Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học Tuyển tập đề thi hóa tập 2 nguyễn anh phong ( có đáp án )...

Tài liệu Tuyển tập đề thi hóa tập 2 nguyễn anh phong ( có đáp án )

.PDF
586
311
55

Mô tả:

ĐỀ SỐ 01 CLB GIA SƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ĐỀ THI TUYỂN THÀNH VIÊN NĂM 2015 Câu 1 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,S,FeS2 và CuS trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y.Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg).Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỷ lệ mol 1:1.Giá trị của V là : A.1,4336 B.1,5232 C.1,4784 D.1,568 Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (9) Cho Cr vào dung dịch KOH (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. 8. B. Đáp án khác. C. 7. D. 9. Câu 3: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là : A. 35,52% B. 40,82% C. 44,24% D. 22,78% Câu 4: Cho các phát biểu sau : (1) Ăn gấc chín bổ mắt vì trong quả gấc chín có chứa Vitamin A. (2) Các nguyên tử của các nguyên tố đều tạo từ các hạt cơ bản là p,n,e. (3) Các oxit axit đều ở thể khí. (4) N2 có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường nó không tác dụng với kim loại. (5) F2,O3,Fe(NO3)3 chỉ có tính ô xi hóa mà không có tính khử. (6) Các nguyên tố thuộc IA tác dụng được với H2 O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là : A.3. B.4. C.2. D.Đáp án khác Câu 5: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là: A. 1:2. B. 2:3. C. 3:2. D. 2:1. Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 1 of 586 Câu 6: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là: A. 25,11 gam. B. 27,90 gam. C. 34,875 gam. D. 28,80 gam. Câu 7: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48 Câu 8: Cho phản ứng: CuFeS2 + aFe2(SO4)3 + bO2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4. Tổng các hệ số sau khi cân bằng (các số nguyên dương, tối giản, tỉ lệ a : b = 1 : 1) của các chất tham gia phản ứng là: A. 83 B. 27 C. 53 D. 26 Câu 9: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4 H9 OH ( tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam ete,biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.Gía trị của m là. A.19,04 B.53,76 C.28,4 D.23,72. Câu 10: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam. Câu 11: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng 13,8. Đốt cháy hoàn toàn 1,38 gam A thu được 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 gam A qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 12,63. B. 8,31. C. 15,84. D. 11,52. Câu 12: Cho các phương trình phản ứng: (1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư → (2) Hg + S → to (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2   to (5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư   (7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl → to (9) Ag + O3 → (10) KMnO4   to (11) MnO2 + HCl đặc  (12) dung dịch FeCl3 + Cu →  Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là: A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 13: Hỗn hợp X khối lượng 44,28 gam gồm Cu 2O, FeO và kim loại M trong đó số mol của M bằng của O2-. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,76 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 184,68 gam muối và 8,064 lít (đkc) khí NO duy nhất. Tính % khối lượng của Cu 2O trong X: A. 38,06% B. 47,92% C. 32,82% D. 39,02% Câu 14: Cho các phát biểu sau : (1). Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2). Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 2 of 586 (3). Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (4). Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy tăng dần. (5).Tính dẫn điện của Cu lớn hơn của Au (6).Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm (7).Muối axit là muối còn H trong phân tử như (KHSO4,NaHCO3…). (8).Axit HNO3 chỉ có tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là : A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 15: Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được 39,6 gam CO2. Phần 2: đun nóng với H2SO4 đặc, thu được 10,2 gam este E (hiệu suất 100%). Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Nếu biết số mol axit nhỏ hơn số mol ancol thì công thức của axit là: A. C3H7COOH. B. CH3–COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 16: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lít Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3 Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là: A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được dd Y (không có muối amoni) và 11,2 lit (đktc) hỗn hợp Z gồm N2, NO, N2O, NO2 (trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối cùa Z so với heli bằng 8,9. tính số mol của HNO3 phản ứng. A.3,2 B.3,6 C.2,8 D.2,6 Câu 19: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là: A. 12,6%. B. 29,9%. C. 29,6%. D. 15,9%. Câu 20: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 3 of 586 AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là: A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. Câu 22: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là: A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g Câu 23: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng: (I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S. (II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3… (III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2… (IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau. (V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh. (VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa. (VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 24: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 12,064 gam B. 20,4352 gam C. 22,736 gam D. 17,728 gam Câu 25: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là: A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%. Câu 26: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53% C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23% Câu 27: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 64,8 gam B. 127,4 gam C. 125,2 gam D. 86,4 gam Câu 28: Một hỗn hợp X gồm ankanA và anken B được chia thành 2 phần: – Phần 1: có thể tích là 11,2 lít,đem trộn với 6,72 lit H2(có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. –Phần 2: nặng 80 gam,đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2.Công thức phân tử của A và B là: Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 4 of 586 A.C4H10 và C3H6 B.C3H8 và C2 H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C4 H8 Câu 29: Có các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (5) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (7) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (8) Đổ dung dịch Brom vào dung dịch Na2SO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30: Cho các chất sau : KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 ;Al ,Zn . Số chất lưỡng tính là : A.8. B.10. C.6. D.Đáp án khác. Câu 31: X có công thức C4 H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1).Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó . (2).Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. (3).Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (4).Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O . (5).NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . (6).Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4 H2PO4 và KNO3. (7).Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3. (8).Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4. (9).Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A (10).Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. (11).Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường (12).Không tồn tại dung dịch chứa các chất HCl,KNO3,FeCl2 Số các phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 33: Cho 6,69g hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M khuấy kĩ hỗn hợp để pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắng A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3 1M thu được khí NO là sp khử duy nhất. Thể tích dd HNO3 ít nhất cần dung là: A.0,6 B. 0,5 C.0,4 D. 0,3 Câu 34: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chứa 2 muối. Cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 64,4 hoặc 61,52 B. 65,976 hoặc 61,52 C. 73,122 hoặc 64,4 D. 65,976 hoặc 75,922 Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 5 of 586 Câu 35: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045 M (d = 1,035 g/cm3) với điện cực trơ, cường độ dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm3 thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là: (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot). A. 57450 giây B. 450 giây C. 55450 giây D. 96500 giây. Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là: A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C2H6 Câu 37: Hỗn hợp X gồm C2H7N và hai hidrocacsbon đồng dẳn liên tiếp. Đốt chấy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được 550ml Y gồm khí và hơi nước. nếu cho Y đi qua đ axitsufuric đạc dư thì còn lại 250ml khí ctpt của 2 hidrocacbon: A.CH4 và C2 H6 B. C3H6 và C2H4 C.C2H6 và C3 H8 D. C3H6 và C3H8 Câu 38: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe3 O4, Fe2 O3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch H2 SO4 1M và HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 800 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 39: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu  NO3 2 , sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 4,8 gam B. 4,32 gam C. 4,64 gam D. 5,28 gam Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dd FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dd CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (7) Sục H2S và dung dịch FeCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 6 B. 4 C. Đáp án khác D. 5 Câu 41:Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien.Số sản phẩm cộng tối đa thu được là? A.4 B.6 C.7 D.3 Câu 42:Dung dịch X có chứa H+,Fe3+, SO42-;dung dịch Y chứa Ba2+,OH-, S2-.Trộn X và Y có thể xảy ra bao nhiêu pứ hoá học: A.8 B.7 C.5 D.6 Câu 43: Cho các phát biểu sau: (1)Sục H2S vào FeCl3 xảy ra phản ứng : 2Fe3   S 2   2Fe2   S  (2) Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa trắng xuất hiện. (3) Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa vàng xuất hiện. (4) Cho 2 mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa 2 mol KOH sẽ thu được dung dịch có PH =7 (5) Cho Brom vào dung dịch HCHO thấy Brom mất màu vì xảy ra phản ứng cộng. Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 6 of 586 Số phát biểu đúng là : A.4 B.3 C.2 D.Đáp án khác Câu 44: Cho các nhận xét sau: 1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí 7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian Số nhận xét đúng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là: A.0.672 B.1.493 C.2.016 D.1.008 Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tổng số mol là x mol) tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3(x:y=8:21) thu được hỗn hợp chất khí (Dung dịch sau phản ứng không chứa NH  ) và dung dịch chỉ chứa muối nitrat.Số mol electron do lượng kim loại trên nhường 4 khi bị hoà tan là: A.0,75y B.2,1x C.0,833y D.y Câu 47: Cho các phát biểu sau: (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. (4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất. (5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg). (7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực . Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 48: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây? A.1,438 B.2,813 C.2,045 D.1,956 Câu 49: Trong các chất sau: C2 H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4, CH3CN, CH3CCl3,C4H10.Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là: A. 5 B. 6 C. 7 D. Đáp án khác Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 7 of 586 Câu 50: Trong có thí nghiệm sau : (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng (9) Cho NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (10) Cho F2 qua nước nóng. (11) Cho Na2SO3 vào dung dịch HI. (12) Sục O3 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 8 B. 9 C. 11 D. 10 Câu 51: Cho phương trình : Fe(NO3)2 + KHSO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là : A.18 B.21 C.22 D.23 Câu 52: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem nung nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc du đung nóng , sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là : A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80% Câu 53: Hòa tan 7,8 gam hổn hợp Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là: A. 50,24g B. 52,44g C. 58,2g D. 57,4g Câu 54: Cho 12(g) hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol ( 1: 1) vào 200ml dung dịch chứa HCl 2M và HNO3 0,5M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A , khí NO và một phần kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được m(g) kết tủa. ( biết sản phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m: A. 57,4. B. 55,6. C. 60,1. D. 68,2. Câu 55: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là: A. 13,8045 kg. B. 13,8075 kg. C. 13,75584 kg. D. 10,3558 kg ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1 :Chọn đáp án C Ta có ngay : n trong X  0,1 O  H O : 0, 4 sau phan ung 0, 4(mol)H 2SO 4   2 SO2 : 0,31 Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 8 of 586 BTNT.Oxi  0,1  0, 4.4  4.n SO 2  0,31.2  0,4   n SO 2  0,17 4 4 3 Fe : a   Y Cu 2  : b SO 2  : 0,17  4 3a  2b  0,34 a  0,1  Mg     56a  64b  0,17.24  2,8 b  0,02 O : 0,1 Fe2 O3 : 0,05 Fe : 0,1   BTNT  X  CuO : 0,02  n A  0,033.2  0,066  V  1, 4784  Cu : 0,02 SO : 0,0475  2 S : 0,0475  Câu 2:Chọn đáp án C →Chọn C (1).Có. 3CH 2  CH 2  2KMnO 4  4H 2 O  3CH 2  OH   CH 2  OH   2MnO 2  2KOH 0 t (2).Có. C 2 H5OH  CuO  CH 3CHO  Cu  H 2O  (3).Có. (4). Có. (5).Có. 2Fe3O 4  10H 2 SO 4  3Fe 2  SO 4 3  SO 2  10H 2O  (6).Có. 3Fe2   NO3  4H   3Fe3  NO  2H 2O (7).Không. FeS  2HCl  FeCl 2  H 2S (8).Có. Si  2NaOH  H 2O  Na 2SiO 3  2H 2  (9) Cho Cr vào dung dịch KOH.Không xảy ra phản ứng. (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Không xảy ra phản ứng. Câu 3:Chọn đáp án D Ta có ngay D : 22,89 →Chọn C RCOONa : 0, 2  mRCOONa  17,04  R  18,2 NaCl : 0,1 H C  mA  17,04  0,1.1  0,2.23  12,64  mtrong . A  12,64  0,2.16.2  6,24  không .no  0, 46  0,36  0,1 CO2 : a 12a  2b  6, 24 a  0,46 naxit  A  O2  26,72      no naxit  0, 2  0,1  0,1  H 2O : b 44a  18b  26,72 b  0,36  TH1: 12,64 HCOOH : 0,1 RCOOH : 0,1  R  35, 4  CH 2  CH  COOH : 0,04 CH 2  CH  CH 2  COOH : 0,06 Có đáp án D rồi nên không cần làm TH2 12,64  C %  22,78 CH 3COOH : 0,1 RCOOH : 0,1 →Chọn D Câu 4:Chọn đáp án D (1).Sai trong gấc chín chứa chất β – Caroten người ăn vào sẽ thủy phân ra Vitamin A. (2).Sai ví dụ Hidro không có hạt n. (3).Sai ví dụ CrO3. (4).Sai N2 phản ứng với Li ở nhiệt độ thường. 0 t (5).Sai Fe(NO3)3 có tính khử 2Fe(NO3 ) 2  Fe 2O 3  4NO 2  0,5O 2  (6).Sai H2 không tác dụng được với H2O. Câu 5:Chọn đáp án B →Chọn D Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 9 of 586 BTNT .cacbon  CO2 : 4a  3b  BTNT . hidro  H 2O : 3a  1,5b  C4 H 6 : a BTNT Ta có ngay :    n pu  4a  3b  3a  1,5b  5,5a  3,75b  BTNT .oxi  O2 C3 H 3 N : b  2 b BTNT . Nito pu  nN 2   4nO2  22 a  15,5b  2 4 a  3b a 2  0,1441    →Chọn B nCO2  nH 2 O  nN2 b 3 Câu 6: Chọn đáp án B AGAG : 0,12 AGA : 0, 05  Ta có T : A  G  A  G  G : amol   AGG : 0, 08 AG : 0,18   A : 0,1  G : x  GG : 10x    n A  2a  0,12.2  0, 05.2  0, 08  0,18  0,1  a  0,35     n G  3.0,35  0,12.2  0, 05  0, 08.2  0,18  21x  x  0,02    (m G  m GG )  27,9 →Chọn B Câu 7: Chọn đáp án C Ta có :  NaNO3 : a a  b  2c  1,06   nNa  1,06   NaAlO2 : b  27b  65c  0,05.24  9,1: 2   Na ZnO : c 3b  2c  0,05.2  0,01.10  8(1  0,01.2  a )  2  2  Kimloai : 4,55  a  0,94    b  0,1  m  NO3 : 0,01.10  0,04.8 →Chọn C c  0,01  NH NO : 0,04  4 3  dung dich sau phan ung có Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thoát ra và = NH4NO3 Câu 8:Chọn đáp án B Ta chuyển về dạng ion có : 3CuFeS 2  16Fe3   8O 2  8H 2O  3Cu 2   19Fe 2   16H   6SO 2  4 aCuFeS 2  16a  a(Cu 2  Fe 2  2S 6 ) 2bFe3  2b  2bFe 2 bO2  4b  2bO2 →Chọn B a  3  16a  6b   b  8 Câu 9: Chọn đáp án D C H OH:0,6 Ta có ngay  2 5 C 4 H 9 OH:0,4 Bài này chỉ cần chú ý : 2ROH  ROR  H 2O Do đó số mol nước bằng nửa số mol ancol: 1 BTKL  0,6.46.0,6  0, 4.74.0,4  m  .18.  0,6.0,6  0, 4.0,4   m  23,72  2 Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong →Chọn D Page 10 of 586 Câu 10:Chọn đáp án D Ta sẽ dùng định luật BTKL để giải quyết các dạng bài toàn kiểu này  n OH  0, 2  0, 3  0, 5  n H2 O  0, 5  Ta có ngay :  BTKL    m H3 PO4  0, 2.40  0, 3.56  35, 4  0, 5.18  m .2.98  24,8  44,4  m  14,2 142 Câu 11:Chọn đáp án C →Chọn D  Có ngay : M  13,8.2  27,6 CO2 : 0, 08   H 2 O : 0,05  nX  1,38  0, 05 →Phải có 1 chất có 1C 2.13,8 BTKL X  1,38   m(C, H,O) trong A  n O   1,38  0, 08.12  0, 05.2  0, 02 16  HCHO : 0, 02 BTKL TH1   0, 02.30  0,03.A  1,38  A  26 CH  CH   A : 0, 03 CAg  CAg : 0, 03 m  15,84  →Chọn C  Ag : 0, 08 Chú ý : Có đáp án rồi không cần thử các trường hợp khác nữa. Câu 12:Chọn đáp án D (1) Có Fe2   Ag  Fe3  Ag (2)Không Hg  S  HgS (3)Có 2F2  2H 2 O  4HF  O2 0 t (4)Có NH 4Cl  NaNO2  N 2  2H 2O  NaCl  (5)Có K  H 2 O  KOH  H 2 (6)Không 2H 2 S  3O 2  2SO 2  2H 2O (7)Không SO2  Br2  2 H 2O  2 HBr  H 2 SO4 (8)Có Mg  2HCl  MgCl2  H 2 (9)Có 2Ag  O3  Ag2O  O 2 0 t (10)Có 2KMnO4  K 2 MnO 4  MnO2  O 2  (11)Có MnO2  4HCl  MnCl 2  Cl2  2H 2O (12) Không 2Fe3   Cu  2Fe 2   Cu 2  Câu 13:Chọn đáp án D Đầu tiên dùng bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố hidro có ngay BTKL  44,28  2,76.63  184,68  0,36.30  mH2 O  n H2 O  1,26  →Chọn D 2,76  1,26.2  0, 06 4 Tiếp tục bảo toàn nguyên tố Nito có ngay 2,76  n NO   0,36  0, 06  n NO   2,34 BTNT.hidro  n NH   4 3 3 X O X Lại bảo toàn nguyên tố Oxi có ngay : n  2,76.3  2,34.3  0,36  1,26  n M  n O  0,36 Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 11 of 586 Tiếp tục bảo toàn electron :  Fe : a a  0,24 Cu : b 3a  2b  0,36n  0,36.2  0,36.3  0,06.8  2,28   BTE 44,28      b  0,24 56a  64b  0,36M  38,52 O : 0,36  M  Al   M : 0,36  →Chọn D Câu 14:Chọn đáp án A (1). Sai Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương. (2). Sai Be không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (3). Đúng theo SGK lớp 12. (4). Sai.Nhóm IIA không có quy luật này. (5).Đúng theo SGK tính dẫn điện Ag>Cu>Au>Al>Fe. (6).Sai.Hidro không phải kim loại kiềm. (7).Sai ví dụ như muối Na2HPO3 là muối trung hòa. (8).Sai. 2HNO 3  2NO 2  0,5.O 2  H 2O →Chọn A Câu 15:Chọn đáp án D  n CO  0,5 C H O  nCO2  Khi đốt cháy E :  2 → E là no đơn chức  n 2 n 2 n5 0,5 10,2  n H2 O  0,5  0,9 Đốt cháy phần 1: n CO2  0,9  C  3 0,3 Ta thử đáp án ngay :TH1 nếu 1 chất có 2 cacbon và 1 chất có 3 các bon (loại) TH2 : Một chất có 1 các bon và 1 chất có 4 các bon HCOOH : a a  b  0,3  b  0,2 (thỏa mãn ) →Chọn D 0,3    a  4b  0,9 a  0,1 C 4 H10 O : b Câu 16:Chọn đáp án B Để ý các chất trong X: Số C bằng số O và số H gấp đôi số C X :  COH 2 n  nO 2  nCO 2  nH 2 O Do đó : n O2  n CO2  0, 3 Câu 17:Chọn đáp án C Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là: (1) NaAlO2 và AlCl3 (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (9) KHSO4 và NaHCO3 Câu 18:Chọn đáp án A →Chọn B (2) (4) (6) (8) NaOH và NaHCO3; NH4Cl và NaAlO2 ; Na2CO3 và AlCl3 CH3COONH4 và HCl →Chọn C N 2 N O  N O : a a  b  0,5 a  0,2 n N 2  n NO2     2  0,5Z  2    44a  30b  17,8 b  0,3  NO  NO : b  NO 2 BTNT.Nito   N  8a  3b  2a  b  3,2  →Chọn A Câu 19:Chọn đáp án B Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 12 of 586 Ta có ngay X : R  COOH 2  4.16  0,7  R  1, 4 R  90  n O  0, 4  2  BTNT .oxi BTKL  trong X,Y, Z  0,35  m X,Y, Z   m(C, H,O)  10,7   n CO2  0,35  n O   n H 2 O  0, 45  a  b  0,2 axit : a a  0, 05 Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:    BTNT.oxi   ancol : b   4a  b  0,35  b  0,15 Nếu X là HOOC – CH2–COOH CH OH : 0,1 10,7  0,05.104 0,1.32  ROH   R  19,67   3 %  B 0,15 10,7 C 2 H5OH : 0, 05 →Chọn B Câu 20:Chọn đáp án D Các phát biểu đúng là : (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat →Chọn D Câu 21:Chọn đáp án C BTNT    nMg  0,08  Mg  Mg  NO3  2  AgCl : a  Ta có :     NO3   Ag  0,4  56,69  BTNT   nFe  0,08  Ag : b   Fe  Fe  NO3 3   a  b  0,4 a  0,38   143,5a  108b  56,69 b  0,02 BTNT.O  n H 2 O  0,12  n O 2 X  0,06  trong   n HCl  0,24     %Oxi  53,85% 0,38  0,24 trong X  0,07   n Cl  0,38  n Cl2  2  →Chọn C Câu 22:Chọn đáp án B BTNT CO 2 : 0,525  BTKL     mX  0,525.44  0,525.18  0,625.32  12,55 Ta có :  H 2O : 0,525   BTNT.oxi  trong X  0,525.3  0,625.2  0,325   n O O : 0,625   2 C H O : a a  b  0,2 a  0,075   n 2n    C m H 2mO 2 : b a  2b  0,325  b  0,125 →Chọn B nCO2  nH 2 O  0, 075.CH3CHO  0,125.C 3H 6 O2  12,55  n Ag  0,075.2  0,15 Câu 23:Chọn đáp án A (I) Đúng. 8HI  H 2 SO4  dac   H 2 S  4I 2  4H 2 O (II)Sai.Oxi hóa Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3… (III)Sai.Thường dùng NaOH Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 13 of 586 (IV)Sai .Là hai dạng thù hình của nhau. (V)HF là axit yếu không có tính khử mạnh ăn mòn thủy tinh chỉ là tính chất riêng. (VI)Đúng vì số oxi hóa của nito có thể tăng giảm được. (VII)Đúng. Na 2SO3  Br2  H 2O  Na 2SO4  2HBr →Chọn A Câu 24:Chọn đáp án A  HCOOH  R1COOH  X   R1COOH : 0,32  CH3COOH  R1  8  Ta có ngay :  R 2OH  R2 OH : 0,2  CH3OH Y   C H OH R 2  23, 4   2 5 →Chọn A  m este  0,2.0,8(8  44  23, 4)  12, 064 Câu 25:Chọn đáp án B Giả sử khối lượng dung dịch HCl là 100 gam  nHCl  0,9  MgCO3 : b CaCO3 : a   Ta có :  32,85  7,3  73b  b  0,04 32,85  73a  a  0,1;  0,242  100  100a  44a 0,211  100  5,6  84b  44b    %MgCl2  0,04(24  71)  3,54% 100  10  0,04.84  0,1.44  0,04.44 →Chọn B Câu 26:Chọn đáp án D  FeS 2 : a Giả sử ta có  Cu2 S : b  Fe  NO3 3 120a  160b  5, 2 TH1:    Cu  NO3  2  a  0.0404   % FeS 2  93, 23 11a  8b  0,545  2a  b b  0, 0022 120a  160b  5, 2 3a  4b  3a  4b   3a  4b    3a  4b  6  2   4  2a  b  2   0,545   2a  b  2          Fe SO : 0,5a  TH2:  2  4 3   CuSO4 : 2b  a  0,03  b  0,01 →Chọn D Câu 27:Chọn đáp án B  n  0,3  A  a  b  0,3 a  0,2  C  1,67 HCHO : a Ta có  n CO2  0,5      CH  C  CHO : b a  3b  0,5 b  0,1 H  2   n H2 O  0,3    Ag : 0,2.4  0,1.2  1  m  127, 4  CAg  C  COONH 4 : 0,1 →Chọn B Câu 28:Chọn đáp án D Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 14 of 586  ankan  ankan : 0,3  0,3H 2  n  0, 2  nanken    P : 0,5  1  anken  anken : 0, 2   ankan :1,8  m  96     anken :1, 2  P : 80 gam C : 66   nankan  7  5,5  1,5   2  H :14  nH2 O  7   Nhìn vào đáp án ta thấy 1,8 CH4 + 1,2 C4H8 =96 →Chọn D Câu 29:Chọn đáp án B (1) Không .Vì FeS tan trong axit HCl loãng. (2)Có. 5SO2  2 KMnO4  2 H 2O  K 2 SO4  2 MnSO4  2 H 2 SO4 (3)Có. NaClO  CO2  H 2 O  NaHCO 3  HClO (4)Không.Al,Fe,Cr thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội. (5)Không ,AgF là chất tan. (7)Có 2Fe3   Cu  2Fe2   Cu 2  (8)Có Na 2SO3  Br2  H 2O  Na 2 SO 4  2HBr →Chọn B Câu 30:Chọn đáp án A Số chất lưỡng tính là : KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 →Chọn A Câu 31:Chọn đáp án B Đây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là (RNH3)CO3(NH3R') NH4CO3NH(CH3)3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3 NH3CO3NH2(CH3)2 Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm. →Chọn B Câu 32:Chọn đáp án A (1).Đúng theo SGK lớp 11. (2).Sai Supe photphat đơn có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (3).Sai Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 . (4).Sai Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % N . (5).Đúng theo SGK lớp 11. (6).Sai Phân amophot là hỗn hợp : NH 4 H 2 PO 4 và  NH 4  2 HPO 4 (7). Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO2 và NH3. (8).Sai Phân đạm 2 lá là NH4NO3 và đạm 1 lá là (NH4)2SO4. (9).Sai trong quả gấc chín chứa chất β – Caroten ăn vào thủy phân ra Vitamin A. (10). Metylamin là chất khí có mùi khai. (11).Đúng theo SGK lớp 11.  (12).Đúng 3Fe2   NO3  4H   3Fe 3   NO  2H 2O →Chọn A Câu 33:Chọn đáp án C   4 HNO3  3e  3 NO3  NO  H 2 O Có Ngay   27 a  56b  6, 69  27 a  56b  6, 69  Nếu nHNO3  0,3   0,3.3 Loại vì nghiệm âm 3a  2b  4  Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 15 of 586 Nếu nHNO3  27a  56b  6,69  a  0,03   0,4   0,4.3   b  0,105 3a  2b  4  →Chọn C Câu 34:Chọn đáp án A TH 1 :2 Muối là CuSO4 và FeSO4  Fe3O4 : a 3a  b  c  0, 414  a  0,069    Trường hợp 1:  Fe  NO3 3 : b   232a  242b  64c  33,35  b  0, 023  m  64, 4  3b.4  8a  0,828 c  0,184   Cu : c TH2: 2 Muối là CuSO4 và Fe2(SO4)3  Fe3O4 : a 9a  3b  2c  0,828 a  0, 021    Trường hợp 2:  Fe  NO3 3 : b  232a  242b  64c  33,35  b  0, 055  m  61,52  3b.4  8a  0,828 c  0, 237   Cu : c →Chọn A Câu 35:Chọn đáp án C  d  1,035  m1  517,5 Ta có ngay :   d  1,036  m2  V2 .1,036 Catot Cu 2 nCu  0,0225  2e  Cu Anot Cu H 2 O  2e  2OH   H 2 2  2e  Cu H 2 O  4e  4H   O 2 Chú ý ! Lượng H+ sinh ra chỉ là do đp quá trình Cu2+ thôi còn khi Cu2+ hết là đp nước H+ sinh ra bao nhiêu bị trung hòa bởi OH- bấy nhiêu. Nên có ngay: PH  1  nH   0,1V2  0,045  V2  450ml  m2  466, 2  m  51,3 Khối lượng giảm chính là : Cu + Nên có ngay: O2 sinh ra (quá trình đp Cu2+) + m  51,3  64.0,0225  32. H2O bị đp 0,045  H 2Odp  H 2Odp  49,5   ne  5,545 4 →Chọn C Câu 36:Chọn đáp án C CH 4  a   Ta có : VX   V1  4a  0,5(mol ) C2 H 2  3a   CH 4  a  CH 4  a  0,125    107,5Z C2 H 2  3a   91, 25 Z C2 H 2  3a  0,375  (4a  0,5)Y (4a )Y    m  16,25  0,5Y  11,75  Y  56 →ChọnC Câu 37:Chọn đáp án B Ta có VN2 < 50 mà VH2O = 300 ; VCO2 > 200 Ta có C >2 loại A Ta lại có H = 6 Loại C, D Câu 38:Chọn đáp án A Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong →Chọn B Page 16 of 586  n SO2  0,3  4  Ta có :  n NO  0,3 3   n NO  0,1   n SO24  0,3  Do đó khi phản ứng hòa tan X xảy ra dung dịch có  BTNT.nito    n NO  0,3  0,1  0,2 3   Na 2SO4 : 0,3 BTNT.Na Khi cho NaOH vào :     n Na  0,8  NaNO3 : 0,2 →Chọn A Câu 39:Chọn đáp án C n  0,25  Cu 2  Ta có ngay :  n Ag   0,1 dung dịch sau tất cả các phản ứng có   n NO3  0,6  BTĐT có ngay : 2a + 2b =0,6  n 2  a  Mg   n Fe2  b   n NO3  0,6  BTKL( Mg,Cu,Ag,Fe)  m  0,25.64  0,1.108  8, 4  19,44  9,36  24a  56b   24a  56b  m  6,4 BTKL( Mg,Cu,Ag)  m  0,1.108  0,25.64  19, 44  24a  64b  24a  64b  m  7,36  a  b  0,3 a  0,18   →Chọn C 24a  56b  m  6,4  b  0,12 24a  64b  m  7,36 m  4,64   Câu 40:Chọn đáp án D Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: (1) Không có (2) Sục khí H2S vào dd CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3 (4) Không có (5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (7) Sục H2S và dung dịch FeCl3 →Chọn D Câu 41:Chọn đáp án C CBr  C  C  C C  CBr  C  C C  C  C  CBr  2 dp cis và tran  C  CBr  CBr  C C  CBr  C  CBr CBr  C  C  CBr Câu 42: Chọn đáp án B H+ tác dụng với: OH-, S2-. Fe3+ tác dụng với: OH-, S2Fe2+ tác dụng với: OH-, S2Câu 43:Chọn đáp án D Cho các phát biểu sau: →Chọn C SO42- tác dụng với: Ba2+, (1).Sai H2S là chất điện ly yếu nên phải viết là 2Fe3   H 2S  2Fe2   S  2H  Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 17 of 586 (2).Sai vì Ca3(PO4)2 là chất rắn không tác dụng với AgNO3. (3). Sai vì Ca3(PO4)2 là chất rắn không tác dụng với AgNO3. (4).Sai vì muối KNO2 thủy phân ra môi trường kiềm có PH >7. (5).Sai HCHO có phản ứng với brom nhưng không phải phản ứng cộng. Câu 44:Chọn đáp án D (1).Đúng theo SGK lớp 12. (2).Sai vì cả hai đều có phản ứng tráng gương. (3).Đúng đó là α – 1,4 – glicozit . (4).Sai accarozơ là ddissaccarit không phải mắt xích của tinh bột. (5).Đúng. (6).Sai Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường thiếu khí (7).Đúng.Tơ nhân tạo hay bán tổng hợp thuộc tơ hóa học. (8). Amilopectin có cấu mạch nhánh. Câu 45:Chọn đáp án B Lượng 0,15 mol CO2 thêm vào làm 2 nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa từ m1 nên cực đại Nhiệm vụ 2 : Đưa kết tủa từ cực đại xuống m2  m1  5 m  m1  mmax  m2 Từ đó có ngay : 0,15  max  100  mmax  11,667 →Chọn D →Chọn D →Chọn B Câu 46:Chọn đáp án B Cho x = 8 mol và y = 21 mol ta có ngay  Al : a  a  b  8  n   n trong muoi  3a  2b  16  n   24 Loại A ngay  e e NO 3  Zn : b BTNT nito ta sẽ có n   y do đó loại D ngay . e  Al : a a  1,5 BTE Với C.   a  b  8  3a  2b  17,5     N   21  17,5  3,5  Zn : b  b  6,5 Loại vì khi đó chỉ thu được 1,75 mol khí N2 Vậy chỉ có B thỏa mãn bài toán :  Al : a a  0,8 BTE  a  b  8  3a  2b  16,8     N   21  16,8  4,2  Zn : b b  7,2    n  4,2  NO : 2,1 co the lay Từ đó suy ra hỗn hợp khí sẽ có  N     N 2 : 1, 05  n O  2,1 →Chọn B Câu 47:Chọn đáp án D (1) Sai.Muối kép là hỗn hợp 2 muối Ví Dụ như Phèn Chua hay Phèn Nhôm Còn CaOCl2 là muối hỗn tạp được tạo bởi 2 gốc axit khác nhau là Cl và ClO (2) Đúng theo SGK lớp 10 hoặc 12. (3) Đúng theo SGK lớp 11. (4) Đúng theo SGK lớp 10. (5) Đúng vì có sự thủy phân ra môi trường axit (chua). (6) Đúng. (7) Đúng.Chú ý : CO2 chứa liên kết phân cực nhưng cả phân tử thì không phân cực. →Chọn D Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 18 of 586 Câu 48:Chọn đáp án D  Ba 2  : 0,3 0,7   CO 2  n   0,2  n CO2   (0,35  0,2)  0,5   2 OH : 0,7  Ta có :   Y(1C) : a a  b  0,34 a  0,18 KOH:0,35 Y : HCOOH    C  1, 47   X(2C) : b  a  2b  0,5   b  0,16  X : HOOC  COOH      90  1,956 46 Câu 49:Chọn đáp án C Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, CH3OH, CH3CN, CH3CCl3,C4H10 men giam C 2 H 5 OH  O 2  CH 3COOH  H 2O  →Chọn D d 1 Mn 2  O 2  CH 3COOH  2 CH3COONa  HCl  CH 3COOH  NaCl CH 3CHO  0 xt,t CH3OH  CO  CH 3COOH   0 KCN H ,t R  X  R  C  N  RCOOH   CH3CCl3  3NaOH  CH 3C(OH)3  CH 3COOH 0 xt, t C 4 H10  2,5O2  2CH 3COOH  H 2O  →Chọn C Câu 50:Chọn đáp án C (1) SiO2 + HF → SiF4 + H2O (2) SO2 + H2S → S + H2O (3) NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O (4) CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O (5) Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2 (6)Ag + O3 → Ag2O + O2 (7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + H2O (8) MnO2  4HCl  MnCl 2  Cl2  2H 2O 0 t  NaBr  H 2SO 4  dac   NaHSO4  HBr   (9)  2HBr  H 2SO4  dac   SO 2  Br2  2H 2 O  (10) 2F2 +2H2O → 4HF + O2 (11) Na 2SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H 2 O (12) 2 KI  O3  H 2O  I 2  2 KOH  O2 →Chọn C Câu 51:Chọn đáp án B  Ta chuyển về phương trình ion sau : 3Fe2   NO3  4H   3Fe 3   NO  2H 2O Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào phương trình phân tử : 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6K2SO4 + 3NO + 6H2O →Chọn B Câu 52:Chọn đáp án D Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong Page 19 of 586 n KCl  0,2  n KClO3  0,2 BTKL  n  2   O mY  14,9  41, 03 0,36315 52,550  41, 03  0,36 32 Vì cho X hoặc Y tác dụng với HCl thì khối lượng muối như nhau nên.Ta có ngay : KMnO 4 : a KCl : a  0,2  HCl m X  52,55 KClO3 : 0,2   MnCl 2 : a  b  MnO : b 2  74,5(a  0,2)  126(a  b)  51,275 BTKL    158a  87b  52,55  24,5 a  0,15 t0  2KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO2  O2  b  0, 05 →Chọn D 0,36  0,3  H%   80% 0,075 Câu 53:Chọn đáp án C  Al : x Ta có : 7,8   27x  24y  7,8  Mg : y n HNO3  1  N : 0,04 0,08  2  N 2O : 0,04 n NH4 NO3  a BTE  3x  2y  0,04.10  0,04.8  8a  0,72  8a  n trong muoi cua kim loai  NO  3 BTNT.Nito   NaNO3 :1  0,04.4  a   Khi cho NaOH vào thì Na sẽ di chuyển vào :   NaAlO2 : x  BTNT.Na  1  0,16  2a  x  1,03  x  a  0,19  Vậy ta có hệ :  27x  24y  7,8  x  0, 2   3x  2y  8a  0,72   y  0,1  x  a  0,19 a  0,01   BTKL  m  7,8  62.0,8  0,01.80  58, 2 →Chọn C  Câu 54:Chọn đáp án C  Ta sẽ sử dụng phương trình : 4H   NO3  3e  NO  2H 2O  n  0,1 Có ngay :  Fe  n Cu  0,1  n H  0,5    n NO  0,1  n e  0,3  3 Fe2  : 0,1  dd B Cu 2  : 0, 05 Cl  : 0, 4 H  : 0,1  Chú ý : Cho AgNO3 vào thì dung dịch có thêm NO nên Fe2  1e  Fe3 (0,075 mol) 3  Ag : 0, 025  m  60,1   AgCl : 0,4 Câu 55:Chọn đáp án C Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong →Chọn D Page 20 of 586
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan