Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh Từ vựng, ngữ pháp, bài tập cơ bản, nâng cao, ioe tiếng anh 6 học kì 1...

Tài liệu Từ vựng, ngữ pháp, bài tập cơ bản, nâng cao, ioe tiếng anh 6 học kì 1

.PDF
163
472
151

Mô tả:

NGUYỄN THỊ THUẬN Học kỳ 1 ALWAYS LEARNING KEY TO SUCCESS TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE UNIT 1. My new school I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) - a new school: trường mới - homework(n): bài tập về nhà - a new friend: bạn mới - a subject: môn học - knock(v): gõ cửa - Physics (n): môn vật lý - (to) have breakfast: ăn sáng - Science(n): môn khoa học - be excited about: háo hức về… - History(n): môn lịch sử - ready(adj): sẳn sàng - English(n): tiếng Anh - just a minute: chỉ một phút thôi - Music(n): âm nhạc - nice to meet you: rất vui được gặp bạn - football(n): bóng đá=> footballer - same school: cùng trường - badminton(n): cầu lông - great(adj): tuyệt vời - a library: thư viện=> librarian - heavy(adj): nặng - Pocket money(nP: tiền trong túi - a school bag: cái cặp - playground(n): sân chơi - a pencil case: hộp đựng bút - a computer room: phòng vi tính - a notebook: vở, tập - surrounded(adj): bao quanh - a textbook: sách giáo khoa - boarding school(np): trường nội trú - a calculator: máy tính - kindergarten(n): mẫu giáo - a compass: com-pa - International school(np): trường quốc tế - a new uniform: đồng phục mới - creative (adj): sáng tạo - smart(adj): sáng sủa, thông minh, bảnh bao - Art club(np): câu lạc bộ nghệ thuật - sure(adj): chắc chắn, được rồi - school lunch(np): bữa trưa ở trường - a lesson: bài học - a green house: nhà kính - a farm: nông trại - lower secondary school(np): trường THCS II. Grammar: I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN( THE SIMPLE PRESENT TENSE) 1/ Công thức : + Đối với TOBE: Có 3 hình thức gồm: AM/IS/ARE Quy định: I đi với am, he/she/it……is, you/we/they……. are Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 1 Viết tắt: TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE is not…….isn’t; are not…..aren’t; I am not……I’m not. I’m /You’re/ They’re/We’re /He’s/She’s/It’s ** Cách thành lập: (+) S + am/ is/ are + A/C (-) S + am/ is/ are + not + A/C (?) Am/Is/Are +S + A/C? Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not. í dụ: (+) He is a doctor (-) He isn’t a doctor. (?) Is he a doctor? Yes, he is / No, he isn’t - Quy định: - Viết tắt: (+) S + V_(s/es) + A/C (-) S + do/does + not + V +A/C (?) Do/Does +S +V + A/C? Yes, S + do/does No, S + do/does + not. í dụ: (+) They work hard everyday. (-) They don’t work hard everyday. (?) Do they work hard everyday?  Yes, they do  No, they don’t. DO đi với I/ You/We/ They còn DOES đi với He/She /It do not…… don’t/ does not….. doesn’t 2/ Cách dùng: - Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra. EX: He goes to work everyday. - Diễn tả 1 thói quen EX: I usually get up early. - Diễn tả nghề nghiệp EX: We are students. - Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý hiển nhiên EX: The Earth turns around the Sun. Two and two are four. - Diển tả những hành động dự định làm ở tương lai.(lịch bóng đá, chiếu phim, tàu chạy…) EX: The film starts at 7.30 tonight. We leave Saigon at 8 a.m next Sunday and arrive at Thu Duc at 10.We spend two hours there and leave again at noon… 3/ Dấu hiệu nhận biết:Trong câu thường có : Always(luôn luôn), constantly(liên tục), often/ frequently(thường xuyên), usually, sometimes/ occasionally(thỉnh thoảng), seldom/ rarely(hiếm khi), never… - Every day (night, week, month, year, summer….) - On+ các thứ trong tuần(On Mondays, On Saturdays….) - Once a week/ month/ year…, twice a week/ month/ year… 4/ Cách thêm ES (đối với He/she/it) - Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 2 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE CÁCH THÊM “-S/-ES” VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC DANH TỪ 1. - Hầu hết các động từ, danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s vào động từ, danh từ số ít. Ex: live => lives, boy=> boys, house => houses, dog => dogs, etc. 2. - Các động từ, danh từ tận cùng bằng s, sh, ch, x, z được tạo thành số nhiều bằng cách thêm –es Ex: watch => watches, dish => dishes, church=> churches, box=> boxes, bus => buses, quiz => quizes, etc. 3. Riêng đối với các động từ, danh từ có tận cùng bằng –y thì ta chia ra làm hai trường hợp: - Nếu trước –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh từ: study => studies, try => tries, baby => babies, country => countries, etc. - Nếu trước –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh từ: play => plays, say => says, boy => boys, day => days, etc. 4. - Một số động từ, danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe như calf (con bê), half, knife, leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf được tạo thành số nhiều bằng cách bỏ đi –f hoặc –fe rồi thêm vào –ves. Ex: knife => knives, wolf => wolves, etc. - Các danh từ tận cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s vào cuối danh từ để tạo thành hình thức số nhiều cho danh từ đó. Ex: roof => roofs, belief => beliefs, cliff =>cliffs (vách đá), etc. 5. - Một số danh từ tận cùng bằng một phụ âm + o được tạo thành hình thức số nhiều bằng cách thêm –es. Eg: tomato => tomatoes, potato => potatoes, hero => heroes, echo => echoes (tiếng vọng/ tiếng vang) - Các danh từ tận cùng bằng một nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc các từ được viết tắt thì chỉ cần thêm –s để tạo thành hình thức số nhiều. Eg: zoo=> zoos, radio => radios, photo=> photos, piano => pianos 6. Một số trường hợp danh từ bất quy tắc thông dụng: Singular form Plural form A man=>men ; A woman=> women; A tooth=> teeth; A foot=> feet; A child=> children; A mouse=> mice; An ox=> oxen; A sheep=> sheep; An aircraft=> aircraft; A deer=> deer; A fish=> fish ** Cách phát âm ES: ES đọc là /iz/ /s/ /z/ Lưu ý: Sau các chữ CES, SHES, CHES, XES, ZES, GES, SES (/s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.). F, P, T, K, TH, GH, PH(/p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.) Ngoài 2 trường hợp trên Ví dụ Forces, churches, dishes, houses, boxes, changes, brushes,watches, bridges, buses, crashes, buzzes….. Books, roofs, maps, cats,cups, beliefs, cloths … Beds, rooms, dogs, taxis, boys,… Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 3 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE * - Khi th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths /bɑːθs/, … - Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes, baths/bɑːðz/,… Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs/lɑːfs/, coughs/kɒfs/, …. - Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs/plaʊz/, * BẢNG TRA CỤ THỂ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: A.ĐỐI VỚI TOBE: (be): am/ is/ are THỂ Khẳng định (+) Phủ định CHỦ NGỮ TOBE VÍ DỤ I am I am a student He/ she/ it/ danh từ số ít is He is a teacher You/ we/ they/ danh từ số nhiều are They are tall I am not I am not a student He/ she/ it/ danh từ số ít is not/ isn’t He is not a teacher You/ we/ they/ danh từ số nhiều are not/ aren’t They are not tall (-) Am + I……..? Am I a student? Nghi vấn Is + he/ she/ it/ danh từ số ít…..? Is he a teacher? (?) Are + you/ we/ they/ danh từ số nhiều….? Are they tall? * Chia TOBE (am/ is/are) sao cho thích hợp: 1. I (be)________a doctor. 20.My father (be)________ kind. 2. They (be)________tall. 21.The children (be)________ lovely. 3. He (be)________ old. 22.The dogs (be)________ big. 4. It (be) _________ a pencil. 23.You (be) ________ a student. 5. Lan and Hoa (be)________ fat. 24. Minh and I (be) ________ Friends. 6. What (be) name? _________ your 25._________ Mr Nam (be) a teacher? Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 4 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE 7. My name (be) _________ Nhi. 8. This (be) _________ a board. 9. I (be) _________ eleven. 10._________ Lan (be) twelve? 11.His pens (be) _________ there 26.This (be) _________ my mother. She (be) _________ a nurse. 27. There (be) _________ five people in my family. 28. Her name (be) _________ Linh. 29.It (be) _________ a door. 12._________ you and Nam (be) 30.They (be) _________ doctors. students? 31.Which grade _________ you (be) 13._________ this (be) your ruler? in? 14.That (be not) _________ a 32.Which class _________ he (be) in? desk. That (be) _________ a table. 33.Phong’s school (be) _________ small. 15.Thu and Lan (be) _________ good girls. 34.Thu’s school (be) _________ big. 16.I (be) _________ fine, thanks. 35.My school (be) _________ big, too. 17.These _________ erasers. 36.There (be)_________ pupils in our class. 18.There _________ a table. 19.What _________ it? - It (be) _______ a pencil. twenty-five 37.Mai and Huy (be not) ________farmers. 38. There (be) _______an orange on the table but there (be) _______two cups on it. Thêm am not, aren’t, isn’t vào những câu sau: 1. This _________ my pen. 2. Those _________ clocks. 3. They _________ windows. 12. This ruler _______ long. It is short. 13. Those schools _________ big. They are small. 4. It _________ a pencil. 14. I _________ a nurse. 5. My father _________ a doctor. He 15. You _________ engineers. is a teacher. 6. Lan and Minh _______ doctors. 7. Our grandparents _______ young. 8. Huy ________ in my class. 16. Ba and Bao _________ here. 17. We ________ at home now. 18. Her mother ______ 39 years old. 9. Those bikes _______ new. 19. His teachers ________ old. 10. These pens _______ red. 20. Mrs. 11. I _________ fat and heavy. Thuan ________ teacher of History. She is English teacher. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn a an 5 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE B. ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ THƢỜNG: go, watch, play, like, drink….. THỂ CHỦ NGỮ Khẳng định (+) Phủ định (-) Nghi vấn (?) ĐỘNG TỪ (V) VÍ DỤ I/You/ we/ they/ danh từ số nhiều V( nguyên mẫu) They like beef. He/ she/ it/ danh từ số ít V ( thêm s/es) She likes beef. I/You/ we/ they/ danh từ số nhiều do not/ don’t They don’t like chicken. He/ she/ it/ danh từ số ít does not/ doesn’t + V(n/mẫu) She doesn’t like chicken. Do+ I/you/ we/ they/ danh từ số nhiều + V(n/mẫu)………? Do they like chicken? Does + he/ she/ it/ danh từ số ít + V(n/mẫu)………? Does she like chicken? + V(n/mẫu) Câu hỏi Wh question với thì hiện tại đơn: What/where/ when…+ do/ does+ S+V… Bài 1: Chọn What does he do? When do you work? What time do they finish work? từ đúng trong ngoặc rồi khoanh tròn: 1. Lan (play/ plays) game in the afternoon. 2. We (go/ don’t go) to school on Sunday. 3. What does Ba (do/ does) in the evening? 4. I (don’t/ doesn’t) watch TV. 5. Hoa (go/ goes) home at 5.00 p.m 6. My sister (doesn’t/ don’t) play game after school. 7. We (have/ has) English on Monday. 8. Lan’s brother (watch/ watches) TV every night. 9. My mother (don’t/ doesn’t) have a big lunch at home. 10. (Do/ Does) she read books? 11. Do you play games? No, I (do/ don’t) Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 6 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE 12. She (goes/ go) home at 6.00. 13. An and Ba (listen/ listens) to music in the morning. 14. (Do/ Does) your sisters sing a song? 15. Peter (cook/ cooks) the dinner. Bài 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. …….he (have)………….English on Monday? 2. My father (play)……………tennis every day. 3. My brother (watch)…………TV every night. 4. When …..(you/ have)……………math? 5. Nam (go)…………….to bed at 10.00 p.m 6. He (play)……….badminton every Sunday. 7. We (not play) ………….games after school. 8. How many classes …………………..(you/ have)………………………on Friday? 9. Lan (not have)……………….History on Saturday. 10. They (play) ……………soccer every day. Bài 3: Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn: 1. I have History on Wednesday. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 2. Hoa goes to bed at ten. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3. Ba and Nam go to school late. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. 4. Thanh watches TV in the evening. ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. 5. My father has a big breakfast. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 6. Lam plays football after 5.00 Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 7 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. 7. We go to school by bus. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 8. I leave my house at 6.00 o’clock. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Hãy chọn từ có phần đƣợc gạch dƣới có cách phát âm khác với các từ còn lại: S/ES 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. works B. stops C. shifts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 8 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places II/ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE) 1/ Công thức : * TOBE Có 3 hình thức gồm: AM/IS/ARE Quy định: I đi với am, he/she/it……is, you/we/they……. are Viết tắt: is not…….isn’t / are not………aren’t / I am not……I’m not. **Cách thành lập: (+) S + am/ is/ are + V_ing + A/C/O (-) S + am/ is/ are + not + V_ing + A/C/O (?) Am/Is/Are +S + V_ing + A/C/O? Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not. 2/ Cách dùng: Mrs Thuan is teaching English now. She is not watching TV now. Is she teaching English now? Yes, she is. - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra và kéo dài 1 thời gian ở hiện tại EX: The children are playing football now. - Dùng sau các câu đề nghị, mệnh lệnh EX: Look! The child is crying Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 9 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE - Dùng để diễn tả 1 hành động có dự định sắp xảy ra ở tương lai gần .Có trạng từ chỉ thời gian đi kèm như: tomorrow, next week/ month/ year… EX: He is coming tomorrow. My parents are planting trees tomorrow. - Diễn tả 1 thói quen lặp đi lặp lại ( diễn tả sự phàn nàn ).Thường dùng với always, frequently, continually… EX: He is always asking questions. She is always talking in class. They’re always making noise.  Lƣu ý: Không dùng thì Hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…. Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN EX: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? -Yes, I understand it now. 3/ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có: - now, right now, at present, at the moment - Look!,….., Keep!......, Listen!....., Be quiet!........... - Today, still, this evening, tonight… 4/ Cách thêm ING: Nếu động từ tận cùng là: - E thì bỏ E rồi thêm ING: come……coming, live……living, write ….. writing. - Y thì vẫn giữ nguyên thêm ING: play……..playing, study……studying. - ie thì đổi thành Y rồi thêm ING: lie……lying, die……. dying. - Tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm, thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ING: stop…….stopping, run…..running, swim……swimming. - Nhưng nếu động từ tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 2 nguyên âm, thì giữ nguyên rồi thêm ING: meet….meeting, sleep……sleeping, eat…….eating. - Nếu động từ có 2 vần mà trọng âm rơi vào vần thứ hai, tận cùng là 1 phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ING: begin….. beginning, prefer…..preferring. Thêm “ING” cho các động từ sau: - Play …………………… - Go …………………… - Ride …………………… - Sing …………………… - Drive ………………….. - Walk ………………….. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 10 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE - Travel …………………… - Work …………………… - Get ………………….. - Run ………………….. - Listen ………………….. - Swim ………………….. - Do ………………….. - Dance ………………….. - Stop ………………….. - Talk ………………….. - Eat …………………. - Read …………………. - Drink ………………….. - Write …………………..  It's raining. Trời đang mưa  Who is Mrs Thuan talking to on the phone? Cô Thuận đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?  Look, somebody is trying to steal that man's wallet. Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó. Câu hỏi WH question với thì hiện tại tiếp diễn: What/ where/ when…+ am/ is/are + S+ V-ing…? - What are you doing? Where are you going? How long are they waiting for? ………………………………………………….. EX: I/ do my homework at present. I am doing my homework at present. 1. Nam and Nga/ walk to school at the moment. ……………………………………………………………………………………………………………………….. 2. My brother/ travel to work by motorbike now. ………………………………………………………………………………………………………………………. 3. I/ watch TV now. ………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Mr Tam/ drive his car at present. ……………………………………………………………………………………………………………………. 5. They/ wait for friends now. ……………………………………………………………………………………………………………………  HIỆN TẠI ĐƠN HAY HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. I (go)…………….to school by bus every day. 2. We (do)………………the homework at the moment. 3. Mai (have)………..lunch at home every day, but now she (have)……………her lunch in a small restaurant. 4. I (listen)…………….to music now. 5. Mr Tam (travel)………to Ha Noi every month. But he (travel)……………to HCMC now. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 11 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE 6. Listen! The girls (play)…………….the piano. 7. My brother isn’t in his room. He (sing)………....a song in the kitchen now. 8. Mr Bean ( go)…………. to work by car twice a week. *ĐỘNG TỪ: study/ have/ do/ play+ danh từ (Noun) Study (English, new words….) Have (lessons, a new book….) Do (homework, exercises, judo, karate…) Play (football, badminton…) - TEST 1 I. Choose the words having the underlined letters pronounced differently 1. 2. 3. 4. A.half A.red A.yellow A.fine B.black B.leg B.egg B.live C.garden C.head C.tea C.like D.large D.bean D.bread D.kite II. Choose the correct answer 1. Can I ______ you? A. help B. to help 2. Look! The teacher ________ C. helping D. helps A.come B.comes 3. There is a lake to ______ of the house C. coming D. is coming A.right B. the left 4. I want ______ that movie C. front D. behind A.see B. to see C. seeing 5. Her school is ______ than his school D. sees A. smaller B. small 6. Ha Noi is the _______ of Viet Nam C. smallest D. the smallest A. mountain B. city 7. _______ going to the museum? C. capital D. forest A. Let’s B. Why don’t C. How about 8. It’s a beautiful day today. Let’s ______ for a walk. D. Do you want A. going B. to go C. goes 9. How _____ students are there in the yard? D. go A. much B.often C. long 10. How much is this ____ of cooking oil? D. many A. glass D. box B. bottle C. bar Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 12 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE III. Supply the correct word forms. 1. We should (do) morning exercises. => …………………………………….. 2. They (not/ watch) TV now. => …………………………………….. 3. What the children often (do) when it is hot?. => ………………………………… 4. My uncle sometimes (listen) to the radio.. => …………………………………….. 5. Yesterday, I (go) to the restaurant with Lan. => …………………………………. 6. Phuong (not/ return) to Hanoi last year. => ………………………………… 7. What you (do) last night? - I (do) my homework.=> …………………………… 8. We want (buy) something for our mum. => ………………………………. IV. Complete the following passage with suitable words. Vietnam, our country, is very beautiful. It has ___________ seasons: spring, summer, fall and ________. In the spring, it is often warm, sometimes it’s rainy. In the summer, It’s hot and sunny. The __________ is cool in the fall and in the winter it is ________ and windy. I ___________ hot weather ______________ I can do many activities. ___________ it’s hot, I usually __________ swimming and __________ football. Sometimes I go fishing ___________ my brother. V. Correct the mistakes in these sentences 1. My mother is going the market with me. =>………………………………….. 2. Don’t to talk in class. =>……………………………………. 3. Is he teach you English? =>…………………………………….. 4. It often is cool in the fall. =>…………………………………….. 5. How many is this book? =>…………………………………….. 6. She sometimes feel tired. =>……………………………………. VI. Rewrite the following sentences 1. Does Phong’s school have forty classrooms? Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 13 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE Are ___________________________________________________? 2. The Mekong River is longer than the Red River. The Red River ____________________________________________ 3. Phuong has a brother, Nam Phuong is _______________________________________________ 4. My father usually drives to work. My father usually goes _____________________________________ 5. Quang is 1.74 meters tall. Vinh is 1.65 tall Quang is _______________________________________________ 6. Hang is the fattest girl in my class. No girl ________________________________________________ Test yourself Unit 1 Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 14 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE /əʊ/ /ʌ/ ………………………………. …………………………….. ………………………………. …………………………….. ……………………………… ……………………………. ……………………………… …………………………….. ……………………………… ……………………………. …………………………….. …………………………… ……………………………… …………………………….. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 15 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE A B 1.. 2.. 3.. 4.. 5.. 6.. Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 16 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 17 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 18 TIẾNG ANH 6- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP CƠ BẢN, NÂNG CAO, IOE BÀI TẬP NÂNG CAO: Unit 1. My new school Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dƣ, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận Email & Facebook: [email protected] Điện thoại : 0969 953 568 Website: http://english4all.edu.vn 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan