2001
s ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠỌ TP H ồ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẺ HÓNG PHONG
MÔN VẬT LÍ
■
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
LỜI N Ó I Đ á u
Kì thi Olympic truyén thống 30 4 dược tổ chức hãng năm ỉheo
Sũng kiên của Trưởng THP T chuyên Lé Hóng Phong và s ỏ Giáo
dục va Dào ỉao TP Ho Chí Minh, bát đầu từ nàm 1995 (lán thứ I),
năm 2001 là lần thứ VII
Muc đích của kì thi nay là p h aỉ hiện học sinh nèng khiếu thuộc
các khói lop 10, l í chuẩn bi lục lượng cho kì thị Học sinh ợ/ỏ/ quốc
gia khối 12, đóng í nòi tạo điều kiện cho giao viên cac bộ môn va
các cap quàn li trực tiẽp ở cac dia phương gap gỡ, trao đôi kinh
nghiêm
Kì thi Olympic ỉruỵén thống 30/4 lần thứ VII tổ chức tại ĩrưòỉig
THPT Chuyên Lẻ Hóng Phong tử 13/4/2001 đến 15/4/2001.
2379 học sinh thuộc 66 doàn (vói tối ớa 3 hoc sinh / món /
khói lóp) củri 26 tinh thành ỉu Quang Trị dẻr, An Giang da dự thi
10 mòn
Ván, L.ịch sù.
ŨỊ3
h, Tìẽng Anh. Tiẻng Pháp, Toan, Vật li.
Hóa học. Sinh hoc. Tin hoc
Kì thi tổ chuc khoa hoc, nhanh gọn, cóng bang, công khai và
hiệu quà
Ngày 13/4/2001 : Cac doàn dến, dảnợ ki, bắt thâm ơ ể chọn
dè thi. phán
đế nghi
công châm thi, m ỗi dơn vi phải nọp dê thi và ớảp
án
Tổ chon dế ỉhi làm vièc thật khẩn trương, sau dó dề
thi
ổưọc in an
- Ngay 14 4'2001
Sáng
học sinh các ổoan dự thi.
Chiếu . HỘI ổóng chấm tm ơanh mài mã,
cat phach. ợiàm khảo các tỉnh chám thi, xèp hang
N
4 2001
Phát thưởng cho học sinh đoat giải
II ỉhưỏng trong kì thi Olympic truyến thống 30/4
thứ l'
ìẳn
10% hoc sinh doạĩ huy chương vàng. 15% học sinh
3
có điểm tièp theo doat huy chưong bac. 15% hoc sinh co điếm tióp
theo nữa doạt huy chuông đồng Ngoài ra. mỗi hoc sinh đéu nhàn
ổưoc giây chứng nhận tham gia kì thi Sự lựa chọn đỏi tuyến ỏ mòi
tỉnh đã rất k ĩ lưòng, sự đánh giá ỏ kì thi này còn khắt khe va cõng
bàng hon d ể chon dược các em hoc sinh nàng khiếu, tiêu bièu cho
từng bô môn của cả khu vực.
Theo điều lệ kì thi Olympic truyén thống 30/4 do s ở Giao ơuc
va Dào tạo TP Hó C h i Minh ban hanh, bàn quyển các đề thi chinh
thức và các dé thi đế nghị của các môn thi 1huôc quyển sủ dung
của Ban tổ chức kì thi. Do đó, chuno tôi tập hợp toàn bộ đế thi
theo từng môn, từng khối lớp, biên tap lại, in ấn thành tài liệu chinh
(hức của kì thi, giới thiệu với các tháy cỏ giáo củng các em hũc
sinh của cả nước d ể làm tài liệu tham khảo.
Do các dề thi đề nghị được giáo viên 0 nhiều tỉnh, thành khác
nhau biên soạn, nên dù đả dược biên tập, vẫn không tránh khoi
sai sót
Rất mong được sự đổng tình ủng hộ của các thảy cô g ao va
các em học sinh
TM . Ban tổ chức
Kì thi O ly mpic truyền th ô n g 30/4 lán VII
HIỆU TRƯỞNG
Trường THPT chuyèn Lẻ Hóng Phong
ĐẶNG THANH CHÂU
(Nhà giáo ưu tú)
Ạ
'»
LO! NHÀ X U Ấ T B Ả N
ĐỔ g i ú p g i á o v i ê n c ó tài l i ệ u t h a m k h ả o t r o n g v i ệ c
bổi d ư ỡ n g , rèn l u y ệ n n ă n g k h iế u c h o h ọ c sinh giỏi và
giúp
h o c s i n h c ó tài l i ệ u đ ể t ư n â n g c a o k i ế n t h ứ c ,
thực h à n h
đề
l u y ệ n tập, là m q u e n với y ê u c ầ u c ủ a các
t hi l u y ể n
chon, N hà
x u ấ t b ả n G i á o d ụ c x i n gi ới
t h iệ u với b a n d o c bộ s á c h Tuyển t ậ p đ ề thi O lym pic
t r u y ề n t h ố n g 3 0 tháng 4 l ầ n t h ứ VII ( n ă m 2001) .
Bô s á c h n ả y c ó 12 c u ố n c ù a 10 m ô n h ọ c : T o á n ,
T i n , V â t lí, H ó a l ớ p 10, H ó a l ớ p 11, S i n h v ậ t , V ă n , Lịch
s ử , Đ ị a lí, T i ế n g P h á p , T i ế n g A n h l ớ p 10 v à T i ế n g A n h
l ớ p 11.
Mỗi cuốn
gồm
: Đ ề t hi c h í n h t h ứ c k è m đ á p á n
c ù n g các Đ ề thi d ề n g h ị k è m h ư ớ n g d ẫ n giải h o ặ c yêu
c ầ u t r ả lời đ o c á c T r ư ờ n g c ó h o c s i n h t h a m d ự kì thi
đề
nghị. Sau
Đề
t hi c h í n h t h ứ c , c á c D ề t hi đ ề
nghi
đ ư ợ c x ếp t h ứ tự theo m ẫ u tự địa d a n h củ a các Sở G iáo
d ụ c và Đ à o tạo.
N h à x u ấ t b à n G iá o d u e xin trân tr ọ n g giới thiệu
c á c Đ ề thi v à Đ á p á n ( h o ặ c H ư ớ n g d ầ n giải - l à m bài)
c ủ a c á c T r ư ờ n g d à đ ề n g h ị t r o n g kì t hi O l y m p i c t r u y ề n
t h ố n g l ầ n t h ứ VII n à y .
Rất m o n g n h ậ n đ ư ợ c sự g ó p ý của b ạn đọc về bộ
sách này.
T há ng 7 năm 2001,
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
5
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG
V Ậ T LÌ Lớp 10
Trang
•
ĐẾ THI CHÍNH THỨC
•
ĐẺ THI ĐẾ NGHỊ
9
19
Trường
THPT Thoại Ngọc Hấu - An Giang
19
- Trường
THPT chuyên Bạc Lièu - Bạc Liêu
25
- Trường
THPT Bến Tre - Bên Tre
32
THPT chuyên Hùng Vương - Bình Dương
38
THPT chuyên Lê
47
w - Trường
- Trường
Quý Đòn - Bình Dinh f
- Trường THPT chuyên Trấn Hưng Đạo - Bình Thuận
54
Trường THPT chuyên Lê
Quý Đôn - Bà Rịa - Vũng Tàu
59
Trường THPT chuỵèn Lý
Tự Trọng - c ầ n Tho
67
- Trương THPT chuyên Nguyễn Du - Dăk Làk
75
Truờng THPT chuyên Lè Quý Đòn - Dà Náng
81
Trường T H PT chuyên Lương Thê Vinh - Dóng Nai
87
- Trường THPT Thị xã Cao Lãnh - Dồng Tháp
93
- Trường THPT Sa Đéc - Đỏng Tháp
102
- Trường THPT Hùng Vương - Gia Lai
112
- Trường THPT Gò v á p - TP.
117
Hồ Chi Minh
Trường THPT chuyên Lè Hống Phong - TP Hố Chi Minh
124
Trường THPT Nguyễn Thượng Hién - TP Hô Chí Minh
130
Trường Phổ thõng Năng khiêu ĐH QG -
135
TP. Hổ Chi Minh
Trường THPT Trán Đại Nghĩa - TP. Hố C h i Minh «■
140
Trường THPT chuyên Làm Đổng - Lâm Dồng
147
Trường THPT Lè Quý Đòn - Long An
151
Truờng THPT Chu Văn An - Ninh Thuân
157
Trường THPT chuyèn Lương Ván Chánh - Phu Yên
165
- Trường THPT chuyên Lê Khiết - Quàng Ngãi
173
Trường THPT chuyên Nguyền Thị Minh Khai - Sóc Tràng
180
Trường THPT Hoàng Lẽ Kha - Tây Ninh
186
Trường THPT chuyên Tiẽn Giang - Tiền Giang
196
- Trường THPT chuyên Trà Vinh - Trà Vinh
210
- Trường THPT chuyên Nguyẻn Bỉnh Khiêm - VĩnhLong
21 7
V Ậ T Li Lớp 11
•
DẺ THI CHÍNH THỨC
2*27
•
DẾ THI ĐẾ NGHỊ
236
- Trường THPT Thoại Ngọc Háu - An Giang
236
- Trường
T H PT chuyên Bạc Liêu - Bạc Liêu
246
- Trường
THPT Bến Tre - Bến Tre
251
8
- Trường THPT chuyên Lê Quý Đòn - Bình Dịnh
259
- Trường THPT chuyên Trấn Hưng Đao - BìnhThuận
267
- Trường T H PT chu yên Lẽ Quý Đôn - Bà Rịa - Vũng Tàu
273
- Trường T H PT chuyên Lý Tự Trong - c ầ n Tho
281
- Trường T H PT chuyên Nguyễn Du - Dảk Lăk
289
- Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Dà Nảng
295
- Trường T H P T chuyèn Lương Thế Vinh - Đồng Nai
302
- Trường THPT Sa Đéc - Đổng Tháp
309
- Trường THPT Hùng Vương - Gia Lai
323
- Trường THPT chuyên Lè Hổng Phong - TP Hổ Chí Minh
334
- Trường THPT Nguyễn Thượng Hiên - TP Hổ Chì Minh
341
- Trường Phổ thông Năng khiêu - ĐH QG - TP Hổ Chi Minh
346
- Trường T H PT chuyên Kon Tum - Kon Tum
352
- Trường Ĩ H P T chuyèn Lâm Đóng - Lảm Dổng
357
- Trường THPT Lẻ Quý Đôn - Long An
365
- Trường T HPT Chu Văn An - Ninh Thuân
372
- Trường T H P T chuyên Lương Van Chanh - Phủ Yên
378
- Trường THPT chuyên Lê Khiet - Quảng Ngải
387
- Trường T H PT chuyên Ng uyẻ n Thị Minh Khai - Soc Trãng
396
- Trường T H PT Hoàng Lệ Kha - Tây Ninh
405
- Trường THPT chuyên Tiến Giang - Tiện Giang
410
- Trường THPT chuyên Trà Vinh - Tra Vinh
421
- Trường THPT chuyèn Nguyễn Bỉnh Khiêm - Vĩnh Long
433
V Ậ T
Ú
M
N g à y th i : 1 4 - 4 - 2 0 0 1
Ù '
1 0
T h ờ i g ia n : 1 8 0 phút
ĐÊ THI CHÍNH THÚC
Câu
1. Ha i chiếc c ano A và B xuảt p h á t đ ổ n g thời t ừ một cái
phau neo c h ậ t 0 ' giữa m ộ t clòng s ô n g ròng. Cá c c anỏ c h u y ế n đ ộ n g
sao cho quỳ đ a o của c h u n g là hai đường t h ả n g v uô n g góc n h a u,
cano A cii dọc t h e o bờ sóng. Sa u khi đi được cùng q u ã n g đường L
đói VỚI phao, ha i c anỏ lập tức qua y t r ở về phao. C h o bi ê t độ lớn
ván tỏc cua mỗi c anỏ đôi với nước luôn g ấ p n l ầ n v ậ n tôc u của
' long 11ƯỚC so với bờ. Goi t hời g i a n c h u y ê n đ ộ n g đi và về của mỗi
cano A và B l â n lượt là t ^ va
tA
. H ã y xác đ ị n h tỉ sô' —
.
lB
• C â u 2. Một n ê m có t i ế t d i ệ n la t a m giac ABC v u ô n g tại A. N ê m
chuyển động tr ê n m ặ t p h ă n g ngang
với gia tôc a k h ô n g đổi. Ha i vật n h ỏ
cùng khỏi ỉ ương, cùng trượt xuống từ
đ i n h A, dọc t h e o hai sườn AB và AC
cua liêm.
Cho A BC =
0f
(cx > 45°)
T i m đo lớn và h ư ớ n g gia tỏc a cua n è m t h e o a đ ể cả hai v ậ t
cung xuất p h á t t ừ đ i n h với v ặ n tỏc b a n đ ầ u b ằ n g k h ô n g (đối với
n e m) va t r ượ t đ ế n c h â n các m ặ t sườn t r o n g các k h o á n g thời g i an
I.)àng Iihau í bó qua moi m a sát).
B
• C ả u 3. Một t h a n h đ ồ n g c h á t AB
khỏi
lương
phàn
bó
đều,
trọng
9
lương p. Đầ u A tựa l ê n s ả n n ă m n g a n g tai vị t r í có m ộ t gờ t h á n g
đứng. Đầ u B t ựa lèn m ặ t p h à n g n g h i ê n g có góc n g h i ê n g a
s o
VỚI
p h ươ ng n g a n g . Khi c â n b ă n g , t h a n h h ợp với p h ư ơ ng n g a n g một
goc p. Bo qua moi m a s á t . Xác đ ị n h á p lực do t h a n h n é n lên mặt
n g a n g , m ặ t n g h i ê n g và gờ t h ă n g đứng.
C âu 4. M ộ t b á n cầu t â m
0 b á n k í n h R đ ặ t cố đ ị n h
trên
mặt
phăng
ngang.
Một vật. n h o t r ượ t x u ốn g
k h ô n g v ặ n tỏc đ ấ u từ đ i n h
A cùa b á n cáu. Bỏ q u a
o
mọi m a s á t và lực c ả n cùa
k h ô n g khí.
a) T ì m b i ểu t hức xác đ ị n h vị t r í góc ơ = AOM, cho bi ê t tại
M v ậ t b ắ t đ ầ u rời khỏi b á n cầu.
b) Khi xuống đ ế n đ ấ t , v ậ t va c h ạ m t u y ệ t đối đ à n hồi với m ậ t
'dắt và n ả y lẻn. T í n h t h e o R độ cao tối đ a v ặ t đ ạ t được (so với
m ặ t đ ấ t ) s a u va c h ạ m .
Ghi chú : T r o n g va c h ạ m t u yệ t đối đ à n hồi, véc tơ v ậ n tôc đ ậ p
xuống v à véc tơ v ậ n tốc n ả y l ê n đối x ứn g n h a u qua m ặ t p h ă n g va
c hạ m.
c) So s á n h độ cao của v ậ t t ại A và độ cao cực đại sau va c hạ m.
V ậ n d ụ n g q u a n đ i ể m về n ă n g lượng đ ể giải t h í c h k ế t qua này.
C âu 5. Một xi l a n h d ặ t cò đ ị n h n ằ m n g a n g X i l a n h được chi a làm
h a i p h á n bới m ộ t p i t t ô n g . P h ầ n x i l a n h b ê n t r á i chứa 1 mol khi
lí t ướng đ ơn n g u y ê n tứ. P h ầ n b è n p h ả i cùa x i l a n h là c h â n không,
t r o n g p h ầ n n à y có m ộ t iò xo g á n vào p i t t ỏ n g và t h à n h xilanh.
B a n đ ầ u p i t t ô n g dược giừ ở vị t r í lò xo k h ô n g b i ế n d ạ n g , klu này
k h í có á p s u ấ t Pj, n h i ệ t dộ T p
t
-^"ỒŨŨỐŨŨŨỒ-
%
10
S a u đó, t h ả p i t t ô n g . S a u m ộ t thơi
gian
chuyển
dộng,
pittỏng
nằm
y é n ờ vị t r í c ầ n b ằ n g . T ạ i vị trí
II t
iu'c
r,
-'.111
cu; 1
111;*,
sal Ìtỉuìị* khôn g . Luc do, kill có áp suât pf>, n h i ệ t độ
thô tích t ầ n g gnp đòi so \ ới ban đáu.
( 'ho biet x i l a n h c ách nhiệt VỚI mùi t r ườ n g ngoài; n h i ệ t d u ng
xihtnlì. p i t t ó n g va lo xo la nhó. cỏ t h ê bỏ qua. H ã y l í n h p()
va T.,
C â u 6. a) Moi t r a m vu t r ụ bay q u a n h T r á i Đả t t r ê n quỷ đạo t r ò n
c<> ỉian k í n h R = 2R
(R
= 6 4 0 0 k m là b á n k í n h T r a i Đất), đ ộ n g
co k h ô n g hoạt dộng. T í n h v a n toc
V
và chu kì T cua t r ạ m . Cho
biết v a n tốc vù t r u c ấ p 1 cua vặr. ơ s á t Ma t Đ ấ t là
VQ
= 7, 9km/s.
Bo qua lực c a n cua k h ô n g khí.
b) Đòng cơ cua t r ạ m hoar đ ộ n g t r o n g m ộ t thơi g i an n g ắ n đe
íTHig v a n tóc cua t r ạ m l ẻ n đ ế n giá trị
Vj.
Khi n à y t r ạ m c hu yế n s a n g
quy (lao elip, k h o á n g c ách đ ế n t â m T r á i Đất bé n h á t là R 1 = R và
lơn n h à t la R
Cho b i ê t Rọ = 2R.
T i n h V va chu kì c h u y ê n d ó n g cua t r a m t r ẽ n quỷ dạo elip.
n u a Mi DA.X
T h è n â n g h ấ p d ả n cua một vạt I1Ì c hu y ên đ ò ng q u a n h T r á i
Đat co d a n g
E t = - —— — ; M la khối lượng T r á i Đấ t , r là k h o á n g
r
cacli tu' vãt d ẽ n t â m T r á i Đât.
lÝlìi vặt c h u y ế n đ ộ n g q u a n h T r á i Đ á t do lực h á p d á n , b ì n h
phương chu kì qua y ti lệ với l ậ p p h ư ơ n g b á n k í n h ( t r o n g quỷ đao
non)
hoặc V01 l ậ p p h ư ơ n g b á n t r ụ c lớn ( t r o n g quỹ đ ạ o elip).
Khi vật c h u y ê n dộng, t i a nối t ừ v ậ t đ è n t â m T r á i Đ ấ t sẽ
'Ịiu*t n h ư n g (liên tích b ă n g n h a u t r o n g n h ừ n g k h o ả n g thời gi an
I ):IMSs n h a u
11
ĐÁP ÁN
C â u 1. (5 đ i ế m )
Gọi u là v ậ n tôc của d ò n g c h ả y đôi với bờ. V ậ n tốc của canô
A đôi với IIƯỚC sẽ là v ’ = nu. T h ờ i g i a n di về của chiếc canỏ A
dọc t h e o bờ s ô n g b á n g :
A
L
L
11(11 + 1)
11(11 - 1)
2 Ln
(1
2 đ i ếm)
9
u(n“ - 1)
Đ ế quỳ đ ạ o n g a n g sõng
chiếc canó B lúc đi phải
h ướ ng t h e o v ậ n tôc v ’ n h ư
li
h ì n h a, còn lúc về p h ả i h ướng
t h e o v ậ n tốc v' n h ư h ì n h b
h)
K ê t qu á là chiẻc c an ô B đi n g a n g s ô n g với v ặ n tỏc :
V
=
V (n u )2 -
II2
=
u V n 2 -
1
(1 đ i ể m )
V ậ y t h ờ i g i a n đi về của chiếc c a nô B b ằ n g :
2L
2L
(
2)
(1 di êm)
uVn2 - ĩ
t
T ừ ( 1) và (2) t a có : — =
11
(1 đ i ể m
B
C â u 2. (5 điểm)
G i ả s ử n ê m c h u y ế n đ ộ n g s a n g t r á i với gia tốc ã * n h ư h ì n h vẽ
( t r. 1 3 )
- C h ọ n h ệ qui c hi ế u g á n với n ê m .
- Gọi aj , a.2 là gia tốc của v ậ t 1 và vật 2 đối với n ê m
Đè cả h a i v ậ t cùng xuất p h á t từ d i n h với v ặ n tòc b a n d ầ n
b à n g k h ô n g và t r ượ t đ ế n c h â n các m ặ t sườn t r o n g k h o á n g thời
gian nhơ nhau :
12
AB -
Ẻ
. .1\A
AC =
2
AB
al
AC
a2
'■)
()
BCcosơ
1_
BCsina
tga
ajtga
(1)
(lđ)
P h ư ơ n g t r ì n h c h u y ế n đ ộ n g của v ậ t ] và ‘2
p \+ N l + F
=
Po + N n + F
= m rja
2 2
C h i ê u l ẻ n p h ư ơ n g c h u v ế n đ ộ n g của mỏi vật, c hi ều c h u y ê n đ ộ n g
a m c hi ê u ' + ). ta có :
m g s i n a - m a c o s a = niRj
(lđ)
a ] = gsiriu - acos a
(2 )
m g c o s a -t i n a s i n a = m a 9 —> a 9 - g c o s a + a s i n a
(lđ)
T ừ I 1) và (2) ta đươc :
gc oá a + a s i n a = ( g s i n a - acosa)
cosa
■)
.
gcos a + a s i n a c o s a
g ( s i n 2a - cos2a )
2sinacosa
-
9
gsin a - asinacosa
_ g ( t g 2a - 1)
(l,õđ)
29trr,,
t gtt
T a co : u > 45° —> t ga > 1 — a > o : N ê m c h u y ể n đ ộ n g
• n u t r ái. í 0,5(1)
C âu 3. (5 d i ê m )
K
O
Gọi N ^
và N p là p h a n lực do m ặ t n g a n g , m ậ t n g h i ê n g
và gờ D t ác d u n g l ẻ n t h a n h (dầm).
Vì AB c â n b à n g n é n :
Np -
p
=
Nj3 sinrx
+ Ng
COSGC
(1)
<1ỏ )
(2)
(lđ)
T ò n g m ô m e n đôi với t rục qu a A b ằ n g 0.
p — cosịi = N r AK = Ng/cos(cx - (3)
(3)
T ừ (3) => N p = — P c o s p _ => q b =
2cos(ư - p)
2cos(a - ộ)
Thay
M ,r„l)
vao (1) ta có :
NJ
^
Tií(2) o
14
(lcl*
P s i n ơ c o s p => Q
2cos( a - P)
^
Psinơcosp
2cos((Ẩ - (V)
N . = P i l - _£0Si£C0SÍL 1 - Q
A • '
2cos(a - IM 1
A
(Q r fj)
()
c
a) i2d) Ap d u n g (linh lu ậ t II
—> —►
N e w t o n :P + N =m a
p h ư o n g h ư ớ n g t â m : mgcosơ. - N =
y
; c h iế u
R
Ap (lung tiịnh luật bao roan cơ n à n g t í n h được v ậ n tốc tại B :
V" = ‘2 gR( 1 - cos a )
0
N = m í g c o s a - — ) = m g í 3 c o s a - 2)
R
_
vật
101
11KIÎ
CÕI!
(lđ)
(0,5đ)
2
tại B, t a có N = 0 suy ra cos a - — suy ra
3
(./ -- arccosi - I
*0>
(0,õđ)
R
T a c ủ ng có tại B : V = 2g —
3
b) (2d) Từ B v ậ t có c h u y ê n đ ộ n g Ììéin n g a n g x uô ng tới c rồi
IIÏ (' c ù n g
đo 11"' Ill'll]
lai co c h u y ê n đ ộ n g n é m xiên lên tới D. T r o n g c h u y ề n
xiên t l ì à n h p h á n nằn) n g a n g cua vận
tôc đươc bao t o à n
Ill' ll I n Cu ĩ ill ĩ ) :
VD “ v x = vcosu
(0,5(1)
Ap (lung đ ị n h luật ba o t o à n cơ n ă n g tại A và D : E ^ = E|)
2
MI\
I ;ì
111 crH
Suy
= in^h
+
2
1Ì 1 V c o - -
h - 23
( 0 . 5 (1 )
(1(1)
27
15
c) ( l d ) So s á n h : lì Ị) < h A
En
Cxiai t h í c h : E A
V
Et
= 0;
I)
VD
< Et
A
>
0
-
:> E đ
E
I)
A
=> h D < h A
(0.5đ
C â u 5. (5 đ i ể m )
N g u v ẻ n li I n h i ệ t đ ộ n g lực học : Q = AU + A
(1
Với .AU = — C v( T 2
Tj
M
P:
kx
= c V( T0
2 - T1
p 2S
T,
Và A = - k x 2
0,5đ)
0,5(1)
T r ạ n g t h a i cuỏi của 1 mol k h í :
P2V 2 -
m
^ RT2 -
(
RT2
2)
( 0, 5đ )
P22 S x = R T Ọ
RT,
( 0, 5đ)
- VỊ trí c á n b ằ n g của p i t t ô n g : kx = P2S =
2x
RT9
Vậy A = —
4
( 0, 5 d )
T ừ (1) t a có :
R T ọ
1
C v(T2 - T x) + — “ = 0 => T 2 = ------i
1 R
rp
6
rp
lđ)
7
1 + - —
4 c
T r ạ n g t h á i d ầ u cúa 1 mol k h í :
V
p,v,
16
= 1“ RT, => p,
M
-- RT,
2
(3)
0 . 5 tl)
Tu <‘2 ) va (,:]) => p.,
= —p
( 1(1
7
C á II t>. (5 ( l i oni )
a) '2(1) (roi M la khôl lượng T r á i Đât
111V
,, M m
v
(r - — —> Y K“
R
N'*n V = —f==
v2
^ M
Ct —•
H
t
Fj
-
I
J
Ici
2HÚ
(VI V = G
°
V R.
0
\'ây : V = Y —
Cl.u Kl
FỊ
= 5, 58kni / s
T = — ••
<)
H --
(0,5d)
2R
= n 4 0 5s - 2 4 0 p h
(0,5d)
V
b) '3đ>
n à IIe E ,
nni
G . m. M
R
‘
11; III
E
Uiv:-
C .m M
•2
K„
Ditih hiàt
ni Y
\ ,
bao t o a n CO'
G. m. M
R.
= ^ 2
Cî.ni.M
2
(
1)
(0,5(1)
R,
Y , \ rR,
v,)AtR,)
Dnili luat K e p l e r Il :
V,E -
vJt.
ĩ V■
■
■!■.'C o J n 'n
' ' ị Ty L
[2)
A
..
'1
M fHUNG UN THƯ VihK Ị
1.
( 0, 5d )
\ / \ L î)R ! Ï f ^ ù i
17
I
+ Tư
1 1)
va (2) :
9
—> V.,
2 . G . M . R
R j R Ị 4- R2)
Với R, = 2R ; R,, - 4 R n ê n Vọ - - V2 —> V' 1
”
0
2 6 0
2
VG
Vậy Vj = 2 v9 - 6 , 4 4 k m / s
3,2*2 k r n / s
(
1( 1)
- Đ ị n h luật K e p l e r III :
+ C h u y ê n d ộ n g t r ò n cỏ T = 2 4 0 p h —> 2R
+C h u y ê n đ ộ n g elip
cỏ
R 1 + R-a
T —> a = ----------- - = 3R
2
T
Nen í
'T
T
18
2
Ị=
'
3R
ị —^
3
I
= 1.5
= 3 .3 7 5
2R 0 '
= V 3.370 . T = 44 1 p h ú t
(1 d )
CÁC ĐỂ THI ĐỂ NGHỊ
■ Trường : THPT THOẠI NGỌC HÁU
An Giang
C â u 1.
mot
Một vật dược
t h à t r ượt k h ô n g v â n tốc đ ầ u t ừ điên) A cua
CUI m á n g có tiét d i ệ n t h á n g la — c ung t r ò n t â m o b á n k í n h R
4
( H ì n h vè). T ì m h ệ sô m a s á t giửa v ậ t
và m á n g đè v ậ t rơi được vào lỗ t r ò n
R
có đ ư ờ ng k í n h — . Coi v ặ t n h ư c h ấ t
8
đ i è m va khi v ậ t c h ạ m m é p lỗ t hì đi
luôn vào lồ. Cho 0 H = H M = R
C âu 2. Một moi kin lí t ư ớ ng b i ến
«lô 1 từ t r ạ n g t h a i (1) s a n g t r ạ n g
T'
t h a i (2) t h e o qu á t r ì n h có dồ t hị
T = f(V) là đ ườ ng cong p a r a b o l có
Vp -- 2gPi 1 - k)
2
;
x
- Chon hê truc Hxy ■
V
=
v Bl
t2
- R - HỌ
•20
............., ..... ,
í)ẽ vàt rơi vào
10
:
í
V-
;
Ị R<
! K < v Bt
o
< R+ —
G i ái h ệ !
'
1 12
< R + \R
X
^
suy ra : 0,68 < k < 0,75
211
g
( ' â u 2. - Do dó t hị q u a gốc t o ạ độ : T = a V “ + bV (1); Xé t à các
t r ạ n g t h á i 1 và 2 :
(ỉm T
-
-
A
= - — = 337.5K
4a
4a
P h ư o n g t r i n h t r a n g t h á i cho m ộ t mol khí : pV = RT (2) k ế t
h ọ p ( 1 ) suy ra : p = RaV + R b n ê n đồ t hị t r o n g h ệ t rục p-V có
(lãng h ì n h vè :
Công
111 à
khí n h ậ n l à m g i ã n t h ế t í c h của k h í (V
> Vj ) n ê n
A > 0 và A b a n g d i ệ n t ích t a m giác (1KM) n ê n
A = 0, 5(pj - p 0)(Vo - Vj)
Dưa vao (2) suy r a Pj = 6 , 1 5 a t m và p
= 4 , 6 1 2 5 a t n i đê t í n h
A = 0, 5(6, 15 - 4, 6125) 1 , 0 3 1 0 5(6 - 4)10 3 = 158, 5J
21
- Xem thêm -