Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA 10 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT...

Tài liệu TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA 10 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

.DOC
28
350
130

Mô tả:

ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014) HÓA 10. Thời gian: 60 phút (đề 1) Câu 1: (1đ) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4. Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: a. SO2 có tính khử. b. H2S có tính khử mạnh. Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau: a. Mg + H2SO4 loãng  ? + ? b. H2S + O2  ? + ?
ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014) HÓA 10. Thời gian: 60 phút (đề 1) Câu 1: (1đ) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: S  (1)  SO2  (2) SO3  (3)  H2SO4  (4)  FeSO4.     Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: a. SO2 có tính khử. b. H2S có tính khử mạnh. Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau: a. Mg + H2SO4 loãng  ? + ? b. H2S + O2  ? + ? Câu 4: (1đ) Từ các chất: Fe, S, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế hidro sunfua (H2S) ? Câu 5: (1đ) Cho các chất: Cu, Cl2, O2, Pt, CO. Những chất nào tác dụng được với lưu huỳnh (S) ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 6: (1đ) Cho các chất: Au, Cu, Al, Fe, CuO, Mg, Ca(OH)2. Những chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội? Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau: a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3 b. Khí CO2 và khí SO2. Câu 8: (1đ) Cho S phản ứng hết với 28 gam Fe. Tính khối lượng FeS được tạo thành ? (Fe = 56, S = 32) Câu 9: (1đ) Dẫn từ từ 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ? (S = 32, O = 16, Na = 23 , H = 1) Câu 10: (1đ) Hòa tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (Cu = 64, Mg = 24, Al = 27) ĐỀ THI HỌC KỲ II (2013 – 2014) Trang 1/28 - Mã đề thi 132 HÓA 10. Thời gian: 60 phút (đề 2) Câu 1: (1đ) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: KClO3  (1)  O2  (2) SO2  (3)  S  (4) FeS     Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: a. SO2 có tính oxi hóa. b. S có tính oxi hóa. Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau: a. Cu + H2SO4 đặc  ? + SO2 + ? b. Cu + O2  ? Câu 4: (1đ) Từ các chất: NaOH, MnO2, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước Gia-ven ? Câu 5: (1đ) Cho các chất: CO2, Cu, Zn, Ag, CuO. Những chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 6: (1đ) Cho các chất: Mg, F2, Pt, H2S, C2H5OH, SO2. Những chất nào tác dụng được với oxi (O2) ? Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau: a. Dung dịch KOH và dung dịch H2SO4. b. Dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl. Câu 8: (1đ) Cho 20 ml dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là bao nhiêu gam ? (Ba = 137, S = 32, O = 16) Câu 9: (1đ) Đun nóng hỗn hợp gồm 3,2 gam bột lưu huỳnh và 13 gam bột kẽm trong môi trường không có không khí. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng ? (S = 32, Zn = 65) Câu 10: (1đ) Cho hỗn hợp gồm Mg và ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch Cu(NO 3)2 dư thu được 19,2 gam kết tủa. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. (Zn = 65, Mg = 24, S = 32) Trang 2/28 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2013 – 2014) HÓA 10. THỜI GIAN 60 PHÚT (đề 1) Câu 1: (1đ) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: S  (1)  SO2  (2) SO3  (3)  H2SO4  (4) FeSO4.     Hướng dẫn: (1) S + O2  SO2 (2) 2SO2 + O2  2SO3 (3) SO3 + H2O  H2SO4 (4) H2SO4 + FeFeSO4 + H2 Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: a. SO2 có tính khử. b. H2S có tính khử mạnh. Hướng dẫn: a. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr b. H2S + O2  3S + 2H2O Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau: a. Mg + H2SO4 loãng  ? + ? b. H2S + O2  ? + ? Hướng dẫn: a. Mg + H2SO4 loãng  MgSO4 + H2. b. 2H2S + O2  2S + 2H2O 0,25đ x4=1 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1đ) Từ các chất: Fe, S, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế hidro sunfua (H2S) ? Hướng dẫn: Fe + S  FeS 0,5 FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 0,5 Câu 5: (1đ) Cho các chất: Cu, Cl2, O2, Pt, CO. Những chất nào tác dụng được với lưu huỳnh (S) ? Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hướng dẫn: - Chất tác dụng được với S: Cu, O2. 0,5 Cu + S CuS ; S + O2  SO2. 0,5 Câu 6: (1đ) Cho các chất: Au, Cu, Al, Fe, CuO, Mg, Ca(OH) 2. Những chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 đặc nguội? Hướng dẫn: Chất tác dụng được với dung dịch axit H 2SO4 đặc 0,25x4 =1đ nguội: Cu, dd Ca(OH)2, CuO, Mg. Trang 3/28 - Mã đề thi 132 Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau: a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3 b. Khí CO2 và khí SO2 Hướng dẫn: a. BaCl2 b. Dung dịch Br2. 0,5x2 =1đ Câu 8: (1đ) Cho S phản ứng hết với 28 gam Fe. Tính khối lượng FeS được tạo thành ? (Fe = 56, S = 32) Hướng dẫn: nFe  28  0,5(mol ) 56 Fe + S  FeS 0,5 0,5 (mol) mFeS = 0,5 . 88 = 44 gam 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 9: (1đ) Dẫn từ từ 2,24 lít SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ? (S = 32, O = 16, Na = 23 , H = 1) Hướng dẫn: nSO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol nNaOH = 0,25 .1= 0,25 mol 0,25 nNaOH 0,25  2,5 =>tạo muối Na2SO3. Đặt T  n SO2 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 0,1 0,1 (mol) mNa2SO3 = 0,1 . 126 = 12.6 gam 0,25 0,25 Câu 10: (1đ) Hòa tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (Cu = 64, Mg = 24, Al = 27) Hướng dẫn: nH2 = 5,6:22,4 = 0,25 mol 0,25 nSO2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol Mg + 2HCl MgCl2 + H2 x mol x 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 y mol 3y/2 Chất rắn không tan là Cu: Cu + 2H2SO4 đặc  t CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,1 0,1 (mol) mCu = 0,1. 64 = 6,4 gam => mMg + mAl = 11,5 – 6,4 = 5,1 gam 0,25 o Trang 4/28 - Mã đề thi 132 Ta có hệ pt: 24x + 27y = 5,1 x + 3y/2 = 0,25 => x = 0,1 y = 0,1 0,25 0,25 0,1.24.100  20,87% 11,5 0.1.27.100 %mAl   23, 48% 11,5 %mCu  55.65% %mMg  ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (2013 – 2014) HÓA 10. THỜI GIAN 45 PHÚT (đề 2) Câu 1: (1đ) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: KClO3  (1)  O2  (2) SO2  (3)  S  (4) FeS     Hướng dẫn: (1) KClO3  t KCl + 3/2O2 0,25đ x4=1 o (2) S + O2  SO2 (3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (4) S + Fe  FeS. Câu 2: (1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: a. SO2 có tính oxi hóa. b. S có tính oxi hóa. Hướng dẫn: a. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O a. S + H2 H2S 0,5 0,5 Câu 3: (1đ) Hoàn thành các phản ứng sau: a. Cu + H2SO4 đặc  ? + SO2 + ? b. Cu + O2  ? Hướng dẫn: a. Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O b. Cu + O2  CuO 0,5 0,5 Câu 4: (1đ) Từ các chất: NaOH, MnO 2, HCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước Gia-ven ? Hướng dẫn: 4HCl + MnO2  MnCl2 + 2H2O + Cl2. 0,5 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. 0,5 Trang 5/28 - Mã đề thi 132 Câu 5: (1đ) Cho các chất: CO2, Cu, Zn, Ag, CuO. Những chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hướng dẫn: - Chất tác dụng được với H2SO4 loãng: Zn, CuO. 0,5 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ; 0,5 CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O. Câu 6: (1đ) Cho các chất: Mg, F2, Pt, H2S, C2H5OH, SO2. Những chất nào tác dụng được với oxi (O2) ? Hướng dẫn: Chất tác dụng được với oxi (O2) :Mg, H2S, C2H5OH, SO2 0,25x4 =1đ Câu 7: (1đ) Chỉ nêu thuốc thử để nhận biết các chất sau: a. Dung dịch KOH và dung dịch H2SO4. b. Dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl. Hướng dẫn: a. Quỳ tím b. Dung dịch AgNO3. 0,5x2 =1đ Câu 8: (1đ) Cho 20 ml dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là bao nhiêu gam ? (Ba = 137, S = 32, O = 16) Hướng dẫn: nH2SO4 = 0,02. 2 = 0,04 mol 0,5 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,04 0,04 (mol) 0,5 mBaSO4 = 0,04 . 233=9,32 gam Câu 9: (1đ) Đun nóng hỗn hợp gồm 3,2 gam bột lưu huỳnh và 13 gam bột kẽm trong môi trường không có không khí. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng ? (S = 32, Zn = 65) Hướng dẫn: nS = 3,2 : 32 = 0,1 mol nZn = 13 : 65 = 0,2 mol Zn + S  ZnS 0,1 0,1 0,1 (mol) nZn dư = 0,1 mol Chất thu được gồm: Zn dư và ZnS mZndư = 0,1. 65 = 6,5 gam. mZnS = 0,1. 97 = 9,7 gam. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10: (1đ) Cho hỗn hợp gồm Mg và ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được 19,2 gam kết tủa. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. (Zn = 65, Mg = 24, S = 32) Trang 6/28 - Mã đề thi 132 Hướng dẫn: nhh khí= 6,72: 22,4 = 0,3 mol nkết tủa CuS = 19,2: 96 = 0,2 mol Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ; x mol x ZnS + 2HCl  ZnCl2+ H2S. y mol y H2S + Cu(NO3)2  CuS + 2HNO3. 0,2 0,2 Ta có: x + y = 0,3 y = 0,2 => x = 0,1 0,25 0,25 (mol) mMg = 0,1 . 24 = 2,4 gam mZnS = 0,2 . 97 = 19,4 gam 0,25 0,25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014 MÔN HOÁ HỌC 10Đề 1 Câu 1. Hoànthànhchuỗiphảnứngsau: FeS2  (1)  SO2  (2) SO3  (3)  H2SO4  (4)  SO2     Câu 2. Saucơnmưatầmtã, bạndạobướctrênđườngphốhoặccánhđồngsẽcảmthấykhôngkhítronglànhvàdễchịuhơn. Bạnhãygiảithíchhiệntượngtrênbằngphảnứnghóahọc ? Câu 3. Cho cácchất : SO2, NaOH, NaCl, Fe. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với chất nào?Viếtphảnứngxảyra? Câu 4. Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ: a) Scótínhoxihóa b) H2S có tính khử Câu 5. Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau: a) Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaNO3 b) Khí SO2và CO2 Câu 6. Khí O2cólẫnkhítrứngthối H2S.Làmthếnàođểthuđược O2tinhkhiết ? Viếtcácphảnứngxảyra? Câu 7. a)TừKMnO4. Hãyviếtphảnứngđiềuchế O2? b)TừFeS, HCl. Hãyviếtphảnứngđiềuchế H2S? Câu 8. Dẫn từ từ 2,24 lítSO2(đktc)vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tínhkhốilượngmuốithuđược?(Na=23, S=32, H=1, O=16) Trang 7/28 - Mã đề thi 132 Câu 9. Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4loãngdư .Tínhkhốilượngmuốivàthểtíchkhíthoátra(đktc)? (Fe= 56,S=32,O=16) Câu 10. Hòatan hỗnhợp Cu, Al vào dung dịch H2SO4loãngdưthuđược6,72 lítkhí(đktc). Phầnkhông tan chovào H2SO4đặc,nóngthuđược 2,24 lítkhí(đktc). Tính % khốilượngcủamỗikimloạitronghỗnhợp(Al=27, Cu=64, S=32, O=16) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC 10Đề 2 Câu 1. Hoànthànhchuỗiphảnứngsau: S  (1)  SO2  (2)  SO3  (3)  H2SO4  (4)  H2S     Câu 2. Khibạnlỡtaylàmvỡnhiệtkế, thủy ngân sẽ rơirakhắp sàn nhà và không dễ gì hớt lên được. Biết rằng thủy ngân là một chất độc cực mạnhvàdễ bay hơi. Bạnhãyxửlýtìnhhuốngtrênbằngkiếnthứchóahọc ? Câu 3. Cho cácchất : Cu, , O2,CuO, Al. Dung dịch H2SO4loãngtácdụngđượcvớichấtnào? Viếtphảnứngxảyra? Câu 4. Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ: a)O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 b)SO2cótínhoxi hóa Câu 5. Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau: a) Dung dịchNaCl, dung dịch NaNO3 b) KhíO2vàO3 Câu 6. Khí H2cólẫnkhíSO2 .Làmthếnàođểthuđược H2tinhkhiết ?Viếtcácphảnứngxảyra? Câu 7. a) TừNa2SO3, H2SO4. HãyviếtphảnứngđiềuchếSO2? b) TừS, H2. HãyviếtphảnứngđiềuchếH2S? Trang 8/28 - Mã đề thi 132 Câu 8. Dẫn từ từ4,48 lit SO2(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tínhkhốilượngmuốithuđược?(Na=23, S=32, H=1, O=16) Câu 9. Hòa tan 6,5g Zn vào dung dịch H2SO4loãngdư .Tínhkhốilượngmuốivàthểtíchkhíthoátra(đktc)?(Zn= 65, S=32, O=16) Câu 10. Hòatan hỗnhợp Ag, Fevào dung dịch H2SO4loãngdưthuđược2,24lítkhí(đktc). Phầnkhông tan chovào H2SO4đặc,nóngthuđược 3,36lítkhí(đktc). Tính % khốilượngcủamỗikimloạitronghỗnhợp?(Ag=108, Fe=56, S=32, O=16) HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014 MÔN HOÁ HỌC 10Đề 1 NỘI DUNG Điểm Câu 1: Hoànthànhchuỗỗiphảnứngsau: FeS2  (1)  SO2  (2) SO3  (3)  H2SO4  (4)  SO2     0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3 2SO2 + O2 → 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑+ H2O Câu 2: Saucơnmưatầmtã, bạndạobướctrênđườngphốhoặccánhđồngsẽcảmthấykhôngkhítronglànhvàdễchịuhơn. Bạnhãygiảithíchhiệntượngtrênbằngphảnứnghóahọc ? 3O2  sam chop 2O3   1đ Câu 3: Cho cácchất : SO2, NaOH, NaCl, Fe. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với chất nào? Viết phản ứng xảy ra? 0.5 đ 0,25 NaOH, Fe 0.25 đ NaOH + H2SO4 loãng→Na2SO4 + H2O Fe + H2SO4 loãng→FeSO4 + H2 Trang 9/28 - Mã đề thi 132 Câu 4: Viết 1 phươngtrìnhphảnứngchứngtỏ: 0.5 đ 0.5 đ a) S cótínhoxihóa Fe + S→FeS b) H2S có tính khử: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O Câu 5: Cho biếtmộtthuốcthửdùngđểphânbiệtcácchấttrongcácnhómchấtsau: a) Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaNO3 0.5 đ Dung dịch BaCl2 b) Khí SO2và CO2 Dung dịch Br2 Câu 6: Khí O2cólẫntạpchấtlà H2S. Làmthếnàođểthuđược O2tinhkhiết ?Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra? Cho dung dịch qua dung dịchNaOHdư H2S + 2NaOH → Na2S + H2O 0,5đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 7: a)Từ KMnO4. Hãyviếtphảnứngđiềuchế O2 ? b)TừFeS, HCl. Hãyviếtphảnứngđiềuchế H2S? o KMnO4  t 0.5 đ 0.5 đ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ FeS + 2HCl→FeCl2 + H2S Câu 8: Dẫntừtừ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? (Na=23, S=32, H=1, O=16) nSO2=0,1 mol : nNaOH=0,25.1=0,25 mol 0.25 đ nNaOH 0, 25   2,5 → SO32 nSO2 0,1 SO2+ 2NaOH→ Na2SO3 0,1 0,1 m Na2SO3 =0,1.126=12,6g 0.25 đ + H 2O 0.25 đ 0.25 đ Câu 9: Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư .Tính khối lượng muối và thể tích khí thoát ra?(Fe= 56,S=32,O=16) nFe  5,6  0,1 mol 56 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,1 0,1 0,1 mFeSO4=0,1.152=15,2 g VH2=0,1.22,4=2,24 lit Câu 10: Hòatan hỗnhợp Cu, Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (Al=27, Cu=64, S=32, O=16) nH2=0,3 mol nSO2=0,1 mol 2Al + 3H2SO4 loãng   Al2(SO4)3 + 3H2  0,2 0,3 Cu + 2H2SO4 đặc,nóng   Cu SO4 + SO2 + H2O  0,1 0,1 0.25 0.25 0.5 Trang 10/28 - Mã đề thi 132 %mCu= 0,1.64 .100 =54,23% →%mAl=100 - 54,23=45,77% 0, 2.27  0,1.64 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014 MÔN HOÁ HỌC 10 Đề 2 NỘI DUNG Điểm Câu 1: Hoànthànhchuỗỗiphản ứng sau: S  (1)  SO2  (2)  SO3  (3)  H2SO4  (4)  H2S     S + O2 → SO2 2SO2 + O2 → 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S Câu 2: Khibạnlỡtaylàmvỡnhiệtkếế, thủyngânsẽỗrơirakhắếpsàn nhà và không dếỗ gì hớt lên được. Biếết rắằng thủy ngân là một chấết độccựcmạnhvàdếỗ bay hơi. Bạnhãyxửlýtìnhhuỗếngtrênbắằngkiếếnthứchóahọc ? Hg + S → HgS 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1đ Câu 3: Cho cácchất : Cu, , O2 , CuO, Al. Dung dịch H2SO4loãngtácdụngđượcvớichấtnào? Viếtphảnứngxảyra? CuO, Al 0.5 đ CuO + H2SO4 loãng→CuSO4 + H2O 2Al+ 3H2SO4 loãng→Al2(SO4)3 + 3H2 0.5 đ Câu 4: Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ: a) O3 có tính oxh mạnh hơn O2: 2Ag + O3 →Ag2O + O2 b)SO2cótínhoxh: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu 5: Cho biết một thuốc thử dùng để phân biệt các chất trong các nhóm chất sau: 0.5 đ 0.5 đ a) Dung dịchNaCl, dung dịch NaNO3 dung dịch AgNO3 0,5đ b) Khí O2và O3 dung dịch KI + hồtinhbột, Ag Câu 6: Khí H2 có lẫn khí SO2 .Làm thế nào để thu được H2 tinh khiết ? Viết các phản ứng xảy ra? Cho dung dịch qua dung dịchNaOHdư SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,5đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 7: a) Từ Na2SO3, H2SO4. Hãy viết phản ứng điều chế SO2 ? b) TừS, H2. HãyviếtphảnứngđiềuchếH2S? 0.5 đ 0.5 đ Na2SO3 + H2SO4   Na2SO4 + SO2 + H2O  S + H2→H2S Câu 8: Dẫn từ từ 4,48 lit SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? (Na=23, S=32, H=1, O=16) nSO2=0,2mol : nNaOH=0,1.1=0,1mol 0.25 đ Trang 11/28 - Mã đề thi 132 0.25 đ nNaOH 0,1   0,5 → HSO3 nSO2 0, 2 0.25 đ SO2+ NaOH→ NaHSO3 0,1 0,1 m NaHSO3 =0,1.104=10,4g 0.25 đ Câu 9: Hòa tan 6,5g Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư .Tính khối lượng muối và thể tích khí thoát ra?(Zn= 65, S=32, O=16) nZn  6,5  0,1 mol 65 0,25 đ 0,25 đ Zn + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,1 0,1 0,1 mZnSO4=0,1.161=16,1 g VH2=0,1.22,4=2,24 lit 0,25đ 0,25đ Câu 10: Hòa tan hỗn hợp Ag, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 3,36 lít khí(đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ? (Ag=108, Fe=56, S=32, O=16) nH2=0,1mol nSO2=0,15mol Fe + H2SO4 loãng   FeSO4 + H2  0,1 0,1 2Ag + 2H2SO4 đặc,nóng   Ag2SO4 + SO2 + 2H2O  0,30,15 %mAg= 0.25 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn : Hoá học 10 Thời gian làm bài : 60 phút Halogen Oxi – Lưu huỳnh HCl, H2SO4 SO2, H2S Chuỗi phản ứng Nhận biết chất Bài toán Biết Chọn chất tác dụng với Cl2 trong các chất cho trước. Mức độ nhận thức Hiểu Vận dụng Tổng 1 Viết phương trình phản ứng, phương trình điều chế Chọn chất tác dụng với HCl, H2SO4 loãng. 0.25 0.25 0,3.108 .100 =85,3% →%mFe=100 - 85,3=14,7% 0,1.56  0,3.108 Nội dung kiến thức 0.25 2 Viết phương trình thể hiện tính chất hoá học của các chất. Hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học. Chọn thuốc thử nhận biết các chất. - Kim loại tác dụng với Cl2 hoặc O2. - SO2 tác dụng với dung dịch kiềm NaOH. 2 1 1 3 Trang 12/28 - Mã đề thi 132 - Bài toán tổng hợp. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HOÁ HỌC 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) Đề 1 Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm) KClO3  (1)  O2  (2)  SO2  (3) S  (4)  FeS     Câu 2. Cho các chất sau: Fe, CO2, CH4, Au, C2H5OH, FeS2. Chất nào tác dụng được với O2 ? (1 điểm) Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm) 0 a) Al + H2SO4 loãng   ? + ? b) Fe + Cl2  t  ?  Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm) a) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. b) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3. Câu 5. (1 điểm) a) Viết một phương trình phản ứng chứng minh SO2 là một oxit axit. b) Viết một phương trình phản ứng chứng minh dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm) a) Điều chế Cl2 từ MnO2 và axit HCl đặc. b) Sắt (Fe) tác dụng với oxi (O2) Câu 7. Cho các chất: Fe, Na2SO4, NaOH, CO2. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm) Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối nhôm clorua AlCl3. Tính giá trị của m. (1 điểm) Câu 9. Dẫn từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào trong dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu được dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 10. Hoà tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm) Trang 13/28 - Mã đề thi 132 (Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cu = 64, Cl = 35,5) (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HOÁ HỌC 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) Đề 2 Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm) KMnO4  (1)  O2  (2)  SO2  (3)  H2SO4  (4)  Na2SO4     Câu 2. Cho các chất sau: Al, NaOH, CO, Na2CO3, Pt, Fe2O3. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? (1 điểm) Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm) 0 a) Fe + O2  t  ? b) Ca(OH)2 + HCl   ? + ?  Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm) a) Dung dịch NaCl và dung dịch NaBr. b) Dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH. Câu 5. (1 điểm) a) Viết phương trình phản ứng chứng minh O2 có tính oxi hoá mạnh. b) Viết phương trình phản ứng chứng minh H2S có tính khử mạnh. Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm) a) Điều chế O2 từ KMnO4. b) Lưu huỳnh tác dụng với oxi, đun nóng. Câu 7. Chất nào tác dụng được với khí Cl2 trong các chất sau: Al, NaNO3, NaOH, KCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm) Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam nhôm oxit Al2O3. Tính giá trị của m. (1 điểm) Câu 9. Dẫn từ từ 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm) (Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5) (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) Trang 14/28 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 – 2014. MÔN : HOÁ HỌC 10. THỜI GIAN: 60 PHÚT. ĐỀ 1 CÂU HỎI – ĐÁP ÁN Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm) KClO3  (1)  O2  (2)  SO2  (3) S  (4)  FeS     Đáp án: 0 (1) 2KClO3  t  2KCl + 3O2 0 (2) S + O2  t  SO2 0 (3) SO2 + 2H2S  t  3S + 2H2O 0 (4) Fe + S  t  FeS Câu 2. Cho các chất sau: Fe, CO2, CH4, Au, C2H5OH, FeS2. Chất nào tác dụng được với O2 ? (1 điểm) Đáp án: Fe, CH4, C2H5OH, FeS2 Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm) 0 a) Al + H2SO4 loãng   ? + ? b) Fe + Cl2  t  ?  Đáp án: a) 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2  t0 b) 2Fe + 3Cl2    2FeCl3 Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm) a) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. b) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3. Đáp án: a) Quỳ tím b) Dung dịch BaCl2 Câu 5. (1 điểm) a) Viết một phương trình phản ứng chứng minh SO2 là một oxit axit. b) Viết một phương trình phản ứng chứng minh dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. Đáp án: a) SO2 + NaOH   Na2SO3 + H2O  b) 2NaOH + H2SO4   Na2SO4 + 2H2O  Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm) a) Điều chế Cl2 từ MnO2 và axit HCl đặc b) Sắt (Fe) tác dụng với oxi (O2) Đáp án: ĐIỂM 0,25x4 0,25x4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Trang 15/28 - Mã đề thi 132 a) MnO2 + 4HCl   MnCl2 + Cl2 + 2H2O  0 b) 3Fe + 2O2  t  Fe3O4 Câu 7. Cho các chất: Fe, Na2SO4, NaOH, CO2. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng? Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm) Đáp án: Fe, NaOH Fe + H2SO4   FeSO4 + H2  2NaOH + H2SO4   Na2SO4 + 2H2O  Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối nhôm clorua AlCl3. Tính giá trị của m. (1 điểm) Đáp án: 26,7 n AlCl3 = = 0,2 mol 27+35,5.3 0 2Al + 3Cl2  t  2AlCl3 0,2 mol 0,2 mol  m Al = 27.0,2 = 5,4 gam Câu 9. Dẫn từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào trong dung dịch chứa 10 gam NaOH, thu được dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1 điểm) Đáp án: 10 n NaOH = = 0,25 mol 40 2,24 n SO2 = = 0,1 mol 22,4 n NaOH Đặt T = = 2,5  tạo ra muối trung hoà Na2SO3 n SO2 2NaOH + SO2   Na2SO3 + H2O  0,1 mol 0,1 mol  m Na 2SO3 = 0,1.126 = 12,6 gam 0,5 0,25 0,25 0,25x4 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10. Hoà tan 11,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm) Đáp án: 2,24 5,6 = 0,1 mol , n H2 = = 0,25 mol Ta có: n SO2 = 22,4 22,4 Mg + 2HCl   MgCl2 + H2  x mol x mol 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2  y mol 3y/2 mol Chất rắn không tan là kim loại Cu: 0 Cu + 2H2SO4 đặc  t  CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,1 mol 0,1 mol  mCu = 0,1.64 = 6,4 gam  m Mg + m Al = 11,5 - 6,4 = 5,1 gam Ta có hệ phương trình: 24x + 27y = 5,1 x = 0,1 mol x + 3y/2 = 0,25 y = 0,1 mol Suy ra: %mCu = 55,65%, %mMg = 20,87%, %mAl = 23,48%. 0,5 0,5 mMg = 2,4 gam mAl = 2,7 gam 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 16/28 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2013 – 2014. MÔN : HOÁ HỌC 10. THỜI GIAN: 60 PHÚT. ĐỀ 2 CÂU HỎI – ĐÁP ÁN Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1 điểm) KMnO4  (1)  O2  (2)  SO2  (3)  H2SO4  (4)  Na2SO4     Đáp án: 0 (1) 2KMnO4  t  K2MnO4 + MnO2 + O2 0 (2) S + O2  t  SO2 (3) SO2 + Br2 + 2H2O   H2SO4 + 2HBr  (4) 2NaOH + H2SO4   Na2SO4 + 2H2O  Câu 2. Cho các chất sau: Al, NaOH, CO, Na2CO3, Pt, Fe2O3. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ? (1 điểm) Đáp án: Al, NaOH, Na2CO3, Fe2O3 Câu 3. Hoàn thành phương trình phản ứng giữa các chất sau: (1 điểm) 0 a) Fe + O2  t  ? b) Ca(OH)2 + HCl   ?  + ? Đáp án: 0 a) 3Fe + 2O2  t  Fe3O4 b) Ca(OH)2 + 2HCl   CaCl2 + 2H2O  Câu 4. Chọn thuốc thử để nhận biết các chất sau: (1 điểm) a) Dung dịch NaCl và dung dịch NaBr. b) Dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH. Đáp án: a) Dung dịch AgNO3 b) Quỳ tím Câu 5. (1 điểm) a) Viết phương trình phản ứng chứng minh O2 có tính oxi hoá mạnh. b) Viết phương trình phản ứng chứng minh H2S có tính khử mạnh. Đáp án: a) S + O2   SO2  b) SO2 + 2H2S   3S + 2H2O  Câu 6. Viết phương trình phản ứng: (1 điểm) a) Điều chế O2 từ KMnO4. b) Lưu huỳnh tác dụng với oxi, đun nóng. Đáp án: 0 a) 2KMnO4  t  K2MnO4 + MnO2 + O2 0 b) S + O2  t  SO2 Câu 7. Chất nào tác dụng được với khí Cl2 trong các chất sau: Al, NaNO3, NaOH, KCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra. (1 điểm) Đáp án: Al, NaOH 0 2Al + 3Cl2  t  2AlCl3 2NaOH + Cl2   NaCl + NaClO + H2O  ĐIỂM 0,25x4 0,25x4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Trang 17/28 - Mã đề thi 132 Câu 8. Cho m gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 10,2 gam nhôm oxit Al2O3. Tính giá trị của m. (1 điểm) Đáp án: 10,2 n Al2O3 = = 0,1 mol 27.2 + 16.3 0 4Al + 3O2  t  2Al2O3 0,2 mol 0,1 mol  m Al = 27.0,2 = 5,4 gam Câu 9. Dẫn từ từ 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Hỏi muối nào được tạo thành trong dung dịch X và khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (1 điểm) Đáp án: n NaOH = 0,1.1 = 0,1 mol n SO2 = Đặt T = 4, 48 = 0,2 mol 22,4 n NaOH = 0,5 n SO2  0,25 tạo ra muối axit NaHSO3 0,25 NaOH + SO2   NaHSO3  0,1 mol 0,1 mol  m NaHSO3 = 0,1.104 = 10,4 gam 0,25 0,25 Câu 10. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1 điểm) Đáp án: 4, 48 4, 48 = 0,2 mol , n H2 = = 0,2 mol Ta có: n SO2 = 22,4 22,4 Mg + 2HCl   MgCl2 + H2  x mol x mol Fe + 2HCl   FeCl2 + H2  y mol y mol Chất rắn không tan là kim loại Cu: 0 Cu + 2H2SO4 đặc  t  CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,2 mol 0,2 mol  mCu = 0,2.64 = 12,8 gam  m Mg + m Fe = 20,8 - 12,8 = 8 gam Ta có hệ phương trình: 24x + 56y = 8 x = 0,1 mol x + y = 0,2 y = 0,1 mol Suy ra: %mCu = 61,54%, %mMg = 11,54%, %mFe = 26,92%. SỞ GD & ĐT TỈNH THANH HÓA TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN II 0,25x4 mMg = 2,4 gam mFe = 5,6 gam 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ 2 Năm học 2013-2014 MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:..............................................................lớp.................... Trang 18/28 - Mã đề thi 132 Cho: Al=27, Fe=56, S=32, C=12, O=16, Cl=35.5, Br=80, F=19, I=127, Mg=24, Cu=64, Na=23, Zn=65, N=14, Ag=108 Học sinh viết đáp án vào ô trống Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1 ĐA Câu 2 1 ĐA Câu 4 1 ĐA 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 20 22 23 24 2 5 26 27 28 29 3 0 3 1 32 33 34 3 5 36 37 38 39 40 42 43 44 4 5 46 47 48 49 5 0 5 1 5 2 5 6 5 3 5 4 5 5 5 7 5 8 5 9 I. Phần chung dành cho tất cả học sinh ( từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây? A. dd NaOH B. dd Br2 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd axít HCl loãng và tác dụng với khí clo không cho cùng một muối clorua kim loại? A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 3: Có ba dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba dung dịch trên là A. quỳ tím, H2SO4. B. khí F2, hồ tinh bột. C. Pb(NO3)2, H2SO4. D. khí Cl2, hồ tinh bột. Câu 4: Nước javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O. B. HCl, HClO, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O. Câu 5: Trong điều kiện thường, oxi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ? A. Mg, Ca, N2, S. B. Na, Mg, C, S. C. Mg, Ca, Au, S. D. Na, Al, I2, N2. Câu 6: SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử : A. S có mức oxi hóa cao nhất. B. S có cặp electron chưa liên kết. C. S có mức oxi hóa thấp nhất. D. S có mức oxi hóa trung gian. Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là A. có tính oxi hóa mạnh. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. tác dụng mạnh với nước. D. ở điều kiện thường là chất khí. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit khí H2S ở đktc rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 800 ml dung dịch NaOH 0,8M . Số mol muối tạo thành là: A. Na2SO3 (0,24) và NaHSO3 (0,16) B. Na2SO3 (0,4) C. NaHSO3 (0,08) D. Na2SO3 (0,16) và NaHSO3 (0,24) Câu 9: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg thu được 11,2 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là: A. 81,7 gam. B. 43,6 gam. C. 85,4 gam. D. 58,2 gam. Câu 10: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. SO2 và CO2. B. H2S và SO2. C. H2S và CO2. D. CO và CO2 Câu 11: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng : SO 2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất trong phản ứng? A. SO2 là chất oxi hóa,H2O là chất khử B. SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa Trang 19/28 - Mã đề thi 132 60 C. SO2 là chất oxi hóa,Cl2 là chất khử D. H2O là chất khử,Cl2 là chất oxi hóa Câu 12: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây? A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc. B. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều. C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước. D. A, B, C đều đúng. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi, (b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt, (c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ (d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 14: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 15: Hai kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là A. Cu ; Fe B. Cu ; Al C. Al ; Fe D. Zn ; Cr Câu 16: Chọn phản úng không đúng trong các phản ứng sau đây: A. 6H2SO4 đă ăc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. 2 H2SO4 đă ăc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O. C. 2H2SO4 loãng + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. H2SO4 loãng + FeO → FeSO4 + H2O. Câu 17: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử? A. SO3 B. H2S C. SO2 D. H2SO4 Câu 18: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, Na2CO3, NaNO3, AgNO3. Số chất tác dụng với dung dịch axit HCl là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn bằng khí O 2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam oxit. Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc). A. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 20: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hỗn hợp A chứa Fe 2O3 , Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ở đktc. Giá trị V là A. 5,6 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít II. Phần riêng A. Phần dành cho học sinh các lớp 10B, 10C, 10D, 10E (từ câu 21 đến câu 40) Câu 21: Một trong những vai trò to lớn của iot là: A. Chống bướu cổ và đần độn B. Điều chế thuốc nổ C. Làm chất chống dính D. Sản xuất kem đánh răng Câu 22: Phản ứng chứng minh tính khử của lưu huỳnh dioxit là: A. 2SO2 + O2  2SO3 B. SO2 + NaOH  NaHSO3 C. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O D. SO2 + 2KOH  K2SO3 + H2O Câu 23: KhÝ HCl kh« khi gÆp quú tÝm ẩm th× lµm quú tÝm A. chuyÓn sang kh«ng mµu. B. chuyÓn sang mµu xanh. C. chuyÓn sang mµu ®á. D. kh«ng chuyÓn mµu. Câu 24: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. I2 B. F2 C. Cl2 D. Br2 Câu 25: Lưu huỳnh có các số oxi hóa đặc trưng là A. -2 ; -4 ; 0 ; +6 B. -2 ; 0; +4; +6 C. -1 ; 0 ; +2; +4 D. -2 ; -4 ; +6 ; +8 Câu 26: Hòa tan hết 2,7 g bột Al bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư sau phản ứng thu được V lit khí SO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là: Trang 20/28 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan