Từ vựng dịch thuật anh việt
UNIT 1: POPULATION
I. ANH – VIỆT
1.
2.
3.
4.
Human population
Human species / race / beings
Starvation / famine / hunger
Burgeoning population
5.
Persistent malnutrition and starvation
6.
7.
8.
9.
10.
Projected global population
Conceptual contrast
Grow / increase exponentially
Grow / increase arithmetically
Profligate childbearing
11.
To check profligate childbearing
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
Abstinence
Inequitable (food) distribution
Per capita food production
The rank of the hungry
Food-producing capacity
Sustainable balance
Rapid population growth
Environmental degradation
Growing / increasing hunger
Life-threatening cycle
Population policy
National Committee for Population and
Family Planning
Intra-uterine device (IUD)
Oral contraceptive
Sterilization
To be fitted with an intra-uterine device
To remove an intra-uterine device
To avoid pregnancy
Exploding / booming population
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
Dân số loài người
Loài người
Nạn đói
Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số
Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai
dẳng
Dân số dự kiến / ước tính
Bất đồng quan điểm
Gia tăng theo cấp số nhân
Gia tăng theo cấp số cộng
Mang thai ngoài ý muốn
Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý
muốn / không kế hoạch
Tránh thai
Sự phân bố lương thực không đồng đều
Lương thực bình quân đầu người
Số người đói /
Khả năng sản xuất lương thực
Sự cân bằng bền vững
Dân số tăng nhanh
Sự / tình trạng suy thoái môi trường
Nạn đói gia tăng
Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?)
Chính sách dân số
Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
Vòng tránh thai
Thuốc uống tránh thai
Triệt sản
Đặt vòng tránh thai
Tháo vòng tránh thai
Ngừa thai / tránh thai
Bùng nổ dân số
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
31.
32.
33.
To carry on family name
The Minister in charge of population and
family planning
To curb / control rein / check population
boom / explosion
34.
To promote family planning
35.
Couples in child-bearing years
36.
Modern contraceptives
37.
Birth control / contraceptive pills
The United Nations Population Fund
(UNFPA)
The world’s seventh-fastest-growing
nation
To make considerable progress in Family
Planning
Fertility / birth rate
Mortality / death rate
Census
Annual population growth rate
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
Nối dõi tông đường
Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số
Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế
hoạch hóa gia đình
Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
Các phương pháp / phương tiện / công cụ
tránh thai hiện đại
Thuốc ngừa / tránh thai
Quỹ Dân số Liên hợp quốc
Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới
Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế
trong Kế hoạch hóa gia đình
Tỉ lệ sinh
Tỉ lệ tử
Điều tra dân số
Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm
II. VIỆT – ANH
1.
2.
3.
Dân số tăng nhanh
Vấn đề nan giải
Làm trầm trọng thêm
4.
Sự hủy hoại môi trường và sinh thái
5.
6.
7.
8.
9.
Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
Nạn khan hiếm lương thực
Sự nghèo đói
Mù chữ
Thất nghiệp
Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
đang lan tràn
10.
Rapid / burgeoning population growth
Dilemmas / aching issues
Deteriorate / aggravate / exacerbate
The environmental and ecological
destruction
To exhaust natural resources
Food scarcity
Poverty
Illiteracy
Unemployment
The spreading / of dangerous infectious
diseases
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
11.
12.
Quá trình phát triển kinh tế - xã hội
Phát triển bền vững
13.
Việc đào tạo và phát triển nhân lực
14.
15.
Tổng thu nhập quốc dân
Sống dưới mức nghèo khổ
16.
Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị
17.
18.
19.
20.
Sự quá tải về dân số
Các bệnh về đường hô hấp
Diện tích rừng
Suy thoái tầng ozone
21.
Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật
22.
23.
24.
25.
26.
27.
33.
34.
35.
Tỷ lệ người mù chữ
Các dịch vụ y tế
Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới
Cái vòng luẩn quẩn
Một địa vị xã hội thấp kém
Chương trình Hành động
Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển
(ICPD)
Các hoạt động tuyên truyền vận động về
dân số
Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần
thiết
ổn định mức tăng trưởng dân số
Một loạt các sáng kiến về dân số và phát
triển
Lồng ghép
Sức khỏe sinh sản
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
36.
Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội
37.
Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình
28.
29.
30.
31.
32.
Socio-economic development process
Sustainable development
Training and development of human
resources
Gross National Product
Live below the poverty line
Rural-to-urban wave / flow / stream of
migration
Overpopulation
Respiratory diseases
Forest areas
Ozone layer degradation
To threaten many / numerous animal species’
survival / the survival of many / numerous
animal species
Illiteracy rate
Medical / healthcare services
Illiteracy rate among females / women
Vicious cycle / circle
An inferior social status
Program of Action
International Conference on Population and
Development
Population advocacy
To mobilize necessary resources and support
To stabilize population growth rate
A series of initiatives on population and
development
Integrate
Reproductive health
Ho Chi Minh National Academy of Politic
Committee for Social Affairs of National
Assembly
Committee for Population and Family
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
38.
39.
40.
41.
Các Tổ chức Đoàn thể
Các cơ quan truyền thông đại chúng
Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết
về
Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát
triển
Planning
The organizations
The mass media
To raise further awareness and understanding
of
The interrelationship between population and
development
UNIT 2: ENVIRONMENT
I. ANH – VIỆT
1.
2.
3.
4.
To contaminate
Ecosystem
Volcanic eruption(s)
Polluting materials
5.
Biodegradable pollutants
6.
Nondegradable pollutants
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Sewage
To decompose
Epidemic
Toxic wastes
Toxic element
To enhance water and air quality
13.
Far-reaching consequences
14.
15.
16.
17.
18.
19.
Potential impacts of the depletion of
the ozone layer
To shield the earth from the sun’s
harmful ultraviolet rays
Pollution cleanup and prevention
Emission of carbon dioxide
Combustion of fossil fuels
Organic materials
Làm nhiễm bẩn
Hệ sinh thái
(Các) vụ phun trào núi lửa
(Các) chất gây ô nhiễm
Các chất gây ô nhiễm có khả năng phân hủy sinh
học
Các chất gây ô nhiễm không có khả năng phân
hủy sinh học
Nước thải
Phân giải / phân hủy
Bệnh dịch
Chất thải độc hại
Độc tố
Nâng cao / cải thiện chất lượng nước và không khí
Những hậu quả sâu rộng / không lường trường
được
Những tác động … của sự suy thoái tầng ozôn
Bảo vệ trái đất khỏi những tia cực tím có hại từ
mặt trời
Làm sạch và ngăn chặn ô nhiễm
Sự thải khí CO2
Sự / quá trình đốt nhiên liệu hóa thành
Các chất hữu cơ
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
Non-organic materials
Low-income populations
High-income populations
Waste incinerator
Dump
Solid wastes
Liquid wastes
“greenhouse effect”
To combat / fight environmental
pollution
Global warming
Climatic and atmospheric changes
Ministerial level delegates
World Climate Conference
33.
To freeze the level of emissions of
carbon dioxide
34.
35.
36.
Re-emission of heat into space
Radiant energy
The escape of heat
37.
Tougher anti-population control
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
The earth’s surface
Crop lands
Hydroelectric dams
Irrigation system
Polar ice caps
Low-lying coastal areas
Simplified computer model
Hurricane
Typhoon
Storm
Cyclone
Ultraviolet radiation
To increase the risk of skin cancer
Crop yield
Các chất vô cơ
Nhóm dân cư có thu nhập thấp
Nhóm dân cư có thu nhập cao
Lò đốt rác thải
Bãi rác
Các chất thải dạng rắn
Các chất thải dạng lỏng
Hiệu ứng nhà kính
Đấu tranh / chiến đấu / chống lại ô nhiễm ô nhiễm
môi trường
Hiện tượng ấm / nóng lên toàn cầu
Những thay đổi về khí hậu và khí quyển
Các đại biểu cấp bộ
Hội nghị khí hậu toàn cầu / thế giới
Kiểm soát / kìm hãm / hạn chế tình trạng thải khí
CO2
Sự tái bức xạ nhiệt vào không gian
Năng lượng bức xạ
Sự thoát nhiệt
Sự kiểm soát nghiêm ngặt hơn về chống ô nhiễm
môi trường
Bề mặt trái đất
Đất canh tác
Các đập thủy điện
Hệ thống tưới tiêu
Các chỏm băng vùng cực
Các vùng trũng ven biển
Mô hình máy tính đã được đơn giản hoán
Bão biển
Bão nhiệt đới
Bão
Vòi rồng
Bức xạ cực tím / Tia cực tím
Làm tăng nguy cơ ung thư da
Năng suất cây trồng
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
52.
Pollution control devices
Các thiết bị / công cụ kiểm soát ô nhiễm
II. VIỆT - ANH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
Vấn đề nóng bỏng toàn cầu
Sự suy thoái tầng ôzôn
Tăng thêm nguy cơ bệnh ung thơ da và các
bệnh về mắt
Làm suy giảm khả năng miễn dịch của con
người
Các loài động, thực vật
Bị hủy diệt / tuyệt chủng
Trên bờ tuyệt chủng
Khủng hoảng sinh thái
Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên
Mối đe dọa với sự tồn tại của con người
Các loại khí thải độc hại
Tỷ lệ rừng bị tàn phá
Nguồn nước ngầm
Khủng hoảng nước
Khai thác quá mức
Sa mạc hóa
Tình trạng suy thoái môi trường
Trên phạm vi toàn cầu
19. Sự mất cân bằng giữa tài nguyên và dân số
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Tình trạng chạy đua vũ trang gia tăng
Tài nguyên quý hiếm
Đất suy thoái
Đồi trọc
Mất khả năng canh tác
Diện tích rừng
Tỷ lệ che phủ
Khu vực công nghiệp
Nồng độ bụi và khí thải độc hại
Có hành động tích cực nhằm bảo vệ môi
Burning global issue
Ozone layer depletion
To increase the risk of skin cancer and eye
diseases
To reduce / weaken / impair human’s
immunity
Flora and fauna species
To be extinct / exterminated
To be on the edge / point / verge of extinction
Ecological crisis
To exhaust natural resources
A threat to human’s survival
Toxic gases emission
Deforestation rate
Underground water
Water crisis
Overexploitation
Desertification
Environmental deterioration / degradation
On global scale
Imbalance between natural resources and
population
Escalating arms race
Rare resources
Degraded soil
Bare hill
Land loses its productivity
Forest area
Coverage area rate
Industrial zones / areas
The concentration of dust and toxic gases
To exert vigorous effort to protect ecological
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
trường sinh thái
Đảm bảo cuộc sống lành mạnh cho người
30.
dân
31. Khai thác khoáng sản
32. Lãng phí tài nguyên
33. ảnh hưởng xấu đến tài nguyên môi trường
34. Hệ thống văn bản pháp qui
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
Các tiêu chuẩn về xả thải
Kiểm soát ô nhiễm
Xử lý vi phạm
Qui hoạnh đô thị
Cụm dân cư
Khu giải trí
Diện tích trồng cây xanh
Hệ thống thoát nước
Bãi rác thải thể rắn
Nhà máy xử lý rác thải
Lò đốt chất thải độc hại
environment
To ensure
Mineral exploitation / to exploit / extract
minerals
To waste (natural) resources
Badly / adversely / negatively affect
environmental resources
A system of legal documents / legal document
system
Waste release / emission standards
To control / curb / rein / check pollution
To handle / deal with / punish / treat violations
City / urban planning
Residential area / cluster
Recreation / amusement areas
Green area
Water drainage system
Solid waste dump
Waste treatment / processing plant
Toxic waste incinerator
UNIT 3: EDUCATON
I. ANH – VIỆT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Một hệ thống giáo dục đáp ứng được những
An education system equal to the
thách thức của nền kinh tế thị trường tự do
challenge of the new free market economy
mới
Academic (a, n)
Học thuật (a) , học giả (n)
“grossly pro-rich” imbalance of subsidies Sự mất cân bằng phần lớn là thiên giàu về
going to better-off pupils
khoản trợ cấp chỉ dành cho học sinh khá giả
Primary education
Giáo dục tiểu học
Secondary education
Giáo dục trung học
Junior / lower secondary education
Giáo dục trung học cơ sở
Senior / upper secondary education
Giáo dục trung học phổ thông
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
Giáo dục đại học
Trình độ / chất lượng giảng dạy
Đào tạo nghề
Thu hẹp khoảng cách kĩ năng
Sinh viên tốt nghiệp mà không có kĩ năng
Graduates without marketable skills
thực tế / kĩ năng thị trường đòi hỏi
To prize education above almost any other Đề cao giáo dục lên hầu hết các khía cạnh
aspect of cultural life
khác của đời sống văn hóa
The “leading national policy”
“Quốc sách hàng đầu”
To employ teachers without adequate
Tuyển dụng các giáo viên thiếu / không đủ /
qualifications
không có trình độ chuyên môn
The lack of equipment and materials
Tình trạng thiếu trang thiết bị và tài liệu
Enrolment ratio / school enrolment
Tỉ lệ nhập học / đăng kí nhập học
To update the education system
Cập nhật / cải thiện hệ thống giáo dục
To extend the hours of a school day
Kéo dài thời gian / giờ học trong ngày
The current system of double or treble
Hệ thống giáo dục hiện hành với ca 2 và ca 3
“shifts”
A massive program of school building and Một chương trình quy mô / lớn nhằm xây
upgrading
dựng và nâng cấp trường học
To overhaul the whole training system
Rà soát lại toàn bộ hệ thống đào tạo
To ensure teaching quality
Đảm bảo chất lượng giảng dạy
To spend more on textbooks and school
Chi nhiều hơn cho sách giáo khoa và thiết bị
equipment
trường học (tăng đầu tư / chi phí)
To introduce subsidies to help poorer
Áp dụng / đưa ra / thực hiện các khoản trợ
students
cấp để giúp học sinh nghèo
To step up to the challenge
Đương đầu với khó khăn
To have the vision and management
Có tầm nhìn và khả năng quản lý
capabilities
The crisis inside its schools and
Cuộc khủng hoảng trong các trường học và
universities
trường đại học
To have the foresight to wrestle with the
Có tầm nhìn để đối mặt / giải quyết vấn đề
problem in a progressive way
một cách tích cực
Tạo ra nguồn nhân lực / 1 thế hệ con người
To generate a creative, energetic, highsáng tạo, năng động và có khả năng làm việc
performing population
hiệu quả
Public / state school
Trường công lập
Tertiary education
Teaching standard
Vocational training
To bridge the skills gap
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
32.
33.
34.
35.
36.
Private school
Semi-private school
People-founded / funded school
To meet the demands of
To ease the pressure on Vietnam’s
education system
37.
To sharpen class distinctions
38.
39.
40.
Shortage of schools
A shortfall of teachers
The required teaching qualifications
The Ministry of Education and Training’s
secondary-school department
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
Trường tư thục
Trường bán công
Trường dân lập
Đáp ứng các nhu cầu của
Giảm bớt áp lực lên hệ thống giáo dục của
Việt Nam
Làm trầm trọng thêm / làm sâu sắc thêm sự
phân biệt tầng lớp
Tình trạng thiếu trường học
Tình trạng thiếu hụt giáo viên
Trình độ giảng dạy được yêu cầu
Vụ Trung học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tuân thủ / Theo chương trình học quốc gia
và sử dụng sách giáo khoa đã được nhà nước
phê chuẩn
To receive a state certificate
Được cấp chứng chỉ quốc gia
To soak up a tiny proportion of the student Thu hút một phần rất nhỏ số học sinh sinh
population
viên
Giảm thiểu tình trạng quá tải trong các
To ease overcrowding in schools
trường học
Literacy rate
Tỉ lệ người biết chữ
Illiteracy rate
Tỉ lệ người mù chữ
The school-age population
Dân số trong độ tuổi đến trường
To levy assorted fees in addition to tuition Thu thêm các khoản phí ngoài tiền học phí
Drop-out rate
Tỉ lệ bỏ học
To make education and training a priority Dành sự ưu tiên cho giáo dục và đào tạo
To increase the share of the budget for
Tăng phần ngân sách chi cho giáo dục
education
Teacher-training college
Đại học Sư phạm
To waive tuition fee(s)
Miễn học phí
A proposal to increase teacher’s salaries
Một đề xuất tăng lương cho giáo viên
To follow state curriculum and use statesanctioned books
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
II. VIỆT – ANH
1.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
2.
Tiềm lực khoa học và công nghệ
3.
Trình độ dân trí
4.
Sức mạnh và vị thế
5.
6.
Trình độ giáo dục
Trình độ phát triển của một xã hội
7.
Nâng cao dân trí
8.
9.
Đào tạo lao động
Bồi dưỡng nhân tài
10.
Thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu
11.
12.
Nguồn lực con người
Những thay đổi và thành tựu
13.
Áp dụng chương trình 12 năm
14.
15.
16.
17.
18.
Hệ thống giáo dục quốc dân
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục trung học
Giáo dục đại học
19.
Chiến dịch xóa mù chữ
20.
21.
22.
23.
24.
Những thành tựu đáng khích lệ
Tỷ lệ mù chữ
Các loại hình đào tạo
Đa dạng hóa các loại hình đào tạo
Đào tạo chính quy, tại chức, từ xa
25.
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học
26.
27.
28.
Trang thiết bị phục vụ giảng dạy
Các thiết bị thuộc thế hệ trước năm 1960
Tình trạng xuống cấp
Scientific and technological revolution
Scientific and technological
potentialities / potential
People’s intellect standard
The strength / power and position /
status
Education standard
The development level of society
Raise / enhance / improve people’s
intellect
Labor / workforce training
To foster talents
To escape from / get out of poverty and
backwardness
Human resources
Changes and achievements
To adopt / introduce 12 year-education
curriculum
National education system
Pre-school education
Primary education
Secondary education
Tertiary education
Illiteracy elimination / eradication
campaign
Encouraging achivements
Illiteracy rate
Forms of training
Diversify forms of training
Full time, in-service , distance training
To meet / fulfill ever-increasing needs /
demands of learners
Teaching equipment
Pre-1960 equipment
Deterioration / degradation
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
29.
Việc lớp học ca 3, lớp học tạm bợ
30.
31.
32.
33.
Trình độ của đội ngũ giáo viên
Bỏ nghề (dạy học)
Dạy thêm tràn lan
Tình trạng phân cực về chất lượng giáo dục
34.
Vấn nạn “bằng thật, kiến thức giả”
35.
Định mức chi cho giáo dục trên đầu người dân
36.
Nguồn đầu tư ngân sách nhà nước cho GD&ĐT
37.
38.
Việc phân bổ ngân sách giáo dục theo quy mô
dân số
Dành ưu tiên cao nhất cho phát triển giáo dục
và đào tạo
39.
Quốc sách hàng đầu của chính phủ
40.
41.
42.
Sự nghiệp của toàn dân
Phổ cập giáo dục tiểu học
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
43.
Xã hội hóa giáo dục
44.
Cơ chế quản lý ngân sách giáo dục
45.
Tăng cường hiệu quả đầu tư của đồng vốn còn
ít ỏi
Triple / treble shift and makeshift
classrooms
Qualifications of teaching staff
To quit teaching
Spreading after-school / extra classes
The polarization of education quality
The problem of “genuine certificate,
fake knowledge”
Education spending per capita
Stage budget investment in education
and training
Education budget allocation on a
population scale
To give top priority to education and
training development
The leading national policy of the
Government
The cause of the entire people
To universalize primary education
To universalize secondary education
Socialize education / education
socialization
Education budget management
mechanism
To enhance the investment efficiency
of limited capital
UNIT 4: VIETNAM
I. ANH –VIỆT
1.
2.
3.
4.
5.
Jungle war
Spectacular failure
Spectacular scenery
Motion pictures
TV drama series
Chiến tranh du kích
Thất bại thảm hại
Phong cảnh hùng vĩ
Phim điện ảnh
Phim truyền hình dài tập
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
To captivate audiences
Indochina
Unique and rich civilization
Highly cultured and friendly people
A country at peace
To be isolated (from the world)
To open the country’s doors to foreign
visitors
The Eastern Bloc
Civil war
Sublime beauty
The Red River Delta
The Mekong River Delta
Unspoiled beaches
Stunning lagoons
Endless expanses of sand dunes
Coconut palms
Coastal paddies
Casuarinas
Soaring mountains
To be cloaked with the richest of
rainforests
Littoral
Refreshingly cool plateaus
Ethno-linguistic groups (hill tribes)
Ancient civilization
Food stall
Tropical fruit vendors
Newly wed couples
A Buddhist monk
Ancient Mahayana rites
Drums and gongs
Pristine deserted beaches
Independence and sovereignty
To be supportive of more contact with
the outside world
Thu hút khán giả
Đông Dương
Nền văn mình độc đáo và phong phú
Con người giàu bản sắc văn hóa và thân thiện
Một đất nước hòa bình
Bị cô lập (với thế giới)
Mở cửa chào đón du khách nước ngoài
Khối Đông Âu
Nôi chiến
Vẻ đẹp hùng vĩ
Đồng bằng châu thổ sông Hồng
Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
Những bãi biển nguyên sơ / chưa được khai phá
Những đầm phá tuyệt đẹp
Những cồn cát trải dài vô tận
Cây dừa
Những đồng lúa / cánh đồng ven biển
Cây phi lao
Những ngọn núi cao vút / vời vợi
Được bao bọc bởi sự phong phú của những
cánh rừng nhiệt đới
Vùng duyên hải
Những cao nguyên tươi mát
Các nhóm dân tộc chia theo ngữ hệ
Nền văn minh lâu đời
Quán ăn
Những gánh hàng rong hoa quả nhiệt đới
Những cặp vợ chồng mới cưới
Một nhà sư
Nghi lễ Phật giáo Đại thừa cổ đại
Trống và cồng chiêng
Những bãi biển hoang sơ
Độc lập và chủ quyền
Khuyến khích quan hệ nhiều hơn với nước
ngoài
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
The country’s renewed interaction
A four-letter word
An atmosphere of hustle and bustle
Resurgent dynamism
To revive the moribund Vietnamese
economy
Astonishing pace of economic
development
Industrial estates
Thatched huts
Five-star hotels and modern office
towers
Sự tương tác đổi mới của đất nước
Từ cấm kỵ
Một bầu không khí hối hả và nhộn nhịp
Sự năng động mới hồi sinh
Phục hưng / phục hồi nền kinh đang suy tàn của
Việt Nam
Tốc độ phát triển kinh tế đáng kinh ngạc
Khu công nghiệp
Những mái nhà tranh
Các khách sạn năm sao và những tòa cao ốc văn
phòng hiện đại
II. VIỆT – ANH
1.
2.
3.
4.
Diện tích đất liền
Một dải đất có hình chữ S
Điểm cực Bắc
Điểm cực Nam
5.
Những điều kiện thuận lợi lý tưởng
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
“vựa lúa”
Thành phố thương mại
Khí hậu nhiệt đới
Mùa khô và mùa mưa
Độ ậm cao
Lượng mưa trung bình hàng năm
Mật độ dân số
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm
Phân bố không đồng đều
Nhóm dân tộc
Sống bằng nghề nông
17.
Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng
18.
Đa sinh học
Land area
An S-shaped strip of land
The Northernmost
The Southernmost
The ideal and preferable / favorable
conditions
Granary
Commercial city
Tropical climate
Dry and rainy seasons
High humidity
Annual average rainfall / precipitation
Population density
Annual population growth rate
Unevenly distributed
Ethnic group
Live on farming / agriculture / husbandry
Diverse / miscellaneous / assorted / wideranging / varid
natural resources
Biodiversity
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
Hệ động thực vật phong phú
Động vật quý hiếm
Được ghi trong sách đỏ của thế giới
Các nguồn năng lượng
Dầu lửa, khí đốt, than đá và năng lượng
thủy điện
Khoáng sản
Quặng sắt
Đồng
Vàng
Đá quý
Bô xít
Thiếc
Kẽm
Crôm
Apatit
Vật liệu xây dựng
Đá granít
Đá cẩm thạch
Đất sét
Than chì
Người Việt Nam cổ xưa
Một cuộc đấu tranh lâu dài và liên tục để
giành độc lập tự do
Phong kiến Trung Hoa
Đô hộ
Thực dân Pháp
Tuyên bố độc lập
Nước Cộng hòa Dân Chủ Việt Nam
Chịu sự ảnh hưởng của phương Tây
Cuộc chiến tranh toàn diện
Đổ bộ vào Việt Nam
Hiệp định Hòa Bình Pari
Tái thống nhất
Giải phóng
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Rich flora and fauna system
Rare animals
To be recorded in the World Red list
Energy resources
Petroleum, gasoline, coal and hydroelectric
power
Minerals
Iron ore
Copper
Gold
Gemstone
Bauxite
Tin
Zinc
Chrome
Apatite
Construction / Building materials
Granite
Marble
Clay
Graphite
The ancient Vietnamese
A long and constant struggle / war to gain
independence and freedom
Chinses feudal
To dominate / domination
French colonist
To declare independence
The Democratic Repulic of Vietnam
To be under the influence by the West
A full-sacle war
Land onto Vietnam
Paris Peace Treaty
Reunify / reunite
To liberize / liberization
The Socilist Republic of Vietnam
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
Nam
Tàn dư của chiến tranh
Quan hệ quốc tế
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế
Liên Xô cũ
Các nước trong phe XHCN
Chính sách kinh tế mở cửa
Bình thường hóa
Bước ngoặt lịch sử
Thành viên chính thức của ASEAN
Hiệp ước hợp tác
Liên minh Châu Âu
Quan hệ ngoại giao
Quan hệ buôn bán
Nói lại các mối quan hệ với
Các thể chế tài chính quốc tế
Các tổ chức tín dụng đa phương
Ngân hàng Thế giới (WB)
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái
Bình Dương (APEC)
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
The remnant / remain / relic / vestige of war
International relations
To initiative the economic reform policy
Former Soviet Union
The countries in the Socialist Bloc
The open-door economic policy
To normalize / normalization
Historical turning point
An official member of ASEAN
Cooperation Treaty
European Union
Diplomatic relations
Trade relations
To resume / restore relations with
International financial instituions
Multilateral credit organizations
The World Bank
The International Monetary Fund
The Asian Development Bank
ASEAN Free Trade Area
Asia-Pacific Economic Cooperation
World Trade Organization
UNIT 5: ECONOMY
I. ANH- VIỆT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
To be centrally run and guided by five-year
plansương theo những kế hoạch 5 năm
Economic sectors
Close central control
Stagnant growth
A severe shortage of food
Deficit budget
Được điều hành tập trung và chỉ đạo trung
Các ngành / khu vực kinh tế
Điều hành tập trung chặt chẽ
Sự phát triển trì trệ
Tình trạng khan hiếm lương thực trầm trọng
Thâm hụt ngân sách
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
7.
8.
9.
Surplus budget
Soaring inflation
Balanced budget
10.
Chronic trade imbalances
13.
To initiate an overall economic renovation
policy
To make the country self-sufficent in food
production
To liberalize production forces
14.
To reduce the state intervention in business
15.
To encourage foreign and domestic private
investment
16.
A multi-sector, market-oriented economy
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
The introduction of more structural reforms
Domestic / internal trade
Foreign / external trade
To remove most subsidies
Multiple exchange rates
To relax foreign exchange controls
To be convertible
To be inconvertible
To adopt a tight / contractionary monetary
policy
To adopt a loose / expansionary monetary
policy
To cover budget deficits
To issue bonds and treasury bills
To introduce higher interest rates to
encourage domestic savings
To devalue
Fiscal reforms
To broaden the tax base
To apply uniform tax rates
11.
12.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
Thặng dư ngân sách
Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang
Cân bằng ngân sách
Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại triền
miên
Khởi xướng một chính sách cải cách kinh tế
tổng thể
Giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp
trong việc sản xuất lương thực
Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản xuất
Giảm sự can thiệp của nhà nước trong kinh
doanh
Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và ngoài
nước
Nền kinh tế định hướng thị trường đa thành
phần
Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn nữa
Thương mại trong nước
Thương mại ngoài nước
Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
Chế độ đa tỷ giá hối đoái
Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối
Có thể chuyển đổi được
Không thể chuyển đổi được
Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng
Trang trải thâm hụt ngân sách
Phát hành trái phiếu và tín phiếu
Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để khuyến
khích tiết kiệm trong nước
Phá giá
Cải cách tài khóa
Mở rộng cơ sở tính thuế
Áp dụng mức thuế suất đồng nhất
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
To enjoy special tax incentives
A two-tier baking system
The central state bank
Commercial banks
Land reform
Land use rights
The right to inherit, exchange, transfer,
mortgage and lease their land use rights
Merger and dissolution
To be stripped of most subsidies and other
privileges
Privatization (or equitisation) of stateowned enterprises
Foreign direct investment (FDI)
Legal framework
To promulgate the Law on Foreign
Investment (LFI)
Export processing an industrial zones
Financial institutions
Bankruptcy
To be / go bankrupt
Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế
Một hệ thống ngân hàng hai cấp
Ngân hàng trung ương nhà nước
Ngân hàng thương mại
Cải cách ruộng đất
Quyền sử dụng đất
Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng, thế
chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
Sát nhập và giải thể
Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp và
ưu đãi khác
Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các doanh
nghiệp nhà nước
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Khung pháp lý
Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài
Khu công nghiệp và chế xuất
Các tổ chức / thể chế tài chính
Phá sản
Bị phá sản
Đạt được / tạo ra những kết quả đáng khích
To produce initial encouraging results
lệ bước đầu
The share / proportion of GDP by economic Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng sản
sectors
phẩm quốc nội
Joint-stock companies
Công ty cổ phần
Limited companies
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Private enterprises
Doanh nghiệp tư nhân
Family-scale businesses
Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình
Farming households
Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông
Handicrafts
Thủ công mỹ nghệ
Small-scale food processing
Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ
Light industries
Các ngành công nghiệp nhẹ
Garments and assembling, and small-scale
Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô
transportation
nhỏ
Export earnings / revenue
Kim ngạch xuất khẩu
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
86.
87.
Capital goods
Industrialization and modernization
Monetary and fiscal reforms
Government spending
Hyper-inflation
Official Development Assistance (ODA)
To disburse
The quality and efficiency of the economy
Inadequate infrastructure
Shortage of skilled labor and management
An agrarian society
To occupy minor segments of the gross
domestic product (GDP)
The cultivation of export crops
Trading partners
A highly centralized, planned economy
To nationalize
To be placed under state or collective
ownership
Customs revenue
Limited tax base
Infusion of foreign capital
To impede rapid growth
To play the flagship role in the economy
The Vietnam General Confederation of
Trade Unions
Agriculture, forestry, and fishing
The cultivation of wet rice
88.
To collectivize all privately held farmland
89.
90.
91.
92.
93.
94.
To dismantle the collective system
To grant long-term leases to farmers
Annual quota of grain
Surplus production
Annual fish catch
A lack of transportation facilities
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
Tư liệu sản xuất
Công nghiệp hóa hiện đại hóa
Cải cách tiền tệ và tài khóa
Chi tiêu chính phu
Siêu lạm phát
Viện trợ phát triển chính thức
Giải ngân
Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh tế
Thiếu hụt cơ sở hạ tầng
Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ quản lý
Một xã hội thuần nông
Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản phẩm
quốc dân (GDP)
Trồng các loại cây xuất khẩu
Đối tác thương mại
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ
Quốc hữu hóa
Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước hoặc
hợp tác xã
Thu nhập từ thuế
Cơ sở thuế hạn chế
Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
Cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng
Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
Nông, lâm, ngư nghiệp
Canh tác lúa nước
Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư
nhân
Dỡ bỏ hệ thống hợp tác xã
Cấp quyền thuê đất dài hạn
Định mức lương thực thường niên
Sản xuất dư thừa
Sản lượng đánh bắt cá hàng năm
Thiếu các phương tiện vận chuyển
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
To ban the export of logs and some timber
products
To preserve remaining forests
To be at a relatively primitive stage
A mix of state, collective, and private
ownership
Petroleum and natural gas deposits
The continental shelf
Oil fields
Offshore deposits
Textile goods
Cash crops
Maritime products
To impose a trade embargo on
To lift / remove a embargo on
To perform general supervisory functions
To control the money supply
Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc
Bảo tồn những khu rừng còn lại
Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai
Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập thể và
tư nhân
Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ
Thềm lục địa
Khu khai thác dầu, mỏ dầu
Các mỏ dầu ngoài khơi xa
Hàng may mặc
Cây công nghiệp
Hải sản
Áp đặt lệnh cấm vận thương mại
Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại
Đóng vai trò giám sát tổng quan
Kiểm soát nguồn cung tiền
II. VIỆT – ANH
1.
Khủng hoảng kinh tế
2.
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Một nền kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu
bao cấp
Một nền kinh tế theo định hướng thị trường
Thành phần kinh tế quốc doanh và tập thể
Một nền kinh tế mở cửa đa phương, đa dạng
Ba chương trình kinh tế chiến lược
Lương thực và thực phẩm
Hàng tiêu dùng
Hàng xuất khẩu
Thời kỳ chuyển tiếp
Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở
Một số điều khoản trong luật đầu tư nước
ngoài
14. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
15. Hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới
Economic crisis
To initiate an economic renovation / reform
policy
A state-subsidized, bureaucratic, centrallyplanned economy
A market-oriented economy
State-owned and collective economic sectors
An liberal, multilateral and diverse economy
Three strategic economic programs
Foodstuff
Consumer goods
Goods for export
Transitional period
An liberal foreign investment environment
Several provisions / terms in the Law on
Foreign Investment
Outdated / backward / inadequate
infrastructure
To integrate into regional and world
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
Bộ máy quản lý
Đồng nội tệ
Không chuyển đổi được
Hệ thống ngân hàng
Các biện pháp cải cách vĩ mô định hướng thị
trường
Tự do hóa giá cả
Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà nước
Thả nổi tỷ giá hối đoái
Thực hiện chế độ tự chủ tài chính
Các doanh nghiệp nhà nước
26. Ban hành luật đầu tư nước ngoài
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
Đổi mới các quy định về hải quan, xuất nhập
cảnh và xuất nhập khẩu
Mở rộng quan hệ kinh tế
Các nước công nghiệp mới (NICs)
Một nền kinh tế tăng trưởng năng động
Tự do hóa quyền sử dụng đất đai
Phương thức sản xuất tập thể
Khủng hoảng tài chính
34. Tác động xấu đền nền kinh tế Việt Nam
35.
36.
37.
38.
39.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Các hàng rào phi thuế quan
Những giải pháp tình thế, ngắn hạn
Quá trình cổ phần hóa
Kích cầu
40. Áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng
41. Lãi suất trần cho vay
42. Tăng lương cho cán bộ công nhân viên
43. Tăng sức mua
44. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế
45. Hàng rào bảo hộ mậu dịch
Khuyến khích sự cạnh tranh lành mạnh trong
46.
nước
47. Kiện toàn hệ thống tài chính
Một hệ thống ngân hàng hiện đại hoạt động
48.
có hiệu quả
economy
Management apparatus
Domestic currency
To be inconvertible
The banking system
Market-oriented macro reforms / renovation
measures
To liberalize prices
To remove subsidies through state budget
To float the exchange rate
To apply the financial autonomy
State-owned enterprises
To promulgate / issue / enact Law on Foreign
Investment
To renovate the regulations on customs,
immigration and import – export
To broaden / expand economic sectors
Newly industrialized countries
A dynamic growing economy
To liberalize the land use rights
Collective production mode / method
Financial crisis
To have an adverse impact on Vietnam’s
economy
Foreign direct investment
Non-tariff barriers
Short-term and ad-hoc solutions
Equitisation process
To boost demands
To adopt a loose / an expansionary monetary
policy
The lending ceiling interest rate
To raise salary for state employees
To boost / increase purchasing power
To improve / enhance the efficiency of the
economy
Trade protectionist barriers
To encourage healthy domestic competition
To consolidate the fiscal system
A modern and efficient banking system
operating effectively
VanMau.Net - Thư Viện Văn Mẫu - Nguyễn Thị Ngọc Thủy - GV: Sinh, THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình
- Xem thêm -