Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh lớp 11 sgk chương trình mới (full)...

Tài liệu Từ vựng tiếng anh lớp 11 sgk chương trình mới (full)

.PDF
13
241
89

Mô tả:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH 11 MỚI UNIT 1. THE GENERATION GAP 1.afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả 2. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ 3. bless /bles/ (v): cầu nguyện 4. brand name /ˈbrænd neɪm/ (n.phr): hàng hiệu 5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng 6. burden /ˈbɜːdn/ (n): gánh nặng 7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường 8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd /(idm): thay đổi quan điểm 9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/ (n): việc chăm sóc con cái 10. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (a): thoải mái, dễ chịu 11. compassion /kəmˈpæʃn/ (n): lòng thương, lòng trắc ẩn 12. conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột 13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ 14. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát 15. curfew /ˈkɜːfjuː/ (n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm 16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay 17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối 18. dye /daɪ/ (v): nhuộm 19. elegant /ˈelɪɡənt/ (a): thanh lịch, tao nhã 20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (a): có kinh nghiệm 21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n.p): gia đình đa thế hệ 22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/ (a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa 23. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (a): thời trang, hợp mốt 24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính 25. flashy /ˈflæʃi/ (a): diện, hào nhoáng >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 1 26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước 27. forbid /fəˈbɪd/ (v): cấm, ngăn cấm 28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải 29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình 30. generation gap /də ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ (n.p): khoảng cách giữa các thế hệ 31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc 32. impose /ɪmˈpəʊz/ (v) on somebody: áp đặt lên ai đó 33. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác, giao tiếp 34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá 35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ (n.p): đồ ăn vặt 36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn 37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): đa thế hệ, nhiều thế hệ 38. norm /nɔːm/ (n): sự chuẩn mực 39. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (n.p): gia đình hạt nhân 40. obey /əˈbeɪ/ (v): vâng lời, tuân theo 41. objection /əbˈdʒekʃn/ (n): sự phản đối, phản kháng 42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ (a): thoáng, cởi mở 43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn 44. pierce /pɪəs/ (v): xâu khuyên (tai, mũi,...) 45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu 46. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sự thúc bách 47. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư 48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí 49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng 50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng 51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm 52. right /raɪt/ (n): quyền, quyền lợi >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 2 53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng 54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột 55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát 56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.phr): nước ngọt, nước uống có gas 57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ 58. state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/ (adj): thuộc về nhà nước 59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng 60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ 61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề 62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách 63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về 64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát 65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng 66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối 67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị 68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm 69. work out (phr.v): tìm ra UNIT 2. RELATIONSHIPS 1.argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): tranh cãi 2. be in relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm 3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ (with someone) : làm lành, làm hòa 4. break up (with somebody) : chia tay, kết thúc mối quan hệ 5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n): người tư vấn 6. date /deɪt/ (n): cuộc hẹn hò 7. lend an ear: lắng nghe 8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ (n): mối quan hệ tình cảm lãng mạn 9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a):cảm thông >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 3 UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin 2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán 4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm 5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà 6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo 7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân 8. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): có động lực, động cơ, tích cực 9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên 10. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (a): có thể tin cậy được 11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác 12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng 13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực 14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực 15. time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian 16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết 17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan 18. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED 1.access /ˈækses/ (v): tiếp cận, sử dụng => accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng 2. barrier /ˈbæriə(r)/ (n): rào cản, chướng ngại vật 3. blind /blaɪnd/ (adj): mù, không nhìn thấy được 4. campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch 5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom 6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 4 7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a): liên quan đến nhận thức 8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/ (n): sự hợp tác 9. deaf /def/ (a): điếc, không nghe được 10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/ (n): sự ốm yếu, tàn tật 11. disable /dɪsˈeɪbl/ (n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật 12. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử 13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/ (a): thiếu tôn trọng 14. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên góp, tặng 15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được 16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương) 17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/ (a): với mục đích chăm sóc sức khỏe 18. hearing /ˈhɪərɪŋ/ (n): thính giác, nghe 19. impaired /ɪmˈpeəd/ (a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu => impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng 20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập, không phụ thuộc 21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập 22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì 23. mobility /məʊˈbɪləti/ (n): tính lưu động, di động 24. physical /ˈfɪzɪkl/ (a): thuộc về cơ thể, thể chất 25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết 26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu) 27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích 29. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, người có tài 30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị 31. unite /juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết 32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác 33. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): người tình nguyện >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 5 35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n): xe lăn UNIT 5. BEING PART OF ASEAN 1.assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hội, hiệp hội 3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử 4. bend /bend/ (v): uốn cong 5. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 6. bloc /blɒk/ (n): khối 7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì) 8. charm /tʃɑːm/ (n): sự quyến rũ 9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/ (n): hiến chương 10. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp 11. delicate /ˈdelɪkət/ (a): mềm mại, thanh nhã 12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa 13. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế => economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế 14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài 15. external /ɪkˈstɜːnl/ (a): ở ngoài, bên ngoài 16. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền 17. graceful /ˈɡreɪsfl/ (a): duyên dáng 18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc 19. in accordance with /əˈkɔːdns/ : phù hợp với 20. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm 21. inner /ˈɪnə(r)/ (a): bên trong 22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp 23. legal /ˈliːɡl/ (a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp 24. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 6 25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu 26. official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức 27. outer /ˈaʊtə(r)/ (a): bên ngoài 28. progress /ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ 29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn 30. stability /stəˈbɪləti/ (n): sự ổn định 31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết 32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn 33. project /ˈprɒdʒekt/ (n): đề án, dự án, kế hoạch 34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố UNIT 6. GLOBAL WARMING 1.absorb /əbˈzɔːb/ (v): thấm, hút 2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): khí quyển 3. awareness /əˈweənəs/ (n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm 4. ban /bæn/ (v): cấm 5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại 6. carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy... 7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa 8. clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh 9. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu 10. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n):sự đa dạng 11. drought /draʊt/ (n): hạn hán 12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj): thuộc vể sinh thái 13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái 14. emission /iˈmɪʃn/ (n): (danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí); 15. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 7 16. greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n): chất khí gây hiệu ứng nhà kính 17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd /(a): có liên quan tới nhiệt 18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền 19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp 20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu UNIT 7. FURTHER EDUCATION 1.abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài 2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật 3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): phòng ở 4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được 5. admission /ədˈmɪʃn/ (n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học 6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj):(thuộc) phân tích 7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/ (n):kì thi tú tài 8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n):người có bằng cử nhân 9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng 10. campus /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học) 11. collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác 12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp 13. consult /kənˈsʌlt/ (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo 14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên 15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học 16. critical /ˈkrɪtɪkl/ (adj): thuộc bình phẩm, phê bình 17. CV/ˌsiː ˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch 18. dean /diːn/ (n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học) 19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp 20. diploma /dɪˈpləʊmə/ (n) : bằng cấp, văn bằng >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 8 21. doctorate /ˈdɒktərət/ (n):học vị tiến sĩ 22. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj):đủ tư cách, thích hợp 23. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v):ghi danh 24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường 25. faculty /ˈfæklti/ (n):khoa (của một trường đại học) 26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học 27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập 28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi) 29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): môn học chính của sinh viên, chuyên ngành 30. mandatory /ˈmændətəri/ (a):có tính bắt buộc 31. Master /ˈmɑːstə(r)/ (n): thạc sĩ 32. passion /ˈpæʃn/ (n):sự say mê, niềm say mê 33. potential /pəˈtenʃl/ (n): khả năng, tiềm lực 34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp 35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi 36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): văn bằng, học vị, chứng chỉ 37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n):học bổng 38. skill /skɪl/ (n):kĩ năng 39. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài 40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo 41. transcript /ˈtrænskrɪpt/ (n): học bạ, phiếu điểm 42. tuition /tjuˈɪʃn/ (n): tiền học, học phí 43. tutor /ˈtjuːtə(r)/ (n): thầy giáo dạy kèm 44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp 45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học 46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 9 1.abundant /əˈbʌndənt/(adj):dồi dào, nhiều 2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ (v):chấp nhận, công nhận, thừa nhận 3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj):thuộc về khảo cổ học 4. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj):thật, thực 5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj): đẹp đến ngỡ ngàng 6. bury /ˈberi/ (v):chôn vùi, giấu trong lòng đất 7. cave /keɪv/ (n):hang động 8. citadel /ˈsɪtədəl/ (n):thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công) 9. complex /ˈkɒmpleks/ (n):quẩn thể, tổ hợp 10. comprise /kəmˈpraɪz/ (v): bao gổm, gổm 11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n): thợ thủ công 12. cruise /kruːz/ (n):chuyến du ngoạn trên biển 13. cuisine /kwɪˈziːn/ (n):cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng 14. decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí 15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v): đổ sập, đánh sập 16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (adj): nổi bật, rõ rệt, đặc trưng 17. dome /dəʊm/ (n) : mái vòm 18. dynasty /ˈdɪnəsti/ (n): triểu đại 19. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): trồi lên, nổi lên 20. emperor /ˈempərə(r)/ (n): đế vương, nhà vua 21. endow /ɪnˈdaʊ/ (v):ban tặng 22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/ (n): việc khai quật 23. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng 24. fauna /ˈfɔːnə/ (n): hệ động vật 25. flora /ˈflɔːrə/ (n): hệ thực vật 26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (a): thuộc về địa chất 27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/ (n): hang >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 10 28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/ (a): hài hòa 29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): di sản 30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (a): thuộc về hoàng tộc 31. in ruins (idiom) /ˈruːɪn/ :bị phá hủy, đổ nát 32. intact /ɪnˈtækt/ (a): nguyên vẹn, không bị hư tổn 33. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm 34. islet /ˈaɪlət/ (n): hòn đảo nhỏ 35. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình cho chuyến đi 36. landscape /ˈlændskeɪp/ (n):phong cảnh ( thiên nhiên) 37. lantern /ˈlæntən/ (n):đèn lồng 38. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n):đá vôi 39. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (a): tuyệt đẹp 40. masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác 41. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng mộ 42. mosaic /məʊˈzeɪɪk/ (adj): khảm, chạm khảm 43. mosque /mɒsk/ (n): nhà thờ Hồi giáo 44. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (adj) : nổi bật, xuất chúng 45. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) : đẹp theo kiểu cổ kính 46. poetic /pəʊˈetɪk/ (adj): mang tính chất thơ ca 47. preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn => preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) việc bảo tồn 48. relic /ˈrelɪk/ (n): cổ vật 49. respectively /rɪˈspektɪvli/ (adv):theo thứ tự lắn lượt 50. royal /ˈrɔɪəl/ (adj): thuộc về nhà vua, hoàng gia 51. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n):thánh địa, địa điểm thẩn thánh 52. scenic /ˈsiːnɪk/ (adj): có cảnh quan đẹp 53. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj):tiếp theo, kế tiếp >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 11 54. tomb /tuːm/ (n): lăng mộ 55. worship /ˈwɜːʃɪp/ (n): thờ cúng, tôn thờ UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE 1.city dweller /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n): người sống ờ đô thị, cư dân thành thị 2. detect /dɪˈtekt/ (v): dò tìm, phát hiện ra 3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng 4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú 5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được 6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj): lạc quan 7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj): chật ních, đông nghẹt 8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj): bi quan 9. quality of life (n): chất lượng sống 10. renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj):có thể tái tạo lại 11. sustainable /səˈsteɪnəbl/ (adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững 12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp 13. urban /ˈɜːbən/ (adj): thuộc về đô thị 14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đô thị UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY 1.be attributed to /əˈtrɪbjuːtɪd / : quy cho 2. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh, nâng lên 3. dietary /ˈdaɪətəri/ (adj): thuộc về chế độ ăn uống 4. immune system /ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch 15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ (n): tuổi thọ 16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n): thiền định 17. natural remedy /ˌnætʃrəl ˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên 18. nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): sự dinh dưỡng => nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 12 19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn 20. stress-free /stres - friː/ (adj): không bị căng thẳng 21. workout /ˈwɜːkaʊt/ (n): luyện tập thể lực >> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử - Địa tốt nhất! 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan