Sở GD&ĐT
ẾN RE
rường HP
REẤN VẮN ỚN
ổ OÁ́N
Ả́NG MÔ Ả CÁC MỨC YÊU CÂU CẤN TẠ CHO MỖI CÂU HỎI/ ÀI ẬP
REÓNG ÀI GIÁ REI LỨNG GIÁC CỦ MỘ CÚNG
́NỘI
D&ÚNG
Giá trí
lượng giác
của cung
́NHẬ́N IÊ
VẬ́N D&Ụ́NG HẤP
*Mô tả: Học sinh phat
biểu được đ̣nh nghĩa
cac gia trị lượng giac
củ̃a cung va hê ̣ quả.
VD& 1.1. Phat biểu đ̣nh
nghĩa cac gia trị lượng
giac củ̃a cung
*Mô tả: Sử dụng đ̣nh nghĩa cac
gia trị lượng giac củ̃a cung để
triả lơi câu h̉i.
*Mô tả: Phat biểu được
ý nghĩa hình học củ̃a
t̃ang va côt̃ang
*Mô tả:Dữa vao ý nghĩa hình
học củ̃a t̃an va cot
để tinh GTLG củ̃a cung đa cho.
VD& 2.1. Phat biểu ý
nghĩa hình học củ̃a
t̃an .
VD& 2.3. Tinh
*Mô tả:Phat biểu được
cac công th́c lượng
*Mô tả: Dữa vao cac công th́c
lượng giac cơ bản để tinh gia trị
Ý nghĩa
hình ḥc
của tang van
côtang
VD& 2.2. Phat biểu ý
nghĩa hình học củ̃a
cot .
Các công
thức lượng
HỐNG HIỂU
VD& 1.2.tìm cung để
1
2
b) sin 2
t̃an 300 , t̃an 2100 , cot( 150 0 ), cot
*Mô tả: Sử dụng đ̣nh nghĩa
cac gia trị lượng giac củ̃a
cung để tinh GTLG củ̃a
cung đa cho.
VD& 1.3. Tinh
25
0
0
sin
a ).sin
VẬ́N D&Ụ́NG C̉O
4
,cos( 240 ), t̃an( 405 )
9
4
*Mô tả: Dữa vao cac công
th́c lượng giac cơ bản để
*Mô tả: Dữa vao cac công
th́c lượng giac cơ bản để
giac cơ bản.
giác cơ
bản.
VD& 3.1. Phat biểu lai
cac công th́c lượng
giac cơ bản.
biểu th́c.
tinh gia trị lượng giac củ̃a
cung khi biêt mô ̣t GTLG.
VD& 3.2. Tinh
2
3
5
VD& 3.3. Cho sin , .
2
a ). sin m cos m (m )
b). t̃an m.cot m (m k , k )
2
VD& 3.5.
Cho k , k .
.Tinh cos .
2
VD 3.4. Cho t̃an
ch́ng minh đăng th́c lượng
giac.
2
4
,.
5
Ch́ng minh riăng
cos sin
cos3
t̃an 3 t̃an 2 t̃an 1
3
2 .Tinh sin va
2
cos .
Giá trí
lượng giác
của các
cung co
liên quan
đă ̣c biêt.̣
*Mô tả: Phat biểu được
cac công th́c gia trị
lượng giac củ̃a cac cung
có liên qũan đq ̣c biê ̣t.
( cung đôi nh̃au, cung
bù nh̃au, cung hơn ḱm
, cung phụ nh̃au )
VD& 4.1. Phat biểu cac
công th́c gia trị lượng
giac củ̃a cac cung có
liên qũan đq ̣c biê ̣t.
( cung đôi nh̃au, cung
bù nh̃au, cung hơn ḱm
, cung phụ nh̃au )
*Mô tả: Dữa vao cac công th́c
gia trị lượng giac củ̃a cac cung
có liên qũan đq ̣c biê ̣t. ( cung đôi
nh̃au, cung bù nh̃au, cung hơn
ḱm , cung phụ nh̃au ) hã so
sanh cac GTLG.
*Mô tả: Dữa vao cac công
th́c gia trị lượng giac củ̃a
cac cung có liên qũan đq ̣c
biê ̣t. Tinh gia trị lượng giac
theo ̃êu câu bai toan khi biêt
mô ̣t GTLG.
*Mô tả: Dữa vao cac công
th́c gia trị lượng giac củ̃a
cac cung có liên qũan đq ̣c
biê ̣t. Tinh gia trị biểu th́c.
VD& 4.2. So sanh
0
cos 300 va cos( 30 )
VD& 4.3. Cho
cos m ( m 1) .
Tinh cos( ) theo m .
VD& 4.5. Tinh
2
va t̃an
3
3
5
cot va cot
4
4
sin va cos
3
6
t̃an
3
. Tinh
10
VD& 4.4. Cho sin
sin( );sin( );
sin( );cos( )
2
sin 2 100 sin 2 200 ... sin 2 800
Sở GD&ĐT
ẾN RE
rường HP
REẤN VẮN ỚN
ổ OÁ́N
T̀ KIỂM RẺ 1 IÊ
MỐN OÁ́N 10 ( TẠI SỐ
CHLỚNG VI CÚNG VÀ GÓC LỨNG GIÁC-CỐNG HỨC LỨNG GIÁC
M̉ REẬ́N T̀ KIỂM RẺ
Cấp độ
́Nhận biết
Chủ đề
hông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Câu 1
Cung va góc lượng giac
1
1,0
Câu 2
Gia trị lượng giac củ̃a một
cung
ổng điểm
1.0
Câu 3̃a
2,0
Câu 4
0,5
2
1
Câu 3b
4.0
0,5
Câu 3̃a
Câu 4
1.0
Công th́c lượng giac
Câu 5
1,0
2
1,0
Câu 3b
5.0
2,0
Tổng
3.0
4.0
2,0
1,0
10.0
MÔ Ả T̀ KIỂM RẺ 1 IÊ
Câu 1. Tinh đô ̣ dai cung.
Câu 2. Tinh gia trị lượng giac con lai củ̃a góc khi biêt mô ̣t gia trị lượng giac va điiu kiê ̣n củ̃a góc .
Câu 3. Ch́ng minh đăng th́c lượng giac:
̃a. Dùng công th́c lượng giac cơ bản va công th́c nhân đôi.
b. Dùng công th́c lượng giac cơ bản va công th́c nhân đôi.
Câu 4. Tinh gia trị lượng giac củ̃a cung lượng giac nhơ công th́c cô ̣ng khi biêt mô ̣t gia trị lượng giac va điiu kiê ̣n củ̃a góc.
Câu 5. Ch́ng minh đăng th́c lượng giac dùng cac công th́c gia trị lượng giac củ̃a cac cung có liên qũan đq ̣c biê ̣t; công
th́c biên đổi tổng thanh tich; công th́c nhân đôi.
Sở GD&ĐT
ẾN RE
rường HP
REẤN VẮN ỚN
ổ OÁ́N
T̀ KIỂM RẺ 1 IÊ
MỐN OÁ́N 10 ( TẠI SỐ
CHLỚNG VI CÚNG VÀ GÓC LỨNG GIÁC-CỐNG HỨC LỨNG GIÁC
Câu 1 ( 1điêmm Cho đương trion có ban kinh ri = 5 ( cm). Tinh đô ̣ dai cung có sô đo
3
5
Câu 2 ( 2điêmm Cho sin biêt
.
8
. Tinh cos ; t̃an ; cot .
2
Câu 3 (4điêmm Ch́ng minh
̃a. 1 sin 2 (sin cos ) 2
cos 2
cos sin
( k , k )
1 sin 2 cos sin
4
1
Câu 4 ( 2điêmm Tinh cos(a ) biêt cos a
va 0 a .
3
3
2
b.
Câu 5 ( 1điêmm Ch́ng minh riăng triong ABC t̃a có cos A cos B cos C 1 4 cos
. . . . . Hết . . . . .
A
B
C
cos cos .
2
2
2
Sở GD&ĐT
ẾN RE
rường HP
REẤN VẮN ỚN
ổ OÁ́N
Câu
1
HĹ́NG D&ẤN CHẤM T̀ KIỂM RẺ 1 IÊ
MỐN OÁ́N 10 ( TẠI SỐ
CHLỚNG VI CÚNG VÀ GÓC LỨNG GIÁC-CỐNG HỨC LỨNG GIÁC
́Nô ̣i dung
( 1điêmm Cho đương trion có ban kinh ri = 5 ( cm). Tinh đô ̣ dai cung có sô đo
1,96 ( cḿ
8
3
( 2điêmm Cho sin biêt
5
16
cos 2 1 sin 2
25
Do cos 0 .
2
4
sin
cos ; t̃an
5
cos
3
.
8
0,5
l r. 5.
2
Tiểm
0,5
. Tinh cos ; t̃an ; cot .
2
0.5
0.25
3
4
;cot
4
3
0.25 0.5 0.5
( 4điêmm Ch́ng minh
a ).1 sin 2 (sin cos ) 2
cos 2
cos sin
( k , k )
1 sin 2 cos sin
4
2
2
1 sin 2 sin cos 2sin cos (sin cos ) 2
b).
3a
3b
4
2
2
cos 2
cos sin (cos sin )(cos sin ) cos sin
1 sin 2 (cos sin ) 2
(cos sin ) 2
cos sin
1
( 2điêmm Tinh cos(a ) biêt cos a
va 0 a .
3
3
2
1
2
2
cos a
va 0 a sin 0 . sin 2 1 cos 2 sin
3
2
3
3
0,5 0,5 0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 0,25 0,25
3 3 2
cos(a ) cos a cos sin a sin
3
3
3
6
5
A
B
C
cos .
2
2
2
A B
A B
C
AB
C
cos A cos B cos C 2 cos
cos
cos C 2sin cos
2sin 2 1
2
2
2
2
2
C
AB
C
C
AB
AB
A
B
C
2sin (cos
sin ) 1 2sin (cos
cos
) 1 1 4 cos cos cos
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0,5
0,5
( 1điêmm Ch́ng minh riăng triong ABC t̃a có cos A cos B cos C 1 4 cos cos
0,25
0,25
0,25
0,25
- Xem thêm -