Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Trắc nghiệm môn hệ thống kiểm soát nội bộ...

Tài liệu Trắc nghiệm môn hệ thống kiểm soát nội bộ

.PDF
19
23783
85

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƠN VỊ: KHOA TÀI CHÍNH KẾ TÓAN Mã hoá: HS/8.2.1/13/PKT Ban hành lần: 06 Hiệu lực từ: 15/04/2013 Trang /tổng số trang : ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Hình thức TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.Tên môn học (hoặc học phần): KIỂM SÓAT NỘI BỘ 2.Mã môn học (hoặc học phần): 07200025 3.Số tiết (hoặc số tín chỉ): 30 tiết ( 2 tín chỉ ) 4.Hệ đào tạo: ĐẠI HỌC CHÍNH QUI Câu 1: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ: a. Kiểm toán báo cáo kế toán b. Kiểm toán hoạt động c. Kiểm toán tuân thủ d. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách Câu 2: Theo COSO, câu nào sau đây không phải là 1 trong 5 thành phần của HTKSNB: a. Đánh giá rủi ro b. Giám sát , theo dõi c. Chính sách kiểm sóat nội bộ d. Thông tin , truyền thông Câu 3: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: a. Các chuẩn mực chung b. Các chuẩn mực trong điều tra c. Các chuẩn mực báo cáo d. Không câu nào đúng Câu 4: Theo COSO , mục đích của ERM – Enterprise Risk Management – Integrated Framework là : a. Quản trị rủi ro b. Giám sát rủi ro c. Đánh giá rủi ro d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 5: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận: a. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi b.Là sự kiện kinh tế nội sinh c. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi d. Không câu nào đúng Câu 6: Sự kiện kinh tế là gì? a. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp b. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. c. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị. d. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị. Page 1 of 19 Câu 7: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận: a. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. c. Bỏ sót, ghi trùng. d. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán. Câu 8: Giao dịch là gì? a. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. b. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. c. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ d. Là sự kiện kinh tế không được công nhận Câu 9: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót? a. Tính toán sai b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu c Bỏ sót, ghi trùng d.Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai Câu 10: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ: a. Môi trường kiểm soát b. Hệ thống kiểm soát c. Hệ thống thông tin và trao đổi d. Tất cả các câu trên Câu 11: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào? a. Kiểm soát trực tiếp. b. Kiểm soát tổng quát. c. Kiểm soát xử lý. d. Không câu nào đúng. Câu 12: Gian lận là gì? a. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận. b. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin. c. Là việc tính toán sai. d .Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn. Câu 13: Khái niệm về gian lận biểu hiện là: a. Lỗi về tính toán số học. b. áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán. c. áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý. d.Bao gồm các câu trên Câu 14: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế có hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ? a. Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận. b. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ. c. Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát. d. Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp Page 2 of 19 Câu 15: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: a. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. b. Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình. c. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý. d. Bao gồm a và b. Câu 16: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào? a. Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ. b. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh. c. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn. d. Tất cả các biểu hiện nói trên Câu 17: Khái niệm về sai sót biểu hiện là: a. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý. b. Bỏ sót ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống c. Che giấu các thông tin tài liệu. d. Xuyên tạc số liệu Câu 18: Sai sót là gì a. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý. b. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai. c. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ d. Là việc xuyên tạc số liệu. Câu 19: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót? a. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý. b. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp. c. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều. d. Tất cả các câu trên Câu 20: Những hành vi nào biểu hiện sai sót: a. Tính toán sai. b. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai. c. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán. d. Bao gồm a và b Câu 21: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là: a. Sai sót. b. Gian lận. c. Nhầm lẫn. d. Không câu nào đúng Câu 22: Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là: a. Hoá đơn bán hàng của nha cung cấp. b. Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp c. Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện. d. Bằng chứng miệng Câu 23: Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu trình kế toán nào? a. Mua hàng và thanh toán. b. Bán hàng thu tiền Page 3 of 19 c. Tiền lương và chi phí tiền lương. d. Không câu nào đúng Câu 24: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính? a. Kiểm toán hàng tồn kho. b. Kiểm toán tài sản cố định. c. Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán. d. Kiểm toán vôn chủ sở hữu Câu 25: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận của chu trình kế toán nào? a. Bán hàng và thu tiền. b. Mua hàng và thanh toán. c. Tiền lương và chi phí tiền lương. d. Không câu nào đúng Câu 26: Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất ( tỷ lệ ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào? a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời c. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu TC d. Tất cả các câu trên Câu 27: Theo quan điểm của kiểm sóat nội bộ để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào? a. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời b. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời ) c. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn d. Tất cả các câu trên Câu 28: Theo quan điểm của kiểm sóat nội bộ , tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp ? a. Tỷ suất các khoản phải thu b. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời c. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời ) d. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn Câu 29: Theo quan điểm kiểm sóat nội bộ, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào? a. Tỷ suất đầu tư b. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát c. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn d. Tất cả các câu trên Câu 30: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào? a. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay b. Tổng giá trị tài sản bình quân c. Doanh thu bán hàng thuần d. Tất cả các câu trên Câu 31: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào? a. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ Page 4 of 19 b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý c. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ tài sản . d. Tất cả các câu trên Câu 32: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: a. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ b. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý c. Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. d. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý Câu 33: Tài khoản kế toán chủ yếu liên quan đến chu kỳ bán hàng và thu tiền ? a. Các tài khoản doanh thu, chi phí, thuế b. Các tài khoản phải thu, tiền, dự phòng c. Các tài khoản nguồn vốn kinh doanh d. Một trong các đáp án trên không đúng Câu 34: Biện pháp kiểm tra các nghiệp vụ thu tiền từ các khoản doanh thu ? a. Kiểm tra sổ nhật ký thu tiền, sổ cái, sổ chi tiết các khoản phải thu b. Đối chiếu nhật ký thu tiền và các bản sao kê của Ngân hàng c. Xem xét bằng chứng các khoản đã thu d. Chỉ cần kiểm tra các phiếu thu Câu 35: Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trường hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản: a. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ b. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền c. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng d. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn Câu 36:Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến : a. Làm sai lệch kết quả kinh doanh b. Làm thay đổi kết quả kinh doanh c. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của DN d. Vi phạm khái niệm nhất quán Câu 37:Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì : a.Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ b. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn c. Sự thông đồng của một số nhân viên d. Tất cả những điểm trên Câu 38.:Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm; a. Nhận được đơn đặt hàng của người mua b. Gửi hàng hóa cho người mua c. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán) d. Tùy từng trường hợp để kết luận Câu 39: Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi: a. Bắt đầu kiểm toán b. Cuối niên độ kiểm toán Page 5 of 19 c. Sát nhập hay giải thể đơn vị d. Câu B và C đều đúng Câu 40:Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng: a. Cơ sở dồn tích b. Nguyên tắc thận trọng c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định d. Tùy theo quy định của từng quốc gia Câu 41:Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để: a. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị b. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ c. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước d. Giúp KTV độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán Câu 42:Nói chung, một yếu kém của kiểm soát nội bô có thể định nghĩa là tình trạng khi mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do: a. KTV độc lập trong quá trình đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị b. Kế toán trưởng của đơn vị khi kiểm tra kế toán c. Các nhân viên của đơn vị trong quá trình thực hiện chức năng của mình d. KTV nội bộ khi tiến hành kiểm toán Câu 43:Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soát nội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục được thiết lập nhằm đạt được mục tiêu : a. Bảo vệ tài sản của đơn vị. b. Bảo đảm độ tin cậy của thông tin. c. Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý. d. Tất cả các mục tiêu trên Câu 44:Loại hình kiểm toán đánh giá thường xuyên về tính hiệu quả của việc thiết kế và vận hành các chính sách : a. Kiểm toán nội bộ. b. Kiểm toán độc lập. c. Kiểm toán Nhà nước. d. Cả A và B Câu 45:Bộ phận kiểm toán nội bộ là bộ phận : a. Trực thuộc một cấp cao nhất để không giới hạn phạm vi hoạt động của nó. b. Phải trực thuộc một cấp cao đủ để không giới hạn phạm vi hoạt động của nó. c. Phải được giao một quyền hạn tương đối rộng rãi và hoạt động tương đối độc lập với phòng kế toán và các bộ phận hoạt động được kiểm tra. d. Cả câu B và C Câu 46:Thủ tục kiểm soát do các nhà quản lí xây dựng dựa trên các nguyên tắc a. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, nguyên tắc phân công phân nhiệm và làm việc cá nhân b. Nguyên tắc phân công phân nghiệm và nguyên tắc tự kiểm tra c. Nguyên tắc phân công phân nhiệm, nguyên tắc bất kiêm nhiệm và nguyên tắc ủy quyền và phê chuẩn. d. Không câu nào đúng Page 6 of 19 Câu 47:Những người nằm trong ủy ban kiểm soát : a. Thành viên HĐQT. b. Thành viên Ban Giám Đốc. c. Các chuyên gia am hiểu về lĩnh vực kiểm soát. d. Thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý. Câu 48:Việc đánh giá xem liệu các BCTC có thể kiểm toán được hay không nằm trong khâu nào trong trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ : a. Thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và mô tả chi tiết hệ thống kiểm soát nội bộ trên giấy tờ làm việc. b. Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát để lập kế hoạch cho các khoản mục trên BCTC. c. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát. d. Lập bảng đánh giá kiểm soát nội bộ. Câu 49:Phương pháp tiếp cận để thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát bao gồm : a. Tiếp cận theo khoản mục. b. Tiếp cận theo chu trình nghiệp vụ. c. Tiếp cận theo các khoản mục phát sinh. d. Câu A, B đúng Câu 50:Mục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tin cậy của các thông tin: a. Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian. b. Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạng hoạt động. c. Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ. d. Cả 3 phương án trên. Câu 51:Bộ phận kiểm toán nội bộ cung cấp một sự quan sát, đánh giá thường xuyên về : a. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp. b. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. c. Tính hiệu quả và hiệu năng của công tác kiểm soát nội bộ. d. Toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm cả tính hiệu quả của việc thiết kế và vận hành các chính sách thủ tục về kiểm soát nội bộ. Câu 52:Bốn mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ (bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của các thông tin, bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý, bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lý) luôn là thể thống nhất và hòa hợp : a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 53:Doanh nghiệp TNHH Nhà nước 1 thành viên để đảm bảo tiết kiệm chi phí quản lý đã giảm thiểu tối đa bộ máy quản lý bằng cách kế toán kiêm nhiệm làm thủ quỹ của công ty : Page 7 of 19 a. Đúng . b. Sai c.Vừa đúng vừa sai . d.Không có câu nào đúng Câu 54:Ủy ban kiểm soát của các công ty chỉ bao gồm các thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý. a. Đúng . b. Sai c.Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 55:Các đặc thù về quản lý đề cập đến các quan điểm khác nhau trong điều hành hoạt động doanh nghiệp của nhà quản lý. Các quan điểm đó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chính sách, chế độ, các quy định và các tổ chức kiểm soát trong doanh nghiệp. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 56:Cơ cấu tổ chức được xây dựng hợp lý trong doanh nghiệp sẽ góp phần tạo ra môi trường kiểm soát tốt. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 57:Một hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế hoàn hảo sẽ ngăn ngừa, phát hiện được các sai phạm. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 58:Bộ phận kiểm toán nội bộ trực thuộc 1 cấp cao và có quyền hạn tương đối rộng rãi, hoạt động độc lập với phòng kế toán và các bộ phận hoạt động được kiểm tra. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Page 8 of 19 Câu 59:Kiểm toán nội bộ là một bộ phận độc lập trong đơn vị. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 60:Kiểm toán nội bộ không có ý nghĩa đối với doanh nghiệp. a. Đúng . b. Sai c. Vừa đúng vừa sai . d. Không có câu nào đúng Câu 61:Bản thân hệ thống kiểm sóat nội bộ tòan doanh nghiệp cần được giám sát.Giám sát là quá trình đánh giá chất lượng của HTKSNB theo thời gian , bao gồm : a. 2 lọai giám sát . b. 3 lọai giám sát c. 4 lọai giám sát d. 5 lọai giám sát Câu 62:Nhằm hạn chế rủi ro DN không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền ,cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat : a. Có kế họach cân đối các khỏan thu chi . b. Có kế họach cân đối nhu cầu sử dụng ngọai tệ . c. Thường xuyên đối chiếu sổ kế tóan với sổ quĩ . d. Tất cả các thủ tục kiểm sóat trên Câu 63:Nhằm theo dõi đầy đủ , chính xác nợ phải thu , cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat a. Kế tóan nợ phải thu phải được tổ chức độc lập . b. Kiểm tra độc lập việc tính tóan trên hóa đơn trước khi gởi đi . c. Phiếu giao hàng phải được xét duyệt . d. Tất cả các thủ tục kiểm sóat trên . Câu 64:Mục tiêu là các khỏan nợ phải trả khi mua hàng đều được ghi chép đầy đủ , điều này nhằm hạn chế rủi ro liên quan đến : a.Nợ phải trả được ghi chép khống . b.Nợ phải trả được ghi nhầm đối tượng . c. Nợ phải trả được ghi chép thiếu . d. Tất cả các câu trên Câu 65:Trong 3 mục tiêu liên quan đến chu trình mua hàng , mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lý là mục tiêu : a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình mua hàng . b. Tuân thủ pháp luật và các qui định liên quan đến họat động mua hàng . c. Những khỏan mục liên quan đến chu trình mua hàng được trình bày trung thực . d. Không phải 1 trong các các mục tiêu trên . Câu 66:Trong 3 mục tiêu liên quan đến kiểm sóat tiền , mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lý là mục tiêu : Page 9 of 19 a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình kiểm sóat tiền . b. Tuân thủ pháp luật và các qui định liên quan đến thu chi tiền . c. Những khỏan mục liên quan đến tiền được trình bày trung thực . d. Tất cả các mục tiêu trên. Câu 67:Công ty có phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cá nhân có liên quan trong chu trình mua hàng , tồn trữ và trả tiền không ? Đây là nội dung thuộc : a. Môi trường kiểm sóat . b. Họat động kiểm sóat . c. Thông tin truyền thông . d. Giám sát Câu 68:Lập đơn đề nghị mua hàng là thuộc chức năng : a. Thực hiện . b. Cho phép . c. Ghi chép . d. Bảo quản . Câu 69:Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng , số lượng và giá trị là thủ tục kiểm sóat nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm soát sau đây khi bán hàng : a. Thu đủ , thu đúng , thu kịp thời nợ phải thu khách hàng . b. Giao hàng đúng chất lượng , số lượng , thời gian , địa điểm . c. Tuân thủ pháp luật và các qui định về lập chứng từ . d. Các nghiệp vụ bán chịu đều được xét duyệt nhằm đảm bảo khả năng thu nợ Câu 70:Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện kế họach bán hàng hay không ? Là nội dung thuộc : a. Môi trường kiểm sóat . b. Họat động kiểm sóat . c. Thông tin truyền thong . d. Giám sát Câu 71:BGĐ có những hành động xử lý đúng đắn và kịp thời đối với những thông tin nhận được từ khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan luật pháp, hoặc các đối tác bên ngoài khác không? Đây là nội dung thuộc : a. Môi trường kiểm sóat . b. Họat động kiểm sóat . c. Thông tin truyền thông . d. Giám sát Câu 72: HĐQT hoặc Ban Kiểm soát có gặp gỡ Kế toán trưởng, KTV độc lập và KTV nội bộ để trao đổi tính hợp lý của quá trình lập BCTC, hệ thống KSNB và các vấn đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc : a. Môi trường kiểm sóat . b. Họat động kiểm sóat . c. Thông tin truyền thông . d. Giám sát Câu 73:Nhằm đạt được mục tiêu kiểm soát “Tất cả hàng hóa và dịch vụ mà DN đã nhận được phản ánh đầy đủ trong BCTC “ , cần thực hiện thủ tục : a. Kiểm soát số học, đối chiếu độc lập giữa phiếu nhập hàng, đơn đặt hàng và hóa đơn mua hàng trước khi ghi nhận. b.Yêu cầu mua hàng hóa và dịch vụ phải được phê chuẩn của cấp có thẩm quyền Page 10 of 19 trước khi mua. c. Các đơn đặt hàng được đánh số trước để tiện cho việc đối chiếu và kiểm tra độc lập. d. Tất cả các khoản thanh toán phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn hoặc các tài liệu được ủy quyền khác. Câu 74:Nhằm đạt được mục tiêu kiểm soát ”Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ của DN được thực hiện đúng đắn về giá cả, chất lượng và số lượng “cần thực hiện thủ tục: a. Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toán theo séc và tổng số tiền thanh toán ghi sổ. b. Tất cả các khoản thanh toán phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn hoặc các tài liệu được ủy quyền khác . c. Yêu cầu mua hàng hóa và dịch vụ phải được phê chuẩn của cấp có thẩm quyền trước khi mua . d.Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toán theo séc và tổng số tiền thanh toán ghi sổ Câu 75:Liên quan đến năm bộ phận của HTKSNB theo báo cáo COSO , đối với kiểm sóat tiền thì nội dung nào sau đây liên quan đến “ Môi trường kiểm sóat “ : a. Doanh nghiệp có bản mô tả công việc cụ thể của thủ quỹ , nhân viên thu tiền để giúp cho việc kiểm sóat tiền không ? b.Doanh nghiệp có lập dự tóan thu chi ngắn hạn và dài hạn không ? c.Doanh nghiệp có tách bạch các chức năng bán hang , thu tiền và kế tóan không ? d. Định kỳ , doanh nghiệp có đánh giá năng lực , đạo đức và kinh nghiệm của thủ quỹ và kế tóan quỹ không ? Câu 76:Thứ tự nào sau đây là đúng : a. Kiểm sóat phát hiện , kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat bù đắp . b. Kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat phát hiện , kiểm sóat bù đắp . c. Kiểm sóat phát hiện , kiểm sóat bù đắp , kiểm sóat phòng ngừa . d. Kiểm sóat bù đắp , kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat phát hiện . Câu 77:“ Nhà quản lý có quan tâm đến các biện pháp để nâng cao độ tin cậy trong việc lập trình bày báo cáo tài chính , và bảo vệ tài sản không ? “ là thuộc nội dung nào sau đây của bộ phận “môi trường kiểm sóat “ : a. Tính trung thực và các giá trị đạo đức. b. Cơ cấu tổ chức . c. Chính sách nhân sự . d. Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý . Câu 78:Để phát hiện kịp thời hang tồn kho bị lỗi thời , chậm luân chuyển , hư hỏng . Cần áp dụng thủ tục kiểm sóat sau đây : a. Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho . b.Hàng tồn kho phải được bảo quản cẩn thận , phải có các trang thiết bị bảo quản . c.Giữ bí mật về vị trí và cách bố trí , quản lý kho hàng . d.Thủ kho phải mở sổ theo dõi chi tiết nhập-xuất -tồn từng lọai hàng tồn kho . Câu 79:“ Kiểm sóat quá trình xử lý thông tin “ là một trong các chức năng họat động kiểm sóat phổ biến trong doanh nghiệp , bao gồm : a. Kiểm sóat chung và kiểm sóat bên ngòai . b. Kiểm sóat chung và kiểm sóat ứng dụng . c. Kiểm sóat bên trong và kiểm sóat bên ngòai . d. Kiểm sóat chung và kiểm sóat bên trong . Page 11 of 19 Câu 80:Họat động của một đơn vị có thể gặp rủi ro do sự xuất hiện những nhân tố bên trong và bên ngòai . Ví dụ về nhân tố bên trong , đó là : a. Sự thay đổi chiến lược tiếp thị của đối thủ cạnh tranh . b. Sự thay đổi trong nhu cầu khách hàng ảnh hưởng đến sự phát triển của sản phẩm. c. Sự thay đổi người quản lý có thể tác động đến cách thức kiểm sóat có thể thực hiện. d. Sự thay đổi qui định của luật pháp liên quan . Câu 81:Chất lượng thông tin là yêu cầu của nhà quản lý trong việc kiểm sóat doanh nghiệp , cụ thể các yêu cầu của chất lượng thông tin đó là : a. Thông tin phải phù hợp với yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý . b. Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có yêu cầu . c. Thông tin phải được cung cấp đầy đủ . d. Một trong ba câu trên là sai . Câu 82: Đối chiếu số dư tài khỏan tiền gởi ngân hàng trên sổ kế tóan và sổ phụ ngân hàng , trường hợp này là thuộc chức năng : a. Thực hiện . b. Cho phép . c. Ghi sổ kế tóan d. Bảo quản . Câu 83: Điều kiện quyết định đến sự trung thực và tính đáng tin cậy của các thông tin là: a. Thông tin được phản ảnh kịp thời , đầy đủ và chính xác dưới hình thức phù hợp . b. Thông tin được phản ảnh theo yêu cầu của nhà quản lý . c. Thông tin được phản ảnh theo yêu cầu của cơ quan thuế . d. Thông tin được phản ảnh theo đúng chế độ qui định . Câu 84: Môi trường kiểm sóat là: a. Các qui chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu quản lý cụ thể . b. Các qui định về kế tóan và các thủ tục kế tóan mà đơn vị được kiểm tóan áp dụng để thực hiện ghi chép kế tóan và lập báo cáo tài chính . c. Là những nhận thức , quan điểm , sự quan tâm và họat động của nhà quản lý đối với hệ thống kiểm sóat nội bộ và vai trò của HTKSNB trong đơn vị . d. Cả 3 câu trên đều đúng . Câu 85: Họat động kiểm sóat là: a. Các qui chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu quản lý cụ thể . b. Các qui định về kế tóan và các thủ tục kế tóan mà đơn vị được kiểm tóan áp dụng để thực hiện ghi chép kế tóan và lập báo cáo tài chính . c. Là những nhận thức , quan điểm , sự quan tâm và họat động của nhà quản lý đối với hệ thống kiểm sóat nội bộ và vai trò của HTKSNB trong đơn vị . d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 86: Môi trường kiểm sóat mạnh , sẽ : a. Dễ dàng cho kiểm tóan viên độc lập trong quá trình kiểm tóan . b. Đảm bảo tính hiệu quả của tòan bộ hệ thống kiểm sóat nội bộ . c. Hỗ trợ đáng kể cho các thủ tục kiểm sóat cụ thể . d. Có hệ thống kiểm sóat nội bộ mạnh . Page 12 of 19 Câu 87: “ Yêu cầu thông thường là chi phí cho hệ thống kiểm sóat nội bộ không được vượt quá những lợi ích mà hệ thống đó mang lại “ , là : a. Một trong những hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm sóat nội bộ . b. Một trong những yêu cầu quan trọng của các nhà quản lý . c. Một trong những nguyên tắc khi thiết lập hệ thống kiểm sóat nội bộ . d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 88: Một sự kiện , một biến cố có một kết cục ngòai dự kiến , đó chính là : a. Một kết quả bất thường . b. Một sai lầm . c. Một rủi ro . d. Một nhận định sai . Câu 89: Khi hệ thống kiểm sóat nội bộ họat động hữu hiệu , thì : a. Lọai trừ hòan tòan khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót . b. Khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có thể xảy ra . c. Cả a và b là đáp án đúng . d. Cả a và b là đáp án sai . Câu 90: Gíam sát là họat động : a. Mang tính thủ tục trong hệ thống kiểm sóat nội bộ . b. Quan trọng trong hệ thống kiểm sóat nội bộ . c. Cả a và b là đáp án đúng . d. Cả a và b là đáp án sai . Câu 91: “ Tư duy quản lý , phong cách điều hành “ của thành viên hội đồng quản trị và ban giám đốc , là : a. Một trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá mức độ tin cậy của thong tin được trình bày trên Báo cáo tài chính . b. Một trong những nhân tố chủ yếu để đánh giá Môi trường kiểm sóat . c. Cả a và b là đáp án đúng . d. Cả a và b là đáp án sai Câu 92: Nhận dạng rủi ro là: a. Xác định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn tại trong Báo cáo tài chính . b. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu . c. Việc nhận thức về hình thức , thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc một họat động sẽ xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp . d. Cả ba câu trên đều sai . Câu 93: Hệ thống kế tóan và hệ thống kiểm sóat nội bộ không thể đảm bảo hòan tòan đạt được mục tiêu quản lý là do những hạn chế tiềm tàng của hệ thống đó : a. Đúng . b.Sai c.Có thể đúng d. Có thể sai Câu 94: Khi có sự thông đồng giữa các nhân viên trong đơn vị thì hệ thống kiểm sóat nội bộ không thể phát hiện ra gian lận và sai sót: a. Đúng . b. Sai c.Có thể đúng Page 13 of 19 d. Có thể sai Câu 95: Các chính sách của Nhà nước không ảnh hưởng đến “ Môi trường kiểm sóat “ của hệ thống kiểm sóat nội bộ : a. Đúng . b. Sai c.Có thể đúng d. Có thể sai Câu 96: Các tài sản ghi trong sổ kế tóan được …….với tài sản theo kết quả kiểm kê thực tế ở những thời điểm nhất định và có biện pháp thích hợp để xử lý nếu có chênh lệch . Từ thích hợp cho ……. , là : a. Điều chỉnh . b. Đối chiếu . c. Phân lọai d. Tổng hợp . Câu 97: Hệ thống kế tóan và hệ thống kiểm sóat nội bộ không thể đảm bảo hòan tòan đạt được ……. là do những hạn chế tiềm tàng của hệ thống đó . Từ thích hợp cho ……. , là : a. Mục tiêu quản lý . b. Lợi ích kinh tế c. Mục tiêu lợi nhuận d. Đánh giá rủi ro . Câu 98: Thay đổi thường xuyên kế tóan trưởng hoặc người có trách nhiệm của bộ phận kế tóan là sự kiện làm tăng …… do gian lận hoặc sai sót . Từ thích hợp cho ……. , là : a. Rủi ro . b.Nguy cơ c.Tiềm tàng d.Khả năng . Câu 99: Nghiệp vụ kinh tế , tài chính được thực hiện sau khi đã có sự chấp thuận của những …… . Từ thích hợp cho ……. , là : a. Người có trình độ chuyên môn . b. Người có thẩm quyền c. Giám đốc d. Chủ doanh nghiệp . Câu 100: Liên quan đến việc tuyển dụng nhân viên , lọai hình thử nghiệm thích hợp nhất để đánh giá độ sâu của kiến thức và khả năng áp dụng kiến thức đó vào thực tế của ứng viên , đó là : a. Kiểm tra IQ ( sự thông minh ) . b. Kiểm tra tính cách . c. Kiểm tra năng lực . d.Kiểm tra tâm lý . Câu 101: Một công ty quảng cáo có chính sách tuyển dụng nhân viên là ứng viên phải có chiều cao 1,7m trở lên và có kinh nghiệm làm việc 5 năm trở lên . Điều nào sau đây là một thuật ngữ pháp lý chỉ sự bất hợp pháp của chính sách tuyển dụng liên quan đến môi trường kiểm sóat công ty này : a. Phân biệt đối xử trực tiếp . Page 14 of 19 b. Phân biệt đối xử gián tiếp. c. Sự ngược đãi . d. Phân biệt đối xử có ngụ ý . Câu 102: Trong các phương pháp nhận dạng rủi ro của DN ; có mô hình 5F , đó là : nhà cung cấp , khách hàng , cạnh tranh của các DN cùng ngành , đối thủ tiềm năng và ...… thay thế. Từ thích hợp cho ……, là : a. Qui trình . b. Sản xuất . c. Sản phẩm . d. Kinh doanh Câu 103: Bộ phận đặt hàng cung cấp thông tin kém chất lượng ( ví dụ như thường xãy ra sai sót ) cho bộ phận nhận hàng , sẽ dẫn đến điều nào dưới đây : a. Thiếu định hướng . b. Thiếu sự ủy nhiệm. c. Thiếu kiểm sóat. d. Thiếu phối hợp . Câu 104:Điều nào sau đây tạo sự khác biệt giữa hội đồng quản trị của một công ty với một nhóm người là bạn bè bình thường : a. Các thành viên đồng ý với ý kiến của các thành viên khác. b. Các thành viên đều có vị thế bình đẳng. c. Các thành viên đi đến quyết định đồng thuận. d. Công việc của các thành viên là hợp tác với nhau . Câu 105: Để thiết lập một hệ thống kiểm sóat nội bộ hiệu quả , nhằm hạn chế tối đa khả năng gian lận xảy ra tại doanh nghiệp , một trong những nội dung sau đây cần được xem xét đầu tiên là : a. Chính sách tuyển dụng và kiểm tra nhân sự mới. b. Xác định các lĩnh vực xảy ra rủi ro tiềm năng . c. Đặt ra các qui định xử phạt thích hợp cho từng hành vi gian lận. d. Phân công nhiệm vụ rõ ràng cho từng bộ phận. Câu 106: Khi xem xét gian lận có thể xảy ra ở các bộ phận trong doanh nghiệp ,thì mức độ xảy ra “cao nhất và có nhiều người tham gia” thường rơi vào bộ phận : a. Bán hàng. b. Kiểm sóat chất lượng . c. Quảng cáo , khuyến mãi . d. Mua hàng. Câu 107: Dựa trên mô hình PEST về đánh giá rủi ro , doanh nghiệp quyết định mở rộng mục tiêu họat động , điều nào liên quan đến chính sách của chính phủ sau đây là phù hợp khi doanh nghiệp mở rộng mục tiêu họat động : a. Tăng thuế . b. Tăng lãi suất cho vay . c. Tăng tiết kiệm cá nhân của dân chúng. d. Tăng chi tiêu công. Câu 108: Liên quan đến môi trường kiểm sóat , một trong những lợi ích tiềm năng khi thực hiện phân cấp quản lý trong doanh nghiệp , đó là : a. Kiểm sóat tốt hơn của nhà quản lý cấp trên . b. Giảm thiểu rủi ro liên quan đến các quyết định của nhà quản lý cấp trên . Page 15 of 19 c. Nhiều trách nhiệm hơn cho các nhà quản lý cấp dưới. d. Tính thống nhất của việc ra quyết định trong tòan doanh nghiệp. Câu 109: Một trong những người sau đây là một ví dụ về bên có liên quan trong nội bộ một doanh nghiệp : a. Một cổ đông . b. Một thành viên hội đồng quản trị nhưng không điều hành họat động doanh nghiệp . c. Một người cung cấp hàng cho doanh nghiệp. d. Một nhà quản lý doanh nghiệp. Câu 110: Khi nhà quản lý nhận được báo cáo để ra quyết định bán hàng dưới dạng: (1).Báo cáo là tài liệu được in ra từ phần mềm kế tóan với lượng dữ liệu lớn. (2).Báo cáo là một tài liệu có thể sử dụng linh họat để tính tóan . (3).Báo cáo là bảng tính , có thể hiển thị dưới dạng đồ họa . => Các báo cáo có thể giúp nhà quản lý ra quyết định chính xác , đó là : a. Chỉ (1) và (2) b. Chỉ (1) và (3) . c. Chỉ (2) và (3). d. Cả (1) , (2) và (3) Câu 111:Công ty có một hệ thống kiểm sóat nội bộ liên quan đến kiểm sóat chi phí theo dự tóan . Phân tích chi phí thực tế phát sinh tháng trước cho thấy :có thuận lợi về giá cho một lọai nguyên liệu mua vào và bất lợi về năng suất lao động . Rủi ro họat động có thể xảy ra mà nhà quản lý phải quan tâm đó là : (1).Nguyên liệu chất lượng kém đã được mua và sử dụng. (2).Nguyên liệu chất lượng cao đã được mua và sử dụng. (3).Công nhân có tay nghề thấp đã được sử dụng vào sản xuất. (4).Công nhân có tay nghề cao đã được sử dụng vào sản xuất. => Nhận định các rủi ro phù hợp với phân tích cho thực tế trên , đó là : a. (1) v à ( 3) b. (1) v à ( 4 ) c. (2) v à (3) d. (2) v à (4 ) Câu 112:Một trong những mục tiêu của Hệ thống kiểm sóat nội bộ hữu hiệu là cung cấp một sự đảm bảo hợp lý về sự tin cậy của báo cáo tài chính cho người sử dụng. Theo bạn, điều nào sau đây là ví dụ về những đặc điểm thể hiện chất lượng của BCTC ? : a. Trung thực , hợp lý và thận trọng . b. Trung thực , hợp lý và có thể so sánh. c. Thận trọng , có thể so sánh và tuân thủ nguyên tắc dồn tích . d. Trung thực , có thể so sánh và tuân thủ nguyên tắc dồn tích Câu 113:Chứng từ nào sau đây nên đi cùng hồ sơ chuyển tiền , khi tiến hành thanh tóan một khỏan nợ phải trả cho nhà cung cấp : a. Giấy báo nhận hàng . b. Giấy chuyển tiền. c. Hóa đơn mua hàng . d. Phiếu nhập kho. Page 16 of 19 Câu 114:Phát biểu nào sau đây là đúng? : (1) Vật chất có nghĩa là nói đến những vật chất có thể được công nhận là tài sản. (2) Quan trọng nội dung hơn hình thức có nghĩa là hình thức pháp lý của nghiệp vụ luôn phải được thể hiện trong báo cáo tài chính thậm chí nếu điều này khác với bản chất nghiệp vụ thực tế xảy ra. (3) Các khái niệm đo lường tiền có nghĩa là chỉ có các mặt hàng có khả năng được đo bằng tiền tệ có thể được ghi nhận trong báo cáo tài chính. a. Chỉ câu (1) b. Chỉ câu (2) c. Chỉ câu (3) d. Cả câu (1), (2) và (3) Câu 115: Rủi ro tiềm tàng của khỏan mục tiền thường được đánh giá là : a. Cao b. Thấp c. Trung bình d. Không đánh giá được Câu 116: Vì sao cần tránh việc tồn quỹ quá mức cần thiết : a. Vì không tạo khả năng sinh lời b. Có thể gặp rủi ro c. Cả ( a ) v à ( b ) là đáp án đúng d. Cả ( a ) v à ( b ) là đáp án sai Câu 117: Khi nhận hàng hóa cần lập báo cáo nhận hàng và gửi báo cáo nhận hàng cho : a. Báo phận bán , bộ phận mua b. Bộ phận mua , bộ phận kế tóan c. Bộ phận kho , bộ phận mua , bộ phận sản xuất d. Bộ phận mua , bộ phận kho , bộ phận kế tóan công nợ Câu 118: Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hệ thống kế tóan , phương pháp kế tóan không thống nhất giữa các kỳ kế tóan là nhằm để : a. Điều chỉnh giá bán và công nợ theo ý muốn b. Điều chỉnh giá trị hàng tồn kho và kết quả kinh doanh theo ý muốn c. Điều chỉnh doanh thu và gía vốn theo ý muốn d. Điều chỉnh thuế GTGT và thuế TNDN theo ý muốn Câu 119: Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì : a. Các sai phạm càng khó bị phát hiện b. Các sai phạm càng dễ bị phát hiện c. Các sai phạm không thể bị phát hiện d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 120: Nội dung nào không nằm trong qui trình về các bước công việc trong kiểm sóat nội bộ đối với chu trình bán hàng, đặc biệt là khi bán chịu : a. Phiếu xuất kho b. Xét duyệt hang bán bị trả lại hoặc giảm gía c. Lập và kiểm tra phiếu thu d. Cho phép xóa sổ các khỏan nợ không thu hồi được Page 17 of 19 Câu 121: Chi phí luôn có mối liên hệ chặt chẽ với các khỏan mục trên bảng nào của BCTC : a. Bảng lưu chuyển tiền tệ b. Bảng báo cáo họat động kinh doanh c. Bảng cân đối kế tóan d. Bảng thuyết minh BCTC Câu 122: Công cụ nào sau đây là công cụ quan trọng để kiểm sóat nội bộ hữu hiệu đối với tài sản cố định : a. Hệ thống sổ chi tiết tài sản cố định b. Thủ tục thanh lý hay nhượng bán tài sản cố định c. Kế họach và dự tóan mua sắm tài sản cố định d. Chế độ kiểm kê định kỳ tài sản cố định Câu 123: Điền vào chổ trống : Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ là nâng cao hiệu quả sử dụng ……. vào TSCD thông qua việc đầu tư đúng mục đích , không lãng phí cũng như ………. và sử dụng có hiệu quả TSCD a. Vốn đầu tư / Quản lý b. Nhà đầu tư / Kiểm tra c. Vốn kinh doanh / Kiểm soát d. Vốn đầu tư / Kiểm soát Câu 124: Điền vào chổ trống : Đặc điểm chung của TSCD vô hình là không có hình thái vật chất , vì thế mà việc xác minh …….. của TSCD vô hình …… hơn nhiều so với TSCD hữu hình : a. Sự sở hữu / dễ dàng b. Sự hiện hữu / phức tạp c. Sự hiện hữu / dễ dàng d. Sự sở hữu / phức tạp Câu 125: Đối với thành phẩm , hàng hóa , giá trị thuần có thể thực hiện được sẽ được xác định dựa trên : a. Đơn giá của các hóa đơn bán hàng cuối cùng cộng thêm các chi phí cần thiết ước tính để bán hàng b. Đơn giá của các hóa đơn bán hàng cuối cùng trừ đi các chi phí cần thiết ước tính để bán hàng c. Giá bán hàng hóa chưa có thuế GTGT d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 126: Đối với hoạt động kiểm soát , thì thủ tục kiểm tra chử ký xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt bán chịu để xem có tuân thủ vấn đề gì : a. Qui trình bán hàng b. Chuẩn mực kế toán c. Các thủ tục xét duyệt bán chịu d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 127: Nợ phải thu khách hàng là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh , do đó hành vi gian lận có thể là : a. Khoản mục được sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận doanh nghiệp b. Khoản mục được sử dụng các thủ thuật thổi phồng chi phí và nợ phải trả doanh nghiệp c. Khoản mục được sử dụng các thủ thuật làm giảm doanh thu và lợi nhuận doanh nghiệp d. Cả 3 câu trên đều đúng Page 18 of 19 Câu 128: Cuối ngày , toàn bộ phiếu thu , chi được thủ quỹ chuyển cho kế toán để : a. Chuyển cho kế toán trưởng b. Xem và điều chỉnh c. Ghi sổ d. Lưu trử Câu 129: Nguyên tắc nào sau đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo việc kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với tiền : a. Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính b. Ghi chép kịp thời và đầy đủ c. Nộp ngay số tiền thu trong ngày vào quỹ hay ngân hàng d. Tập trung đầu mối thu Câu 130: Chi phí phải trả là các khoản ……., nhưng chưa được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí , là khoản chi phí : a. Chi phí thực tế chưa phát sinh b. Chi phí đã phát sinh c. Cả ( a ) và ( b ) là đáp án đúng d. Cả ( a ) và ( b ) là đáp án sai ---------------- Page 19 of 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan