Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Trắc nghiệm thể tích khối đa diện, góc, khoảng cách...

Tài liệu Trắc nghiệm thể tích khối đa diện, góc, khoảng cách

.DOC
2
387
95

Mô tả:

Đoàn Thành Tấn 1 ___________________________________________________________________________________________________________________________________________ ______________________________________ TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN, GÓC, KHOẢNG CÁCH Nội dung Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó. a3 3 a3 3 a3 6 C. D. 6 6 2 S.ABC ABC Câu 2: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ( ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 A. 3a3 B. a3 3 C. a3 D. 3 A. a3 6 2 a A. 3 B. a 3 3 C. a3 3 3 3a 2 3 D. 4 3a 3 D. 2 3 Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích của hình chóp S.ABCD . a3 3 A. 3 2a3 3 C. 3 4a3 3 B. 3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a a3 A. 3 a3 B. 4 3a3 C. 4 a3 3 D. 3 Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 A. 6 Thông hiểu B. Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, �  60 0 , cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính ACB thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 Mức độ a3 6 B. 3 a3 3 C. 3 a3 6 D. 6 Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáyABC là tam giác vuông tại � = 600 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC 'C 'C ) tạo với mặt phẳng A,AC = a,ACB mp( AA 'C 'C ) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . 3 A. a 3 B. a 3 a3 3 C. 3 6 Vận dụng thấp a3 6 D. 3 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật có AB = a,BC = 2a . Hai mp( SAB ) và mp( SAD ) cùng vuông góc với mă ăt phẳng đáy, cạnhSC hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 A. 2a 5 B. a 3 15 2a C. 3 15 D. 2a a 3 12 2 B. a 3 12 3 C. a 3 4 2 D. a 3 Vận dụng thấp 5 3 3 5 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 . A. 3 3 Vận dụng thấp 3 4 Câu 10: Hình chóp S.ABC có BC = 2a , đáy ABC là tam giác vuông tạiC ,SAB là tam Vận dụng cao Đoàn Thành Tấn 2 ___________________________________________________________________________________________________________________________________________ ______________________________________ giác vuông cân tạiS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. GọiI là trung điểm cạnhAB . Biết mp( SAC ) hợp với mp( ABC ) một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2a3 3 A. 3 a3 6 B. 3 a3 6 D. 6 2a3 6 C. 3 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( ABCD ) và mă ăt bên( SCD ) hợp với mă ăt phẳng đáyABCD mô ăt góc600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( SCD ) . A. a 3 3 Vận dụng cao B. a 2 3 C. a 2 2 D. a 3 2 Câu 12: Hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại B,BA = 3a,BC = 4a , � = 300 . Tính khoảng cách từ B đến mp( SAC ) ( SBC ) ^ ( ABC ) . Biết SB = 2a 3,SBC 6a 7 A. 7 3a 7 B. 7 5a 7 C. 7 4a 7 D. 7 Vận dụng cao Câu 13 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC vuông cân ở B,AC = a 2,SA ^ mp( ABC ) ,SA = a . Gọi G là trọng tâm của D SBC , mp( a ) đi qua AG và song song vớiBC cắt SC ,SB lần lượt tại M ,N . Tính thể tích khối chóp S.AMN . A. 4a3 27 2a3 27 B. C. 2a3 9 D. 4a3 9 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC đều cạnh a và SA ^ ( ABC ) , SA = 2a . Gọi H ,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lần lượt lên cạnh SB,SC . Tính thể tích khối A.BCKH theo a . 3 A. a 3 50 3 B. 3a 3 25 3 C. 3a 3 50 D. 3a 2 25 a3 6 A. 3 a3 3 a3 6 a3 3 B. C. D. 6 3 6 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa ( SBC) và ( ABC) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 8 24 24 8 Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 10a3 2 B. 3 8a3 2 C. 3 Vận dụng cao 3 Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD 8a3 3 A. 3 Vận dụng cao 10a3 3 D. 3 Thông hiểu Thông hiểu Vận dụng thấp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan