Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Trắc nghiệm lý thuyết hóa hữu cơ_2...

Tài liệu Trắc nghiệm lý thuyết hóa hữu cơ_2

.PDF
28
185
125

Mô tả:

TỔNG HỢP HÓA HỌC PHẦN 2 Câu 1: Cho các chất sau: etyl benzen; p-xilen; o-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen; 1,2,4-trimetyl benzen, m-xilen. Số các aren đã cho khi tác dụng với clo (Fe, t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho phản ứng : Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2  + NO  + N2O  + H2O Tỉ lệ thể tích khí thu được là: VNO2 : VNO : VN 2O = 1 : 2 : 3 . Hệ số nguyên tối giản của HNO3 là: A. 120 B. 31 C. 48 D. 124 Câu 5: Chọn câu sai: A. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. C. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 7: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 2/ khối tinh thể không màu. 1/ polisaccarit. 4/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 3/ phản ứng với Cu(OH)2. 5/ tham gia phản ứng tráng gương. Những tính chất nào đúng A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 9: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12). A. T, Z, X, Y. B. T, X, Z, Y. C. Y, Z, X D. Y, X, Z, T. Câu 10: Cho các phương trình phản ứng sau: 0 a/ Fe + AgNO3 dư  d/ etilen glicol + Cu(OH)2  t g/ Ca(HCO3)2   b/ FeCO3 + HNO3  e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4  h/ SiO2 + NaOH đặc 0 t   0 t c/ Si + NaOH + H2O   0 t f/ FeS + HNO3 đặc   Dãy gồm các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, e, f B. b, c, d,f, g. C. a, b, c, f D. a, b, c, e,f Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0? A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic C. propanal, etyl fomat, rượu etylic . D. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . . Câu 12: Hợp chất C3H6O tác dụng được với Natri, với H2 (xúc tác Ni, t0). Số công thức của C3H6O có thể thoả mãn điều kiện bài toán là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây đã tạo sản phẩm không tuân đúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ? A. CH3CH=CH2 + HCl  CH3CHClCH3 B. (CH3)2C=CH2 + HBr  CH3CH(CH3)CH2Br  C. CH3CH2CH=CH2 + H2O H  CH3CH2CH(OH)CH3 D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI  (CH3)2CICH2CH3 Câu 17: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. Cl-, F-, Br-, I-. D. F-, Br-, Cl-, I-. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 + HCl đặc . B. NaNO2+ H2SO4 đặc C. NH3 + O2. D. NaNO3 + H2SO4 đặc Câu 20: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là A. Cl2 và H2. B. Cl2 và O2. C. O2 và H2. D. H2, Cl2 và O2. Câu 24: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH< CH3COOCH3. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3 < C2H5F < CH3COOH < HCOOH. Câu 25: Trường hợp nào sau đây không tạo ra chất kết tủa ? A. Cho Na dư vào dd CuCl2 B. Cho Mg dư vào dd Fe(NO3)3 C. Cho Cu dư vào dd FeCl3 D. Trộn dd AgNO3 với dd Fe(NO3)2 Câu 28: Nhúng một lá Mn vào dung dịch chứa Zn2+ thấy một lớp Zn phủ ngoài lá Mn; mặt khác ion Co2+ có thể oxy hóa Zn thành Zn2+ và ion H+ có thể oxy hóa Co thành Co2+.Căn cứ vào kết quả thực nghiệm trên người ta xếp các cặp oxy hóa - khử theo chiều giảm dần tính oxy hóa của các cation như sau: A. Mn2+/Mn; Zn2+/Zn; Co2+/Co; 2H+/H2 B. 2H+/H2; Zn2+/Zn; Co2+/Co; Mn2+/Mn C. 2H+/H2; Co2+/Co; Zn2+/Zn; Mn2+/Mn. D. 2H+/H2; Co2+/Co; Mn2+/Mn; Zn2+/Zn Câu 1 Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 2. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là: A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt. D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh. Câu 4. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) 3) N2O4(k)  2NO2(k) 4)H2(k) + I2(k)  2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Câu 5.Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4 Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI: A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm. C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng) Câu 7. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là : A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+. B. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau. C. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+. D. chỉ có Cl- nhường electron. Câu 8 Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 , (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 6 C.5 D.3 Câu 9Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân : A. Al3+< Mg2+C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. Câu 2: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH. A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 3: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2 Câu 4: Cho các phản ứng: o t (6). F2 + H2O   (1). O3 + dung dịch KI → o t (2). MnO2 + HCl đặc   o t (3). KClO3 + HCl đặc   o (7). H2S + dung dịch Cl2 → (8). HF + SiO2 → o t (4). NH4HCO3   t (9). NH4Cl + NaNO2   o t (5). NH3(khí) + CuO   (10). Cu2S + Cu2O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5. Câu 5: Có các nhận xét sau: B. 6. C. 7. D. 8. 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4. C. Tất cả. B. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4, 5. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường Câu 7: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất? A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 12: Cho các cân bằng sau: (1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)  H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ (4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2SO3(k)  H < 0 2HI(k) H < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất: A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4. Câu 13: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch: A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5 Câu 15: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO3 ; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là : A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2. Câu 17: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4). Câu 20: Xét phản ứng: CO(khí) + H2O (khí) ⇌ CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi. Câu 3: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 4: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng. A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5 Câu 7: Cho dãy các chất: Cr O 3 , Cr 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 9: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 10: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử? A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ C. kim cương, P trắng D. I2, nước đá Câu 13: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2 , Al, H2 O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 15: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3 ; NaHCO3 ; KHS; NH4Cl; AlCl3 ; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 17: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 18: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (a) Nung NH4NO3 rắn. (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 20: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr Câu 25: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOCCH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 27: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2. Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá. B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. Câu 1: Cho pư: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là: A. OH- C©u 2 : B. Al D. H2O và OH- C. H2O Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 5 C©u 7 : Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung B. 3 C. 2 D. 4 dịch HCl thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa dạng keo, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH thì thấy kết tủa tan dần. X là A. ZnO C©u 8 : Phát biểu nào sau đây đúng B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7) C©u 9 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 D. Na, K, Ca, Ba C©u 12 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, K, Ca B. Li, Na, Ba, K C. Na, Ba, Mg, Be C©u 13 : Phát biểu nào sau đây sai Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần C©u 42 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo ph ứng: N2 + 3H2  2NH3 Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng A. 16 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 2 lần C©u 44 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,2,3,6. B. 2,3,6. C. 1,3,4,6. D. 1,2,4,6 C©u 46 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot B. Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước D. HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần C©u 50 : Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 1 .Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5) Câu 55 . Cho dãy các chất: Alanin, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 19: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ; Số lượng các dung dịch có pH > 7 là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí). A. H2O, CO2. B. Br2, HCl. C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH. Câu 56: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách nào trong số các cách cho dưới đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Tổng hợp từ cacbon và hiđro C. Crackinh butan D. Khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao Câu 22: Dãy các chất chỉ có tính khử là A. NO2, HNO3, Al B. NH3, H2S, Na C. HI, HCl, S D. SO2, H2S, Ca Câu 39: Phản ứng nào chuyển fructozơ, glucozơ thành những sản phẩm giống nhau A. với ddAgNO3 /NH3 B. với Na C. với H2, Ni, to D. với Cu(OH)2 Câu 41: Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3. C. nước Javen. D. axit HCl. Câu 46: Cho các dung dịch sau: dd HCl, dd Ca(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3, dd hỗn hợp HCl + NaNO3, dd hỗn hợp NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 09. Có các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng quì tím, ta có thể nhận được số dung dịch là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 13. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 32. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 26 B. 23 C. 27 D. 30 37. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 39. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 47. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 48. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13: Cho phương trình ion sau: Al + NO3 + OH + H2O  AlO2 + NH3 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là Câu 25: Hiđro hóa etylbenzen thu được xicloankan X. Khi cho X tác dụng với clo (có chiếu sáng) thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 29: Cho các nhận xét sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành mđinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Số nhận xét đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 36: Cho dung dịch các chất sau: Br2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Đốt cháy a mol một axit cacboxylic X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c). Khi cho a mol chất X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc dãy đồng đẳng của axit A. no, đơn chức. B. no, hai chức. C. có 1 nối đôi, đơn chức. D. có 1 nối đôi, hai chức. Câu 43: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo thành chứa đồng thời cả 3 gốc axit trên có thể là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom ? A. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol. C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom . D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo muối sắt(II) và muối crom(II) khi không có không khí. Câu 50: Cho các chất sau: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH4Cl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 1. Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho F2 tác dụng với H2O (2) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (4) Cho SiO2 tác dụng với axit HF (5) Cho H2O2 tác dụng với KI (6) Cho P tác dụng với KClO3 đun nóng (7) Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3 B. 4 Câu 7. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ C. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- Câu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH (dư) thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3(dư), đến phản ứng hoàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là A. 5 và 2 B. 7 và 4 C. 3 và 2 D. 4 và 2 + 2+ Câu 21. Cho dãy các chất và ion : S, Fe, Cl2, SO2, CO, C, Al, Na , Fe . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 23. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion: A. Cu2+. B. Fe2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 30. Có thể dùng NaOH( ở thể rắn) để làm khô các chất khí sau: A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. NO2, N2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 Câu 35. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poli(etylen terephtalat) B. polistiren C. poliacrilonitrin D. poli(metyl metacrylat) Câu 36. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H7O2N, tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y là muối của axit hữu cơ có MY > MX. X không thể là A. HCOOH3NC2H3 B. CH2=CHCOONH4 C. H2N-CH2COOCH3 D. H2N-C2H4COOH Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0 0 xt,t  H 2 ,t Z C2 H 2  X  Y  Cao su buna  N    Pd,PbCO t0 ,xt,p 3 Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin D. benzen; xiclohexan; amoniac Câu 39. Độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M. B. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl. C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan