Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Trắc nghiệm Hóa Lý Dược (Có đáp án)...

Tài liệu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược (Có đáp án)

.DOCX
21
7029
58

Mô tả:

CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ 1. Các chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến bệnh lýlo âu, căng thẳng thần kinh, NGOẠI TRỪ: a. Serotonin. b. Norepineprin. c. GABA. d. Catenolamin. 2. Phát biểu về thuốc an thần, làm dịu không đúng: a. Làm chậm sự vận động. b. Giảm hồi hộp căng thẳng. c. Chống co giật và giãn cơ. d. Ảnh hưởng đến hệ TKTV. 3. Cấu trúc giúp cho benzodiazepin thấm tốt hơn qua hàng rào máu não: a. b. c. d. 4. Cấu trúc của benzodiazepin: a. b. c. d. 5. BZD có tác dụng kéo dài: a. Loprazolam. b. Nitrazepam. c. Lormetazepam. d. Triazolam. 6. Phát biểu SAI về cisaprid: a. Gia tăng sự phóng thích acetylcholin. b. Kích thích chức năng vận động dạ dày-tá tràng. c. Tương tác với các thuốc kháng nấm. d. Tác động đối kháng với dopamin. 7. Domperidon khác cisaprid là: a. Đi qua hàng rào máu não. b. Gây rối loạn ngoại tháp. c. Tương tác với thuốc kháng nấm. d. Cả a và b đúng. 8. Các chất trung gian hóa học có liên quan đến phản xạ nôn: a. Acetylcholin. b. GABA. c. Adrenalin. d. Noradrenalin. 9. Các chất trung gian hóa học có liên quan đến phản xạ nôn: a. Histamin. b. Serotonin. c. Dopamin. d. Tất cả đều đúng. 10. Thuốc chống nôn có liên quan đến thụ thể histamin: a. Diphenhydramin. b. Scopolamin. c. Domperidon. d. Metoclopramid. 11. Thuốc chống nôn có liên quan đến thụ thể dopamin: a. Diphenhydramin. b. Scopolamin. c. Domperidon. d. Ondansetron. 12. Thuốc chống nôn có liên quan đến thụ thể acetylcholin: a. Diphenhydramin. b. Scopolamin. c. Domperidon. d. Dimenhydrinat. 13. Mục tiêu chủ yếu của thuốc mê đường IV là thụ thể: a. GABA. b. Kênh TREK. c. Serotonin. d. Glutamat. 14. Cơ chế tác động của thuốc mê: a. Ức chế thụ thể serotonin. b. Ức chế thụ thể glutamat. c. Ức chế thụ thể GABA. d. Tất cả đều đúng. 15. Thuốc mê nhóm barbiturat: a. Na thiopental. b. Fentanyl. c. Etomidat. d. Propofol. 16. Thuốc mê dùng đường hô hấp: a. Propofol. b. Etomidat. c. Enfluran. d. Pancuronium. 17. Thuốc mê không bền trong nước (khi dùng mới pha): a. Na thiopental. b. Isofluran. c. Etomidat. d. Propofol. 18. Thuốc dùng làm tiền mê: a. Midazolam. b. Meprobamat. c. Ketamin. d. Cả a và b đúng. 19. Cấu trúc của halothan: a. b. c. d. 20. Halogen gắn vào cấu trúc sẽ làm tăng tác dụng gây mê: a. F. b. I. c. Br. d. Tất cả đều đúng. 21. Thuốc mê kích thích đường hô hấp mạnh: a. Enfluran. b. Desfluran. c. Sevofluran. d. Tất cả đều đúng. 22. Thuốc mê kích thích đường hô hấp mạnh: a. Enfluran. b. Isofluran. c. Sevofluran. d. Tất cả đều đúng. 23. Thuốc có tác dụng phong bế thần kinh cơ: a. Rocuronium. b. Halothan. c. Enfluran. d. Flunitrazepam. 24. Cấu trúc của paracetamol: a. b. c. d. 25. Từ cấu trúc để có tính kháng viêm X phải là: a. COOH. b. H. c. CH3. d. NH2. 26. Để phân bố tốt đến cơ trơn tử cung diclofenac được sử dụng dạng muối: a. Na. b. K. c. Ca. d. Li. 27. NSAIDs duy nhất có 3 cơ chế tác động là ức chế cyclooxygenase, ức chế lipooxygenase, ức chế sự phóng thích acid arachidonic: a. Ibuprofen. b. Diclofenac. c. Indomethacin. d. Aspirin. 28. NSAIDs ức chế mạnh COX-2: a. Etoricoxib. b. Aspirin. c. Acid mefenamic. d. Acedofenac. 29. NSAIDs ức chế chọn lọc tương đối trên COX-2: a. Meloxicam. b. Naproxen. c. Valdecoxib. d. Indometacin. 30. Để có cấu trúc hoàn chỉnh của diclofenac, X phải là: a. F. b. Cl. c. Br. d. I. 31. Thuốc tác động ưu tiên trên vỏ não: a. Cafein. b. Niketamid. c. Strychnin. d. Camphor. 32. Thuốc tác động ưu tiên trên tủy sống: a. Cafein. b. Niketamid. c. Strychnin. d. Camphor. 33. Thuốc tác động ưu tiên trên hành não: a. Cafein. b. Niketamid. c. Strychnin. d. Amphetamin. 34. Thuốc kích thích thần kinh trung ương có cấu trúc alcaloid xanthin: a. Cafein. b. Strychnin. c. Camphor. d. Niketamid. 35. Để có cấu trúc của cafein, R1R2R3 lần lượt phải là: a. CH3, CH3, CH3. a. CH3, H, CH3. a. CH3, CH3, H. a. H, CH3, H. 36. Ngoài tác dụng kích thích thần kinh trung ương amphetamin còn có tác dụng: a. Ức chế trung tâm thèm ăn. b. Ức chế trung tâm hô hấp. c. Ức chế trung tâm vận mạch. d. Ức chế trung tâm đau. 37. Theophyllin có thể định lượng bằng phương pháp: a. Môi trường khan. b. Đo iod. c. Acid base. d. Cả a và b đều đúng. 38. Amphetamin được điều chế từ phenylaceton phản ứng với: a. HCONH2. b. CH3CONH2. c. NH2OH. d. Cả a và c đều đúng. 39. Hệ số thanh thải creatinin (CrCl) thường sử dụng để: a. Tính toán liều thuốc cần giảm cho bệnh nhân suy thận b. Đánh giá khả năng lọc của thận c. Đánh giá khả năng loại trừ thuốc của thận d. Tất cả đều đúng 40. Dung môi nào thường được dung trong định lượng môi trường khan: a. Benzen b. Cloroform c. Acid acetic băng d. Ethanol khan 41. Phối hợp Erythromycin (ERY) với Dihydroergotamin (DHE) sẽ làm a. Giảm chuyển hóa DHE b. Tăng chuyển hóa DHE c. Giảm tác dụng DHE d. Tăng tác dụng ERY 42. Dùng chung Cephalexin với các antacid sẽ a. Giảm đào thải Cephalexin b. Tăng đào thải Cephalexin b. Tăng chuyển hoá các Cephalexin d. Acid hóa nước tiểu 43. Thể tích phân bố (VD) thường được ứng dụng để tính toán : a. Khả năng phân bố của thuốc đến cơ quan b. Sinh khả dụng của thuốc c. Số lần dùng thuốc trong ngày d. Liều cần thiết để đạt hiệu quả điều trị 44. Diện tích dưới đường cong thường thường được sử dụng để tính toán : a. Sinh khả dụng của thuốc b. Liều cần thiết để đạt hiệu quả điều trị c. Số lần dùng thuốc trong ngày d. Khả năng phân bố của thuốc đến cơ quan 45. Kháng sinh dùng phối hợp trị loét dạ dày a. Clarithromycin b. Tetra c. Doxy d. Clotetra 46. Kháng sinh nhóm Penicillin tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh: a. Ticarcillin và carbenicillin b. Carpenicilin và piperacillin c. Ticarcilin và mezolcillin d. Carpenicillin và azolcilin 47. Công thức phối hợp thích hợp để mở rộng phổ kháng khuẩn tiết beta-lactamase