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015 – Thầy: Biên Công Lý – Tel: 0977 0304 12 4 Bí kíp Vật lý 7 in 1 – Bẻ khóa đề thi Quốc gia 2015 – Thầy: Biên Công Lý – Tel: 0977 0304 12 PHẦN I - - -Bài toán đồ thị Với xu thế đề thi hiện nay thì trong đề năm nay kiểu gì cũng có vài câu đồ thị hàm điều hòa. Các bạn sẽ gặp đồ thị này trong kiến thức các phần: Dao động cơ – sóng cơ – điện xoay chiều – sóng điện từ. Phần lớn các bạn đều khó khăn với loại này, nhưng theo tôi thấy đây là loại mức độ khá nên các bạn không nên bỏ qua nếu muốn qua 8 điểm lý. Không phải bạn kém mà bạn chưa biết cách – h thì tôi chỉ cho bạn – Hãy cố gắng + niềm tin = thành công! 1 đồ thị Biên độ: Nhìn là thấy(Nhớ lấy giá trị dương) Chu kì: Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhất(2 đỉnh chẳng hạn...) Hoặc dùng đường tròn(hoặc trục) làm ra Pha ban đầu: lúc t=0 đồ thị cắt trục tung ở đâu –làm giống như viết pt dao động điều hòa – có khi những bài khó còn phải dùng đường tròn mới ra Chú ý: Để ý đơn vị ở các trục VD 1: (CĐ 2013)Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ q(C) điện này là q0 107   t(s) 0,5q0 A. q  q0 cos( t  )(C ).  7.10-7 3 3 0 -q0 10 7   B. q  q0 cos( t  )(C ). 3 3 107   107   C. q  q0 cos( D. q  q0 cos( t  )(C ). t  )(C ). 6 3 6 3 HD: Chọn C - Biên độ: q0 M1 -7 - ta có t=7.10 s ứng với 0,5q0→0→-q0→0 7  7     MqM q0 q 6    10   q0 O  t  7.107  1 0 2    6  - Cũng từ đường tròn:   M 1Oq   3 M2 VD2: Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động điều hòa theo thời gian t. Phương trình dao động điều hòa này là:  3  B. x  4 cos(5 t  )(cm) 6  C. x  4 cos(5 t  )(cm) 6  D. x  4cos(10 t  )(cm) 3 A. x  4 cos(10 t  )(cm) 2 đồ thị - Đọc từng đồ thị một - sau đó mới so sánh pha hai trường hợp với nhau v(cm/s) 20π 10π 1/30 O t(s) HD: Chọn B - vmax=20π - cosφv=0,5 và đang giảm →φv=π/3 - Từ đường tròn ta có: 1/30s=T/12 → T=0,4s → ω=5 π → Biểu thức vận tốc: v=20πcos(5 πt + π/3) cm/s → Biểu thức li độ: x=4cos(5 πt - π/6) cm/s VD2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L i(A) – u(100V) 3 2 1,5 O • 5 -2 -3 5 • 65/3 i u t(ms)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan