Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tự học adobe illustrator 8.0 thông qua hình ảnh...

Tài liệu Tự học adobe illustrator 8.0 thông qua hình ảnh

.PDF
204
208
105

Mô tả:

NHÓM TÁC GIẢ ELICOM NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI - 2000 M ã số: 9 L 9 1 (0 9 )0 6 /1 0 4 9 - 9 9 H N -9 9 LỜI G IỚ I TH IỆU T ri thức là hành trang không th ể thiếu của m ỗi chúng ta k h i bước sang th ế kỷ 21. Với tốc độ p h á t triển nhanh chóng đến chóng m ặ t của khoa học kỹ th u ậ t và công nghệ thông tin hiện nay hẳn nhiều người sẽ cảm thấy choáng ngợp và lo lắng: làm th ế nào đ ể có th ể tự tin bước sang thiên niên kỷ mới? Với hy vọng giúp các bạn, đặc biệt là các bạn trẻ có th ể vững vàng tiến bước trên con đường đẩy th ủ thách của th ế kỷ 21, nhỏm E U C O M không ngừng tìm kiếm và cung cấp cho các ban những thông tin mới nhất trong tĩnh vực công nghệ thông tin, nhằm p h ẩ n nào giúp các bạn có cơ hội cập nhật những tri thức mới vào hành trang của m ình. Nhóm EU CO M chúng tôi là m ột nhóm các tri thức trẻ, tà i năng và ham học hỏi, sáng tạo. Với tinh thẩn giúp nhau cùng tiến , nhóm E U C O M không ngừng tìm tòi và biên tập những tà i liệu mới nhất về lĩn h vực tin học - m ột lĩn h vực tuy mới rthưng cuốn h ú t nhiều bạn trẻ, nhằm niở rộng và nâng cao kiến thức của bản thân đổng thời góp p h ẩ n hỗ trợ cho vốn tri thức cua các bạn trẻ. Lần này nhóm ELICOM xin trân trọng giới thiệu với bạn đọc cuốn "Tự h ọ c A dobe Illu s tr a to r 8.0 th ô n g q u a h ìn h ảnh". Adobe Illustra tor 8.0 là p hiên bản mới nhất của chương trình đổ họa theo tiêu chuẩn công nghiệp - Adobe Illustrator, dù n g đ ể in ấn, dùng cho đa phương tiện và các đồ hoạ trực tuyến. Đây là chương trìn h hết sức bổ ích cho các nhà thiết kế, các họa s ĩ và các nhà thiết k ế đồ hoạ chuyên nghiệp. Chương trìn h này đáp ứng khá phong p h ú các yêu cầu về đồ họa, chẳng hạn như: tạo các bức tranh cho các ấn bản hay tạo các đổ họa đa phương tiện u.u... "Tư hoc A dboe Illu s tr a to r 8.0 th ô n g q u a h ỉn h ả nh "đư ợ c soạn nhằm giúp bạn có th ể tự học thiết k ế tranh ảnh và đồ họa trên m áy tính. Cuốn sách cung cáp những kh á i niệm và tín h năng cơ bản đ ể sử dụng chương trìn h này . N goài ra bạn còn tìm thấy ở đáy các tính năng cao cấp, các thủ thuật và những công cụ hữu d ụ n g đ ể thực hành từng bài học. Các bài học hướng dẫn ngắn gọn d ể hiểut giúp bạn nhanh chóng thực hiện th à n h thạo các thao tác. Các hình ảnh m inh họa sinh động và thiết thực kèm theo m ỗi p h ẩ n hướng dẫn cũng với các trang m àu giúp bạn có th ể đối chiếu , so sánh trong quá trin h học . Hy vọng các bạn sẽ thích thú k h i làm việc với cuốn sách này. Chúc các bạn thành công! NHÓM TÁC GIẢ ELICOM MỤC LỤC L ò i g i ỏ i t h i ệ u .......................................................... 2 C âu hỏi ỏ n tậ p ............................................................5 2 Trả lở i......... B ài 1. TÌM HIỂU VÙNG LẢMVIỆC....................... 7 B ắt đ ầ u ............................................................................ 7 H iển thị b ứ t ừ a n h ........................................................ 8 S ử dụng các công cụ của Illustrator..........................9 T hay đổi c h ế độ hiển thị của bức tra n h .................10 Làm việc vcrt các b ả n g ................................................13 S ử dụng các m enu ngữ c ả n h ...................................13 C hỉnh m à n h ìn h .........................................................14 S ử dụng tr ợ giúp trực tuyến..................................... 16 S ử dụng dịch vụ trực tuyến A d o b e ........................ 17 C âu hỏi ô n t ậ p ...........................................................20 T rả lời............................................................................20 ............................................................. 5 2 B à i 5 . SỬ DỤNG CÁC BỨT T Ô .......................... 53 Á p dụng các bút tô vào n ét v ỗ ............................... 5 3 B ắt đ ầ u .......................................................... ...........5 3 S ử dụng bút tô A rt.................................... «............5 4 S ử dụng bút tỏ S c a tte r...............................................5 7 T hay đổi các thuộc tín h m àu của bút t ô .............. 5 8 T ô đầy bằng bút t ô ...........................v....................... 61 Sử dụng bút tò C alligraphic..................................... 6 3 Sử dụng các bút tô p a tte r n ...................................... 6 4 T ạo các bút tố ..............................................................6 5 T ự khám p h á ...............................................................6 9 C âu hôi ô n tậ p .............................................................70 B ài 2 . TẠO CÁC HÌNH c ơ B Ả N ...................... 21 B ắt đ ầ u ......................................................................... 21 T hiết lập m ộ t tài liệu................................................. 21 Sử dụng các công c ụ ................................................. 22 V ẽ hình bút c h i........................................................... 22 V ẽ m ột m ẫu văn phòng p h ẩ m ...............................2 5 Trang trí đường viền của m ẫu văn phò n g phẩm ............... ........................................ ..... .26 T ô m àu logo................................................................ 2 8 S ao chép và căn tỷ lệ các h ìn h ...............................2 9 C âu hồi ô n t ậ p ........................................................... 3 0 Trả lời............................................................................3 0 T rả lở i......... ................................................................. 70 B à i 6 . THAY ĐỔI CÁC ĐÓI TƯỢNG.................. 71 Bắt đ ẳ u ......................................................................... 71 C ăn chỉnh kích thước đối tượng theo tỷ lệ........72 Xoay đốỉ tư ợ n g ........................................................... 74 Biếh dạnồ đối tư ợ n g ..................................................7 5 X ô dịch m ộ t đối tư ợ n g .............................................. 7 7 Định vị đối tượng m ộ t cách chính x á c ................. 7 8 Đối x ứ ig đối tượng.................................................... 7 9 T hay đổi p hối c ả n h ...................................................8 0 Sử dụng công cụ F ree tran sfo rm ............................8 0 T ạo nhiều oiếh đ ổ i.................................................... S2 B ài 3 . TÔ M À U ..................................................... 31 Bắt đ ầ u .......................................................................... 31 T ô đầy v à m àu s ắ c ....................................................3 2 V ẻ viền bang m à u ................................................... 3 3 T ạo bảng tùy b iế n ......................................................3 4 S ao c h é p các thuộc tính t ô .....................................3 7 B ão h òa m àu ....................... ............................. .......3 8 Tô bằng các m ẫu tô chuyển s ắ c ............................3 8 T ô bằng bút tỏ P a tte rn ............................................ 3 9 C âu hỏi ô n tậ p ........................................................... 4 0 T rả lời........................................................................... 4 0 Câu hỏi ô n tậ p ............................................................8 3 T rả lời......... ................................................................. 8 4 B ài 7 . LÀM VIỆC VỚI VÀN BẢ N........................85 B ắt đ ầ u ..................................................................... 8 5 .Thồm văn b ản vào m ột tài liệu............................8 6 C họn m ấu vửn b ả n ................................................ 8 6 T hay đổi c ỡ ký t ự ................................... ............... 87 T ạo cột văn b ả n ..................................................... 8 7 T hay đổi các th u ộ c tín h ký tự của văn b ản được đặt ............................................................88 Thay đổi các thuộc tính của m ột đ o ạ n ............. 8 9 Bài 4. VÊ BẰNG CÔNG c ụ PEN.................... 41 Đ iều chỉnh d àn trang \Ăn b ả n ............................ 9 0 Bắt đ ầ u ......................................................................... 41 X ếp ch ữ xung quanh m ộ t đối tuợng đổ h ọ a .... 90 V ẽ các đường th ẳ n g ................................................. 4 2 X ếp văn b ản dọc th e o m ột n ét v ỗ .....................91 V ẽ các đường c o n g ...................................................4 5 T ạ o đltàhg viển văn b ả n .......................................9 2 Hiệu chỉnh các diAifrifl c o n g ................................... 4 8 T ạo c ác m ặt n ạ vàn b ả n .......................................9 3 H oàn th à n h hình m inh h ọ a quả iẽ ....................... 4 9 C âu hôi ò n tậ p ....................................................... 9 3 T ự khám p h á .............................................................. 5 0 T rả lờ i............ .......................................................... 9 5 B ài 8 . PHA HỈNH VÁ MÀU SẮC........................96 B ài 1 2 . VÊ HÌNH TRỤ VÀ KHỐI H Ộ P .........142 Bắt đ ầ u .........................................................................96 Bắt đ ầ u ................................................. ................... 142 T ạo m ột màu tô đầy chuyển sắ c ........................... 97 V ẽ đối tượng ba chiều...........................................143 Điểu chỉnh hướng p ha m àu chuyển SẮC ...............99 V ẽ hỉnh tr ụ .............................................................. 143 T hồm m àu vào dải m àu chuyển ...................100 Vổ khối h ộ p ............................................................. 146 T ạo các m àu pha trộ n ........................................... 102 C âu hồi ô n tậ p ........................................................153 P ha trộn các bước trung g ia n .............................. 103 Trả lởi................................................. SẲ C ... . 1 5 3 Sủa đổi đối tượng p h a tr ộ n .................................. 103 K ết h ợ p p ha h ình vớí m àu chuyển s ắ c ..............104 B ài 1 3 . IN BỨC TRANH VÀ TẠO CÁC BẢN T ự khám p h á ............................................................ 106 TÁCH MÀU............................................................ 154 C âu hồi ô n t ậ p ........................................................ 106 Giert thiệu chung v e in ..........................................154 Trả left......................................................................... 106 C ác thiết bị i n ........................................................155 B ài 9 . TẠO HÌNH BANG LỆNH PATHFINDER ................ ................................... .......................... 108 Bắt đ ầ u .......................................................................108 Kết h ợ p các h ìn h .....................................................109 X óa các hình đ ể tạ o m ột đối tuợng m ớ i......... 110 C ác đối tiA?ng giao nhau........................................ 111 C ắt tỉa đối tượng...................................................... 112 P ha các m àu bẳng lệnh S oítm ix..........................113 P ha các m àu bằng lệnh Hỏrdm ix........................114 C hia các hình bằng lệnh D ivide...........................115 Màu s ắ c ................................................................... 156 Bát đ ầ u ................................................................... 157 Q uản lý m à u .......................................................... 157 In các bản in th ử đen trắ n g ................................ 15 8 Sử dụng lệnh D ocum ent In fo ............................ 15 8 T ạo các b ản tách m àu ......................................... 159 Làm việc với các m inh h ọ a hai m à u ............... 163 T ạo b ảy................................................................... 165 In chổng các đối tượng........................................ 166 C âu hói ỏn tậ p .......................................................167 T rả lờ i..................................................................... 167 T ự khám p h á ............................................................ 116 C âu hỏỉ ô n t ậ p ........................................................ 117 B ài 1 4 . KỂT HỢP Đ ổ HỌA ILLUSTRATOR VÀ T rả lài......................................................................... 118 HÌNH ẢNH PH O TO SH O P................................ 168 B ài 1 0 . LÀM VIỆC VỚI LỚ P.............................. 119 Bắt đ ầ u .......................................................................119 T ạo các lớ p ............................................................... 120 Kết hợp bức ừ a n h ................................................ 168 Đ ồ họa vector và đ ồ h o ạ b itm ap ......................16 8 Bắt đ ầ u ...................................................................16 9 T hỏm m ột file A dobe P h o to sh o p vào m ột file Di chuyển đối tuợng và các lớ p ........................... 122 A dobe Illustrator.................................................................. 170 Khóa các lớ p .............................................................123 S ao chép m ột hình ả n h thồm v à o ....................171 Hiển thị các lớ p ........................................................124 Điểu chỉnh m àu m ộ t hình đuợc đ ặ t .................172 D án các lớp............................................................... 125 T ạo m ặt n ạ ch o hình ả n h ................................... 172 T rộn các l ớ p .............................................................127 Lấy m ảu m àu trong h ình ả n h <Ề định v ị ........173 T ự khám p h á .............................................................128 T hay m ộ t hinh ả n h C định vị........................... 175 & C âu hỏi ôn t ậ p .........................................................129 T ự khám p h á .................. ...................................... 176 T rả lời..........................................................................129 C âu hỏi Ôn tậ p .......................................................176 T rả lở i..................................................................... 176 B ài 1 1 . TẠO CÁC HIỆU ỨNG MÀU NƯỚC VÀ SƠN PHUN BẰNG KHÍ N É N .............................. 130 B ắt đ ầ u ....................................................................... 130 B ài 1 5 . TẠO ĐÓ HỌA ĐƯA LÊN TRANG WEB ........ ..................... .................................................... 177 Thiết lập các ưu tiồn S m artG uỉdes...................... 131 T ối uu h ó a hình ản h ch o trang W eb............... 177 T ô m àu bằng công cụ G radient m e s h ................131 Bắt đầu................................' ......................178 Q uy định s ố đường lu ớ i..........................................132 X uất b ứ : tranh m àu đơn điệu ............................ 17 9 áp dụng m àu cho litóí............................................. 1 3 3 X uất bức tranh sắc th ái m à u liổn tục vé bức tranh T ô sáng m ột đối tuỢng lưới...................................1 3 4 Hiệu chỉnh các điểm lưcrt.......................................1 3 5 m àu chuyển s ẳ c .....................................................................1 8 2 Liồn k ết các đối tượng trong m ột á n h xạ h ình ản h Đối xúng các đối tuụng lưới..................................137 đ ến các đìa chỉ URL................................................... .......183 Hiệu chỉnh các đường lu ớ i.................................... 138 T ự khám p h á .........................................................18 5 T ự khám p h á ............................................................. 140 C àu hỏi ô n t ậ p ......................................................... 141 T rả lởi.......................................................................... 141 C ốu hồi ỏ n tậ p .......................................................1 8 6 T rả lờ i.......... ............................................................18 7 BÀ11 Tìm hiểu vùng làm việc 7 Bài 1 TÌM HIỂU VÙNG LÀM VIỆC ■ Đ ể sử dụng hiệu quả nhất các khả năng vẽy tô và hiệu chỉnh m ở rộng trong Adobe Illustrator, điều quan trọng là phải biết cách điều hướng vùng làm việc (work area). Một vùng làm việc bao gồm m ột bảng vẽ, vừng nháp , hộp công cụ và m ột bộ mặc đinh gồm các bảng nổi. T ro n g b ài này, b ạ n sẽ h ọ c cách: • Mỏ một file Adobe Illustrator. • Chọn công cụ từ hộp công cụ. • Sử dụng các tùy chọn hiển thị để mở rộng hay thu nhỏ hiển thị của một tài liệu. • Làm việc với các bảng. • Sử dụng trợ giúp trựt tuyến. Bắt đầu Bạn sẽ làm việc với một file hình ảnh trong bài này, nhiửig trước khi bắt đầu, bạn cần khôi phục các ưu tiên mặc định cho Adobe Illustrator. Sau đó, mở một file hình ảnh hoàn chỉnh cho bài học này. 1 . Để đảm bảo các công cụ và các bầng thụt hiện chút năng một cách chính xác như miêu tả trong bài này, hãy xóa hoặc làm vô hiệu hóa (bằng cách đổi tên) file ưu tiên của Adobe Illustrator 8.0. 2 . Nhấn đúp biểu tượng Adobe Illustrator để khời động chương trình Adobe Illustrator. Khi khời động Adobe Illustrator, thanh m enu, hộp công cụ và năm nhóm bảng xuất hiện trên màn hình. Bây giờ hãy mờ file đầu tiên để bắt đầu bài học. 3 . Chọn' File > Open, và mở file Llstart.ai trong thư mục LessonOl, đặt trong thư mục Lessons của thư mục AICIB trên ổ cúhg. Xem minh họa một bứt tranh đã hoàn chỉnh ừong bài này ờ các trang màu. 4 . Chọn File > Save As, đặt tên file là p a rro ts .a i và nhấn Save. Trong hộp thoại Illusừator Format, chọn phiỗn bản 8.0 của Dlusừator và nhấn OK. Vùng làm việc Trong Adobe Illustrator; vùng làm việc chiếm toàn bộ không gian trong cửa sổ Illustrator và baọ gổm không chỉ trang có th ể in được chúâ bút: tranh của bạn. Các vùng không th ể in và có th ẻ in được chỉ ra bởi các đường liền nét và các đường chấm giữci lề ngoài cùng của cửa sổ và vùng có th ể in của trang. V ùng Im ageable: đượo giới hạn bời các đường chấm chấm trong cùng và là phản của trang có ử ìể in ra. Nhiều máy in không thểừ ì tới m ép giấy. Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THÒNG QUA HÌNH ẢNH 8 Vùng Nonitnageabìe: nằm giủcì hai đường chấm chấm và là phẩn lề không in ra của trang. Trong ví dụ này; vùng Nonimageabỉe của m ột trang có kích thước 8 .5 'x l r cho máy in lazer chuẩn. L ề trang: được chỉ ra bời đuờng chấm ngoài cùng. B ảng v ẽ : được giới hạn bởi đường liền nét và là toàn bộ vùng có th ể chứa but tranh irì ra. Theo mặc định, bảng vẽ có cùng kích thuở: với trang, nhưng nó có th ể được m ở rộng hay thu nhỏ. Bảng vẽ có kích thước mặc định là 8 .5 'x ll" , nhưng có th ể được thiết lập rộng tới 2 2 T x 2 2 7 ' Vùng nháp: là vùng bên ngoài bảng vẻ kéo dài đến lề củã s ổ có diện tích 2 2 7 inch vuông. Vùng nháp là khoảng không gian mà trên đó bạn có th ể tạo, hiệu chỉnh và trữ các yêu tô'cửa m ột bút tranh trước khi di chuyến chúng lên bảng vẽ. Các đối tượng được đặt trên vùhg nháp có th ể hiển thị trên màn hình nhưng không in ra. A. Vùng in ra được B. Vùng không in ra được I I ■4? ầ. L. C . L ể của trang Hiên thị bức tranh D. Bảng vẽ E. Vùng nháp Khi mở một file, nó được hiển thị ừong chế độ hiển thị Preview (hiển thị bứt ừanh như khi in ra). Khi làm việc với các minh họa lớn và phức tạp, có thể bạn chỉ muốn hiền thị các đường bao hay khung của các đối tượng trong bút tranh sao cho màn hình không phải vẽ lại bút tranh đó mỗi lần thay đổi. 1 . Chọn View>Artwork. Chỉ có các đường bao của các đối tượng được hiển thị. 2 . Chọn View>Preview để thấy-tất cả các thuộc tính của bức tranh. Làm việc vớibức tranh được xếp ô ế ¿ Hiển th ị bức tranh Chế độ Các kích thước của bàng uẽ không cẩn thiết p hả i vừa uới các kích thước ¿ iấ y dược máụ in sứ dụng. Vì uđy k h i bạn in m ộ t file , chương trìn h chia báng vẻ thành hai hơụ n hiều hình chữ nhật tương ứng oới kích thước trang có sẩn trên m á y in. Việc chia báng vẽ đ ể p h ù hợp với kích thước trang sổn có của m á y in dược gọi là xếp ô (tiling). Khi bạn làm việc với but tranh đã được xếp ô, hãy chú ý tới cách bút tranh liên hệ tới khung Ìướì trang và toàn bộ kích thước của bảng vẽ. Vídụ, nếu bút: ừanh đượo xếp ô vào 6 trang, m ột phần của bút: tranh sẻ đuợc in trên trang giấy riêng biệt tương ứng với trang 6. Nếu bạn quy đĩnh chỉ in từ trang 1 đến trang 5, phần bút tranh trên trang 6 sẻ không được in ra. Nếu bạn đã thiết lập file đ ẻ hiển thị và in nhiều trang; file được xếp ô trên các trang được đánh s ố từ trái Sảng phải và từ đĩnh tới đáy (trang đầu tiên luôn luôn ỉà trang 1: không có cách nào thay đổi thiết k ế trang 1 trong Adobe Illustrator). Các s ố trang này chỉ xuất hiện trên màn h tih cho bạn tham khảo, chúng không được ừì ra. Các s ổ cho phép bạn in tất cả các trang trong file hoặc quy đinh các trang cụ th ể đ ể ừi ra. BÀ 1 1 Tim hieu vùng làm viêc 9 Theo mặc định, trang hay tập hợp các trang được dóng với góc trái trên của bảng vẽ. Tuy nhiên, có th ể đặt lại trang trên bảng vẽ bằng cách sử dụng công cụ Page. Sử dụng các công cụ của Illustrator Hộp công cụ của Illustrator chứa các công cụ lựa chọn, công cụ vẽ và tô, công cụ hiệu chỉnh, cồng cụ hiền thị và các hộp chọn màu của nét bút (stroke) và màu tô (fill). Bạn sẽ tìm hiểu chức năng cụ thể của từng công cụ sau. Xem minh họa hộp công cụ ờ hình 1.1 trong các trang màu. 1. Đẻ chọn một công cụ, hày nhấn vào công cụ trong hộp công cụ hoặc nhấn các phím tắt của nó. Ví dụ, bạn có thể nhấn M để chọn cồng cụ hình chữ nhật từ bàn phím. Các công cụ được chọn sẽ vẫn hoạt động cho đến khi bạn chọn một công cụ khác. A d d a n c h o r p o in t (♦ ) D e le te a n c h o r p o in t (-) A d o b e O n lin e (V ) S e lection Ố. T. — — o. / e. — Æ, —Scale (S) ...3 ta — !. %. Im — E a — — n Q, — (P ) P en ( 0 ) R e fle ct ------ k L -! ■ V e rtica l a re a -typ e typ e P o lyg o n J I S ta r — C o lu m n g ra p h (J) (I J) G ra d ie n t m e s h ,---- Pa,h < ype ' ------------------------------- V e rtica l F ree tra n s fo rm (E ) (W ) B lend .■ , ' r ® I'-CiIT ED " V---Vf1 a p h y e < e icl a' -' p P e n c il (N ) (R ) R otate Spiral G ra d ie n t (G ) (I) E yedroppe r — S c is s o r (C ) G ro u p se le ctio n u o | n | E- R o u n d e d R ecta ngle Z o o m (Z ) (H ) H and (D ) D e fa u lt fill/s tro k e A re a type __ , l . i , R e cta n g le (M ) (B ) P a in tb ru s h C o n v e rt d ire c tio n p o in t . T ype (T ) (L) E llip s e (X ) F ill £ D ire c t s e le c tio n (A) ! Ị g ------- Twirl R e sh a p e S w a p fill/stro ke — gjl J : (0 + X ) S tro k e (X ) ! 0 > ---- A u to T ra ce Shear --------- S m o o th (> ) G ra dient (< ) G ra d ie n t ;F) S tand ard scre en m o de P a in t b u cke t BEKãl _ N o n e (/) — F u ll scre en m o d e (F ) B - (K ) K nife & 9 ¿fît. E rase M easure Page Full sc re e n m o de w ith m e n u b a r (F) Û S ta c k e d co lu m n graph B a r graph S ta c k e d b a r graph L in e g raph R a d a r g raph P ie graph S c a tte r g raph A re a g raph Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THÔNG QUA HlNHẢNH 10 2. Nếu bạn không biết phím tắt cho một công cụ, hãy đặt con trỏ lên công cụ đó đến khi tên công cụ và phím tắt ■ ■ ■ W * * 4 T ,| Mị L r : Pen T o o l ( p ) 1 công cụ bị ẩn. 3. Có thể chọn các công cụ ẩn theo nhiều cách u 1 m Tên và p h ím tắ t & ô" +| N • ► 9. / Các công cụ ẩn • Nhấn và giữ nút chuột trốn công cụ có các công cụ ần rồi rê tới cồng cụ bạn muốn và nhả nút chuột. • Giữ Alt (Windows) hay Option (Mac OS), và nhấn công cụ đó trong hộp công cụ. Mồi lần nhấn sỗ chọn công cụ tiếp theo trong dãy công cụ ẩn. • Nhấn Shift + phím tắt của công cụ nhiều lần đến khi cồng cụ bạn cần được chọn. % g .|t 1 □|a □ ©1^ □ Chú ý: Khi nhấn m ột công cụ hiển thị đ ể thay đổi c h ế độ hiển thị của tài liệu trên màn hình, bạn phải trờ lại c h ế độ màn hình chuẩn đ ể thấy vùng làm việc mặc Che đọ man đmh được hiển thị. hinh chuẩn Thay đổi chế độ hiển thị của bức tranh Bạn có thể thu nhồ hay mở rộng ch ế độ hiển thị của bức tranh ờ bất kỳ mức độ phóng đại nào từ 6 ,25 % tới 1600%. Adobe Illustrator hiển thị tỉ lệ phần trăm kích thước thụt của bứt tranh trên thanh tiêu đề, bên cạnh tên file, và à góc dưới bồn trái của của sổ Adobe Illustrator. Khi bạn sử dụng bất kỳ công cụ hay các lệnh hiển thị nào, lưu ý rằng chỉ có hiển thị của bứt tranh bị ảnh hường còn kích thước thụt của bút tranh không bị thay đổi. Sử dụng lệnh View Để mờ rộng hay thu nhỏ ch ế độ hiển thị của bút tranh, hãy sử dụng menu View theo một trong các cách sau: • Chọn View> Zoom In để mở rộng hiển thị của bứt tranh Parrots.ai. • Chọn View> Zoom Out để thu nhỏ hiển thị của bút ừanh Parrots.ai. Mỗi lần chọn một lệnh Zoom, kích thước hiển thị của bứt tranh sỗ thay đổi- Các tùy chọn hiển thị bổ sung xuất hiện ờ góc dưới bên trái của cùa sổ trong một menu ẩn, được chỉ ra bởi một hình tam giác liền kể với tỷ lệ phần trăm. Cũng có thể sử dụng menu View để bứt tranh vừa kín màn hình. 1 . Chọn View> Fit in Window. Một hiển thị thu nhỏ của toàn bộ tài liệu xuất hiện trên của sổ. 2 . Để hiển thị bứt tranh ở kích thước thựt, hãy chọn View> Actual Size. BCfc tranh được hiển thị ở kích thước 100%. 3 . Chọn View> Fit in Window trước khi tiếp tục sang phần sau. Sử dụng công cụ thu phóng Ngoài các lệnh View, bạn có thể sử dụng công cụ thu phóng để phóng đại hay thu nhò hiển thị của bút tranh. B Á 11 Tỉm hiểu vùng làm việc 11 1. Nhấn công cụ thu phóng (QJ trong hộp công cụ để chọn nó, rồi di chuyển con trỏ công cụ vào cửa sổ tài liệu. Lưu ý rằng một dấu “+" xuất hiện ở giữa công cụ thu phóng. 2 . Đặt công cụ thu phóng lên con vẹt ờ góc trên bên trái của bức ảnh và nhấn một lần. Bứt tranh được phóng đại to hơn. 3 . Nhấn thêm hai lần lên phần trên bên trái con vẹt. Kích thước hiển thị lại được tăng lẽn, và bạn sẽ thấy rằng vùng bạn đã nhấn được phóng đại. Tiếp theo, hãy thu nhỏ hiển thị bức tranh. 4 . Vẫn với công cụ thu phóng đã chọn, đặt con trỏ lên con vẹt phía trên bên trái và giữ Alt (Windows) hay Option (Macintosh). Một dấu xuất hiện ờ giữa công cụ thu phóng (qj. 5 . Nhấn hai lần vào bút tranh, kích thước hiển thị của bứt tranh bị giảm. Ngoài việc nhấn vào công cụ thu phóng, bạn có thể rỗ một marquee (một hình chữ nhật với cạnh là đường chấm) để phóng đại một vùng cụ thể trong bức tranh. 6 . Vấn với công cụ thu phóng đuợc chọn, nhấn nút chuột và rê trên vùng bạn muốn phóng đại, rồi nhả chuột. 7 . Rê marquee xung quanh con vẹt phía dưới. Tỉ lệ phần trăm của vùng sẽ phóng đại được xác định bằng kích thước marquee do bạn vỗ bằng công cụ thu phóng Vùng được chọn (nếu marquee càng nhỏ thì độ phóng đại càng lớn). H iển th ị M t quả Chú ý : Mặc dù bạn có th ể vẽ m ột marquee bằng công cụ thu phóng đểphóng to kích thuở: hiển thị bút tranh, nhưng bạn không th ể vẽ m ột marquee đ ề giảm kích tíĩdớc hiển thị của nó. Bạn cũng có thể sử dụng công cụ thu phóng để trở lại kích thước hiển thị 100%, không chú ý đến cấp độ phóng đại hiện thời. 8 . Nhấn đúp công cụ thu phóng trong hộp công cụ để trở lại chế độ hiển thị 100%. Vì công cụ thu phóng được sử dụng liên tục trong suốt quá trình hiệu chỉnh để mở rộng và thu nhỏ hiển thị của bủt tranh, nên bạn có thể chọn nó tò bàn phím bất ki lúc nào mà không phải bỏ chọn công cụ đang sử dụng. 9 . Trước khi chọn công cụ thu phóng từ bàn phím, nhấn một công cụ khác trong hộp công cụ và đưa nó vào cửa sổ tài liệu. 1 0 . Sau đó giữ spacebar + Ctrl (Windows) hay spacebar + Command (Mac OS) để chọn công cụ thu phóng từ bàn phím. Phóng to một vùng bất kì của bức tranh, rồi thả các phím. Công cụ bạn đã chọn trong bước trước được hiển thị. 1 1 . Để thu nhỏ bằng bàn phím, giữ spacebar + Cừl + Alt (Windows) hay spacebar + Command + Option (Mac OS). Nhấn vào trong vụng bạn muốn thu nhỏ hiển thị của bức tranh, rồi nhả các phím. 1 2 . N hái đúp công cụ thu phóng trong hộp công cụ để trờ lại một chế độ hiển thị 100% của búfc ừanh. Cuôn môt tài liêu ■ ■ • Bạn có thể sử dụng công cụ bàn tay để cuộn tới các vùng khác nhau trên tài liệu. 1 . Nhấn vào công cụ bàn tay trong hộp công cụ. 2 . Rê xuống vào cửa sổ tài liệu. Khi bạn rê, bức tranh di chuyển cùng bàn tay. Như với công cụ thu phóng, bạn có thể chọn công cụ bàn tay từ bàn phím mà không phải bỏ chọn công cụ đang dùng. Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THÔNG QUA HỈNH ẢNH 12 3. Trước khi chọn công cụ bàn tay từ bàn phím, nhấn một công cụ khác trong hộp công cụ và di chuyển con trỏ vào cửa sổ tài liệu. 4 . Giữ spacebar để chọn công cụ bàn tay từ bàn phím rồi rê để hiển thị lại bức tranh. Bạn cũng có thế sử dụng công cụ bàn tay để đặt bức tranh kín toàn cửa sổ. 5 . Nhấn đúp công cụ bàn tay để tài liệu hiện kín toàn cửa sổ. Sử dụng bảng Navigator Bảng Navigator cho phép cuộn một tài liệu với các mứt phóng đại khác nhau mà không cần cuộn hay đổi lại kích thước của bức tranh trong cửa sổ tài liệu. 1. Chắc chắn rằng bảng Navigator ờ phía trước nhóm bảng (nếu cần, nhấn nhãn bảng Navigator, hay chọn Window > Show Navigator). 2. Trong bảng Navigator, rê thanh trượt sang phải khoảng 200% để phóng to hiển thị hình các con vẹt. Khi bạn rồ thanh trượt để tăng mút phóng đại, đường viển đỏ trong cửa sổ Navigator sỗ giảm kích thước. 3 . Trong bảng Navigator, đặt con trỏ bên ừong đường viền đò. Con trồ trờ thành hình bàn tay. 4 . Rê công cụ bàn tay để cuộn tới các phần khác của bức tranh. Bạn cũng có thể rê một marquee trong bảng Navigator đẻ xác định vùng bứt tranh bạn muốn hiển thị. 5. Vần với con trỏ được đặt trong bảng Navigator, giữ Ctrl (Windows) hay Command (Mac OS), và rê marquee trẽn một vùng bứt tranh. Marquee bạn vỗ càng nhỏ, độ phóng đại trong cửa sổ tài liệu càng lớn. Sử dụng thanh trạng thái Thanh trạng thái nằm ở mép dưới bẽn trái ảta sổ Dustrator. Thanh này có thể hiển thị thông tin vổ bất kỳ mục nào sau đây: • Công cụ sử dụng hiện thời. ✓ c u r r e n t to o l • Thời gian và ngày tháng. • Dung lượng bộ nhớ ảo (Windows) hay bộ nhớ RAM tự do (Mac OS) dành cho file đang mở. 5rfc C (M tAKtflNM free Menttiy Num OItođos ber Î ËtgtaaBD • Số lần hủy bỏ hoặc lặp lại một thao tác. Để xác định loại thông tin bạn muốn hiển thị ừên thanh trạng thái, hãy làm như sau: 1. Đ ặt con trồ lên tam giác trên thanh trạng thái, và nhấn giữ nút chuột. 2. Rỗ đề chọn loại thông tin bạn muốn từ menu pop-up. B À 11 Tìm hiểu vùng làm việc 13 Làm việc với các bảng Các bảng giúp bạn kiếm tra và hiệu chính bứt tranh. Theo mặc định, chúng xuất hiện trong các nhóm ngăn xếp. Để hiển thị hay ẩn một bảng khi làm việc, hãy chọn lệnh Window > Show hay Window> Hide tương ứhg. Chọn Show sẻ hiển thị bảng đã chọn ờ phía trước nhóm của nó, còn chọn Hide sẽ ẩn toàn bộ nhóm. Có thể tổ chứt lại vùng làm việc bằng nhiểu cách. Hãy thử các kỹ năng sau: • Đ ể ẩn hay hiển thị tất cả các bảng đang mờ và hộp công cụ, hây nhấn Tab. Nếu chỉ ẩn hay hiển thị bảng, nhấn Shift + Tab. • Để hiển thị một bảng ờ trước nhóm của nó, hãy nhấn nhãn bảng đó. r 0 ,. |a|B • Đ ể di chuyển to àn bộ nhóm bảng, hãy rê thanh tiêu để của nó. r ĩ^ m m 1r~ O v e r p rin t s tro k e o íptípo Sỵ o URL‘ ị . - J 5 rci\/s-tr • I _ 'ậị • Đế Sắp xếp lai hay tách một . . . . . . -9 , , , , 2 1 N hẫn nhãn Atributes đẽ d i chuyến báng này ra phía trước. nhóm báng, rẻ một nhãn báng. Việc rê một bảng ra ngoài nhóm sỗ tạo ra một nhóm mới. T ra n s fo rm \ Ạ lig n I Pathfinder \ 1 Combine: EDGS m o a ED ► It I Transform X A&qn \\ i \Afiqn — X ; 2 . 6 6 7 in W |Ü93 ; Y : 14.681 In H: jl 3 7 5 in Divide /M e r g e /C ro p : E£] I In ü l r a 1^)1 Các bảng được nhóm K H iơeQ p bom BGB c--- * z ___ V ÜB S CMYK Invert Cofrptemenl : F 3 F Ị í B iiH iH H I iS E Ë ] — Pathfinder \ 1 IM C bi*: om m m JU ^ ÌÒ D ivide/M erọe/Crcọ: "i?>| [B E I Q N hấn và rê nhăn của m ột bảng đ ể tách nó khỏi nhóm. • Để di chuyển một bảng tới một nhóm khác, hãy rê nhãn bảng vào nhóm đó. • Để hiển thị một menu của bảng, hãy đặt con trồ lên hình tam giác góc phải trên của bảng, và nhấn nút chuột. I • Đẻ thay đổi độ cao A Windows một bảng (trừ các bảng Align, Attributes, Color, Info, Option, Pathfinder, hay Transform), hãy rê góc dưới bên phải của nó. • Để thu nhỏ nhóm bảng với mục đích chỉ hiển thị các thanh tiêu để, hãy nhấn hộp maximize/minimize (Windows) B- Mac.OS hay hộp đổi kích thước (Mac OS), hoặc nhấn đúp vào nhãn N hản đẻ thu nhò hoặc mở bảng đó. Bạn vẵn có thể truy cập menu của một bảng bị thu nhỏ. * }an£ Sử dụng các menu ngữ cảnh Ngoài các mcnu ờ phần trên cùng của màn hình còn có các menu theo ngữ cảnh hiển thị các lệnh liên quan tới công cụ đang hoạt động, sự ìựà chọn, hay một bảng đang dùng. Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THÔNG QUA HlNH ẢNH 14 Để hiển thị các menu theo ngữ cảnh, hãy đặt con trỏ lên bứt tranh hay lên một mục trong danh sách bảng. Sau đó nhấn nút phải chuột (Windows) hay nhấn Ctrl và giữ nút chuột (Mac OS). Trong Windows có thể dùng trợ giúp nhạy ngữ cảnh. Thí dụ, hãy sử dụng công cụ p e n . Các tùy chọn cho công cụ p e n được hiển thị trong menu nhạy ngữ cảnh của nó. Bạn có thể truy cập các tùy chọn tương tự bằng cách chọn menu Edit hay Object. Chỉnh màn hình Undo Pen Group J o in .. A ve fa g e ... M a ke M ô sk M a ke C om pound Path * M a ke G u id e 3 * .| T.I ề . n ‘! T ra m io fm ► Arrange ► S elect ► Nếu muốn in hay sử dụng một bite tranh trựt tuyên, bạn nên bắt đầu bằng cách chỉnh màn hình. Điểu đó sỗ đảm bảo khả năng tương thích giủồ màu trên màn hình của bạn với màu được máy in tạo ra, hình ảnh video hay một màn hình máy tính khác. Đồng thời nó cũng tương thích giữa các màu trong Adobe Illustrator với các màu trong các chương trình khác. Nếu màn hình không được chỉnh, kết quả sẽ không giống như bạn đã nhìn thấy. Điểu chỉnh (Calibration) Calibration là tiến trình điều chỉnh màn hỉnh và các thiết lập chuyển đổi màu của Illustrator đ ể khắc phục các yếu tốẳnh hưởng tới các màu trong hừìh ẳnh xuất hiện trên màn hình và khi ỉn. Việc chỉnh màn hình giúp bạn thụt hiện các nhiệm vụ sau: • Hiển thị các màu được in trên màn hình m ột cách chính xác. Với m ột h ệ thống được chỉnh chính xác, màu của hừìh ảnh sẽ giống với màu được in. • Hiển thị các màu kiểu RGB (Red-Green-Blue) trên màn hừứì m ột cách chính xác. • Hiển thị các màu kiểu CMYK (Cyan-Magenta-Yellow-Black) trên màn hình m ột cách chính xác. Sửdụng tiện ích Adobe Gamma Tiện ích Adobe Gamma cho phép chỉnh độ tương phản, độ sáng, gamma (midtones), cân đối màu, điểm trắng của màn hỉnh. Nó giúp bạn loại bỏ bất kỳ kiểu màu nào trong hiển thị trên màn hình, làm cho màn hình có màu xám trung hòa lá chuẩn hóa hiển thị của hình ảnh trên các màn hình khác nhau (với bất kỳ sự kết nối gỉũâ màn hình và card video nào). Tiện ích này củng ¡ưu các ứỉiết lập trên như một profile ICC cho màn hình của bạn. Các hướng dẫn dưới đây có thểgiúp bạn trong việc chỉnh màn hình. • Bạn có th ể sử dụng m ột tiện ích điêu chỉnh và m ột bộ tạo profile ICC tương ứìích thay th ế tiện ích Adobe Gamma. • Nếu bạn đả chỉnh màn hỉnh với công cụ chỉnh ICC - aware và chưa thay đồi các thiết lập màn hình thì không cẩn chỉnh lại màn hình nữấ. • Bạn chỉcẩn thiết lập các điểu chỉnh và ¡LỈU nó như m ột profile ICC m ột lần vào hệ ứìống với tất Cở các úhg dụng; trừ phi bạn thay đổi m ột yếu tố nào đó ảnh hường tới sự đ ều chỉnh. Ví dụy nếu thay đổi phạm vi b ố trí ánh sáng hoặc điểu chỉnh lại độ sáng màn hình hay các đều khiển tương phản, bạn phải chỉnh lại hệ thôhg. Nếu bạn chífá thụt hiện nhữtìg công việc này, sau khỉ chỉnh màn hùĩh chú ý kiểm tra độ sáng màn hình, các đ ều khiển tương phản và các đ ều khiển phạm viphản b ố ánh sáng. Đẻ chỉnh màn hình, hãy làm như sau: 1. Hãy chắc chắn rằng màn hình đã đũbe bật ít nhất nùã giờ để ổn định chế độ hiển thị màn hình. B À 11 Tìm hỉểu vùng làm việc 15 2 . Thiết lập phạm vi phân bố ánh sáng theo m ut độ bạn muốn duy trì. 3 . Tắt mọi mẩu màn hình nền và thay đổi màu nền trên màn hình thành màu xám sáng. Điều này ngốn m àu nền khỏi cản trả cảm nhận vể màu của bạn và giúp bạn điều chỉnh chế độ hiển thị thành một màu xám trung hòa. 4 . Trong Windows, tìm file Adobe Gammar. cpl trong Program Files> Common Files> Adobe> Calibration rồi di chuyển file vào thư mục System (Windows 95 hay 98), hay thư mục System 32 (Windows NT). 5 . Chạy tiện ích Adobe Gamma bằng cách chọn Start > Settings> Control Panel> Adobe Gamma (Windows) hay Apple Menu> Control Panels (Mac OS). 6- Chọn kiểu tiện tích bạn muốn : • Step by step (Trợ giúp) rồi nhấn Next để tới phiên bần tiện ích sẽ hướng dần bạn theo tíùig bước của quá trình. Nếu bạn chọn tùy chọn này, làm theo hướng dẫn được miêu tả trong tiện ích. • Control Panel và nhấn Next để tới phiên bản tiện ích được chứa trong một hộp thoại đctr' Nếu bạn chọn tùy chọn này, phải tiến hành bước 7 và làm theo các chỉ dẳn còn lại trong phần này. 7 . Bạn có thể nhấn Load để chọn profile ICC màn hình phù hợp nhất với màn hình của bạn. Sử dụng nó làm điểm bắt đầu để chỉnh màn hình. C hú ý : Trong Windows, thư mục Windows> System> Color được hiển thị theo mặc đĩnh và chứa các file .icm trong định dạng 8.3. Chọn m ột file đ ể hiển thị kiểu profile ICC của màn hình ở đáy hộp thoại Open Monitor Profile. 8 . Thiết đặt độ tương phản và độ sáng trên màn hình ờ mứt lớn nhất bằng cách vặn các nút điều khiển. 9 . Đối với Brightness và Constract: điểu chỉnh nút điều khiển độ sáng trên màn hình làm cho các hình vuông xám xen kẽ ở thanh trên cùng sẫm lại hết m ứt (nhưng không phải màu đen), trong khi để thanh dưới cùng là một màu sáng trắng. 10- Với các Phosphors, hãy chọn một kiểu màn hình. Nếu kiểu màn hình thích hợp không được liệt kê, hãy chọn Custom và nhập các tọa độ (chromaticity) của màu đỏ, xanh da trời và xanh lá cây như được quy định bởi nhà sản xuất màn hình. Tùy chọn này tính các phosphor đỏ, xanh lá cây và xanh da trời khác nhau được màn hình sử dụng để hiển thị màu sắc. 1 1 . Với Gamma, chọn thiết lập gamma hiện thời và quy định mứt độ sáng trung bình như sau : • Hiển thị Single Gamma Only để điều chỉnh gamma dựa vào việc đọc một thang độ xám đơn được kết hợp. Rê thanh trượt bên dưới hình xem trước của gamma đến khi hộp giữa mờ thành khung mẵu. • Bỏ chọn View Single Gamma Only để đĩều chỉnh gamma dựa vào việc đọc Red, Blue và Green. Re thanh trượt dưới mỗi hộp, đến khi hộp giữa khớp với khung mẫu. 1 2 . Với Desired, chọn gamma đích bạn muốn. Ví dụ, gamma đích mặc định trong Windows là 2-2 và trong Mac o s là 1.8. C hú ỷ: Tùy chọn này không có sẵn ừong hệ thông Windows nên không ứìể điểu khiển màn hình. 1 3 . Với White Point, nhập các thiết lập sau: • Chọn white point do thiết bị màn hình áp đặt như được miêu tả. Thiết lập này xác định xem bạn đang sử dụng màu trắng nóng hay màu trắng lạnh. Đẻ đo white point của thiết bị, nhấn Measure và làm theo hướng dẫn trên màn hình. • Nếu bạn biết nhiệt độ màu tại đó hình ảnh hoàn chỉnh sỗ hiển thị, và nhiệt độ này khác với thiết lập được quy định của màn hình, hãy chọn nó từ menu pop-up Adjusted, nếu không hãy chọn Save As Hardware. Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THỔNG QUA HÌNH ẢNH 16 Chú ý : Tùy chọn này không có sẵn trên hệ thống Windows nên không th ể điều khiển đuỢc màn hình. 14. Nhấn nút Close trên cửa sổ. 1 5 . Lưu các thiết lập. Sử dụng trợ giúp trực tuyến Để có thông tin đầy đủ về cách sử dụng các bảng và công cụ, bạn có thể sử dụng trợ giúp trụt tuyến. Nó chứa toàn bộ thông tin của Adobe niusừator 8.0 User Guide, ngoài ra còn có các phím tắt và thông tin bổ sung, bao gồm các bộ SƯ tập các mẫu màu không có trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. Tất cả các U minh họa trong trợ giúp trựt tuyến đều có màu. Trợ giúp trựt tuyến dễ sử dụng, vì bạn có thể tìm các chủ đề bằng một số cách: • Đọc lướt bảng mục lục. • Tìm từ khóa. • Sử dụng phụ lục. • Chuyển từ chủ để này sang chủ để khác nhờ liên kết giữa các chủ để liên quan. Trước hết bạn tìm một chủ để bằng cách sử dụng màn hình Contents. 1. Hiển thị trợ giúp trụ t tuyến. • Trong Windows, nhấn F1 để hiển thị menu Help Contents, chọn Help > Contents hoặc chọn một chủ để khác từ menu Help. • Trong Mac OS, chọn Help > Contents. Màn hình Adobe Illustrator 8.0 Help Contents xuất hiện. Trong Windows, bạn cũng có thể sử dụng trợ giúp nhạy ngữ cảnh. Nhấn Shift + F l (một dấu hỏi xuất hiện bồn cạnh con trỏ), và chọn một lệnh hay nhấn một bằng để hiển thị chủ để trợ giúp phù hợp. 2 . Nhấn Contents ờ phần trên bên trái của màn hình Help để hiển thị menu Contents. 3 . Rê thanh cuộn hay nhấn mũi tên để tìm các mục. Các mục được tổ chút theo một phân cấp chủ để, giống như các chương của một cuốn sách. Mỗi biểu tượng sách sẻ trình bày một chương thông tin trong Help. C o n te r* Ị Index Ị F n d I C l c h » b o ok , « n d lh a n c fc k o p m O l d c k a n o th « lab, «uch M locbx CortflnU I Index I f n d I Cick a book, and Own cfck O p ea Ol efck ¿nothfj Ia b . m c h « IrvjftK ^ Inüoductoon ^ Looking at Iho Work A i m ■ ) ĩ oob ox ovaivievt .V ^ S e ffn g u p Altw o * n llintfdlof (¡3 S ated cig and movng ^ Diawing .23 P arting an d l/*mlormmg ^ V/Ofking válh Objec«« Li) ^ M o d f/n g Shape« .7 ] Quick Rcểotonc« Cotot Shape» Paih fldtfng Í2 v wg Ì *n ^ W otk n g ^ Using GiAdionU. Blend», and Patterns ^ U m g L « y « fi ^ WortunQ ^ U sing Type 3 1 Swafche* patelle ^ u m g Graphs 2 1 A cton* P«te0e ^ SavngandE«DO*hngAiUw*k ^ P in in g dl lyp® i2) Common poJdto I S o Ic ư T Bitmac Im age! L 3 L ayw ipalH io ?J BiutKei patelle [21 C oi» paW le Q» I o« Các biểu tượng sách đại diện cho các chương ft* Các chủ đề chính và chủ đ ề phụ BÁM Tìm hiểu vùng làm việc 17 4 . Đặt con trỏ lên biểu tượng sách Quick Reference, và nhấn đúp để hiển thị các mục của nó. 5 . Tìm chứ đề Toolbox overview, và nhấn đúp để hiển thị nó. Một minh họa của hộp công cụ và thông tin về phím tắt của thanh công cụ xuất hiện. Hệ thống trợ giúp trực tuyến có tính tương tác. Bạn có thể nhấn bất kỳ dòng văn bản nào được gạch chân đỏ, gọi là một liên kết, để chuyển tới một chủ đề khác. Biểu tượng con trỏ chỉ ra các liên kết và xuất hiện khi bạn di chuyển trồ chuột trồn một liên kết hay một điểm nóng. 6 . Đặt con trỏ lên một công cụ trong hộp công cụ, và nhấn. Chủ để công cụ xuất hiện, ở đỉnh chủ đề công cụ, nhấn Next để hiển thị chủ đề tiếp theo. Bạn có thể tiếp tục nhấn Next hay Preview để hiển thị các chủ để công cụ riêng biệt. Hãy nhấn Print để in chủ đề nếu muốn. Q A d obe llluftiati» H ( llelp 1 Nhấn một công cụ Chủ đ ề công cụ xuất hiện H iển th ị chủ đ ề công cụ tiếp theo 7. Khi đâ duyệt xong các chủ đề, nhấn hộp Close để đóng và trở lại phần xem trước hộp công cụ. Sử dụng từ khóa, liên kết và phụ lục Nếu bạn không tìm thấy chủ đề bạn muốn bằng cách đọc lướt trang Contents, bạn có thể thử tìm bằng từ khoá (Mac OS). Cũng có thể tìm kiếm bằng các liên kết và phụ lục. 1 . Trong Mac o s , di chuyển con trồ lên hộp văn bản Keyword, và gồ B rushes. Lưu ý rằng ngay khi bạn gõ “Bru \ toàn bộ từ này xuất hiện trong hộp văn bản. Nhấn Return để tới chủ đề đó. 2 . Đọc qua chủ để, và nếu muốn, nhấn liên kết để tới các chủ đề liên quan. Khi đã xem xong, nhấn hộp Close đẻ đóng củcì sổ chủ để. Bạn cũng có the tìm một chủ để trong Windows hay Mac OS nhờ phụ lục. 3 . Trong Windows hay Mac OS, nhấn nút Contents để trở lại cửa sổ Topics. 4 . Trong cửa sổ Topics, nhấn Index để chỉ hiển thị các mục của phụ lục. Các mục này xuất hiện theo thứ tự bảng chữ cái của chủ để hay chủ đề phụ, giống như chỉ mục trong một cuốn sách. H el p Iuptc I A d o b e llluslidlot 8 0 Hríp C(W«rẩ> Ind« 1 l y p e Iho |F n đ I low W 'eis of th e v«cW Ị 2Soto, 3 . Trong Windows và Mac OS, trong hộp văn bản rỗng I yo u •» * * to hnd ourehng M id i to nMOMWkfl iMKh 1 7v 1 ». ờ bước 1, trong cửa sổ Find, gõ từ g a ll e r y . Lưu ý rằng bạn có thể tối ưu hóa việc tìm kiếm bằng cách chọn các từ tương (trìg ờ bước 2 (Windows) hay chọn một tùy chọn từ các menu pop-up ờ bồn trái hộp văn bản trong bước 1 (Mac OS). 3 ữ c k • kK *. + *> cfck D ô fi* im » 1 -0 » n JP£G «nd Gif tamvrii JPCG « G if G a l« y PdWmdw Gaiety T0 upcfl «nwo lo GIF89« fomtf To »»pal ariwoffc lo JPEG ícxmat To E iiL m SlrflkflS D istort E^alale A d o b e IH u stialcM e 0 H e lp — ■— ---------------------------- 1 S k e tc h m m 1 " i'" / Sharpen S ^h S ty n ze Texture O rig in a l C h a lk 4 C h a r c o a l 1 0 - T ro n g cửa sổ H e lp , c u ộ n x u ố n g để thấy các liên kết tới các chủ để liên quan. A rtis tic Alters 11. a Calligraphic Brush” để hiển thị chủ để đó. Rồi nhấn nút Go Back ở đỉnh cửa sổ Help để trờ lại chủ để trước đó (Creating brushes). fiiva a hitman imarm th * annparanra of different L i-I 1 2 . Nhấn một liên kết khác trong cửa sổ Help để hiển thị chủ đề đó, và thực hành điều hướng trong cửa sổ Help. 1 3 . Khi kết thúc, nhấn hộp Close để đóng cửa sổ chủ đề. BÀ11 Tìm hiểu vùng làm việc 19 1 4 . Trong Mac OS, nhấn hộp Topics Close để thoát khỏi cửa sổ Help. Sử dụng dịch vụ trực tuyến Adobe Một cách khác để lấy thông tin từ Adobe Illustrator hay các sản phẩm của Adobe là sử dụng các dịch vụ trụt tuyến của Adobe. Nếu nối mạng Internet và có trình duyệt Web được cài đặt trên hệ thống, bạn có thể truy cập vào Web site u .s Adobe Systems tại địa chỉ http://www.adobe.com để có các thông tin về dịch vụ, các sản phẩm, và các mẹo liên quan đến Illustrator. 1 . Nếu bạn nối mạng Internet, chọn File > Adobe Online, hoặc nhấn biểu tượng ờ đỉnh hộp công cụ. 2 . Nhấn Update. 3- Nếu một thông báo xuất hiện hỏi xem bạn có muốn cập nhật các thành phần Adobe Online hay khồng, nhấn Yes. Một thanh progress chỉ ra rằng các thành phần Adobe Online đang được cập nhật cho chương trình Illustrator. 4 . Màn hình cho dịch vụ trực tuyến Adobe Illustrator 8.0 xuất hiện, với các nút bên trên tiốu để Adobe Illustrator liên kết tới các chủ đề trên Web site của Adobe. WA dobe Welcome to Adobe Online! Maximize ihe power of your Adobe application w ith timely product info, file updates, tips,solutions, support, and more. Click th e Update button to g e t started. • In te m e tC o n rw K tJo n R e q u ite d , Adobe Online nasal C o rfe » Oe w 5. Nhấn một nút chủ đề để vào Web site của Adobe. SUPfORT A I d o b e WS i CASI SHXMS í ic t r m M I llu s t r a t o r ' I A 000*s 8 . 0 Bạn có thể dễ dàng tìm thấy thông tin đặc biệt trên Illustrator- gồm các mẹo và các kỹ năng, gallery tranh của các nhà thiết k ế Adobe và các họa sĩ trên thế giới, thông tin vé sản phẩm mới nhất, về sửa lỗi và thông tin kỹ thuặt. Hay bạn có thể biết về các sản phẩm cũng như tin tửc khác của Adobe. 6. Khi duyệt xong trang Adobe, hãy đóng và thoát khỏi trình duyệt. l Illustrator sử dụng các thiết lập cấu hình Internet mặc đĩnh trỗn máy tính của bạn trừ phi bạn thay đổi các thiết lập. Nếu muốn thay đổi thiết lập cấu hình cho Illustrator, hãy làm như sau: 1 . Chọn File > Adobe Online hay nhấn biểu tượng trên đỉnh hộp công cụ để mở hộp thoại Adobe Online. 2 . Nhấn Configure. 3- Chọn tùy chọn cấu hình trong hộp thoại Configure. • Trong menu pop-up Update, hãy chọn một tùy chọn để cập nhật Adobe Online. • Chọn Always Trust Adobe for Authenticating Adobe Online Downloads để tải xuống từ Adobe Online. • Chọn Use Default Browser Proxy Settings (Windows) hay Use Internet Config Settings (Mac OS) để sử dụng cấu hình Internet mà hệ thống của bạn đang sử dụng, hay chọn các thiết lập proxy và port mới để Illustrator sử dụng. Chỉ với Mac O S . Nhấn Browser đ ể chọn trình duyệt được Illustrator dừng đ ể truy nhập Adobe Online. 4 . Nhấn OK để vào thiết lập cấu hình. Tự HỌC ADOBE ILLUSTRATOR 8.0 THÔNG QUA HÌNH ẢNH 20 5 . Nhấn Update. Bây giờ bạn đã có thể tạo và hiệu chỉnh bức tranh. Câu hỏi ôn tập 1. Hãy miêu tả hai cách thay đổi hiển thị của một tài liệu. 2 . Bạn chọn các cồng cụ trong Illustrator như thế nào? 3 . Hãy miêu tả ba cách thay đổi hiển thị bảng. 4 . Hãy miêu tả hai cách lấy thêm thông tin về chương trình Illustrator. Trả lời 1. Bạn có thể chọn các lệnh từ menu View để phóng to hay thu nhỏ một tài liệu, hoặc đặt vừa kín màn hình; cũng có thể sử dụng công cụ thu phóng trong hộp công cụ, hay nhấn, hoặc rê lên trên một tài liệu để mờ rộng, thu nhỏ chế độ hiển thị. Ngoài ra, có thể dùng các phím tắt phóng to hoặc thu nhò hiển thị của bức tranh. Bạn cũng có thể sử dụng bảng Navigator để cuộn bức tranh hay thay đổi độ phóng đại của nó mà khồng cần sử dụng cửa sổ tài liệu. 2 . Để chọn một công cụ, bạn có thể nhấn công cụ đó trong hộp công cụ hay nhấn phím tắt của công cụ trên bàn phím. Ví dụ, có thể nhấn V để chọn công cụ selection từ bàn phím. Các công cụ đã chọn hoạt động cho tới khi nhấn một công cụ khác. 3 . Bạn có thể nhấn một nhãn bảng hay chọn Window > Show Palattc Name để hiển thị bảng. Rê nhãn bảng để tách bảng khỏi nhóm của nó và tạo một nhóm mới, hoặc rê bảng vào một nhóm khác. Bạn có thể rê một thanh tiêu để của nhóm bảng để di chuyển toàn bộ nhóm. Nhấn đúp vào nhãn bàng để chỉ hiển thị các tiêu để bảng. Bạn cũng có thể nhấn Shift + Tab để ẩn hay hiển thị tất cả các bảng. 4 . Adobe Illustrator chứa trợ giúp trực tuyến, với toàn bộ thồng tin về Adobe Illustrator 8.0 User Guide, cùng với các phím tắt và các minh họa màu. Illustrator cũng có trợ giúp nhạy ngữ cảnh cho các công cụ, các lệnh và các dịch vụ trự: tuyên, gồm cả một liên kết tới Web site của Adobe Systems, cung cấp thông tin thêm về dịch vụ, các sản phẩm và các mẹo của Illustrator.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan