ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014)
HÓA 10. Thời gian: 60 phút
(đề 1)
Câu 1: (1đ)
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4.
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
a. SO2 có tính khử.
b. H2S có tính khử mạnh.
Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Mg + H2SO4 loãng ? + ?
b. H2S + O2 ? + ?
ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014)
HÓA 10. Thời gian: 60 phút
(đề 1)
Câu 1: (1đ)
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) FeSO4.
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
a. SO2 có tính khử.
b. H2S có tính khử mạnh.
Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Mg + H2SO4 loãng ? + ?
b. H2S + O2 ? + ?
Câu 4: (1đ) Từ các chất: Fe, S, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế hidro
sunfua (H2S) ?
Câu 5: (1đ) Cho các chất: Cu, Cl2, O2, Pt, CO. Những chất nào tác dụng được với lưu huỳnh
(S) ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 6: (1đ) Cho các chất: Au, Cu, Al, Fe, CuO, Mg, Ca(OH)2. Những chất nào tác dụng được
với dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội?
Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau:
a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3
b. Khí CO2 và khí SO2.
Câu 8: (1đ) Cho S phản ứng hết với 28 gam Fe. Tính khối lượng FeS được tạo thành ? (Fe =
56, S = 32)
Câu 9: (1đ) Dẫn từ từ 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng
muối thu được sau phản ứng ? (S = 32, O = 16, Na = 23 , H = 1)
Câu 10: (1đ) Hòa tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu
được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H 2SO4 đặc, nóng dư thu
được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (Cu =
64, Mg = 24, Al = 27)
ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014)
Trang 1/28 - Mã đề thi 132
HÓA 10. Thời gian: 60 phút
(đề 2)
Câu 1: (1đ)
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
KClO3 (1) O2 (2) SO2 (3) S (4) FeS
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
a. SO2 có tính oxi hóa.
b. S có tính oxi hóa.
Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Cu + H2SO4 đặc ? + SO2 + ?
b. Cu + O2 ?
Câu 4: (1đ) Từ các chất: NaOH, MnO2, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
nước Gia-ven ?
Câu 5: (1đ) Cho các chất: CO2, Cu, Zn, Ag, CuO. Những chất nào tác dụng được với dung
dịch axit H2SO4 loãng? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 6: (1đ) Cho các chất: Mg, F2, Pt, H2S, C2H5OH, SO2. Những chất nào tác dụng được với
oxi (O2) ?
Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau:
a. Dung dịch KOH và dung dịch H2SO4.
b. Dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl.
Câu 8: (1đ) Cho 20 ml dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng chất kết tủa
thu được là bao nhiêu gam ? (Ba = 137, S = 32, O = 16)
Câu 9: (1đ) Đun nóng hỗn hợp gồm 3,2 gam bột lưu huỳnh và 13 gam bột kẽm trong môi
trường không có không khí. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng ? (S = 32,
Zn = 65)
Câu 10: (1đ) Cho hỗn hợp gồm Mg và ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch Cu(NO 3)2 dư thu được 19,2
gam kết tủa. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. (Zn = 65, Mg = 24, S = 32)
Trang 2/28 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2013 – 2014)
HÓA 10. THỜI GIAN 60 PHÚT (đề 1)
Câu 1: (1đ)
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) FeSO4.
Hướng dẫn:
(1) S + O2 SO2
(2) 2SO2 + O2 2SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + FeFeSO4 + H2
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
a. SO2 có tính khử.
b. H2S có tính khử mạnh.
Hướng dẫn:
a. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
b. H2S + O2 3S + 2H2O
Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Mg + H2SO4 loãng ? + ?
b. H2S + O2 ? + ?
Hướng dẫn:
a. Mg + H2SO4 loãng MgSO4 + H2.
b. 2H2S + O2 2S + 2H2O
0,25đ x4=1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4: (1đ) Từ các chất: Fe, S, HCl. Hãy viết các phương trình
phản ứng điều chế hidro sunfua (H2S) ?
Hướng dẫn:
Fe + S FeS
0,5
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
0,5
Câu 5: (1đ) Cho các chất: Cu, Cl2, O2, Pt, CO. Những chất nào tác
dụng được với lưu huỳnh (S) ? Viết các phương trình phản
ứng xảy ra.
Hướng dẫn:
- Chất tác dụng được với S: Cu, O2.
0,5
Cu + S CuS ; S + O2 SO2.
0,5
Câu 6: (1đ) Cho các chất: Au, Cu, Al, Fe, CuO, Mg, Ca(OH) 2.
Những chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 đặc
nguội?
Hướng dẫn: Chất tác dụng được với dung dịch axit H 2SO4 đặc 0,25x4 =1đ
nguội: Cu, dd Ca(OH)2, CuO, Mg.
Trang 3/28 - Mã đề thi 132
Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau:
a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3
b. Khí CO2 và khí SO2
Hướng dẫn:
a. BaCl2
b. Dung dịch Br2.
0,5x2 =1đ
Câu 8: (1đ) Cho S phản ứng hết với 28 gam Fe. Tính khối lượng
FeS được tạo thành ? (Fe = 56, S = 32)
Hướng dẫn:
nFe
28
0,5(mol )
56
Fe + S FeS
0,5
0,5 (mol)
mFeS = 0,5 . 88 = 44 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9: (1đ) Dẫn từ từ 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch
NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
(S = 32, O = 16, Na = 23 , H = 1)
Hướng dẫn: nSO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
nNaOH = 0,25 .1= 0,25 mol
0,25
nNaOH
0,25
2,5 =>tạo muối Na2SO3.
Đặt T n
SO2
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,1
0,1
(mol)
mNa2SO3 = 0,1 . 126 = 12.6 gam
0,25
0,25
Câu 10: (1đ) Hòa tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al
vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Phần
chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp. (Cu = 64, Mg = 24, Al = 27)
Hướng dẫn:
nH2 = 5,6:22,4 = 0,25 mol
0,25
nSO2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
x mol
x
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
y mol
3y/2
Chất rắn không tan là Cu:
Cu + 2H2SO4 đặc t CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,1
0,1
(mol)
mCu = 0,1. 64 = 6,4 gam
=> mMg + mAl = 11,5 – 6,4 = 5,1 gam
0,25
o
Trang 4/28 - Mã đề thi 132
Ta có hệ pt: 24x + 27y = 5,1
x + 3y/2 = 0,25
=> x = 0,1
y = 0,1
0,25
0,25
0,1.24.100
20,87%
11,5
0.1.27.100
%mAl
23, 48%
11,5
%mCu 55.65%
%mMg
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (2013 – 2014)
HÓA 10. THỜI GIAN 45 PHÚT (đề 2)
Câu 1: (1đ)
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
KClO3 (1) O2 (2) SO2 (3) S (4) FeS
Hướng dẫn:
(1) KClO3 t KCl + 3/2O2
0,25đ x4=1
o
(2) S + O2 SO2
(3) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(4) S + Fe FeS.
Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ:
a. SO2 có tính oxi hóa.
b. S có tính oxi hóa.
Hướng dẫn:
a. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
a. S + H2 H2S
0,5
0,5
Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau:
a. Cu + H2SO4 đặc ? + SO2 + ?
b. Cu + O2 ?
Hướng dẫn:
a. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
b. Cu + O2 CuO
0,5
0,5
Câu 4: (1đ) Từ các chất: NaOH, MnO 2, HCl. Hãy viết các phương
trình phản ứng điều chế nước Gia-ven ?
Hướng dẫn: 4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2.
0,5
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
0,5
Trang 5/28 - Mã đề thi 132
Câu 5: (1đ) Cho các chất: CO2, Cu, Zn, Ag, CuO. Những chất nào
tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn: - Chất tác dụng được với H2SO4 loãng: Zn, CuO.
0,5
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ;
0,5
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
Câu 6: (1đ) Cho các chất: Mg, F2, Pt, H2S, C2H5OH, SO2. Những
chất nào tác dụng được với oxi (O2) ?
Hướng dẫn:
Chất tác dụng được với oxi (O2) :Mg, H2S, C2H5OH, SO2
0,25x4 =1đ
Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau:
a. Dung dịch KOH và dung dịch H2SO4.
b. Dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl.
Hướng dẫn:
a. Quỳ tím
b. Dung dịch AgNO3.
0,5x2 =1đ
Câu 8: (1đ) Cho 20 ml dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch BaCl2
dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là bao nhiêu gam ?
(Ba = 137, S = 32, O = 16)
Hướng dẫn:
nH2SO4 = 0,02. 2 = 0,04 mol
0,5
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,04
0,04 (mol)
0,5
mBaSO4 = 0,04 . 233=9,32 gam
Câu 9: (1đ) Đun nóng hỗn hợp gồm 3,2 gam bột lưu huỳnh và 13
gam bột kẽm trong môi trường không có không khí. Tính
khối lượng các chất thu được sau phản ứng ? (S = 32, Zn =
65)
Hướng dẫn:
nS = 3,2 : 32 = 0,1 mol
nZn = 13 : 65 = 0,2 mol
Zn + S ZnS
0,1 0,1 0,1 (mol)
nZn dư = 0,1 mol
Chất thu được gồm: Zn dư và ZnS
mZndư = 0,1. 65 = 6,5 gam.
mZnS = 0,1. 97 = 9,7 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10: (1đ) Cho hỗn hợp gồm Mg và ZnS tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn
hợp khí trên đi qua dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được 19,2
gam kết tủa. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
(Zn = 65, Mg = 24, S = 32)
Trang 6/28 - Mã đề thi 132
Hướng dẫn:
nhh khí= 6,72: 22,4 = 0,3 mol
nkết tủa CuS = 19,2: 96 = 0,2 mol
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ;
x mol
x
ZnS + 2HCl ZnCl2+ H2S.
y mol
y
H2S + Cu(NO3)2 CuS + 2HNO3.
0,2
0,2
Ta có: x + y = 0,3
y = 0,2
=> x = 0,1
0,25
0,25
(mol)
mMg = 0,1 . 24 = 2,4 gam
mZnS = 0,2 . 97 = 19,4 gam
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014
MÔN HOÁ HỌC 10Đề 1
Câu 1. Hoànthànhchuỗiphảnứngsau:
FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2
Câu 2. Saucơnmưatầmtã,
bạndạobướctrênđườngphốhoặccánhđồngsẽcảmthấykhôngkhítronglànhvàdễchịuhơn.
Bạnhãygiảithíchhiệntượngtrênbằngphảnứnghóahọc ?
Câu 3. Cho cácchất : SO2, NaOH, NaCl, Fe. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với chất
nào?Viếtphảnứngxảyra?
Câu 4. Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ:
a) Scótínhoxihóa
b) H2S có tính khử
Câu 5. Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau:
a) Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaNO3
b) Khí SO2và CO2
Câu 6. Khí O2cólẫnkhítrứngthối H2S.Làmthếnàođểthuđược O2tinhkhiết ?
Viếtcácphảnứngxảyra?
Câu 7. a)TừKMnO4. Hãyviếtphảnứngđiềuchế O2?
b)TừFeS, HCl. Hãyviếtphảnứngđiềuchế H2S?
Câu 8. Dẫn từ từ 2,24 lítSO2(đktc)vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
Tínhkhốilượngmuốithuđược?(Na=23, S=32, H=1, O=16)
Trang 7/28 - Mã đề thi 132
Câu 9. Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4loãngdư
.Tínhkhốilượngmuốivàthểtíchkhíthoátra(đktc)?
(Fe= 56,S=32,O=16)
Câu 10. Hòatan hỗnhợp Cu, Al vào dung dịch H2SO4loãngdưthuđược6,72 lítkhí(đktc).
Phầnkhông tan chovào H2SO4đặc,nóngthuđược 2,24 lítkhí(đktc). Tính %
khốilượngcủamỗikimloạitronghỗnhợp(Al=27, Cu=64, S=32, O=16)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HOÁ HỌC 10Đề 2
Câu 1. Hoànthànhchuỗiphảnứngsau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) H2S
Câu 2. Khibạnlỡtaylàmvỡnhiệtkế, thủy ngân sẽ rơirakhắp sàn nhà và không dễ gì hớt lên
được. Biết rằng thủy ngân là một chất độc cực mạnhvàdễ bay hơi.
Bạnhãyxửlýtìnhhuốngtrênbằngkiếnthứchóahọc ?
Câu 3. Cho cácchất : Cu, , O2,CuO, Al. Dung dịch H2SO4loãngtácdụngđượcvớichấtnào?
Viếtphảnứngxảyra?
Câu 4. Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ:
a)O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2
b)SO2cótínhoxi hóa
Câu 5. Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau:
a) Dung dịchNaCl, dung dịch NaNO3
b) KhíO2vàO3
Câu 6. Khí H2cólẫnkhíSO2 .Làmthếnàođểthuđược H2tinhkhiết ?Viếtcácphảnứngxảyra?
Câu 7. a) TừNa2SO3, H2SO4. HãyviếtphảnứngđiềuchếSO2?
b) TừS, H2. HãyviếtphảnứngđiềuchếH2S?
Trang 8/28 - Mã đề thi 132
Câu 8. Dẫn từ từ4,48 lit SO2(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M.
Tínhkhốilượngmuốithuđược?(Na=23, S=32, H=1, O=16)
Câu 9. Hòa tan 6,5g Zn vào dung dịch H2SO4loãngdư
.Tínhkhốilượngmuốivàthểtíchkhíthoátra(đktc)?(Zn= 65, S=32, O=16)
Câu 10. Hòatan hỗnhợp Ag, Fevào dung dịch H2SO4loãngdưthuđược2,24lítkhí(đktc).
Phầnkhông tan chovào H2SO4đặc,nóngthuđược 3,36lítkhí(đktc). Tính %
khốilượngcủamỗikimloạitronghỗnhợp?(Ag=108, Fe=56, S=32, O=16)
HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014
MÔN HOÁ HỌC 10Đề 1
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1: Hoànthànhchuỗỗiphảnứngsau:
FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑+ H2O
Câu 2: Saucơnmưatầmtã,
bạndạobướctrênđườngphốhoặccánhđồngsẽcảmthấykhôngkhítronglànhvàdễchịuhơn.
Bạnhãygiảithíchhiệntượngtrênbằngphảnứnghóahọc ?
3O2 sam chop 2O3
1đ
Câu 3: Cho cácchất : SO2, NaOH, NaCl, Fe. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với chất nào? Viết phản
ứng xảy ra?
0.5 đ
0,25
NaOH, Fe
0.25 đ
NaOH + H2SO4 loãng→Na2SO4 + H2O
Fe + H2SO4 loãng→FeSO4 + H2
Trang 9/28 - Mã đề thi 132
Câu 4: Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ:
0.5 đ
0.5 đ
a) S cótínhoxihóa Fe + S→FeS
b) H2S có tính khử: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O
Câu 5: Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau:
a) Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaNO3
0.5 đ
Dung dịch BaCl2
b) Khí SO2và CO2
Dung dịch Br2
Câu 6: Khí O2cólẫntạpchấtlà H2S. Làmthếnàođểthuđược O2tinhkhiết ?Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra?
Cho dung dịch qua dung dịchNaOHdư
H2S + 2NaOH → Na2S + H2O
0,5đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 7: a)Từ KMnO4. Hãyviếtphảnứngđiềuchế O2 ?
b)TừFeS, HCl. Hãyviếtphảnứngđiềuchế H2S?
o
KMnO4 t
0.5 đ
0.5 đ
K2MnO4 + MnO2 + O2↑
FeS
+ 2HCl→FeCl2 + H2S
Câu 8: Dẫntừtừ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
(Na=23, S=32, H=1, O=16)
nSO2=0,1 mol : nNaOH=0,25.1=0,25 mol
0.25 đ
nNaOH 0, 25
2,5 → SO32
nSO2
0,1
SO2+ 2NaOH→ Na2SO3
0,1
0,1
m Na2SO3 =0,1.126=12,6g
0.25 đ
+
H 2O
0.25 đ
0.25 đ
Câu 9: Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư .Tính khối lượng muối và thể tích khí thoát ra?(Fe=
56,S=32,O=16)
nFe
5,6
0,1 mol
56
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,1
0,1
0,1
mFeSO4=0,1.152=15,2 g
VH2=0,1.22,4=2,24 lit
Câu 10: Hòatan hỗnhợp Cu, Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí(đkc). Phần không tan
cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
(Al=27, Cu=64, S=32, O=16)
nH2=0,3 mol nSO2=0,1 mol
2Al + 3H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + 3H2
0,2
0,3
Cu + 2H2SO4 đặc,nóng Cu SO4 + SO2 + H2O
0,1
0,1
0.25
0.25
0.5
Trang 10/28 - Mã đề thi 132
%mCu=
0,1.64
.100 =54,23% →%mAl=100 - 54,23=45,77%
0, 2.27 0,1.64
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014
MÔN HOÁ HỌC 10 Đề 2
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1: Hoànthànhchuỗỗiphản ứng sau:
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) H2S
S + O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
Câu 2: Khibạnlỡtaylàmvỡnhiệtkếế, thủyngânsẽỗrơirakhắếpsàn nhà và không dếỗ gì hớt lên được. Biếết rắằng thủy ngân
là một chấết độccựcmạnhvàdếỗ bay hơi. Bạnhãyxửlýtìnhhuỗếngtrênbắằngkiếếnthứchóahọc ?
Hg + S → HgS
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1đ
Câu 3: Cho cácchất : Cu, , O2 , CuO, Al. Dung dịch H2SO4loãngtácdụngđượcvớichấtnào? Viếtphảnứngxảyra?
CuO, Al
0.5 đ
CuO + H2SO4 loãng→CuSO4 + H2O
2Al+ 3H2SO4 loãng→Al2(SO4)3 + 3H2
0.5 đ
Câu 4: Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ:
a) O3 có tính oxh mạnh hơn O2: 2Ag + O3 →Ag2O + O2
b)SO2cótínhoxh: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu 5: Cho biết một thuốc thử dùng để phân biệt các chất trong các nhóm chất sau:
0.5 đ
0.5 đ
a) Dung dịchNaCl, dung dịch NaNO3
dung dịch AgNO3
0,5đ
b) Khí O2và O3
dung dịch KI + hồtinhbột, Ag
Câu 6: Khí H2 có lẫn khí SO2 .Làm thế nào để thu được H2 tinh khiết ? Viết các phản ứng xảy ra?
Cho dung dịch qua dung dịchNaOHdư
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
0,5đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 7: a) Từ Na2SO3, H2SO4. Hãy viết phản ứng điều chế SO2 ?
b) TừS, H2. HãyviếtphảnứngđiềuchếH2S?
0.5 đ
0.5 đ
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
S
+
H2→H2S
Câu 8: Dẫn từ từ 4,48 lit SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
(Na=23, S=32, H=1, O=16)
nSO2=0,2mol :
nNaOH=0,1.1=0,1mol
0.25 đ
Trang 11/28 - Mã đề thi 132
0.25 đ
nNaOH 0,1
0,5 → HSO3
nSO2
0, 2
0.25 đ
SO2+ NaOH→ NaHSO3
0,1
0,1
m NaHSO3 =0,1.104=10,4g
0.25 đ
Câu 9: Hòa tan 6,5g Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư .Tính khối lượng muối và thể tích khí thoát ra?(Zn=
65, S=32, O=16)
nZn
6,5
0,1 mol
65
0,25 đ
0,25 đ
Zn + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,1
0,1
0,1
mZnSO4=0,1.161=16,1 g
VH2=0,1.22,4=2,24 lit
0,25đ
0,25đ
Câu 10: Hòa tan hỗn hợp Ag, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần không tan
cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 3,36 lít khí(đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
(Ag=108, Fe=56, S=32, O=16)
nH2=0,1mol nSO2=0,15mol
Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
0,1
0,1
2Ag + 2H2SO4 đặc,nóng Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
0,30,15
%mAg=
0.25
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Hoá học 10
Thời gian làm bài : 60 phút
Halogen
Oxi – Lưu huỳnh
HCl, H2SO4
SO2, H2S
Chuỗi phản ứng
Nhận biết chất
Bài toán
Biết
Chọn chất tác
dụng với Cl2
trong các chất
cho trước.
Mức độ nhận thức
Hiểu
Vận dụng
Tổng
1
Viết phương trình
phản ứng, phương
trình điều chế
Chọn chất tác
dụng với HCl,
H2SO4 loãng.
0.25
0.25
0,3.108
.100 =85,3% →%mFe=100 - 85,3=14,7%
0,1.56 0,3.108
Nội dung kiến
thức
0.25
2
Viết phương trình thể
hiện tính chất hoá học
của các chất.
Hoàn thành chuỗi phản
ứng hoá học.
Chọn thuốc thử nhận
biết các chất.
- Kim loại tác dụng với
Cl2 hoặc O2.
- SO2 tác dụng với dung
dịch kiềm NaOH.
2
1
1
3
Trang 12/28 - Mã đề thi 132
- Bài toán tổng hợp.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HOÁ HỌC 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề 1
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm)
KClO3 (1) O2 (2) SO2 (3) S (4) FeS
Câu 2. Cho các chất sau: Fe, CO2, CH4, Au, C2H5OH, FeS2. Chất nào tác dụng được với O2 ? (1 điểm)
Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm)
0
a) Al + H2SO4 loãng ? + ?
b) Fe + Cl2 t ?
Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm)
a) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
b) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch
NaNO3.
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết một phương trình phản ứng chứng minh SO2 là một oxit axit.
b) Viết một phương trình phản ứng chứng minh dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh.
Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm)
a) Điều chế Cl2 từ MnO2 và axit HCl đặc.
b) Sắt (Fe) tác dụng với oxi (O2)
Câu 7. Cho các chất: Fe, Na2SO4, NaOH, CO2. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4
loãng? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm)
Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối nhôm
clorua AlCl3. Tính giá trị của m. (1 điểm)
Câu 9. Dẫn từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào trong dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1
điểm)
Câu 10. Hoà tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc).
Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm)
Trang 13/28 - Mã đề thi 132
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cu = 64, Cl = 35,5)
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HOÁ HỌC 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề 2
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm)
KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
Câu 2. Cho các chất sau: Al, NaOH, CO, Na2CO3, Pt, Fe2O3. Chất nào tác dụng được với dung dịch
axit H2SO4 loãng? (1 điểm)
Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm)
0
a) Fe + O2 t ?
b) Ca(OH)2 + HCl ? + ?
Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm)
a) Dung dịch NaCl và dung dịch NaBr.
b) Dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH.
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết phương trình phản ứng chứng minh O2 có tính oxi hoá mạnh.
b) Viết phương trình phản ứng chứng minh H2S có tính khử mạnh.
Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm)
a) Điều chế O2 từ KMnO4.
b) Lưu huỳnh tác dụng với oxi, đun nóng.
Câu 7. Chất nào tác dụng được với khí Cl2 trong các chất sau: Al, NaNO3, NaOH, KCl. Viết phương
trình phản ứng xảy ra. (1 điểm)
Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam nhôm oxit Al2O3.
Tính giá trị của m. (1 điểm)
Câu 9. Dẫn từ từ 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1
điểm)
Câu 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc).
Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm)
(Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5)
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
Trang 14/28 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 – 2014.
MÔN : HOÁ HỌC 10. THỜI GIAN: 60 PHÚT.
ĐỀ 1
CÂU HỎI – ĐÁP ÁN
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm)
KClO3 (1) O2 (2) SO2 (3) S (4) FeS
Đáp án:
0
(1) 2KClO3 t 2KCl + 3O2
0
(2) S + O2 t SO2
0
(3) SO2 + 2H2S t 3S + 2H2O
0
(4) Fe + S t FeS
Câu 2. Cho các chất sau: Fe, CO2, CH4, Au, C2H5OH, FeS2. Chất nào tác dụng được với
O2 ?
(1 điểm)
Đáp án: Fe, CH4, C2H5OH, FeS2
Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm)
0
a) Al + H2SO4 loãng ? + ?
b) Fe + Cl2 t ?
Đáp án:
a) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
t0
b) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm)
a) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
b) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch
NaNO3.
Đáp án:
a) Quỳ tím
b) Dung dịch BaCl2
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết một phương trình phản ứng chứng minh SO2 là một oxit axit.
b) Viết một phương trình phản ứng chứng minh dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh.
Đáp án:
a) SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
b) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm)
a) Điều chế Cl2 từ MnO2 và axit HCl đặc
b) Sắt (Fe) tác dụng với oxi (O2)
Đáp án:
ĐIỂM
0,25x4
0,25x4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 15/28 - Mã đề thi 132
a) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0
b) 3Fe + 2O2 t Fe3O4
Câu 7. Cho các chất: Fe, Na2SO4, NaOH, CO2. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit
H2SO4 loãng? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm)
Đáp án: Fe, NaOH
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam
muối nhôm clorua AlCl3. Tính giá trị của m. (1 điểm)
Đáp án:
26,7
n AlCl3 =
= 0,2 mol
27+35,5.3
0
2Al + 3Cl2 t 2AlCl3
0,2 mol
0,2 mol
m Al = 27.0,2 = 5,4 gam
Câu 9. Dẫn từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào trong dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu
được dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối
thu được là bao nhiêu? (1 điểm)
Đáp án:
10
n NaOH =
= 0,25 mol
40
2,24
n SO2 =
= 0,1 mol
22,4
n NaOH
Đặt T =
= 2,5 tạo ra muối trung hoà Na2SO3
n SO2
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
0,1 mol
0,1 mol
m Na 2SO3 = 0,1.126 = 12,6 gam
0,5
0,25
0,25
0,25x4
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10. Hoà tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu
được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được
2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm)
Đáp án:
2,24
5,6
= 0,1 mol , n H2 =
= 0,25 mol
Ta có: n SO2 =
22,4
22,4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
x mol
x mol
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
y mol
3y/2 mol
Chất rắn không tan là kim loại Cu:
0
Cu + 2H2SO4 đặc t CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,1 mol
0,1 mol
mCu = 0,1.64 = 6,4 gam
m Mg + m Al = 11,5 - 6,4 = 5,1 gam
Ta có hệ phương trình:
24x + 27y = 5,1
x = 0,1 mol
x + 3y/2 = 0,25
y = 0,1 mol
Suy ra: %mCu = 55,65%, %mMg = 20,87%, %mAl = 23,48%.
0,5
0,5
mMg = 2,4 gam
mAl = 2,7 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 16/28 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 – 2014.
MÔN : HOÁ HỌC 10. THỜI GIAN: 60 PHÚT.
ĐỀ 2
CÂU HỎI – ĐÁP ÁN
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm)
KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
Đáp án:
0
(1) 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
0
(2) S + O2 t SO2
(3) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(4) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Câu 2. Cho các chất sau: Al, NaOH, CO, Na2CO3, Pt, Fe2O3. Chất nào tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng ? (1 điểm)
Đáp án: Al, NaOH, Na2CO3, Fe2O3
Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm)
0
a) Fe + O2 t ?
b) Ca(OH)2 + HCl ?
+ ?
Đáp án:
0
a) 3Fe + 2O2 t Fe3O4
b) Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm)
a) Dung dịch NaCl và dung dịch NaBr.
b) Dung dịch H2SO4 và dung dịch
KOH.
Đáp án:
a) Dung dịch AgNO3
b) Quỳ tím
Câu 5. (1 điểm)
a) Viết phương trình phản ứng chứng minh O2 có tính oxi hoá mạnh.
b) Viết phương trình phản ứng chứng minh H2S có tính khử mạnh.
Đáp án:
a) S + O2 SO2
b) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm)
a) Điều chế O2 từ KMnO4.
b) Lưu huỳnh tác dụng với oxi, đun
nóng.
Đáp án:
0
a) 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
0
b) S + O2 t SO2
Câu 7. Chất nào tác dụng được với khí Cl2 trong các chất sau: Al, NaNO3, NaOH, KCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm)
Đáp án: Al, NaOH
0
2Al + 3Cl2 t 2AlCl3
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
ĐIỂM
0,25x4
0,25x4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Trang 17/28 - Mã đề thi 132
Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam
nhôm oxit Al2O3. Tính giá trị của m. (1 điểm)
Đáp án:
10,2
n Al2O3 =
= 0,1 mol
27.2 + 16.3
0
4Al + 3O2 t 2Al2O3
0,2 mol
0,1 mol
m Al = 27.0,2 = 5,4 gam
Câu 9. Dẫn từ từ 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu
được là bao nhiêu?
(1 điểm)
Đáp án:
n NaOH = 0,1.1 = 0,1 mol
n SO2 =
Đặt T =
4, 48
= 0,2 mol
22,4
n NaOH
= 0,5
n SO2
0,25
tạo ra muối axit NaHSO3
0,25
NaOH + SO2 NaHSO3
0,1 mol
0,1 mol
m NaHSO3 = 0,1.104 = 10,4 gam
0,25
0,25
Câu 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm)
Đáp án:
4, 48
4, 48
= 0,2 mol , n H2 =
= 0,2 mol
Ta có: n SO2 =
22,4
22,4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
x mol
x mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
y mol
y mol
Chất rắn không tan là kim loại Cu:
0
Cu + 2H2SO4 đặc t CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,2 mol
0,2 mol
mCu = 0,2.64 = 12,8 gam
m Mg + m Fe = 20,8 - 12,8 = 8 gam
Ta có hệ phương trình:
24x + 56y = 8
x = 0,1 mol
x + y = 0,2
y = 0,1 mol
Suy ra: %mCu = 61,54%, %mMg = 11,54%, %mFe = 26,92%.
SỞ GD & ĐT TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN II
0,25x4
mMg = 2,4 gam
mFe = 5,6 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ 2
Năm học 2013-2014
MÔN HÓA HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm))
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..............................................................lớp....................
Trang 18/28 - Mã đề thi 132
Cho: Al=27, Fe=56, S=32, C=12, O=16, Cl=35.5, Br=80, F=19, I=127, Mg=24, Cu=64, Na=23,
Zn=65, N=14, Ag=108
Học sinh viết đáp án vào ô trống
Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1
ĐA
Câu 2
1
ĐA
Câu 4
1
ĐA
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
11 1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
22 23 24 2
5
26 27 28 29 3
0
3
1
32 33 34 3
5
36 37 38 39 40
42 43 44 4
5
46 47 48 49 5
0
5
1
5
2
5
6
5
3
5
4
5
5
5
7
5
8
5
9
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh ( từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH
B. dd Br2
C. dd Ca(OH)2
D. dd H2SO4
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd axít HCl loãng và tác dụng với khí clo không cho cùng
một muối clorua kim loại?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 3: Có ba dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI. Thuốc thử có thể dùng để
nhận biết ba dung dịch trên là
A. quỳ tím, H2SO4.
B. khí F2, hồ tinh bột. C. Pb(NO3)2, H2SO4. D. khí Cl2, hồ tinh bột.
Câu 4: Nước javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O.
B. HCl, HClO, H2O.
C. NaCl, NaClO, H2O.
D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 5: Trong điều kiện thường, oxi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. Mg, Ca, N2, S.
B. Na, Mg, C, S.
C. Mg, Ca, Au, S.
D. Na, Al, I2, N2.
Câu 6: SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử :
A. S có mức oxi hóa cao nhất.
B. S có cặp electron chưa liên kết.
C. S có mức oxi hóa thấp nhất.
D. S có mức oxi hóa trung gian.
Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là
A. có tính oxi hóa mạnh.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. tác dụng mạnh với nước.
D. ở điều kiện thường là chất khí.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit khí H2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 800 ml dung dịch
NaOH 0,8M . Số mol muối tạo thành là:
A. Na2SO3 (0,24) và NaHSO3 (0,16)
B. Na2SO3 (0,4)
C. NaHSO3 (0,08)
D. Na2SO3 (0,16) và NaHSO3 (0,24)
Câu 9: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg thu được 11,2 lít khí hidro
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 81,7 gam.
B. 43,6 gam.
C. 85,4 gam.
D. 58,2 gam.
Câu 10: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta
thu được một hỗn hợp khí
A. SO2 và CO2.
B. H2S và SO2.
C. H2S và CO2.
D. CO và CO2
Câu 11: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO 2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 Câu nào
sau đây diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng?
A. SO2 là chất oxi hóa,H2O là chất khử
B. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
Trang 19/28 - Mã đề thi 132
60
C. SO2 là chất oxi hóa,Cl2 là chất khử
D. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa
Câu 12: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
B. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,
(b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,
(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ
(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 15: Hai kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là
A. Cu ; Fe
B. Cu ; Al
C. Al ; Fe
D. Zn ; Cr
Câu 16: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. 6H2SO4 đă ăc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. 2 H2SO4 đă ăc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.
C. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
D. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử?
A. SO3
B. H2S
C. SO2
D. H2SO4
Câu 18: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, Na2CO3, NaNO3, AgNO3. Số chất tác dụng
với dung dịch axit HCl là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn bằng khí O 2 (vừa đủ), thu được 12,1
gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc).
A. 5,6 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 20: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hỗn hợp A chứa Fe 2O3 , Fe3O4 và
Fe dư. Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ở đktc. Giá trị V là
A. 5,6 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
II. Phần riêng
A. Phần dành cho học sinh các lớp 10B, 10C, 10D, 10E (từ câu 21 đến câu 40)
Câu 21: Một trong những vai trò to lớn của iot là:
A. Chống bướu cổ và đần độn
B. Điều chế thuốc nổ
C. Làm chất chống dính
D. Sản xuất kem đánh răng
Câu 22: Phản ứng chứng minh tính khử của lưu huỳnh dioxit là:
A. 2SO2 + O2 2SO3
B. SO2 + NaOH NaHSO3
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
Câu 23: KhÝ HCl kh« khi gÆp quú tÝm ẩm th× lµm quú tÝm
A. chuyÓn sang kh«ng mµu.
B. chuyÓn sang mµu xanh.
C. chuyÓn sang mµu ®á.
D. kh«ng chuyÓn mµu.
Câu 24: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. I2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
Câu 25: Lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là
A. -2 ; -4 ; 0 ; +6
B. -2 ; 0; +4; +6
C. -1 ; 0 ; +2; +4
D. -2 ; -4 ; +6 ; +8
Câu 26: Hòa tan hết 2,7 g bột Al bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư sau phản ứng thu được V lit
khí SO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
Trang 20/28 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -