ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH – THỊ TRẤN SỊA –
HUYỆN QUÃNG ĐIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN PHẠM HUY
Đà Nẵng – Năm 2019
i
TÓM TẮT
Tên đề tài: Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền
tỉnh Thừa Thiên Huế
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Phạm Huy
Số thẻ sinh viên: 37K056 - Lớp: 37X1H2
Công trình có chiều cao 18,1 m, gồm có 5 tầng, được xây dựng tại Thị trấn Sịa, huyện
Quảng Điền, tỉnh TT Huế.
Yêu cầu đề tài của em cần thực hiện gồm có:
1. Phần kiến trúc: 10% với nhiệm vụ được giao như sau:
- Thiết kế tổng mặt bằng.
- Thiết kế mặt bằng các tầng.
- Mặt cắt, mặt đứng.
Phần kiến trúc em trình bày gồm có 05 bản vẽ: Mặt bằng tổng thể; KT: 01 – Mặt bằng
tầng 1 và tầng 2; KT: 02 – Mặt bằng tầng 3, 4, 5 và tầng mái; KT: 03 – Mặt cắt A-A,
1–1, 2-2; KT: 04 – Mặt đứng trục 1-16; E-A; A-E.
2. Phần kết cấu: 60% với nhiệm vụ được giao như sau:
- Thiết kế sàn tầng 2.
- Thiết kế cầu thang 2 vế trục 6’-7: tính bản thang, bản chiếu nghỉ, cốn thang,
dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ.
- Thiết kế dầm D1 trục C’, dầm D2 trục B: chạy nội lực bằng phần mềm SAP.
- Thiết kế khung trục 5: chạy nội lực bằng phần mềm SAP.
- Thiết kế móng dưới khung trục 5.
Phần kết cấu em trình bày trong 05 bản vẽ kết cấu: KC: 01 – Thép sàn tầng 2; KC: 02
– Cầu thang 2 vế trục 6’-7; KC: 03 – Thép dầm D1 trục C’, dầm D2 trục B; KC: 04 Thép dầm khung và cột khung trục 5; KC: 05 – Móng khung trục 5.
3. Phần thi công: 30% với nhiệm vụ được giao như sau:
- Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm: thi công đào đất, thiết kế ván khuôn
đế móng, cổ móng và tổ chức thi công bê tông đế móng.
- Thiết kế ván khuôn phần thân: thiết kế ván khuôn cột, dầm, sàn và cầu
thang.
- Lập tổng tiến độ thi công phần ngầm.
Phần thi công em trình bày trong 04 bản vẽ thi công: TC: 01 – Thi công phần ngầm;
TC: 02 – Ván khuôn sàn, cột; TC: 03 – Ván khuôn dầm, cầu thang; TC: 04 – Mặt cắt
C-C.
ii
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát
triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt
được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn
cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả năng vốn có của
bản thân.
Qua 5 năm học tập tại Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế (Khoa Xây dựng Dân
dụng & Công nghiệp trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng), dưới sự giúp đỡ tận tình
của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một
số kiến thức để có thể tham gia vào công tác xây dựng sau này. Để kết thúc những kiến
thức đã học, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH – HUYỆN QUÃNG
ĐIỀN – TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đố án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Bùi Thiên Lam.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Bùi Thiên Lam.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Phạm Mỹ.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, đặc biệt là
Thầy TS. Bùi Thiên Lam và Thầy TS. Phạm Mỹ đã giúp em hoàn thiện đồ án này.
Với kiến thức hạn hẹp của bản thân, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán,
nên đồ án của em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được các
Thầy, Cô tận tình chỉ bảo, giúp đỡ để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin cảm ơn các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây dựng Dân dụng &
Công nghiệp trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy, Cô đã trực tiếp
hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn !
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 6 năm 2019
Sinh viên
Nguyễn Phạm Huy
iii
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan rằng đây là đồ án tốt nghiệp của em, có sự hỗ trợ từ giáo viên
hướng dẫn là Thầy TS. Bùi Thiên Lam và Thầy TS. Phạm Mỹ. Các nội dung trình bày
và kết quả tính toán trong đồ án này là trung thực.
Nếu có phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Hội đồng bảo vệ.
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 6 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Phạm Huy
iv
MỤC LỤC
TÓM TẮT.........................................................................................................................i
LỜI NÓI ĐẦU………………………………………………………………………………....ii
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................iv
MỤC LỤC ....................................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG , HÌNH ẢNH ......................................................................xi
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ..................................... 1
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư ............................................................................................ 1
1.2. Vị trí, đặc điểm, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng công trình ....... 1
1.2.1. Vị trí xây dựng .................................................................................................................. 1
1.2.2. Đặc điểm xây dựng ........................................................................................................... 1
1.2.3. Điều kiện khí hậu tự nhiên ............................................................................................... 1
1.3. Hình thức đầu tư – Quy mô đầu tư ........................................................................... 2
1.3.1. Hình thức đầu tư :………………………………………………………………………..2
1.3.2. Quy mô đầu tư .................................................................................................................. 2
1.4 Các giải pháp kiến trúc .............................................................................................. 2
1.4.1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng ...................................................................................... 2
1.4.2. Giải pháp thiết kế mặt bằng .............................................................................................. 2
1.4.3. Giải pháp mặt đứng .......................................................................................................... 2
1.4.4. Giải pháp kết cấu .............................................................................................................. 3
1.4.5. Giải pháp mặt cắt .............................................................................................................. 3
1.5. Các giải pháp kỹ thuật khác...................................................................................... 3
1.5.1. Cấp điện ............................................................................................................................ 3
1.5.2. Cấp thoát nước .................................................................................................................. 3
1.5.3. Chống sét .......................................................................................................................... 3
1.5.4. Thông tin liên lạc: ............................................................................................................. 4
1.5.5. Thông gió ,chiếu sáng ....................................................................................................... 4
1.5.6. Phòng cháy chữa cháy ...................................................................................................... 4
1.5.7. Giải pháp hoàn thiện ......................................................................................................... 4
1.6 Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ....................................................................... 4
1.6.1. Hệ số mật độ xây dựng (KXD)........................................................................................... 4
1.6.2. Hệ số khai thác mặt bằng .................................................................................................. 4
1.7. Kết luận và kiến nghị ................................................................................................ 5
1.7.1 Kết luận : ........................................................................................................................... 5
1.7.2 Kiến nghị : ......................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ......................................................................... 6
v
2.1. Sơ đồ phân chia ô sàn: .............................................................................................. 6
2.2. Bố trí hệ lưới dầm và phân chia ô sàn: ..................................................................... 7
2.3 Cấu tạo bản sàn: ......................................................................................................... 8
2.3.1. Chọn chiều dày sàn:.......................................................................................................... 8
2.3.2. Cấu tạo sàn: ...................................................................................................................... 8
2.3.3. Vật liệu: ............................................................................................................................ 8
2.4. Xác định tải trọng lên ô sàn ...................................................................................... 9
2.4.1. Tĩnh tải: ............................................................................................................................ 9
2.4.2. Hoạt tải sàn: .................................................................................................................... 10
2.4.3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn: ............................................................................ 11
2.5. Xác định nội lực: .................................................................................................... 12
2.5.1 Nội lực trong bản loại dầm : ............................................................................................ 12
2.5.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh : .......................................................................................... 13
2.6. Tính toán cốt thép .............................................................................................................. 13
2.6.1. Xác định chiều cao làm việc ho: ..................................................................................... 13
2.6.2. Tính αm: ......................................................................................................................... 14
2.6.4. Tính diện tích cốt thép: ................................................................................................... 14
2.6.5. Kiểm tra hàm lượng cốt thép: ......................................................................................... 15
2.6.6. Chọn cốt thép:................................................................................................................. 15
2.6.7. Xác định khoảng cách giữa các thanh thép: ................................................................... 15
2.7. Các yêu cầu chọn và bố trí thép.............................................................................. 15
2.8. Tính toán cho các ô sàn ........................................................................................156
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG .................................................................. 24
3.1. Mặt bằng cầu thang ................................................................................................ 24
3.2. Tính toán các bản thang(Ô1) : ................................................................................ 25
3.2.1. Sơ đồ tính: ...................................................................................................................... 25
3.2.2. Xác định tải trọng : ......................................................................................................... 25
3.3. Tính bản chiếu nghĩ: (Ô2) ...................................................................................... 27
3.3.1. Cấu tạo bản chiếu nghỉ: .................................................................................................. 27
3.3.2. Tính tải trọng: ................................................................................................................. 27
3.3.3. Tính nội lực và bố trí thép: ............................................................................................. 27
3.4. Tính toán cốn thang C1 và C2: ............................................................................... 27
3.4.1. Sơ đồ tính: ...................................................................................................................... 27
3.4.2.Xác định tải trọng ............................................................................................................ 28
3.4.3.Xác định nội lực và tính toán cốt thép : ........................................................................... 28
3.5. Tính dầm thang: ...................................................................................................... 30
3.5.1. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN 1) : ...................................................................................... 30
3.5.2.Tính dầm chiếu tới (DCT): .............................................................................................. 32
vi
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ D1 VÀ D2 ..................................................... 35
4.1 Tính dầm D1 trục C‘ ( 1-6) tầng 2 .......................................................................... 35
4.1.1. Sơ đồ tính: ...................................................................................................................... 35
4.1.2. Sơ bộ chọn tiết diện dầm: ............................................................................................... 35
4.1.3 Xác định tải trọng tác dụng lên dầm: ............................................................................... 35
4.1.4 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm D1: .............................................................................. 38
4.1.5 Xác định nội lực: ............................................................................................................. 39
4.1.6 Tổ hợp nội lực: ................................................................................................................ 40
4.1.7 Tính toán cốt thép dầm D1: ............................................................................................. 41
4.2. Tính dầm D2 trục B (1-6) tầng 2 ............................................................................ 47
4.2.1 Sơ đồ tính: ....................................................................................................................... 47
4.2.2 Chọn tiết diện dầm: ......................................................................................................... 47
4.2.3 Xác định tải trọng: ........................................................................................................... 47
4.2.4 Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm D2: .............................................................................. 49
4.2.5 Xác định nội lực: ............................................................................................................. 50
4.2.6 Tổ hợp nội lực: ................................................................................................................ 51
4.2.7 Tính toán cốt thép dầm D2: ............................................................................................. 52
4.2.8 Tính toán thép đai: . ......................................................................................................... 54
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 ............................................................. 55
5.1. Số liệu tính toán: ..................................................................................................... 55
5.2. Sơ đồ tính của khung: ............................................................................................. 55
5.3. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện khung: .................................................................. 56
5.3.1. Chọn kích thước tiết diện dầm: ...................................................................................... 56
5.4. Tải trọng tác dụng lên khung: ................................................................................. 59
5.4.1. Tải trọng tác dụng lên khung tầng 2,3: ........................................................................... 59
5.4.2. Tải trọng tác dụng lên khung tầng 4,5: ........................................................................... 65
5.4.3.Tải trọng tác dụng lên khung tầng mái: ........................................................................... 66
5.5. Xác định nội lực: .................................................................................................... 78
5.6. Tổ hợp nội lực: ....................................................................................................... 86
5.6.1. Tổ hợp nội lực trong dầm: .............................................................................................. 86
5.6.2. Tổ hợp nội lực trong cột : ............................................................................................... 89
5.7. Tính toán cốt thép: .................................................................................................. 92
5.7.1 Tính cốt thép dọc dầm: .................................................................................................... 92
5.7.2. Bố trí cốt thép trong dầm khung: .................................................................................... 93
5.7.3. Tính thép đai dầm khung: ............................................................................................... 96
5.7.4. Tính toán cốt thép cột: .................................................................................................. 101
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 5..............................................109
6.1. Số liệu tính toán: ...................................................................................................109
vii
6.2. Điều kiện địa chất công trình: ..............................................................................109
6.2.1. Địa tầng: Các lớp đất từ trên xuống: ............................................................................ 109
6.2.2. Các chỉ tiêu cơ lý của đất:............................................................................................. 109
6.2.3.Kết quả thí nghiệm nén lún............................................................................................ 110
6.2.4. Đánh giá điều kiện địa chất công trình: ........................................................................ 110
6.3. Chọn phương án móng: ........................................................................................111
6.4. Tính toán móng M1: (Móng trục B) .....................................................................111
6.4.1. Xác định tải trọng truyền xuống móng: ........................................................................ 111
6.4.2. Xác định chiều sâu chôn móng :................................................................................... 112
6.4.3. Sơ bộ xác định kích thước đế móng: ............................................................................ 112
6.4.4. Kiểm tra cường độ nền đất dưới đáy móng : ................................................................ 113
6.4.5. Tính toán kiểm tra độ lún của móng theo TTGH2: ...................................................... 113
6.4.6. Tính toán móng theo TTGH1 về cường độ: ................................................................. 115
6.5. Tính toán móng M2: (Móng trục C) .....................................................................117
6.5.1. Xác định tải trọng truyền xuống móng: ........................................................................ 117
6.5.2. Xác định chiều sâu chôn móng :................................................................................... 118
6.5.3. Sơ bộ xác định kích thước đế móng: ............................................................................ 118
6.5.4. Kiểm tra cường độ nền đất dưới đáy móng : ................................................................ 118
6.5.5. Tính toán kiểm tra độ lún của móng theo TTGH2: ...................................................... 118
6.5.6. Tính toán móng theo TTGH1 về cường độ: ................................................................. 118
6.6. Tính toán móng M3: (Móng trục D và trục E) .....................................................120
6.6.1. Xác định tải trọng truyền xuống móng: ........................................................................ 120
6.6.2. Xác định chiều sâu chôn móng :................................................................................... 121
6.6.3. Sơ bộ xác định kích thước đế móng: ............................................................................ 121
6.6.4. Kiểm tra cường độ nền đất dưới đáy móng : ................................................................ 121
6.6.5. Tính toán kiểm tra độ lún của móng theo TTGH2: ...................................................... 121
CHƯƠNG 7 .................................................................................................................125
ĐẶC ĐIỂM CHUNG – CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ LIÊN QUAN VÀ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN QUÁ TRÌNH THI CÔNG CÔNG TRÌNH - PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
TỔNG QUÁT ..............................................................................................................125
7.1. Đặc điểm chung và các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình .125
7.1.1. Đặc điểm công trình ..................................................................................................... 125
7.1.2. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................................ 125
7.1.3. Địa chất công trình ....................................................................................................... 125
7.2. Phương án thi công tổng quát cho công trình .......................................................125
7.2.1. Công tác đất .................................................................................................................. 126
7.2.2. Công tác thi công móng ................................................................................................ 126
7.2.3. Công tác thi công bê tông và cốt thép .......................................................................... 126
viii
7.2.4. Công tác hoàn thiện ...................................................................................................... 126
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ..........................127
8.1. Thiết kế biện pháp và tổ chức thi công đào hố móng ...........................................127
8.1.1. Chọn phương án đào và tính khối lượng công tác đào đất ................................ 127
8.1.2. Tính toán khối lượng đất đào........................................................................................ 128
8.1.3. Thi công công tác đất.................................................................................................... 130
8.2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công móng ..........................................................131
8.2.1. Thiết kế ván khuôn thành móng ................................................................................... 131
8.2.2. Thiết kế ván khuôn cổ móng ........................................................................................ 135
8.2.3. Thiết kế ván khuôn dầm móng ..................................................................................... 137
8.2.4. Các biện pháp kỹ thuật thi công bê tông móng ............................................................ 138
8.3. Thiết kế biện pháp tổ chức thi công bê tông móng ..............................................138
8.3.1. Xác định cơ cấu quá trình ............................................................................................. 138
8.3.2. Xác định khối lượng của các công tác .......................................................................... 139
8.3.3. Phân chia phân đoạn thi công ....................................................................................... 141
8.3.4. Tổ chức thi công bê tông móng .................................................................................... 141
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ THI CÔNG PHẦN THÂN .................................................143
9.1. Nguyên tắc thiết kế ván khuôn thi công ............................................................... 143
9.2. Thiết kế ván khuôn sàn .........................................................................................143
9.2.1. Sơ đồ tính toán .............................................................................................................. 144
9.2.2. Xác định tải trọng lên ván khuôn ................................................................................. 144
9.2.3. Kiểm tra điều kiện cường độ và độ võng của ván khuôn sàn ....................................... 144
9.2.5. Kiểm tra cột chống đỡ xà gồ sàn .................................................................................. 146
9.3. Thiết kế ván khuôn cột .........................................................................................147
9.3.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo ........................................................................................ 147
9.3.2. Sơ đồ tính toán .............................................................................................................. 147
9.3.3. Xác định tải trọng lên ván khuôn ................................................................................. 148
9.3.4. Kiểm tra điều kiện cường độ và độ võng ..................................................................... 148
9.4. Thiết kế ván khuôn dầm chính .............................................................................149
9.4.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn dầm chính ...................................................................... 149
9.4.2. Tính ván đáy dầm chính ............................................................................................... 150
9.4.3. Tính ván thành dầm chính ............................................................................................ 151
9.4.4. Tính cột chống ván khuôn dầm chính .......................................................................... 152
9.5. Thiết kế ván khuôn dầm phụ ................................................................................153
9.5.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn dầm phụ ......................................................................... 153
9.5.2. Tính ván đáy dầm phụ .................................................................................................. 153
9.5.3. Tính ván thành dầm phụ ............................................................................................... 155
9.5.4. Tính cột chống ván khuôn dầm phụ ............................................................................. 156
ix
9.6. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ..........................................................................156
9.6.1. Tính toán ván khuôn đỡ bản thang ............................................................................... 156
9.6.2. Tính xà đỡ ván khuôn bản thang .................................................................................. 158
9.6.3. Kiểm tra khả năng làm việc của cột chống .................................................................. 160
9.7. Biện pháp kỹ thuật thi công bê tông cốt thép cột, dầm, sàn, cầu thang ...............160
9.7.1. Công tác ván khuôn ...................................................................................................... 160
9.7.2. Công tác cốt thép .......................................................................................................... 161
9.7.3. Công tác bê tông ........................................................................................................... 162
9.7.4. Công tác bảo dưỡng và tháo ván khuôn ....................................................................... 164
9.8. Chọn máy thi công ................................................................................................ 165
9.8.1. Máy bơm bê tông .......................................................................................................... 165
9.8.2. Máy trộn bê tông, trộn vữa ........................................................................................... 165
9.8.3. Cần trục tháp ................................................................................................................. 165
9.8.4. Máy đầm bê tông .......................................................................................................... 167
9.9. Kỹ thuật xây, trát, ốp lát hoàn thiện .....................................................................167
9.9.1. Xây tường ..................................................................................................................... 167
9.9.2. Trát tường ..................................................................................................................... 168
9.9.3. Ốp lát hoàn thiện .......................................................................................................... 170
9.10. An toàn lao động khi thi công phần thân và hoàn thiện ................................................ 171
9.10.2. An toàn lao động khi thi công phần mái..................................................................... 173
9.10.3. An toàn lao động khi thi công xây tường và công tác hoàn thiện .............................. 174
9.10.4. An toàn khi cẩu lắp vận chuyển ................................................................................. 175
9.10.5. An toàn khi sử dụng điện ............................................................................................ 175
9.11. Thống kê khối lượng cốt thép, ván khuôn, bê tông cột dầm sàn tầng điển hình 176
x
DANH MỤC CÁC BẢNG , HÌNH ẢNH
Bảng 2.1 Bảng phân loại các ô sàn .................................................................................. 7
Bảng 2.2 Bảng tính tĩnh tải sàn ....................................................................................... 9
Bảng 2.3 Bảng tính tĩnh tải sàn sê nô .............................................................................. 9
Bảng 2.4 Bảng tính tĩnh tải sàn .................................................................................... 10
Bảng 2.5 Hoạt tải trên các ô sàn ................................................................................... 10
Bảng 2.6 Tổng tải trọng trên các ô sàn ......................................................................... 12
Bảng 3.1 Bảng tính thép bản thang ............................................................................... 27
Bảng 3.2 Bảng tính thép bản thang ............................................................................... 27
Bảng 4.1 Bảng tính trọng lượng bản thân dầm.............................................................. 36
Bảng 4.2 Bảng tính tĩnh tải phân bố đều do sàn truyền vào dầm D1 ............................ 37
Bảng 4.3 Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm D1 ................................................................ 37
Bảng 4.4 Bảng tính hoạt tải phân bố do sàn truyền vào dầm D1 ............................... 38
Bảng 4.5 Bảng tổ hợp mômen dầm D1(kN.m) ............................................................. 41
Bảng 4.6 Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1(kN) ................................................................... 41
Bảng 4.7 Bảng tính toán cốt thép dọc dầm D1 .............................................................. 43
Bảng 4.8 Bảng tính toán cốt thép đai dầm
D1……………………………………………….436
Bảng 4.9 Bảng tính trọng lượng bản thân dầm.............................................................. 47
Bảng 4.10 Bảng tính tải trọng do tường truyền lên dầm D2 ......................................... 48
Bảng 4.11 Bảng tính tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào dầm D2 ................................. 48
Bảng 4.12 Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm D2 .............................................................. 48
Bảng 4.13 Bảng tính hoạt tải phân bố do sàn truyền vào dầm D2 ................................ 49
Bảng 4.14 Bảng tổ hợp mômen dầm D2(kN.m) ........................................................... 52
Bảng 4.15 Bảng tổ hợp lực cắt dầm D2(kN) ................................................................. 52
Bảng 4.16 Bảng tính toán cốt thép dọc dầm D2 ............................................................ 53
Bảng 4.17 Bảng tính toán cốt thép đai dầm D2 ............................................................. 54
Bảng 5.1 Kích thước tiết diện cột .................................................................................. 57
Bảng 5.2 Trọng lượng bản thân dầm khung tầng 2,3 .................................................... 60
Bảng 5.3 Bảng tính tải trọng do sàn truyền vào dầm khung tầng 2,3 ........................... 60
Bảng 5.4 Bảng tính tải trọng do tường truyền vào dầm khung tầng 2,3 ....................... 61
Bảng 5.5 Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm khung tầng 2,3 ............................................. 61
Bảng 5.6 Bảng tính trọng lượng bản thân cột tầng 2,3 .................................................. 61
Bảng 5.7 Bảng tính tải trọng bản thân dầm phụ truyền vào nút khung tầng 2,3 ........... 62
Bảng 5.8 Bảng tính tải trọng bản thân dầm phụ trục B,C,D,E (dầm 20x35cm) ........... 62
Bảng 5.9 Tải trọng do sàn 2 bên dầm phụ truyền vào nút khung tầng 2,3 .................... 63
Bảng 5.10 Tải trọng do tường trên dầm phụ truyền vào nút khung tầng 2,3 ................ 64
Bảng 5.11 Tổng tải trọng do dầm phụ truyền vào nút khung tầng 2,3 .......................... 64
Bảng 5.12 Tổng tĩnh tải tập trung truyền vào nút khung tầng 2,3................................. 64
Bảng 5.13 Hoạt tải phân bố do sàn truyền vào dầm khung tầng 2,3 ............................. 65
Bảng 5.14 Hoạt tải tập trung do sàn truyền vào các nút khung tầng 2,3 ....................... 65
Bảng 5.15 Bảng tính trọng lượng bản thân cột tầng 4,5 ................................................ 66
Bảng 5.29 Bảng tổ hợp momen dầm khung(kN.m) ...................................................... 87
Bảng 5.30 Bảng tổ hợp lực cắt dầm khung(kN) ............................................................ 88
Bảng 5.31 Bảng tổ hợp nội lực cột khung ..................................................................... 90
xi
Bảng 5.34 Cắt cốt thép trong dầm ................................................................................. 93
Bảng 5.32 Bảng tính thép dọc dầm khung ................................................................... 94
Bảng 5.33 Bảng tính thép đai dầm khung ..................................................................... 99
Bảng 5.34 Bảng tính thép cột khung ...........................................................................104
Bảng 6.1 Các chỉ tiêu cơ lí của đất ..............................................................................109
Bảng 6.2 Kết quả thí nghiệm nén lún ..........................................................................110
Hình 6.5 Mặt bằng móng .............................................................................................111
Bảng 6.3 Bảng tính tải trọng truyền xuống móng M1.................................................112
Bảng 6.4 Bảng tính ứng suất do trọng lượng bản thân và do áp lực gây lún gây ra ...114
Bảng 6.5 Độ lún của nền đất dưới móng M1 ..............................................................115
Bảng 6.6 Bảng tính tải trọng truyền xuống móng M2.................................................118
Bảng 6.7 Bảng tính tải trọng truyền xuống móng tại cột C11.....................................120
Bảng 6.7 Bảng tính tải trọng truyền xuống móng tại cột C16.....................................120
Bảng 7.1. Các chỉ tiêu cơ lí của đất .............................................................................125
Hình 8.1. Mặt bằng đào đất toàn công trình ................................................................ 128
Bảng 8.1. Tổng khối lượng đào đất cơ giới .................................................................129
Bảng 8.2. Khối lượng đào đất thủ công .......................................................................129
Bảng 8.3. Bảng thông số kỹ thuật của tấm ván khuôn ................................................132
Bảng 8.4. Bảng tính bê tông đế móng M1, M2 ...........................................................139
Bảng 8.6. Tổng khối lượng bê tông móng ...................................................................139
Bảng 8.7. Bảng tính ván khuôn đế móng ....................................................................139
Bảng 8.8. Tổng khối lượng ván khuôn móng ..............................................................140
Bảng 8.9. Bảng tính khối lượng cốt thép móng toàn công trình .................................140
Bảng 8.10. Bảng tính bê tông lót móng .......................................................................140
Bảng 8.11. Tổng khối lượng bê tông lót móng ...........................................................141
Bảng 8.12. Bảng tính khối lượng các công tác trên mỗi phân đoạn ............................141
Bảng 8.13. Chọn cơ cấu tổ thợ thi công bê tông đế móng ..........................................142
Bảng 8.14. Chi phí lao động cho các công việc đổ bê tông móng theo Định mức 1172
.....................................................................................................................................142
Bảng 8.15. Tính và chọn nhịp công tác của các dây chuyền bê tông đế móng ...........142
Bảng 9.1. Bảng thông số kỹ thuật cột chống Hòa Phát ...............................................147
Hình 9.4. Cấu tạo ván khuôn cột .................................................................................147
Bảng 9.2. Bảng thông số kỹ thuật cột chống Hòa Phát ...............................................152
Bảng 9.3. Bảng thông số máy đầm dùi ........................................................................167
Bảng 9.4. Bảng thống kê khối lượng cốt thép, ván khuôn, bê tông cột dầm sàn tầng
điển hình ......................................................................................................................176
Hình 2.1 Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 2 ........................................................................ 7
Hình 2.2 Cấu tạo sàn và sê nô tầng 2 .......................................................................... 8
Hình 2.3 Sơ đồ tính sàn bản dầm ............................................................................... 13
Hình 2.4 Sơ đồ bố trí thép sàn bản kê 4 cạnh ........................................................... 13
Hình 2.5 Sơ đồ tính ô sàn S1 ..................................................................................... 16
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang ..................................................................................... 24
Hình 3.2 Cấu tạo bậc thang ........................................................................................ 25
Hình 3.3 Sơ đồ tĩnh tải bản thang .............................................................................. 26
xii
Hình 3.4 Sơ đồ hoạt tải bản thang.............................................................................. 26
Hình 3.5 Cấu tạo bản chiếu nghỉ................................................................................ 27
Hình 3.6 Sơ đồ tính cốn thang ................................................................................... 28
Hình 3.7 Nội lực cốn thang ........................................................................................ 28
Hình 3.8 Sơ đồ tính DCN1 ........................................................................................ 30
Hình 3.9 Nội lực DCN1 ............................................................................................. 31
Hình 3.10 Sơ đồ tính toán cốt treo ............................................................................. 32
tr (m): chiều dày lớp vữa trát.
Hình 4.2. Tiết diện dầm D1 ............................. 35
Hình 4.3 Sơ đồ truyền tải trọng sàn vào dầm D1 ...................................................... 36
Hình 4.4 Sơ đồ qui đổi tải trọng ................................................................................ 37
Hình 4.5 Sơ đồ tĩnh tải dầm D1(Đơnvị: q(kN/m)) .................................................... 38
Hình 4.6 Sơ đồ các trường hợp hoạt tải dầm D1(Đơnvị: q(kN/m) ............................ 38
Hình 4.7 Biểu đồ nội lực dầm D1 .............................................................................. 40
Hình 4.9 Sơ đồ truyền tải trọng sàn vào dầm D2 ...................................................... 48
Hình 4.10 Sơ đồ các trường hợp tỉnh tải dầm D2(Đơnvị: q(kN/m)) ......................... 49
Hình 4.11 Sơ đồ các trường hợp hoạt tải dầm D2(Đơnvị: q(kN/m)) ........................ 49
Hình 4.12 Biểu đồ nội lực dầm D2 ............................................................................ 51
Hình 5.1 Sơ đồ tính khung trục 5 ............................................................................... 55
Hình 5.2 Sơ đồ tính diện tích xung quanh truyền lên cột 1 tầng ............................... 56
Hình 5.3 Kích thước tiết diện khung và thứ tự các cấu kiện ..................................... 58
Hình 5.4 Sơ đồ truyền tải trọng sàn vào dầm và nút khung tầng 2-5 ........................ 59
Hình 5.5 Sơ đồ truyền tải trọng tường vào dầm khung ............................................. 60
Hình 5.6 Sơ đồ truyền tải trọng tường vào dầm khung ............................................. 60
Hình 5.7 Sơ đồ truyền tải trọng sàn vào dầm và nút khung tầng mái ....................... 66
Hình 5.8 Sơ đồ tĩnh tải(Đơn vị: q(kN/m) và G(kN)) ................................................. 73
Hình 5.9 Sơ đồ hoạt tải 1 (Đơn vị: p(kN/m) và P(kN)) ............................................. 74
Hình 5.10 Sơ đồ hoạt tải 2 (Đơn vị: p(kN/m) và P(kN)) ........................................... 75
Hình 5.11 Sơ đồ gió trái tác dụng lên khung (Đơn vị: p(kN/m) và P(kN)) ............... 76
Hình 5.12 Sơ đồ gió phải tác dụng lên khung (Đơn vị: p(kN/m) và P(kN)) ............. 77
Hình 5.13 Biểu đồ momen tĩnh tải (kNm) ................................................................. 78
Hình 5.14 Biểu đồ lực cắt tĩnh tải (kN) ..................................................................... 79
Hình 5.15: Biểu đồ lực dọc tĩnh tải (kN) ................................................................... 79
Hình 5.16: Biểu đồ momen hoạt tải 1 (kNm) ............................................................ 80
Hình 5.17: Biểu đồ lực cắt hoạt tải 1 (kN)................................................................. 80
Hình 5.18: Biểu đồ lực dọc hoạt tải 1 (kN) ............................................................... 81
Hình 5.19: Biểu đồ momen hoạt tải 2 (kNm) ............................................................ 81
Hình 5.20: Biểu đồ lực cắt hoạt tải 2 (kN)................................................................. 82
Hình 5.21: Biểu đồ lực dọc hoạt tải 2 (kN) ............................................................... 82
Hình 5.22: Biểu đồ momen gió trái (kNm) ................................................................ 83
xiii
Hình 5.23: Biểu đồ lực cắt gió trái (kN) .................................................................... 83
Hình 5.24: Biểu đồ lực dọc gió trái (kN) ................................................................... 84
Hình 5.25: Biểu đồ momen gió phải (kNm) .............................................................. 84
Hình 5.26: Biểu đồ lực cắt gió phải (kN) .................................................................. 85
Hình 5.27: Biểu đồ lực dọc gió phải (kN) ................................................................. 85
Hình 5.28 Hình minh họa quy cách cắt thép ............................................................. 93
Hình 6.1 Mặt cắt địa chất .........................................................................................109
Hình 6.2 Biểu đồ đường cong nén lún lớp đất á cát trên .........................................110
Hình 6.3 Biểu đồ đường cong nén lún lớp sét pha giữa ..........................................110
Hình 6.4 Biểu đồ đường cong nén lún lớp đất sét pha dưới ....................................111
Hình 6.6 Biểu đồ ứng suất dưới đáy móng ..............................................................114
Hình 6.7 Sơ đồ tính toán chọc thủng của móng.......................................................116
Hình 6.8 Sơ đồ tính độ bền móng ............................................................................116
Hình 6.9 Sơ đồ tính độ bền móng ............................................................................119
Hình 8.2. Hình dạng khối đất đào ............................................................................128
Hình 8.3. Kích thước hố đào ....................................................................................129
Hình 8.4. Sơ đồ tính ván khuôn thành móng ...........................................................133
Hình 8.5. Sơ đồ tính ván khuôn cổ móng ................................................................ 135
Hình 8.6. Sơ đồ tính ván thành dầm móng ..............................................................137
Hình 8.7. Kích thước đế móng.................................................................................139
Hình 9.1. Ván khuôn ô sàn điển hình ......................................................................143
Hình 9.2. Sơ đồ tính ván khuôn sàn .........................................................................144
Hình 9.5. Sơ đồ tính ván khuôn cột .........................................................................148
Hình 9.6. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn dầm chính ........................................................149
Hình 9.7. Sơ đồ tính ván đáy dầm chính .................................................................150
Hình 9.9. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn dầm phụ ...........................................................153
Hình 9.14. Sơ đồ tính xà gồ đỡ bản thang ............................................................... 159
xiv
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Với mục tiêu chung xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế trở thành một trung tâm
kinh tế của miền trung, GDP thu nhập bình quân đầu người lên đến 2000 USD vào
năm 2020. Nhịp độ tăng GDP trung bình 10,5% trong giai đoạn 2010÷2020, tăng kim
ngạch xuất khẩu bình quân 21÷23%/năm. Về cơ bản phấn đấu trở thành thành phố
công nghiệp vào năm 2020. Để đạt được mục tiêu trên, tỉnh đang từng bước có nhiều
thay đổi trong cơ chế quản lý để kêu gọi các nguồn vốn đầu tư từ trong và ngoài nước.
Cùng với sự phát triển của toàn cầu, sự đi lên của đất nước rất cần những tri
thức trẻ. Do đó việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cho công tác giáo dục là
việc cấp thiết được các cấp lãnh đạo của nhà nước và các ban ngành đã quan tâm phê
duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật, cho phép tiến hành thiết kế và xây dựng công trình.
1.2. Vị trí, đặc điểm, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng công trình
1.2.1. Vị trí xây dựng
Công trình xây dựng trên khu đất tại trung tâm Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế đã được xác định theo đồ án quy hoạch chi tiết huyện Quãng Điền đã được
phê duyệt.
1.2.2. Đặc điểm xây dựng
Địa hình bằng phẳng, rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng công trình.
-Công trình được xây dựng trên khu đất mới, với vị trí như sau :
+Đông tiếp giáp khu dân cư.
+Tây tiếp giáp khu dân cư.
+Nam tiếp giáp đường tỉnh lộ.
+Bắc tiếp giáp khu dân cư.
1.2.3. Điều kiện khí hậu tự nhiên
1.2.3.1. Khí hậu :
Khu đất xây dựng công trình có khí hậu thoáng mát, không bị ô nhiễm môi
trường xung quanh, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, biên độ dao động nhiệt
độ lớn.
- Nhiệt độ trung bình hàng năm: 28oC
- Cao tuyệt đối
40,8oc
- Thấp tuyệt đối
15,5oC
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất: từ tháng 5÷8
+ Tháng có nhiệt độ thấp nhất: từ tháng 11÷2
+ Thời tiết chia làm 2 mùa rỏ rệt
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
1
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
- Mùa mưa: Mùa mưa kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12 chiếm 70%÷80% lượng mưa cả
năm.
-Mùa khô: kéo dài từ tháng 1đến tháng 8 khô nhất là tháng 5÷6
- Gió: Hướng gió thịnh hành.
+Gió đông bắc xuất hiện vào tháng 11, 12, 1, 2.
+ Gió tây nam xuất hiện vào tháng 5, 6, 7 mang theo nhiều hơi nóng.
+ Tốc độ gió trung bình là 3 ÷ 4 m/s
1.2.3.2. Địa chất-Thủy văn
Đây là khu đất tương đối ổn định trong khu vực không tồn tại nước mặt. Nước
ngầm nằm sâu không ảnh hưởng trực tiếp đến nền móng công trình. Căn cứ vào các tài
liệu khoan thăm dò địa chất đã có của khu đất cho thấy dạng đất chung ở đây là loại
đất có khá năng chịu lực Rđ = 1,2 kg/cm2.
1.3. Hình thức đầu tư – Quy mô đầu tư
1.3.1. Hình thức đầu tư : Xây dựng mới
1.3.2. Quy mô đầu tư
Khối nhà 5 tầng, chiều cao các tầng : 3,6m, tổng diện tích sàn : 3000 m2; kết
cấu chịu lực bằng BTCT B15; tường bao che xây bằng gạch đặc, tường ngăn xây bằng
gạch rỗng; tường bả matic, sơn nước. Nền, sàn các tầng lát gạch men ceramic
(300x300); nền vệ sinh lát gạch chống trượt 20x20cm; kết cấu mái bằng BTCT được xử
lý chống thấm. Cửa kính trắng dày 5ly, khung nhôm. Hệ thống điện, nước, trong và
ngoài nhà, điện thoại, internet đảm bảo sử dụng.
1.4 Các giải pháp kiến trúc
1.4.1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng
- Diện tích sử dụng để xây dựng công trình khoảng : 6955 m2.
- Diện tích xây dựng
: 831,6 m2.
- Diện tích còn lại: Diện tích các khối đã có sẵn, phần còn lại sử dụng bố trí hệ
thống khuôn viên, cây xanh, đường giao thông nội bộ
- Bao quanh công trình là đường vành đai và khoảng sân rộng, đảm bảo cho
việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
1.4.2. Giải pháp thiết kế mặt bằng
Mặt bằng công trình thiết kế theo dạng hình chữ nhật, mạch lạc rõ ràng có 02
cầu thang đi bộ, thuận lợi cho việc giao thông theo chiều đứng . Hành lang giao thông
ở giữa tạo cho lối đi liên hoàn đến các phòng và phù hợp với giải pháp kết cấu. Hệ
thống cầu thang được bố trí ở góc và ở giữa của công trình để đảm bảo giao thông đến
các phòng ngắn nhất và đủ khoảng cách để thoát người khi xảy ra hoả hoạ.
1.4.3. Giải pháp mặt đứng
Công trình xây dựng quy mô 05 tầng, tổng chiều cao 21,7 m, nằm ở trung tâm
Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Vì vậy thiết kế kiến trúc rất hài hòa với
không gian giữa chiều ngang và chiều cao, phù hợp với mỹ quan đô thị.
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
2
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Toàn bộ mặt đứng công trình là một hình khối rõ ràng hợp lý, kích thước tương
đối hài hòa thích hợp với công năng sử dụng, tạo cảm giác khỏe mạnh.
Việc sử dụng mái ngói trang nhã. Phù hợp với phong tục và qui hoạch của tỉnh.
Ngoài ra việc sử dụng màu sơn hợp lý cũng tạo thêm nét sinh động cho công trình.
1.4.4. Giải pháp kết cấu
Toàn bộ công trình được thiết kế nhà cấp III, niên hạn sử dụng 70 năm, bậc
chịu lửa bậc 3. Yêu cầu thiết kế kĩ thuật như sau:
+ Kết cấu móng trụ, khung, dầm, sàn, sê nô mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ.
+ Móng tường và móng bó hè xây đá hộc vữa XM B5, tường bao che dày 200,
tường ngăn trong khu vệ sinh 100, tường ngăn giữa các phòng 200. Toàn bộ tường xây
dùng gạch 4 lỗ có kích thước 8x8x19 (cm) vữa XM B5, trát trần sê nô vữa XM B5, trát
tường vữa XM B6.
+ Kết cấu mái : mái lợp tôn sóng vuông dày 0,42mm, sử dụng hệ thống xà gồ
thép cán nguội C120x60x2.
+ Nền, sàn tầng lát gạch ceramic (300x300), vữa lót XM B5 dày 20. Lớp bê
tông đá 1x2 vữa XM B15 dày 80. Nền tầng 1 đổ đất tưới nước đầm kỹ theo quy trình
quy phạm đạt hệ số đầm nén ( k=0.9).
1.4.5. Giải pháp mặt cắt
Dựa vào đặc điểm sử dụng và các điều kiện vệ sinh ánh sáng, thông hơi thoáng
gió cho các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng đều như nhau là 3,6m.
1.5. Các giải pháp kỹ thuật khác
1.5.1. Cấp điện
Sử dụng mạng điện quốc gia thống qua hệ thống đường dây.Việc thiết kế phải
tuân theo qui phạm thiết kế hiện hành, chú ý đến nguồn dự trữ cho việc phát triển và
mở rộng. Hệ thống đường dây điện được chôn ngầm trong tường có hộp nối, phần qua
đường được chôn trong ống thép.
1.5.2. Cấp thoát nước
Sử dụng nước cấp từ hệ thống cấp nước thành phố theo đường ống cấp nước.
Cấp nước chữa cháy theo tiêu chuẩn TCVN 2622-78.
* Giải pháp thoát nước cho công trình: Thoát nước được chia làm 2 hệ thống:
+ Hệ thống thoát phân và nước tiểu dẫn vào bể tự hoại.
+ Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được thoát vào hệ thống thoát nước
chung của trường và dẫn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.5.3. Chống sét
+ Hệ thống kim thu sét được đặt trên đỉnh mái dùng dây dẫn nối xuống đất.
+ Dùng kim thu sét thép CT3 16, l=1m.
+ Dây dẫn thu sét dùng thép CT3 8.
+ Cọc nối đất dùng thép cạnh 50 * 50, CT3, l=2,5m.
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
3
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
1.5.4. Thông tin liên lạc:
Sử dụng đường dây điện thoại có sẵn của huyện.
1.5.5. Thông gió ,chiếu sáng
*Thông gió
Kết hợp giữa hệ thống điều hoà không khí và thông gió tự nhiên. Gió tự nhiên
được lấy bằng hệ thống cửa sổ, các khoảng trống được bố trí ở các mặt của công trình.
*Chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ, cửa đi đều được lắp kính.
1.5.6. Phòng cháy chữa cháy
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các
tầng đều đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông. Các phòng
chức năng đều có đầu báo cháy.
1.5.7. Giải pháp hoàn thiện
- Hệ thống cửa đi, cửa sổ sắt kính đều có hoa sắt bảo vệ, cửa vệ sinh, cửa chớp
dùng gỗ nhóm III.
- Vật liệu hoàn thiện sử dụng các loại vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa
nắng sử dụng lâu dài. Nền lát gạch Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
- Các phòng vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m
- Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
màu sắc trang nhã trong sáng tạo cảm giác thoải mái.
- Hệ thống thoát nước mái dẫn theo chiều đứng xuống đất bằng ống nhựa PVC
và chảy vào hệ thống thoát nước chung của toàn trường.
1.6 Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.6.1. Hệ số mật độ xây dựng (KXD)
KXD=
S XD
831,6
100 =0,119
.100% .=
6955
S LD
Trong đó:
SXD-diện tích đất để xây dựng công trình: SXD = 831,6m2
SLD-diện tích toàn lô đất: SLD 6955 m2.
Ta thấy hệ số mật độ xây dựng không vượt quá 0,4. Điều này phù hợp với
TCVN 323: 2004.
1.6.2. Hệ số khai thác mặt bằng
Hệ số sử dụng K Sd
S LV 914,24
=
= 0,481
S SD 1901,1
SLV : Diện tích làm việc là tổng diện tích của các phòng .
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
4
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
SSD : Diện tích sử dụng là tổng diện tích làm việc + hành lang + cầu thang và
các diện tích phụ khác.Hệ số cho phép : KSd = ( 0,5 - 0,6 ).
1.7. Kết luận và kiến nghị
1.7.1 Kết luận :
Việc đầu tư xây dựng công trình “Trường trung học phổ thông Nguyễn Chí
Thanh-huyện Quảng Điền-tỉnh Thừa Thiên Huế, hạng muc: Nhà học chức năng” góp
phần đáp ứng cơ sở vật chất cho việc dạy và học của thầy và trò nhà trường là việc làm
hết sức cần thiết. Đồng thời nhằm đảm bảo tính đồng bộ qui hoạch chung và định
hướng phát triển huyện trong giai đoạn tiếp theo.
1.7.2 Kiến nghị :
Kính đề nghị Sở GD – ĐT và các ngành chức năng có liên quan sớm phê duyệt
dự án này để có thể triển khai các bước tiếp theo, sớm đưa công trình vào sử dụng, đáp
ứng kịp thời việc giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh nhà trường./.
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
5
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh – Thị trấn Sịa – huyện Quãng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2
SVTH: Nguyễn Phạm Huy
12
9
9
9
5
3
3
4
9
11
7
6
5
3
3
4
16
18
18
18
17
17
16
17
19
19
19
21
21
20
21
21
20
22
22
22
10
8
9
9
8
9
2
3
3
2
3
2
3
3
2
3
1
1
1
1
1
13
14
15
15
15
14
1
1
1
1
13
1
2.1. Sơ đồ phân chia ô sàn:
- GVHD 1: TS. Bùi Thiên Lam - GVHD 2: TS. Phạm Mỹ
6
- Xem thêm -