Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Trang bị điện...

Tài liệu Trang bị điện

.DOCX
10
31
148

Mô tả:

Câu 1: Nêu những yêu câầu truyêần động điện- trang b ị đi ện cho c ơ câấu câần trục đơn giản trọng tải dưới 10 tâấn . Câần trục là hệ thốấng truyêần động điện thực hiện chức năng nâng hàng h ạ tải theo phương thẳng đứng được lăấp đặt trong các phân x ưởng nh ư: - Bêấn cảng ,hải cảng - Phân xưởng sữa chữa lăấp ráp :dùng để nâng hạ tải - Nhà máy sản xuâất bê tống cốất thép - Nhà máy sản nhiệt điện ,luyện kim . Các cơ câấu câần trục làm việc trong chêấ độ cực kỳ n ặng nêầ :tâần sốấ đóng căất lớn ,chêấ độ quá độ xảy ra nhanh khi mở máy và hãm đảo chiêầu . Câần trục trong các phân xưởng lăấp ráp phải đảm bảo quá trình m ở máy êm dải điêầu chỉnh tốấc độ rộng ,dừng chính xác đúng n ơi lâấy hàng và h ạ hàng Hệ thốấng câần trục làm việc ở những mối trường năấng nóng ẩm vì v ậy các phâần tử ở trong hệ phải làm việc tin cậy và an toàn . Từ những đặc điểm trên ,có thể đưa ra những yêu câầu cơ bản đốấi với hệ truyêần động và trang bị điện cho các cơ câấu câần trục : - Sơ đốầ câấu trúc của hệ điêầu khiển tự động đơn giản . - Các phâần tử câấu thành có độ tin cậy cao ,đơn giản vêầ câấu tạo ,thay thêấ dêễ dàng . - Trong sơ đốầ điêầu khiển phải có mạch bảo vệ điện áp khống quá t ải và ngăấn mạch . - Quá trình mở máy diêễn ra theo quy luật định săễn - Sơ đốầ điêầu khiển cho từng động cơ riêng biệt ,độc lập. - Có cống tăấc hành trình hạn chêấ hành trình tiêấn lùi cho xe c ẩu ,xe con ,hạn chêấ hành trình lên của cơ câấu nâng hạ - Đảm bảo hạ hàng ở tốấc độ thâấp - Tự động căất nguốần câấp khi có người khi có ng ười làm v ệc trên xe c ẩu . Câu 2 :Nêu nguyên lý làm việc của mạch câần trục đ ơn gi ản tr ọng t ải d ưới 10 tâấn . Sơ đốầ câần trục đơn giản : Giới thiệu trang bị điện : Trên mạch bốấ trí ba động cơ khống đốầng b ộ ba pha roto dây quâấn đi ện áp sao 380v: - Động cơ M1: Động cơ nâng hàng lên xuốấng có cốấng suâất 25kw - Động cơ M2: Động cơ di chuyển xe con sang phải ,trái cống suâất 10kw - Động cơ M3:Động cơ di chuyển xe câầu tiêấn ,lùi có cống suâất 7kw Điện trở khởi động Rf1, Rf2, Rf3, Rf11, Rf21, Rf31, Rf12, Rf22, Rf32. Rơ le thời gian: TH1, TH2, TH3, TH4, TH5, TH6, TH7, TH8, TH9. Cống tăấc tơ :K1, K2, K3, K4, K5, K6, K7, K8, K9, K10, K11, K12, K13, K14, K15. Phanh hãm P Quá trình hoạt động của mạch : Đóng câầu dao CD nguốần L1,L2,L3 qua câầu dao CD đêấn ch ờ ở các má trên c ủa tiêấp điểm mạch động lực ,động thời đêấn chờ ở tiêấp điểm m ạch điêầu khi ển . Hoạt động của động cơ M1: Động cơ nâng hàng lên Muốấn nâng hàng lên ta nâấn nút L cuộn K có điện theo đường 1-3-5-7-9-k1-82.cuộn k1 có điện đóng k1 trên mạch động l ực câấp đi ện cho phanh P1 m ở ,trục động cơ M1câấp điện khởi động qua 3 câấp điện trở phụ nên tốấc độ c ủa dòng khởi động giảm đốầng thời tiêấp điểm k1(3-5) đóng l ại đ ể duy trì ,tiêấp điểm k1 (9-17) câấp điện cho cuộn rơ le thời gian TH1 .Sau 1 th ời gian chỉnh định tốấc độ động cơ tăng lên đốầng thời tiêấp đi ểm th ường m ở TH1 (17-19) đóng lại cuộn k3 có điện ,đóng tiêấp đi ểm k3 trên m ạch đ ộng l ực lo ại b ỏ 1 phâần điện trở phụ Rf1 ra khởi mạch tự do ,tốấc độ động c ơ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k3(17-21) cuộn rơ le thời gian TH2 có đi ện sau m ột th ời gian chỉnh định cuộn k4 có điện ,cuộn k4 làm việc đóng tiêấp đi ểm k4 trên m ạch động lực loại bỏ tiêấp điện trở phụ Rf2 ra khỏi mạch làm cho tốấc độ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k4 (17-25) cuộn rơ le thời gian TH3 có đi ện ,sau m ột th ời gian chỉnh định thì tiêấp điểm thường mở chậm TH3 đóng lại thì cu ộn k5 có điện ,cuộn k5 làm việc đóng tiêấp điểm k5 trên m ạch đ ộng l ực lo ại b ỏ toàn bộ điện trở phụ ra khỏi mạch ,tốấc độ động cơ tăng lên đạt tốấc độ định m ức đốầng thời đóng tiêấp điểm k5(17-27) và m ở tiêấp đi ểm k5(8-10) làm cho các cuộn TH1, K3,TH2,K4,TH3 mâất điện và hàng được nâng lên Tại vị trí nhâất định ta tác động vào nút dừng D cu ộn k1và k5 mâất đi ện căất điện vào động cơ và phanh ,phanh P1seễ phanh trục động c ơ lại và hàng dừng tại đó . Muốấn cho động cơ lùi lại ta âấn nút X cuộn k2 có đi ện theo đ ường 1-3-11-1315-k2-8-2.cuộn k2 có điện đóng tiêấp điểm k2 trên m ạch đ ộng l ực câấp đi ện cho phanhP1 mở trục động cơ M1 .M1 câấp điện khởi động qua 3 câấp đi ện trở phụ nên dòng khởi động giảm đốầng thời tiêấp điểm k2(3-11) đóng l ại đ ể duy trì ,tiêấp điểm k2 (15-17) câấp điện cho cu ộn r ơ le th ời gian TH1 .Sau 1 thời gian chỉnh định tốấc độ động cơ tăng lên đốầng thời tiêấp đi ểm th ường m ở TH1 (17-19) đóng lại cuộn k3 có điện ,đóng tiêấp đi ểm k3 trên m ạch đ ộng lực loại bỏ 1 phâần điện trở phụ Rf1 ra khởi mạch tự do ,tốấc đ ộ đ ộng c ơ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k3(17-21) cuộn rơ le thời gian TH2 có đi ện sau m ột th ời gian chỉnh định cuộn k4 có điện ,cuộn k4 làm vi ệc đóng tiêấp đi ểm k4 trên mạch động lực loại bỏ tiêấp điện trở phụ Rf2 ra khỏi m ạch làm cho tốấc đ ộ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k4 (17-25) cu ộn r ơ le th ời gian TH3 có đi ện ,sau một thời gian chỉnh định thì tiêấp điểm thường mở chậm TH3 đóng l ại thì cuộn k5 có điện ,cuộn k5 làm việc đóng tiêấp điểm k5 trên m ạch đ ộng l ực loại bỏ toàn bộ điện trở phụ ra khỏi mạch ,tốấc độ động cơ tăng lên đ ạt tốấc độ định mức đốầng thời đóng tiêấp điểm k5(17-27) và m ở tiêấp đi ểm k5(8-10) làm cho các cuộn TH1, K3,TH2,K4,TH3 mâất điện và hàng đ ược đ ưa xuốấng Tại vị trí nhâất định ta tác động vào nút dừng D cu ộn k2và k5 mâất đi ện căất điện vào động cơ và phanh ,phanh P1seễ phanh trục động c ơ lại và hàng dừng tại đó . Hoạt động của động cơ M2:là động cơ di chuyển xe con sang ph ải trái Muốấn cho động cơ di chuyển sang phải ta âấn nút P cu ộn k6 có đi ện theo đường 1-29-31-33-k6-14-2 cuộn k6 làm việc đóng tiêấp đi ểm k6 trên m ạch động lực câấp điện cho phanh P2 mở ,trục động c ơ 2M câấp đi ện kh ởi đ ộng qua 3 câấp điện trở phụ nên tốấc độ của dòng khởi động gi ảm đốầng th ời tiêấp điểm k6(33-41) đóng lại câấp điện cho cuộn rơ le thời gian TH4 .Sau 1 th ời gian chỉnh định tốấc độ động cơ tăng lên đốầng thời tiêấp đi ểm th ường m ở TH4 (41-43) đóng lại cuộn k8 có điện ,đóng tiêấp đi ểm k8 trên m ạch đ ộng l ực loại bỏ 1 phâần điện trở phụ Rf11 ra khỏi mạch tự do ,tốấc đ ộ đ ộng c ơ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k8(41-45) cuộn rơ le thời gian TH5 có đi ện sau m ột th ời gian chỉnh định tiêấp điểm TH5 đóng lại cu ộn k9 có đi ện ,cu ộn k9 làm vi ệc đóng tiêấp điểm k9trên mạch động lực loại bỏ tiêấp điện trở phụ Rf21 ra kh ỏi mạch làm cho tốấc độ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k9 (41-49) cu ộn r ơ le th ời gian TH6 có điện ,sau một thời gian chỉnh định thì tiêấp đi ểm th ường m ở chậm TH6 đóng lại thì cuộn k10 có điện ,cuộn k10 làm vi ệc đóng tiêấp đi ểm k10 trên mạch động lực loại bỏ toàn bộ điện trở phụ ra khỏi m ạch ,tốấc đ ộ động cơ tăng lên đạt tốấc độ định mức đốầng thời đóng tiêấp đi ểm k10(41-51) và mở tiêấp điểm k10(14-16) làm cho các cuộn TH4K7,TH5,K8,TH6 mâất đi ện và xe di chuyển sang phải Tại vị trí nhâất định ta nhả nút P ra cuộn k6 và k10 mâất đi ện căất đi ện vào động cơ và phanh ,phanh P2seễ phanh trục động cơ lại và xe dừng tại đó . Muốấn cho xe di chuyển sang trái lại ta âấn nút T cuộn k7 có đi ện theo đ ường 1-35-37-39-k7-14-2.cuộn k7 có điện đóng tiêấp đi ểm k7 trên m ạch đ ộng l ực câấp điện cho phanhP2 mở trục động cơ 2 M .2M câấp đi ện kh ởi đ ộng qua 3 câấp điện trở phụ nên dòng khởi động giảm đốầng thời tiêấp đi ểm k7 (39-41) câấp điện cho cuộn rơ le thời gian TH4 . Sau 1 thời gian chỉnh đ ịnh tốấc đ ộ động cơ tăng lên đốầng thời tiêấp điểm thường mở TH4 (41-43) đóng lại cu ộn k8 có điện ,đóng tiêấp điểm k8 trên mạch động l ực lo ại b ỏ 1 phâần đi ện tr ở phụ Rf11 ra khỏi mạch tự do ,tốấc độ động cơ tăng lên ,đóng tiêấp đi ểm k8(41-45) cuộn rơ le thời gian TH5 có điện sau một thời gian ch ỉnh đ ịnh tiêấp điểm TH5 đóng lại cuộn k9 có điện ,cuộn k9 làm vi ệc đóng tiêấp đi ểm k9trên mạch động lực loại bỏ tiêấp điện trở phụ Rf21 ra khỏi m ạch làm cho tốấc độ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k9 (41-49) cu ộn r ơ le th ời gian TH6 có điện ,sau một thời gian chỉnh định thì tiêấp điểm thường mở chậm TH6 đóng lại thì cuộn k10 có điện ,cuộn k10 làm việc đóng tiêấp đi ểm k10 trên m ạch động lực loại bỏ toàn bộ điện trở phụ ra khỏi mạch ,tốấc đ ộ đ ộng c ơ tăng lên đạt tốấc độ định mức đốầng thời đóng tiêấp điểm k10(41-51) và m ở tiêấp điểm k10(14-16) làm cho các cuộn TH4, K7,TH5,K8,TH6 mâất đi ện và xe di chuyển sang trái Tại vị trí nhâất định ta nhả nút T ra cuộn k6và k10 mâất điện căất đi ện vào động cơ và phanh ,phanh P2seễ phanh trục động cơ lại và xe dừng tại đó . Hoạt động của động cơ 3M :là động cơ di chuyển xe câầu tiêấn ,lùi . Muốấn cho động cơ di chuyển tiêấn lên ta âấn nút T cuộn k11 có đi ện theo đường 1-53-55-57-k11-20-2 cuộn k11 làm việc đóng tiêấp đi ểm k11 trên mạch động lực câấp điện cho phanh P3 mở ,trục động c ơ 3M câấp đi ện kh ởi động qua 3 câấp điện trở phụ nên tốấc độ của dòng kh ởi đ ộng gi ảm đốầng thời tiêấp điểm k11(57-65) đóng lại câấp điện cho cuộn rơ le thời gian TH7 .Sau 1 thời gian chỉnh định tốấc độ động cơ tăng lên đốầng th ời tiêấp đi ểm thường mở chậm TH7 (65-67) đóng lại cuộn k13 có đi ện ,đóng tiêấp đi ểm k13 trên mạch động lực loại bỏ 1 phâần điện trở phụ Rf12 ra kh ỏi m ạch t ự do ,tốấc độ động cơ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k13(65-69) cu ộn r ơ le th ời gian TH8 có điện sau một thời gian chỉnh định tiêấp điểm TH8 đóng l ại cu ộn k14 có điện ,cuộn k14 làm việc đóng tiêấp điểm k14 trên m ạch đ ộng l ực lo ại b ỏ tiêấp điện trở phụ Rf22 ra khỏi mạch làm cho tốấc độ tăng lên ,đóng tiêấp đi ểm k14 (65-73) cuộn rơ le thời gian TH9 có điện ,sau m ột th ời gian ch ỉnh đ ịnh thì tiêấp điểm thường mở chậm TH9 đóng lại thì cuộn k15 có đi ện ,cu ộn k15làm việc đóng tiêấp điểm k15 trên mạch động lực loại b ỏ toàn b ộ đi ện trở phụ ra khỏi mạch ,tốấc độ động cơ tăng lên đạt tốấc độ định m ức đốầng thời đóng tiêấp điểm k15(65-75) và mở tiêấp điểm k15(20-22) làm cho các cuộn TH7, K13,TH8,K14,TH9 mâất điện và xe di chuy ển tiêấn lên . Tại vị trí nhâất định ta nhả nút T ra cuộn k11và k15 mâất đi ện căất đi ện vào động cơ và phanh ,phanh P3seễ phanh trục động cơ lại và xe dừng tại đó . Muốấn cho động cơ di chuyển lùi lại ta âấn nút Lu cu ộn k12 có đi ện theo đường 1-59-61-63-k12-20-2 cuộn k12 làm việc đóng tiêấp đi ểm k12 trên mạch động lực câấp điện cho phanh P3 mở ,trục động c ơ 3M câấp đi ện kh ởi động qua 3 câấp điện trở phụ nên tốấc độ của dòng kh ởi đ ộng gi ảm đốầng thời tiêấp điểm k12(63-65) đóng lại câấp điện cho cuộn rơ le thời gian TH7 .Sau 1 thời gian chỉnh định tốấc độ động cơ tăng lên đốầng th ời tiêấp đi ểm thường mở chậm TH7 (65-67) đóng lại cuộn k13 có đi ện ,đóng tiêấp đi ểm k13 trên mạch động lực loại bỏ 1 phâần điện trở phụ Rf12 ra kh ỏi m ạch t ự do ,tốấc độ động cơ tăng lên ,đóng tiêấp điểm k13(65-69) cu ộn r ơ le th ời gian TH8 có điện sau một thời gian chỉnh định tiêấp điểm TH8 đóng l ại cu ộn k14 có điện ,cuộn k14 làm việc đóng tiêấp điểm k14 trên m ạch đ ộng l ực lo ại b ỏ tiêấp điện trở phụ Rf22 ra khỏi mạch làm cho tốấc độ tăng lên ,đóng tiêấp đi ểm k14 (65-73) cuộn rơ le thời gian TH9 có điện ,sau m ột th ời gian ch ỉnh đ ịnh thì tiêấp điểm thường mở chậm TH9 đóng lại thì cuộn k15 có đi ện ,cu ộn k15làm việc đóng tiêấp điểm k15 trên mạch động lực loại b ỏ toàn b ộ đi ện trở phụ ra khỏi mạch ,tốấc độ động cơ tăng lên đạt tốấc độ định m ức đốầng thời đóng tiêấp điểm k15(65-75) và mở tiêấp điểm k15(20-22) làm cho các cuộn TH7, K13,TH8,K14,TH9 mâất điện và xe di chuy ển lùi l ại . Tại vị trí nhâất định ta nhả nút Lu ra cuộn k11và k15 mâất đi ện căất đi ện vào động cơ và phanh ,phanh P3seễ phanh trục động cơ lại và xe dừng tại đó . Câu 3 :Tính chọn các khí cụ điện và dây dâễn trong m ạch câần tr ục đ ơn gi ản trọng tải dưới 10 tâấn. Với động cơ 1M có cống suâất 25kw ,cosφ =0,83 ,hiệu suâất =0,85 Với động cơ 2M có cống suâất 10kw ,cosφ =0,85 ,hiệu suâất =0,87 Với động cơ 3M có cống suâất 10kw ,cosφ =0,8 ,hiệu suâất =0,83 1. Cống tăấc tơ: Khi chọn cống tăấc tơ phải thảo mãn những điêầu kiện sau :  Điện áp định mức U đm : là điện áp của mạch điện tương ứng mà tiêấp điểm chính phải đóng căất U đm =380 v Cuộn dây hút có thể làm thể việc bình thường ở đi ện áp dao đ ộng trong giới hạn từ 85% điện áp định mức của cuộn dây .  Dòng định mức I đm:là dòng điện định mức đi qua tiêấp điểm chính trong chêấ độ làm việc gián đoạn –lâu dài ,nghĩa là ở chêấ đ ộ này thời gian cống tăấc ở chêấ độ đóng khống quá 8 gi ờ Với động cơ 1M ta chọn I đ m= P 25.1000 = =45,8 A √3 . U .COSφ √3 .380 .083  Chọn I đ m=45,8 A Với động cơ 2M ta chọn I đ m= P 10.1000 = =17,9 A √3 . U .COSφ √3 .380 .085  Chọn I đ m=17,9 A Với động cơ 3M ta chọn I đ m= P 7.1000 = =13,3 A √3 . U .COSφ √3 .380 .08  Chọn I đ m=13,3 A Nêấu cống tăấc tơ được đặt trong tử điện thì dòng đi ện đ ịnh m ức ph ải thâấp hơn 10% vì làm mát kém .Trong chêấ độ làm việc dài hạn ,dòng đi ện cho phép qua cống tăấc tơ còn phải thâấp hơn nữa so với dòng đi ện đ ịnh m ức .  Khả năng căất và khả năng đóng : - Đó là dòng điện cho phép đi qua tiêấp điểm chính khi căất và đóng m ạch điện. - Cống tăấc tơ điện xoay chiêầu dùng để khởi động đ ộng c ơ khống đốầng bộ ba pha rố to lốầng sóc phải có khả năng đóng t ừ (4-7) - Khả năng căất đốấi với cống tăấc tơ điện xoay chiêầu đạt b ội sốấ 10 lâần dòng điện định mức với phụ tải điện cảm .  Tuổi thọ của cống tăấc tơ - Tuổi thọ của cống tăấc tơ được tính băầng sốấ lâần đóng m ở ,sau sốấ lâần đóng âấy cống tăấc tơ seễ hỏng khống dùng được nữa .Sự hư hỏng c ủa nó có thể là do mâất độ bêần cơ khí hay độ bêần đi ện . - Độ bêần cơ khí được xác định bởi sốấ lâần đóng căất khống t ải c ủa cống tăấc tơ .Cống tăấc tơ hiện đại đạt tuổi thọ cơ khí từ 10-20 triệu lâần thao tác . - Độ bêần điện được xác định bởi sốấ lâần đóng ngăất các tiêấp đi ểm có t ải định mức .Hiện nay cống tăấc tơ đạt tuổi thọ vêầ điện tới 3 triệu lâần thoa tác .  Tâần sốấ thao tác - Đó là tâần sốấ đóng căất cống tăấc tơ trong 1 h ,tâần sốấ thao tác b ị h ạn chêấ bởi sự phát nóng của các tiêấp điểm chính do hốầ quang đi ện :tâần sốấ thao tác có câấp 30,100,120,150 lâần/giờ ;300 lâần/giờ ;1200-1500 lâần/giờ ;.Tùy theo chêấ độ cống tăấc của động cơ điện trong các máy sản xuâất mà ta chọn cống tăấc tơ có tâần sốấ thích hợp ,đốấi với máy cống cụ ta thường chọn tâần sốấ 300 lâần/giờ  Tính ổn định điện động lực điện động : - Cống tăấc tơ có tính ổn định lực điện động ,nghĩa là tiêấp đi ểm chính của nó cho phép một dòng điện nhâất đi qua mà lực đi ện đ ộng sinh ra khống làm tách rời tiêấp điểm .Thường ta quy định lâấy dòng đi ện th ử băầng 10 lâần dòng điện định mức (10 I đ m)  Tính ổn định nhiệt : - Cống tăấc tơ có tính ổn định nhiệt nghĩa là khi có dòng đi ện ngăấn m ạch chạy qua trong một khoảng thời gian cho phép ,các tiêấp đi ểm khống b ị nóng chảy và hàn dính lại .  Quá trình lựa chọn như sau ; - Khi chọn cống tăấc tơ ta câần chú ý dòng điện định mức đi qua tiêấp đi ểm chính như sau : I CTT =k . I đ m đ c - Trong đó k là hệ sốấ dự trữ thuộc vào phương pháp mở máy ,điêầu ki ện mở máy của đọng cơ ta chọn k=1,5 - Dòng điện gây ra lực điện động : Kiểm tra thống sốấ ổn định cống tăấc tơ : I CTT > I LV I kđCTT >I kdđc U CTT >U lưới điện I đđcp> I đđnguồn Sốấ lâần đóng căất phải lớn hơn hoặc băầng 300 lâần ứng với m ạch đi ện máy cống cụ mà sốấ lâần đóng căất tiêu chuẩn của cống tăấc tơ là 500. 2.Chọn câầu chì mạch động lực . - - -  Điêầu kiện chọn câầu chì : Đặc tính am pe giây của câầu chì phải thâấp hơn đăấc tính c ủa đốấi t ượng bảo vệ Khi có ngăấn mạch câầu chì phải tác động có tính chọn lọc. Câầu chì câấn có đặc tính làm việc ổn định . Cống suâất của thiêất bị càng tăng ,câầu chì phải có kh ả năng cao h ơn Việc thay thêấ dây chảy câầu chì dêễ dàng tốấn ít thời gian.  Đặc tính của câầu chì : Câầu chì là laoij khí cụ điện dùng để bảo vệ ngăấn m ạch phụ thu ộc vào vật liệu làm dây chảy . Dây chảy câầu chì thường làm băầng chì ,hoặc là hợp kim v ới thiêấc ,keễm Đặc tính ampe dây của câầu chì 3.Chọn át tố mát.  Yêu câầu khi chọn attố mát: Chêấ độ làm việc định mức của at tố mát phải là chêấ đ ộ làm vi ệc dài hạn ,nghĩa là trị sốấ dòng điện định mức chạy qua at tố mát lâu bao nhiêu cũng được .Mặt khác h mạch dòng điện của attomat ơhair ch ụi được dòng điện lớn (khi khống có ngăấn mạch ) lúc các tiêấp đi ểm đó đã đóng hay đang đóng . At tố mát phải ngăất được trị sốấ dòng ngăấn m ạch l ớn ,có th ể đêấn vài chục kiloampe .Sau khi ngăất dòng điện ngăấn m ạch attomat ph ải đ ảm bảo vâễn làm việc tốất ở trị sốấ dòng điện định mức . - Để nâng cao tính ổn định nhiệt và điện động của các thiêất b ị đi ện ,hạn chêấ sự phá hoại do dòng điện ngăấn mạch gây ra ,attomat ph ải có thời gian căất bé .Muốấn vậy thường phải kêất h ợp l ực thao tác c ơ h ọc với thiêất bị dập hốầ quang bên trong atomat - Để thực hiện yêu câầu thoa tác bảo vệ chọn lọc atomat phải có khả năng điêầu chỉnh trị sốấ dòng điện tác động và thời gian tác đ ộng  Chọn atomat: Attomat là khí cụ đơn giản dùng để đóng ,mở và khốấng chêấ b ảo v ệ cho m ạch điện Xác định dòng khởi động của attomat là I k đ= k . I dmdc α Đốấi với động cơ M1: I k đ = Đốấi với động cơ M2: k . I dmdc 5.45,8 = 2.5 =91,6 mA α I k đ= k . I dmdc 5.17,9 = 2.5 =35,8 mA α Đốấi với động cơ M3: I k đ= k . I dmdc 5.13,3 = 2.5 =26,6 mA α Trong đó k là hệ sốấ khởi động ,k=5 và α =2,5 4. Chọn rơ le nhiệt : - rơ le nhiệt là loại khí cụ dùng để bảo vệ mạch điện khi có s ự cốấ quá t ải. -rơ le nhiệt khống tác động tức thời theo trị sốấ dòng điện vì nó có quán tính nhiệt ,phải có thời gian phát nóng .Do đó nó làm vi ệc từ vài giây đêấn vài phút . - dòng định mức của rơ le nhiệt I đ m≥ I đmđ c Dòng điện tác động của rơ le nhiệt năầm trong dải điêầu chỉnh 5.Chọn tiêất diện dây dâễn : - chọn dây dâễn bảo vệ được điêầu kiện ổn định của nhi ệt Tiêất diện dây dâễn được xác định F= I dmdc j Trong đó j là mật độ dòng điện /mm2,j=3,1 45,8 Tiêất diện dây dâễn của động cơ M1: F= 3.1 =14,8 mm2 Chọn tiêất diện F=10 mm2 17,9 Tiêất diện dây dâễn của động cơ M2: F= 3.1 =5,8 mm2 Chọn tiêất diện F=10 mm2 13,3 Tiêất diện dây dâễn của động cơ M3: F= 3.1 =5,32 mm2 Chọn tiêất diện F=10 mm2 6.Chọn nút âấn : Nút âấn là loại khí cụ dùng để điêầu khiển gián tiêấp động c ơ ,các thiêất b ị đi ện khác nhau . Vì nút âấn phục vụ cho mạch điêầu khiển nên dòng qua các tiêấp đi ểm c ủa nút I đ m=I LV âấn nhỏ .Thường chọn nút âấn có
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan