Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học Tuyển chọn 30 đề thi thử thptqg 2017 hay và mới nhất ( có giải chi tiết)...

Tài liệu Tuyển chọn 30 đề thi thử thptqg 2017 hay và mới nhất ( có giải chi tiết)

.PDF
565
282
50

Mô tả:

TUYỂN CHỌN 30 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 HAY VÀ MỚI NHẤT ( Có giải chi tiết).PDF
CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ < here ck cMa Ho nBa Ba iang iG – a onv o M – om/ ok.c ebo fac i/ <= Ma here k clic Hoc a onv o M iang iG nBa a m/B o fac ok.c ebo here ck b ace f i = cl - Fanspage: www.facebook.com/thuvientailieutonghop122 i/ < cMa - Web: www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip aHo onv gMo n Gia Bai n /Ba .com ook CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ < Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 here ck Gia đình Lovebook ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 cM1a Môn thi: Toán. Đề số aHo kể thời gian phát đề) Thời gian làm bài: nv (không oo 50 phút M ang i aiG NHÀ SÁCH LOVEBOOK BỘ ĐỀ TINH TÚY anB trên : Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến m/B o  A. y   x k3x  4 B. y   x  x  2 x  1 o  3.xc 3x  1 o C. y D. Đáp ceb x aCâu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành: án B và C. f 3 3 3 2 2 A. y  x 4  3x 2  1 B. y   x 3  2 x 2  x  1 C. y   x 4  2 x 2  2 D. y   x 4  4 x 2  1 Câu 3: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  A. yCĐ  2 x4  2x2  6 : 4 i/ <= Ma C. yCĐ  2; 6 B. yCĐ  6 Câu 4: Đồ thị hàm số sau có thể ứng với hàm số nào trong bốn hàm đã cho: D. yCĐ  0 here k clic Hoc a onv o y M iang iG nBa a m/B o fac ok.c ebo x O here ck i = cl ai/ < iang iG A. y  1 x x2 x 1 2 ook b ace f .com nBa2x  4 a /BB. y  x  2 x 1 onv o ocM aH M C. y  2x  1 x 1 D. y  3x  2 x 1 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Câu 5: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số: y  A. 2 x1 Câu 6: Cho hàm số y  iGia Ba cMa Ho . a onv C. M4o ng x2  1 B. 3 i = cl i/ < x1 . Khẳng định đúng là: x 1 \  Ban1là  ;1. C. Khoảng lồi của đồ thị hàm số om/ ok.cnhất của hàm số y  x  2  1  2  o Câu 7: Giá trị nhỏ x ceb fa A. 1  2 B. -3 A. Tập giá trị của hàm số là here ck D. Không có B. Khoảng lồi của đồ thị hàm số là  1;   . D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là  1;1 . 2 trên khoảng  0;   là: C. 0 D. Không tồn tại Câu 8: Hai đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ bA. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Phương trình f  x   g  x  có đúng một nghiệm âm. B. Với x0 thỏa mãn f  x0   g  x0   0 thì f  x0   0 i/ <= Ma C. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm trên  0;   here k clic Hoc a x 1 Câu 9: Tìm m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  2;   v on xm gMo1;  ; A. 1;   B.  2;   C.  ian đườngđi được quãng đườngD. t km2 là hàm phụ thuộc G s   Câu 10: Một tên lửa bay vào không trung với quãng  Bai ns t   e  2t.e  km . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết a theo biến 𝑡 (giây) theo quy B sau: m/tắc của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian). o hàm biểu thị k.c là đạo hàm o vậns tốc 5 A. bo B.  ce11:eTìmkm / trị của 𝑚 để hàm3esố ykmx/ s 3mx  2mC.19ex 2km / scực trị tại x D.. 10e  km / s aCâu f 1  giá đạt    D. A và C t2  3 4 3t 1 3 2 C. m  2 D. Không tồn tại m C. 2 nghiệm B. m  1 A. m  1 4 4 4 C. Vô số nghiệm Câu 12: Phương trình: 4  3  1 có bao nhiêu nghiệm. x A. Vô nghiệm x B. 1 nghiệm Câu 13: Cho a; b  0; ab  1 và thỏa mãn log ab a  2 thì giá trị của log ab 3 3 B. 2 4 Câu 14: Tìm số khẳng định sai: A. i = cl /< D.ai 1 ocM a bằng: b C. 3 1. log ab  log a  log b với ab  0 . 2. log 2 x 2  1  1  log 2 x ; x  3. here ck H nva oo 21000 có 301 chữ số trong hệ thập phân.   . n0Ba a 4. log 2b  log b; a  1  b  . m/2B 5. x  y .co y ok ; x o ceb fa iang iG 2a ln y M a ln x 2 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 A. 3 B. 2     nBa Ba aHo nv oo gM 2  3 3  A.  2; 2 \  ;   2 2 2 2 Gia đình Lovebook D. 4 cMa C. 5 Câu 15: Giải bất phương trình: log 3 log 1 x2  1  1 . i = cl i/ < here ck n Gia i  3   3 B.   2;  ; 2  2 2 2 2     m/ o Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại ok.c tiền? o được b là bao nhiêu ce tổngtriệu fa A. 17,1 B. 16 triệu C. 117, 1 triệu D. 116 triệu C. x  2; x  3 2 2   3  D. ;  2   ;   2 2   Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log 2 x 2  2 x là: B.  ; 0    2;   A.  0; 2  x Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số: y  2   1 4x x D.  ; 0    2;     C.  0; 2    trên  0;   . i/ <= Ma  1 1  A.  1  x   2  4 x ln 4 x x     1  1 B.  1  2  4 x   x   4 x x x     x3 ln 4   ln 4  1 x2  1  x C.   .4   x2   here k clic  x3   ln 4  1 x2  ln 4  x D.   .4   x2   M iang iG Câu 19: Tính đạo hàm bậc hai của hàm số y  10 x . A. 10 x nBa a B. 10 x ln10 2 m/B o ok.c  A. B. 0 ebo  Hoc a onv o C. 10 x  ln10  2 D. 10 x.ln 20 Câu 20: Tính tích phân: I  x.sin xdx . 0 fac C.  2 1  Câu 21: Tính tích phân: I   x 3  3x  . x 1000 2 D. 1   1 dx 0 Câu 22: Cho hàm số f  x  xác định và đồng biến trên  0;1 và có f  1 / 2   1 ,công thức tính diện tích hình phẳng     here ck được giới hạn bởi các hàm số: y1  f  x  ; y2  f  x  ; x1  0; x2  1 là: 1 2  1    A.  f  x  1  f  x  dx   f  x  f  x   1 dx C.   B.   f  x   f  x  dx 0 2 2 0 onv o  M ang i D. i = cl ai/ <   f  x    f  x   dx 1 1 2 0 1 2 1 2 0 ocM aH  1   f  x  1  f  x  dx   f  x  f  x   1 dx G Bai a; b  a  b xung quanh trục 𝑂𝑥 là: n hàm số y  f  x  , trục 𝑂𝑥 và hai đường thẳng /Ba o .xcdx m B. V   f  x dx A. V   fk  C. V   f  x  dx o o b ace f 1 2 Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị 2 a 3 b b b 2 a a b D. V   f  x  dx a CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ < here ck cMa Ho Câu 24: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0; x   , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt a onv o phẳng vuông góc với trục 𝑂𝑥 tại điểm có hoành độ x  0  x    là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x . A. 3 B.  3 nBa Ba M ang C. 2 iGi 3 D. 2 Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 3x  1 là: om/ ok.1c 3x  1 3x  1  C C.   ebfox dx B.  f  x  dx  A.  f  x  dx   3x  1 3 3x  1  C fac 13 3x  1  C 3 D.  f  x  dx  3 3x  1  C 3 4 Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số: f  x   e x cos x A. 1 x e  cos x  sin x   C 2 B.  e x sin x  C C. ex C cos x D. 2i 1  3i : z 1 i 2i 22 4 B.  i 25 25 1 x e  cos x  sin x   C 2 i22 <= a/ 4 M Câu 27: Tìm số phức 𝑧̅ thỏa mãn: A. 22 4  i 25 25 z C. 2 Hoc a onv o 22 4 i 25 25 D.  25  25 here k clic i  10 ngM ia Câu 28: Tìm phần thực của số phức z biết: z  z G D. 10 Baiiđạt giá trị lớnC. -5 Câu 29: Tìm số phức z có z  1 n z  nhất. a /BB. -1và A. 1 C. i D. i .phứcm mãn: z  z . Khẳng định nào sau đây đúng: k co z thỏa Câu 30*: Cho số bo1o A. B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc số thuần ảo. face z  A. 10 B. 5 3 C. Phần thực của z không lớn hơn 1. D. Đáp án B và C đều đúng. Câu 31: Miêu tả tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn z  3i  2  10 là: A. Đường thẳng 3 x  2 y  100 here ck B. Đường thẳng 2 x  3 y  100 i = cl <. b Câu 32: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  2i.z  3  3i . Tính giá trị biểu thức: P  a ai/ 3 3 ocM   3  3  A. 0 B. 2 C. H D.  5  5 va on Câu 33: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy 𝑟 và độ o đường sinh là 𝑙. Tìm khẳng định đúng: dài M 1 ang C. S  r r  l  A. V  .r h B. S  rh Gi D. S  2 rh 3 ai anB Câu 34: Hình chóp SABC có tam giác ABC đều có diện tích bằng 1 , SA hợp với đáy  ABC  một góc 60 . Biết m/B  ABC  là 3. Tính thể tích khối chóp SABC . khoảng cách từ .𝑆co tới mặt phẳng ok o ceb fa C. Đường tròn  x  2    y  3   100 2 2 D. Đường tròn  x  3    y  2   100 2 2 2016 4032 2017 2017 4032 2017 2017 2017 2 xq tp xq 0 4 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 A. 3 8 B. 1 3 2 C. i = cl i/ < Gia đình Lovebook cMa aHo nv here ck D. 3 oo gM Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông, AB  BC  1; AA  2. M là trung điểm của ia 2 aiG B. d B Ban 7 n BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ; B ' C . A. d  1 om/ thể tích hình k. o cầu:c o 4 ceb A. fa 3 7 C. d  7 D. d  1 7 Câu 36: Đường kính của một hình cầu bằng cạnh của một hình lập phương. Thể tích của hình lập phương gấp B. 1  6 6  C. D. 3 4 Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳmg  ABCD  , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ACBD  bằng 450. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AC. A. a B. 5 a 2 a 3 C. 5 D. 5 a 2 7 i/ <= Ma here k clic Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = 1, ASB  900 , BSC  1200 , CSA  90 0 . Tính theo a thể tích khối Hoc a onv o chóp S. ABC 3 3 3 3 A. B. C. D. 12 6 4 2 Câu 39: Hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (BA = BC), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng M ang góc 60 . Tính diện tích toàn phần của hình chóp. đáy và có độ dài là a 3 , cạnh bên SB tạo với i aiG đáy một 3  6 3 3  6 3 6  a a a A. B. n C. D. a 3B 6  a B 2 2 2 2 / Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các .com ok điểm bo các đoạn SA , SB, SC , SD thỏa mãn: SA  2SM ; SB  3SN ; SC  4SP ; SD  5SQ . Tính thể tích khối chóp trên e . faScMNPQ 0 2 2 2 2 4 B. 5 5 Câu 41: Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra: A. C. A nBa a ook eb 5 fac A. Một hình trụ 6 5 D. B. Một hình nón 8 5 here ck i = cl ai/ < B iang iG m/B .co 2 onv o ocM aH M C D C. Một hình nón cụt D. Hai hình nón CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ < here ck cMakính của đáy hình nón nón (h102). Chiều cao của hình nón là 40 cm và thể tích của nó là 18000 H . Tính bán a cm o (làm tròn đến kết quả chữ số thập phân thứ hai). onv o A. 12 cm B. 21 cm C. D. 20 cm gM11 cm an iTrong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: Câu 43: Cho a   0; 0;1 ; b  1;1; 0  ; c  1;1;1;  . G B;a i 2 / 3 C. b  a . c an A. a.b  1 D. a  b  c  0 /BB. cos b c  m 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho a  1; 2; 3 ; b   2;1;1. Xác định tích có hướng a; b  : o Câu 44: Trong không gian   o5k.c o  7; 5  A.  B. 1; ceb aCâu 45:1;7; không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho7; 3điểm A 1; 2; 3C.B 1;7; 32 ; C 1; 0; 0  ; D 0; D.01;Chứng minh bốn điểm f ; 0; 0; 1; . Trong các Câu 42: Cối xay gió của Đôn ki hô tê (từ tác phẩm của Xéc van téc). Phần trên của cối xay gió có dạng một hình 3 không đồng phẳng và xác định thể tích V ABCD ? 1 6 1 3 1 2 here Câu 46: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  5z  2  0. Tìm khẳng địnhk đúng: clic A. Vec tơ chỉ phương của mặt phẳng  P  là u   2; 3; 5  . i/ <= B. Điểm A  1; 0; 0  không thuộc mặt phẳng  P  cMa o C. Mặt phẳng  Q  : 2 x  3 y  5z  0 song song với mặt phẳng  PvaH  oon D. Không có khẳng định nào là đúng. gM 1; n Câu 47*: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho 5 điểm A a2; 3  ; B  0; 0; 2  ; C 1; 0; 0  ; D  0; 1; 0  ; E  2015; 2016; 2017  . Hỏi từ i aiG 5 điểm này tạo thành bao nhiêu mặt phẳng: a3nB A. 5 D. m/BB. cho hai điểm A  1; 0;1C.B4 2;1; 0  . Viết phương trình10mặt phẳng  P  đi qua 𝐴 o Câu 48: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 ; ok.c𝐴𝐵. o và vuông góc với cebP  : 3x  y  z  4  0 B.  P  : 3x  y  z  4  0 fa A.  A. 1 B. C. D. D.  P  : 2 x  y  z  1  0 C.  P  : 3 x  y  z  0 here ck Câu 49: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d2 tới mặt phẳng  P  trong đó: d1 ) A. 4 3 i = cl 5 / < D.ai ocM 3 x 1 y z 1 x  1 y z  1   ; d2 )   ;  P  2x  4 y  4z  3  0 2 3 3 2 1 1 B. 7 6 C. 13 6 H nva oo Câu 50: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧 cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  19. Tìm tọa độ tâm và bán kính của M ang B. I  1; 2; 1 ; R  iGi mặt cầu: A. I  1; 2;1 ; R  19 nBa /Ba C. I  1; 2;1 ; R  5 .com ook b ace f 19 D. I  1; 2; 1 ; R  5 ____HẾT___ 6 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 Gia đình Lovebook here Lưu ý rằng: hàm số bậc ba bất kì luôn nhậnk được y  f  x  nghịch biến khi và chỉ khi f   x   0 trên lic ngay mọi giá trị từ −∞ đến +∞ nên ta có thể loại <= c ba đáp hàm này, tức là đáp án B sai./ trong tập xác định. Nhưng các em lưu ý rằng khi đọc kĩ ai Tiếp tụcA vì hàm bậc án còn lại, ta có thể loại ngay đáp án quyển sách giáo khoa toán của bộ giáo dục ta thấy: c nhất ocaoM 𝑥 là 1 nên hàm này có bốn có hệ aH số bậc -Theo định lý trang 6 sách giáo khoa: Cho hàm số thể nhận giá trị +∞. y  f  x  có đạo hàm trên K thì ta có: onv o gMTrong hai đáp án C và D ta cần làm rõ:   x   0; x  K thì hàm số f  x  đồng biến a) Nếu f n C) y   x  2 x  2   x  1  1  0; x  Gia trên K. Bai f  x  nghịch D) y  x  4x  1   x  2  5 . Thấy ngay tại a hàm b) Nếu f   x   0; x  K thì n số   m/B biến trên K. co x  thì y 1  0 k ocó .thể khẳng định chỉ có chiều suy ra từ Vậy0đáp ánđúng nên loại ngay đáp án này. Như o vậy là C. eb  0 thì f  x  nghịch biến chứ không có chiều Câu 3: cf x fa y  f  x   0; x  Câu 1: Phân tích: Rất nhiều học sinh cho rằng: Hàm số 4 4 có định lý mở rộng: Giả sử hàm số y  f  x  có đạo hàm trên K. Nếu f   x   0  f   x   0  ; x  K 2 2 2 2 Ở đây, anh sử dụng định lý 2 trang 16 sách giáo khoa. Hàm số xác định với mọi x  . Ta có:   y  x 3  4 x  x x 2  4 ; và y  x   0  x1  0; x2  2; x3  2. f   x   0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K. Như vậy, đối với các hàm đa thức bậc ba, bậc bốn (ta chỉ quan tâm hai hàm này trong đề thi) thì đạo hàm cũng là một đa thức nên có hữu hạn nghiệm do đó ta có khẳng định: 2 4 ngược lại. -Tiếp tục đọc thì ở chú ý trang 7 sách giáo khoa ta 2 y  3 x 2  4. i/ <= Ma here k clic Hoc tiểu. va o on 4  0 nên x  0 là điểm cực đại. gM y 0  n iGia Ba Hàm đa thức y  f  x  là hàm nghịch biến trên n /Ba khi và chỉ khi đạo hàm f   x   0; x  . .x omy  3x  3 ok c A) y   x  3 4  o ceb 3  x  1 x  1  0  1  x  1 (loại). fa Từ đó ta đi đến kết quả: 3 2 B) y   x 3  x 2  2 x  1 2  1 5  y  3x 2  2 x  2  3  x     0; x  3 3  (chọn). 2 Vậy đáp án đúng ở đây là đáp án D. Nhận xét: Rất nhiều em khi không chắc kiến thức hoặc quá nhanh ẩu đoảng cho rằng 𝑦′ phải nhỏ hơn 0 nên sẽ khoanh đáp án B và đã sai!!! nBa /Ba o ceb fa onv o ocM aH M Câu 2: Phân tích: Trước tiên muốn làm được bài toán này ta cần phải hiểu đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục hoành khi và chỉ khi: .com ok Vậy đáp án đúng là đáp án B. Sai lầm thường gặp: Nhiều em không biết định lý 2 trang 16 sách giáo khoa nên thường tính đến 𝑦 ′ = 0 rồi vẽ bảng biến thiên và dự đoán có thể gây nhầm dẫn tới kết quả A. Một số em lại hoặc đọc nhầm đề là tìm cực trị hoặc hỏng kiến thức chỉ cho rằng 𝑦 ′ = 0 là cực tiểu cũng có thể nhầm sang kết quả C. Đối với nhiều em làm nhanh do quá vội vàng, lại tưởng tìm 𝑥 𝐶Đ và cũng có thể cho là đáp án D. Câu 4: Có rấ nhiều thông tin trong đồ thị hàm số bên. Thế nhưng ta sẽ chỉ chọn ra tính chất đặc trưng nhất của bài toán.Đây cũng là kinh nghiệm trong thi trắc nghiệm phải có. Ta có thể kiểm tra nhanh thông qua việc tìm các tiệm cận. Rõ ràng đồ thị hàm số có hai tiệm cận là: yx2 i = cl ai/ < (chọn). iang iG Kết luận: hàm số đạt cực đại tại xCĐ  0 và yCĐ  6 here ck C) y   x 3  3 x 2  3 x  1  y  3x 2  6 x  3  3  x  1  0; x  y  2   8  0 nên x  2 và x  2 là hai điểm cực x1 Khi đó, ta thấy ngay hai đáp án C và D bị loại bỏ vì chúng có tiệm cận ngang. Kiểm tra tiệm cận của hai hàm số trong A và B ta thấy ngay hàm số thỏa CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ mãn là đáp án A . Cùng lúc ta cũng thấy ngay các tính chất khác của hàm số thì hàm A là thỏa mãn. Câu 5: Nhận xét: Khi 𝑥 → 1 hoặc 𝑥 → −1 thì 𝑦 → ∞ nên ta có thể thấy ngay x  1; x  1 là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Ngoài ra ta có: x1 lim y  lim  lim x  x  x 2  1 x  x1 x  x1 lim y  lim x   lim x  x  x2  1 x1 1 1 1 2 x 2 x1  lim x   lim iGia Ba 1 x2 x 1 1 1 x i = cl i/ < cM2a  3  2 2   Ho x va  2 on3  2 2  3 2 gMo“=” xảy ra khi: x  2 . n Dấu n 1 a m/B o x x  fac x 1 1 ok.clim bxo1  x1 e  lim x1 here ck Câu 7: Ở đây ta có hai hướng tìm giá trị nhỏ nhất: +Một là dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có: 1 x2  1 1 x 1  1 2 2 x x Như vậy y  1 và y  1 là hai tiệm cận ngang của x 1  yx 2  1 2 x 2  2. x. +Hai là tính đạo hàm và vẽ bảng biến thiên và nhận xét. Như vậy, rõ ràng đáp án cần tìm là B. Câu 8: Với bài toán này ta cần biết góc phần tư thứ ba trên hệ trục tọa độ Oxy là những điểm có tung độ và hoành độ âm. Từ đó, đáp án đúng ở đây là đáp án D. (Lưu ý cách xác định góc phần tư, ta xác định góc phần tư theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ và thỏa mãn góc phần tư thứ nhất là các điểm có tung độ và hoành độ dương: x; y  0 ). i/ <= Ma Câu 9: here k clic x 1 m1 y  y  2 xm  x  m Hoc Điều kiện vatìm là: on cần  m  1  0   m  1 gMo  n m  2;  đồ thị hàm số. Vậy đáp án là có 4 tiệm cận và là đáp án C. Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ nhìn được hai tiệm cận đứng và cho đáp án A. Nhiều học sinh phát hiện ra tiệm cận ngang nhưng thường bỏ sót y  1 do iGia Ba quên khai căn n /Ba om A 2  A và cho đáp án B. Học sinh mất ok.c ebo c faĐáp án A sai vì khẳng định đúng phải là: \1 là tập xác định của hàm số. Đáp án D sai vì tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao hai tiệm cận và điểm đó phải là  1;1 . Bây giờ, ta chỉ còn phân vân giữa đáp án B và C . Ta cần chú ý: Định lý 1 trang 25 sách giáo khoa: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  a; b  . Nếu thì đồ thị hàm số lồi trên khoảng đó và ngược lại. Ta có: y   2  x  1 2  y   x  1 3 om .clà đáp án C. Vậy đáp án đúng ook b ace f y  0  x  1 iang iG nBa /Ba 4     2t.e  v  t   s  t   e t gốc hay khoanh đáp án lạ là D. Câu 6: f   x   0; x   a; b      Như vậy đáp án cần tìm là: C. Câu 10: Ta có công thức vận tốc: ' 2  2t.e t 2 3 ' 3t 1   6t  2  e 3 t  1 Với t  1 ta có: 10 e 4  km / s  . Đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp:     2t.e  v  t   s  t   e t 2 ' ' 3t 1 here ck  e t   6t  2  .e 3t 1 2 i = cl aie/ <2.e   2 (do không biết đạo hàm e t →đáp án C) e     2t.M c o v  t   s  t   e t 2 ' H nva oo 3t 1 ' t2 3 t 1 (do học vẹt đạo hàm e x luôn không đổi)→đáp án B Câu 11: Đối với hàm đa thức, điều kiện cần để hàm số đạt cực trị là: y  0 . Do đó ta có: M y  3x 2  6 mx   2 m  1 y  1  0  3  6 m  2 m  1  0  m  1 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 Thử lại với m  1 ta có: Gia đình Lovebook y  x 3  3x 2  3x  2  y  3  x  1 không đổi dấu khi qua điểm 1 nên  2 1 không là cực trị của hàm số. Vậy đáp án của bài toán này là không tồn tại m và đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp: Nhiều học sinh chỉ dừng lại là đáp án m  1 và thiếu bước thử lại nên cho đáp án A là sai. Câu 12: Đây là phương trình mũ dạng cơ bản. Ta có: nBa a x x iang iG m/; B là các hàm nghịch biến o 3  1 Dễ thấy các hàm     ok.c  4   4  ebo cnên phương trình có tối đa 1 nghiệm mà x  1 là fa một nghiệm nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Vậy đáp án đúng là B. Câu 13: Bài này yêu cầu nhớ các công thức biến đổi của hàm logarit: facKhẳng định 2 đúng. Do log x là hàm đồng biến và 2 Hoc a onv o  x y   log 3 log 1 x 2  1  1  log 3 log 1 x 2  1  log 3 3 .com ook b ace f 2   1 4x x 2  1   x   .4 x x    1  1  y   1  2  .4 x   x   .4 x ln 4 x x     y  4 .  e ln x.ln y  y ln x iang iG 2 x Vậy đáp án của bài toán này là 3 khẳng định sai. Đáp án A. Câu 15: Bài này yêu cầu nhớ tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarit: 2 here k clic x  0 x2  2 x  0  x  x  2   0   x  2 Vậy đáp án đúng là B. Câu 18: Bài này yêu cầu kiểm tra cách tính đạo hàm, ta có thể sử dụng thêm một chút kĩ thuật để đơn giản: Khẳng định 3 sai. Do sử dụng máy tính ta có: 1000. log 2 = 301,02999 … nên 21000 có 302 chữ số. Khẳng định 4. Sai rõ ràng. Khẳng định 5. Đúng do: nBa  /Ba    3 3  2; 2 \   ; .  2 2 2 2 Câu 16: Lưu ý rằng một năm có 4 quý và lãi suất kép được hiểu là lãi quý sau bằng 2% so với tổng số tiền quý trước. Do đó, ta có ngay số tiền thu được sau 2 năm ( 8 quý) là: 1,028 . 100 ≈ 117,1 triệu Như vậy đáp án đúng là C. Sai lầm thường gặp: Đọc đề nhanh tưởng hỏi là thu số tiền lãi và khi làm đúng lại ra đáp án A. Sai lầm thứ hai là không hiểu lãi suất kép và nghĩ là lãi suất đơn (tức là 2% của 100 triệu) và thu được đáp án D. Câu 17: ta có: x  1  2 x nên ta có khẳng định đúng.   2 1 9  2  x2   2  x  8 8 2 2 Với biểu thức cuối thì ta suy ra đáp án đúng là B. Sai lầm thường gặp: Do quên các kiến thức về đồng biến nghịch biến nên có thể ra đáp án ngược lại là đáp án C hoặc D. Nếu học sinh làm nhanh cũng có thể nhầm ngay ở đáp án A , muốn đáp án A là đúng thì phải sửa lại thành :  1  x2  1  2 xln y  e ln x i/ <= Ma 1 2 m/B o ok.clog ab  log a  log b ebo ln y  M ang Tập xác định của hàm số y  log  x  2x là: i G Bai an 2 Hoc a onv o  a 1 3 log ab  .  2.2  1  b 2 2 Vậy đáp án đúng là A. Câu 14: Khẳng định 1 sai. Cần phải sửa lại thành: 2 i/ <= Ma log ab  2 x a 1 a 1 a2  log ab  log ab b 2 b 2 ab 1 1  . log ab a2  log ab ab  .  2log ab a  1 2 2 Do đó, với log ab a  2 thì ta có: 8 here ck cli3  M 3 1 4 x  3x  1        1 4 4 x   0  log 1 x2  1  3  log 1 1  log 1 x2  1  log 1  i = cl ai/ < here ck  x 2  1  x 3  x 2 ln 4 x2  x 3 ln 4   ln 4  1 x 2  1  x   .4   x2   Như vậy đáp án đúng là đáp án C. Sai lầm thường gặp: Tính toán sai dấu sau khi rút gọn, có thể nhầm sang đáp án D. Không nhớ công thức có thể sai sang A. Sai lầm đạo hàm 4 𝑥 bằng 4 𝑥 (giống hàm 𝑒 𝑥 ) có thể sang đáp án B. Câu 19: M onv o ocM aH CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Đạo hàm cấp hai của hàm số: Thể tích vật thể là:  x x 2 Sai lầm thường gặp: ln10 2 ; ln 20;  ln10  sai lầm giữa 2 i = cl i/ < cMa Ho Vậy đáp án đúng là C. Câu 25: Ta có: a onv o 1  f  x  dx   3 3x  1dx    3x  1 3 . iang iG  x sin xdx    xd(cos x)   x cos x   cos xdx   x cos x  sin x nBa  I    x cos x  sin x |   a m/B Đáp án đúng là C. o Bài này có thể bấm máy tính. ok.c Câu 21:o ceb aĐổi biến: f  0   u  x 3  3x  du  3 x 2  1 dx I 0 V  S  x  dx   3 sin xdx  2 3 Vậy đáp án đúng là C. các đại lượng này. Câu 20: Ta có:  0 y  10  y  10 ln10  y  10 ln 10 x M1 d  3x  1 3 4 3 1 1  3 x  1  .   3 x  1 3 d  3 x  1   . C 4 3 3 3 1   f  x  dx   3x  1 3 3x  1  C 4 Vậy đáp án cần tìm là C. Câu 26: Ta có:  e cosxdx=e x 4 1 1000 1 u1001 4 41001 u du  . | 3 3 1001 0 3003 0 here ck x sin x   e x sin xdx  e x sin xdx  e x cosx+  e x cos xdx here Do đó ta có: k Công thức tổng quát ứng với y  f  x  ; y  g  x  ;  e cos xdx  e sin x  e cos x   e cos xdx li c c x  a; x  b  a  b  là: 1 ix/ <=   e cos xdx  e  cos x  a sin 2 c.M S   f  x   g  x  dx Vậy đáp án đúng là A aHo Một số học sinh do không chắc v Lỗi sai n o thường gặp: Do f  x  đồng biến nên ta có: kiến thì cứ coi tích hàm gMothức nên cứ có 𝑒ngay ra đáp án B.phân và đạocũng 1 an không đổi nên nhầm i f  x  1  x  ; f  x  1  x  1 Đáp án D 2 aiG có một số học sinh nhầm bởi phép thế không đổi dấu hoặc anB x  1 dx  S   f  x    f  x   dx   f x  f sai cơ bản về tích phân lượng giác. m/B o Câu 27: ok.xc dx  f x f x  1 dx  1  3i 1  i  2i 1  3 i z z Ta có:   fb  1  f    e  xo       1 i 2i 2  i fac Câu 22: 1 1 2 x 2 x x x x x b a 𝑥 1 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 Vậy đáp án đúng là D. Lưu ý: Cách phá dấu trị tuyệt đối. Đáp án A sai do biểu thức đầu chưa khẳng định được f  x   0 nên không thể viết như thế được mà đáp án D mới đúng. Câu 23: Công thức đúng là đáp án A. Câu 24: b Bài này yêu cầu nắm vững công thức: V  S  x  dx  1  3i 1  i  2  i   2  22 4  i 25 25 25 Vậy đáp án cần tìm là B. Sai lầm cơ bản: Ra đáp án của 𝑧 mà khoanh luôn đáp án A, do không đọc kĩ đề bài là tìm 𝑧̅. Câu 28: Ta có: z z 2 here ck i = cl ai/ < ocM aH  z  z  2.Re  z   10  Re  z   5 onv o z Vậy đáp án là B. Câu 29: M ang Đặt z  a  bi thì: z  a  b ; z  i  a  b  1 Trong đó, a , b , S là cái gì thì bạn đọc xin Gi thêm ai xem thiết x là ở sách giáo khoa nhé . Gọi S nB diện tích Khi đó ta có: z  1  a  b  1  b  1 Ba  diện đã cho thì: m/ o ok .c2 sin x  . 43  3 sin x ebo S x  fac a 2 2 2 2 2 2 2 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 z  i  a 2   b  1 Gia đình Lovebook here ck Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  AME  / / B ' C 2 i = cl i/ < nên ta có:  a 2  b 2  2b  1  2b  2  2.1  2  2 Do đó, giá trị lớn nhất đạt được bằng 2 khi: a  0; b  1 và z  i Vậy đáp án đúng là C. Câu 30: Ta có: cMa Ho iang iG a onv o M z 0 z3  z  z  z3  z  z    z 1  Như vậy khẳng định A sai. Ta nhận thấy z  1 và z  i đều thỏa mãn phương trình nên B là đúng. nBa Ba 3 om/ ok.c ebo facRõ ràng từ z  0; z  1 thì ta thấy ngay phần thực của z không lớn hơn 1 nên khẳng định C cũng đúng. Vậy đáp án cần tìm là D. Câu 31: Mỗi số phức z  x  yi được biểu diễn bởi một điểm d B , AME  d BC , AME  d  BC ; AM  Ta có: d B ; AME   h here Tứ diện BEAM có các cạnh BE; BM ; BA đôi một k clic vuông góc nên là bài toán quen thuộc:  x; y  . Do đó ta có tập số phức 𝑧 thỏa mãn là: i/ <= 1 1 1 1 1 x  3i  yi  2  10   x  2    y  3   100    cMa 7  h  7 o  BM h BE H Vậy đáp án đúng là C. a BA ván đúng là A. Câu 32: Vậy đáp oon M z  a  bi  i.z  ia  b ang Câu 36:  z  2i.z  a  bi  2  ia  b    a  2b   Gi a i b  2 Ta có công thức: Bai n 1  2  a  2b  3 𝑉 = 𝑎 ;  a  b  1 Ba b  2a  3 4 4 𝑎 𝜋 m/ P  1  𝑉 = 𝜋𝑅 = . 𝜋 ( ) = 𝑎 .colà B. 3 3 2 6 Vậy đáp án đúng ook gặp: 𝑉 6 eb ⟹ = 𝑉 𝜋 acSai lầmbithường ia  b f z  a   i .z 2 2 2 2016 2017 2 2 2 3 ℎì𝑛ℎ 𝑙ậ𝑝 𝑝ℎươ𝑛𝑔 3 3 ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢 3 ℎì𝑛ℎ 𝑙ậ𝑝 𝑝ℎươ𝑛𝑔 ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢   9  a  2b  3  a    5  đáp án C.   b  2a  3  3  b   5   Câu 33: Đáp án đúng ở đây là đáp án C. Câu hỏi này nhằm kiểm tra lại các công thức của hình nón. 1 V  .r 2 h; Sxq  rl; Stp  r 2  rl 3 Câu 34: Đáp án đơn thuần của bài toán là: 1 1 V  Sh  .1.3  1 3 3 Đáp án đúng là B. Sai lầm thường gặp: Nếu không đọc kĩ đề bài có thể ra bất cứ đáp án nào trong ba đáp án còn lại. Câu 35: iang iG nBa /Ba o ceb fa .com ok Vậy đáp án đúng là C. Sai lầm thường gặp: Cho rằng bán kính bằng đường kính nên thường ra đáp án D. Ngoài ra cũng có thể nhầm lấy thể tích hình cầu chia cho thể tích hình lập phương. Câu 37: here ck i = cl ai/ < M onv o ocM aH CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ S S i = cl i/ < a 3 K A cMa A aHo v 60 n D oo gM H C B nBa Ba M n Gia i om/ ok.c ebo SBA  600 1 1 1 1 4 5 Ta có:    2 2  2 2 2 2 AK SA AH 2a 2a 2a tan SBA  Vì AC song song  SBM  suy ra  B Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vuông.  Ta có: AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên c faSuy ra, AK vuông góc SBM   C  Ta có: SA  AB , SA  AC , BC  AB , BC  SA Suy ra, BC  (SAB) nên: BC  SB Gọi M sao cho ABMC là hình bình hành Vẽ AH vuông góc với BM tại H, AK vuông góc SH tại K d  AC , SB   d A; SBM   AK  here ck SA SA a 3  AB    a ( BC ) AB 3 tan SBO AC  AB2  BC 2  a2  a2  a 2 a 2 SB  SA2  AB2  ( a 3)2  a2  2 a i/ <= Ma 5 here k clic  Do đó ta có: STP  SSAB  SSBC  SSAC  SABC Vậy đáp án đúng là B. Câu 38: S Hoc a onv o 1  (SA.AB  SB.BC  SA.AC  AB.BC ) 2 1 3 3  6 2  ( a 3.a  2 a.a  a 3.a 2  a.a)  a 2 2 Vậy đáp án cần tìm là A. Câu 40: Lưu ý công thức tỉ lệ thể tích chỉ dùng cho chóp tam giác chung đỉnh và tương ứng tỉ lệ cạnh. Ta có: VSMNP VSMQP SM SN SP SM SQ SP   . .  . . VSABC VSADC SA SB SC SA SD SC M iang iG nBa a m/B o C fac B ok.c ebo A Chứng minh: SA  mp(SBC ) here ck 1  VS. ABC  VA.SBC  SSBC .SA 3 i = cl ai/ < 1 1 3 3 SSBC  SB.SB.sin1200  .12.  2 2 2 4 Vậy: VS. ABC  1 3 3 .1  3 4 12 Vậy đáp án đúng là B. Câu 39: fac ook eb iang iG nBa a m/B .co 1 1 1 1 1 1  . .  . . 2 3 4 2 5 4 VSMNPQ 1  VSMNP VSMQP  1  1 1 1 1 1 1    .    . . .  . .  VSABCD 2  VSABC VSADC  2  2 3 4 2 5 4    3 8  VSMNPQ  1   5 5 Vậy đáp án cần tìm là D. Sai lầm thường gặp: Sử dụng công thức sai: VSMNPQ SM SN SP SQ →đáp án A.  . . . VSABCD SA SB SC SD onv o ocM aH M Câu 41: Gọi O là giao điểm của BC và AD. Khi quay hình ABCD quanh BC tức là tam giác vuông OBA quanh OB và tam giác vuông OCD quanh OC. Mỗi hình CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Bộ đề tinh túy môn Toán – Ôn thi THPT quốc gia năm 2017 Gia đình Lovebook quay sẽ tạo ra một hình nón nên hình tạo ra sẽ tạo ra 2 hình nón. Vậy đáp án đúng là D. Câu 42: Theo đề bài ta có: V  18000cm3 , h  40cm. Do đó, ta có: 1 3V 3.18000 V  .r 2 h  r   3 h 40  r  20,72 cm. Vậy bán kính của hình tròn là r  21 cm. Câu 43: nBa Ba iang iG om/ okb..c ebo c  a onv o Bài này ta cần kiểm tra có bốn điểm nào đồng phẳng hay không? Và câu trả lời là không? Bạn đọc tự suy ngẫm. Do đó, có 3 điểm tạo thành 1 12  12  0 2 . 12  12  12 Câu 48: 2 3 Ta có: AB   3;1; 1 . Phương trình mặt phẳng  P  Đáp án C sai vì: b  2; c  3; a  1 . Không thỏa A Đáp án D sai vì: a  b  c   2; 2; 2  . Câu 44: Công thức tích có hướng: here k clic nhận AB là vecto pháp tuyến nên ta có:  P : 3 x  x    y  y   z  z   0  P  : 3x  y  z  4  0 <= mãn đẳng thức. A A ai/ cM Vậy đáp án đúng là A. u   x; y ; z  ; v   x; y; z  aHo nv Câu 49: Giao điểm A  x0 ; y0 ; z0  của d1 ; d2 thỏa mãn:  y z z x x y   u; v       y' z' ; z' x' ; x' y'     Do đó ta có: n iGia a anB /B  oxo2 1  y3  z 3 1  gM    a ; b   2.1  1.3; 3.  2   1.1;1.1   2  .2   1; 7; 5    Vậy đáp án đúng là D. Sai lầm thường gặp: Tính sai định thức và dẫn tới đáp án A. Câu 45: Bài này đơn thuần dùng công thức: 1 VABCD   BC ; BD  .BA  6 fac cMa Ho đáp án đúng là D 1.1  1.1  0.1 .com ook eb i = cl i/ < 3 mặt phẳng và có tất cả: C 5  10 mặt phẳng. Vậy fac cos b; c   b . c  here ck 1 Sai lầm thường gặp: Tùy do thiếu hệ số hay nhớ 6 1 nhầm sang S.h ở công thức thể tích mà đưa ra kết quả 3 sai. Câu 46: Dễ thấy chỉ có khẳng định C là đúng. Câu 47: M Đáp án A sai vì a.b  0.1  0.1  1.0  0 Đáp án B đúng vì:  Vậy đáp án đúng là B. Ta có: BC   1; 0; 2  ; BD   0; 1; 2  ; BA  1; 2;1 . 0 0 0    x0  1  y0  z0  1  2 1 1  x  1 x 1 1 3 7  0  3. 0  x0    y0  ; z0  2 2 2 4 4  1 3 7   A ; ;   2 4 4  dA  1  3  7  3 2 4 4 Vậy đáp án đúng là A. Câu 50:  P 2 2 2  4 3 here Ta có:  S  :  x  1   y  2    z  1  25 ick đó,  BC ; BD    2; 2; 1 cl . Do   đáp án đúng là C. i/ <= 1 1 1 V  .  2; 2; 1 . 1; 2;1  . 2  4  1  cMa 6 6 6 aHo onv gMo n Gia Bai n /Ba .com ook b ace f Do đó ta có: ABCD 2 2 2 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl Biên soạn: Trần Công Diêu Môn: TOÁN ( 50 câu trắc nghiệm< ai/ ) M Thời gian làm oc phút bài: 90 H nva Họ tên:............................................................................................... oo M ang Số báo danh: .................................................................................... i aiG anB m/B o Câu 1: k.c (1). o Cho hàm số o tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết ceb ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 Đề số: 01 y fa here ck 1 3 x  2 x 2  3x  1 3 y  3x  1 1 3 A. d : y  x  2 3 B. d : y  3x  1 3 1 3 C. .d : y   x  1 D. y  3x  29 3 Câu 2: Tìm m lớn nhất để hàm số y  x3  3mx2  x đồng biến trên R . A. 1 1 B. C. 3 1 i/ <= Ma D. 2 3 here k clic Hoc cách từ M(2;-3;1) đến a  đồng thời khoảng onv o Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng ( ) : x  y  z  3  0 ;(  ) : 2x  y  z  1  0 . Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) vuông góc với ( ) và ( ) M iang A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là iG nBa a B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là m/B o C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là ok.c o ceb Có một mặt phẳng thỏa mãn là fa D. mặt phẳng (P) bằng 14 (P) : x  2 y  3z  16  0 và (P) : x  2 y  3z  12  0 . (P) : 2x  y  3z  16 và (P) : 2x  y  3z  12  0 . (P) : 2x  y  3z  16  0 và (P) : 2x  y  3z  12  0 . (P) : x  2 y  3z  16  0 . 10  1   Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x   , x# 0 x A. 8064 C. 15360 B. 960 D. 13440 i = cl ai/ < Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z  z  3  i .Tính A |iz  2i  1| A. 1 B. C. 3 2 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f (x)  B. ook b ace f m/B .co 2 3 onv o D. ocM H a M ang i G Bai an A. 2 6  8x x2  1 here ck C. 8 53T DƢƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 5 D. 10 1 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ < Câu 7: Giải phƣơng trình x2 .5x1  ( 3x  3.5x1 )x  2.5x1  3x  0 here ck cMa thẳng Câu 8: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0) và B(-2;1;1) v| đƣờng aHo v . Viết phƣơng tình mặt cầu đi qu{ on t}m I thuộc đƣờng thẳng () A,B có   gMo an GiB. A. Bai n /Ba .com C. D. ook ceb A. x  1,x  2  : B. x  0 ,x  1 D. x  2 x 1 y 1 z   2 1 2 2 2 2  2  13   3 521 x  y   z   5  10   5 100  2 fa C. x  1 2 2  2  13   3 521 x  y   z   5  10   5 100  Câu 9: Cho hàm số y  2 2 2  2  13   3 25 x  y   z    5  10   5 3  2 2 2  2  13   3 25 x  y   z    5  10   5 3  2x  1 (C) .Tìm các giá trị m đẻ đƣờng thẳng d : y  x  m  1 cắt đồ thị tại 2 x1 điểm phân biệt A; B sao cho AB  2 3 here k Câu 10: Cho hình chop S.ABCD có đ{y l| hình bình h|nh với AB=a; AD=2a; góc BAD=60.SA li c c = vuông góc với đ{y; góc giữa SC và mặt phẳng đ{y l| 60 độ. Thể tính khối chóp i/ < là V. S.ABCD cMa Tỉ số là: aHo onvD. 2 7 A. B. C. 7 Mo i.ang tình tiếp tuyến của đồ thị C, biết tiếp G Câu 11: Cho hàm số Bai Viết phƣơng n tuyến đi qua A(-1;-13) a /B .com B. A. ok C. D. bo face A. m  4  10 B. m  2  10 C. m  4  3 D. m  2  3 V a3 3 2 3 y  2x3  6x2  5(C)  y  6x  7   y  48 x  61  y  6x  7   y  48 x  61  y  6 x  10   y  48 x  63  y  3x  7   y  24 x  61   Câu 12: Tìm các giá trị của m để hàm số y  x3   m  3  x2  m2  2m x  2 đạt cực đại tại x  2 m  0 A.  m  2 m  1 B.  m  2 m  0 C.  m  3 m  5 m  2 i = cl ai/ < Câu 13: Cho hàm số y  x3  3x2 (C) . Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có ocM D. H nva oo ho|nh độ bằng 1 A. y  3x  1 here ck D.  B. y  3x  1 C. y  x  1 iang iG y  x  3 1,1 M Câu 14: Cho cấp số nhân u1  1;u10  16 2 . Khi đó công bội q bằng: A. 2 2 nBa a B. /B 2 C.  2 o ceb fa DƢƠNG .c53Tm BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL k o 01237.655.922 o D. 2 2 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Câu 15: Tính giới hạn lim x  A. 1 B.  n2  n  1  n 1 2 x 1 a onv o M có 2 angnghiệm iGi 8 nBa Ba om/ D.   4 x 9 .    3 16  B. 2 i = cl i/ < cMa Ho C.  3 Câu 16: Phƣơng trình   4 A. 1  here ck x1 ; x2 . Tổng 2 nghiệm có giá trị? C. 3 D. 4 c ok.Đƣờng chéo BC’ của mặt bên (BCC’B) tạo với mặt (AA’C’C) một góc 30 độ. Tính thể ACB=60. ebo Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đ{y l| tam gi{c ABC vuông tại A, AC=a; góc fac tích khối lăng trụ theo a. 6 3 B. V  a3 A. V  a3 6 C. V  a3 2 6 3 D. V  a3 4 6 3  2 Câu 18: Tính tích phân I   (x  cos2 x)sin xdx i/ <= Ma 0 here k clic D. Hoc a onv Câu 19: Giải bất phƣơng trình log ( x  3x  2)  1 o M ang i a G C. x 0; 2  3;7 D. 0;1   2;3 A. x  1;   B. x   0; 2i anB m/B x  y  4xy  2  0 o  Câu 20: Giải hệ phƣơng trình  ok.c  2  2 xy  x  y 2  ebo A. . 1 . B. 4 3 C. 1 3 0 2 1 2 2 fac 2 x  y 1 A.(1; 1);(1;1) B.(1; 1);(0;2 C.(2;0);(0;2) D.(1;1);(0;2) Câu 21: Phƣơng trình cos x  cos3x  cos5x  0 có tập nghiệm: A. x   6 C. x  k k  3  3 ;x   ;x    3  3  k B. x   k 2  D. x  6 k  6  k 3 ;x    3 ;x   3   k 2    here ck i = cl ai/ < ocM 3 H nva oo 3 3x  1 có đồ thị (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại x2 điểm có ho|nh độ x  3. Câu 22: Cho hàm số y  A. y  7x  29 iang iG nBa7x  30 a B. y  /B M C. y  7x  31 o ceb fa DƢƠNG .c53Tm BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL k o 01237.655.922 o D. y  7x  32 3 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ i = cl i/ <  2 Câu 23: Tính tích phân I   0 A. 2ln 2 s inx sin 2 x  2 cos x.cos 2 nB. 2a a B B A. 1 om/ trình Câu 25: Bất phƣơng ok.c ebo cMa Ho a onv o B. 2ln 3 C. ln 3 M  ang (x  3) iGi Câu 24: Số nghiệm của phƣơng trình | x  3 |x fac x 2 dx 2 x 2 D. ln 2 là: C. 3 D. 4 x  2 5 x  1 có tập nghiệm là: x7 A.(;2) C.2;7  B.(2;7) D.7;   Câu 26: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x   2 3 x  x 2  1 tại điểm có 3 ho|nh độ x0 là nghiệm của phƣơng trình f x0   10 A. y  12x  23 here ck B. y  12x  24 C. y  12x  25 D. y  12x  26 Câu 27: Số nghiệm của phƣơng trình z 3  2(i  1) z 2  3iz  1  i  0 i/ <= Ma here k clic Hoc 4 va D. on Câu 28: Cho hàm số y  x  2  m  1 x  m  2 (1). o A l| điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có Gọi M ang ho|nh độ x  1. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với i aiG 1 đƣờng thẳng d : y  xanB B  2016 m/ 4 o A. k. B. C. D. o c o b ace Câu 29: Sở y tế cử 1 đo|n gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học f A. 1 B. 2 C. 3 4 2 A m  1 m0 m 1 m2 sinh trong đó có 2 b{c sĩ nam,3 y t{ nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 ngƣời về một trƣờng học để tiêm chủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ b{c sĩ,ý t{ trong đó có nam và nữ: 13 A. 40 11 B. 40 17 C. 40 3 D. 8 Câu 30: Giải phƣơng trình log 2 x 2  log 1 ( x  2)  log 2 (2 x  3) 2 A. x  1 B. x  1 onv o C. x  0 iang iG n3 x  n 4  3n 2  1 Câu 31: Tính giới hạn lim nBa /Ba i = cl ai/ < ocxM2 aH D.   M DƢƠNG .c53Tm BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL k o 01237.655.922 o o ceb fa here ck 4 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ A. 1 2 B. 1 4 i = cl i/ < D.  C. 0 cMa Ho Câu 32: Tìm m để phƣơng trình x3  2mx2  m2 x  x  m  0 có 3 nghiệm m  2 A.   m  2 a onv o m  2 B.  m  0 C. 0  m  2 here ck D. 2  m  2 M ang giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác i Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC là tam aiG với mặt phẳng  ABC  , gọi M l| điểm thuộc cạnh SC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc anB B sao cho MC  2m/Biết AB  3, BC  3 3 , tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AC và MS . co . BM ok. o ceb fa A. 3 21 7 B. 2 21 7 C. 21 7 D. 21 7 Câu 34: Giải phƣơng trình : 3sin 2 x  4sin x cos x  5cos2 x  2 A. x    k 2 , x  arctan 3  k  , k   4 B. x    k  , x  arctan 3  k 2 , k   4 C. x    k 2 , x  arctan 3  k 2 , k   4 D. x    k 3 , x  arctan 3  k 3 , k   4 i/ <= Ma here k clic Hoc a quả. Tính xác suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh. onv gMo n A. B. D. Gia C. ai anB 2 /B  Câu 37: Tìm om của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức :  3x   . hệ số x   ok.c o B. C. 810 D. ceb A. fa Câu 35: Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm 12 quả đỏ và 8 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 46 57 45 57 11 57 12 57 5 3 10 2 720 160 320 Câu 38: Cho hình chop đều S.ABCD có đ{nh bằng 2a.Mặt bên hình chóp tạo với đ{y một góc 60 độ. Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC,SD lần lƣợt tại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN. 3 3 3 here ck i = cl < Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC .A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh bằng a ./ ai Hình chiếu M vuông góc của A’ xuống mp ABC l| trung điểm củaAB. Mặt bên (AA’ c tạo với đ{y một oC’C) H góc bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này. nva oo M 3a a 3a A. B. D. angC. 2 33a i 16 16 3 G Bai n /Ba BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL DƢƠNG 5 .c53Tm k o 01237.655.922 boo e A. 5 3a 3 3 fac B. 2 3a 3 3 C. 4 3a 3 3 D. 3 3a 3 3 CLICK => https://www.facebook.com/BanBaiGiangMoonvaHocMai/ Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đƣờng thẳng d : A  2;1;0  . Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d. i = cl i/ < x  2 y 1 z 1   v| điểm 1 1 2 here ck cMa Ho a D. x  y  4z  3  0 on3v o , viết phƣơng tình mặt cầu tâm A, x 1 y  2 z  Câu 41: Cho A(1;-2;3) v| đƣờng thẳng d : ngM   iGia 2 1 1 tiếp xúc với d nBa a A. ( x  1)  (m2)B( z  3)  50 B. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  50 y/  o ok.c C. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  25 D. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  25 ebo A. x  7 y  4 z  9  0 B. x  7 y  4 z  8  0 2 fac 2 2 2 2 C. x  6 y  4 z  9  0 2 2 2 2 2 2 2 Câu 42: Cho ngũ gi{c ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lƣợt l| trung điểm c{c đoạn MP và NQ. Biết I  1; 1 , J( 0 ; 2) , E( 4 ; 5) . Tìm tọa độ điểm A? here k clic Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lƣợt l| trung điểm của AD = BC. và    i/ < Biết AB  1; 2  , DC   3 ; 1 và E  1; 0  . Tìm tọa độ điểm F. cMa a2Ho  3  3 3 A. F  0 ;  B. F  1;  C. F D. F  2 ; 2  onv  ; 2  o  2  2 M ang C{c điểm M, N, P, Q lần lƣợt l| trung điểm Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho Gi ABCD. tứ gi{c   Ba;i , ON  OP   3; 1 v| C có ho|nh độ là 2. Tính x  x ? của AB, BC, CD, và DA. Biết A 1 2 n a m/B B. 1 A. 2 .co C. 4 D. 3 ok o ceb 45: Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn (I) có hai đƣờng kính AB và MN với A(2; 1), fa Câu A. A  2; 0  B. A  8 ; 7  D. A 1; 7  C. A  8 ; 7  M Q B(2; 5) . Gọi E và F lần lƣợt l| giao điểm của c{c đƣờng thẳng AM và AN với tiếp tuyến của (I) tại B. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đƣờng thẳng  : x  2 y  2  0 v| có ho|nh độ là một số nguyên. A. H  4;1 B. H  3;1 Câu 46: X{c định m để hàm số y  A. m  0 B. m  1 xm x2  1 ngM C. m  1 iGia 2  x  a2  x B Câu 47: Tìm m để phƣơng trình ocM aH đồng biến trong khoảng  0 ;   . onv o D. m  2 4  x 2  m có hai nghiệm phân biệt. n /Ba BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL DƢƠNG .c53Tm k o 01237.655.922 o o ceb fa i = cl ai/ < D. H  7;1 C. H  4;5 here ck 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan