Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh ngữ phổ thông Từ vựng tiếng anh thông dụng...

Tài liệu Từ vựng tiếng anh thông dụng

.DOCX
14
219
95

Mô tả:

TỪ VỰNG TIẾẾNG ANH THÔNG DỤNG A: - abandon (v.) bỏ, từ bỏ - about (adv. prep.) khoảng, vềề; - above (prep., adv.) ở trền, lền trền; - add (v.) cộng, thềm vào; - afraid (adj.) sợ, sợ hãi, hoảng sợ; - after (prep, conj, adv.) sau, sau khi; - again (adv.) lại, nữa, lầền nữa; - against (prep.) chốống lại, phản đốối; - age (n.) tuổi; - ago (adv.) trước đầy; - agree (v.) đốềng ý, tán thành; - air (n.) khống khí, khống gian; - all (det., pron., adv.) tầốt cả; - allow (v.) cho phép, để cho; - also (adv.) cũng, cũng vậy, cũng thềố; - always (adv.) luốn luốn; - among (prep.) giữa, ở giữa; - anger (n.) sự tức giận, sự giận dữ; - animal (n.) động vật, thú vật; - answer (n., v.) sự trả lời; trả lời; - appear (v.) xuầốt hiện, trình diện; - apple (n.) quả táo; - area (n.) diện tích, bềề mặt; - arm (n.) cánh tay; - arrive (v. (+at in)) đềốn, tới nơi; - art (n.) nghệ thuật, myỹ thuật; - as (prep., conj.) như (as you know…); - ask (v.) hỏi; B: - bad (adj.) xầốu, tốềi; - ball (n.) quả bóng; - bank (n.) bờ (sống…), đề; - bar (n.) quán bán rượu; - basic (adj.) cơ bản, cơ sở; - beat, (n., v.) tiềống đập, sự đập, đầốm; - beauty (n.) vẻ đẹp, người đẹp; - bed (n.) cái giường; - before, (prep., conj., adv.) trước - begin (v.) bắốt đầều, khởi đầều; - behind (prep., adv.) sau, ở đắềng sau; - believe (v.) tin, tin tưởng; - bell (n.) cái chuống, tiềống chuống; - between (prep., adv.) giữa, ở giữa; - big (adj.) to, lớn; - bird (n.) chim; - bit (n.) miềống, mảnh; - black (adj., n.) đen; màu đen; - blood (n.) máu - blue (adj., n.), màu xanh; - boat, (n.) tàu, thuyềền; - body (n.) thần thể, thần xác; - bone (n.) xương; - book (n., v.) sách; - born (v.) sinh, đẻ; - both (det., pron.) cả hai; - bottom (n., adj.) dưới cùng; cuốối - box (n.) hộp, thùng; - boy (n.) con trai, thiềốu niền; - bread (n.) bánh mỳ; - break (v., n.) bẻ gãy, phá vỡ; - bright (adj.) sáng, sáng chói; - bring (v.) mang, cầềm, xách lại; - brother (n.) anh, em trai; - brown (adj., n.) nầu, màu nầu; - build (v.) xầy dựng; - burn (v.) đốốt, đốốt cháy, thắốp, nung, thiều; - busy (adj.) bận, bận rộn; - but (conj.) nhưng; - buy,(v.) mua; C: - call (v., n.) gọi, tiềống gọi; - camp (n., v.) trại, cắốm trại; - capital (n., adj.) thủ đố - car (n.) xe hơi; - card (n.) thẻ, thiềốp; - care (n., v.) sự chắm sóc, chắm nom; chắm sóc; - carry (v.) mang, vác, khuần chở; - cat (n.) con mèo; - cause (n., v.) nguyền nhần; gầy nền; - cent (n.) đốềng xu - century (n.) thềố kỷ; - certain (adj., pron.) chắốc chắốn; - chair (n.) ghềố; - chance (n.) sự may mắốn; - change (v., n.) thay đổi, sự biềốn đổi; - character (n.) tính cách, nhần vật; - chart (n., v.) đốề thị; veỹ đốề thị; - check (v., n.) kiểm tra; - chicken (n.) con gà; - children (n.) đứa bé, đứa trẻ; - choose (v.) chọn, lựa chọn; - circle (n.v.) hình tròn; khoanh tròn; - city (n.) thành phốố; - class (n.) lớp học; - clean (adj., v.) sạch, sạch seỹ; - climb (v.) leo, trèo; - clock (n.) đốềng hốề; - close (adj.v.) chật chội; đóng, kềốt thúc; - cloud (n.) mầy, đám mầy; - coat (n.) áo choàng; - cold (adj., n.) lạnh, sự lạnh leỹo; - collect (v.) sưu tập, tập trung lại; - colony (n) thuộc địa; - color = colour : màu sắốc - column (n.) cột, mục; - come (v.) đềốn, tới, đi đềốn; - common (adj.) cống cộng, phổ biềốn; - company (n.) cống ty; - compare (v.) so sánh, đốối chiềốu; - complete (adj., v.) hoàn thành, xong; - condition (n.) điềều kiện, tình cảnh; - connect (v.) kềốt nốối, nốối; - consider (v.) cần nhắốc, xem xét; - contain (v.) chứa đựng, bao gốềm; - continue (v.) tiềốp tục, làm tiềốp; - control (n., v.) sự điềều khiển; chỉ huy; - cook (v., n.) nầốu ắn; - cool (adj., v.) mát mẻ; làm mát; - copy (n.v.) bản sao; sao chép, bắốt chước; - corner (n.) góc (tường, nhà, phốố...); - correct (adj.) đúng, chính xác; - cost (n., v.) giá; trả giá; - cotton (n.) bống, chỉ, sợi; - count (v.) đềốm, tính; - country (n.) nước, quốốc gia; - create (v.) sáng tạo, tạo nền; - crop (n.) vụ mùa; - cross (n., v.) bắng qua, vượt qua; - crowd (n.) đám đống; - cry (v., n.) khóc; tiềống khóc; - cut (v., n.) cắốt, chặt; sự cắốt; D: - dad (n.) bốố, cha; - dance (n., v.) nhảy múa, khiều vũ; - danger (n.) sự nguy hiểm, đe dọa; - dark (adj., n.) tốối; bóng tốối; - day (n.) ngày, ban ngày; - dead (adj.) chềốt, tắốt; - death (n.) sự chềốt, cái chềốt; - decide (v.) quyềốt định, giải quyềốt; - deep (adj., adv.) sầu, bí ẩn; - degree (n.) mức độ, trình độ; - depend (+ on) phụ thuộc; - describe (v.) diềỹn tả, miều tả; - desert (n., v.) sa mạc; rời bỏ, bỏ trốốn; - design (n., v.) kềố hoạch; thiềốt kềố; - determine (v.) xác định; quyềốt định; - develop (v.) phát triển; - dictionary (n.) từ điển; - die (v.) chềốt, từ trầền, hy sinh; - difficult (adj.) khó khắn, gay go; - discuss (v.) thảo luận; - divide (v.) chia, phần ra; - doctor (n.) bác sĩ, tiềốn sĩ; - dog (n.) chó; - door, (n.) cửa, cửa ra vào; - double (adj.,v.) đối, kép; làm gầốp đối; - down (adv., prep.) xuốống; - draw (v.) veỹ; - dream (n., v.) giầốc mơ, mơ; - dress (n., v.) đầềm; mặc; - drink (n., v.) đốề uốống; uốống; - drive (v., n.) lái; cuộc đua xe; - drop (v., n.) chảy nhỏ giọt, rơi; giọt; - dry (adj., v.) khố, cạn; sầốy khố; - duck (n) con vịt; - during (prep.) trong lúc; E: - ear (n.) tai; - early (adj., adv.) sớm; - earth (n.) đầốt, trái đầốt; - eat (v.) ắn; - effect (n.) hiệu quả, kềốt quả; - egg (n.) trứng; - electric (adj.) điện; - end (n., v.) hềốt, kềốt thúc, chầốm dứt; - energy (n.) nắng lượng, sinh lực; - engine (n.) máy, động cơ; - enough (det., pron., adv.) đủ; - enter (v.) đi vào, gia nhập; - especially (adv.) đặc biệt là; - even (adv., adj.) ngay cả; - event (n.) sự việc, sự kiện; - example (n.) ví dụ; - except (prep., conj.) trừ ra, trừ phi; - exercise (n., v.) bài tập; làm, thực hiện; - expect (v.) chờ đợi, mong ngóng; - experience (n., v.) kinh nghiệm; trải qua; - experiment (n., v.) cuộc thí nghiệm; - eye (n.) mắốt; F: - face (n., v.) mặt; đốối phó, đốối mặt; - fair (adj.) hợp lý, cống bắềng; thuận lợi; - fall (v., n.) rơi, ngã; sự rơi; - family (n., adj.) gia đình; - famous (adj.) nổi tiềống; - farm (n.) trang trại; - fast (adj., adv.) nhanh; - fat (adj., n.) béo; mỡ, chầốt béo; - father (n.) cha (bốố); - feed (v.) cho ắn, nuối; - feel (v.) cảm thầốy; - feet (n) chần, bàn chần; - field (n.) cánh đốềng; - fight (v., n.) đầốu tranh; cuộc chiềốn đầốu; - fill (v.) làm đầốy, lầốp kín; - final (adj., n.) cuốối cùng, chung kềốt; - find (v.) tìm; - fine (adj.) tốốt, giỏi; - finger (n.) ngón tay; - finish (v., n.) kềốt thúc; phầền cuốối; - fire (n., v.) lửa; đốốt cháy; - fish (n., v.) cá; cầu cá, bắốt cá; - floor (n.) sàn, tầềng (nhà); - flower, (n.) hoa; - fly (v., n.) bay; quãng đường bay; - follow (v.) đi theo, tiềốp theo; - food (n.) đốề ắn; - foot (n.) chần, bàn chần; - forest (n.) rừng; - form (n., v.) hình dạng, hình thức; làm thành; - free (adj., v., adv.) miềỹn phí, tự do; - fresh (adj.) tươi, tươi tắốn; - friend (n.) người bạn; - front (n., adj.) đắềng trước, vềề phía trước; - fruit (n.) quả, trái cầy; - full (adj.) đầềy, đầềy đủ; - fun (n., adj.) sự vui đùa; hài hước; G: - game (n.) trò chơi; - garden (n.) vườn; - gas (n.) khí, hơi đốốt; - general (adj.) chung; tổng; - get (v.) được, có được; - girl (n.) con gái; - give (v.) cho, biềốu, tặng; - glad (adj.) vui lòng, sung sướng; - glass (n.) kính, thủy tinh, cái cốốc; - gold (n., adj.) vàng; bắềng vàng; - grass (n.) cỏ; bãi cỏ, đốềng cỏ; - gray (adj) xám; - great (adj.) to, lớn, vĩ đại; - green (adj., n.) xanh lá cầy; - group, (n.) nhóm; - grow (v.) mọc, mọc lền; - guess (v., n.) đoán; sự ước chừng; H: - hair (n.) tóc; - half (n., adv.) một nửa; - hand (n., v.) tay, bàn tay; truyềền cho; - happen (v.) xảy ra, xảy đềốn; - hat (n.) cái mũ; - head (n., v.) cái đầều; chỉ huy, dầỹn đầều; - hear (v.) nghe; - heart (n.) tim, trái tim; - heat (n., v.) hơi nóng, sức nóng; - heavy (adj.) nặng, nặng nềề; - help (v., n.) giúp đỡ;; - here (adv.) đầy, ở đầy; - high (adj., adv.) cao; - hill (n.) đốềi; - history (n.) lịch sử, sử học; - hit (v., n.) đầốm; đòn, cú đầốm; - hold (v., n.) cầềm, nắốm; - home (n., adv.) nhà; - hope (v., n.) hy vọng; nguốền hy vọng; - horse (n.) ngựa; - hot (adj.) nóng, nóng bức; - hour (n.) giờ; - house (n.) nhà, cắn nhà; - huge (adj.) to lớn, khổng lốề; - human,(adj., n.) con người; - hunt (v.) sắn, đi sắn; - hurry (v., n.) sự vội vàng, sự gầốp rút; I: - ice (n.) bắng, nước đá; - idea (n.) ý tưởng, quan niệm; - include (v.) bao gốềm, tính cả; - industry (n.) cống nghiệp, kyỹ nghệ; - insect (n.) sầu bọ, cốn trùng; - instrument (n.) dụng cụ ầm nhạc khí; - interest (n., v.) thích thú; quan tầm; - invent (v.) phát minh, sáng chềố; - iron (n., v.) sắốt; bọc sắốt; - island (n.) hòn đảo; J: - job (n.) việc, việc làm; - join (v.) tham gia; nốối, ghép; - joy (n.) niềềm vui, sự vui mừng; - jump (v., n.) nhảy; bước nhảy; K: - keep (v.) giữ, giữ lại; - key (n., adj.) chìa khóa; - kill (v.) giềốt, tiều diệt; - kind (n., adj.) loại, giốống; tử tềố; - king (n.) vua, quốốc vương; - know (v.) biềốt; L: - lady (n.) quý bà, tiểu thư; - lake (n.) hốề; - land (n., v.) đầốt, đầốt đai; - language (n.) ngốn ngữ; - large (adj.) rộng, lớn, to; - last (adv., n., v.) cuốối, sau cùng; người cuốối cùng; - laugh (v., n.) cười; tiềống cười; - law (n.) luật; - lead (v., n.) lãnh đạo, dầỹn dắốt; - learn (v.) học, nghiền cứu; - leave (v.) bỏ đi, rời đi, để lại; - left (adj., adv., n.) bền trái; - length (n.) chiềều dài, độ dài; - letter (n.) thư; chữ cái; - level (n., adj.) trình độ, cầốp; - lie (v., n.) nói dốối; lời nói dốối; - life (n.) đời, sự sốống; - light (n.adj. v.) ánh sáng; nhẹ; - line (n.) dầy, đường, tuyềốn; - list (n., v.) danh sách; - locate (v.) xác định vị trí, định vị; - long (adj., adv.) dài, xa; lầu; - look (v., n.) nhìn; cái nhìn; - lost (adj.) thua, mầốt; M: - machine (n.) máy, máy móc; - main (adj.) chính, chủ yềốu; - major (adj.)chính, trọng đại, chủ yềốu; - make (v., n.) làm, chềố tạo; - map (n.) bản đốề; - mark (n., v.) dầốu, nhãn mác; đánh dầốu; - market (n.) chợ, thị trường; - material (n., adj.) vật liệu; vật chầốt; - mean (v.) nghĩa, có nghĩa là; - meat (n.) thịt; - meet (v.) gặp, gặp gỡ; - melody (n) giai điệu; - metal (n.) kim loại; - method (n.) phương pháp, cách thức; - middle (n., adj.) giữa, ở giữa; - milk (n.) sữa; - minute (n.) phút; - mix (v., n.) pha, trộn lầỹn; sự pha trộn; - modern (adj.) hiện đại, tần tiềốn; - money (n.) tiềền; - month (n.) tháng; - moon (n.) mặt trắng; - mother (n.) mẹ; - motion (n.) sự chuyển động; - mountain (n.) núi; - mouth (n.) miệng; - move (v., n.) di chuyển, chuyển động; - music (n.) nhạc, ầm nhạc; N: - nation (n.) dần tộc, quốốc gia; - natural (adj.) tự nhiền, thiền nhiền; - nature (n.) tự nhiền, thiền nhiền; - near (adj., adv., prep.) gầền; - necessary (adj.) cầền thiềốt, thiềốt yềốu; - neck (n.) cổ; - need (v., n.) cầền, đòi hỏi; sự cầền; - new (adj.) mới, mới lạ; - next (adj.adv.n.) sát, bền cạnh; tiềốp nữa; - noise (n.) tiềống ốền, sự huyền náo; - noon (n) trưa, buổi trưa; - nose (n.) mũi; - note (n., v.) lời ghi chép; ghi chú; - number (n.) sốố; O: - occur (v.) xảy ra, xảy đềốn; - ocean (n.) đại dương; - offer (v., n.) biềốu, tặng; sự trả giá; - office (n.) cơ quan, vắn phòng, bộ; - oil (n.) dầều; - old (adj.) già; - opposite (adj., adv., n.) đốối nhau; đốối diện; - original (adj., n.) nguốền gốốc; P: - page (n.) trang (sách); - paint (n., v.) sơn, vối màu; veỹ, quét s ơn; - paper (n.) giầốy; - paragraph (n) đoạn vắn; - part (n.) phầền, bộ phận; - party (n.) tiệc, buổi liền hoan; - pass (v.) qua, ngang qua; - pattern (n.) mầỹu, khuốn mầỹu; - pay (v., n.) trả, nộp; tiềền lương; - perhaps (adv.) có thể, có leỹ; - person (n.) con người, người; - picture (n.) bức veỹ, bức họa; - piece (n.) mảnh, mẩu; đốềng tiềền; - place (n., v.) nơi; quảng trường; - planet (n.) hành tinh; - plant (n., v.) thực vật; trốềng, gieo; - poem (n.) bài thơ; - poor (adj.) nghèo; - popular (adj.) có tính đại chúng; - position (n.) vị trí, chốỹ; - post (n., v.) thư, bưu kiện; gửi thư; - practice (n.) thực hành, thực tiềỹn; - prepare (v.) sửa soạn, chuẩn bị; - pretty (adv., adj.) khá, vừa phải; xinh; - print (v., n.) in, xuầốt bản; sự in ra; - problem (n.) vầốn đềề, điềều khó giải quyềốt; - produce (v.) sản xuầốt, chềố tạo; - product (n.) sản phẩm; - protect (v.) bảo vệ, che chở; - push (v., n.) xố đẩy; - put (v.) đặt, để, cho vào; Q: - question (n., v.) cầu hỏi; hỏi; - quick (adj.) nhanh; - quiet (adj.) yền lặng, yền tĩnh; R: - race (n., v.) cuộc đua; đua; - rain (n., v.) mưa, cơn mưa; mưa; - raise (v.) nầng lền, đưa lền, ngẩng lền; - reason (n.) lý do, lý leỹ; - receive (v.) nhận, lĩnh; - record (n., v.) bản thu; thu; - region (n.) vùng, miềền; - remember (v.) nhớ, nhớ lại; - repeat (v.) nhắốc lại, lặp lại; - reply (n., v.) trả lời, hốềi ầm; - require (v.) đòi hỏi, yều cầều, quy định; - rest (n., v.) nghỉ, nghỉ ngơi; - rich (adj.) giàu, giàu có; - right (adj., adv., n.) phải, tốốt; bền phải; - ring (n., v.) chiềốc nhầỹn, đeo nhầỹn; - rise (n., v.) sự tắng lền;, mọc (mặt trời); - river (n.) sống; - road (n.) con đường, đường phốố; - rock (n.) đá; - room (n.) phòng, buốềng; - root (n.) gốốc, rềỹ; - round (n.) vòng quanh, xung quanh; - rule (n., v.) quy tắốc; cai trị, điềều khiển; - run (v) chạy; S: - safe (adj.) an toàn, chắốc chắốn, đáng tin; - salt (n.) muốối; - science (n.) khoa học; - score (n., v.) điểm sốố; cho điểm; - sea (n.) biển; - search (n., v.) tìm kiềốm, thắm dò; - season (n.) mùa; - seat (n.) ghềố, chốỹ ngốềi; - see (v.) nhìn, nhìn thầốy, quan sát; - sell (v.) bán; - send (v.) gửi, phái đi; - sentence (n.) cầu;; - serve (v.) phục vụ; - several (det., pron.) vài; - shape (n., v.) hình, hình dạng, hình thù; - ship (n.) tàu, tàu thủy; - shoe (n.) giày; - short (adj.) ngắốn, cụt; - shoulder (n.) vai; - show (v., n.) trưng bày,bày tỏ; - sight (n.) cảnh đẹp; sự nhìn; - sign (n., v.) kí hiệu; đánh dầốu; - silent (adj.) im lặng, yền tĩnh; - silver (n., adj.) bạc; - similar (adj.) giốống như, tương tự như; - simple (adj.) đơn giản, dềỹ dàng; - sing (v.) hát, ca hát; - single (adj.) đơn, đơn độc, đơn lẻ; - skill (n.) kyỹ nắng, kyỹ sảo; - skin (n.) da, vỏ; - sky (n.) trời, bầều trời; - sleep (v., n.) ngủ; giầốc ngủ; - slow (adj.) chậm; - small (adj.) nhỏ, bé; - smell (v., n.) ngửi; khứu giác; - smile (v., n.) cười; nụ cười; - snow (n., v.) tuyềốt; tuyềốt rơi; - soft (adj.) mềềm, dẻo; - soil (n.) đầốt trốềng; vềốt bẩn; - solve (v.) giải thích, giải quyềốt; - sound (n., v.) ầm thanh; nghe; - special (adj.) đặc biệt, riềng biệt; - speed (n.) tốốc độ, vận tốốc; - spell (v.) đánh vầền; - spring (n.) mùa xuần; - stand (v., n.) đứng, sự đứng; - star (n., v.) ngối sao; - start (v., n.) bắốt đầều; khởi hành; - station (n.) trạm, điểm, đốền; - step (n., v.) bước; bước đi; - stone (n.) đá; - store (n.v.) cửa hàng, kho hàng; tích trữ; - story (n.) cầu chuyện; - straight (adv., adj.) thẳng; - strange (adj.) xa lạ, chưa quen; - stream (n.) dòng suốối; - street (n.) phốố, đườmg phốố; - string (n.) dầy, sợi dầy; - strong (adj.) khỏe, mạnh, chắốc chắốn; - subject (n.) chủ đềề, đềề tài; chủ ngữ; - success (n.) sự thành cống, thành đạt; - sugar (n.) đường; - suggest (v.) đềề nghị, đềề xuầốt; gợi; - suit (n.v.) bộ com lề; thích hợp, hợp với; - summer (n.) mùa hè; - sun (n.) mặt trời; - support (n., v.) chốống đỡ, ủng hộ; - sure (adj., adv.) chắốc chắốn, xác thực; - surface (n.) mặt, bềề mặt; - surprise (n., v.) ngạc nhiền, gầy bầốt ngờ; - swim (v.) bơi lội; - symbol (n.) biểu tượng, ký hiệu; - system (n.) hệ thốống, chềố độ; T: - table (n.) cái bàn; - tall (adj.) cao; - teach (v.) dạy; - team (n.) đội, nhóm; - temperature (n.) nhiệt độ; - test (n., v.) bài kiểm tra; kiểm tra; - thick (adj.) dày; đậm; - thin (adj.) mỏng, mảnh; - through (prep., adv.) qua, xuyền qua; - throw (v.) ném, vứt, quắng; - time (n.) thời gian, thì giờ; - together (adv.) cùng nhau, cùng với; - tone (n.) tiềống, giọng; - tool (n.) dụng cụ, đốề dùng; - total (adj., n.) tổng cộng, toàn bộ; - touch (v., n.) sờ, chạm, tiềốp xúc; - town (n.) thị trầốn, thị xã, thành phốố nhỏ; - tree (n.) cầy; - trouble (n.) điềều lo lắống, muộn phiềền; - true (adj.) đúng, thật; - try (v.) thử, cốố gắống; - turn (v., n.) quay, vặn; vòng quay; - type (n., v.) loại, kiểu; phần loại; U: - under (adv.) dưới; - use (v., n.) sử dụng, dùng; V: - view (n., v.) tầềm nhìn; nhìn, quan sát; - village (n.) làng, xã; - voice (n.) tiềống, giọng nói; W: - wait (v.) chờ đợi; - walk (v., n.) đi bộ, đi dạo; - wall (n) tường, vách; - want (v.) muốốn; - war (n.) chiềốn tranh; - warm (adj., v.) ầốm; hầm nóng; - watch (v., n.) nhìn, quan sát; - wear (v.) mặc, mang, đeo; - weather (n.) thời tiềốt; - weight (n.) trọng lượng; - wheel (n.) bánh xe; - white (adj., n.) màu trắống; - wide (adj.) rộng, rộng lớn; - wife (n.) vợ; - wind (n.) gió; - window (n.) cửa sổ; - winter (n.) mùa đống; - wood (n.) gốỹ; - word (n.) từ; - work (v., n.) làm việc; - world (n.) thềố giới; - wrong (adj., adv.) sai; Y: - yellow (n) màu vàng; - young (adj.n.) trẻ; thiềốu niền; UNIT 4: SPECIAL EDUCATION I. Vocabulary: - Add (v) cộng, thềm vào - Addition (n) sự cộng vào, phép cộng - Deaf (adj.n) bị điềốc, người bị điềốc - Demonstrade (v) thể hiện => demonstration (n) - Determine (v) quyềốt định => determination (n) sự quyềốt tầm - Disabled (adj.n) tàn tật, khuyềốt tật - Dumb (adj) cầm - Enclose (v) gửi kèm theo - Exhibit (v) trưng bày => exhibition (n) cuộc triển lãm - Gradual (adj) gradually (adv) dầền dầền - Retarded (adj) chậm phát triển trí tuệ - Opposition (n) sự chốống đốối => oppose (v) phản đốối => opposing (adj) phản đốối - Passion (n) niềềm đam mề => passionate (adj) - Photogenic (adj) ắn ảnh - Photographer (n) nhiềốp ảnh gia - Require (v) yều cầều => requirement (n) - Schooling (n) sự dạy dốỹ - Sorrow (n.v) nốỹi buốền, u sầều => sorrowful (adj) - Stimulate (v) khuyềốn khích - Subtract (v) bớt, trừ - Time-consuming (adj) tốốn nhiềều thời gian II. Grammar: 1. S + USED TO + INFINITIVE: nói vềề những việc đã xảy ra trong quá khứ và hiện tại khống còn nữa Exercise: Điềền used to với động từ tương ứng vào các cầu sau: live, go, have, eat, smoke a. Dennis gave up smoking two years ago. He _________________ 40 cigarettes a day. b. Linh _________________ a motorbike, but last year she sold it and bought a car. c. We came to live in Hue a few years ago. We _________________ in Hanoi. d. I rarely eat ice cream now, but I _____________________ it when I was a child. e. When you lived in London, ______________________ to the theatre? Note: used to + V (inf): đã từng be used to + V_ing: quen với một việc gì đó be used to + V (inf) = be use for + V_ing: dùng để làm gì, đ ược s ử d ụng đ ể ... => ex: Gold is used to make ring 2. THE + ADJECTIVES: nói vềề những nhóm người có tình trạng thể chầốt hay xã hội cụ thể. Example: the blind, the handicapped, the old, the unemployed, the dead, the jobless, the poor, the young, the deaf, the mentally ill, the rich,… - He’s collecting money for the blind. Exercise: Điềền the + adj: poor, rich, sick, unemployed, young t ương ứng vào các cầu sau: a. _______________ have the future in their hands. b. Life is all right if you have a job, but things are not so easy for __________________. c. Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring for _________________. d. In England there is an old story about a man called Robin Hood. It is said that he robbed________________ and gave the money to _________________. 3. Connectors – HOWEVER: để nốối hai cầu hay hai mệnh đềề có nghĩa trái ngược nhau. Unit 5: ECHNOLOGY AND YOU I. - - Vocabulary: Camcorder (n) máy quay phim cầềm tay Communicator (n) người biềốt giao tiềốp => communicate (v) => communication (n) Dial (v) quay sốố Floppy disk (n) đĩa mềềm Hardware (n) phầền cứng Insert (v.n) cho vào, điềền vào - Keyboard (n) bàn phím Miraculous (adj) kì diệu Miracle (n) điềều kì diệu Mouse printercon chuột máy tính Press (v) ầốn, nhầốn Printer (n) máy in Software (n) phầền mềềm II. Grammar: 1. such + danh từ sốố ít: quá … thể : Dùng để cảm thán một sự vật, sự việc S + V + such + a + adjective + singular count noun (+ that + S + V) Ex: Such a wonderful day we have! She's such a beautiful girl The boy is such a kind person 2. WHO, WHICH, THAT IN RELATIVE CLAUSES ( mệnh đềề quan hệ ) - Who là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tần ngữ cho động từ đứng sau nó. Ex: The man is standing here, he is my teacher => The man who is standing here is my teacher. Note: My father is person whom I love most. - Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tần ngữ cho động từ đứng sau nó. Ex: This is the book, I like it the best => This is the book which I like the best. - That là đại từ quan hệ chỉ cả người lầỹn vật. Hơn nữa, that có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đềề quan hệ xác định. Ex: This is the book that (which) I like the best. My father is person that (whom) I love most. That được dùng để thay thềố cho cả cụm lầỹn người và vật và sau so sánh nhầốt. Ex: I can see a girl and her dog that are running in the park. She is the nicest woman that I’ve ever met Exercise: Điềền who, which, that vào chốỹ trốống a. A clock is an instrument _______ tells you the time. b. A fridge is a machine _______ is used for keeping food fresh. c. April 1st is the day _______ is called April Fool’s Day in the West. d. A teacher is a person _______ gives lessons to students. e. The man _______ you visited last month is a famous scientist. f. Please think of a word _______ comes from a foreign language into Vietnamese. g. These are the pictures _______ my son drew when he was young. h. Can you help me find the man _______ saved the girl? i. A blind person is the one _______ cannot see anything. 3. THE PRESENT PERFECT IN PASSIVE: S (Chủ ngữ) + have/has + been + Past participle She has finished her homework recently.  Her homework has been finished recently by her. REVISION (UNIT 4,5,6) I. Give the correct form of the verbs. 1. The girl who is (sit) _________________ next to me is the best student in my class. 2. She wishes she (learn) _________________ her lesson more carefully. 3. You (finish) _________________ your homework yet? 4. The twelfth World Festival of Youth and Student (hold) ________________ in Moscow in 1985. II. Combine the following sentences with the relative pronouns. 1. This is the book. I bought it at the bookstore. …………………………………………………………….. 2. Do you know the man? They’re talking about him. …………………………………………………………….. 3. Mr. Brown is coming today. He teaches me French. …………………………………………………………….. III. Use “WHICH” to combine each pair of sentences. 1. John is always late for class. This annoys the teacher. …………………………………………………………………………….. 2. The man is standing over there. He is my father ……………………………………………………………………………… 3. She usually comes to work on time. That pleases her boss. ………………………………………………………………………………. 4. A dictionary is a book. This gives you the meaning of words. …………………………………………………………………………….. IV.Choose the correct word between brackets. 1. He ……………..wear a pair of glasses. (used to / use to / used) 2. “Are you a bus driver ? ” - “ No, not anymore, but I ……. .” (used to / used to be / use to be ) 3. When a boy I ….. a kite in the afternoon. (would to fly /used to fly/ have flown) 4. He ............…arrive at the office on time.(used always to/used to always/always used to) 5. Susan………early when she stayed with us. (has got up/ used to get up/ gets up). VI. Choose the best answer. 1. He rushed into the burning building, ………..was very brave. A. it B. who C. that D. which 2. My father didn’t …………………coffee for breakfast. A. used to have B. use to have C. use to having D. use be having 3. Without the Braille Alphabet it would be very difficult for ……….. A. disabled B. the deaf C. the mute D. the blind 4 . Thuy’s class is different ………other classes because the children are disabled. A. on B. from C. in D. at 5. The little boy is helping……………..cross the street. A. the poor B. the rich C. the blind D. the young 6. Many people lost their home in the Earthquake. The government is trying to establish more shelters to care for ……………… A. the childless B. the homeless C. the blind D. the deaf 7. I ………….up late at night. A. use to stay B. am used to stay C. used to staying D. am used to staying 8 . I’d like to introduce you to Mrs. Thuy, ……… is the teacher of this special class. A. that B. which C. who D. whom 9. The children will learn how …………….sums. A. to do B. doing C. do D. will do 10. We ……….for the delay in answering your letter. A. sorry B. regret C. apologize D. excuse VII. Choose the underlined part among A, B, C or D that need correcting. 1. Dennis used to smoking a lot a year ago. A B C D 2. Mr. Thuy doesn’t mind taking care for disabled children. A B C D 3. It took him a long time to get used to drive on the left. A B C D 4. Check cards are used for replace money. A B C D 5. The air conditioner who is in the room is out of order. a b c d VIII. Change into the passive voice. 1. He has just sent me a greeting card. ..................................................................................................................................................................................................................................... 2. We have finished our lessons. ..................................................................................................................................................................................................................................... X. READING: Read the passage below and choose the best answer for each question. For the last few months I have spent every Saturday in my flat and have done nothing more exciting than work at home, read the newspapers and watch television. I had begun feeling bored with this and so, last weekend I though I would do something different. I rang up several of my friends and we decided to go to London for the day. I was really excited as I hadn’t been to London since I was ten. We decided to go by coach as this was by far the cheapest means of transport that was available even though it meant that we needed to get up very early. Once in London we decided to take a sightseeing tour as we wanted to see some of the famous buildings. After the tour we bought some sandwiches and ate them in a small park. In the afternoon two of us went shopping and the others went to the theater. We met up again at 6:30 p.m., and went to a small restaurant in Soho. The meal was really good but, unfortunately, it took much longer than we had expected. We had to get a taxi back to the coach station. Luckily, we got there just two minutes before our coach left. 1. According to the passage, the writer _______. a. usually spends his weekend at home. b. went to London with some of his friends. c. has lived in London for ten years. d. feels bored with his life. 2. He felt so excited about going to London because _______. a. he hadn’t been there before. b. he hadn’t been there for ten years. c. he went there ten years ago. d. he hadn’t been there for a long time. 3. Why did they decide to go by coach? a. Because it was available. b. Because they wanted to start early. c. Because other means of transport were more expensive. d. Because it was one of the most efficient means of transport. 4. Which of the following is true? a. They all went shopping before going to theater. b. They made a sightseeing tour of London and then had lunch. c. They had lunch in a small restaurant. d. They left the city at 6:30 p.m. 5. It can be inferred from the text that _______. a. they nearly missed the coach because of the meal. b. they didn’t enjoy the meal in the restaurant very much. c. the coach had already left when they got to the station. d. they missed the coach and had to take a taxi back. XI. Supply the correct form of the verbs: be going to or present progressive to express future time. 1. I can’t go any further. I (sit) __________________ on that bench for a while. 2. The game ______________(start) at two o’clock tomorrow. I hope you can be there. 3. The service here is very slow. I (complain) ______________ to the manager if we’re not served soon. 4. I have a right to be heard, and no-one ____________(stop) me from putting my side of the argument. 5. The two leaders (meet) ______________________ for talks later this afternoon. 6. Are you (answer) ___________________________ my questions or not? 7. I have to get up early tomorrow. I (teach) _________________ a physics class at 8.00 in the morning. NAME:…………………………….. Class: 4 THE FIRST MIDDLE TERM TEST English: 4 (35’) I. Reorder the letter a. ribdathy ………… b. follboat……… c. charm……….. d. pajan ……… II. Remove the other word 1. a. street b. school c. Son d. stream 2. a. see b. watch c. chess d. listen 3. a. school b. hospital c. teacher d. pupil 4. a. run b. skip c. sing d. hot 5. a. blue b. green c. yellow d. sunny 6. a. red b. is c. am d. are 7. a. street b. village c. nationality d. district 8. a. old b. basketball c. new d. young 9. a. class b. sunny c. windy d. hot III. Circle the correct word a. What …… (national/ nationality) are you? b. Where are you from? I am from……. (English/ England) c. See you …… (late/ later) d. When is your birthday? It’s on the ….. (second/ two) of September. IV. Reorder the words. a. swimming/ I/ go …………………………………………………………………… b. What/ today/ it/ day/ is/?/…………………………………………………………… c. go/to/ Do/ school/ you/ Sunday/ on/ ?/……………………………………………… d. is/ the/When/ English/next/ class/? ………………………………………………… V. Choose the correct answer 1. Tony is from Australia. He is . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. Australia B. Australias C. Autralian D. Autralia 2. Hakim is fromMalaysia. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nationality is Malaysian. A. your B. our C. her D. his 3. What do you do .......... . Fridays? - I go to school in the morning. A. in B. on C. at D. from 4. We have English on ............................... A. Mondays and Wednesdays B. July and August C. Mondays and September D. November and December 5. My birthday is on the.......... of October. A. seven B. fifth C. eight D. five VI. Read and tick True / False Dear penfriend, My name'sNam. I'm from Thanh Hoa, Viet Nam. My school is Hai An Primary School. Today is the sixth of October. It's my birthday. I'm happy. I have many birthday presents from my friends. We play hide - and - seek and sing a lot of Vietnamese songs together. What about you? When's your birthday? Write to me soon, Nam. 1.Nam’s birthday is on the sixth of October. 2. His school isInternationalSchool. 3.Nam is from Ha Noi. 4. They play hide-and-seek and sing a lot of Vietnamese songs together. VII. Answer the questions a. What nationality are you? ……………………………………………………… b. Can you play the piano? ………………………………………………………… c. When is your birthday? ……………………………………………………………
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan