Kiểm tra: Kỹ thuật truyền tin
Họ và tên: Phạm Tiến Bình
Lớp:MMT&TT
1. Khi sử dụng phương pháp kiểm tra Prity bit ta có thể phát hiện được các lỗi bit nào?
A. Tất cả các lỗi đơn bit
C. Tất cả các lỗi có số lượng bit lỗi chẵn
B. Tất cả các lỗi 2 bit
D. Tất cả các lỗi có số bit lẻ
2. Loại cáp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi xuyên nhiễu tần số Radio ?
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp UTP. C. Cáp Single – mode.
D. Cáp Multi
– mode.
3. Khoảng cách lặp lại lớn nhất của cáp đồng trục là ?
A. 10 km.
B. 2 – 10 km. C. 1 – 10 km.
D. 10 – 100 km.
4. Cho chiều cao của Anten sử dụng truyền Viba mặt đất là 0,3 km. Hỏi khoảng cách
truyền tối đa là bao nhiêu ?
A. 0,1 km.
B. 100 m.
C. 0,142 km.
D. 142,8 m.
5. Thành phần một chiều là ?
A. Thành phần tín hiệu không đổi.
B. Thành phần tín hiệu có tần số bằng 0.
C. Thành phần tín hiệu bằng 0.
D. Thành phần tín hiệu khác 0.
6. Tốc độ tối đa của cáp UTP là ?
A. 20 Mbps.
B. 155 Mbps. C. 500 Mbps.
D. 100 Mbps.
7. Trong môi trường truyền vô tuyến thì đường truyền nào dưới đây được sử dụng ?
A. Đường truyền vệ tinh.
B. Đường truyền Viba.
C. Đường truyền vô tuyến tần
số thấp.
D. Tất cả đều đúng.
8. Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng khi nói về mối quan hệ giữa S (năng
lượng của tín hiệu thu được tại máy thu) với N (năng lượng của mức nhiễu đường) ?
A. Tỉ số S/N càng lớn thì tốc độ truyền dẫn tối đa theo lý thuyết của kênh truyền càng
lớn.
B. Tỉ số N/S càng lớn thì tốc độ truyền dẫn tối đa theo lý thuyết của kênh truyền càng
lớn.
C. Tỉ số N/S không ảnh hưởng gì tới tốc độ của kênh truyền.
D. Tỉ số S/N không ảnh hưởng gì tới tốc độ của kênh truyền.
9. Độ dài tối đa của Frame Relay là ?
A. 1024 byte
B. 53 byte
C. 4096 byte
D. 48 byte
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dịch vụ ISDN và B - ISDN ?
A. Dịch vụ ISDN sử dụng công nghệ chuyển mạch khung. B. Dịch vụ B - ISDN sử dụng
công nghệ chuyển tiếp tế bào.
C. Dịch vụ ISDN sử dụng công nghệ chuyển tiếp tế bào. D. Dịch vụ B – ISDN sử
dụng công nghệ chuyển kênh.
11. Công nghệ mạng nào sau đây phải hủy bỏ một liên kết sau khi truyền ?
A. Công nghệ chuyển mạch kênh. B. Công nghệ chuyển mạch khung.
C. Công nghệ chuyển mạch gói.
D. Công nghệ chuyển tiếp tế bào.
12. Loại cáp nào sau đây có khả năng chống nhiễu điện từ tốt nhất ?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp UTP
C. Cáp STP
D. Cáp quang
13. Mô hình điện thoại là ví dụ điển hình của dạng mạng truyền số liệu nào ?
A. Chuyển mạch gói
B. Frame Relay
C. Chuyển mạch kênh
D. ATM
14. Những công nghệ và dịch vụ nào dùng cho mạng diện rộng không phải tiến hành thiết
lập các kênh… trước khi truyền ?
A. B- ISDN
B. ATM
C. Cell Relay
D. Frame Relay
15. Cho dữ liệu đầu vào là dữ liệu tương tự và đầu ra là tín hiệu số. Thiết bị nào sau đây sẽ
được sử dụng để phù hợp với tình huống này.
A. Modem
B. Hub
C. Switch
D. Codec
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi sử dụng tín hiệu tương tự biểu diễn dl số?
A. Sử dụng bộ giải mã để giải mã.
B. Sử dụng Modem để điều chế
C. Sử dụng t/h có dùng trái phổ.
D. Sử dụng t/h 2 mức nhị phân.
17. Dữ liệu truyền qua mạng PSTN có băng thông 4000Hz và tỉ số (cường độ tín hiệu/
cường độ nhiễu) là 30 dB. Xác định tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết.
A. 39868 bps
B. 39974 bps C. 31000 bps D. 31100 bps
18. Cho công suất phía đầu phát là 1000w, công suất nơi nhận là 10w thì cường độ suy hao
tín hiệu là bao nhiêu ?
A. 20 dB
B. 1 dB
C. 2 dB
D. 100 dB
19. Thông tin của tế bào ATM được lưu trữ với tổng dung lượng là ?
A. 53 bytes
B. 49 bytes
C. 5 bytes
D. 4096 bytes
20. Công nghệ nào dùng cho mạng diện rộng phải tiến hành thiết lập nhiều kênh ảo trước
khi truyền và sẽ truyền các gói tin có kích thước cố định trên các kênh đã được thiết lập ?
A. ISDN băng hẹp
B. ATM
C. Chuyển mạnh kênh
D. Frame Relay
21. Khi thay thế môi trường truyền của mạng truyền số liệu để tăng độ chống nhiễu thì
phương án thay thế công nghệ tương ứng là ?
A. Dùng ATM thay cho chuyển mạch gói
B. Dùng Frame Relay thay cho
chuyển mạch gói
C. Dùng Frame Relay thay cho ATM
D. Dùng Frame Relay thay cho chuyển
mạch kênh
22. Dữ liệu truyền qua mạng PSTN có băng thông 3000Hz và tỉ số (cường độ tín hiệu/
cường độ nhiễu) là 20 dB. Xác định tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết.
A. 19960 bytes
B. 19974 bytes
C. 21000 bytes
D.
21100 bytes
23. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chính tới tốc độ tối đa của kênh truyền ?
A.Sự suy giảm cường độ tín hiệu
B. Nhiễu
C. Băng thông D. Tất
cả đều đúng
24. Phát biểu nào là đúng ?
A. Tốc độ tối đa phụ thuộc vào nhiễu B. Tốc độ tối đa phụ thuộc vào dải thông
C. Nhiễu tăng khi cường độ t/h tăng
D. Tất cả đều đúng
25. Nhiễu xuyên âm được chia ra làm mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
26. Với công nghệ truyền không dây sử dụng vi sóng. Đâu là phát biểu sai khi nói về độ suy
hao của năng lượng tín hiệu ?
A. Độ cao của trạm thu phát càng lớn thì độ suy hao càng lớn
B. Độ cao của trạm thu phát không ảnh hưởng đến độ suy hao
C. Bước sóng của tín hiệu càng nhỏ thì độ suy hao càng lớn
D. Khoảng cách giữa 2 trạm thu phát càng nhỏ thì độ suy hao càng nhỏ
27. Với công nghệ truyền không dây sử dụng vi sóng. Đâu là phát biểu đúng khi nói về mối
q.hệ giữa độ suy hao của năng lượng tín hiệu với độ cao của trạm thu phát ?
A. Độ cao của trạm thu phát càng lớn thì độ suy hao càng lớn
B. Độ cao của trạm thu phát càng nhỏ thì độ suy hao càng lớn
C. Độ cao của trạm thu phát không ảnh hưởng đến độ suy hao
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
28. Thiết bị sử dụng cho kết nối kiểu Điểm–Điểm trong mạng diện rộng ?
A.Modem
B. Hub
C. Switch
D. Bridge
29. Khả năng tích hợp trong công nghệ truyền số là ?
A. Tích hợp nhiều đường truyền
B. Tích hợp công nghệ truyền
C. Xem dữ liệu tương tự và dữ liệu số là dữ liệu số D. Tất cả đều đúng
30. Đâu là phát biểu sai khi nói về mối quan hệ giữa công nghệ truyền và tín hiệu?
A. Có thể dùng công nghệ truyền tương tự để truyền t/h tương tự
B. Có thể dùng công nghệ truyền tương tự để truyền tín hiệu số
C. Có thể dùng công nghệ truyền số để truyền tín hiệu tương tự
D. Có thể dùng công nghệ truyền số để truyền tín hiệu số
31. Đâu là phương án sai khi nói về mối quan hệ giữa dữ liệu và tín hiệu ?
A. Dùng Modem để giải điều chế tín hiệu tương tự thành dữ liệu số
B. Dùng Modem để giải điều chế tín hiệu tương tự thành dữ liệu tương tự
C. Dùng Codec để mã hóa dữ liệu tương tự thành tín hiệu số
D. Dùng Decoder để mã hóa dữ liệu tương tự thành tín hiệu tương tự
32. Đâu là câu sai khi nói về mối quan hệ giữa dữ liệu và tín hiệu ?
A. Dùng thiết bị Modem để điều chế dl tương tự thành tín hiệu số
B. Dùng Codec để mã hóa dữ liệu tương tự thành tín hiệu số
C. Dùng Codec để mã hóa dữ liệu số thành tín hiệu tương tự
D. Dùng thiết bị Modem để điều chế dl số thành tín hiệu tương tự
33. Xác định độ suy hao của tín hiệu ? biết k/c giữa 2 trạm thu phát là 50km và bước sóng
của tín hiệu là 100m.
A. 15 dB
B. 16 dB
C.15 W
D. 16 W
34. Phát biểu nào là sai khi giải thích sao công nghệ ATM được xem là công nghệ tiến hóa
trước công nghệ chuyển mạch kênh ?
A. ATM thiết lập nhiều kênh ảo trước khi truyền
B. ATM sử dụng công nghệ
chuyển mạch
C. Các kênh ảo của ATM có thể có tốc độ truyền khác nhau D. ATM cắt giảm phần t.tin điều
khiển và kiểm soát lỗi ít hơn Frame Relay
35. Cho tỉ lệ cường độ tín hiệu và cường độ nhiễu là 1000:1, hỏi tỉ lệ tín hiệu với nhiễu là ?
A. 1000
B. 20
C. 100
D. 30
36. Tần số cơ bản của tín hiệu là ?
A. Tần số trung tâm của dải thông B. Tần số lớn nhất
C. Tần số nhỏ nhất
D. Tần số mang nhiều năng lượng nhất
37. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là ?
A. 185 m
B. 100m
C. 150 m
D. 50 m
38. Cho đường truyền có băng thông là 4800Hz. Tốc độ truyền là ?
A. 19200 bps B. 2400 bps C. 9600 bps
D. 4800 bps
39. Có mấy dạng lan truyền vô tuyến ?
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
40. Yếu tố nào sau đây không bị thay đổi khi tần số cơ bản thay đổi ?
A. Biên độ sóng
B. Dải thông
C. Bước sóng
D. Khả năng truyền tải của
kênh thông tin
41. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng ?
A. dB (decibel)
B. V (volt)
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
42. Băng thông của tiếng nói từ ?
A. 300Hz – 7 KHz
B. 100 HZ – 7 KHz
C. 300Hz – 3400Hz
D. 100Hz 3400 KHz
43. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại ?
A. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200 bps
B. 1 tín hiệu số nhị
phân có tốc độ truyền là 1800 bps
C. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400 bps
D. 1 tín hiệu số nhị
phân có tốc độ truyền là 2600 bps
44. Băng tần nào dưới đây dùng trong thông tin di động ?
A. Băng C
B. Băng K
C. Băng L
D. Băng L và băng K
45. Cho các tính chất sau:
Thay đổi giữa thời khoảng bit. Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu. L H biểu
diễn 1. H L biểu diễn 0.
Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào ?
A. Manchester B. Pseudoternary
C. Different Manchester
D. NRZ-L
Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011
46. FSC = ?
A. 11110
B. 10110
C. 11011
D. 11010
47. T:Frame được truyền đi = ?
A. 1101011100011
B.11011111100011
C. 1110001111011
D. 1110001111010
48. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gửi đến bên nhận gọi là ?
A. Simplex B. Full-duplex C.Half – duplex
D. Cả 3 Mode trên đều được
49. Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ liệu tối đa
là ?
A. 10000 bps B. 20000 bps C. 30000 bps D. 40000 bps
50. Kênh truyền có băng thông là 2400Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ truyền tối đa
là ?
A. 3600 Hz
B. 4800 Hz
C. 6000 Hz
D. 7200 Hz
51. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì ?
A. Bộ truyền tín hiệu (Transmiter ), nguồn (Source), bộ thu tín hiệu (Receiver ), đích
(Destination)
B. Nguồn, hệ thống truyền tải (Transmition System ), đích
C. Dữ liệu (Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệu
D. Cả 3 câu trên đều sai
52. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là?
A. Tần số, dạng sóng, biên độ C. Tần số, dạng sóng, pha B. Dạng sóng, biên độ, pha
D. Cả 3 câu đều sai
53. Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):
A. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,), phải khác pha nhau, khác tần số
B. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác 0, phải cùng pha
C. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang
D. Tất cả các câu trên đều sai
54. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần (FSK) :
A. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha
B. Lỗi nhiều
hơn so với ASK
C. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mức 1, 1 tần số mức 0 D. Tất cả các
câu trên đều sai.
55. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
A. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định
B. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
56. Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
A. Loại môi trường truyền. B. Tốc độ truyền dữ liệu
C. Cự ly giữa hai thiết bị
truyền.
D. Tất cả các câu đều đúng.
57. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy giảm
16dB, phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3 có suy giảm 10dB. Giả sử mức năng
lượng được truyền là 400mW. Mức năng lượng ở đầu ra của kênh là:
A. 100.475W B. 1004.75W C. 100.475mW
D. 1004.75mW
58. Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps qua kênh thông tin. Giả sử tần số
cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tối thiểu theo yêu cầu là:
A. 0 – 500 Hz
B. 0 – 1000 Hz
C. 0 – 1500 Hz
D. 0 – 2500 Hz
59. Chọn câu đúng:
A. Tốc độ số liệu hiệu dụng thường lớn hơn tốc độ Bit thực tế.
B. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớn.
C. Băng thông không ảnh hưởng đến tốc độ Bit.
D. Câu (A),(B) đúng.
60. Dữ liệu truyền qua mạng PSTN dùng lược đồ truyền 8 trạng thái tín hiệu với băng
thông W=4KHz. Hãy cho biết đâu là tốc độ Nyquist và hiệu suất băng thông của nó?
A. 2400 bps, 6 bpsH
B. 24 Kbps, 6 bpsH
C. 24000 bps, 6 bpsHz
D. 24 Kbps, 6 bpsHz
61. Dữ liệu truyền qua mạng PSTN dùng lược đồ truyền 32 trạng thái tín hiệu với băng
thông W= 8 KHz. Hãy cho biết đâu là tốc độ Nyquist và hiệu suất băng thông của nó?
A. 8000 bps, 10 bps
B. 80 Kbps, 10 bps
C. 80000 bps, 10 bpsHz
D. 80 Kbps, 10 bpsHz
62. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc độ tối đa của thông tin
truyền theo lý thuyết là:
A. 19.963 bps B. 16.693 bps C. 26.693 bps D. 6.963 bps
63. QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?
A. ADSL
B. PSDN
C. ISDN
D. Câu (b), (c) đúng
64. Cho băng thông hữu dụng của mạng PSTN là 3000Hz. Nếu chỉ dùng phương pháp điều
biên ASK thì tốc độ 4800 bps có thể đạt được với:
A. Thành phần hài bậc 3.
B. Không thể truyền được. D. Thành phần tần số cơ bản.
Cả (a) và (c) đều đúng.
65. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là :
A. Cung cấp dữ liệu nguồn
B. Mã hóa dữ liệu
nguồn
C. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống truyền D.
Câu B và C
66. Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
A. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
B. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở nơi đến do bên nguồn
phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân.
C. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhận
D. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng.
67. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106t) + 1/3sin(2Π (3.106) t) thì băng thông tuyệt
đối:
A. 1MHZ
B. 2MHZ
C. 3MHZ
D. 4MHZ
68. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so với bên nguồn phát thi độ suy giảm tín
hiệu:
A. 13.8 dB
B. 1.38 dB
C. 6 dB
D. 12 dB
69. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc là
A. Simplex B. Half duplex C. Full duplex D. Cả a,b,c điều đúng
70. Trên cùng một kênh truyền dữ liệu có thể được truyền cả hai chiều, mode giao tiếp là
A. Simplex B. Half duplex C. Full duplex D. Câu b và c đúng
71. Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay đổi trên
đường truyền là 4. Tốc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là:
A. 20000bps B. 15000bps C. 10000bps D. 3 câu trên đều sai
72. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
A. Tốc độ bit > tốc độ baud B. Tốc độ bit < tốc độ baud
C. Tốc độ bit = tốc độ baud D. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh được
73. Địa chỉ NetID ở lớp A có thể có tối đa bao nhiêu ?
A. 256
B. 192
C.128
D. 127
74. Tốc độ truyền cực đại của 1 kênh truyền có nhiễu là 2500bps, tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu là
10dB. Băng thông của kênh truyền trên là:
A. Xấp xỉ 4000Hz
B. Xấp xỉ 4500Hz
C. Xấp xỉ 5000Hz
D. Cả 3 câu đều sai
75. Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu :
A. Simplex B. Half duplex
C. Full duplex D. Cả 3 câu đều sai
76. Đặc trưng chính của tín hiệu analog là:
A. Biên độ
B. Tần số
C. Pha D. Cả ba câu trên đều đúng
77. Decibel (dB) là đơn vị của đại lượng
A. Biên độ
B. Tần số
C. Pha D. Cả ba câu trên đều đúng
78. Chọn câu đúng
A. Tín hiệu số là tổng hợp của các tín hiệu khác nhau
B. Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số và ngược lại
C. Moderm dùng tín hiệu analog mang dữ liệu số
D. Cả 3 câu trên đều đúng
79. Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta cần có:
A. Bộ khuếch đại (amplifier)
B. Bộ lặp (repeater)
C. Không cần repeater khi đường truyền ngắn ( <= 1km) D. Cả b và c đều đúng
80. Truyền bất đồng bộ là:
A. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệu
B. Dữ liệu
được đóng gói bằng start và stop bit
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
81. Trong phương pháp CRC bên nhận xác định lỗi bằng cách
A. Tách lấy n bit của FCS và so trùng
B. Tách lấy n bit FCS và chia cho P
C. Chia dữ liệu cho FCS
D.Chia dữ liệu cho P
82. Cho dữ liệu cần truyền là: 1001001, P=1001 thì dữ liệu được truyền là:
A. 1001001101
B. 1001001110
C. 1001001001
D. 1001001000
83. Với phương pháp CRC
A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện B. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa sai
C. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiện
D. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện
84. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to Zero Inverted(NRZ-I)
A. 10111001011
C. 101100111
B. 01000110100
D. Khác
85. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Manchester:
A. 00010001101
C. 01100110010
B. 01101110010
D. Khác
86. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Differentical Manchester
A. 00010001101
B. 01101110010
C. 01100110010
D. Khác
87. Mỗi một trạng thái của tín hiệu chỉ có thể được biểu diễn bởi ?
A. Nhiều nhất 1bit
C. Ít nhất 1bit
B. Nhiều nhất 2bit
D. Ít nhất 2 bit
88. Trong các phát biểu sau, đâu là câu đúng khi nói về phổ của tín hiệu ?
A. Là dải các biên độ trong t/h
C. Là dải các chu kỳ trong t/h
B. Là dải các tần số trong t/h
D. Là dải các bước sóng trong t/h
89. Đâu là thứ tự đúng khi sắp xếp theo thứ tự giảm dần của chiều dài tối đa của các loại
cáp ?
A. 100BASE-T->10BASE5->10BASE2
B. 10BASE5-> 10BASE2 ->
100BASE-T
C. 10BASE2 -> 10BASE5 -> 100BASE –T
D. 100BASE-T -> 10BASE2 ->
10BASE5
90. Loại mã nào thường được các trạm hoặc các thiết bị sử dụng để sinh ra hoặc thông
dịch dữ liệu số nhị phân ?
A. NRZ-L
B. NRZ-I
C. Pseudotemany
D. Manchester
91. Trong các loại mã sau, loại mã nào được s.dụng để tạo xung đồng hồ ?
A. NRZ-L
B. Pseudotemany
C. AMI
D. Manchester
92. Trong các loại cáp UTP sau, loại cáp nào s.dụng cả 4 cặp đôi dây xoắn và s.dụng tần số
100MHz ?
A. UTP-4
B. UTP-5
C. UTP-5e
D. UTP-6
93. Đâu là tên gọi của hiện tượng nhiễu “tự xuyên âm”?
A. FEXT
B. NEXT
C. PSNEXT
D.Self- NEXT
94. Đâu là phát biểu của Nyquist về khả năng truyền tải của 1 kênh thông tin không lỗi ?
A. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của kênh là 2W thì dải thông đòi hỏi là W
B. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của kênh là 2W thì dải thông tối đa là W
C. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của kênh là 2W thì dải thông tối đa là 2W
D. Nếu tốc độ truyền dữ liệu của kênh là 2W thì dải tối thiểu là 2W
95. Hình vẽ sau cho biết dạng bản tin nào ?
01111110
Addesss
Control
Số liệu
FCS
01111110
A. Dạng bản tin của BSC
B. Dạng bản tin của HDLC
C. Dạng bản tin của Ethernet
D. Dạng bản tin của Token Bus
96. Trong giao thức HDLC, khi từ điều khiển có bit 0=“0”. Cho ta biết điều gì?
A. Bản tin nhận được có dạng I
B. Bản tin nhận được có dạng S
C. Bản tin nhận được có dạng U
D. Bản tin nhận được có dạng K
97. Tác vụ truyền thông nào sau đây phải có khả năng thực hiện nhiệm vụ sau: cấu hình hệ
thống; theo trạng thái của hệ thống; phát hiện các điểm lỗi; quá tải và tắc nghẽn; lập kế
hoạch phát triển hệ thống ?
A. Tác vụ quản trị mạng
C. Tác vụ phục hồi
B. Tác vụ đồng bộ hóa
D. Tác vự quản lý trao đổi
98. Trong giao thức HDLC, với từ điều khiển dạng S thông số RR có nghĩa là gì ?
A. Đã nhận tới N(R-1), chờ thu N(R)
B. Đã nhận tới N(R-1), chưa thể thu N(R)
C. Đã nhận tới N(R-1), yêu cầu phát lại từ N(R)
D. Đã nhận tới N(R-1), yêu cầu chỉ
phát lại N(R)
99. Cho bản tin M: 1011 1101 11; sử dụng kỹ thuật kiểm tra Parity bit chẵn lẻ theo quy
luật số lẻ, xác định mã sửa sai Hamming (P1P2P3P4) ?
A. 1000
B. 1110
C. 0010
D. 1100
100. Khi chân RTS được thiết lập ở mức tích cực điều đó có nghĩa là ?
A. DCE yêu cầu truyền dữ liệu
C. DTE yêu cầu truyền dữ liệu
B. DTE sẵn sàng truyền dữ liệu
D. DCE sẵn sàng truyền dữ liệu
- Xem thêm -