Mô tả:
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
Khoa Hô Hấp Bệnh viện Bạch Mai
ĐẠI CƢƠNG
• Màng phổi gồm hai lá thành và lá tạng.
• Giữa hai lá là khoang ảo gọi là khoang
màng phổi.
• Bình thƣờng trong mỗi khoang MP có từ 7
đến 14ml chất lỏng.
• Dịch MP đƣợc tiết ra từ lá thành, rồi hấp
thu nhờ lá tạng màng phổi.
• Trƣờng hợp bệnh lý: có sự tích đọng dịch
trong khoang màng.
GIẢI PHẪU MP
• Lá thành áp
sát mặt trong
thành ngực, lá
tạng bao bọc
lấy phổi. Cả
hai lá tạo
thành màng
liên tục bao
bọc lấy phổi
từ vùng rốn
phổi.
NGUYÊN NHÂN GÂY TÍCH ĐỌNG DỊCH MP
•
•
•
•
Thay đổi tích thấm của mao mạch.
Thay đổi áp lực keo trong huyết tƣơng
Thay đổi áp lực thuỷ tĩnh của mạch máu.
Thay đổi (cản trở) của lƣu thông hệ bạch
mạch
PHÂN BIỆT DỊCH THẤM VÀ TIẾT
YẾU TỐ
Protein
DỊCH THẤM
DỊCH TIẾT
< 30g/l
> 30g/l
Protein dịch
MP/máu
Tỷ trọng
<0,5
>0,5
1014
1016
LDH
Thấp
Tăng
LDH
Dịch
MP/Máu
Hồng cầu
< 0,6
> 0,6
< 10.000/mm3
> 10.000
Bạch cầu
< 1.000/mm3
> 1.000/mm3
PHÂN BIỆT DỊCH THẤM VÀ TIẾT
YẾU TỐ
pH
Glucose
Amylase
DỊCH THẤM
DỊCH TIẾT
> 7.3
< 7,3
Bằng ở mẫu máu
Thấp hơn ở máu
>5000đv/l (viêm tụy)
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
• Có thể không có biểu hiện rõ rệt.
• Có thể sốt nhẹ, sốt kéo dài hoặc sốt cao
đột ngột.
• Mệt mỏi, gầy sút cân.
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Đau ngực.
• Khó thở.
• Ho.
KHÁM THỰC THỂ
• Nhìn: lồng ngực bên tràn dịch nhô lên, khoang
liên sƣờn bị giãn rộng, giảm vận động khi thở.
• Sờ: rung thanh mất, có thể phù nề trong tràn mủ
màng phổi.
• Gõ: đục
• Nghe: rì rào phế nang mất, có thể nghe tiếng
thổi màng phổi ở ranh giới tràn dịch; tiếng cọ
màng phổi giai đoạn đầu ở cả hai thì thở; tràn
dịch nhiều đẩy tim sang phía đối diện.
TRÀN DỊCH MP KHU TRÚ
• TDMP vùng nách: gõ đục lơ lửng ở vùng
nách, nghe RRPN mất.
• TDMP trung thất: ở phía trƣớc có TC giả
TDMNT, nhƣng tiếng tim vẫn rõ, ở phía
sau gõ thấy vùng đục cạnh cột sống.
• TDMP hoành: có thể có TC giả bụng cấp.
• TDMP vùng đỉnh: khó phát hiện bằng LS.
• TDMP rãnh liên thuỳ: có thể gõ thấy một
đƣờng đục lơ lửng nằm ngang chếch về
phía nách.
TRIỆU CHỨNG X QUANG
• TDMP tự do
– TDMP ít: góc sƣờn hoành tù.
– TDMP trung bình: mờ đều 2/3 phế trƣờng, có
thể thấy đƣờng cong Damoiseau.
– TDMP nhiều: mờ đều một bên phổi, đẩy lệch
trung thất.
TRIỆU CHỨNG X QUANG
• Tràn dịch khu trú
– Tràn dịch trên cơ hoành: bơm hơi ổ bụng để
tách cơ hoành.
– Tràn dịch vùng nách: thấy một vùng mờ đều
thƣờng là hình thoi nằm sát vùng nách.
– Tràn dịch màng phổi trung thất: bóng trung
thất rộng không đối xứng, một giải mờ phía
trung thất mà ở giữa bị thắt lại, hoặc một đám
mờ hình tam giác cạnh trung thất phía dƣới.
TRIỆU CHỨNG X QUANG
• Tràn dịch khu trú
– Tràn dịch có vách ngăn: có hình mờ xếp theo
dọc vùng nách.
– Tràn dịch rãnh liên thuỳ:
• Chụp thẳng: hình mờ treo lơ lửng.
• Chụp nghiêng: có hình thoi hoặc hình cái vợt, hoặc
hình tròn.
• TK-TDMP
P/HHoHL-ST
DỊCH MÀNG PHỔI
NHIỀU
TDMP SỐ LƢỢNG NHIỀU
KHOANG MP VÁCH HÓA
- Xem thêm -