ỄN Đ Ạ O LUẬT
Từ ĐIỂN
KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY DƯNG
VIỆT - ANH
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỶ THUẬT
TỪĐIÉN
KỸ THUẬT
THI CÔNG XÂY DỰNG
■
■
VIỆT-ANH
■
Bản quyền thuộc về tác giả. Không đuọc phép của tác giả thì không một phần
nào của cuốn sách có thể đuọc in, sao, nhân bản, lưu giữ trong hệ thống truy cập của
máy tính hay truyền phát duới bất kỳ dạng nào hoặc bất kỳ cách nào.
VIETNAMESE- ENGLISH
DICTIONARY OF CONSTRUCTION
ENGINEERING
(About 13,000 terms)
SCIENCE AND TECHNICS PUBLISHING HOUSE
HANOI
NGUYỄN ĐẠO
LUẬT
■
■
TỪĐỈÉN
KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY DỰNG
VIỆT-ANH
■
(Khoảng 13.000 thuật ngữ)
VX7
NHÀ XUÁT BÀN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Trong tiến trình hội nhập quốc tế đang diễn ra nhanh
chóng hiện nay, nhu cầu tỉm hiểu về tiếng Anh nói chung và về
nghĩa tiếng Anh của các thuật ngừ thi công xây dụng nói riêng
đang ngày càng tăng lên mạnh mẽ. Đ ẻ đáp ứng được phần nào
nhu cầu đó, chúng tôi biên soạn cuốn "Từ điển Kỹ thuật Thi
công Xây dựng Việt - Anh" dựa trên những tài liệu về thi công
xây dựng bàng tiếng Anh và tiếng V iệt gần đây nhất.
Cuốn từ điển này có khoảng 13.000 thuật ngữ đối chiếu
Việt - Anh về thi công xây dựng và một số ngành liên quan
quan trọng nhất. Thuật ngữ đối chiếu ờ đây được biên soạn súc
tích, rõ nghĩa và cố gắng Việt hóa tới mức tối đa. Cuối từ điển
có thêm phần Phụ lục về thuật ngữ viết tắt tiếng Anh và thuật
ngữ thông dụng trong thương mại.
Từ điển này nhằm dành cho các cán bộ thi công, kỹ sư
thi công, kỹ sư giám sát, kỹ sư tư vấn, kiến trúc sư, giám dốc dự
á n ... trong ngành xây dựng, các sinh viên xảy dựng và kiến
trúc, và đỏng đào bạ/T-dọc-quan tàm tới ngành xây dựng.
Do tỉnh trạng chưa thống nhất thuật ngữ cùa chúng ta
hiện nay và được biêmsoạn trong kho ả n g 'ề ip i gian rất ngắn đề
đáp ứng kịp thời nhu câu của bạn đọc, cưốn từ điên nàv kỉiòng
tránh khỏi có những thiếu sót. Chủntĩ tôi rất mong bạn đọc trong
cả nước đóng góp ý kiến để lần tái bản tới tốt hơn. Mọi thư từ
góp ý xin gừi về Nhà xuất bàn K hoa học và Kỹ thuật, 70 Trần
Hưng Đạo, Hà Nội hoặc Ông Nguyễn Đạo Luật, Nhà A5, ngõ 3,
phố Vạn Phúc, Liễu Giai, Ba Đình, Hà N ội.
T ác g iả
CÁCH SỬ DỤNG
- C ác thuật ngừ V iệ t đ ư ợ c in đậm đ ứ n g th eo trình tự bảng
c h ữ cái tiến g V iệ t, c ó th êm vần F ệ
- Trình tự dấu g iọ n g là: k h ô n g dấu, h u yền , h ỏ i, ngã, sắc,
nặng.
- Đ ơ n vị sắp x ếp là k h ố i c h ữ cái v iế t liền , đom tiết h oặc đa
tiết, cá ch nhau b àng m ộ t dấu cách.
- Các chừ số Hy Lạp, La Mã, các chữ số, số mũ, dấu phân
số chỉ đ ư ợ c tính đ ến tron g sấp x ếp khi đã x ét hết các ch ừ
cái trong khối v iế t liề n .
- C ác từ in đứ ng tron g n g o ặ c đom ở đầu thuật n gữ để chi từ
loại như tính từ (th u ộ c ), quán từ (tính, sự , cá c, c o n , c á i...) .
- C ác từ in n g h iên g tron g n g o ặ c đơn ờ c u ố i thuật n gữ để
làm rõ n gh ĩa thêm c h o thuật n gữ và k h ôn g đ ư ợ c tính đ ến
trong sắp xếp.
- C ác thuật n gữ đ ồ n g n g h ĩa , v iế t tất in bên cạnh, cách nhau
bằng dấu phẩy (,). Thuật ngữ khác nghĩa cách nhau bàng
dấu ch ấm phẩy (;).
- Thuật n gữ c ó ph ạm trù n g ừ pháp khác nhau cách nhau
bàng dấu chéo song song (//).
- Phần Phụ lục c ó c á c c h ữ v iế t tất và ký h iệu trong bản v ẽ ,
v iế t tẳt trong văn bản q u ố c tế, các thuật n gữ v iế t tắt trong
th ư ơ n g m ại, từ v à n h ó m từ trong th ư ơ n g m ại, từ và nhóm
từ xã hội và các số đ ế m tron g tiến g A n h.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Từ điển tiếng Việt, NX B Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1988.
2. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh - Việt, N X B Khoa học và Kỹ
thuật, Hà N ội, nhiều tác giả, 1991.
3. Từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dụng Anh - Việt,
N X B Khoa học và Kỹ thuật, Hà N ội, Đoàn Định Kiến, Lê
Kiều, 1994.
4. Từ điển Anh - Việt. NX B TP. Hồ Chí Minh,Viện Ngôn ngữ
học, 1995.
5. Từ điển Việt - Anh, tái bản lần thứ VII, N X B Thế Giới, Bùi
Phụng, 1996.
6. Từ điển kiến trúc - xây dựng Anh - Việt và Việt - Anh, NXB
Thanh Hóa, Trần Quang, Đỗ Thanh, 1998.
7. Từ điển kỹ thuật xây dựng Anh - Việt, N X B Đại học Bách
khoa TP. Hồ Chí Minh, Nguyễn Văn Bình, 2000.
8.Từ điển Anh -Việt, N X B TP. Hồ Chí Minh, Lê Khả Ke, 1995.
9.English-Russian Dictionary, N X B Ngoại văn Matxcơva, o .
Caxmanovoi, 1963.
A
a
a dua
a tòng
á cát
Á châu
Á đông
á kim
á sét
ác ôn
ách
ách tắc giao thông
ách tắc giao thông do
kẹt xe
ách thống trị
acquy
ai
ai đó
ah!
toady, flaster
imitate
clay sand
asia
east asia
metalloid
loam, clay loam
thug
yoke
traffic congest
traffic jam
ruling yoke
battery
vvho
w ho’s that
N guyễn Đạo L uật-Từ điển Kỹ thuật Thi công Xây dựng Việt-Anh
ai oán
plaintive
ai oán
írontier pass
ải quan, cửa ảỉ
affmity
ái lực
amian, amỉăng
asbestos
amoniac
ammonia
ammoniation
amonỉac hóa
ampe
ampere
ampe kế
amperemeter
security // secure
an ninh
an ninh công cộng
public security
an ninh quân đội
military security
an ninh quốc gia
State security
an táng // lễ an táng
bury // burial ceremony
an tâm
mind in rest
an toàn
safety // safe
an toàn công nghiệp
industrial safety
safety íirst {slogan)
an toàn là trên hết
(khẩu hiệu)
labour safety
an toàn lao động
an toàn nhà xưởng
shop safety
an toàn trong khi làm safety at work, safety
vvork
việc
social safety
an toàn xã hội
judgement
án
Nguyễn Đạo Luật - Từ điển Kỹ thuật Thi công Xây dựng Việt-Anh
8
life imprisonment
judgem ent
murder
án mạng
legal fee
án phí
death penalty
án tử hình
brother
anh em trai
anh em trai song sinh twin brother
image, picture
ảnh
Virtual image
ảnh ảo
negative image
ảnh âm
positive image
ảnh dương
false image
anh gia
iníluence, effect
ảnh hưởng
adverse effect
ảnh hưởng bất lợi
the impact o f new
ảnh hưởng của các
phương pháp mới đối methods on-modem
technologies
vói công nghệ hiện
đai
iníluence spreads over
ảnh hưởng lan qua
the border
vùng biên
enlarge image
ảnh phóng đại
optical image
ảnh quang học
X-ray image
ảnh tia X
magnetic image
ảnh từ
án chung thân
7
I
•7
Nguyễn Đạo Luật -Vìetnamese-English Dictionary o f Construction Engineeríng
ánh hào quang
ánh hào quang
ánh sáng
ánh sáng ban ngày
ánh sáng bên
ánh sáng bức xạ
ánh sáng chói
ánh sáng chói chang
ánh sáng của chủ
nghĩa Mác-Lênin
ánh sáng của khoa học
hiện đại
ánh sáng điện
ánh sáng đơn sắc
ánh sáng hồng ngoại
ánh sáng khúc xạ
ánh sáng khuếch tán
ánh sáng lạnh
ánh sáng lung lỉnh của
một ngọn nến
ánh sáng nhân tạo
ánh sáng phản xạ
ánh sáng phân cực
ánh sáng phân kỳ
ánh sáng tán xạ
ánh sáng truyền xạ
10
spark
light
daylight
side light
radiation light
glaring light
brilliant light
the light of MarxismLeninism
the light of the modem
Science
electric light
homogeneous light
inírared light
reíracted light
diffused light
cold light
the ílickering light of a
candle
artiíìcial light
reílection light
polarization light
diverging light
scattering light
transmission light
Nguyễn Đạo Luật - Từ điển Kỹ thuật Thi công Xăy dựng Việt-Anh
11
áp lực âm
ánh sáng tử ngoại
ánh sáng xung
ảo ảnh
ảo mộng
ảo tưởng, ảo giác
áo đường, lớp trải
thảm đưòìig
áp bức bóc lột
áp chót
áp dụng, ứng dụng
áp dụng biện pháp
thích hợp để kiềm
chế lạm phát
áp dụng một lý thuyết
áp dụng sáng tạo vào
hoàn cảnh thực tế
của Việt Nam
áp đặt
áp kế
áp kế chân không
áp kế dầu
áp lực
áp lực âm
•
ultra-violet light
pulsing light
optical illusion, unreal
dream
illusion, fantasy
pavement, paving
exploitation
next to last
apply
apply appropriate
measures to check
inílation
put a theory into
practice
Creative application in
Vietnam practical
conditions
impose
manometer
vacuum-gauge
oi-manometer
pressure, pression
negative pressure
Nguyễn Đạo Luật -Vĩetnamese-Englìsh Dictionary o f Construction Engineering
áp lực ầm, áp lực âm thanh
áp lực âm, áp lực âm
thanh
áp lực bên
áp lực cho phép của
đất
áp lực cuối
áp lực dư
áp lực dương
áp lực đất
áp lực đất bị động
áp lực đất chủ động
áp lực động
áp lực gia đình
áp lực gió
áp lực gối tựa
áp lực hông
áp lực không khí
áp lực kỉnh tế
áp lực ngoài
áp lực nước, thủy áp
áp lực thủy tĩnh
áp lực tinh thần (vì
công việc)
12
sound pressure
lateral pressure
permission soil pressure
íinal pressure; terminal
pressure
overpressure
positive pressure
earth pressure; soil
pressure
passive earth pressure
active earth pressure
dynamic pressure
family pressure
wind pressure
bearing pressure
side pressure
atmospheric pressure
economic pressure
extemal pressure
hydraulic pressure
hydrostatic pressure
stress
Nguyễn Đ ạo L uật - Tù điển Kỹ thuật Thỉ công Xăy dựng Việt-Anh
axetylen
13
áp
áp
áp
áp
áp
lực tĩnh
lực trong
suất
suất động
suất hoi bão hòa
áp suất hơi nước
áp suất khí quyển
áp suất không đổi
áp suất mao dẫn
áp suất riêng
áp suất thủy động
áp suất thủy lực
áp suất thủy tĩnh
áp suất tĩnh
áp suất toàn phần
áp suất tới hạn
áp suất tuyệt đối
áp tải hàng hóa
áp tải tù nhân
asen, thạch tín
axetylen
static pressure
intemal pressure
pressure
dynamic pressure
saturated vapour
pressure
vapour pressure
atmospheric pressure
constant pressure
capillary pressure
speciíìc pressure
hydrodynamic pressure
hydraulic pressure
hydrostatic pressure
static pressure
total pressure
critical pressure
absolute pressure
escort cargo
escort to jail
arsenic
acetylene
Nguyễn Đạo Luật-Vietnamese-English Dictionary of Construction Engineering
axit
____________________ 14
axit
axit clohyđric
axit nỉtric
axit suníuric
ăn chia đồng đều
ăn da
ăn mòn
ăn mòn điện hóa
acid
hydrochloric acid
nitric acid
sulphuric acid
share and share alike
caustic
corrode // corrosion
electrochemical
corrosion
metal corrosion
negative
minus
acoustics
audible sound
reflected sound
stereophonic sound
sound
noisy sound
airbome sound
impaction sound
sonority
reverbertation
•
ăn mòn kim loại
âm
âm, dấu âm
âm học
âm nghe được
âm phản xạ
âm stereo
âm thanh
âm thanh ồn ào
âm truyền không khí
âm va chạm
âm vang
âm vang vọng lại
•
Nguyễn Đạo Luật - Từ điển Kỹ thuật Thi công X ây dựng Việt-Anh
âu thuyền trên sông
15
ẩm
âm ke
ẩm lượng, hàm lượng
hơi nước
moisture, humidity
moisture meter
moisture content
ấn bản
£ ._
__,Ị_
ân pham
edition
âu
ầu
âu
âu
âu
đầu kênh
thuyền
thuyền đoàn tàu
thuyền một tàu
thuyền trên sông
publication
head lock
lock
multiple lock
single lock
river lock
Nguyễn Đạo Luật -Vietnamese-English Dictionary o f Construction Engineering
B
ba
ba chân
ba góc
ba khớp
ba lô
bã
bá quyền
bác bo
bạc (cơ khỉ)
bạc, Ag {kim loại)
bạc ổ bi {mảy)
bac tiền
bạc tự bôi tron
bạch đàn (cây, gỗ)
bãi
three
three-post
three-angle
three-hinged
rucksack
reíuse, waste
hegemony
rẹịect, reíìite
bushing
silver
bearing bushing
money
oilless bushing
sandalvvood
yard
Nguyễn Đạo Luật - Từ điển Kỹ thuật Thi công Xây dựng Việt-Anh
17
ban dân chính
bãi đỗ xe
bãi đúc cấu kiên
bãi gia công cấu kiện
bê tông
bãi gia công cấu kiện
thép hình
bãi kho vật liệu
bài phát biều
bãi rác phế thải
bãi tập kết thiết bị
•
bãi trống
balat
balê
Balê Công xã, Công
xã Pari
ban (thuộc văn
phòng)
ban {trong quản lỹ)
ban ân
ban bầu cử
ban chấp hành
ban công
ban dân chính
car parking
block yard
concrete proccessing
elements yard
shape Steel proccessing
elements yard
material storage yard
speech
vvaste yard
equipment mobilization
yard
empty yard
ballast
ballet
Paris commune
department
unit, section
grant a favour
election committee
executive board
balcony
civil Service
Nguyễn Đạo Luật -Vìelnamese-English Dictionary o f Construction Engineering
ban đềm
18
night-time
ban đêm
ban kinh doanh công company’s sales
department
ty
ban nãy
just now, a short vvhile
ago
day-time, in the daytime
ban ngày
(thuộc) ban ngày
diumal
ban ngày ban mặt
in broad daylight
ban phát vật chất
material satisíy
ban phúc
confer blessings
ban quản lý dự án
project management unit,
PMU
ban quản lý dự ánproject management unitPMU
PMU
ban quản trị họp tác cooperative's managing
xã
committee
ban quân sự
military Service
ban thư ký hội đồng board's secretariat
ban thư ký hội nghị conference's secretariat
ban trong bộ máy
board, commission,
điều hành
committee
bàn
table, desk
bàn ăn
dinner table
bàn bac
debate, discuss
•
bàn bếp
kichen table
Nguyễn Đạo Luật - T ừ điển KV.thuăl Thi cône X âv dựng Việt-Anh
- Xem thêm -