Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Trích đoạn Siêu phẩm 50 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán...

Tài liệu Trích đoạn Siêu phẩm 50 đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán

.PDF
74
430
141

Mô tả:

ed es s oc Pr By e W h tc Ba F PD to r ot ec Pr – –   20 1|Page , 2017 https://goo.gl/ugRPcH https://goo.gl/nuhrQ4 https://goo.gl/Ske5VP https://goo.gl/WDUUcX https://goo.gl/VbUcTg https://goo.gl/MkHW80 https://goo.gl/MXRmQU https://goo.gl/wGmkzO https://goo.gl/lOjzjJ W e Ba tc h -L https://goo.gl/NTfnsk https://goo.gl/uy5zKJ https://goo.gl/bmIkcn https://goo.gl/YPzAgn https://goo.gl/3dP8Xo https://goo.gl/Yu6rGy https://goo.gl/rNMVqE https://goo.gl/8ytG46 https://goo.gl/ipoFYL https://goo.gl/lmtM3y https://goo.gl/2oJtUV https://goo.gl/ZosvFJ By ed es s oc Pr - PD F Pr ot ec to r - 2|Page ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THẦY QUANG BABY Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1. Cho hàm số y  x 3  3x 2 (C). Cho các phát biểu sau : (1) Hàm số có điểm uốn A(-1,-4) to r (2) Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;0)ʋ(2;+∞) ot ec (3) Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0 Pr (4) Hàm số có ycđ – yct = 4 D.1 x (C). Cho các phát biểu sau đ}y : 2x  1 Ba tc Câu 2. Cho hàm số y  C.4 PD B.3 h A.2 F Có bao nhiêu đáp án đúng 1  2  Hàm số có tập x|c định D   \   . (2) Hàm số đồng biến trên tập x|c định (3) Hàm số nghịch biến trên tập x|c định (4) Hàm số có tiệm cận đứng là x  (5) Pr oc es s ed By W e (1) 1 1 1 1 , tiệm cận ngang là y  ,t}m đối xứng là  ;  2 2 2 2 lim  y  ; lim  y   1 x   2 1 x   2 Số phát biểu sai là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 3. Cho hàm số y  x 4  4x 2  3 (1). Cho các phát biểu sau : Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 1 x  0 (1) Hàm số đạt cực trị tại  x   2 (2) Tam gi|c được tạo ra từ 3 điểm cực trị l{ tam gi|c c}n có đường cao lớn nhất là 4 (3) Điểm uốn của độ thị hàm số có ho{nh độ x   1 3 (4) Phương trình x  4x  3  2m  0 có 3 nghiệm khi m  3 2 Phát biểu đúng là : A . (1),(2),(3) B . (1),(3),(4) D . (2),(3),(4) ot ec x 2 x 1 C . (1),(2),(4) F Pr 1 PD Câu 4. Cho hà m só y  to r 4 tc h Cho các phát biểu sau : e Ba (1) T}m đối xứng của đồ thị I(1,1) By W (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có ho{nh độ x = 2 es s ed (3) Hàm số đồng biết trên tập x|c định Pr Số phát biểu sai là : oc (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 . A.2 B.0 C.1 D.4 Câu 5. Tìm cực trị của hàm số : y  x  sin2x  2 .Chọn đáp án đúng A . Hàm số có giá trị cực tiểu yCT  B . Hàm số có giá trị cực tiểu yCT   6  6 C . Hàm số có giá trị cực đại yCD    6  3  2  k , k   2  3 2 2  3  2  k , k   2 Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 2 D . Hàm số có giá trị cực đại yCD     6 3 2 2    Câu 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x  2  2  2 x  2 trên đoạn  1    ;2  .Chọn đ|p |n đúng  2  to r A . GTLN là -4 , GTNN là 0 ot ec B . GTLN là 8 , GTNN là 0 h 1 tc 1 3 x  2x 2  3x  1 3 Ba Câu 7. Cho hàm số y   F  D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất   ; 0  khi x   2 PD  1  2 Pr C . GTLN , GTNN Của hàm số lần lượt là 4, 0  es s 29 3 By B.  20 3 C.  19 3 D. 29 3 Pr oc A.  ed y  ax  b . Giá trị của a  b là: W e Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song với đường thẳng y  3x  1, có dạng 2mx  1 (1) với m là tham số.Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng x 1 d : y  2x  m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có ho{nh độ x 1, x 2 sao cho Câu 8. Cho hàm số: y  4(x1  x 2 )  6x1x 2  21. A. m  4 B. m  5 D. m  5 C. m  4     Câu 9. Tìm các giá trị của m để hàm số y  x 3  m  3 x 2  m 2  2m x  2 đạt cực đại tại x 2 Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 3 A. m  0, m  2 B. m  2, m  4 C. m  2, m  2 D. m  0; m  2 Câu 10. Giải phương trình: sin 3x  cos2x  1  2 sin x cos2x Trên vòng tròn lượng giác . Có bao nhiêu vị trí của x. B.2 C.4 sin4 a  cos4 a . sin2 a  cos2 a to r Câu 11. Cho cota  2 . Tính giá trị của biểu thức P  Chọn đáp án đúng : B. 17 15 C.  31 15 D.  Pr 33 15 17 15 PD F A. D.5 ot ec A.3 h Câu 12. Đội văn nghệ của nh{ trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh tc lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Ba Tính xác suất sao cho lớp n{o cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.Chọn 13 21 es s ed B. 27 63 C. 10 21 D. 7 21 2016 oc A. By W e đ|p |n đúng : Pr Câu 13. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2010  2  trong khai triển của nhị thức:  x  2  x   . Đáp án đúng là 6 A. 36C 2016 4 B. 16C 2016 8 C. 64C 2016 2 D. 4C 2016 Câu 14. x 2  C 4x .x  C 32.C 31  0 . Giá trị của x là: A. 3 B. 1   D. 2 C. 4   Câu 15. Giải phương trình 2 log8 2x  log8 x 2  2x  1  4 3 x là nghiệm của phương trình trên . Chọn phát biểu sai : Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 4 A. x là số nguyên tố chẵn duy nhất B. logx C . logx 6  1  logx 3 D. 32  5 2 2x  x  5.2x  8  Câu 16. Giải phương trình log2  x   3x 2  2   P x log2 4x B.P=8 C.P=2 D.P=1  ot ec A.P=4 . Chọn phát biểu đúng to r x là nghiệm của phương trình trên . Tính    Pr Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho c|c điểm A 2; 1; 0 , B 3; 3; 1 và mặt PD F phẳng (P ) : x  y  z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm B . M(-3; 0;6) Ba A . M(7; 1;-2) tc h tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Chọn đ|p |n đúng C. M(2; 1;-7) D . M(1; 1;1) W e Câu 18. Cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2x  6y  8z  1  0 .X|c định tọa độ tâm I và bán kính r By của mặt cầu (S).Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1). ed Chọn đáp án đúng : es s A.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4y  3z  7  0 Pr oc B.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4x  3z  7  0 C.Bán kính của mặt cầu R = 5 , phương trình mặt phẳng (P): 4y  3z  7  0 D.Bán kính của mặt cầu R = 3 , phương trình mặt phẳng (P): 4x  3y  7  0 Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  1  2t  (d ) : y  2  t z  3  t  (P ) : 2x  y  z  1  0. Tìm tọa độ điểm A là giao của đường thẳng (d) với (P). Viết phương trình đường thẳng qua A nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 5 Chọn đáp án đúng : x   3  t  B. A(3; 4;1), d ' : y  4 z  1  2t  x   3  t  C. A(3; 4;1), d ' : y  4 z  1  2t  x   3  t  D. A(3; 4;1), d ' : y  4 z  1  2t  ot ec to r x   3  t  A. A(3; 4;1), d ' : y  4t z  1  2t  Câu 20. Trong không gian oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O đồng thời Pr x 1 y z 5 . Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt   2 3 1 PD F vuông góc với đường thằng d: h phẳng (P). e By W 13 12 14 B. d(A / (P ))  D. d(A / (P ))  12 15 12 15 es s C. d(A / (P ))  10 ed A. d(A / (P ))  Ba tc Chọn đ|p |n đúng : oc Câu 21. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A(7;2;1) và B(-5;-4;-3) mặt phẳng (P): Pr 3x - 2y - 6z + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB Chọn đáp án đúng : A . Đường thẳng AB không đi qua điểm (1,-1,-1) B . Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng : 6x + 3y – 2z + 10 =0 x  1  12t  C . Đường thẳng AB song song với đường thẳng y  1  6t z  1  4t  Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 6 x  5  D . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  1  2t z  3t  Câu 22. Cho số phức z thỏa m~n điều kiện (1  i)z  1  3i  0 . Tìm phần ảo của số phức w  1  zi  z . Chọn đ|p |n B . -2 C . -3 D . -4 to r A . -1 ot ec Câu 23. Trên mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: z  1  i  1 . Pr Chọn đáp án đúng  PD F A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường thẳng : x + y = 0  2  (y  1)2  9   2  (y  1)2  1   Ba tc h B.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn x  1 W e C.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn x  1 2  (y  2)2  4 ed By D.Tập hợp điểm biểu diễn số phức l{ đường tròn x  2 A.  3 ln 2 1 3 Pr Chọn đáp án đúng x 1 và các trục tọa độ Ox, Oy. x 2 oc es s Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  B.3 ln 3 1 2 C .ln 3 1 2 D.2 ln 3 1 2 1  Câu 25. Tính tích phân I  x (2  e x )dx 0 Chọn đáp án đúng A.I=2 B . I = -2 C.I=3 D.I=½ Câu 26. Giải phương trình sin2 x  sin x cos x  2 cos2 x  0 . Chọn đáp án đúng Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 7 4 B.x   C .x   D.x       k k   , x  arctan 2  k k    4  4  4        k k   , x  arctan 2  k k     k k   , x  arctan 2  k k         k 2 k   , x  arctan 2  k k    to r  Câu 27. Giải phương trình sau: 49x  7.7x  8  0 . Chọn đáp án đúng B.x  3 log7 2; x  1 C .x  3 log7 2; x  2 D. A,B,C đều sai PD F Pr Ax .  3 log7 2; x  0 ot ec Ax .  tc h Câu 28. Cho số phức z  (1  2i )(4  3i )  2  8i . X|c định phần thực, phần ảo v{ tính môđun số Ba phức z. W e Chọn đáp án đúng By A.Số phức Z có Phần thực: –4, phần ảo: –3 , môn đung l{ 5 es s ed B.Số phức Z có Phần thực: 4, phần ảo: 3 , môn đung l{ 5 oc C.Số phức Z có Phần thực: –3, phần ảo: –4 , môn đung l{ 5 Pr D.Số phức Z có Phần thực: 3, phần ảo: 4 , môn đung l{ 5 Câu 29. Tính giới hạn lim x 0 A.I  6 5 B.I  5 6 3 x 1  1x . Chọn đáp án đúng x C .I  15 6 D.I  5 3 Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , G1 là trọng tâm của tam giác BDA’ . X|c định thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng (A’B’G1) . Thiết điện là hình gì A.Hình tam gi|c thường B.Hình thang cân C.Hình bình hành D.Hình tam giác cân Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 8 Câu 31. Cho hình chóp SABCD có đ|y ABCD l{ hình thang vuông tại A và B, với AB=BC=a; AD=2a cạnh bên SA=a và vuông góc với đấy. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. VSABCD a3  2 B . VSABCD a3  3 C. VSABCD 3a 3 2a 3  D. VSABCD  2 3 Câu 32. Cho hình chóp SABCD có đ|y ABCD l{ hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đ|y , gọi M l{ trung điểm BC ; K là hình chiếu của A lên SM và AK  ot ec B. d (B;(AKD ))  a 27 a 45 C. d(B;(AKD ))  D. 35 27 PD F a 27 45 h d(B;(AKD))  a 35 27 Pr A. d (B;(AKD ))  to r cách từ B đến mặt phẳng (AKD) a 15 , tính theo a khoảnh 6 51 17 C. tan   By B. tan   W 50 17 52 17 D. tan   53 17 ed A. tan   e Ba tc Câu 33. Cho hình chóp SABC có đ|y ABC l{ tam gi|c đều cạnh a cạnh bên SA=2a và vuông góc với đ|y tính tan giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đ|y ABC l{ tam giác vuông với AB=AC=a góc giữa BC’ v{ Pr oc es s mặt phẳng (ABC) bằng 450 gọi M l{ trung điểm cạnh B’C’ tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ v{ khoản cách từ M đến mặt phẳng (ABC’) A. VABC .A ' B 'C '  a 3 2 D. VABC .A ' B 'C ' B. VABC .A ' B 'C '  a3 2 2 C. VABC .A ' B 'C '  a3 2 8 a3 2  4 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đ|y ABC l{ tam gi|c vuông tại B và AB  2, AC  4. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) l{ trung điểm H của đoạn thẳng AC. Cạnh bên SA tạo với mặt đ|y một góc 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 9 A. d(AB, SC )  d(AB, SC )  2 15 4 5  B. d(AB, SC )   5 3 C. d (AB, SC )  4 3 5  D. 8 15  5 (1) y  (x 2  x  1)4 có đạo hàm là y '  4(x 2  x  1)3 (2) y  2x 2  5x  2 có đạo hàm là y '  (3) y  (x  2) x 2  3 có đạo hàm là y '  (4) y  x .cos x có đạo hàm là y '  cos x  x sin x 4x  5 Pr ot ec 2 2x 2  5x  2 2x 2  2x  3 to r Câu 36. Các phát biểu sau : PD F x2  3 tc C.4 Ba B.3 D.1 e A.2 h Số phát biểu đúng là : W Câu 37 : Cho hàm số y  x 3  3x 2  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị By (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Chọn đáp án đúng B. y  3x  2 C. y  3x  2 D. y  3x  2 es s ed A. y  3x  2 Pr oc Câu 38 : Tìm số phức z thỏa hệ thức: z 2  z  2 và z  2 . Chọn đáp án đúng : A. z  3 hay z  1  3i B. z  2 hay z  1  3i C. z  1 hay z  1  3i D. z  2 hay z  2  3i 9  5 Câu 39 : X|c định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển  x 5  2  . Chọn đáp án đúng x   A.131250 B.1312500 C .1212500 Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi D.2312500 Page 10 n  2 Câu 40 : Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x2   với x ≠ 0, biết rằng: x  Cn1  Cn2  15 với n là số nguyên dương. Chọn đáp án đúng . A.40 B.20 C.80 D.10 A 3 28 D. P A      A  ot ec    A 9 14 Pr B. P A   9 28 tc  3 14 F   PD   C. P A  A h   A. P A  to r Câu 41 : Một tổ gồm 9 học sinh trong đó có 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó th{nh 3 nhóm đều nhau, mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 học sinh nữ. Chọn đ|p |n đúng Ba Câu 42 : Trong mạ t phả ng tọ a đọ Oxy, cho tam giá c ABC có phương trình cạ nh   W e AB : 2x  y  1  0, AC : 3x  4y  6  0 , điẻ m M 1; 3 nà m tren đường thả ng chứa cạ nh BC ed By sao cho 3MB  2MC . Tìm tọ a đọ trọ ng tam G củ a tam giá c ABC. Pr oc  5 7 1 AG .  1;   G  ;    3 3 3 es s Chọn đ|p |n đúng :   7 1 5 C .G  1;    G   ;   3   3 3  7 1 5 B.G  1;    G  ;   3  3 3  7 1 5 D.G  1;    G  ;  3  3 3   Câu 43 :Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giá c ABC có M 2;1 là trung điểm cạnh AB. Đường trung  tuyến và đường cao đi qua đỉnh A lần lượt có phương trình d : x  y  5  0 và d '  : 3x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng AC. Phương trình đường thẳng AC : ax  by  c  0 . Tính tổng a  b  c , biết a,b,c là các số tối giản nhất . Chọn đáp án đúng : Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 11 A.20 B.-29 C.-27 D.-18 Câu 44 : Cho điểm A(3,5) . D Biết phương trình đường thẳng là x  3y  18  0 và AD  10 . D có tung độ nhỏ hơn 7 Chọn đáp án đúng : B.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 4 C.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 8 D.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 10 x 2  2x  2 . S là tập nghiệm của bất phương trình . Chọn đáp án đúng : B. S  (;1  2 2]  tc h D. S  (;1  2 2]  [1  2 2; ) Ba  C. S  1  2 2;1  2 2 PD F A. S  [1  2 2; ) ot ec  Pr  Câu 45 : Giải bất phương trình: x 2  x  1  x  2 to r A.Tổng ho{nh độ tung độ của D là 6   xy x  1  x 3  y 2  x  y  Câu 46 : Giải hệ phương trình:  3y 2  9x 3  3  4y  2   W e    1  x  x2  1  0 . ed By   B.S  3 5 oc 3 5 C .S   6 5 D.S  6 5 Pr AS .  es s Nghiệm của hệ phương trình : (x,y) , tổng S = 2x + y .Chọn đáp án đúng Câu 47 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy ,cho hình bình hành ABCD biết phương trình AC l{ x-y+1=0,điểm G(1,4) là trọng t}m tam gi|c ABC ,điểm K(0,-3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD .tìm tọa độ c|c đỉnh của hình bình hành biết diện tích tứ giác AGCD=32.tính tỉ lệ A. 5 29 B. 10 29 C. 3 29 D. AB AD 7 29 Câu 48 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ oxy cho tam giác ABC có A(1 ;4) tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D, đường phân giác của góc ADB có phương trình x-  y+2=0 , điểm M (-4 ;1) thuộc cạnh AC, với H l{ giao điểm của của tia phân giác góc ADB và đường thẳng AB .Cho các nhận định sau : Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 12 (1) Phương trình đường thẳng AB: 5x-3y+7=0 (2) Gọi khoản cách từ M đến BA là k khi ấy k= 8 34 17 (3) Điểm H có tọa độ nghiệm H(3;5)  (4) cos BAC  16 17 Trong các nhận trên có bao nhiêu nhận định đúng: A.1 B.2 C.3 D.4 b  c  a ot ec to r Bài 49: Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn: a  b  c  1 . Giá trị lớn nhất cỉa biểu thức 2  3  ; 1   2  x 2  D. 2 1 2  x  1 là: x  1 3   C. S    3 2 D. S   2;    Pr oc es s ed B. S   W  By  1 e Câu 50 :Tập nghiệm của bất phương trình A. 2; 1 F PD C. 1 2 B. h 3 Pr  b c tc A. 4 Ba sau là: P  Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 13 to r ot ec Pr F PD h tc Ba e W By ed es s oc Pr Qstudy.vn – Học toán chậm tiến bộ , học thầy Quang để thay đổi Page 14 KÌ THI THPT QG 2017 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN Hàm số : Câu 1. Cho hàm số y  x  3x (C). Cho các phát biểu sau : 3 2 to r (1) Hàm số có điểm uốn A(-1,-4) ot ec (2) Hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞;0) v (2;+∞) Pr (3) Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0 F (4) Hàm số có ycđ – yct = 4 C.4 TXĐ: D    2 By W e x  0  y  0   x  2   Ba Sự biến thiên: y   3x  6x  3x x  2 D.5 h B.3 tc A.2 PD Có bao nhiêu đáp án đúng    ed Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2;     es s Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . oc Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2  yCT  4 , cực đại tại x = 0  yCÑ  0 Pr Giới hạn lim y  , lim y   x  Câu 2. Cho hàm số y  x  x (C). Cho các phát biểu sau đây : 2x  1 1  2  (1) Hàm số có tập xác định D   \   . (2) Hàm số đồng biến trên tập xác định (2) Hàm số nghịch biến trên tập xác định ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 1 (3) Hàm số có tiệm cận đứng là x  1 1 1 1 , tiệm cận ngang là y  , tâm đối xứng là  ;  2 2 2 2 (4) lim y  ; lim y   1 x   2  1 x   2  Số phát biểu sai là : C.3 D.4 to r B.2 ot ec A.1 Hướng dẫn giải. Pr 1  2  x  PD 1 1 , đồ thị có TCN y  ; lim y  ; lim y   , đồ thị hàm số có  2 2 x  1  1 x   2 e W 2x  1 2  y '  0, x  D. By  y'   1 . 2 1 ed TCĐ x  Ba tc   2 h  lim y  F  TXĐ D   \   .  1 1 2 2  es s Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  ,  ;   . oc Đồ thị  Pr   1 1 2 2 Đồ thị nhận I  ;  là tâm đối xứng Vậy số phát biểu sai là 2  B. Câu 3. Cho hàm số y  x  4x  3 (1). Cho các phát biểu sau : 4 2 x  0 (1) Hàm số đạt cực trị tại  x   2 (2) Tam giác được tạo ra từ 3 điểm cực trị là tam giác cân có đường cao lớn nhất là 4 ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 2 1 (3) Điểm uốn của độ thị hàm số có hoành độ x   3 (4) Phương trình có x  4x  3  2m  0 có 3 nghiệm khi m  3. 4 2 Phát biểu đúng là : A . (1),(2),(3) B . (1),(3),(4) Hướng dẫn giải: C . (1),(2),(4) D. (2),(3),(4) to r  Tập xác định: D   Pr ot ec x  0  Sự biến thiên y '  4x 3  8x ; y '  0  4x 3  8x  0   x   2 F h  tc 2;  Ba   ;  2  và  0; 2  ; các khoảng nghịch biến   2; 0 và PD Các khoảng đồng biến W e - Cực trị: Hàm đạt cực tiểu tại xct  0 , y ct  3. ; By Đạt cực đại tại xC Đ   2 , yCĐ = 1. ed - Giới hạn tại vô cực: lim y  lim y   x  Pr oc es s x  Quan sát các đáp án thấy A là đáp án đúng. Câu 4. Cho hà m só y  x 2 x 1 1 Cho các phát biểu sau : (1) Tâm đối xứng của đồ thị I(1,1) (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 (3) Hàm số đồng biết trên tập xác định ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 3 (4) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 . Số phát biểu sai là : A.2 B.0 C.1 D.4 Hướng dẫn giải. x 2 x 1 1 to r Khả o sá t sự bié n thiên và vẽ đò thị củ a hà m só y   ot ec Tạ p xá c định:  \ 1 Pr Giới hạn và tiệm cận: lim y  1 PD x  F lim y  1 x  tc h Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 Ba lim y   lim y   x 1 W e x 1 1 x  1 2     0 với x  ;1  1;  Pr oc y'  ed Chiều biến thiên es s  By Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1     Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;   Cực trị : Hàm số không có cực trị  Đò thị  Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (2 ; 0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0 ; 2) Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ; 1) là tâm đối xứng Đáp án C. ĐỀ THI THỬ TOÁN LẦN 1 – THẦYQUANG BABY Page 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan