Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Travinh_16 20...

Tài liệu Travinh_16 20

.PDF
48
316
101

Mô tả:

Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] BIỂU 16/CT: DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN (2016-2020) TỈNH TRÀ VINH STT I I.1 I.1.1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 I.1.2 1 2 3 4 5 Chỉ tiêu CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẤT QUỐC PHÒNG Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Thao trường huấn luyện Quân khu 9 Xây mới hầm chỉ huy quân sự tỉnh Trạm kiểm soát cửa khẩu Trà Cú Trạm kiểm soát sông Hậu Mở rộng đồn biên phòng Long Vĩnh (Cái Cối) Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Doanh trại Hải đội 2 Trạm kiểm soát biên phòng Láng Nước Mở rộng Trạm kiểm soát Biên phòng Hiệp Thạnh Trạm biên phòng cửa khẩu Long Toàn Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Dân Thành (Đồn biên phòng Trường Long Hòa) Khu vực cất giấu vũ khí tỉnh Mở rộng hành lang an toàn kho vũ khí tỉnh Trà Vinh Khu vực cất giấu vũ khí tỉnh Xây dựng kho cất vũ khí huyện Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Châu Thành Ban chỉ huy quân sự huyện Càng Long Trụ sở BCHQS phường 9 Trụ sở BCHQS phường 10 Trụ sở BCHQS phường 11 Trụ sở BCSQS xã Long Vĩnh Mở rộng BCHQS xã Hiệp Thạnh Trụ sở BCHQS xã Trường Thọ Bãi tập quân sự xã Kim Hòa Trụ sở BCHQS xã Hòa Thuận Bãi tập quân sự xã An Trường Ban chỉ huy quân sự xã An Trường A Bãi tập quân sự xã Đại Phúc Ban chỉ huy quân sự xã Huyền Hội Bãi tập quân sự xã Nhị Long Ban chỉ huy quân sự xã Nhị Long Bãi tập quân sự xã Nhị Long Phú Bãi tập quân sự xã Mỹ Cẩm Thao trường, bãi tập xã An Phú Tân Thao trường, bãi tập xã Châu Điền Thao trường, bãi tập xã Hòa Ân Thao trường, bãi tập xã Hòa Tân Thao trường, bãi tập xã Ninh Thới Thao trường, bãi tập xã Phong Phú Thao trường, bãi tập xã Phong Thạnh Thao trường, bãi tập xã Tam Ngãi Thao trường, bãi tập xã Thạnh Phú Thao trường, bãi tập xã Thông Hòa Thao trường, bãi tập Thị trấn Cầu Kè Mở rộng thao trường huấn luyện xã Hiếu Trung Trụ sở BCHQS + Thao trường xã Hiếu Tử Trụ sở BCHQS Khóm 4 Trụ sở BCHQS + Thao trường xã Tân Hòa Các dự án phát sinh mới Trường Quân sự địa phương tỉnh Trà Vinh Trường bắn chiến thuật tỉnh Trà Vinh Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Cầu Ngang Thao trường huấn luyện BCHQS thành phố Trà Vinh Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Càng Long Địa điểm H. Tiểu Cần H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Duyên Hải H. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Mã loại đất Diện tích tăng thêm TT Định An Xã Long Vĩnh Xã Đông Hải Trường Long Hòa Xã Hiệp Thạnh TX. Duyên Hải H. Cầu Ngang H. Châu Thành H. Càng Long H. Duyên Hải H. Châu Thành H. Càng Long TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Châu Thành H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần Xã Nhị Trường H. Châu Thành H. Duyên Hải H. Cầu Ngang TP. Trà Vinh H. Càng Long Cấp III Lương Hòa A Xã Huyền Hội Xã Long Vĩnh Xã Đa Lộc Nhị Long Phú Xã Long Vĩnh Xã An Trường An Trường A Đại Phúc Huyền Hội Nhị Long Nhị Long Nhị Long Phú Mỹ Cẩm Xã Đông Hải Mỹ Long Nam Xã Long Đức Xã Bình Phú 2020 2020 2020 2020 2018 2018 2017 2017 2020 CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP 180,1 36,0 2,3 0,6 0,3 0,1 2,0 5,0 0,3 0,5 0,3 5,8 2018 Xã Tân Hiệp 180,1 36,0 2,3 0,6 0,3 0,1 2,0 5,0 0,3 0,5 0,3 Năm thực hiện 7659 CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP 2018 2020 2018 2018 2019 CQP CQP CQP CQP CQP 0,6 4,0 0,6 1,0 2,0 0,8 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,3 0,4 0,3 0,1 0,7 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,4 0,5 0,4 0,5 0,4 0,4 0,4 0,1 0,2 144,1 6,1 75,0 2,0 3,0 2,0 0,6 4,0 0,6 1,0 2,0 0,8 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,3 0,4 0,3 0,1 0,7 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,4 0,5 0,4 0,5 0,4 0,4 0,4 0,1 0,2 144,1 6,1 75,0 2,0 3,0 2,0 8936 12081 823 10325 86 63 92 48 286 190 17 0 2414 686 SON CSD Lấy vào loại đất LUA 50,6 16,2 2,3 0,6 0,3 0,1 LUC 5,8 2019 2019 2019 2018 2019 2019 2017 2018 2018 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2020 2020 2020 2020 4161 27,1 10,2 2,3 0,6 0,3 0,1 HNK 69,2 11,0 CLN 42,8 8,2 RPH 6,0 NTS 1,0 LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD 10,6 0,6 BCH BĐBP Tỉnh đăng ký BCH BĐBP Tỉnh đăng ký BCH BĐBP Tỉnh đăng ký 2,0 4,4 0,3 0,5 0,6 BCH BĐBP Tỉnh đăng ký, TH BCH BĐBP Tỉnh đăng ký BCH BĐBP Tỉnh đăng ký BCH BĐBP Tỉnh đăng ký 0,3 BCH BĐBP Tỉnh đăng ký 5,8 0,6 4,0 0,6 Căn cứ pháp lý liên quan 0,6 BCHQS Tỉnh đăng ký 0,6 1,0 2,0 0,8 0,0 0,0 0,0 BCHQS Tỉnh đăng ký 0,8 0,0 0,0 0,0 0,1 0,0 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,3 0,4 0,3 0,1 0,7 0,3 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,3 0,4 0,3 0,1 0,7 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,4 0,5 0,4 0,5 0,4 0,4 0,4 0,1 0,2 34,4 6,1 0,4 0,4 0,1 0,2 16,9 34,5 6,0 54,0 5,0 1,0 3,0 0,8 6,0 1,0 10,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 1,2 58,2 1,2 10,0 BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký 1 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) 2,0 3,1 2,9 0,7 0,5 0,4 0,5 0,4 1,0 6,0 5,0 5,0 Năm thực hiện Mã loại đất 2019 2016 2017 2019 2019 2019 2019 2019 2020 2020 2018 2019 CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP Diện tích tăng LUA LUC HNK CLN RPH thêm 2,0 0,8 0,8 1,2 3,1 2,1 2,1 1,0 2,9 2,1 0,8 0,7 0,7 0,7 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 1,0 1,0 6,0 3,0 3,0 3,0 5,0 3,0 2,0 5,0 3,0 3,0 2,0 Lấy vào loại đất NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Cầu Kè Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Tiểu Cần Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Trà Cú Trận địa pháo số 1 Trận địa pháo số 2 Trận địa pháo số 3 Trận địa pháo số 4 Trận địa pháo số 5 Trận địa pháo số 6 Trận địa pháo quân khu Ban chỉ huy Quân sự huyện Duyên Hải Điểm đóng quân Trung đoàn 926 Bãi huấn luyện công tác phòng chống lụt bão - tìm kiếm 18 cứu nạn 19 Xây dựng kho cất vũ khí tỉnh 20 Ban chỉ huy Quân sự huyện Càng Long 21 Kho trạm cất giấu vũ khí huyện Cầu Kè 22 Ban Chỉ huy quân sự huyện Cầu Kè 23 Trạm pháo 24 Nhà khách quân nhân (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh) 25 Mở rộng kho xăng dầu (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh) 26 Phòng Hậu cần (BCH bộ đội biên phòng Tỉnh) 27 Xây dựng Cây xăng sẵn sàng chiến đấu 28 Ban chỉ huy quân sự xã Phương Thạnh 29 Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Mỹ Tây 30 Khu huấn luyện điều lênh thị trấn Cầu Ngang II ĐẤT AN NINH II.1 Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh II.1.1 Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 1 Mở rộng công an thị xã Duyên Hải 2 Đội cảnh sát PCCC khu vực huyện Cầu Kè H. Cầu Kè H. Tiểu Cần H. Trà Cú H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Trà Cú H. Trà Cú H. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Càng Long H. Duyên Hải H. Càng Long TT Cầu Kè H. Duyên Hải Xã Đông Hải 3,0 2018 CQP 3,0 H. Duyên Hải H. Càng Long H. Cầu Kè H. Cầu Kè TX. Duyên Hải TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang Xã Ngũ Lạc 2,0 5,0 1,1 3,0 6,1 0,3 0,2 5,0 0,3 0,0 0,4 2,3 CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP CQP 2,0 5,0 1,1 3,0 6,1 0,3 0,2 5,0 0,3 0,0 0,4 2,3 2,0 1,5 1,1 1,0 0,3 0,2 2,0 0,3 0,0 0,4 1,3 0,3 0,2 Phường 1 CAN CAN 35,4 7,8 0,8 0,5 20,9 7,0 0,0 0,5 8,2 1,0 TX. Duyên Hải H. Cầu Kè 35,4 7,8 0,8 2020 0,5 2019 Đội Cảnh sát PCCC khu vực huyện Cầu Ngang H. Cầu Ngang Xã Mỹ Hòa 6,0 2017 CAN 6,0 6,0 Trụ sở công an phường 10 Trụ sở công an phường 11 Trụ sở công an xã Đại Phúc Trụ sở công an xã Hòa Thuận Trụ sở công an xã Long Hòa Các dự án phát sinh mới Trại tạm giam công an tỉnh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Châu Thành H. Châu Thành Đại Phúc 2018 2018 2019 2020 2020 CAN CAN CAN CAN CAN Phường 9 2016 CAN 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 14,0 2,1 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 7,3 TP. Trà Vinh 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 27,6 2,1 Trạm cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt H. Tiểu Cần Xã Phú Cần 0,8 2016 CAN 0,8 0,8 0,8 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an H. Càng Long Xã Đại Phước 0,6 2016 CAN 0,6 0,6 0,6 Công an Tỉnh đăng ký H. Trà Cú TP. Trà Vinh TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Châu Thành H. Càng Long H. Tiểu Cần H. Trà Cú TT Định An 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2018 2018 CAN CAN CAN CAN CAN CAN CAN CAN 0,3 0,5 6,9 0,1 1,0 4,4 0,5 0,5 0,3 0,5 0,3 0,5 Công an Tỉnh đăng ký TT Định An 0,3 0,5 6,9 0,1 1,0 4,4 0,5 0,5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 3 4 5 6 7 8 II.1.2 1 2 Xã Phú Cần Xã Kim Sơn Xã Mỹ Long Bắc TT Mỹ Long Xã Định An Xã Định An Xã Long Vĩnh Trường Long Hòa Xã Huyền Hội Xã Đôn Châu Xã Huyền Hội Xã Bình Phú Tam Ngãi châu Điền Trường Long Hòa Phường 8 Cấp II Phương Thạnh 0,1 0,1 0,1 0,2 0,1 27,6 2,1 2018 2019 2019 2018 2016 2018 2018 2019 2017 2018 2018 2018 2,0 BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký BCHQS Tỉnh đăng ký 1,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 1,5 1,1 1,0 3,5 BCHQS Tỉnh đăng ký Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè 2,0 6,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải BCH BĐBP Tỉnh đăng ký BCH BĐBP Tỉnh đăng ký 3,0 BCH BĐBP Tỉnh đăng ký KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,3 0,0 0,4 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Huyện Đăng ký 1,0 0,1 14,4 0,8 0,8 Huyện Đăng ký Công an Tỉnh đăng ký 0,5 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 0,1 13,6 Công an Tỉnh đăng ký 4 5 6 7 8 9 10 11 Bến tạm giữ phương tiện TTATGT đường thủy nội địa và kho vật chứng trên sông Trạm kiểm soát giao thông đường thủy Định An Mở rộng phòng cảnh sát đường thủy Nhà nghỉ dưỡng công an toàn quốc Kho vật chứng công an thị xã Duyên Hải Trụ sở Công an huyện Châu Thành Công an huyện Càng Long Đội Cảnh sát PCCC khu vực Tiểu Cần Đội cảnh sát PCCC khu vực Trà Cú 12 Công an huyện Duyên Hải H. Duyên Hải Xã Ngũ Lạc 4,7 2016 CAN 4,7 3,7 13 Trụ sở công an huyện Cầu Kè H. Cầu Kè TT Cầu Kè 5,0 2019 CAN 5,0 1,0 1,0 14 Trụ sở công an phường 7 TP. Trà Vinh Khóm 4 0,0 2016 CAN 0,0 0,0 0,0 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 15 Trụ sở Công an xã Long Đức TP. Trà Vinh Xã Long Đức 0,0 2020 CAN 0,0 0,0 0,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh 16 Công an phường 1 TX. Duyên Hải Phường 1 0,1 2017 CAN 0,1 3 Xã Long Đức Trường Long Hòa TT Duyên Hải TT Châu Thành Xã An Trường TT Tiểu Cần Công an Tỉnh đăng ký 6,9 0,1 1,0 2,9 0,5 0,5 Công an Tỉnh đăng ký Công an Tỉnh đăng ký Công an Tỉnh đăng ký 2,9 0,5 0,5 1,5 Công an Tỉnh đăng ký Công an Tỉnh đăng ký Công an Tỉnh đăng ký 1,0 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 4,0 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 0,1 KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 2 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Công an phường 2 TX. Duyên Hải Phường 2 0,1 2017 CAN TX. Duyên Hải H. Trà Cú Xã Hiệp Thạnh 0,1 2016 0,1 2017 CAN CAN 0,1 0,1 1 Khu công nghiệp Cổ Chiên H. Càng Long 2 3 Khu công nghiệp Cầu Quan Khu công nghiệp Cầu Quan (thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần) Khu công nghiệp Cầu Quan (thuộc địa bàn huyện Cầu Kè) Mở rộng Khu công nghiệp Long Đức 4 Khu công nghiệp Ngũ Lạc H. Duyên Hải 5 Khu công nghiệp Định An 6 LUA LUC HNK 0,1 Trụ sở công an xã Hiệp Thạnh Trụ sở công an xã Phước Hưng (xã mới) ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Lấy vào loại đất 17 18 19 III III.1 III.1.1 - 3.383,2 xã Đại Phước CLN SKK NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON Huyện đăng ký 0,1 200,0 118,0 118,0 1.175,0 14,6 15,0 11,0 80,0 43,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh (PPP) 2,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Tiểu Cần 224,2 2018 SKK 25,0 2018 SKK 25,0 20,0 20,0 100,0 2018 SKK 100,0 59,0 30,0 35,0 Xã Ngũ Lạc 936,0 2017 SKK 936,0 0,0 H. Duyên Hải Xã Đôn Xuân 591,0 2019 SKK 591,0 45,0 Khu công nghiệp Đôn Xuân-Đôn Châu H. Duyên Hải Xã Đôn Xuân 902,0 2019 SKK 902,0 0,0 7 Khu dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc H. Duyên Hải Xã Ngũ Lạc 305,0 2019 SKK 305,0 8 Khu kho ngoại quan (logistic) H. Duyên Hải Xã Đôn Xuân 100,0 2020 SKK 100,0 0,0 0,0 III.1.2 IV IV.1 IV.1.1 IV.1.2 IV.2 IV.2.1 H. Cầu Kè TP. Trà Vinh 224,2 117,2 117,2 70,0 30,0 0,0 314,8 240,0 2,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 5,0 - Căn cứ pháp lý liên quan Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,1 0,1 CSD KH 125/KH-BCA ngày 20/5/2015 của Bộ Công an 0,1 3.383,2 359,2 285,2 991,6 773,3 200,0 2017 RPH 5,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 6,4 80,0 250,0 350,0 2,0 83,0 70,0 11,3 75,0 1,2 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 2,5 150,0 10,0 1,2 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 12,0 9,8 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 12,0 5,0 0,0 314,8 222,0 15,0 2,0 350,0 199,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 6,0 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An Các dự án phát sinh mới ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Các dự án phát sinh mới Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 1 Cụm công nghiệp Sa Bình TP. Trà Vinh Xã Long Đức 50,0 2018 SKN 50,0 23,5 15,0 25,0 2 Cụm công nghiệp Càng Long H. Càng Long Xã An Trường 23,0 2019 SKN 23,0 14,5 14,5 8,0 3 Cụm công nghiệp Tân Bình H. Càng Long Xã Tân Bình 25,0 2018 SKN 25,0 18,0 18,0 7,0 4 Cụm công nghiệp Vàm Bến Cát H. Cầu Kè Xã An Phú Tân 50,0 2018 SKN 50,0 19,0 19,0 14,0 16,0 1,0 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 5 Cụm công nghiệp An Phú Tân H. Cầu Kè Xã An Phú Tân 20,0 2019 SKN 20,0 3,5 3,5 6,0 10,0 0,5 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 6 Cụm công nghiệp Châu Thành H. Châu Thành Xã Lương Hòa 50,0 2019 SKN 50,0 38,0 6,0 6,0 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN; KH 2017 Châu Thành 7 Cụm công nghiệp Bà Trầm H. Châu Thành Xã Hưng Mỹ 50,0 2019 SKN 50,0 30,0 10,0 10,0 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN; KH 2017 Châu Thành 8 Cụm công nghiệp Phú Cần H. Tiểu Cần 50,0 2020 SKN 50,0 28,5 28,5 10,0 10,0 1,5 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 9 Cụm công nghiệp Tân Hòa H. Tiểu Cần 40,0 2020 SKN 40,0 14,0 14,0 15,0 10,0 1,0 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 1,5 0,5 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 3 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN 10 Cụm công nghiệp Hiệp Mỹ Tây H. Cầu Ngang Xã Hiệp Mỹ Tây 40,0 2020 SKN 40,0 26,5 8,0 Cụm công nghiệp Mỹ Long Bắc H. Cầu Ngang Xã Mỹ Long Bắc 40,0 2020 SKN 40,0 34,0 2,0 Cụm công nghiệp Lưu Nghiệp Anh H. Trà Cú 40,0 2020 SKN 40,0 7,3 25,0 6,5 40,0 2020 SKN 40,0 35,0 2,0 LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 4,0 12 NTS 5,0 11 RPH 3,0 0,5 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 1,2 IV.2.2 Các dự án phát sinh mới 1 V V.1 V.1.1 Cụm công nghiệp Long Sơn H. Cầu Ngang Xã Long Sơn ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 3.470,3 2.514,0 2.514,0 3.470,3 207,0 2.514,0 20,0 2.514,0 20,0 44,5 546,5 969,0 192,0 1.426,9 0,0 361,5 474,4 150,0 1.422,9 0,0 361,5 474,4 150,0 1.422,9 1 Khu phi thuế quan (thuộc KKT Định An) TX. Duyên Hải Xã Long Toàn 501,0 2018 TMD 501,0 2 Khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Định An (KKT Định An) H. Trà Cú Xã Đại An 330,0 2019 TMD 330,0 20,0 3 Khu dịch vụ, giải trí hồ nước ngọt Đôn Châu (KKT Định An) H. Duyên Hải Xã Đôn Châu 299,0 2020 TMD 299,0 0,0 4 Khu du lịch biển Ba Động - Du lịch sinh thái kết hợp rừng phòng hộ ven biển (Diện tích trên đất liền 450ha) TX. Duyên Hải Trường Long Hòa 303,0 2019 TMD 303,0 7,9 5 Khu dịch vụ, giải trí Dân Thành 1 TX. Duyên Hải Xã Dân Thành 268,0 2018 TMD 268,0 30,0 6 Khu dịch vụ, giải trí Dân Thành 2 TX. Duyên Hải Xã Dân Thành 424,0 2018 TMD 424,0 7 Khu dịch vụ giải trí phía Đông Nam thị xã Duyên Hải TX. Duyên Hải 233,0 2020 TMD 233,0 8 Khu dịch vụ giải trí phía Bắc thị xã Duyên Hải TX. Duyên Hải Xã Long Toàn 156,0 2020 TMD 156,0 V.1.2 V.2 V.2.1 1 2 3 4 5 Các dự án phát sinh mới Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Khu du lịch sinh thái xã Mỹ Long Bắc Khu du lịch sinh thái xã Mỹ Long Nam Khu du lịch sinh thái thị trấn Mỹ Long Khu du lịch sinh thái cù lao Long Hòa Khu du lịch sinh thái Cồn Cò H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Châu Thành H. Châu Thành Xã Hưng Mỹ 956,4 450,7 65,0 22,5 20,0 50,0 114,0 2017 2017 2018 2017 2017 TMD TMD TMD TMD TMD 956,4 187,0 450,7 139,2 65,0 20,0 22,5 2,8 20,0 4,0 50,0 10,0 114,0 69,0 6 Khu du lịch sinh thái cù lao Tân Quy H. Cầu Kè Xã An Phú Tân 48,0 2018 TMD 48,0 7 8 9 10 11 12 Khu du lịch sinh thái Cồn Hô Khu Văn hóa-Du lịch Ao Bà Om (giai đoạn 2) Trung tâm thương mại - Dịch vụ thị trấn Càng Long Trung tâm thương mại thị trấn Cầu Kè Trung tâm thương mại - Dịch vụ Cầu Quan Siêu thị tại thị trấn Càng Long Khu thương mại dịch vụ (Khu nhà ở cán bộ, giáo viên có thu nhập thấp) Khu thương mại (Khu dân cư Phường 1) Khu thương mại xã Nhị Long Trung tâm thương mại Vàm Bến Cát Trung tâm thương mại thị trấn Châu Thành Mở rộng trung tâm TM-DV xã Mỹ Chánh H. Càng Long TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Cầu Kè H. Tiểu Cần H. Càng Long Xã Đức Mỹ 28,8 18,9 3,0 1,4 10,0 0,6 2018 2016 2020 2019 2020 2019 TMD TMD TMD TMD TMD TMD 28,8 18,9 3,0 1,4 10,0 0,6 0,7 2018 TMD 0,7 0,4 1,5 6,2 0,7 0,3 TMD TMD TMD TMD TMD 0,4 1,5 6,2 0,7 0,3 13 14 15 16 17 18 Phường 8 TT Càng Long TT. Cầu Kè TT Càng Long TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Cầu Kè H. Châu Thành H. Châu Thành Nhị Long An Phú Tân 2020 2020 2020 2020 2020 QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển các CCN 59,0 34,0 74,4 200,0 45,0 150,0 213,9 43,0 87,0 0,0 44,5 185,0 494,6 42,0 2,4 144,0 119,7 18,0 23,0 9,0 5,0 3,0 6,0 5,0 2,0 2,0 25,0 10,0 5,0 35,0 10,0 20,0 0,0 0,0 0,4 2,0 6,7 26,8 12,0 3,0 1,0 3,0 0,6 3,5 1,2 0,7 0,3 4,0 4,0 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 0,5 2,8 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 6,8 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; Sở VHTT-DL đăng ký; QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 45,0 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 3,5 20,0 0,3 2,8 0,3 3,7 3,7 4,0 0,8 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 6,0 0,6 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 36,2 21,7 8,0 6,7 7,0 Sở VH-TT-DL đăng ký KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh, Sở VHTT-DL 28,0 0,4 0,7 52,5 45,0 16,3 45,0 16,3 45,0 250,0 15,0 0,8 114,0 74,0 100,0 3,7 100,0 79,0 3,9 1,1 1,1 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 100,0 15,0 3,1 2,8 2,8 358,0 175,5 0,0 84,0 20,0 20,0 20,0 Sở VH-TT-DL đăng ký 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 3,5 0,7 1,2 2,0 0,4 1,5 3,0 4 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Địa điểm Khu TM-DV xã Hòa Thuận Đất công trình TMDV (Khu dân cư - TMDV xã Lưu Nghiệp Anh) Đất công trình TMDV (Khu dân cư - TMDV xã An Quảng Hữu) Các dự án phát sinh mới H. Châu Thành 1 Khu du lịch sinh thái Hàng Dương, Mỹ Long Nam H. Cầu Ngang 2 3 Khu du lịch sinh thái cù lao Long Trị Khu du lịch sinh thái Hàng Dương TP. Trà Vinh H. Cầu Ngang 4 Khu du lịch, văn hóa, vui chơi giải trí tại xã Lương Hòa H. Châu Thành 5 6 Chi nhánh Viettel tại huyện Trà Cú Trụ sở làm việc chi nhánh Viettel Trà Vinh Khu thương mại dịch vụ (QĐ số: 1659/QĐ-UBND ngày 16/10/2014) Khu Thương mại tại bến xe Khu Thương mại - Dịch vụ Hiệp Thạnh Công ty Cổ phần xuất khẩu sản xuất thương mại Dầu khí Petrol Life Ngân hàng Công thương chi nhánh Trà Vinh Đất công trình dịch vụ - thương mại Đất thương mại, dịch vụ cấp đô thị Doanh nghiệp tư nhân Vạn Hòa Công ty ô tô Trường Hải Khu thương mại - dịch vụ xã Thuận Hoà Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Võ Văn Kiệt (từ Trần Phú nối dài - Vòng xoay) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường D5 (từ Hùng Vương - Nguyễn Thiện Thành) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Đồng Khởi nối dài (từ Nguyễn Đáng - Cầu Tầm Phương 2) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Lê Văn Tám nối dài (Nguyễn Chí Thanh - QL 53) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Tuyến số 1 (Bến xe cũ Nguyễn Đáng - Lê Văn Tám) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường 915B (Từ cầu Long Bình 3 đến Đ 30/4) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Khóm 9 đường vào TT xã Nhị Long Phú H. Càng Long 24 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 39 25 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 2-HL 31 Vị trí 19 20 21 V.2.2 Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) 50,0 Năm thực hiện Mã loại đất 2020 TMD Diện tích tăng LUA LUC thêm 50,0 30,0 Lấy vào loại đất HNK CLN 15,0 RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 5,0 H. Trà Cú Lưu Nghiệp Anh 5,7 2020 TMD 5,7 0,0 0,0 4,5 1,0 0,2 H. Trà Cú Lưu Nghiệp Anh 2,9 2020 TMD 2,9 0,0 0,0 2,3 0,5 0,1 505,7 47,8 42,1 505,7 41,0 374,9 24,0 0,3 2,5 0,8 14,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh, Sở VHTT-DL 20,0 2018 TMD 20,0 50,3 2019 4,0 2017 TMD TMD 50,3 4,0 12,8 Lương Hòa 402,8 2020 TMD 402,8 23,0 23,0 H. Trà Cú H. Cầu Ngang TT. Trà Cú TT. Cầu Ngang 0,1 2016 0,0 2017 TMD TMD 0,1 0,0 0,1 0,0 0,1 0,0 TX. Duyên Hải Phường 1 0,8 2016 TMD 0,8 TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải Phường 1 Xã Hiệp Thạnh 0,3 2016 5,0 2020 TMD TMD 0,3 5,0 TP. Trà Vinh Phường 9 0,5 2018 TMD 0,5 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Cầu Ngang Phường 2 0,5 2,9 7,5 0,1 3,0 0,9 2017 2020 2020 2017 2018 2019 TMD TMD TMD TMD TMD TMD 0,5 2,9 7,5 0,1 3,0 0,9 0,5 2,9 2,0 0,1 3,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh TP. Trà Vinh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh TP. Trà Vinh 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh TT Càng Long 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Càng Long An Trường A 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Càng Long Xã Tân Bình 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 26 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 7 Ấp Tân Định H. Càng Long Xã Đại Phúc 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 27 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 1 hoặc HL 4 Ấp Rạch Dừa H. Càng Long Xã Đại Phước 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 28 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Hạ, Đại Phước H. Càng Long Xã Đại Phước 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 29 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên sông Đức Mỹ H. Càng Long Nhị Long Phú 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 30 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Cảng sông Láng Thé H. Càng Long Xã Nhị Long 0,2 2018 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 31 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 8 Ấp Ô Rồm H. Cầu Kè Xã Châu Điền 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh Xã An Phú Tân 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh Xã Phong Phú 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh Xã Phong Thạnh 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 32 33 34 Mỹ Long Nam Phường 8 Phường 9 Xã Long Đức TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh Phường 5 TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Ngọc Hồ đến Ấp Dinh H. Cầu Kè An Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 34 Cầu KèH. Cầu Kè Tiểu Cần Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 8 Ấp 3 Xã Long Đức H. Cầu Kè Phường 9 20,0 8,0 35,0 2,5 36,0 329,3 2,5 12,0 Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 0,3 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 5,0 5,5 QĐ 1065/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của UBND Tỉnh phê duyệt đồ án QH Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,8 5,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 4,0 Huyện đề xuất 0,9 5 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 35 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 33 Ấp 4 H. Cầu Kè Xã Thạnh Phú 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 36 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Đường tránh QL 60 H. Tiểu Cần TT. Tiểu Cần 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 37 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Đường TT Tân Hòa TL 915 H. Tiểu Cần TT. Cầu Quan 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 38 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên QL 60 ấp Phú Thọ 2 H. Tiểu Cần Xã Hiếu Trung 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 39 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên QL 60 ấp Cầu Tre H. Tiểu Cần Xã Long Thới 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 40 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại ấp Sóc Cầu H. Tiểu Cần Xã Hùng Hòa 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Đa Lộc 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Thanh Mỹ 0,2 2019 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Hòa Thuận 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Hưng Mỹ 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Hòa Minh 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Châu Thành Xã Long Hòa 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 41 42 43 44 45 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 16 (TT Châu Thành - xã Lương Hòa A) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 911 (ấp Cây Dương - ấp Phú Thọ) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 B Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 B (xã Hưng Mỹ - giáp xã Vĩnh Kim) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 30 ấp Long Hưng 46 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 30 47 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 23 ấp 4 hoặc 5 H. Cầu Ngang Mỹ Long Nam 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 48 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 18 Ấp Bình Tân H. Cầu Ngang Xã Hiệp Hòa 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 49 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Ấp Sóc Chùa H. Cầu Ngang Xã Thuận Hòa 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 50 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 17 giáp xã Phước Hưng (Trà Cú) H. Cầu Ngang Xã Trường Thọ 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 51 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 35 H. Cầu Ngang Hiệp Mỹ Đông 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 52 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 20 Ấp Huyền Đức qua Long Hiệp H. Cầu Ngang Xã Long Sơn 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 53 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 H. Trà Cú An Quảng Hữu 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Trà Cú Lưu Nghiệp Anh 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Trà Cú Xã Thanh Sơn 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 54 55 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Ngã ba sông Trà Cú (nhà máy đường) Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Từ đầu HL 36 QL 53 cũ xã Hàm Giang 56 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 H. Trà Cú Xã Kim Sơn 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 57 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 915 H. Trà Cú Xã Hàm Tân 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 58 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường Đường vào trung tâm xã Định An (từ QL 53 đến TL 915) H. Trà Cú Xã Định An hoặc Đại An 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 59 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Hương lộ 25 H. Trà Cú Xã Ngọc Biên hoặc Long Hiệp 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 60 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 914 ấp cây Xoài H. Duyên Hải Xã Ngũ Lạc 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 61 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường HL 24 ấp Đình Cũ H. Duyên Hải Xã Long Khánh 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh H. Duyên Hải Xã Đông Hải 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh TX. Duyên Hải Xã Long Toàn 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh TX. Duyên Hải Xã Long Toàn 0,2 2020 TMD 0,2 0,2 QH phát triển hệ thống kho và hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu Tỉnh 62 63 64 VI VI.1 VI.1.1 VI.1.2 VI.2 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường TL 913 ấp Định An Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại Bến cảng sà lan Trung chuyển Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên đường số 1 ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Các dự án phát sinh mới Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định 1,6 205,1 203,5 70,0 30,6 40,9 80,1 4,0 8,5 6 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu VI.2.1 1 2 3 4 5 VI.2.2 Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 Mở rộng khu sản xuất kinh doanh Đức Mỹ Khu sản xuất tơ xơ dừa Đức Mỹ Khu giết mổ gia súc tập trung TT Càng Long Nhà máy gạch Tuynen Đức Mỹ Công ty may Trà Cuôn Các dự án phát sinh mới Cty CP dầu khí CAPECO Trà Vinh (Tổng kho dầu khí CWACO Trà Vinh) Công ty TNHH Phước Thạnh Công ty hoàng quân Mêkông Công ty hoa tiêu Nhà xưởng chiết xuất tinh dầu từ cây Dó Bầu (CV số 224/UBND-KT ngày 6/11/2015) Công ty may (Lương Hoà) Công ty may hàng tiêu dùng Bảo Tiên, xã Song Lộc Công ty giày da tại xã Mỹ Chánh Mở rộng Công ty Đế Dương Nhà máy chế biến lương thực Hiệp Tài Dự án nhà máy chế biến muối tinh khiết và các sản phẩm sau muối Dự án Sản xuất thức ăn chăn nuôi từ chế phẩm sinh học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Địa điểm H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Cầu Ngang Vị trí Đức Mỹ Đức Mỹ TT Càng Long Đức Mỹ H. Trà Cú Lưu Nghiệp Anh TX. Duyên Hải Quy hoạch 2020 (ha) 16,2 9,3 0,9 0,5 5,0 0,5 1,6 188,9 xã Kim Sơn H. Trà Cú TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải Hiện trạng 2015 (ha) H. Châu Thành H. Châu Thành H. Châu Thành H. Càng Long H. Càng Long H. Duyên Hải Năm thực hiện Mã loại đất 2017 2017 2017 2017 2017 SKC SKC SKC SKC SKC Diện tích tăng LUA LUC HNK thêm 16,2 8,2 8,2 9,3 3,3 3,3 0,9 0,9 0,9 0,5 0,5 0,5 5,0 3,0 3,0 0,5 0,5 0,5 187,3 61,8 22,4 40,9 37,2 2020 SKC 37,2 Xã Dân Thành 0,5 2018 0,1 2017 1,5 2017 SKC SKC SKC 0,5 0,1 1,5 Trường Long Hòa 0,3 2016 SKC 0,3 TT Càng Long 10,0 15,0 1,0 5,0 0,8 2017 2017 2018 2016 2016 SKC SKC SKC SKC SKC 10,0 15,0 1,0 5,0 0,8 Xã Đông Hải 14,7 2016 SKC 14,7 5,0 2017 SKC 5,0 5,0 2017 SKC 5,0 2,0 2017 SKC 2,0 5,0 2016 SKC 5,0 2017 2019 2018 2019 2019 SKC SKC SKC SKC SKC 1,3 15,0 5,0 5,0 5,0 0,5 CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON Xã Bình Phú H. Càng Long 0,5 CSD Căn cứ pháp lý liên quan 8,0 6,0 2,0 72,1 4,0 8,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 5,0 Phường 1 27,2 Lấy vào loại đất 10,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,5 0,1 1,5 0,3 7,0 13,0 1,0 5,0 0,8 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 3,0 2,0 Huyện đề xuất Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Huyện đề xuất Huyện đề xuất Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 5,0 0,8 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 10,7 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 4,0 2,0 3,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 5,0 3,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 13 Dự án sản xuất thức ăn chăn nuôi từ phế phụ phẩm nông TP. Trà Vinh nghiệp, thủy sản 14 Dự án Sản xuất bột cá H. Trà Cú 15 Dự án Nhà máy chế biến thủy sản (khô, chà bông cá lóc) và sản xuất bột cá từ phụ phẩm thủy sản H. Trà Cú 16 17 18 19 20 Nhà máy sản xuất viên trấu nén nhiên liệu Dự án Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu 5000T Dự án Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm Dự án Nhà máy chế biến trái cây Dự án Nhà máy chế biến các sản phẩm từ đậu phộng H. Cầu Kè H. Duyên Hải H. Châu Thành H. Cầu Kè H. Cầu Ngang 21 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Toàn TX. Duyên Hải 3,0 2018 SKC 3,0 22 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Đa Lộc H. Châu Thành 3,0 2018 SKC 3,0 3,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 23 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Phước Hảo H. Châu Thành 3,0 2018 SKC 3,0 3,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 24 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Hòa Tân H. Cầu Kè 3,0 2019 SKC 3,0 1,0 1,0 2,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 25 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Tập Ngãi H. Tiểu Cần 3,0 2020 SKC 3,0 1,8 1,8 1,2 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 26 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Đôn Xuân H. Duyên Hải 3,0 2020 SKC 3,0 2,0 1,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Xã Hàm Tân An Phú Tân 1,6 2,9 15,0 5,0 5,0 5,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 2,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 0,5 0,8 6,5 5,0 5,0 5,0 3,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè 8,5 Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư Thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 7 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 27 Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Khánh H. Duyên Hải 3,0 2020 SKC 3,0 3,0 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung 28 Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung Tiến Đạt TP. Trà Vinh 2,6 2018 SKC 2,6 2,6 QĐ số 1516/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung QH chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Khu giết mổ gia súc gia cầm tập trung xã Phương Thạnh Lò giết mổ gia súc tập trung ấp 3, xã Thạnh Phú Lò giết mổ gia súc tập trung ấp Trà Ốt, xã Thông Hòa Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung Lò giết mổ gia súc gia cầm ấp Giồng Lớn, xã Hòa Ân Lò giết mổ gia súc gia cầm ấp 2, xã Phong Thạnh Lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung xã Kim Hòa Cơ sở giêt mổ gia súc gia cầm tập trung Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Hiệp Mỹ Tây Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Mỹ Long Bắc Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung xã Thuận Hoà Khu sản xuấ kinh doanh tập trung xã Thuận Hoà Khu sản xuất kinh doanh tập trung xã Tân An Khu sản xuất kinh doanh Khu sản xuất kinh doanh tập trung Khu sản xuất kinh doanh tập trung TT Cầu Ngang Khu sản xuấ kinh doanh tập trung TT Mỹ Long ĐẤT KHOÁNG SẢN ĐẤT PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐẤT GIAO THÔNG Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 H. Càng Long H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Ngang TX. Duyên Hải H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Càng Long H. Trà Cú H. Càng Long H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang 2,5 0,1 0,1 0,2 0,1 0,3 0,6 0,7 0,2 0,2 0,2 1,4 2,0 0,7 9,3 6,0 5,0 SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC SKC 2,5 0,1 0,1 0,2 0,1 0,3 0,6 0,7 0,2 0,2 0,2 1,4 2,0 0,7 9,3 6,0 5,0 2,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 1 Khu cảng và dịch vụ cảng Long Toàn (KKT Định An) TX. Duyên Hải Xã Long Toàn 2 Khu cảng và dịch vụ cảng Trà Cú (KKT Định An) H. Trà Cú Xã Hàm Tân 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 VII VIII VIII.1 VIII.1.1 * Hạ tầng cảng nước sâu (Ngoài khơi bờ biển Duyên Hải) Các dự án phát sinh mới Mở rộng Quốc lộ 60 (từ đường vào cầu Cổ Chiên đến 1 Quốc lộ 53) 2 Mở rộng Quốc lộ 60 (đoạn từ Ngã năm - cống Cây Hẹ) 3 Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 53 (đoạn qua TP Trà Vinh) 4 Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 53 (đoạn qua Càng Long) 5 Mở rộng Quốc lộ 53 (Đoạn qua huyện Duyên Hải) Mở rộng Quốc lộ 53 (giáp Long Khánh đến Cầu Long 6 Toàn) 7 Tuyến tránh Quốc lộ 53 qua thành phố Trà Vinh VIII.1.2 Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định * Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 1 Mở rộng Đường tỉnh 911 2 Đường tránh Đường tỉnh 914 3 * Phương Thạnh Thạnh Phú Thông Hòa TT. Cầu Kè Hòa Ân Phong Thạnh Xã Kim Hòa Xã Long Hữu Tân An xã Kim Sơn Xã Đức Mỹ 2020 2017 2018 2018 2019 2020 2017 2016 2018 2019 2019 2019 2019 2020 2018 2020 2020 178,0 1.730,4 299,7 230,0 TX. Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 0,2 0,2 0,2 1,4 2,0 0,7 5,3 2,0 2,0 Huyện đề xuất 0,2 0,2 0,2 Huyện đề xuất Huyện đề xuất Huyện đề xuất Huyện đề xuất 2,0 0,7 5,3 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 1,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 4,0 3,0 3,0 DGT 80,0 150,0 2020 DGT 150,0 0,0 69,7 16,5 11,3 DGT 2,4 0,9 0,9 2018 2018 2017 2018 DGT DGT DGT DGT 19,4 1,0 9,6 15,6 7,3 0,0 3,1 1,9 7,3 0,0 3,1 9,8 2017 DGT 9,8 0,0 12,0 2017 178,0 1.430,6 2,2 224,4 1,2 2018 0,9 2018 DGT 20,6 2019 DGT 20,6 6,1 6,1 DGT 6,5 2,5 2,5 3,5 Huyện đề xuất 1,4 2,4 2016 19,4 1,0 9,6 15,6 915m Xã Long Toàn DGT DGT 8,0 168,2 45,5 43,0 0,2 46,6 33,8 5,6 1,5 1,0 22,6 30,1 7,6 25,0 7,6 25,0 4,0 25,0 11,0 8,7 2017 Huyện đề xuất 0,0 120,4 3,6 25,0 Đường Vành Đai (giai đoạn 2) TP. Trà Vinh 4 Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 7 (đoạn Km12+900Km19+300) H. Càng Long 5 Nâng cấp Đường huyện 16 H. Châu Thành 14,55km 2,7 2020 DGT 2,7 Nâng cấp Đường huyện 30 H. Châu Thành 17,97km 1,4 2020 DGT 1,4 0,7 2,5 4,6 1,3 4,0 4,0 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An 6,0 0,8 6,0 8,0 1,6 1,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,2 2,5 1,4 122,7 0,5 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,5 1,2 6,5 1,7 6 1,0 32,6 12,0 3,4 4,0 4,0 1.262,4 317,9 176,1 183,5 543,4 211,1 45,6 32,5 58,7 90,5 1,2 0,4 0,4 0,8 0,9 0,7 0,7 0,2 3 2,2 12,0 43,0 QĐ số 1513/QĐ-TTg ngày 05/9/2011 của Thủ tướng v/v phê duyệt đồ án QH chung xây dựng KKT Định An DGT Xã Bình Phú Xã Ngũ Lạc Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,7 2020 H. Châu Thành H. Châu Thành H. Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè 1.562,2 334,4 187,4 315,9 609,0 299,7 16,5 11,3 132,4 65,6 230,0 0,0 0,0 120,4 33,0 69,7 H. Tiểu Cần TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Cầu Kè 0,1 0,1 0,2 0,1 0,3 0,6 80,0 2019 H. Duyên Hải H. Càng Long 0,1 0,1 0,2 0,1 0,3 0,6 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 0,5 0,3 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,6 0,2 41,0 32,3 3,2 10,0 3,5 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh Dự thảo KH 2017 huyện Châu Thành 15,0 3,1 5,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 1,0 0,7 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 0,7 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 8 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC 7 Nâng cấp Đường huyện 38 H. Tiểu Cần 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 H. Càng Long H. Trà Cú H. Trà Cú H. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Duyên Hải H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TX. Duyên Hải * Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 39 Mở rộng Bến bãi, kho tàng khu cảng Cảng Định An Bến xe thị trấn Long Thành Bến xe khách khu trung tâm Long Toàn Bến xe khách khu trung tâm Long Hữu Bãi đỗ xe kết hợp bến xe (khu Hiệp Thạnh) Bến xe Đông Hải Bến xe Tiểu Cần Bến xe Cầu Quan Bến xe khách Trà Cú (loại V) Bến xe khu kinh tế Định An Bến xe khu kinh tế Định An Tuyến Nguyễn Đáng nối đường Vành Đai Đường Đồng Khởi nối dài Đường Bạch Đằng nối dài về cầu Long Bình 2 Đường giao thông nội bộ (Khu hành chính tỉnh) Đường ra đền thờ Bác Hồ (đường 30/4) Đường Sơn Thông Đường Đ5 Tuyến Long Hữu - Trường Long Hòa Quỹ đất xây dựng hạ tầng giao thông (Khu tái định cư phường 4) Mở rộng đường Trương Vĩnh Ký Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông (Khu đô thị Phường 6,7,8,9) Đất hạ tầng giao thông khu nhà ở giáo viên Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông (Khu tái định cư Phường 1 - xã Long Đức) Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông Khu dân cư Phường 7 Quỹ đất phục vụ xây dựng giao thông Khu dân cư Thương mại - Dịch vụ xã An Quảng Hữu) Quỹ đất phục vụ xây dựng giao thông Khu dân cư Thương mại - Dịch vụ xã Lưu Nghiệp Anh) Các dự án phát sinh mới 1 Nâng cấp Đường tỉnh 911 (đoạn qua TP Trà Vinh) TP. Trà Vinh 7,9 23,5 2018 DGT 15,6 6,6 6,6 3 Nâng cấp Đường tỉnh 911 (đoạn qua Càng Long) H. Càng Long 10,4 27,5 2018 DGT 17,2 5,7 5,7 4 Đường tỉnh 912 5 Đường tỉnh 912 (đoạn qua Tiểu Cần) H. Tiểu Cần 12,4 2020 DGT 12,4 6,4 6 Đường tỉnh 912 (đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 13,5 2020 DGT 13,5 4,8 7 Đường tỉnh 912 (đoạn qua Châu Thành) H. Châu Thành 14,2 2020 DGT 14,2 3,8 8 Nâng cấp Đường tỉnh 913 (đoạn qua TX Duyên Hải) 10 Nâng cấp Đường tỉnh 913 (đoạn qua huyện Duyên Hải) H. Duyên Hải 11 Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua TX Duyên Hải) NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD 29 30 31 32 33 34 35 36 3,9 2019 DGT 3,9 2017 2019 2019 2020 2018 2018 2020 2019 2019 2019 2018 2019 2019 2019 2019 2018 2018 2018 2018 2018 2020 DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT 1,0 44,6 7,7 3,4 3,7 2,0 1,0 0,3 0,8 1,0 0,3 4,5 5,0 1,0 0,8 2,0 3,1 6,6 1,4 2,7 10,8 TP. Trà Vinh 3,1 2018 DGT 3,1 TP. Trà Vinh 0,0 2018 DGT 0,0 TP. Trà Vinh 34,5 2018 DGT 34,5 9,5 9,5 TP. Trà Vinh 3,1 2018 DGT 3,1 1,9 TP. Trà Vinh 7,1 2018 DGT 7,1 TP. Trà Vinh 9,6 2018 DGT H. Trà Cú 5,9 2019 H. Trà Cú 6,9 2019 9,5km 1,0 44,6 7,7 3,4 3,7 2,0 1,0 0,3 0,8 1,0 0,3 16,2 4,5 1,0 0,8 2,0 3,1 6,6 1,4 2,7 10,8 Xã Kim Sơn Xã Đại An Xã Hàm Tân 2,5 2,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,8 1,0 0,3 4,5 1,0 SON CSD 0,8 1,0 0,3 38,9 4,6 0,2 1,0 2,1 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 5,0 1,0 0,8 2,0 3,1 6,6 1,4 2,7 6,0 4,2 1,2 0,4 1,0 4,5 1,0 3,2 3,7 2,0 1,0 0,3 Căn cứ pháp lý liên quan QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn Long Hữu - Hiệp Thạnh) 12 RPH Nâng cấp Đường tỉnh 913 9 CLN Nâng cấp Đường tỉnh 911 2 HNK 1,2 0,6 1,6 0,3 0,0 12,0 5,0 1,9 1,0 0,2 1,8 1,8 3,5 9,6 3,1 3,1 DGT 5,9 DGT 6,9 175,8 1.206,2 8,0 4,0 2,0 1,0 1,7 1,4 0,3 3,2 1,7 1,5 3,8 1.051,4 272,3 143,6 124,8 452,9 0,5 1,4 122,7 0,2 37,8 22,3 11,9 5,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 6,0 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 10,0 2,0 1,0 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 18,78km 6,4 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh 5,2 0,8 3,0 5,0 0,5 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh 3,0 6,0 1,0 0,4 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ TX. Duyên Hải 10,2 18,9 2018 DGT 8,6 2,3 3,0 12,3 26,2 2018 DGT 13,9 6,7 2,5 6,8 0,6 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,4 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ TX. Duyên Hải 6,4 13,7 2018 DGT 7,4 2,4 2,5 2,0 0,4 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 9 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA 13 Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua huyện Duyên Hải) H. Duyên Hải 9,4 18,2 2018 DGT 8,8 Nâng cấp Đường tỉnh 914 (đoạn qua huyện Trà Cú) 9,8 19,2 2018 DGT 9,4 2,9 HNK 2,6 14 LUC 15 - - 16 - Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp phần C Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp phần C-đoạn qua Tiểu Cần Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp phần C-đoạn qua Trà Cú Đường tỉnh 915 và đường Trà Nóc, thuộc dự án Phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) - Hợp phần C-đoạn qua Châu Thành Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1: từ km0+000 đến km10+258 - đoạn từ đường vào cầu Cổ Chiên đến Cầu Long Bình 3) Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua TP Trà Vinh) Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Càng Long) Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Châu Thành) Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua Cầu Ngang) Đường tỉnh 915B (Giai đoạn 1-đoạn qua TX Duyên Hải) H. Trà Cú CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD 5,6 1,2 0,2 Căn cứ pháp lý liên quan 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Tiểu Cần 3,6 7,4 2018 DGT 3,8 2,4 H. Trà Cú 3,9 7,6 2018 DGT 3,7 1,1 H. Châu Thành 4,2 8,2 2018 DGT 4,0 1,8 2,4 1,2 1,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 2,0 0,1 0,1 Tổng dài 10,26 km KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh TP. Trà Vinh H. Càng Long H. Châu Thành H. Cầu Ngang 6,5 4,0 3,6 14,6 6,9 9,8 9,5 2017 2017 2017 2017 DGT DGT DGT DGT 8,1 6,9 5,8 5,9 2,2 2,1 3,7 1,7 TX. Duyên Hải 5,6 12,5 2017 DGT 6,9 2,2 2,1 1,0 2,4 3,2 4,0 2,0 4,0 1,6 1,2 0,6 0,1 0,2 2,5 0,5 0,2 0,3 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn trung hạn (TPCP) 17 Đường tình 915B (GĐ 2: Từ Km 10+258 đến Km33+758 - Từ cầu Long Bình 3 đến cổng Vàm Lầu) - Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua Châu Thành) H. Châu Thành 5,7 16,3 2018 DGT 10,7 5,3 2,0 3,0 0,3 - Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 3,5 13,6 2018 DGT 10,1 4,6 2,0 3,0 0,5 - Đường tình 915B (Giai đoạn 2-đoạn qua TX Duyên Hải) TX. Duyên Hải 2,6 12,4 2018 DGT 9,8 2,0 18 CSD CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,6 5,0 SON 4,0 3,0 0,6 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn trung hạn (TPCP) CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn trung hạn (TPCP) 0,2 Đường tỉnh 915B (GĐ3: Từ Km33+758 - Km48+936,6 Từ cống Vàm Lầu đến ĐT 914) CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, vốn trung hạn (TPCP) CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ - Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua Châu Thành) H. Châu Thành 3,3 14,2 2020 DGT 10,9 4,6 3,0 3,0 0,2 - Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 2,4 11,6 2020 DGT 9,2 3,7 2,0 3,0 0,5 TX. Duyên Hải 1,9 10,6 2020 DGT 8,7 1,5 0,6 2,3 3,7 2019 DGT 3,7 1,7 1,7 2,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 19 Đường tình 915B (Giai đoạn 3-đoạn qua TX Duyên Hải) Mở rộng Đường huyện 01 20 Nâng cấp Đường huyện 02 H. Càng Long 18,22km 3,6 2020 DGT 3,6 1,6 1,6 2,0 21 Đường huyện 03 TP. Trà Vinh Nâng cấp 6km, mở mới 9,5km 9,8 2020 DGT 9,8 4,6 4,6 4,5 0,7 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 22 Đường huyện 04 TP. Trà Vinh 7,04km 6,4 2020 DGT 6,4 3,4 3,4 2,5 0,5 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 23 Nâng cấp Đường huyện 05 H. Cầu Ngang 2,08km 3,4 2020 DGT 3,4 1,2 2,0 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 24 Nâng cấp Đường huyện 08 H. Cầu Kè 9,8km 4,2 2020 DGT 4,2 1,2 2,5 0,5 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 25 Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10 H. Châu Thành 3,58km 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT - H. Càng Long 2,3 6,3 2018 DGT 4,1 2,4 1,2 1,6 3,6 0,6 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 10 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT 26 Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915) - Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn qua Trà Cú) H. Trà Cú 7,5 19,5 2018 DGT 12,1 6,5 2,5 3,0 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ - Nâng cấp Đường huyện 12 (đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 5,3 16,2 2018 DGT 10,9 4,4 2,0 4,0 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 27 Nâng cấp Đường huyện 13 H. Tiểu Cần 9,1km 4,5 2020 DGT 4,5 2,8 1,6 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 28 Nâng cấp Đường huyện 14 H. Châu Thành 2,7km 2,5 2020 DGT 2,5 1,0 1,4 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 29 Nâng cấp Đường huyện 15 H. Châu Thành 3,13km 3,2 2020 DGT 3,2 1,2 1,8 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 30 Nâng cấp Đường huyện 17 2,8 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 6,7km - Nâng cấp Đường huyện 17 (đoạn qua Châu Thành) H. Châu Thành 2,6 2020 DGT 2,6 1,1 1,4 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh - Nâng cấp Đường huyện 17 (đoạn qua Trà Cú) H. Trà Cú 3,4 2020 DGT 3,4 2,2 1,0 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh 31 Nâng cấp Đường huyện 18 (đoạn qua huyện Trà Cú) H. Trà Cú 6,4 2020 DGT 6,4 2,7 2,0 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 32 Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 18 (đoạn Km0+620Km2+200 và đoạn Km6+200-Km 12+00) H. Cầu Ngang 10,3 2018 DGT 5,6 2,4 3,0 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 33 Nâng cấp Đường huyện 20 H. Cầu Ngang 2,8 2020 DGT 2,8 1,2 1,5 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 34 Nâng cấp Đường huyện 21 6,4 0,4 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 2,0 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 2,5 0,6 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 1,4 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 2,0 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 1,6 0,3 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 0,6 0,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 1,0 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 3,0 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn trung hạn 2016-2020 tỉnh 1,0 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 14,9km 4,8 8,1km 1,5 - Nâng cấp Đường huyện 21 (đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 0,3 10,4 2018 DGT 10,1 3,3 - Nâng cấp Đường huyện 21 (đoạn qua TX Duyên Hải) TX. Duyên Hải 0,3 7,1 2018 DGT 6,9 2,7 - Nâng cấp Đường huyện 21 - Đoạn qua huyện Duyên Hải (Đường số 2) H. Duyên Hải Xã Ngũ Lạc 7,0 2016 DGT 7,0 3,9 35 Nâng cấp Đường huyện 22 H. Cầu Ngang 5,9km 2,2 2020 DGT 2,2 0,7 36 Nâng cấp Đường huyện 23 H. Cầu Ngang 8,74km 3,4 2020 DGT 3,4 1,3 37 Nâng cấp Đường huyện 24 H. Duyên Hải Nâng cấp 6km, mở mới 2km 2,6 2020 DGT 2,6 0,7 38 Đường huyện 25 (đoạn qua xã Long Hiệp) H. Trà Cú xã Long Hiệp 2,4 2017 DGT 2,4 1,2 39 Nâng cấp Đường huyện 26 H. Tiểu Cần 9,7km 2,6 2020 DGT 2,6 1,5 40 Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 27 H. Trà Cú 7,6km 10,6 2018 DGT 6,8 2,7 41 Nâng cấp Đường huyện 28 H. Trà Cú 3,2km 3,0 2020 DGT 3,0 1,9 42 Nâng cấp Đường huyện 29 H. Cầu Kè 4,3km 2,9 2020 DGT 2,9 1,2 1,2 1,5 43 Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 31 H. Càng Long 5,2 2019 DGT 5,2 2,2 2,2 3,0 44 Cài tạo, nâng cấp Đường huyện 32 H. Cầu Kè 11,7 2018 DGT 7,5 2,3 2,3 4,0 0,8 45 Đường huyện 34 H. Tiểu Cần 3,0 2020 DGT 3,0 1,8 1,8 1,0 0,2 3,8 4,2 Nâng cấp 5,6km, mở mới 2,85km 0,6 2,0 0,7 0,7 0,5 1,5 1,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,4 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 11 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 1,4 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 1,0 0,1 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 46 Nâng cấp Đường huyện 35 H. Cầu Ngang 11,74km 2,1 2020 DGT 2,1 0,6 47 Nâng cấp Đường huyện 36 H. Trà Cú 11,6km 2,4 2020 DGT 2,4 1,3 48 Nâng cấp Đường huyện 37 H. Càng Long Nâng cấp 7,3km, mở mới 4,27km 2,4 2020 DGT 2,4 1,4 1,4 1,0 49 Nâng cấp Đường huyện 50 H. Cầu Kè 3,5km 2,9 2020 DGT 2,9 1,3 1,3 1,4 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 50 Nâng cấp Đường huyện 51 H. Cầu Kè 5,5km 2,6 2020 DGT 2,6 0,9 0,9 1,5 0,2 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 51 Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 81 (đoạn qua huyện Duyên Hải) H. Duyên Hải 4,8km 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 81 (đoạn qua TX Duyên Hải) Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng (đường Nguyễn Đáng nối dài) Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng (đường Nguyễn Đáng nối dài) Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng (đường Nguyễn Đáng nối dài) Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế - xã hội liên vùng (đường Nguyễn Đáng nối dài) Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 - KKT Định An (Giai đoạn 1) Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 1-đoạn qua Trà Cú) Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 1-đoạn qua H Duyên Hải) Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An (Giai đoạn 2) Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 2-đoạn qua Trà Cú) Tuyến đường số 02 (Giai đoạn 2-đoạn qua Duyên Hải) Tuyến đường số 03 KKT Định An Tuyến đường số 04 KKT Định An Tuyến số 05 (đoạn từ TL 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) (GĐ 1) Tuyến số 05 (Giai đoạn 1-đoạn qua Trà Cú) Tuyến số 05 (Giai đoạn 1-đoạn qua Duyên Hải) Tuyến đường số 06 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35, đoạn từ nút N35 đến ranh giới Khu bến tổng hợp Định An) Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn thuộc Trà Cú) Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn thuộc Duyên Hải) Tuyến đường số 06 (Khu bến tổng hợp Định An-đoạn thuộc Càng Long) Đường Vành đai (phía đông sông Long Toàn) Đường phía Bắc Kênh đào Trà Vinh (đoạn qua huyện Duyên Hải) Đường phía Bắc Kênh đào Trà Vinh (đoạn qua TX Duyên Hải) Đường phía Nam Kênh đào Trà Vinh Đường dọc sông Vàm Trên (hạ tầng giao thông KKT Định An) 4,3 5,9 2018 DGT 1,6 0,4 TX. Duyên Hải 5,3 2016 DGT 5,3 1,2 H. Càng Long 3,6 2020 DGT 3,6 0,8 H. Châu Thành 3,2 2020 DGT 3,2 1,1 TP. Trà Vinh 2,1 2020 DGT 2,1 0,5 H. Cầu Ngang 1,8 2020 DGT 1,8 0,6 0,6 0,4 QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh v/v phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt QH tổng thể phát triển GTVT 1,2 1,2 1,2 1,6 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,1 1,5 0,8 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,5 0,4 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,5 1,1 0,3 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,6 1,0 0,2 0,8 KKT Định An KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Trà Cú KKT Định An 26,0 2016 DGT 26,0 0,0 0,0 6,8 5,0 14,0 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Duyên Hải KKT Định An 32,0 2016 DGT 32,0 0,0 0,0 6,3 7,0 18,0 0,7 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KKT Định An H. Trà Cú H. Duyên Hải H. Trà Cú H. Trà Cú KKT Định An KKT Định An KKT Định An KKT Định An KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 24,5 18,2 13,8 15,1 2018 2018 2018 2018 DGT DGT DGT DGT 24,5 18,2 13,8 15,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 6,5 3,2 4,7 3,1 6,0 7,0 5,0 6,8 12,0 7,6 4,0 5,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,4 0,1 0,2 KKT Định An H. Trà Cú H. Duyên Hải KKT Định An KKT Định An 8,9 10,5 2018 2018 DGT DGT 8,9 10,5 0,0 0,0 0,0 0,0 KKT Định An 6,0 2018 DGT 6,0 2,3 H. Duyên Hải KKT Định An 6,7 2018 DGT 6,7 0,0 0,0 H. Càng Long KKT Định An 5,9 2018 DGT 5,9 2,9 2,2 2,4 2,9 TX. Duyên Hải Xã Dân Thành 10,0 2019 DGT 10,0 H. Duyên Hải Xã Long Khánh 9,6 2020 DGT 9,6 12,3 2017 DGT 12,3 0,0 11,8 2020 DGT 11,8 0,0 6,3 2017 DGT 6,3 1,2 Xã Long Khánh TX. Duyên Hải Xã Long Toàn KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP) 3,0 3,0 3,5 4,5 0,2 0,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Trà Cú H. Duyên Hải KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP) KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KKT Định An TX. Duyên Hải KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,5 1,6 2,3 0,2 2,0 2,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,3 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) 3,0 0,0 1,5 5,6 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 4,5 1,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 6,0 2,5 1,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 4,7 2,6 1,0 3,6 2,9 5,0 2,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 1,0 2,4 0,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 12 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT 68 - Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Cầu Ngang) Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Tiểu Cần) Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Cầu Kè) Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Trà Cú) Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Châu Thành) Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (địa bàn Càng Long) Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Cầu Ngang 1,5 2018 DGT 1,5 0,5 0,5 1,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Tiểu Cần 1,7 2018 DGT 1,7 1,2 1,2 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Cầu Kè 2,0 2018 DGT 2,0 0,8 0,8 1,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Trà Cú 1,0 2018 DGT 1,0 0,3 0,3 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Châu Thành 1,7 2018 DGT 1,7 0,7 0,7 0,9 H. Càng Long 1,5 2018 DGT 1,5 0,5 0,5 1,0 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 69 Xây dựng 05 cầu trên Hương lộ 26 H. Tiểu Cần 0,7 1,4 2018 DGT 0,8 0,8 0,8 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 70 Xây dựng 04 cầu trên Hương lộ 32 H. Cầu Kè 0,5 1,1 2018 DGT 0,6 0,6 0,6 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 71 Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38 H. Tiểu Cần 0,4 0,8 2020 DGT 0,5 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 72 Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc H. Châu Thành 0,7 1,4 2018 DGT 0,8 0,8 0,8 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 73 Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà H. Trà Cú 0,4 0,8 2018 DGT 0,5 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn trung hạn 2016-2020 tỉnh 74 Xây dựng cầu Bến Kinh trên Hương lộ 5, cầu Ấp II trên Hương 8 và cầu Ba So trên Hương lộ 20 và cầu Sóc Cục H. Cầu Ngang trên Hương lộ 7 0,5 1,1 2018 DGT 0,6 0,6 0,6 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 75 Cầu Ngã Tư Bưng Lớn, xã Tam Ngãi H. Cầu Kè 0,3 2017 DGT 0,3 0,3 0,3 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 76 Cầu Ấp Chợ trên đường Hiệp Mỹ Đông H. Cầu Ngang 0,1 0,2 2018 DGT 0,2 0,2 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 77 Cầu Đức Mỹ và đường liên xã H. Càng Long 0,4 2,8 2018 DGT 2,4 1,2 1,2 78 Cầu Cá Lóc H. Trà Cú 0,0 0,1 2018 DGT 0,1 0,1 0,1 79 Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão bến cá Đông Hải H. Duyên Hải 10,0 2020 DGT 10,0 80 Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão bến cá Vĩnh Bảo H. Châu Thành 10,0 2020 DGT 10,0 2,0 81 Nạo vét, nâng cấp cảng cá Láng Chim H. Duyên Hải 6,0 2020 DGT 6,0 0,0 82 Cảng cá Động Cao H. Duyên Hải 15,0 2020 DGT 15,0 83 Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (loại II) TP. Trà Vinh 2,8 2018 DGT 2,8 2,8 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 84 Bến xe huyện Duyên Hải (vị trí mới) H. Duyên Hải 3,0 2019 DGT 3,0 3,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 85 Bến xe khách tỉnh TP. Trà Vinh 1,2 2018 DGT 1,2 1,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 86 87 88 89 90 Bến xe xã Nhị Long (chuyển từ đất y tế cũ) Bến xe xã Tân An Bến xe mới thị xã Duyên Hải Bãi đỗ xe tại xã Hiệp Thành Tuyến đường nối từ Quốc lộ 60 - Tp Trà Vinh Đường tuần tra Biên phòng kết hợp phát triển kinh tế biển (Giai đoạn 2) Quỹ đất phụ vụ Nâng cấp hạ tầng giao thông đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP Trà Vinh Quỹ đất phục vụ xây dưng hạ tầng giao thông đô thị Định An Quỹ đất phục vụ Nâng cấp hạ tầng giao thông đô thị Cầu Ngang H. Càng Long H. Càng Long TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Càng Long 0,2 0,2 1,0 0,3 7,4 2016 2020 2016 2017 2016 DGT DGT DGT DGT DGT 0,2 0,2 1,0 0,3 7,4 H. Duyên Hải 15,6 2018 DGT 15,6 TP. Trà Vinh 15,0 2017 DGT 15,0 5,2 14,0 2018 DGT 35,0 9,8 6,5 2018 DGT 6,5 2,3 91 92 93 94 H. Trà Cú H. Cầu Ngang Xã Đông Hải Xã Nhị Long Xã Tân An Phường 1 Xã Hiệp Thạnh Xã Bình Phú TT Định An CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 1,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 3,5 3,0 0,8 1,5 QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản tỉnh QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản tỉnh 2,9 1,6 0,5 1,0 5,0 3,0 1,0 3,6 2,4 3,4 CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của Sở NN&PTNT V/v đăng ký danh mục dự án chuẩn bị đầu tư Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,2 0,2 QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản tỉnh 4,0 4,0 0,0 1,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 1,0 0,3 3,0 3,4 4,7 5,2 6,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 1,4 2,0 1,5 11,0 3,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,3 8,5 10,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 1,0 3,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,2 13 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT 95 96 97 98 Chỉ tiêu Quỹ đất phục vụ nâng cấp, mở rộng đường nội ô thị trấn Châu Thành Quỹ đất phục vụ nâng cấp các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan Quỹ đất phục vụ nâng cấp các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Kè Quỹ đất phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông đô thị Long Thành Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện Mã loại đất Diện tích tăng thêm Lấy vào loại đất LUA LUC HNK NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 2,1 3,0 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,7 0,7 2,2 0,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 15,0 0,0 0,0 8,6 0,4 3,8 2018 DGT 3,8 1,3 H. Tiểu Cần 5,6 2017 DGT 5,6 2,1 3,5 2018 DGT 3,5 H. Duyên Hải 15,0 2020 DGT 26km RPH 2,0 H. Châu Thành H. Cầu Kè CLN 6,0 99 Tuyến số 2 đường nội ô thành phố Trà Vinh (đường N17) TP. Trà Vinh 27,8 2018 DGT 27,8 8,2 8,2 16,0 3,6 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn trung hạn 2016-2020 tỉnh 100 Tuyến số 3 đường nội ô thành phố Trà Vinh (đường N13) TP. Trà Vinh 12,6 2018 DGT 12,6 3,8 3,8 6,8 2,0 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn trung hạn 2016-2020 tỉnh 210,5 55,5 49,7 15,1 115,0 101 Quỹ đất phục vụ nâng cấp, mở rộng và mở mới đường giao thông nông thôn, đường khu vực Đường nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long H. Càng Long Phú Khu tránh trú bão kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá H. Trà Cú Định An 3,0 102 103 Đường vào Khu du lịch sinh thái Tân Quy H. Cầu Kè 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 60 (Ngã năm - cống Cây Hẹ) Đường 19 tháng 5 nối dài (giai đoạn 2) Đường Trần Phú nối dài Mở rộng đường chính đô thị Hai Bà Trưng Nâng cấp, mở rộng Đường 30/4 Nâng cấp, mở rộng Đường Điện Biên Phủ Đường Trần Hưng Đạo nối dài Đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 53 Đường nhựa đê 773, ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh Đường 3B nối dài đến bệnh viện Duyên Hải Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa Đường liên xã Châu Điền - Hòa Tân Đường liên xã thị trấn Cầu Kè - Tam Ngãi Đường liên xã thị trấn Cầu Kè - Hòa Tân Đường vào trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh Trà Vinh Đường nhựa liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh Đường Bến Kinh - Hạnh Mỹ - Mai Hương Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912 Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm Đường giao thông ấp số 07, xã Mỹ Cẩm Đường dẫn vào đại đội trinh sát Đường Kênh rạch Bến Xuồng Nâng cấp, mở rộng Đường 30 tháng 4 Đường Trần Hưng Đạo nối dài Đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 53 Đường Ngô Quyền nối dài Tuyến đường ngã ba Đài nước Đường vào hoa viên nghĩa trang Đường Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Tuyến B, Phường 7 Đường D11 Tuyến N Tuyến đường số 5 Hầm vượt kênh đào Trà Vinh 04 đường khu vực Hồ điều hòa (tuyến D3, tuyến 3B, tuyến D2, tuyến N1) H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Tiểu Cần H. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Duyên Hải H. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Cầu Kè 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 22,6 6,0 2019 đường phố nội bộ cấp III cấp III cấp III đường phố nội bộ 1,1 2,1 1,3 1,7 TP. Trà Vinh 6,9km 3.250 m 7,85km 6km 550m Phường 1 đường phố nội bộ cấp III cấp III Phường 9 KKT Định An 2,7 2,7 DGT 10,0 0,0 0,0 DGT 1,6 0,6 0,6 0,8 4,5 8,1 6,2 1,8 1,6 1,4 3,6 2,0 1,8 0,7 1,7 3,7 1,9 4,0 2018 2018 2016 2016 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT 0,8 4,5 8,1 6,2 1,8 1,6 1,4 3,6 2,0 1,8 0,7 0,6 1,6 0,6 2,3 0,8 2,6 2,1 2,6 0,5 0,0 0,8 2,6 2,1 2,6 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,6 0,6 0,6 0,8 0,6 0,6 0,6 0,8 0,7 2019 đường phố nội bộ 6,0 1,6 2018 18,174km; 08 cầu; 02 bến phà DGT 10,0 2016 H. Châu Thành H. Càng Long H. Cầu Kè H. Cầu Ngang H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Càng Long H. Càng Long TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh H. Càng Long 233,1 DGT 0,7 0,7 2018 2019 2018 2018 2018 2018 2018 2016 2019 2019 2019 2019 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2017 DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT 1,2 1,3 2,1 1,0 2,0 1,4 0,9 1,0 1,4 2,3 3,8 1,2 1,5 1,0 0,6 2,1 3,4 2,6 2,8 2,7 2,1 0,6 0,5 0,8 0,7 0,7 0,9 0,3 0,6 0,5 0,8 0,7 0,7 0,9 0,3 0,9 0,9 0,6 0,7 1,3 0,3 1,2 0,5 0,6 1,0 1,4 2,2 3,6 1,0 1,0 0,9 0,6 1,6 2,6 2,4 2,3 2,2 1,2 4,0 2019 DGT 4,0 0,0 0,0 3,7 6,2 7,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,2 1,8 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,7 1,2 1,3 2,1 1,0 2,0 1,4 0,9 1,0 1,4 2,3 3,8 1,2 1,5 1,0 0,6 2,1 3,4 2,6 2,8 2,7 2,1 9,1 0,3 4,0 1,8 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 0,5 1,8 0,7 1,8 5,0 3,0 1,0 1,4 1,4 2,3 1,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,1 1,0 0,6 0,3 0,2 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,3 0,4 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,2 0,2 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh Dự thảo ĐCQHSDĐ TP Trà Vinh 0,1 0,2 0,2 0,5 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) 0,5 0,8 0,2 0,5 0,5 KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) 0,3 KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (BT) 14 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu 142 Đường giao thông vào Trung tâm cụm Sóc Cầu Nâng cấp, mở rộng đường Phú Thọ II - Cây Gòn, xã Hiếu Trung Đường liên ấp Giồng Cao - Sà Vần B và Tha La - Rạch Bót, xã Ngọc Biên Đường Tân Hiệp từ Quốc lộ 53 - Xóm Chòi, xã Kim Hòa Các đường ấp Trà Điêu, ấp Mỹ Văn và liên ấp Mỹ Văn Đồng Điền, xã Ninh Thới H. Tiểu Cần Đường liên ấp Tân Quy 1 - Tân Quy 2, xã An Phú Tân 143 144 145 146 147 148 149 Các tuyến đường GTNT phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Hòa Minh Các đường GTNT từ Trường Tiểu học Long Hữu A Miễu cây Dương, GTNT từ cầu Bến Giá Nhò - Nông trường cây Dương và cầu Lộ Đình Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Cấp IV Quy hoạch 2020 (ha) 1,5 Năm thực hiện Mã loại đất 2017 DGT Diện tích tăng LUA LUC HNK thêm 1,5 0,5 0,5 H. Tiểu Cần 1,4 6,0 2016 DGT 4,7 1,6 1,6 H. Trà Cú 0,6 2,7 2016 DGT 2,0 0,7 0,7 H. Cầu Ngang 0,8 1,9 2016 DGT 1,1 0,4 H. Cầu Kè 0,4 1,0 2017 DGT 0,6 H. Cầu Kè 1,4 3,2 2017 DGT H. Châu Thành 0,6 3,0 2016 2,0 TX. Duyên Hải Xã Long Hữu Lấy vào loại đất CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD CSD Căn cứ pháp lý liên quan KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (XSKT) 1,0 3,0 SON 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,4 0,7 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,3 0,3 0,3 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 1,8 0,6 0,6 1,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ DGT 2,4 0,8 0,8 1,6 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 2,7 2016 DGT 0,7 0,7 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,8 150 Đường liên xã An Trường - An Trường A H. Càng Long 1,0 10,6 2017 DGT 9,6 4,0 4,0 4,6 1,0 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn trung hạn 151 Đường liên xã Nhị Long - Nhị Long Phú H. Càng Long 2,3 6,9 2017 DGT 4,6 1,6 1,6 2,6 0,4 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn trung hạn 152 Các cầu trên tuyển đường vào trung tâm xã Long Hòa Hòa Minh H. Châu Thành 0,2 1,1 2016 DGT 1,0 0,6 0,6 0,4 153 Đường Miểu, xã Hưng Mỹ H. Châu Thành 0,1 0,3 2018 DGT 0,2 0,2 0,2 154 Đường Xẻo Xu (từ nhà 5 Gìn-cầu Sông Giăng) TX. Duyên Hải Xã Long Hữu 0,3 0,7 2018 DGT 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 155 Đường giao thông ấp 15, ấp 16 xã Long Hữu TX. Duyên Hải Xã Long Hữu 0,3 0,8 2018 DGT 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 156 Đường liên ấp Bến Thế - Ông Rùm, xã Tân Sơn H. Trà Cú 0,6 1,8 2018 DGT 1,1 0,4 0,4 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 157 Đường liên ấp Đôn Chụm A - ông Rùm, xã Tân Sơn H. Trà Cú 0,4 1,1 2018 DGT 0,7 0,7 0,7 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 158 Đường Liên ấp Chơ - Leng, xã Tân Sơn H. Trà Cú 0,3 0,8 2018 DGT 0,5 0,5 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 159 Đường Nhị Long Phú - Đức Mỹ H. Càng Long 0,4 1,1 2018 DGT 0,7 0,3 0,3 160 Đường Dừa Đỏ 3 - Quốc lộ 60 H. Càng Long Nhị Long Phú 0,4 0,7 2018 DGT 0,3 161 Cầu Ba Động trên Đường tỉnh 913 TX. Duyên Hải Trường Long Hòa 0,2 1,0 2018 DGT 0,8 0,6 162 Đường nối từ đường Định Bình đến đưòng vào Trung tâm xã Tân Hòa H. Tiểu Cần 0,1 0,1 2018 DGT 0,1 0,1 0,1 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 163 Đường nối từ đường vào trung tâm xã Tân Hòa đến Quốc lộ 60 H. Tiểu Cần 0,1 0,4 2018 DGT 0,3 0,3 0,3 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ; KH vốn trung hạn 2016-2020 tỉnh 0,3 1,1 2018 DGT 0,8 0,8 0,8 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,9 6,2 2018 DGT 5,3 1,8 1,8 0,1 0,2 2018 DGT 0,1 0,1 0,1 1,8 0,6 1,9 0,5 0,5 0,6 0,2 4,6 2,2 1,2 0,6 DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT 1,8 0,6 1,9 0,5 0,5 0,6 0,2 4,6 2,2 1,2 0,6 0,8 0,2 0,7 0,8 0,2 0,7 164 165 Các cầu Kênh Sáng, cầu Bà Ai, cầu Ấp 3 và cầu Bến Lộ H. Cầu Kè đến Hương lộ 51 Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi H. Tiểu Cần Hùng (Giai đoạn 2) 166 Đường giao thông Ô Chích A, xã Lương Hòa H. Châu Thành 3,6km 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 Đường nhựa Huyền Hội - Tân An Đường Nhựa kênh Khương Hòa Đường Nhựa dọc kênh Tây Nâng cấp đường nhựa Nguyệt Trường Nâng cấp đường nhựa Thiện Chánh Đường liên xã từ bờ bao ấp Phú Hòa - ấp Cây Dương Đường Bắc bờ kinh N28 Đường liên xã An Trường - An Trường A Đường nhựa Nhị Long Phú - Nhị Long Đường nhựa liên xã Nhị Long Phú - Đức Mỹ Đường liên xã (Thánh thất - Nhị Long Phú) H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long Xã Huyền Hội Xã Huyền Hội Xã Huyền Hội Phương Thạnh Phương Thạnh Phương Thạnh Xã Đại Phúc An Trường A Nhị Long Phú Nhị Long Phú Xã Đức Mỹ 2019 2016 2020 2018 2018 2018 2020 2016 2016 2017 2017 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,5 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,2 1,9 0,8 0,5 0,2 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 0,3 1,9 0,8 0,5 0,2 0,4 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ 3,2 0,3 CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ CV số 60/ SGTVT-BQLDA ngày 06/3/2015 của Sở GTVT đăng ký nhu cầu SDĐ, KH vốn trung hạn 1,0 0,4 1,2 0,5 0,5 0,6 0,2 2,4 1,3 0,7 0,4 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,3 0,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 15 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT Chỉ tiêu Đường Tây sông Trắng Đường liên ấp Đức Hiệp - Long Sơn Nâng cấp, mở rộng đường nhựa Tân An Nâng cấp đường 19/5 Đường nhựa Bờ Tây kênh Truyền Màu Đường phía Nam kênh đào Trà Vinh Đường nhựa liên xã (Nguyễn Văn Anh đến Nguyễn 184 Long Hòa) 185 Đường vào Bãi Rác xã Đông Hải Đường nhựa Kênh trục Giồng Bàn (từ Sân vận động Cái 186 Cối đến Bến đò Giồng Bàn) 187 Đường nhựa trung tâm xã Long Vĩnh 188 Đường vào Bãi rác xã Ngũ Lạc Mở rộng đường vào Trung tâm Sinh hoạt Thanh thiếu 189 nhi huyện 190 Đường Bến Kinh-Hạnh Mỹ-Mai Hương 191 Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 19 (khoảng 1km) 192 Mở mới 2 tuyến tránh Tỉnh lộ 915 (đê biển) 193 Mở rộng đường Bờ Kinh Đường liên ấp Giồng Cao-Sà Vần B, liên ấp Tha La 194 Rạch Bót 195 Đường nhựa liên ấp Đồn Điền-Cây Da 196 Đường vào cầu Đại Ngãi 197 Đường Hai Bà Trưng nối dài 198 Đường nhựa (từ Quốc lộ 53 cũ đến đường 975) 199 Đường nhựa (từ QL53 đến chợ thị trấn Định An) 200 Đường Gom Trà Cú 2T 201 Đường ven bờ kênh 1 202 Đường nhựa khu chợ cũ (từ 19/5 đến rạch Cầu Đình) 203 Tuyến Long Toàn - Trường Long Hòa 204 Đường nối từ Tỉnh lộ 913 đến sông Cồn Tàu 205 Đường nhựa từ Quốc lộ 53 đến xã Ngũ Lạc 206 Đường từ Trường Long Hữu A đến Miễu Cây Dương 207 Đường kênh Đại 208 Đường Nguyễn Hoà Lương nối dài VIII.2 ĐẤT THỦY LỢI VIII.2.1 Các dự án cấp quốc gia xác định trên địa bàn tỉnh * Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 * Các dự án phát sinh mới VIII.2.2 Các dự án cấp tỉnh, huyện xác định * Các dự án đã có trong quy hoạch 2011-2020 1 Đê Đông Sông Sơn Trắng, xã Đức Mỹ 2 Đê phân vùng 2, xã Đức Mỹ 3 Đê phân vùng 3, xã Đức Mỹ 4 Đê phân vùng 4, xã Đức Mỹ 5 Đê phân vùng 5, xã Đức Mỹ 6 Đê Sông Càng Long, xã Đức Mỹ 7 Đê Tây Sông Sơn Trắng, xã Đức Mỹ 8 Đê đông Rạch Dừa Đỏ, xã Nhị Long 9 Đê đông Rạch Dừa Đỏ 1, xã Nhị Long 10 Đê đông Rạch Dừa Đỏ 2, xã Nhị Long 11 Đê đông Rạch Đường Chùa, xã Nhị Long 12 Xây mới đê bao Cồn Phụng 13 Xây mới đê bao Bót chếch- Ô Chích A 178 179 180 181 182 183 Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) 1,5 0,6 1,9 0,1 2,6 4,4 Năm thực hiện Mã loại đất 2020 2018 2019 2018 2016 2019 DGT DGT DGT DGT DGT DGT Diện tích tăng LUA LUC HNK thêm 1,5 0,6 0,6 0,6 0,3 0,3 1,9 0,7 0,7 0,1 2,6 1,1 1,1 4,4 Lấy vào loại đất CLN H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Duyên Hải Xã Đức Mỹ H. Duyên Hải Xã Long Khánh 2,7 2020 DGT 2,7 H. Duyên Hải Xã Đông Hải 0,1 2016 DGT 0,1 Xã Long Vĩnh 1,4 2018 DGT 1,4 0,9 H. Duyên Hải H. Duyên Hải Xã Long Vĩnh 0,7 2020 0,5 2018 DGT DGT 0,7 0,5 DGT 0,1 0,1 2,3 1,7 3,0 0,7 2017 2017 2017 2017 DGT DGT DGT DGT 2,3 0,5 3,0 0,4 1,1 0,5 1,2 0,4 LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD 0,7 0,5 0,1 2017 NTS 0,1 H. Duyên Hải RPH Xã Đức Mỹ Xã Tân An TT Càng Long Xã An Trường TT Long Thành Xã Ngũ Lạc H. Châu Thành 0,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,9 0,3 1,2 0,1 1,4 1,8 2,1 1,5 0,0 1,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long 0,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 0,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Duyên Hải Dự thảo KH 2017 huyện Châu Thành 0,1 H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang Xã Mỹ Long Bắc H. Trà Cú Xã Ngọc Biên 2,6 2016 DGT 2,6 0,8 0,8 H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TX. Duyên Hải TP. Trà Vinh TP. Trà Vinh Xã Tập Sơn 0,1 8,4 0,3 0,1 0,8 0,3 0,8 0,2 5,5 9,1 1,4 0,4 0,8 2,1 DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT DGT 0,1 8,4 0,3 0,1 0,8 0,3 0,8 0,2 5,5 9,1 1,4 0,4 0,8 2,1 0,1 2,9 0,3 0,1 0,8 0,3 0,1 Thị trấn Mỹ Long 1,2 Mỹ Long Nam xã Trường Thọ 0,4 An Quảng Hữu TT. Trà Cú TT. Định An TT. Định An xã Tập Sơn Phường 1 Phường 1 Trường Long Hòa Trường Long Hòa Xã Long Hữu Xã Long Hữu 1,4 H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Châu Thành H. Châu Thành 14 Kè khu vực cống Cần Chông - Trà Cú A H. Tiểu Cần 15 16 Đê Long Thuận - Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh Đê Xoài Lơ - Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh H. Trà Cú H. Trà Cú Xã Tân Hoà 654,5 165,0 1,8 2,4 2,7 1,9 2,8 0,3 2,2 2,0 1,0 0,3 1,7 10,3 6,7 2016 2016 2016 2019 2017 2017 2017 2016 2020 2018 2017 2018 2018 2018 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2018 2018 2018 2018 2019 2019 DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 1,6 DTL 3,9 3,1 7,5 2019 5,1 2019 DTL DTL 7,5 5,1 5,2 3,9 Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 0,2 Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 0,4 0,5 1,0 3,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,3 2,0 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,3 0,1 0,8 0,3 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 3,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,8 0,2 1,0 3,0 1,4 0,4 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 2,0 3,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải 0,5 1,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Dự thảo ĐCQHSDĐ thị xã Duyên Hải Thành phố đề xuất 0,8 0,8 653,0 383,8 210,4 165,0 102,3 50,9 1,8 0,8 0,8 2,4 1,4 1,4 2,7 1,7 1,7 1,9 0,9 0,9 2,8 1,8 1,8 0,3 2,2 0,8 0,8 2,0 1,0 1,0 1,0 0,6 0,6 0,3 0,3 0,3 1,7 0,8 0,8 10,3 1,7 6,7 2,6 3,9 2019 Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 1,2 0,5 2,0 1,1 0,8 0,8 Căn cứ pháp lý liên quan 1,0 19,0 189,2 4,0 56,9 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,3 1,4 1,0 0,4 4,0 0,9 4,0 4,0 2,1 29,8 6,5 1,8 0,5 20,6 1,6 0,6 0,1 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 0,8 2,1 1,0 Thành phố đề xuất 0,3 0,2 0,2 16 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) 2,4 12,6 4,9 7,9 Diện tích tăng LUA LUC thêm 2,4 1,8 12,6 6,1 4,9 3,9 7,9 4,7 Năm thực hiện Mã loại đất 2019 2019 2019 2019 DTL DTL DTL DTL 0,7 2019 DTL 0,7 0,7 0,7 2017 2018 2018 2019 2019 DTL DTL DTL DTL DTL 2017 2017 2017 2017 2017 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2019 2019 2019 2019 2019 DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL 1,0 0,1 0,1 0,0 0,1 82,7 0,6 2,0 2,1 0,9 1,3 2,1 2,1 3,7 0,9 2,8 5,8 5,3 3,4 1,1 0,8 0,5 2,9 1,3 1,8 0,2 0,2 2,3 3,2 2,2 2,0 2,4 1,0 0,1 0,1 0,0 0,1 57,3 0,6 1,5 1,5 0,9 0,8 1,1 1,1 2,0 0,9 1,8 3,8 3,3 1,4 1,1 0,8 0,5 2,9 1,3 0,8 0,2 0,2 1,3 2,2 1,7 0,8 2,4 1,0 0,1 0,1 0,0 0,1 35,8 0,6 1,5 1,5 0,9 0,8 1,1 1,1 2,0 0,9 1,8 3,8 3,3 0,3 2019 DTL 0,3 0,3 Lấy vào loại đất 0,3 HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan 17 18 19 20 Đê bao S.Chót - Chợ HG, xã Thanh Sơn Đê Bảy Xào Dơi A xã Kim Sơn Đê qua ấp 4 xã Kim Sơn Đê bao Rạch Cá H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú 21 Bờ bao Vàm Rây, Hàm Tân H. Trà Cú 22 23 24 25 26 H. Càng Long H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Trà Cú H. Châu Thành 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 * Trạm cấp nước, xã Đại Phúc Trạm cấp nước Trạm cấp nước Trạm thoát nước Trà Cú Trạm cấp nước sinh hoạt xã Thạnh Mỹ Quỹ đất phục vụ nạo vét hệ thống kênh rạch Kênh Út Bàng, TT Càng Long Rạch đường xuồng, xã An Trường A Kênh N22, xã Bình Phú Kênh 4A, xã Mỹ Cẩm Kênh 4B, xã Mỹ Cẩm Kênh bờ công tác, xã Mỹ Cẩm Kênh Hai Hồng, xã Mỹ Cẩm Kênh xã, xã Mỹ Cẩm Kênh Bảy Ngang, xã Tân Bình Kênh Tư Hoa Kênh 5A Kênh Mười Y Kênh Bạ mở mới, xã Trường Thọ Kênh Bạ mở rộng, xã Trường Thọ Kênh nội đồng I mở rộng, xã Trường Thọ Kênh nội đồng mở mới, xã Trường Thọ Kênh Thạch Út, xã Trường Thọ Kênh kinh tế mới, xã Trường Thọ Kênh Tô Rên, xã Trường Thọ Kênh Thuỷ Hoà - Nô Công Kênh Mỹ Cẩm B Mở rộng kênh Ô Chích B Kênh Tân An - Đại Sư Kênh Mỹ Văn - 19/5 Tuyến Kênh 5 Thước Tuyến kênh Bà Liếp Hai tuyến kênh thuộc ấp Sóc Tràm: đào mới nối liền 2 tuyến Kênh Phú Thọ I Mở rộng kênh cấp II, xã Đại An Mở rộng kênh Bưng Sen, Ngãi Xuyên Mở rộng kênh Cầu Hanh, Ngãi Xuyên Kênh T31 nối dài Mở rộng kênh Dầu Đôi Đào mới kênh cấp III, xã Hưng Mỹ Xây mới kênh Sóc Tro Kênh Giồng Giữa - Ấp Chợ Kênh cấp II Hàm Tân Mở rộng kênh Ô Chích A Các dự án phát sinh mới 1 Đê bao rạch Tổng Long H. Trà Cú 6,7 2020 DTL 6,7 4,7 2,0 QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy lợi 2 Bờ bao rạch Giồng Lớn B H. Trà Cú 4,2 2020 DTL 4,2 3,2 1,0 QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy lợi 3 Bờ bao Giồng Lớn A, Đại An H. Trà Cú 3,2 2020 DTL 3,2 2,6 0,6 QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy lợi 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 1,0 0,1 0,1 0,0 0,1 82,7 0,6 2,0 2,1 0,9 1,3 2,1 2,1 3,7 0,9 2,8 5,8 5,3 3,4 1,1 0,8 0,5 2,9 1,3 1,8 0,2 0,2 2,3 3,2 2,2 2,0 2,4 H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Cầu Ngang H. Châu Thành H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Tiểu Cần H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Châu Thành H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Châu Thành 1,4 6,4 0,6 0,5 2,1 4,5 3,5 0,9 3,2 0,4 3,1 3,4 489,4 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL 0,6 6,0 1,0 3,0 0,5 0,2 QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy lợi 25,4 0,5 0,6 0,5 1,0 1,0 1,7 1,0 2,0 2,0 2,0 0,8 0,5 0,8 0,2 0,2 2,2 1,7 0,8 2,4 6,4 4,1 4,1 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5 0,5 2,1 1,5 4,5 2,5 3,5 3,0 0,9 0,9 0,9 3,2 2,2 0,4 0,4 0,4 3,1 2,1 3,4 2,4 488,0 281,5 159,5 1,0 1,0 1,0 0,5 1,2 2,3 0,6 2,0 0,5 1,0 1,0 1,0 15,0 132,3 2,1 29,8 4,7 0,5 20,6 1,6 17 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] STT 4 Chỉ tiêu Kè đoạn dọc bờ sông Cổ Chiên (TV39-TV41) ấp Hạ xã Đại Phước Địa điểm H. Càng Long 5 Kè khu vực cống Cái Hóp ấp Mỹ Hiệp xã Đức Mỹ (TV43 -TV44) 6 Kè bờ hữu sông Cổ Chiên - Đoạn dọc bờ sông Cổ Chiên H. Càng Long ấp Đại Đức xã Đức Mỹ (TV52- TV53) 7 Kè khu vực cống Láng Thé xã Đại Phước 8 Kè khu vực cồn Non - Khu vực cồn Bần Chát xã Hoà Tân 9 Kè khu cồn Tân Quy, xã An Phú Tân 10 Kè khu vực Vàm Cần Chông - ắp Định Qưới B - TT. Cầu Quan (TV125 - TV126) 11 Kè khu vực cống Trà Cú xã Kim Sơn ( DI 75 - 179) H. Càng Long H. Càng Long H. Cầu Kè H. Cầu Kè H. Tiểu Cần H. Trà Cú Vị trí 1,22km 0,53km 0,41km 0,11km 1,84km 1,81km 0,82km 0,07km Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) Năm thực hiện 2,0 2019 2,6 2019 2,6 2020 2,3 2020 3,0 2020 5,4 2018 3,1 2018 5,0 2019 Mã loại đất DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL Diện tích tăng thêm 2,0 2,6 2,6 2,3 3,0 5,4 3,1 5,0 Lấy vào loại đất LUA 2,0 2,6 2,6 2,3 1,0 1,4 2,6 LUC HNK CLN RPH NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD 2,6 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 2,6 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 2,3 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 1,0 2,0 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 4,0 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 0,5 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 1,5 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 0,9 QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 1,4 2,6 3,5 H. Cầu Ngang 0,16km 1,7 2019 DTL 1,7 0,8 0,8 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 Bờ bao 2 Bờ bao vùng voi ấp cầu Đục Nâng cấp bờ bao 3 ấp Tuyến Bờ bao Hiệp Phú - Thạnh Hiệp Đê phân vùng Đường bờ bao số 2 Đường bờ bao ấp số 7 Đường bờ bao kênh Khai Luông Đường bờ bao cặp sông Càng Long đến kênh Đùng Đình Đường bờ bao cặp sông Càng Long + nhựa Đê bao ven sông Cổ Chiên Đê bao bờ Nam Tống Long đến Hàm Giang giáp ranh xã Kim Sơn Đê biển Nam Rạch Trà Cú (giai đoạn 2) Đê bao ấp Bảy Sào Giữa Đê bao ấp Long Hưng (cặp 2 bên sông Bần) Đê bao ấp Xoài Lơ (Cặp 2 bên) Bờ kè cặp kênh Xáng từ ranh xã Đại An đến QL 53 Đê bao ấp Bãi Xào Dơi B (2 Đoạn) Đê bao bắc Tổng Long Đê bao ấp Chợ H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Càng Long H. Cầu Ngang Phương Thạnh 0,3 0,6 0,6 0,4 0,5 0,5 1,5 0,8 0,6 0,7 2,8 2018 2019 2019 2016 2020 2016 2016 2020 2020 2020 2017 DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL 0,3 0,6 0,6 0,4 0,5 0,5 1,5 0,8 0,6 0,7 2,8 0,3 0,6 0,6 0,4 0,5 0,5 1,5 0,8 0,6 0,7 1,8 0,3 0,6 0,6 0,4 0,5 0,5 1,5 0,8 0,6 0,7 H. Trà Cú Xã Hàm Tân 3,3 2016 DTL 3,3 2,2 H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú H. Trà Cú Lưu Nghiệp Anh DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL DTL 12,7 0,4 0,8 0,8 0,4 3,1 0,7 1,0 6,2 0,4 0,7 0,8 0,4 2,3 0,7 1,0 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Nhị Long Phú Xã Đức Mỹ Xã Mỹ Cẩm Xã Mỹ Cẩm TT Càng Long TT Càng Long TT Càng Long Xã Kim Sơn Lưu Nghiệp Anh Lưu Nghiệp Anh TT. Định An xã Kim Sơn xã Kim Sơn Lưu Nghiệp Anh 12,7 0,4 0,8 0,8 0,4 3,1 0,7 1,0 2016 2016 2016 2016 2016 2017 2017 2016 Căn cứ pháp lý liên quan 2,0 Kè khu vực cống Thâu Râu xã Mỹ Long Nam xã Tân Bình CSD QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt danh mục dự án khảo sát, đánh giá và dự báo tình hình sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu - nước biển dâng 12 Xã Nhị Long SON Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Càng Long Dự thảo KH 2017 huyện Cầu Ngang 1,0 1,0 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 6,0 0,4 0,7 0,8 0,4 2,3 0,7 1,0 0,1 0,5 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,1 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 0,6 0,2 Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú Dự thảo ĐCQHSDĐ huyện Trà Cú 18 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT Địa điểm Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) Quy hoạch 2020 (ha) 0,7 Năm thực hiện Mã loại đất 2018 DTL Diện tích tăng LUA LUC HNK thêm 0,7 0,7 0,7 33 Hệ thống thủy lợi nam huyện Trà Cú H. Trà Cú 34 Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Đông Hải, Long Vĩnh, Ngũ Lạc H. Duyên Hải 2,1 2020 DTL 2,1 35 Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Hữu TX. Duyên Hải 2,4 2020 DTL Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đông Hải, Long H. Duyên Hải Toàn, Hiệp Thạnh 6,2 2018 DTL 6,2 0,0 0,0 1,1 37 Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh, Long Hữu H. Duyên Hải 6,7 2018 DTL 6,7 0,0 0,0 38 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đôn Xuân, Đôn Châu (Giai đoạn 1) H. Duyên Hải 5,3 2016 DTL 5,3 0,0 0,0 39 Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đôn Châu, Đôn H. Duyên Hải Xuân (giai đoạn 2) 6,5 2020 DTL 6,5 40 CLN RPH 2,4 36 Lấy vào loại đất NTS LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng Đon - Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng Đon Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng Đon Căn cứ pháp lý liên quan KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,5 CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của Sở NN&PTNT đăng ký danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2,4 CV số 1012/SNN-XDCB ngày 19/9/2016 của Sở NN&PTNT đăng ký danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 1,5 3,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 2,3 1,0 3,4 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh QH thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản 1,7 0,6 3,0 QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản 2,9 3,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Cầu Ngang 2,6 2017 DTL 2,6 TX. Duyên Hải 3,2 2017 DTL 3,2 0,7 0,7 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,9 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 3,2 2,0 QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản 1,0 QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt QH thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản 49 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Đức Mỹ H. Càng Long 4,0 2020 DTL 4,0 2,0 50 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi các lóc TC-BTC tại các xã Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh H. Trà Cú 5,2 2019 DTL 5,2 4,2 51 Đê bao cục bộ xã Tân Hòa H. Tiểu Cần 0,8 2020 DTL 0,8 0,8 0,8 52 Đê bao cục bộ xã Hòa Tân H. Cầu Kè 0,6 2020 DTL 0,6 0,2 0,2 0,4 QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng 53 Đê bao cục bộ xã Ninh Thới H. Cầu Kè 1,2 2020 DTL 1,2 0,9 0,9 0,3 QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng 54 Kè bảo vệ bờ Đông sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú H. Trà Cú Dài 3,16 km 2,1 2019 DTL 2,1 1,6 0,5 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 55 Kè bảo vệ bờ Tây sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú H. Trà Cú Dài 2,47 km 2,5 2019 DTL 2,5 1,9 0,6 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 56 Bờ bao ấp Mỹ Hiệp A H. Càng Long dài 2,49 km 2,0 2018 DTL 2,0 2,0 2,0 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 57 Bờ bao ấp Đại Đức H. Càng Long dài 1,76 km 1,8 2019 DTL 1,8 1,8 1,8 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 58 Đê bao Bắc rạch Trà Cú H. Trà Cú dài 11,87 km 2,0 2019 DTL 2,0 1,5 59 Bờ bao Bà Trầm H. Châu Thành dài 5,22 km 1,2 2020 DTL 1,2 0,8 60 Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5) 2,0 QĐ số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng 0,4 0,8 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 0,1 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 0,4 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu Tổng dài 89,98 km - Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua Cầu Ngang) H. Cầu Ngang 3,8 2018 DTL 3,8 - Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua Huyên Hải) H. Duyên Hải 4,1 2018 DTL 4,1 1,7 2,0 0,9 1,0 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 0,1 0,5 1,2 0,5 QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 19 Mọi góp ý xin liên hệ: Dũng - Phân viện Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp. ĐT: 0973.245.283. Mail: [email protected] Chỉ tiêu STT - 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Đê kết hợp đường ven biển (Đường 19/5-đoạn qua Trà Cú) Địa điểm HNK 2,9 CLN RPH NTS 1,0 LMU CQP CAN DHT ONT ODT TSC NTD SON CSD Căn cứ pháp lý liên quan QĐ số 274/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND Tỉnh phê duyệt QH hệ thống đê bao, bờ bao ven sông Cổ Chiên và sông Hậu 0,5 QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2); KH vốn 2016-2020 tỉnh H. Duyên Hải 4,0 2017 DTL 4,0 0,8 1,2 TX. Duyên Hải 4,2 2017 DTL 4,2 1,7 1,2 H. Cầu Ngang 2,0 2020 DTL 2,0 H. Cầu Ngang 3,8 2020 DTL 3,8 2,8 QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh 2,0 1,3 2,0 0,5 1,0 0,8 0,5 QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND Tỉnh; KH vốn 2016-2020 tỉnh 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; KH2017 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; KH2017 H. Càng Long 2,9 2017 DTL 2,9 2,9 2,9 H. Châu Thành 3,2 2017 DTL 3,2 0,7 0,7 2,5 TP. Trà Vinh 3,9 2017 DTL 3,9 0,0 0,0 3,7 3,4 2018 DTL 3,4 2,8 2,8 0,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh H. Trà Cú 2,0 2017 DTL 2,0 1,5 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh TX. Duyên Hải 6,4 2018 DTL 6,4 0,0 2,3 2020 DTL 2,3 H. Cầu Ngang 5,6 2020 DTL 5,6 TX. Duyên Hải 2,3 2017 DTL 2,3 H. Cầu Kè 5,9 2018 DTL 5,9 H. Tiểu Cần H. Duyên Hải Cống Tân Dinh H. Cầu Kè 82 Cống Bông Bốt H. Cầu Kè 83 Cống Trà Ngoa H. Càng Long - LUC 3,3 81 - 4,4 LUA DTL Đê ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC TT. Mỹ Long Đê bao ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC chống triều cường (Bến kinh - Hạnh Mỹ) Đê bao ven sông Cổ Chiên bảo vệ KDC chống triều cường (đoạn Vinh Kim) Chống sạt lở bảo vệ khu vực Cồn Hô, xã Đức Mỹ Kè chống sạt lở bờ sông xã Ninh Thới Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Dân Thành và Đông Hải Đập ngăn mặn và triều cường trên sông Long Bình Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp (thuộc huyện Càng Long) Hệ thống thuỷ lợi Mỹ Văn-Rùm Sóc-Cái Hóp (thuộc huyện Cầu Kè) 79 80 DTL Lấy vào loại đất 2017 73 78 2018 Diện tích tăng thêm 3,3 H. Cầu Kè 76 77 Mã loại đất H. Cầu Ngang Đê bao chống lũ ven sông Hậu 75 Năm thực hiện Tổng dài 34,63 km 72 74 Quy hoạch 2020 (ha) 4,4 H. Trà Cú Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2) Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn qua Cầu Ngang) Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn qua huyện Duyên Hải) Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (Giai đoạn 2-đoạn qua thị xã Duyên Hải) Hạ tầng nuôi trồng thủy sản huyện Cầu Ngang Hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung (giai đoạn 1-thuộc huyện Càng Long) Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung (giai đoạn 1-thuộc huyện Châu Thành) Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung (giai đoạn 1-thuộc TP Trà Vinh) Kè chống sạt lở bảo vệ KDC thị trấn Tiểu Cần Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư ấp Chợ, thị trấn Định An Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (giai đoạn 3) Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (giai đoạn 4) Bờ kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè Vị trí Hiện trạng 2015 (ha) 1,1km 5.000 m KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; KH2017 2,2 2,0 2,0 0,5 0,7 3,5 0,5 12,3 2019 DTL 12,3 3,7 H. Cầu Ngang 7,8 2018 DTL 7,8 H. Cầu Ngang 3,5 2019 DTL H. Cầu Ngang 4,0 2019 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,5 1,6 0,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; KH2017 0,2 0,0 0,2 0,6 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 1,8 0,4 5,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 0,1 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh; QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND Tỉnh phê duyệt dự án rà soát, bổ sung QH thủy lợi 8,0 0,5 2,4 5,0 0,4 Huyện đề xuất 3,5 1,4 2,0 0,1 Huyện đề xuất DTL 4,0 1,8 2,0 0,2 Huyện đề xuất 2,3 2020 3,0 2020 DTL DTL 2,3 3,0 2,3 1,2 1,6 0,2 H. Duyên Hải 3,1 2020 DTL 3,1 TP. Trà Vinh 5,0 2018 DTL 5,0 H. Càng Long H. Cầu Kè 21.000 m dài 1675/2m dài 1675/2m 3,7 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 2,3 1,2 0,6 3,0 3,0 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 2,5 KH đầu tư trung hạn 2016-2020 Tỉnh 2,0 KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (PPP) KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP) H. Càng Long 5,0 2017 DTL 5,0 3,0 3,0 H. Cầu Kè 6,4 2017 DTL 6,4 2,0 2,0 4,0 Xã An Phú Tân 2,0 2017 DTL 2,0 2,0 2,0 Xã An Phú Tân 3,6 2017 DTL 3,6 2,1 2,1 2,5 2020 DTL 2,5 2,5 2,5 KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP) 2,0 0,4 KH trung hạn 2016-2020 Tỉnh (TPCP) CV số 1063/CV-BQL10 ngày 23/9/2016 của BQL Đầu tư & Xây dựng Thủy lợi 10 1,5 CV số 1063/CV-BQL10 ngày 23/9/2016 của BQL Đầu tư & Xây dựng Thủy lợi 10 QĐ số 359/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND Tỉnh phê duyệt QH phát triển thủy sản tỉnh 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng