Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
BIỂU 16/CT: DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN (2016-2020) TỈNH TRÀ VINH
STT
I
I.1
I.1.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
I.1.2
1
2
3
4
5
Chỉ tiêu
CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐẤT QUỐC PHÒNG
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Thao trường huấn luyện Quân khu 9
Xây mới hầm chỉ huy quân sự tỉnh
Trạm kiểm soát cửa khẩu Trà Cú
Trạm kiểm soát sông Hậu
Mở rộng đồn biên phòng Long Vĩnh (Cái Cối)
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Doanh trại Hải đội 2
Trạm kiểm soát biên phòng Láng Nước
Mở rộng Trạm kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh
Trạm biên phòng cửa khẩu Long Toàn
Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Dân Thành
(Đồn biên phòng Trường Long Hòa)
Khu vực cất giấu vũ khí tỉnh
Mở rộng hành lang an toàn kho vũ khí tỉnh Trà Vinh
Khu vực cất giấu vũ khí tỉnh
Xây dựng kho cất vũ khí huyện
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Châu Thành
Ban chỉ huy quân sự huyện Càng Long
Trụ sở BCHQS phường 9
Trụ sở BCHQS phường 10
Trụ sở BCHQS phường 11
Trụ sở BCSQS xã Long Vĩnh
Mở rộng BCHQS xã Hiệp Thạnh
Trụ sở BCHQS xã Trường Thọ
Bãi tập quân sự xã Kim Hòa
Trụ sở BCHQS xã Hòa Thuận
Bãi tập quân sự xã An Trường
Ban chỉ huy quân sự xã An Trường A
Bãi tập quân sự xã Đại Phúc
Ban chỉ huy quân sự xã Huyền Hội
Bãi tập quân sự xã Nhị Long
Ban chỉ huy quân sự xã Nhị Long
Bãi tập quân sự xã Nhị Long Phú
Bãi tập quân sự xã Mỹ Cẩm
Thao trường, bãi tập xã An Phú Tân
Thao trường, bãi tập xã Châu Điền
Thao trường, bãi tập xã Hòa Ân
Thao trường, bãi tập xã Hòa Tân
Thao trường, bãi tập xã Ninh Thới
Thao trường, bãi tập xã Phong Phú
Thao trường, bãi tập xã Phong Thạnh
Thao trường, bãi tập xã Tam Ngãi
Thao trường, bãi tập xã Thạnh Phú
Thao trường, bãi tập xã Thông Hòa
Thao trường, bãi tập Thị trấn Cầu Kè
Mở rộng thao trường huấn luyện xã Hiếu Trung
Trụ sở BCHQS + Thao trường xã Hiếu Tử
Trụ sở BCHQS Khóm 4
Trụ sở BCHQS + Thao trường xã Tân Hòa
Các dự án phát sinh mới
Trường Quân sự địa phương tỉnh Trà Vinh
Trường bắn chiến thuật tỉnh Trà Vinh
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Cầu Ngang
Thao trường huấn luyện BCHQS thành phố Trà Vinh
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Càng Long
Địa điểm
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
TT Định An
Xã Long Vĩnh
Xã Đông Hải
Trường Long Hòa
Xã Hiệp Thạnh
TX. Duyên Hải
H. Cầu Ngang
H. Châu Thành
H. Càng Long
H. Duyên Hải
H. Châu Thành
H. Càng Long
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Châu Thành
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
Xã Nhị Trường
H. Châu Thành
H. Duyên Hải
H. Cầu Ngang
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
Cấp III
Lương Hòa A
Xã Huyền Hội
Xã Long Vĩnh
Xã Đa Lộc
Nhị Long Phú
Xã Long Vĩnh
Xã An Trường
An Trường A
Đại Phúc
Huyền Hội
Nhị Long
Nhị Long
Nhị Long Phú
Mỹ Cẩm
Xã Đông Hải
Mỹ Long Nam
Xã Long Đức
Xã Bình Phú
2020
2020
2020
2020
2018
2018
2017
2017
2020
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
180,1
36,0
2,3
0,6
0,3
0,1
2,0
5,0
0,3
0,5
0,3
5,8 2018
Xã Tân Hiệp
180,1
36,0
2,3
0,6
0,3
0,1
2,0
5,0
0,3
0,5
0,3
Năm
thực
hiện
7659
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
2018
2020
2018
2018
2019
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
0,6
4,0
0,6
1,0
2,0
0,8
0,0
0,0
0,0
0,1
0,0
0,4
0,5
0,2
0,3
0,2
0,3
0,4
0,3
0,1
0,7
0,3
0,4
0,4
0,4
0,4
0,5
0,5
0,4
0,5
0,4
0,5
0,4
0,4
0,4
0,1
0,2
144,1
6,1
75,0
2,0
3,0
2,0
0,6
4,0
0,6
1,0
2,0
0,8
0,0
0,0
0,0
0,1
0,0
0,4
0,5
0,2
0,3
0,2
0,3
0,4
0,3
0,1
0,7
0,3
0,4
0,4
0,4
0,4
0,5
0,5
0,4
0,5
0,4
0,5
0,4
0,4
0,4
0,1
0,2
144,1
6,1
75,0
2,0
3,0
2,0
8936
12081
823
10325
86
63
92
48
286
190
17
0
2414
686
SON
CSD
Lấy vào loại đất
LUA
50,6
16,2
2,3
0,6
0,3
0,1
LUC
5,8
2019
2019
2019
2018
2019
2019
2017
2018
2018
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2017
2017
2017
2017
2017
2017
2017
2017
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2020
2020
2020
2020
4161
27,1
10,2
2,3
0,6
0,3
0,1
HNK
69,2
11,0
CLN
42,8
8,2
RPH
6,0
NTS
1,0
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
10,6
0,6
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
2,0
4,4
0,3
0,5
0,6
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký, TH
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
0,3
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
5,8
0,6
4,0
0,6
Căn cứ pháp lý liên quan
0,6
BCHQS Tỉnh đăng ký
0,6
1,0
2,0
0,8
0,0
0,0
0,0
BCHQS Tỉnh đăng ký
0,8
0,0
0,0
0,0
0,1
0,0
0,4
0,5
0,2
0,3
0,2
0,3
0,4
0,3
0,1
0,7
0,3
0,4
0,5
0,2
0,3
0,2
0,3
0,4
0,3
0,1
0,7
0,3
0,4
0,4
0,4
0,4
0,5
0,5
0,4
0,5
0,4
0,5
0,4
0,4
0,4
0,1
0,2
34,4
6,1
0,4
0,4
0,1
0,2
16,9
34,5
6,0
54,0
5,0
1,0
3,0
0,8
6,0
1,0
10,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
1,2
58,2
1,2
10,0
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
1
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
2,0
3,1
2,9
0,7
0,5
0,4
0,5
0,4
1,0
6,0
5,0
5,0
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2019
2016
2017
2019
2019
2019
2019
2019
2020
2020
2018
2019
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
Diện
tích
tăng
LUA LUC HNK CLN RPH
thêm
2,0
0,8
0,8
1,2
3,1
2,1
2,1
1,0
2,9
2,1
0,8
0,7
0,7
0,7
0,5
0,5
0,5
0,4
0,4
0,4
0,5
0,5
0,5
0,4
0,4
1,0
1,0
6,0
3,0
3,0
3,0
5,0
3,0
2,0
5,0
3,0
3,0
2,0
Lấy vào loại đất
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Cầu Kè
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Tiểu Cần
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Trà Cú
Trận địa pháo số 1
Trận địa pháo số 2
Trận địa pháo số 3
Trận địa pháo số 4
Trận địa pháo số 5
Trận địa pháo số 6
Trận địa pháo quân khu
Ban chỉ huy Quân sự huyện Duyên Hải
Điểm đóng quân Trung đoàn 926
Bãi huấn luyện công tác phòng chống lụt bão - tìm kiếm
18
cứu nạn
19
Xây dựng kho cất vũ khí tỉnh
20
Ban chỉ huy Quân sự huyện Càng Long
21
Kho trạm cất giấu vũ khí huyện Cầu Kè
22
Ban Chỉ huy quân sự huyện Cầu Kè
23
Trạm pháo
24
Nhà khách quân nhân (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh)
25
Mở rộng kho xăng dầu (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh)
26
Phòng Hậu cần (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh)
27
Xây dựng Cây xăng sẵn sàng chiến đấu
28
Ban chỉ huy quân sự xã Phương Thạnh
29
Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Mỹ Tây
30
Khu huấn luyện điều lênh thị trấn Cầu Ngang
II
ĐẤT AN NINH
II.1 Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
II.1.1 Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
1
Mở rộng công an thị xã Duyên Hải
2
Đội cảnh sát PCCC khu vực huyện Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Càng Long
H. Duyên Hải
H. Càng Long
TT Cầu Kè
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
3,0 2018
CQP
3,0
H. Duyên Hải
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
TX. Duyên Hải
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
Xã Ngũ Lạc
2,0
5,0
1,1
3,0
6,1
0,3
0,2
5,0
0,3
0,0
0,4
2,3
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
CQP
2,0
5,0
1,1
3,0
6,1
0,3
0,2
5,0
0,3
0,0
0,4
2,3
2,0
1,5
1,1
1,0
0,3
0,2
2,0
0,3
0,0
0,4
1,3
0,3
0,2
Phường 1
CAN
CAN
35,4
7,8
0,8
0,5
20,9
7,0
0,0
0,5
8,2
1,0
TX. Duyên Hải
H. Cầu Kè
35,4
7,8
0,8 2020
0,5 2019
Đội Cảnh sát PCCC khu vực huyện Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
6,0 2017
CAN
6,0
6,0
Trụ sở công an phường 10
Trụ sở công an phường 11
Trụ sở công an xã Đại Phúc
Trụ sở công an xã Hòa Thuận
Trụ sở công an xã Long Hòa
Các dự án phát sinh mới
Trại tạm giam công an tỉnh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Châu Thành
H. Châu Thành
Đại Phúc
2018
2018
2019
2020
2020
CAN
CAN
CAN
CAN
CAN
Phường 9
2016
CAN
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
14,0
2,1
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
7,3
TP. Trà Vinh
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
27,6
2,1
Trạm cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
0,8 2016
CAN
0,8
0,8
0,8
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
H. Càng Long
Xã Đại Phước
0,6 2016
CAN
0,6
0,6
0,6
Công an Tỉnh đăng ký
H. Trà Cú
TP. Trà Vinh
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Châu Thành
H. Càng Long
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
TT Định An
2016
2016
2016
2016
2016
2016
2018
2018
CAN
CAN
CAN
CAN
CAN
CAN
CAN
CAN
0,3
0,5
6,9
0,1
1,0
4,4
0,5
0,5
0,3
0,5
0,3
0,5
Công an Tỉnh đăng ký
TT Định An
0,3
0,5
6,9
0,1
1,0
4,4
0,5
0,5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
3
4
5
6
7
8
II.1.2
1
2
Xã Phú Cần
Xã Kim Sơn
Xã Mỹ Long Bắc
TT Mỹ Long
Xã Định An
Xã Định An
Xã Long Vĩnh
Trường Long Hòa
Xã Huyền Hội
Xã Đôn Châu
Xã Huyền Hội
Xã Bình Phú
Tam Ngãi
châu Điền
Trường Long Hòa
Phường 8
Cấp II
Phương Thạnh
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
27,6
2,1
2018
2019
2019
2018
2016
2018
2018
2019
2017
2018
2018
2018
2,0
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
BCHQS Tỉnh đăng ký
1,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
1,5
1,1
1,0
3,5
BCHQS Tỉnh đăng ký
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
2,0
6,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
3,0
BCH BĐBP Tỉnh đăng ký
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,3
0,0
0,4
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Huyện Đăng ký
1,0
0,1
14,4
0,8
0,8
Huyện Đăng ký
Công an Tỉnh đăng ký
0,5
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
0,1
13,6
Công an Tỉnh đăng ký
4
5
6
7
8
9
10
11
Bến tạm giữ phương tiện TTATGT đường thủy nội địa
và kho vật chứng trên sông
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy Định An
Mở rộng phòng cảnh sát đường thủy
Nhà nghỉ dưỡng công an toàn quốc
Kho vật chứng công an thị xã Duyên Hải
Trụ sở Công an huyện Châu Thành
Công an huyện Càng Long
Đội Cảnh sát PCCC khu vực Tiểu Cần
Đội cảnh sát PCCC khu vực Trà Cú
12
Công an huyện Duyên Hải
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
4,7 2016
CAN
4,7
3,7
13
Trụ sở công an huyện Cầu Kè
H. Cầu Kè
TT Cầu Kè
5,0 2019
CAN
5,0
1,0
1,0
14
Trụ sở công an phường 7
TP. Trà Vinh
Khóm 4
0,0 2016
CAN
0,0
0,0
0,0
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
15
Trụ sở Công an xã Long Đức
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
0,0 2020
CAN
0,0
0,0
0,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh
16
Công an phường 1
TX. Duyên Hải
Phường 1
0,1 2017
CAN
0,1
3
Xã Long Đức
Trường Long Hòa
TT Duyên Hải
TT Châu Thành
Xã An Trường
TT Tiểu Cần
Công an Tỉnh đăng ký
6,9
0,1
1,0
2,9
0,5
0,5
Công an Tỉnh đăng ký
Công an Tỉnh đăng ký
Công an Tỉnh đăng ký
2,9
0,5
0,5
1,5
Công an Tỉnh đăng ký
Công an Tỉnh đăng ký
Công an Tỉnh đăng ký
1,0
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
4,0
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
0,1
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
2
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Công an phường 2
TX. Duyên Hải
Phường 2
0,1 2017
CAN
TX. Duyên Hải
H. Trà Cú
Xã Hiệp Thạnh
0,1 2016
0,1 2017
CAN
CAN
0,1
0,1
1
Khu công nghiệp Cổ Chiên
H. Càng Long
2
3
Khu công nghiệp Cầu Quan
Khu công nghiệp Cầu Quan (thuộc địa bàn huyện Tiểu
Cần)
Khu công nghiệp Cầu Quan (thuộc địa bàn huyện Cầu
Kè)
Mở rộng Khu công nghiệp Long Đức
4
Khu công nghiệp Ngũ Lạc
H. Duyên Hải
5
Khu công nghiệp Định An
6
LUA
LUC
HNK
0,1
Trụ sở công an xã Hiệp Thạnh
Trụ sở công an xã Phước Hưng (xã mới)
ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Lấy vào loại đất
17
18
19
III
III.1
III.1.1
-
3.383,2
xã Đại Phước
CLN
SKK
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
Huyện đăng ký
0,1
200,0 118,0 118,0
1.175,0
14,6 15,0 11,0
80,0
43,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh (PPP)
2,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Tiểu Cần
224,2
2018
SKK
25,0
2018
SKK
25,0
20,0
20,0
100,0 2018
SKK
100,0
59,0
30,0
35,0
Xã Ngũ Lạc
936,0 2017
SKK
936,0
0,0
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
591,0 2019
SKK
591,0
45,0
Khu công nghiệp Đôn Xuân-Đôn Châu
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
902,0 2019
SKK
902,0
0,0
7
Khu dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
305,0 2019
SKK
305,0
8
Khu kho ngoại quan (logistic)
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
100,0 2020
SKK
100,0
0,0
0,0
III.1.2
IV
IV.1
IV.1.1
IV.1.2
IV.2
IV.2.1
H. Cầu Kè
TP. Trà Vinh
224,2 117,2 117,2
70,0
30,0
0,0 314,8 240,0
2,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
5,0
-
Căn cứ pháp lý liên quan
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,1
0,1
CSD
KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ
Công an
0,1
3.383,2 359,2 285,2 991,6 773,3
200,0 2017
RPH
5,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
6,4
80,0
250,0
350,0
2,0
83,0
70,0
11,3
75,0
1,2
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
2,5
150,0
10,0
1,2
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
12,0
9,8
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
12,0
5,0
0,0 314,8 222,0
15,0
2,0
350,0
199,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
6,0
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
Các dự án phát sinh mới
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Các dự án phát sinh mới
Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
1
Cụm công nghiệp Sa Bình
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
50,0 2018
SKN
50,0
23,5
15,0
25,0
2
Cụm công nghiệp Càng Long
H. Càng Long
Xã An Trường
23,0 2019
SKN
23,0
14,5
14,5
8,0
3
Cụm công nghiệp Tân Bình
H. Càng Long
Xã Tân Bình
25,0 2018
SKN
25,0
18,0
18,0
7,0
4
Cụm công nghiệp Vàm Bến Cát
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
50,0 2018
SKN
50,0
19,0
19,0
14,0
16,0
1,0
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
5
Cụm công nghiệp An Phú Tân
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
20,0 2019
SKN
20,0
3,5
3,5
6,0
10,0
0,5
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
6
Cụm công nghiệp Châu Thành
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
50,0 2019
SKN
50,0
38,0
6,0
6,0
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN;
KH 2017 Châu Thành
7
Cụm công nghiệp Bà Trầm
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
50,0 2019
SKN
50,0
30,0
10,0
10,0
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN;
KH 2017 Châu Thành
8
Cụm công nghiệp Phú Cần
H. Tiểu Cần
50,0 2020
SKN
50,0
28,5
28,5
10,0
10,0
1,5
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
9
Cụm công nghiệp Tân Hòa
H. Tiểu Cần
40,0 2020
SKN
40,0
14,0
14,0
15,0
10,0
1,0
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
1,5
0,5
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
3
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
10
Cụm công nghiệp Hiệp Mỹ Tây
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
40,0 2020
SKN
40,0
26,5
8,0
Cụm công nghiệp Mỹ Long Bắc
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
40,0 2020
SKN
40,0
34,0
2,0
Cụm công nghiệp Lưu Nghiệp Anh
H. Trà Cú
40,0 2020
SKN
40,0
7,3
25,0
6,5
40,0 2020
SKN
40,0
35,0
2,0
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
4,0
12
NTS
5,0
11
RPH
3,0
0,5
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
1,2
IV.2.2 Các dự án phát sinh mới
1
V
V.1
V.1.1
Cụm công nghiệp Long Sơn
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
3.470,3
2.514,0
2.514,0
3.470,3 207,0
2.514,0 20,0
2.514,0 20,0
44,5 546,5 969,0 192,0 1.426,9
0,0 361,5 474,4 150,0 1.422,9
0,0 361,5 474,4 150,0 1.422,9
1
Khu phi thuế quan (thuộc KKT Định An)
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
501,0 2018
TMD
501,0
2
Khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Định An (KKT Định
An)
H. Trà Cú
Xã Đại An
330,0 2019
TMD
330,0
20,0
3
Khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Đôn Châu (KKT
Định An)
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
299,0 2020
TMD
299,0
0,0
4
Khu du lịch biển Ba Động - Du lịch sinh thái kết hợp
rừng phòng hộ ven biển (Diện tích trên đất liền 450ha)
TX. Duyên Hải
Trường Long Hòa
303,0 2019
TMD
303,0
7,9
5
Khu dịch vụ, giải trí Dân Thành 1
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
268,0 2018
TMD
268,0
30,0
6
Khu dịch vụ, giải trí Dân Thành 2
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
424,0 2018
TMD
424,0
7
Khu dịch vụ giải trí phía Đông Nam thị xã Duyên Hải
TX. Duyên Hải
233,0 2020
TMD
233,0
8
Khu dịch vụ giải trí phía Bắc thị xã Duyên Hải
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
156,0 2020
TMD
156,0
V.1.2
V.2
V.2.1
1
2
3
4
5
Các dự án phát sinh mới
Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Khu du lịch sinh thái xã Mỹ Long Bắc
Khu du lịch sinh thái xã Mỹ Long Nam
Khu du lịch sinh thái thị trấn Mỹ Long
Khu du lịch sinh thái cù lao Long Hòa
Khu du lịch sinh thái Cồn Cò
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Châu Thành
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
956,4
450,7
65,0
22,5
20,0
50,0
114,0
2017
2017
2018
2017
2017
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
956,4 187,0
450,7 139,2
65,0 20,0
22,5
2,8
20,0
4,0
50,0 10,0
114,0 69,0
6
Khu du lịch sinh thái cù lao Tân Quy
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
48,0 2018
TMD
48,0
7
8
9
10
11
12
Khu du lịch sinh thái Cồn Hô
Khu Văn hóa-Du lịch Ao Bà Om (giai đoạn 2)
Trung tâm thương mại - Dịch vụ thị trấn Càng Long
Trung tâm thương mại thị trấn Cầu Kè
Trung tâm thương mại - Dịch vụ Cầu Quan
Siêu thị tại thị trấn Càng Long
Khu thương mại dịch vụ (Khu nhà ở cán bộ, giáo viên
có thu nhập thấp)
Khu thương mại (Khu dân cư Phường 1)
Khu thương mại xã Nhị Long
Trung tâm thương mại Vàm Bến Cát
Trung tâm thương mại thị trấn Châu Thành
Mở rộng trung tâm TM-DV xã Mỹ Chánh
H. Càng Long
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Tiểu Cần
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
28,8
18,9
3,0
1,4
10,0
0,6
2018
2016
2020
2019
2020
2019
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
28,8
18,9
3,0
1,4
10,0
0,6
0,7 2018
TMD
0,7
0,4
1,5
6,2
0,7
0,3
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
0,4
1,5
6,2
0,7
0,3
13
14
15
16
17
18
Phường 8
TT Càng Long
TT. Cầu Kè
TT Càng Long
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Châu Thành
H. Châu Thành
Nhị Long
An Phú Tân
2020
2020
2020
2020
2020
QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN
59,0
34,0
74,4
200,0
45,0 150,0
213,9
43,0
87,0
0,0
44,5 185,0 494,6 42,0
2,4 144,0 119,7 18,0
23,0
9,0
5,0
3,0
6,0
5,0
2,0
2,0
25,0 10,0
5,0
35,0 10,0
20,0
0,0
0,0
0,4
2,0
6,7
26,8
12,0
3,0
1,0
3,0
0,6
3,5
1,2
0,7
0,3
4,0
4,0
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
0,5
2,8
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
6,8
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; Sở VHTT-DL đăng ký; QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày
05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án
QH chung xây dựng KKT Định An
45,0
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
3,5
20,0
0,3
2,8
0,3
3,7
3,7
4,0
0,8
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
6,0
0,6
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
36,2
21,7
8,0
6,7
7,0
Sở VH-TT-DL đăng ký
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh, Sở VHTT-DL
28,0
0,4
0,7
52,5 45,0
16,3 45,0
16,3 45,0
250,0
15,0
0,8
114,0
74,0 100,0
3,7
100,0
79,0
3,9
1,1
1,1
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
100,0
15,0
3,1
2,8
2,8
358,0
175,5
0,0
84,0
20,0
20,0
20,0
Sở VH-TT-DL đăng ký
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
3,5
0,7
1,2
2,0
0,4
1,5
3,0
4
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
Khu TM-DV xã Hòa Thuận
Đất công trình TMDV (Khu dân cư - TMDV xã Lưu
Nghiệp Anh)
Đất công trình TMDV (Khu dân cư - TMDV xã An
Quảng Hữu)
Các dự án phát sinh mới
H. Châu Thành
1
Khu du lịch sinh thái Hàng Dương, Mỹ Long Nam
H. Cầu Ngang
2
3
Khu du lịch sinh thái cù lao Long Trị
Khu du lịch sinh thái Hàng Dương
TP. Trà Vinh
H. Cầu Ngang
4
Khu du lịch, văn hóa, vui chơi giải trí tại xã Lương Hòa H. Châu Thành
5
6
Chi nhánh Viettel tại huyện Trà Cú
Trụ sở làm việc chi nhánh Viettel Trà Vinh
Khu thương mại dịch vụ (QĐ số: 1659/QĐ-UBND ngày
16/10/2014)
Khu Thương mại tại bến xe
Khu Thương mại - Dịch vụ Hiệp Thạnh
Công ty Cổ phần xuất khẩu sản xuất thương mại Dầu
khí Petrol Life
Ngân hàng Công thương chi nhánh Trà Vinh
Đất công trình dịch vụ - thương mại
Đất thương mại, dịch vụ cấp đô thị
Doanh nghiệp tư nhân Vạn Hòa
Công ty ô tô Trường Hải
Khu thương mại - dịch vụ xã Thuận Hoà
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Võ Văn Kiệt (từ
Trần Phú nối dài - Vòng xoay)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường D5 (từ Hùng
Vương - Nguyễn Thiện Thành)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Đồng Khởi nối
dài (từ Nguyễn Đáng - Cầu Tầm Phương 2)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Lê Văn Tám nối
dài (Nguyễn Chí Thanh - QL 53)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Tuyến số 1 (Bến
xe cũ Nguyễn Đáng - Lê Văn Tám)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường 915B (Từ cầu
Long Bình 3 đến Đ 30/4)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Khóm 9 đường vào TT xã
Nhị Long Phú
H. Càng Long
24
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 39
25
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 2-HL 31
Vị trí
19
20
21
V.2.2
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
50,0
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2020
TMD
Diện
tích
tăng
LUA LUC
thêm
50,0 30,0
Lấy vào loại đất
HNK
CLN
15,0
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
5,0
H. Trà Cú
Lưu Nghiệp Anh
5,7 2020
TMD
5,7
0,0
0,0
4,5
1,0
0,2
H. Trà Cú
Lưu Nghiệp Anh
2,9 2020
TMD
2,9
0,0
0,0
2,3
0,5
0,1
505,7
47,8
42,1
505,7
41,0 374,9
24,0
0,3
2,5
0,8
14,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh, Sở VHTT-DL
20,0 2018
TMD
20,0
50,3 2019
4,0 2017
TMD
TMD
50,3
4,0
12,8
Lương Hòa
402,8 2020
TMD
402,8
23,0
23,0
H. Trà Cú
H. Cầu Ngang
TT. Trà Cú
TT. Cầu Ngang
0,1 2016
0,0 2017
TMD
TMD
0,1
0,0
0,1
0,0
0,1
0,0
TX. Duyên Hải
Phường 1
0,8 2016
TMD
0,8
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
Phường 1
Xã Hiệp Thạnh
0,3 2016
5,0 2020
TMD
TMD
0,3
5,0
TP. Trà Vinh
Phường 9
0,5 2018
TMD
0,5
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Cầu Ngang
Phường 2
0,5
2,9
7,5
0,1
3,0
0,9
2017
2020
2020
2017
2018
2019
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
TMD
0,5
2,9
7,5
0,1
3,0
0,9
0,5
2,9
2,0
0,1
3,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
TP. Trà Vinh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
TP. Trà Vinh
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
TT Càng Long
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Càng Long
An Trường A
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Càng Long
Xã Tân Bình
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
26
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 7 Ấp Tân Định H. Càng Long
Xã Đại Phúc
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
27
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 1 hoặc HL 4
Ấp Rạch Dừa
H. Càng Long
Xã Đại Phước
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
28
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Hạ, Đại Phước
H. Càng Long
Xã Đại Phước
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
29
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên sông Đức Mỹ
H. Càng Long
Nhị Long Phú
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
30
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Cảng sông Láng Thé
H. Càng Long
Xã Nhị Long
0,2 2018
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
31
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 8 Ấp Ô Rồm
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
Xã An Phú Tân
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
Xã Phong Phú
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
Xã Phong Thạnh
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
32
33
34
Mỹ Long Nam
Phường 8
Phường 9
Xã Long Đức
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
Phường 5
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Ngọc Hồ đến Ấp Dinh
H. Cầu Kè
An
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 34 Cầu KèH. Cầu Kè
Tiểu Cần
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 8 Ấp 3
Xã Long Đức
H. Cầu Kè
Phường 9
20,0
8,0
35,0
2,5
36,0 329,3
2,5
12,0
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
0,3
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
5,0
5,5
QĐ 1065/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của
UBND Tỉnh phê duyệt đồ án QH
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,8
5,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
4,0
Huyện đề xuất
0,9
5
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
35
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 33 Ấp 4
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
36
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Đường tránh QL 60
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
37
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Đường TT Tân Hòa TL
915
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
38
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên QL 60 ấp Phú Thọ 2
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
39
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên QL 60 ấp Cầu Tre
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
40
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại ấp Sóc Cầu
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
0,2 2019
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
41
42
43
44
45
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 16 (TT Châu
Thành - xã Lương Hòa A)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 911 (ấp Cây
Dương - ấp Phú Thọ)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 B
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 B (xã
Hưng Mỹ - giáp xã Vĩnh Kim)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 30 ấp Long
Hưng
46
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 30
47
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 23 ấp 4 hoặc 5 H. Cầu Ngang
Mỹ Long Nam
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
48
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 18 Ấp Bình
Tân
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
49
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Sóc Chùa
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
50
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 17 giáp xã
Phước Hưng (Trà Cú)
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
51
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 35
H. Cầu Ngang
Hiệp Mỹ Đông
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
52
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 20 Ấp Huyền
Đức qua Long Hiệp
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
53
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915
H. Trà Cú
An Quảng Hữu
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Trà Cú
Lưu Nghiệp Anh
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
54
55
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Ngã ba sông Trà
Cú (nhà máy đường)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Từ đầu HL 36 QL 53 cũ xã Hàm Giang
56
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
57
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
58
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Đường vào trung
tâm xã Định An (từ QL 53 đến TL 915)
H. Trà Cú
Xã Định An hoặc
Đại An
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
59
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Hương lộ 25
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên hoặc
Long Hiệp
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
60
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 914 ấp cây
Xoài
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
61
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 24 ấp Đình Cũ H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
0,2 2020
TMD
0,2
0,2
QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh
62
63
64
VI
VI.1
VI.1.1
VI.1.2
VI.2
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 913 ấp Định
An
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Bến cảng sà lan Trung
chuyển
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường số 1
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Các dự án phát sinh mới
Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định
1,6
205,1
203,5
70,0
30,6
40,9
80,1
4,0
8,5
6
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
VI.2.1
1
2
3
4
5
VI.2.2
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
Mở rộng khu sản xuất kinh doanh Đức Mỹ
Khu sản xuất tơ xơ dừa Đức Mỹ
Khu giết mổ gia súc tập trung TT Càng Long
Nhà máy gạch Tuynen Đức Mỹ
Công ty may Trà Cuôn
Các dự án phát sinh mới
Cty CP dầu khí CAPECO Trà Vinh (Tổng kho dầu khí
CWACO Trà Vinh)
Công ty TNHH Phước Thạnh
Công ty hoàng quân Mêkông
Công ty hoa tiêu
Nhà xưởng chiết xuất tinh dầu từ cây Dó Bầu (CV số
224/UBND-KT ngày 6/11/2015)
Công ty may (Lương Hoà)
Công ty may hàng tiêu dùng Bảo Tiên, xã Song Lộc
Công ty giày da tại xã Mỹ Chánh
Mở rộng Công ty Đế Dương
Nhà máy chế biến lương thực Hiệp Tài
Dự án nhà máy chế biến muối tinh khiết và các sản
phẩm sau muối
Dự án Sản xuất thức ăn chăn nuôi từ chế phẩm sinh học
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Địa điểm
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
Vị trí
Đức Mỹ
Đức Mỹ
TT Càng Long
Đức Mỹ
H. Trà Cú
Lưu Nghiệp Anh
TX. Duyên Hải
Quy
hoạch
2020
(ha)
16,2
9,3
0,9
0,5
5,0
0,5
1,6
188,9
xã Kim Sơn
H. Trà Cú
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
Hiện
trạng
2015
(ha)
H. Châu Thành
H. Châu Thành
H. Châu Thành
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Duyên Hải
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2017
2017
2017
2017
2017
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
Diện
tích
tăng
LUA LUC HNK
thêm
16,2
8,2
8,2
9,3
3,3
3,3
0,9
0,9
0,9
0,5
0,5
0,5
5,0
3,0
3,0
0,5
0,5
0,5
187,3 61,8 22,4 40,9
37,2 2020
SKC
37,2
Xã Dân Thành
0,5 2018
0,1 2017
1,5 2017
SKC
SKC
SKC
0,5
0,1
1,5
Trường Long Hòa
0,3 2016
SKC
0,3
TT Càng Long
10,0
15,0
1,0
5,0
0,8
2017
2017
2018
2016
2016
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
10,0
15,0
1,0
5,0
0,8
Xã Đông Hải
14,7 2016
SKC
14,7
5,0 2017
SKC
5,0
5,0 2017
SKC
5,0
2,0 2017
SKC
2,0
5,0 2016
SKC
5,0
2017
2019
2018
2019
2019
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
1,3
15,0
5,0
5,0
5,0
0,5
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
Xã Bình Phú
H. Càng Long
0,5
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
8,0
6,0
2,0
72,1
4,0
8,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
5,0
Phường 1
27,2
Lấy vào loại đất
10,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,5
0,1
1,5
0,3
7,0
13,0
1,0
5,0
0,8
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
3,0
2,0
Huyện đề xuất
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Huyện đề xuất
Huyện đề xuất
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
5,0
0,8
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
10,7
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
4,0
2,0
3,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
5,0
3,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
13
Dự án sản xuất thức ăn chăn nuôi từ phế phụ phẩm nông
TP. Trà Vinh
nghiệp, thủy sản
14
Dự án Sản xuất bột cá
H. Trà Cú
15
Dự án Nhà máy chế biến thủy sản (khô, chà bông cá
lóc) và sản xuất bột cá từ phụ phẩm thủy sản
H. Trà Cú
16
17
18
19
20
Nhà máy sản xuất viên trấu nén nhiên liệu
Dự án Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu 5000T
Dự án Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm
Dự án Nhà máy chế biến trái cây
Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ đậu phộng
H. Cầu Kè
H. Duyên Hải
H. Châu Thành
H. Cầu Kè
H. Cầu Ngang
21
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Toàn TX. Duyên Hải
3,0 2018
SKC
3,0
22
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Đa Lộc
H. Châu Thành
3,0 2018
SKC
3,0
3,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
23
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Phước Hảo H. Châu Thành
3,0 2018
SKC
3,0
3,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
24
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Hòa Tân
H. Cầu Kè
3,0 2019
SKC
3,0
1,0
1,0
2,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
25
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Tập Ngãi
H. Tiểu Cần
3,0 2020
SKC
3,0
1,8
1,8
1,2
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
26
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Đôn Xuân H. Duyên Hải
3,0 2020
SKC
3,0
2,0
1,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
Xã Hàm Tân
An Phú Tân
1,6
2,9
15,0
5,0
5,0
5,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
2,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
0,5
0,8
6,5
5,0
5,0
5,0
3,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
8,5
Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư
Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư
Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư
Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
7
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
27
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long
Khánh
H. Duyên Hải
3,0 2020
SKC
3,0
3,0
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
28
Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung Tiến Đạt
TP. Trà Vinh
2,6 2018
SKC
2,6
2,6
QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của
UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi
tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
Khu giết mổ gia súc gia cầm tập trung xã Phương Thạnh
Lò giết mổ gia súc tập trung ấp 3, xã Thạnh Phú
Lò giết mổ gia súc tập trung ấp Trà Ốt, xã Thông Hòa
Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung
Lò giết mổ gia súc gia cầm ấp Giồng Lớn, xã Hòa Ân
Lò giết mổ gia súc gia cầm ấp 2, xã Phong Thạnh
Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung xã Kim Hòa
Cơ sở giêt mổ gia súc gia cầm tập trung
Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Hiệp Mỹ Tây
Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Mỹ Long Bắc
Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Thuận Hoà
Khu sản xuấ kinh doanh tập trung xã Thuận Hoà
Khu sản xuất kinh doanh tập trung xã Tân An
Khu sản xuất kinh doanh
Khu sản xuất kinh doanh tập trung
Khu sản xuất kinh doanh tập trung TT Cầu Ngang
Khu sản xuấ kinh doanh tập trung TT Mỹ Long
ĐẤT KHOÁNG SẢN
ĐẤT PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG
ĐẤT GIAO THÔNG
Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Ngang
TX. Duyên Hải
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Càng Long
H. Trà Cú
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
2,5
0,1
0,1
0,2
0,1
0,3
0,6
0,7
0,2
0,2
0,2
1,4
2,0
0,7
9,3
6,0
5,0
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
SKC
2,5
0,1
0,1
0,2
0,1
0,3
0,6
0,7
0,2
0,2
0,2
1,4
2,0
0,7
9,3
6,0
5,0
2,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
1
Khu cảng và dịch vụ cảng Long Toàn (KKT Định An)
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
2
Khu cảng và dịch vụ cảng Trà Cú (KKT Định An)
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
VII
VIII
VIII.1
VIII.1.1
*
Hạ tầng cảng nước sâu (Ngoài khơi bờ biển Duyên Hải)
Các dự án phát sinh mới
Mở rộng Quốc lộ 60 (từ đường vào cầu Cổ Chiên đến
1
Quốc lộ 53)
2
Mở rộng Quốc lộ 60 (đoạn từ Ngã năm - cống Cây Hẹ)
3
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 53 (đoạn qua TP Trà Vinh)
4
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 53 (đoạn qua Càng Long)
5
Mở rộng Quốc lộ 53 (Đoạn qua huyện Duyên Hải)
Mở rộng Quốc lộ 53 (giáp Long Khánh đến Cầu Long
6
Toàn)
7
Tuyến tránh Quốc lộ 53 qua thành phố Trà Vinh
VIII.1.2 Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định
*
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
1
Mở rộng Đường tỉnh 911
2
Đường tránh Đường tỉnh 914
3
*
Phương Thạnh
Thạnh Phú
Thông Hòa
TT. Cầu Kè
Hòa Ân
Phong Thạnh
Xã Kim Hòa
Xã Long Hữu
Tân An
xã Kim Sơn
Xã Đức Mỹ
2020
2017
2018
2018
2019
2020
2017
2016
2018
2019
2019
2019
2019
2020
2018
2020
2020
178,0 1.730,4
299,7
230,0
TX. Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
0,2
0,2
0,2
1,4
2,0
0,7
5,3
2,0
2,0
Huyện đề xuất
0,2
0,2
0,2
Huyện đề xuất
Huyện đề xuất
Huyện đề xuất
Huyện đề xuất
2,0
0,7
5,3
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
1,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
4,0
3,0
3,0
DGT
80,0
150,0 2020
DGT
150,0
0,0
69,7
16,5
11,3
DGT
2,4
0,9
0,9
2018
2018
2017
2018
DGT
DGT
DGT
DGT
19,4
1,0
9,6
15,6
7,3
0,0
3,1
1,9
7,3
0,0
3,1
9,8 2017
DGT
9,8
0,0
12,0 2017
178,0 1.430,6
2,2
224,4
1,2 2018
0,9 2018
DGT
20,6 2019
DGT
20,6
6,1
6,1
DGT
6,5
2,5
2,5
3,5
Huyện đề xuất
1,4
2,4 2016
19,4
1,0
9,6
15,6
915m
Xã Long Toàn
DGT
DGT
8,0
168,2
45,5
43,0
0,2 46,6 33,8
5,6 1,5
1,0
22,6 30,1
7,6 25,0
7,6 25,0
4,0 25,0
11,0
8,7 2017
Huyện đề xuất
0,0 120,4
3,6
25,0
Đường Vành Đai (giai đoạn 2)
TP. Trà Vinh
4
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 7 (đoạn Km12+900Km19+300)
H. Càng Long
5
Nâng cấp Đường huyện 16
H. Châu Thành
14,55km
2,7 2020
DGT
2,7
Nâng cấp Đường huyện 30
H. Châu Thành
17,97km
1,4 2020
DGT
1,4
0,7
2,5
4,6
1,3
4,0
4,0
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
6,0
0,8
6,0
8,0
1,6
1,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,2
2,5
1,4
122,7
0,5
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,5
1,2
6,5
1,7
6
1,0
32,6
12,0
3,4
4,0
4,0
1.262,4 317,9 176,1 183,5 543,4
211,1 45,6 32,5 58,7 90,5
1,2
0,4
0,4
0,8
0,9
0,7
0,7
0,2
3
2,2
12,0
43,0
QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ
tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng
KKT Định An
DGT
Xã Bình Phú
Xã Ngũ Lạc
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,7
2020
H. Châu Thành
H. Châu Thành
H. Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
1.562,2 334,4 187,4 315,9 609,0
299,7 16,5 11,3 132,4 65,6
230,0
0,0
0,0 120,4 33,0
69,7
H. Tiểu Cần
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè
0,1
0,1
0,2
0,1
0,3
0,6
80,0 2019
H. Duyên Hải
H. Càng Long
0,1
0,1
0,2
0,1
0,3
0,6
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
0,5
0,3
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,6
0,2 41,0 32,3
3,2 10,0
3,5
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
Dự thảo KH 2017 huyện Châu Thành
15,0
3,1
5,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
1,0
0,7
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
0,7
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
8
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
7
Nâng cấp Đường huyện 38
H. Tiểu Cần
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
H. Càng Long
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Duyên Hải
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TX. Duyên Hải
*
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 39
Mở rộng Bến bãi, kho tàng khu cảng
Cảng Định An
Bến xe thị trấn Long Thành
Bến xe khách khu trung tâm Long Toàn
Bến xe khách khu trung tâm Long Hữu
Bãi đỗ xe kết hợp bến xe (khu Hiệp Thạnh)
Bến xe Đông Hải
Bến xe Tiểu Cần
Bến xe Cầu Quan
Bến xe khách Trà Cú (loại V)
Bến xe khu kinh tế Định An
Bến xe khu kinh tế Định An
Tuyến Nguyễn Đáng nối đường Vành Đai
Đường Đồng Khởi nối dài
Đường Bạch Đằng nối dài về cầu Long Bình 2
Đường giao thông nội bộ (Khu hành chính tỉnh)
Đường ra đền thờ Bác Hồ (đường 30/4)
Đường Sơn Thông
Đường Đ5
Tuyến Long Hữu - Trường Long Hòa
Quỹ đất xây dựng hạ tầng giao thông (Khu tái định cư
phường 4)
Mở rộng đường Trương Vĩnh Ký
Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông (Khu đô
thị Phường 6,7,8,9)
Đất hạ tầng giao thông khu nhà ở giáo viên
Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông (Khu tái
định cư Phường 1 - xã Long Đức)
Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông Khu dân
cư Phường 7
Quỹ đất phục vụ xây dựng giao thông Khu dân cư Thương mại - Dịch vụ xã An Quảng Hữu)
Quỹ đất phục vụ xây dựng giao thông Khu dân cư Thương mại - Dịch vụ xã Lưu Nghiệp Anh)
Các dự án phát sinh mới
1
Nâng cấp Đường tỉnh 911 (đoạn qua TP Trà Vinh)
TP. Trà Vinh
7,9
23,5
2018
DGT
15,6
6,6
6,6
3
Nâng cấp Đường tỉnh 911 (đoạn qua Càng Long)
H. Càng Long
10,4
27,5
2018
DGT
17,2
5,7
5,7
4
Đường tỉnh 912
5
Đường tỉnh 912 (đoạn qua Tiểu Cần)
H. Tiểu Cần
12,4
2020
DGT
12,4
6,4
6
Đường tỉnh 912 (đoạn qua Cầu Ngang)
H. Cầu Ngang
13,5
2020
DGT
13,5
4,8
7
Đường tỉnh 912 (đoạn qua Châu Thành)
H. Châu
Thành
14,2
2020
DGT
14,2
3,8
8
Nâng cấp Đường tỉnh 913 (đoạn qua TX Duyên Hải)
10
Nâng cấp Đường tỉnh 913 (đoạn qua huyện Duyên Hải) H. Duyên Hải
11
Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua TX Duyên Hải)
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
29
30
31
32
33
34
35
36
3,9 2019
DGT
3,9
2017
2019
2019
2020
2018
2018
2020
2019
2019
2019
2018
2019
2019
2019
2019
2018
2018
2018
2018
2018
2020
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
1,0
44,6
7,7
3,4
3,7
2,0
1,0
0,3
0,8
1,0
0,3
4,5
5,0
1,0
0,8
2,0
3,1
6,6
1,4
2,7
10,8
TP. Trà Vinh
3,1 2018
DGT
3,1
TP. Trà Vinh
0,0 2018
DGT
0,0
TP. Trà Vinh
34,5 2018
DGT
34,5
9,5
9,5
TP. Trà Vinh
3,1 2018
DGT
3,1
1,9
TP. Trà Vinh
7,1 2018
DGT
7,1
TP. Trà Vinh
9,6 2018
DGT
H. Trà Cú
5,9 2019
H. Trà Cú
6,9 2019
9,5km
1,0
44,6
7,7
3,4
3,7
2,0
1,0
0,3
0,8
1,0
0,3
16,2
4,5
1,0
0,8
2,0
3,1
6,6
1,4
2,7
10,8
Xã Kim Sơn
Xã Đại An
Xã Hàm Tân
2,5
2,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,8
1,0
0,3
4,5
1,0
SON
CSD
0,8
1,0
0,3
38,9
4,6
0,2
1,0
2,1
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
5,0
1,0
0,8
2,0
3,1
6,6
1,4
2,7
6,0
4,2
1,2
0,4
1,0
4,5
1,0
3,2
3,7
2,0
1,0
0,3
Căn cứ pháp lý liên quan
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn Long Hữu - Hiệp
Thạnh)
12
RPH
Nâng cấp Đường tỉnh 913
9
CLN
Nâng cấp Đường tỉnh 911
2
HNK
1,2
0,6
1,6
0,3
0,0
12,0
5,0
1,9
1,0
0,2
1,8
1,8
3,5
9,6
3,1
3,1
DGT
5,9
DGT
6,9
175,8 1.206,2
8,0
4,0
2,0
1,0
1,7
1,4
0,3
3,2
1,7
1,5
3,8
1.051,4 272,3 143,6 124,8 452,9
0,5
1,4
122,7
0,2 37,8 22,3
11,9
5,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
6,0
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
10,0
2,0
1,0
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
18,78km
6,4
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh
5,2
0,8
3,0
5,0
0,5
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh
3,0
6,0
1,0
0,4
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
TX. Duyên Hải
10,2
18,9
2018
DGT
8,6
2,3
3,0
12,3
26,2
2018
DGT
13,9
6,7
2,5
6,8
0,6
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,4
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
TX. Duyên Hải
6,4
13,7
2018
DGT
7,4
2,4
2,5
2,0
0,4
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
9
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
13
Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua huyện Duyên Hải) H. Duyên Hải
9,4
18,2
2018
DGT
8,8
Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua huyện Trà Cú)
9,8
19,2
2018
DGT
9,4
2,9
HNK
2,6
14
LUC
15
-
-
16
-
Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát
triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp
phần C
Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát
triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp
phần C-đoạn qua Tiểu Cần
Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát
triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp
phần C-đoạn qua Trà Cú
Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát
triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp
phần C-đoạn qua Châu Thành
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1: từ km0+000 đến
km10+258 - đoạn từ đường vào cầu Cổ Chiên đến Cầu
Long Bình 3)
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua TP Trà Vinh)
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Càng Long)
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Châu Thành)
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Cầu Ngang)
Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua TX Duyên
Hải)
H. Trà Cú
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
5,6
1,2
0,2
Căn cứ pháp lý liên quan
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Tiểu Cần
3,6
7,4
2018
DGT
3,8
2,4
H. Trà Cú
3,9
7,6
2018
DGT
3,7
1,1
H. Châu
Thành
4,2
8,2
2018
DGT
4,0
1,8
2,4
1,2
1,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
2,0
0,1
0,1
Tổng dài 10,26 km
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
H. Châu
Thành
H. Cầu Ngang
6,5
4,0
3,6
14,6
6,9
9,8
9,5
2017
2017
2017
2017
DGT
DGT
DGT
DGT
8,1
6,9
5,8
5,9
2,2
2,1
3,7
1,7
TX. Duyên Hải
5,6
12,5
2017
DGT
6,9
2,2
2,1
1,0
2,4
3,2
4,0
2,0
4,0
1,6
1,2
0,6
0,1
0,2
2,5
0,5
0,2
0,3
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn
trung hạn (TPCP)
17
Đường tình 915B (GĐ 2: Từ Km 10+258 đến
Km33+758 - Từ cầu Long Bình 3 đến cổng Vàm Lầu)
-
Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua Châu Thành)
H. Châu
Thành
5,7
16,3
2018
DGT
10,7
5,3
2,0
3,0
0,3
-
Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua Cầu Ngang)
H. Cầu Ngang
3,5
13,6
2018
DGT
10,1
4,6
2,0
3,0
0,5
-
Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua TX Duyên
Hải)
TX. Duyên Hải
2,6
12,4
2018
DGT
9,8
2,0
18
CSD
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,6
5,0
SON
4,0
3,0
0,6
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn
trung hạn (TPCP)
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn
trung hạn (TPCP)
0,2
Đường tỉnh 915B (GĐ3: Từ Km33+758 - Km48+936,6 Từ cống Vàm Lầu đến ĐT 914)
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn
trung hạn (TPCP)
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
-
Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua Châu Thành)
H. Châu
Thành
3,3
14,2
2020
DGT
10,9
4,6
3,0
3,0
0,2
-
Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua Cầu Ngang)
H. Cầu Ngang
2,4
11,6
2020
DGT
9,2
3,7
2,0
3,0
0,5
TX. Duyên Hải
1,9
10,6
2020
DGT
8,7
1,5
0,6
2,3
3,7 2019
DGT
3,7
1,7
1,7
2,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
19
Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua TX Duyên
Hải)
Mở rộng Đường huyện 01
20
Nâng cấp Đường huyện 02
H. Càng Long
18,22km
3,6 2020
DGT
3,6
1,6
1,6
2,0
21
Đường huyện 03
TP. Trà Vinh
Nâng cấp 6km, mở
mới 9,5km
9,8 2020
DGT
9,8
4,6
4,6
4,5
0,7
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
22
Đường huyện 04
TP. Trà Vinh
7,04km
6,4 2020
DGT
6,4
3,4
3,4
2,5
0,5
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
23
Nâng cấp Đường huyện 05
H. Cầu Ngang
2,08km
3,4 2020
DGT
3,4
1,2
2,0
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
24
Nâng cấp Đường huyện 08
H. Cầu Kè
9,8km
4,2 2020
DGT
4,2
1,2
2,5
0,5
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển
GTVT
25
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10
H. Châu Thành
3,58km
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số
1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND
tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT
-
H. Càng Long
2,3
6,3 2018
DGT
4,1
2,4
1,2
1,6
3,6
0,6
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
10
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
26
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915)
-
Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn qua Trà Cú)
H. Trà Cú
7,5
19,5
2018
DGT
12,1
6,5
2,5
3,0
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
-
Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn qua Cầu Ngang)
H. Cầu Ngang
5,3
16,2
2018
DGT
10,9
4,4
2,0
4,0
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
27
Nâng cấp Đường huyện 13
H. Tiểu Cần
9,1km
4,5 2020
DGT
4,5
2,8
1,6
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
28
Nâng cấp Đường huyện 14
H. Châu Thành
2,7km
2,5 2020
DGT
2,5
1,0
1,4
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
29
Nâng cấp Đường huyện 15
H. Châu Thành
3,13km
3,2 2020
DGT
3,2
1,2
1,8
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
30
Nâng cấp Đường huyện 17
2,8
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
6,7km
-
Nâng cấp Đường huyện 17 (đoạn qua Châu Thành)
H. Châu
Thành
2,6
2020
DGT
2,6
1,1
1,4
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh
-
Nâng cấp Đường huyện 17 (đoạn qua Trà Cú)
H. Trà Cú
3,4
2020
DGT
3,4
2,2
1,0
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh
31
Nâng cấp Đường huyện 18 (đoạn qua huyện Trà Cú)
H. Trà Cú
6,4 2020
DGT
6,4
2,7
2,0
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
32
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 18 (đoạn Km0+620Km2+200 và đoạn Km6+200-Km 12+00)
H. Cầu Ngang
10,3 2018
DGT
5,6
2,4
3,0
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
33
Nâng cấp Đường huyện 20
H. Cầu Ngang
2,8 2020
DGT
2,8
1,2
1,5
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
34
Nâng cấp Đường huyện 21
6,4
0,4
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
2,0
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
2,5
0,6
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
1,4
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
2,0
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
1,6
0,3
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
0,6
0,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
1,0
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
3,0
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn
trung hạn 2016-2020 tỉnh
1,0
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển
GTVT
14,9km
4,8
8,1km
1,5
-
Nâng cấp Đường huyện 21 (đoạn qua Cầu Ngang)
H. Cầu Ngang
0,3
10,4
2018
DGT
10,1
3,3
-
Nâng cấp Đường huyện 21 (đoạn qua TX Duyên Hải)
TX. Duyên Hải
0,3
7,1
2018
DGT
6,9
2,7
-
Nâng cấp Đường huyện 21 - Đoạn qua huyện Duyên
Hải (Đường số 2)
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
7,0
2016
DGT
7,0
3,9
35
Nâng cấp Đường huyện 22
H. Cầu Ngang
5,9km
2,2 2020
DGT
2,2
0,7
36
Nâng cấp Đường huyện 23
H. Cầu Ngang
8,74km
3,4 2020
DGT
3,4
1,3
37
Nâng cấp Đường huyện 24
H. Duyên Hải
Nâng cấp 6km, mở
mới 2km
2,6 2020
DGT
2,6
0,7
38
Đường huyện 25 (đoạn qua xã Long Hiệp)
H. Trà Cú
xã Long Hiệp
2,4 2017
DGT
2,4
1,2
39
Nâng cấp Đường huyện 26
H. Tiểu Cần
9,7km
2,6 2020
DGT
2,6
1,5
40
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 27
H. Trà Cú
7,6km
10,6 2018
DGT
6,8
2,7
41
Nâng cấp Đường huyện 28
H. Trà Cú
3,2km
3,0 2020
DGT
3,0
1,9
42
Nâng cấp Đường huyện 29
H. Cầu Kè
4,3km
2,9 2020
DGT
2,9
1,2
1,2
1,5
43
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 31
H. Càng Long
5,2 2019
DGT
5,2
2,2
2,2
3,0
44
Cài tạo, nâng cấp Đường huyện 32
H. Cầu Kè
11,7 2018
DGT
7,5
2,3
2,3
4,0
0,8
45
Đường huyện 34
H. Tiểu Cần
3,0 2020
DGT
3,0
1,8
1,8
1,0
0,2
3,8
4,2
Nâng cấp 5,6km,
mở mới 2,85km
0,6
2,0
0,7
0,7
0,5
1,5
1,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,4
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số
1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND
tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
11
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
1,4
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
1,0
0,1
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
46
Nâng cấp Đường huyện 35
H. Cầu Ngang
11,74km
2,1 2020
DGT
2,1
0,6
47
Nâng cấp Đường huyện 36
H. Trà Cú
11,6km
2,4 2020
DGT
2,4
1,3
48
Nâng cấp Đường huyện 37
H. Càng Long
Nâng cấp 7,3km,
mở mới 4,27km
2,4 2020
DGT
2,4
1,4
1,4
1,0
49
Nâng cấp Đường huyện 50
H. Cầu Kè
3,5km
2,9 2020
DGT
2,9
1,3
1,3
1,4
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển
GTVT
50
Nâng cấp Đường huyện 51
H. Cầu Kè
5,5km
2,6 2020
DGT
2,6
0,9
0,9
1,5
0,2
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển
GTVT
51
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 81 (đoạn qua huyện
Duyên Hải)
H. Duyên Hải
4,8km
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 81 (đoạn qua TX
Duyên Hải)
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng
(đường Nguyễn Đáng nối dài)
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng
(đường Nguyễn Đáng nối dài)
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng
(đường Nguyễn Đáng nối dài)
Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng
(đường Nguyễn Đáng nối dài)
Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và
cầu C16 - KKT Định An (Giai đoạn 1)
Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 1-đoạn qua Trà Cú)
Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 1-đoạn qua H Duyên
Hải)
Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và
cầu C16 KKT Định An (Giai đoạn 2)
Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 2-đoạn qua Trà Cú)
Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 2-đoạn qua Duyên Hải)
Tuyến đường số 03 KKT Định An
Tuyến đường số 04 KKT Định An
Tuyến số 05 (đoạn từ TL 914 đến nút N29, đoạn từ nút
N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh)
(GĐ 1)
Tuyến số 05 (Giai đoạn 1-đoạn qua Trà Cú)
Tuyến số 05 (Giai đoạn 1-đoạn qua Duyên Hải)
Tuyến đường số 06 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35,
đoạn từ nút N35 đến ranh giới Khu bến tổng hợp Định
An)
Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn
thuộc Trà Cú)
Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn
thuộc Duyên Hải)
Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn
thuộc Càng Long)
Đường Vành đai (phía đông sông Long Toàn)
Đường phía Bắc Kênh đào Trà Vinh (đoạn qua huyện
Duyên Hải)
Đường phía Bắc Kênh đào Trà Vinh (đoạn qua TX
Duyên Hải)
Đường phía Nam Kênh đào Trà Vinh
Đường dọc sông Vàm Trên (hạ tầng giao thông KKT
Định An)
4,3
5,9 2018
DGT
1,6
0,4
TX. Duyên Hải
5,3 2016
DGT
5,3
1,2
H. Càng Long
3,6 2020
DGT
3,6
0,8
H. Châu Thành
3,2 2020
DGT
3,2
1,1
TP. Trà Vinh
2,1 2020
DGT
2,1
0,5
H. Cầu Ngang
1,8 2020
DGT
1,8
0,6
0,6
0,4
QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng
thể phát triển GTVT
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số
1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND
tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT
1,2
1,2
1,2
1,6
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,1
1,5
0,8
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,5
0,4
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,5
1,1
0,3
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,6
1,0
0,2
0,8
KKT Định An
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Trà Cú
KKT Định An
26,0
2016
DGT
26,0
0,0
0,0
6,8
5,0
14,0
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Duyên Hải
KKT Định An
32,0
2016
DGT
32,0
0,0
0,0
6,3
7,0
18,0
0,7
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KKT Định An
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
H. Trà Cú
H. Trà Cú
KKT Định An
KKT Định An
KKT Định An
KKT Định An
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
24,5
18,2
13,8
15,1
2018
2018
2018
2018
DGT
DGT
DGT
DGT
24,5
18,2
13,8
15,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
6,5
3,2
4,7
3,1
6,0
7,0
5,0
6,8
12,0
7,6
4,0
5,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,4
0,1
0,2
KKT Định An
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
KKT Định An
KKT Định An
8,9
10,5
2018
2018
DGT
DGT
8,9
10,5
0,0
0,0
0,0
0,0
KKT Định An
6,0
2018
DGT
6,0
2,3
H. Duyên Hải
KKT Định An
6,7
2018
DGT
6,7
0,0
0,0
H. Càng Long
KKT Định An
5,9
2018
DGT
5,9
2,9
2,2
2,4
2,9
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
10,0 2019
DGT
10,0
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
9,6 2020
DGT
9,6
12,3 2017
DGT
12,3
0,0
11,8 2020
DGT
11,8
0,0
6,3 2017
DGT
6,3
1,2
Xã Long Khánh
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP)
3,0
3,0
3,5
4,5
0,2
0,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Trà Cú
H. Duyên Hải
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP)
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KKT Định An
TX. Duyên Hải
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,5
1,6
2,3
0,2
2,0
2,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,3
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
3,0
0,0
1,5
5,6
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
4,5
1,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
6,0
2,5
1,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
4,7
2,6
1,0
3,6
2,9
5,0
2,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
1,0
2,4
0,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
12
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
68
-
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Cầu Ngang)
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Tiểu Cần)
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Cầu Kè)
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Trà Cú)
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Châu Thành)
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa
bàn Càng Long)
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Cầu Ngang
1,5
2018
DGT
1,5
0,5
0,5
1,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Tiểu Cần
1,7
2018
DGT
1,7
1,2
1,2
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Cầu Kè
2,0
2018
DGT
2,0
0,8
0,8
1,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Trà Cú
1,0
2018
DGT
1,0
0,3
0,3
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Châu
Thành
1,7
2018
DGT
1,7
0,7
0,7
0,9
H. Càng Long
1,5
2018
DGT
1,5
0,5
0,5
1,0
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
69
Xây dựng 05 cầu trên Hương lộ 26
H. Tiểu Cần
0,7
1,4 2018
DGT
0,8
0,8
0,8
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
70
Xây dựng 04 cầu trên Hương lộ 32
H. Cầu Kè
0,5
1,1 2018
DGT
0,6
0,6
0,6
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
71
Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38
H. Tiểu Cần
0,4
0,8 2020
DGT
0,5
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
72
Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh
Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc
H. Châu Thành
0,7
1,4 2018
DGT
0,8
0,8
0,8
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
73
Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà
H. Trà Cú
0,4
0,8 2018
DGT
0,5
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn
trung hạn 2016-2020 tỉnh
74
Xây dựng cầu Bến Kinh trên Hương lộ 5, cầu Ấp II trên
Hương 8 và cầu Ba So trên Hương lộ 20 và cầu Sóc Cục H. Cầu Ngang
trên Hương lộ 7
0,5
1,1 2018
DGT
0,6
0,6
0,6
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
75
Cầu Ngã Tư Bưng Lớn, xã Tam Ngãi
H. Cầu Kè
0,3 2017
DGT
0,3
0,3
0,3
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
76
Cầu Ấp Chợ trên đường Hiệp Mỹ Đông
H. Cầu Ngang
0,1
0,2 2018
DGT
0,2
0,2
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
77
Cầu Đức Mỹ và đường liên xã
H. Càng Long
0,4
2,8 2018
DGT
2,4
1,2
1,2
78
Cầu Cá Lóc
H. Trà Cú
0,0
0,1 2018
DGT
0,1
0,1
0,1
79
Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão bến cá Đông Hải
H. Duyên Hải
10,0 2020
DGT
10,0
80
Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão bến cá Vĩnh Bảo
H. Châu Thành
10,0 2020
DGT
10,0
2,0
81
Nạo vét, nâng cấp cảng cá Láng Chim
H. Duyên Hải
6,0 2020
DGT
6,0
0,0
82
Cảng cá Động Cao
H. Duyên Hải
15,0 2020
DGT
15,0
83
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (loại II)
TP. Trà Vinh
2,8 2018
DGT
2,8
2,8
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
84
Bến xe huyện Duyên Hải (vị trí mới)
H. Duyên Hải
3,0 2019
DGT
3,0
3,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
85
Bến xe khách tỉnh
TP. Trà Vinh
1,2 2018
DGT
1,2
1,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
86
87
88
89
90
Bến xe xã Nhị Long (chuyển từ đất y tế cũ)
Bến xe xã Tân An
Bến xe mới thị xã Duyên Hải
Bãi đỗ xe tại xã Hiệp Thành
Tuyến đường nối từ Quốc lộ 60 - Tp Trà Vinh
Đường tuần tra Biên phòng kết hợp phát triển kinh tế
biển (Giai đoạn 2)
Quỹ đất phụ vụ Nâng cấp hạ tầng giao thông đô thị
vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP Trà Vinh
Quỹ đất phục vụ xây dưng hạ tầng giao thông đô thị
Định An
Quỹ đất phục vụ Nâng cấp hạ tầng giao thông đô thị
Cầu Ngang
H. Càng Long
H. Càng Long
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Càng Long
0,2
0,2
1,0
0,3
7,4
2016
2020
2016
2017
2016
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
0,2
0,2
1,0
0,3
7,4
H. Duyên Hải
15,6 2018
DGT
15,6
TP. Trà Vinh
15,0 2017
DGT
15,0
5,2
14,0 2018
DGT
35,0
9,8
6,5 2018
DGT
6,5
2,3
91
92
93
94
H. Trà Cú
H. Cầu Ngang
Xã Đông Hải
Xã Nhị Long
Xã Tân An
Phường 1
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Phú
TT Định An
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
1,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
3,5
3,0
0,8
1,5
QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của
UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản
tỉnh
QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của
UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản
tỉnh
2,9
1,6
0,5
1,0
5,0
3,0
1,0
3,6
2,4
3,4
CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của
Sở NN&PTNT V/v đăng ký danh mục dự án
chuẩn bị đầu tư
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,2
0,2
QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của
UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản
tỉnh
4,0
4,0
0,0
1,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
1,0
0,3
3,0
3,4
4,7
5,2
6,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
1,4
2,0
1,5
11,0
3,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,3
8,5
10,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
1,0
3,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,2
13
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
95
96
97
98
Chỉ tiêu
Quỹ đất phục vụ nâng cấp, mở rộng đường nội ô thị trấn
Châu Thành
Quỹ đất phục vụ nâng cấp các tuyến đường nội ô thị
trấn Cầu Quan
Quỹ đất phục vụ nâng cấp các tuyến đường nội ô thị
trấn Cầu Kè
Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông đô thị
Long Thành
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
Diện
tích
tăng
thêm
Lấy vào loại đất
LUA
LUC
HNK
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
2,1
3,0
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,7
0,7
2,2
0,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
15,0
0,0
0,0
8,6
0,4
3,8 2018
DGT
3,8
1,3
H. Tiểu Cần
5,6 2017
DGT
5,6
2,1
3,5 2018
DGT
3,5
H. Duyên Hải
15,0 2020
DGT
26km
RPH
2,0
H. Châu Thành
H. Cầu Kè
CLN
6,0
99
Tuyến số 2 đường nội ô thành phố Trà Vinh (đường
N17)
TP. Trà Vinh
27,8 2018
DGT
27,8
8,2
8,2
16,0
3,6
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn
trung hạn 2016-2020 tỉnh
100
Tuyến số 3 đường nội ô thành phố Trà Vinh (đường
N13)
TP. Trà Vinh
12,6 2018
DGT
12,6
3,8
3,8
6,8
2,0
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn
trung hạn 2016-2020 tỉnh
210,5
55,5
49,7
15,1 115,0
101
Quỹ đất phục vụ nâng cấp, mở rộng và mở mới
đường giao thông nông thôn, đường khu vực
Đường nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long
H. Càng Long
Phú
Khu tránh trú bão kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá
H. Trà Cú
Định An
3,0
102
103
Đường vào Khu du lịch sinh thái Tân Quy
H. Cầu Kè
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 60 (Ngã năm - cống Cây Hẹ)
Đường 19 tháng 5 nối dài (giai đoạn 2)
Đường Trần Phú nối dài
Mở rộng đường chính đô thị Hai Bà Trưng
Nâng cấp, mở rộng Đường 30/4
Nâng cấp, mở rộng Đường Điện Biên Phủ
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
Đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 53
Đường nhựa đê 773, ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh
Đường 3B nối dài đến bệnh viện Duyên Hải
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa
Đường liên xã Châu Điền - Hòa Tân
Đường liên xã thị trấn Cầu Kè - Tam Ngãi
Đường liên xã thị trấn Cầu Kè - Hòa Tân
Đường vào trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ, Công an tỉnh Trà Vinh
Đường nhựa liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương
Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh
Đường Bến Kinh - Hạnh Mỹ - Mai Hương
Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình
Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912
Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm
Đường giao thông ấp số 07, xã Mỹ Cẩm
Đường dẫn vào đại đội trinh sát
Đường Kênh rạch Bến Xuồng
Nâng cấp, mở rộng Đường 30 tháng 4
Đường Trần Hưng Đạo nối dài
Đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 53
Đường Ngô Quyền nối dài
Tuyến đường ngã ba Đài nước
Đường vào hoa viên nghĩa trang
Đường Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh
Tuyến B, Phường 7
Đường D11
Tuyến N
Tuyến đường số 5
Hầm vượt kênh đào Trà Vinh
04 đường khu vực Hồ điều hòa (tuyến D3, tuyến 3B,
tuyến D2, tuyến N1)
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Tiểu Cần
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Duyên Hải
H. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
22,6
6,0 2019
đường phố nội bộ
cấp III
cấp III
cấp III
đường phố nội bộ
1,1
2,1
1,3
1,7
TP. Trà Vinh
6,9km
3.250 m
7,85km
6km
550m
Phường 1
đường phố nội bộ
cấp III
cấp III
Phường 9
KKT Định An
2,7
2,7
DGT
10,0
0,0
0,0
DGT
1,6
0,6
0,6
0,8
4,5
8,1
6,2
1,8
1,6
1,4
3,6
2,0
1,8
0,7
1,7
3,7
1,9
4,0
2018
2018
2016
2016
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
0,8
4,5
8,1
6,2
1,8
1,6
1,4
3,6
2,0
1,8
0,7
0,6
1,6
0,6
2,3
0,8
2,6
2,1
2,6
0,5
0,0
0,8
2,6
2,1
2,6
0,5
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,6
0,6
0,6
0,8
0,6
0,6
0,6
0,8
0,7 2019
đường phố nội bộ
6,0
1,6 2018
18,174km; 08 cầu;
02 bến phà
DGT
10,0 2016
H. Châu Thành
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Cầu Ngang
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Càng Long
H. Càng Long
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
H. Càng Long
233,1
DGT
0,7
0,7
2018
2019
2018
2018
2018
2018
2018
2016
2019
2019
2019
2019
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2017
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
1,2
1,3
2,1
1,0
2,0
1,4
0,9
1,0
1,4
2,3
3,8
1,2
1,5
1,0
0,6
2,1
3,4
2,6
2,8
2,7
2,1
0,6
0,5
0,8
0,7
0,7
0,9
0,3
0,6
0,5
0,8
0,7
0,7
0,9
0,3
0,9
0,9
0,6
0,7
1,3
0,3
1,2
0,5
0,6
1,0
1,4
2,2
3,6
1,0
1,0
0,9
0,6
1,6
2,6
2,4
2,3
2,2
1,2
4,0 2019
DGT
4,0
0,0
0,0
3,7
6,2
7,7
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4,2
1,8
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,7
1,2
1,3
2,1
1,0
2,0
1,4
0,9
1,0
1,4
2,3
3,8
1,2
1,5
1,0
0,6
2,1
3,4
2,6
2,8
2,7
2,1
9,1
0,3
4,0
1,8
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
0,5
1,8
0,7
1,8
5,0
3,0
1,0
1,4
1,4
2,3
1,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,1
1,0
0,6
0,3
0,2
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,3
0,4
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,2
0,2
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh
0,1
0,2
0,2
0,5
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
0,5
0,8
0,2
0,5
0,5
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
0,3
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT)
14
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
142
Đường giao thông vào Trung tâm cụm Sóc Cầu
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Thọ II - Cây Gòn, xã
Hiếu Trung
Đường liên ấp Giồng Cao - Sà Vần B và Tha La - Rạch
Bót, xã Ngọc Biên
Đường Tân Hiệp từ Quốc lộ 53 - Xóm Chòi, xã Kim
Hòa
Các đường ấp Trà Điêu, ấp Mỹ Văn và liên ấp Mỹ Văn Đồng Điền, xã Ninh Thới
H. Tiểu Cần
Đường liên ấp Tân Quy 1 - Tân Quy 2, xã An Phú Tân
143
144
145
146
147
148
149
Các tuyến đường GTNT phục vụ xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn xã Hòa Minh
Các đường GTNT từ Trường Tiểu học Long Hữu A Miễu cây Dương, GTNT từ cầu Bến Giá Nhò - Nông
trường cây Dương và cầu Lộ Đình
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Cấp IV
Quy
hoạch
2020
(ha)
1,5
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2017
DGT
Diện
tích
tăng
LUA LUC HNK
thêm
1,5
0,5
0,5
H. Tiểu Cần
1,4
6,0 2016
DGT
4,7
1,6
1,6
H. Trà Cú
0,6
2,7 2016
DGT
2,0
0,7
0,7
H. Cầu Ngang
0,8
1,9 2016
DGT
1,1
0,4
H. Cầu Kè
0,4
1,0 2017
DGT
0,6
H. Cầu Kè
1,4
3,2 2017
DGT
H. Châu Thành
0,6
3,0 2016
2,0
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
Lấy vào loại đất
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (XSKT)
1,0
3,0
SON
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,4
0,7
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,3
0,3
0,3
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
1,8
0,6
0,6
1,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
DGT
2,4
0,8
0,8
1,6
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
2,7 2016
DGT
0,7
0,7
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,8
150
Đường liên xã An Trường - An Trường A
H. Càng Long
1,0
10,6 2017
DGT
9,6
4,0
4,0
4,6
1,0
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn
trung hạn
151
Đường liên xã Nhị Long - Nhị Long Phú
H. Càng Long
2,3
6,9 2017
DGT
4,6
1,6
1,6
2,6
0,4
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn
trung hạn
152
Các cầu trên tuyển đường vào trung tâm xã Long Hòa Hòa Minh
H. Châu Thành
0,2
1,1 2016
DGT
1,0
0,6
0,6
0,4
153
Đường Miểu, xã Hưng Mỹ
H. Châu Thành
0,1
0,3 2018
DGT
0,2
0,2
0,2
154
Đường Xẻo Xu (từ nhà 5 Gìn-cầu Sông Giăng)
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
0,3
0,7 2018
DGT
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
155
Đường giao thông ấp 15, ấp 16 xã Long Hữu
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
0,3
0,8 2018
DGT
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
156
Đường liên ấp Bến Thế - Ông Rùm, xã Tân Sơn
H. Trà Cú
0,6
1,8 2018
DGT
1,1
0,4
0,4
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
157
Đường liên ấp Đôn Chụm A - ông Rùm, xã Tân Sơn
H. Trà Cú
0,4
1,1 2018
DGT
0,7
0,7
0,7
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
158
Đường Liên ấp Chơ - Leng, xã Tân Sơn
H. Trà Cú
0,3
0,8 2018
DGT
0,5
0,5
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
159
Đường Nhị Long Phú - Đức Mỹ
H. Càng Long
0,4
1,1 2018
DGT
0,7
0,3
0,3
160
Đường Dừa Đỏ 3 - Quốc lộ 60
H. Càng Long
Nhị Long Phú
0,4
0,7 2018
DGT
0,3
161
Cầu Ba Động trên Đường tỉnh 913
TX. Duyên Hải
Trường Long Hòa
0,2
1,0 2018
DGT
0,8
0,6
162
Đường nối từ đường Định Bình đến đưòng vào Trung
tâm xã Tân Hòa
H. Tiểu Cần
0,1
0,1 2018
DGT
0,1
0,1
0,1
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
163
Đường nối từ đường vào trung tâm xã Tân Hòa đến
Quốc lộ 60
H. Tiểu Cần
0,1
0,4 2018
DGT
0,3
0,3
0,3
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn
trung hạn 2016-2020 tỉnh
0,3
1,1 2018
DGT
0,8
0,8
0,8
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,9
6,2 2018
DGT
5,3
1,8
1,8
0,1
0,2 2018
DGT
0,1
0,1
0,1
1,8
0,6
1,9
0,5
0,5
0,6
0,2
4,6
2,2
1,2
0,6
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
1,8
0,6
1,9
0,5
0,5
0,6
0,2
4,6
2,2
1,2
0,6
0,8
0,2
0,7
0,8
0,2
0,7
164
165
Các cầu Kênh Sáng, cầu Bà Ai, cầu Ấp 3 và cầu Bến Lộ
H. Cầu Kè
đến Hương lộ 51
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi
H. Tiểu Cần
Hùng (Giai đoạn 2)
166
Đường giao thông Ô Chích A, xã Lương Hòa
H. Châu Thành
3,6km
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
Đường nhựa Huyền Hội - Tân An
Đường Nhựa kênh Khương Hòa
Đường Nhựa dọc kênh Tây
Nâng cấp đường nhựa Nguyệt Trường
Nâng cấp đường nhựa Thiện Chánh
Đường liên xã từ bờ bao ấp Phú Hòa - ấp Cây Dương
Đường Bắc bờ kinh N28
Đường liên xã An Trường - An Trường A
Đường nhựa Nhị Long Phú - Nhị Long
Đường nhựa liên xã Nhị Long Phú - Đức Mỹ
Đường liên xã (Thánh thất - Nhị Long Phú)
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
Xã Huyền Hội
Xã Huyền Hội
Phương Thạnh
Phương Thạnh
Phương Thạnh
Xã Đại Phúc
An Trường A
Nhị Long Phú
Nhị Long Phú
Xã Đức Mỹ
2019
2016
2020
2018
2018
2018
2020
2016
2016
2017
2017
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,5
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,2
1,9
0,8
0,5
0,2
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
0,3
1,9
0,8
0,5
0,2
0,4
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
3,2
0,3
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ
CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015
của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn
trung hạn
1,0
0,4
1,2
0,5
0,5
0,6
0,2
2,4
1,3
0,7
0,4
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,3
0,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
15
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
Chỉ tiêu
Đường Tây sông Trắng
Đường liên ấp Đức Hiệp - Long Sơn
Nâng cấp, mở rộng đường nhựa Tân An
Nâng cấp đường 19/5
Đường nhựa Bờ Tây kênh Truyền Màu
Đường phía Nam kênh đào Trà Vinh
Đường nhựa liên xã (Nguyễn Văn Anh đến Nguyễn
184
Long Hòa)
185 Đường vào Bãi Rác xã Đông Hải
Đường nhựa Kênh trục Giồng Bàn (từ Sân vận động Cái
186
Cối đến Bến đò Giồng Bàn)
187 Đường nhựa trung tâm xã Long Vĩnh
188 Đường vào Bãi rác xã Ngũ Lạc
Mở rộng đường vào Trung tâm Sinh hoạt Thanh thiếu
189
nhi huyện
190 Đường Bến Kinh-Hạnh Mỹ-Mai Hương
191 Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 19 (khoảng 1km)
192 Mở mới 2 tuyến tránh Tỉnh lộ 915 (đê biển)
193 Mở rộng đường Bờ Kinh
Đường liên ấp Giồng Cao-Sà Vần B, liên ấp Tha La 194
Rạch Bót
195 Đường nhựa liên ấp Đồn Điền-Cây Da
196 Đường vào cầu Đại Ngãi
197 Đường Hai Bà Trưng nối dài
198 Đường nhựa (từ Quốc lộ 53 cũ đến đường 975)
199 Đường nhựa (từ QL53 đến chợ thị trấn Định An)
200 Đường Gom Trà Cú 2T
201 Đường ven bờ kênh 1
202 Đường nhựa khu chợ cũ (từ 19/5 đến rạch Cầu Đình)
203 Tuyến Long Toàn - Trường Long Hòa
204 Đường nối từ Tỉnh lộ 913 đến sông Cồn Tàu
205 Đường nhựa từ Quốc lộ 53 đến xã Ngũ Lạc
206 Đường từ Trường Long Hữu A đến Miễu Cây Dương
207 Đường kênh Đại
208 Đường Nguyễn Hoà Lương nối dài
VIII.2 ĐẤT THỦY LỢI
VIII.2.1 Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh
*
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
*
Các dự án phát sinh mới
VIII.2.2 Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định
*
Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020
1
Đê Đông Sông Sơn Trắng, xã Đức Mỹ
2
Đê phân vùng 2, xã Đức Mỹ
3
Đê phân vùng 3, xã Đức Mỹ
4
Đê phân vùng 4, xã Đức Mỹ
5
Đê phân vùng 5, xã Đức Mỹ
6
Đê Sông Càng Long, xã Đức Mỹ
7
Đê Tây Sông Sơn Trắng, xã Đức Mỹ
8
Đê đông Rạch Dừa Đỏ, xã Nhị Long
9
Đê đông Rạch Dừa Đỏ 1, xã Nhị Long
10
Đê đông Rạch Dừa Đỏ 2, xã Nhị Long
11
Đê đông Rạch Đường Chùa, xã Nhị Long
12
Xây mới đê bao Cồn Phụng
13
Xây mới đê bao Bót chếch- Ô Chích A
178
179
180
181
182
183
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
1,5
0,6
1,9
0,1
2,6
4,4
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2020
2018
2019
2018
2016
2019
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
Diện
tích
tăng
LUA LUC HNK
thêm
1,5
0,6
0,6
0,6
0,3
0,3
1,9
0,7
0,7
0,1
2,6
1,1
1,1
4,4
Lấy vào loại đất
CLN
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Duyên Hải
Xã Đức Mỹ
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
2,7 2020
DGT
2,7
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
0,1 2016
DGT
0,1
Xã Long Vĩnh
1,4 2018
DGT
1,4
0,9
H. Duyên Hải
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
0,7 2020
0,5 2018
DGT
DGT
0,7
0,5
DGT
0,1
0,1
2,3
1,7
3,0
0,7
2017
2017
2017
2017
DGT
DGT
DGT
DGT
2,3
0,5
3,0
0,4
1,1
0,5
1,2
0,4
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
0,7
0,5
0,1 2017
NTS
0,1
H. Duyên Hải
RPH
Xã Đức Mỹ
Xã Tân An
TT Càng Long
Xã An Trường
TT Long Thành
Xã Ngũ Lạc
H. Châu Thành
0,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,9
0,3
1,2
0,1
1,4
1,8
2,1
1,5
0,0
1,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
0,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
0,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải
Dự thảo KH 2017 huyện Châu Thành
0,1
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
2,6 2016
DGT
2,6
0,8
0,8
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TX. Duyên Hải
TP. Trà Vinh
TP. Trà Vinh
Xã Tập Sơn
0,1
8,4
0,3
0,1
0,8
0,3
0,8
0,2
5,5
9,1
1,4
0,4
0,8
2,1
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
DGT
0,1
8,4
0,3
0,1
0,8
0,3
0,8
0,2
5,5
9,1
1,4
0,4
0,8
2,1
0,1
2,9
0,3
0,1
0,8
0,3
0,1
Thị trấn Mỹ Long
1,2
Mỹ Long Nam
xã Trường Thọ
0,4
An Quảng Hữu
TT. Trà Cú
TT. Định An
TT. Định An
xã Tập Sơn
Phường 1
Phường 1
Trường Long Hòa
Trường Long Hòa
Xã Long Hữu
Xã Long Hữu
1,4
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Châu Thành
H. Châu Thành
14
Kè khu vực cống Cần Chông - Trà Cú A
H. Tiểu Cần
15
16
Đê Long Thuận - Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh
Đê Xoài Lơ - Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh
H. Trà Cú
H. Trà Cú
Xã Tân Hoà
654,5
165,0
1,8
2,4
2,7
1,9
2,8
0,3
2,2
2,0
1,0
0,3
1,7
10,3
6,7
2016
2016
2016
2019
2017
2017
2017
2016
2020
2018
2017
2018
2018
2018
2017
2017
2017
2017
2017
2017
2017
2018
2018
2018
2018
2019
2019
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
1,6
DTL
3,9
3,1
7,5 2019
5,1 2019
DTL
DTL
7,5
5,1
5,2
3,9
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
0,2
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
0,4
0,5
1,0
3,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,3
2,0
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,3
0,1
0,8
0,3
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
3,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,8
0,2
1,0
3,0
1,4
0,4
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
2,0
3,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
0,5
1,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải
Thành phố đề xuất
0,8
0,8
653,0 383,8 210,4
165,0 102,3 50,9
1,8
0,8
0,8
2,4
1,4
1,4
2,7
1,7
1,7
1,9
0,9
0,9
2,8
1,8
1,8
0,3
2,2
0,8
0,8
2,0
1,0
1,0
1,0
0,6
0,6
0,3
0,3
0,3
1,7
0,8
0,8
10,3
1,7
6,7
2,6
3,9 2019
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
1,2
0,5
2,0
1,1
0,8
0,8
Căn cứ pháp lý liên quan
1,0
19,0 189,2
4,0 56,9
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,3
1,4
1,0
0,4
4,0
0,9
4,0
4,0
2,1
29,8
6,5
1,8
0,5
20,6
1,6
0,6
0,1
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
0,8
2,1
1,0
Thành phố đề xuất
0,3
0,2
0,2
16
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
2,4
12,6
4,9
7,9
Diện
tích
tăng
LUA LUC
thêm
2,4
1,8
12,6
6,1
4,9
3,9
7,9
4,7
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2019
2019
2019
2019
DTL
DTL
DTL
DTL
0,7 2019
DTL
0,7
0,7
0,7
2017
2018
2018
2019
2019
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
2017
2017
2017
2017
2017
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2019
2019
2019
2019
2019
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
1,0
0,1
0,1
0,0
0,1
82,7
0,6
2,0
2,1
0,9
1,3
2,1
2,1
3,7
0,9
2,8
5,8
5,3
3,4
1,1
0,8
0,5
2,9
1,3
1,8
0,2
0,2
2,3
3,2
2,2
2,0
2,4
1,0
0,1
0,1
0,0
0,1
57,3
0,6
1,5
1,5
0,9
0,8
1,1
1,1
2,0
0,9
1,8
3,8
3,3
1,4
1,1
0,8
0,5
2,9
1,3
0,8
0,2
0,2
1,3
2,2
1,7
0,8
2,4
1,0
0,1
0,1
0,0
0,1
35,8
0,6
1,5
1,5
0,9
0,8
1,1
1,1
2,0
0,9
1,8
3,8
3,3
0,3 2019
DTL
0,3
0,3
Lấy vào loại đất
0,3
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
17
18
19
20
Đê bao S.Chót - Chợ HG, xã Thanh Sơn
Đê Bảy Xào Dơi A xã Kim Sơn
Đê qua ấp 4 xã Kim Sơn
Đê bao Rạch Cá
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
21
Bờ bao Vàm Rây, Hàm Tân
H. Trà Cú
22
23
24
25
26
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Trà Cú
H. Châu Thành
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
*
Trạm cấp nước, xã Đại Phúc
Trạm cấp nước
Trạm cấp nước
Trạm thoát nước Trà Cú
Trạm cấp nước sinh hoạt xã Thạnh Mỹ
Quỹ đất phục vụ nạo vét hệ thống kênh rạch
Kênh Út Bàng, TT Càng Long
Rạch đường xuồng, xã An Trường A
Kênh N22, xã Bình Phú
Kênh 4A, xã Mỹ Cẩm
Kênh 4B, xã Mỹ Cẩm
Kênh bờ công tác, xã Mỹ Cẩm
Kênh Hai Hồng, xã Mỹ Cẩm
Kênh xã, xã Mỹ Cẩm
Kênh Bảy Ngang, xã Tân Bình
Kênh Tư Hoa
Kênh 5A
Kênh Mười Y
Kênh Bạ mở mới, xã Trường Thọ
Kênh Bạ mở rộng, xã Trường Thọ
Kênh nội đồng I mở rộng, xã Trường Thọ
Kênh nội đồng mở mới, xã Trường Thọ
Kênh Thạch Út, xã Trường Thọ
Kênh kinh tế mới, xã Trường Thọ
Kênh Tô Rên, xã Trường Thọ
Kênh Thuỷ Hoà - Nô Công
Kênh Mỹ Cẩm B
Mở rộng kênh Ô Chích B
Kênh Tân An - Đại Sư
Kênh Mỹ Văn - 19/5
Tuyến Kênh 5 Thước
Tuyến kênh Bà Liếp
Hai tuyến kênh thuộc ấp Sóc Tràm: đào mới nối liền 2
tuyến
Kênh Phú Thọ I
Mở rộng kênh cấp II, xã Đại An
Mở rộng kênh Bưng Sen, Ngãi Xuyên
Mở rộng kênh Cầu Hanh, Ngãi Xuyên
Kênh T31 nối dài
Mở rộng kênh Dầu Đôi
Đào mới kênh cấp III, xã Hưng Mỹ
Xây mới kênh Sóc Tro
Kênh Giồng Giữa - Ấp Chợ
Kênh cấp II Hàm Tân
Mở rộng kênh Ô Chích A
Các dự án phát sinh mới
1
Đê bao rạch Tổng Long
H. Trà Cú
6,7 2020
DTL
6,7
4,7
2,0
QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung
QH thủy lợi
2
Bờ bao rạch Giồng Lớn B
H. Trà Cú
4,2 2020
DTL
4,2
3,2
1,0
QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung
QH thủy lợi
3
Bờ bao Giồng Lớn A, Đại An
H. Trà Cú
3,2 2020
DTL
3,2
2,6
0,6
QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung
QH thủy lợi
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
1,0
0,1
0,1
0,0
0,1
82,7
0,6
2,0
2,1
0,9
1,3
2,1
2,1
3,7
0,9
2,8
5,8
5,3
3,4
1,1
0,8
0,5
2,9
1,3
1,8
0,2
0,2
2,3
3,2
2,2
2,0
2,4
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Cầu Ngang
H. Châu Thành
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Châu Thành
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Châu Thành
1,4
6,4
0,6
0,5
2,1
4,5
3,5
0,9
3,2
0,4
3,1
3,4
489,4
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
2019
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
0,6
6,0
1,0
3,0
0,5
0,2
QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung
QH thủy lợi
25,4
0,5
0,6
0,5
1,0
1,0
1,7
1,0
2,0
2,0
2,0
0,8
0,5
0,8
0,2
0,2
2,2
1,7
0,8
2,4
6,4
4,1
4,1
0,6
0,6
0,6
0,5
0,5
0,5
2,1
1,5
4,5
2,5
3,5
3,0
0,9
0,9
0,9
3,2
2,2
0,4
0,4
0,4
3,1
2,1
3,4
2,4
488,0 281,5 159,5
1,0
1,0
1,0
0,5
1,2
2,3
0,6
2,0
0,5
1,0
1,0
1,0
15,0 132,3
2,1
29,8
4,7
0,5
20,6
1,6
17
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
STT
4
Chỉ tiêu
Kè đoạn dọc bờ sông Cổ Chiên (TV39-TV41) ấp Hạ xã
Đại Phước
Địa điểm
H. Càng Long
5
Kè khu vực cống Cái Hóp ấp Mỹ Hiệp xã Đức Mỹ
(TV43 -TV44)
6
Kè bờ hữu sông Cổ Chiên - Đoạn dọc bờ sông Cổ Chiên
H. Càng Long
ấp Đại Đức xã Đức Mỹ (TV52- TV53)
7
Kè khu vực cống Láng Thé xã Đại Phước
8
Kè khu vực cồn Non - Khu vực cồn Bần Chát xã Hoà
Tân
9
Kè khu cồn Tân Quy, xã An Phú Tân
10
Kè khu vực Vàm Cần Chông - ắp Định Qưới B - TT.
Cầu Quan (TV125 - TV126)
11
Kè khu vực cống Trà Cú xã Kim Sơn ( DI 75 - 179)
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Cầu Kè
H. Cầu Kè
H. Tiểu Cần
H. Trà Cú
Vị trí
1,22km
0,53km
0,41km
0,11km
1,84km
1,81km
0,82km
0,07km
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
Năm
thực
hiện
2,0 2019
2,6 2019
2,6 2020
2,3 2020
3,0 2020
5,4 2018
3,1 2018
5,0 2019
Mã loại
đất
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
Diện
tích
tăng
thêm
2,0
2,6
2,6
2,3
3,0
5,4
3,1
5,0
Lấy vào loại đất
LUA
2,0
2,6
2,6
2,3
1,0
1,4
2,6
LUC
HNK
CLN
RPH
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
2,6
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
2,6
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
2,3
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
1,0
2,0
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
4,0
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
0,5
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
1,5
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
0,9
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
1,4
2,6
3,5
H. Cầu Ngang
0,16km
1,7 2019
DTL
1,7
0,8
0,8
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Bờ bao 2
Bờ bao vùng voi ấp cầu Đục
Nâng cấp bờ bao 3 ấp
Tuyến Bờ bao Hiệp Phú - Thạnh Hiệp
Đê phân vùng
Đường bờ bao số 2
Đường bờ bao ấp số 7
Đường bờ bao kênh Khai Luông
Đường bờ bao cặp sông Càng Long đến kênh Đùng Đình
Đường bờ bao cặp sông Càng Long + nhựa
Đê bao ven sông Cổ Chiên
Đê bao bờ Nam Tống Long đến Hàm Giang giáp ranh
xã Kim Sơn
Đê biển Nam Rạch Trà Cú (giai đoạn 2)
Đê bao ấp Bảy Sào Giữa
Đê bao ấp Long Hưng (cặp 2 bên sông Bần)
Đê bao ấp Xoài Lơ (Cặp 2 bên)
Bờ kè cặp kênh Xáng từ ranh xã Đại An đến QL 53
Đê bao ấp Bãi Xào Dơi B (2 Đoạn)
Đê bao bắc Tổng Long
Đê bao ấp Chợ
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Càng Long
H. Cầu Ngang
Phương Thạnh
0,3
0,6
0,6
0,4
0,5
0,5
1,5
0,8
0,6
0,7
2,8
2018
2019
2019
2016
2020
2016
2016
2020
2020
2020
2017
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
0,3
0,6
0,6
0,4
0,5
0,5
1,5
0,8
0,6
0,7
2,8
0,3
0,6
0,6
0,4
0,5
0,5
1,5
0,8
0,6
0,7
1,8
0,3
0,6
0,6
0,4
0,5
0,5
1,5
0,8
0,6
0,7
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
3,3 2016
DTL
3,3
2,2
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
H. Trà Cú
Lưu Nghiệp Anh
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
DTL
12,7
0,4
0,8
0,8
0,4
3,1
0,7
1,0
6,2
0,4
0,7
0,8
0,4
2,3
0,7
1,0
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Nhị Long Phú
Xã Đức Mỹ
Xã Mỹ Cẩm
Xã Mỹ Cẩm
TT Càng Long
TT Càng Long
TT Càng Long
Xã Kim Sơn
Lưu Nghiệp Anh
Lưu Nghiệp Anh
TT. Định An
xã Kim Sơn
xã Kim Sơn
Lưu Nghiệp Anh
12,7
0,4
0,8
0,8
0,4
3,1
0,7
1,0
2016
2016
2016
2016
2016
2017
2017
2016
Căn cứ pháp lý liên quan
2,0
Kè khu vực cống Thâu Râu xã Mỹ Long Nam
xã Tân Bình
CSD
QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo
sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông
trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí
hậu - nước biển dâng
12
Xã Nhị Long
SON
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long
Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang
1,0
1,0
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
6,0
0,4
0,7
0,8
0,4
2,3
0,7
1,0
0,1
0,5
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,1
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
0,6
0,2
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú
18
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
Địa điểm
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
Quy
hoạch
2020
(ha)
0,7
Năm
thực
hiện
Mã loại
đất
2018
DTL
Diện
tích
tăng
LUA LUC HNK
thêm
0,7
0,7
0,7
33
Hệ thống thủy lợi nam huyện Trà Cú
H. Trà Cú
34
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Đông Hải,
Long Vĩnh, Ngũ Lạc
H. Duyên Hải
2,1 2020
DTL
2,1
35
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Hữu
TX. Duyên Hải
2,4 2020
DTL
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đông Hải, Long
H. Duyên Hải
Toàn, Hiệp Thạnh
6,2 2018
DTL
6,2
0,0
0,0
1,1
37
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh,
Long Hữu
H. Duyên Hải
6,7 2018
DTL
6,7
0,0
0,0
38
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đôn
Xuân, Đôn Châu (Giai đoạn 1)
H. Duyên Hải
5,3 2016
DTL
5,3
0,0
0,0
39
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đôn Châu, Đôn
H. Duyên Hải
Xuân (giai đoạn 2)
6,5 2020
DTL
6,5
40
CLN
RPH
2,4
36
Lấy vào loại đất
NTS
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng Đon
-
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng
Đon
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng
Đon
Căn cứ pháp lý liên quan
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,5
CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của
Sở NN&PTNT đăng ký danh mục dự án chuẩn
bị đầu tư
2,4
CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của
Sở NN&PTNT đăng ký danh mục dự án chuẩn
bị đầu tư
1,5
3,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
2,3
1,0
3,4
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; QĐ số
924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND
tỉnh QH thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản
1,7
0,6
3,0
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi
phục vụ nuôi trồng thủy sản
2,9
3,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Cầu Ngang
2,6
2017
DTL
2,6
TX. Duyên Hải
3,2
2017
DTL
3,2
0,7
0,7
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,9
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
3,2
2,0
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi
phục vụ nuôi trồng thủy sản
1,0
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi
phục vụ nuôi trồng thủy sản
49
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đức
Mỹ
H. Càng Long
4,0 2020
DTL
4,0
2,0
50
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi các lóc TC-BTC tại các
xã Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng
Hữu, Lưu Nghiệp Anh
H. Trà Cú
5,2 2019
DTL
5,2
4,2
51
Đê bao cục bộ xã Tân Hòa
H. Tiểu Cần
0,8 2020
DTL
0,8
0,8
0,8
52
Đê bao cục bộ xã Hòa Tân
H. Cầu Kè
0,6 2020
DTL
0,6
0,2
0,2
0,4
QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng
53
Đê bao cục bộ xã Ninh Thới
H. Cầu Kè
1,2 2020
DTL
1,2
0,9
0,9
0,3
QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng
54
Kè bảo vệ bờ Đông sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú
H. Trà Cú
Dài 3,16 km
2,1 2019
DTL
2,1
1,6
0,5
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
55
Kè bảo vệ bờ Tây sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú
H. Trà Cú
Dài 2,47 km
2,5 2019
DTL
2,5
1,9
0,6
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
56
Bờ bao ấp Mỹ Hiệp A
H. Càng Long
dài 2,49 km
2,0 2018
DTL
2,0
2,0
2,0
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
57
Bờ bao ấp Đại Đức
H. Càng Long
dài 1,76 km
1,8 2019
DTL
1,8
1,8
1,8
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
58
Đê bao Bắc rạch Trà Cú
H. Trà Cú
dài 11,87 km
2,0 2019
DTL
2,0
1,5
59
Bờ bao Bà Trầm
H. Châu Thành
dài 5,22 km
1,2 2020
DTL
1,2
0,8
60
Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5)
2,0
QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng
0,4
0,8
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
0,1
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
0,4
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ
bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
Tổng dài 89,98 km
-
Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua Cầu
Ngang)
H. Cầu Ngang
3,8
2018
DTL
3,8
-
Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua
Huyên Hải)
H. Duyên Hải
4,1
2018
DTL
4,1
1,7
2,0
0,9
1,0
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao,
bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
0,1
0,5
1,2
0,5
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao,
bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
19
Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp.
ĐT: 0973.245.283. Mail:
[email protected]
Chỉ tiêu
STT
-
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua Trà
Cú)
Địa điểm
HNK
2,9
CLN
RPH
NTS
1,0
LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD
SON
CSD
Căn cứ pháp lý liên quan
QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao,
bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu
0,5
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND Tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn
2); KH vốn 2016-2020 tỉnh
H. Duyên Hải
4,0
2017
DTL
4,0
0,8
1,2
TX. Duyên Hải
4,2
2017
DTL
4,2
1,7
1,2
H. Cầu Ngang
2,0 2020
DTL
2,0
H. Cầu Ngang
3,8 2020
DTL
3,8
2,8
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh
2,0
1,3
2,0
0,5
1,0
0,8
0,5
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh
QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; KH2017
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh;
KH2017
H. Càng Long
2,9
2017
DTL
2,9
2,9
2,9
H. Châu
Thành
3,2
2017
DTL
3,2
0,7
0,7
2,5
TP. Trà Vinh
3,9
2017
DTL
3,9
0,0
0,0
3,7
3,4 2018
DTL
3,4
2,8
2,8
0,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
H. Trà Cú
2,0 2017
DTL
2,0
1,5
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
TX. Duyên Hải
6,4 2018
DTL
6,4
0,0
2,3 2020
DTL
2,3
H. Cầu Ngang
5,6 2020
DTL
5,6
TX. Duyên Hải
2,3 2017
DTL
2,3
H. Cầu Kè
5,9 2018
DTL
5,9
H. Tiểu Cần
H. Duyên Hải
Cống Tân Dinh
H. Cầu Kè
82
Cống Bông Bốt
H. Cầu Kè
83
Cống Trà Ngoa
H. Càng Long
-
LUC
3,3
81
-
4,4
LUA
DTL
Đê ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC TT. Mỹ Long
Đê bao ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC chống triều
cường (Bến kinh - Hạnh Mỹ)
Đê bao ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC chống triều
cường (đoạn Vinh Kim)
Chống sạt lở bảo vệ khu vực Cồn Hô, xã Đức Mỹ
Kè chống sạt lở bờ sông xã Ninh Thới
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Dân
Thành và Đông Hải
Đập ngăn mặn và triều cường trên sông Long Bình
Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp
Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp (thuộc
huyện Càng Long)
Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp (thuộc
huyện Cầu Kè)
79
80
DTL
Lấy vào loại đất
2017
73
78
2018
Diện
tích
tăng
thêm
3,3
H. Cầu Kè
76
77
Mã loại
đất
H. Cầu Ngang
Đê bao chống lũ ven sông Hậu
75
Năm
thực
hiện
Tổng dài 34,63 km
72
74
Quy
hoạch
2020
(ha)
4,4
H. Trà Cú
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2)
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn
qua Cầu Ngang)
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn
qua huyện Duyên Hải)
Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn
qua thị xã Duyên Hải)
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản huyện Cầu Ngang
Hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê
bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc
Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập
trung 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố
Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập
trung (giai đoạn 1-thuộc huyện Càng Long)
Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập
trung (giai đoạn 1-thuộc huyện Châu Thành)
Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập
trung (giai đoạn 1-thuộc TP Trà Vinh)
Kè chống sạt lở bảo vệ KDC thị trấn Tiểu Cần
Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư ấp Chợ, thị trấn Định
An
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (giai
đoạn 3)
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (giai
đoạn 4)
Bờ kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Trứng, xã
Trường Long Hòa
Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè
Vị trí
Hiện
trạng
2015
(ha)
1,1km
5.000 m
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh;
KH2017
2,2
2,0
2,0
0,5
0,7
3,5
0,5
12,3 2019
DTL
12,3
3,7
H. Cầu Ngang
7,8 2018
DTL
7,8
H. Cầu Ngang
3,5 2019
DTL
H. Cầu Ngang
4,0 2019
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,5
1,6
0,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh;
KH2017
0,2
0,0
0,2
0,6
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
1,8
0,4
5,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
0,1
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; QĐ số
2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND
Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy
lợi
8,0
0,5
2,4
5,0
0,4
Huyện đề xuất
3,5
1,4
2,0
0,1
Huyện đề xuất
DTL
4,0
1,8
2,0
0,2
Huyện đề xuất
2,3 2020
3,0 2020
DTL
DTL
2,3
3,0
2,3
1,2
1,6
0,2
H. Duyên Hải
3,1 2020
DTL
3,1
TP. Trà Vinh
5,0 2018
DTL
5,0
H. Càng Long
H. Cầu Kè
21.000 m
dài 1675/2m
dài 1675/2m
3,7
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
2,3
1,2
0,6
3,0
3,0
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
2,5
KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh
2,0
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (PPP)
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP)
H. Càng Long
5,0
2017
DTL
5,0
3,0
3,0
H. Cầu Kè
6,4
2017
DTL
6,4
2,0
2,0
4,0
Xã An Phú Tân
2,0 2017
DTL
2,0
2,0
2,0
Xã An Phú Tân
3,6 2017
DTL
3,6
2,1
2,1
2,5 2020
DTL
2,5
2,5
2,5
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP)
2,0
0,4
KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP)
CV số 1063/CV-BQL10 ngày 23/9/2016 của
BQL Đầu tư & Xây dựng Thủy lợi 10
1,5
CV số 1063/CV-BQL10 ngày 23/9/2016 của
BQL Đầu tư & Xây dựng Thủy lợi 10
QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của
UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản
tỉnh
20