gồm: a. ampicilin và clavulanid b. Amoxcilin và tazobactam c. Amoxcilin và clavulanid d. Amoxcilin và sulbactam 48. Tác dụng nguy hiểm nhất của penicilin: a. suy thận b. Giảm bạch cầu hạt cấp c. Shock phản vệ d. Suy tủy bất sản 49. Cephalosporin thế hệ 3 tốt hơn thế hệ 1: a. thấm qua được hàng rào máu não b. kháng được vi khuẩn Gram âm c. kháng được môi trường acid dạ dày d. Cả a, b đều đúng 50. Kháng sinh nhóm cephalosprin nào có tác dụng tương tự thuốc chống nghiện rượu cần tránh dùng chung với rượu: a. cefamadol b. Cefoperazon c. Cefotetan d. Tất cả đều đúng 51. Bình luận nào hợp lý nhất về phối hợp giữa cefaloridin và kanamycin: a. không thể phối hợp do độc tính cao trên thận b. không nên phối hợp do có cùng cơ chế tác động c. không nên phối hợp do có cùng phổ rác dụng d. có thể áp dụng trong điều trị vi hai KS này ít độc 52. Penicilin kháng được acid dịch vi, do vậy có thể uống: a. Benzyl peniciilin b. Benzathin benzyl penicilin c. Phenoxymethyl penicillin d. Procain benzyl pencillin 53. Cấu trúc penam gồm hai nhân ngưng tụ với nhau: a. Azetidin-2-on và thiazolidin b. Azetidin-3-on và thiazolidin c. Azetidin-4-on và thiazolidin d. Azetidin-1-on và thiazolidin 54. Kháng sinh họ β-lactam có công thức chung: a. Penam b. Azetidin-2-on c. Penem d. Amid ngoại vòng 55. Các penicillin là: a. Ester của 6 APA b. Amid của 6 APA c. Amid của 7 ACA d. Amin của 6 APA 56. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể: a. Định lượng môi trường khan. b. Dựa trên phản ứng thế SE trên nhân thơm. c. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa. d. Dựa trên phản ứng oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử. 57. Kháng sinh nào sau đây có thể sử dụng bằng đường uống a. Oxacillin b. Meticillin c. Cloxacillin d. Cả a và c đều đúng 58. Pivmecillinam là: a. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng tiêm b. kháng sinh thuộc nhóm amidino penicillin, chỉ dùng tiêm c. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng uống d. kháng sinh thuộc nhóm amidino penicillin, chỉ dùng uống 59. Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ thứ nhất: a. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram âm b. Cầu khuẩn gram dương, gram âm và vài trực khuẩn gram âm c. Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram dương d. Chỉ tác dụng cầu khuẩn gram âm 60. Cefpirom: a. Là cephalosporin thế hệ thứ 2 b. Có phổ kháng khuẩn cân bằng trên Gram (+) và Gram (-) c. Có phổ kháng khuẩn chủ yếu trên Gram (-) d. Có phổ kháng khuẩn chủ yếu trên Gram (+) 61. Acid clavulanic a. KS họ β-lactam phổ kháng khuẩn rộng b. KS nhóm penicillin phổ kháng khuẩn rộng c. Phối hợp với các Cephalosporin cho phổ kháng khuẩn rộng d. Là chất ức chế có hiệu quả Penicillinase 62. Penicillin nhóm nào sau đây có tác dụng tốt trên tụ cầu tiết Penicillinase: a. Penicillin nhóm I (PNG, PNV …) b. Penicillin nhóm II (Methicillin, oxacillin, cloxacillin…) c. Penicillin nhóm III (Ampicillin, amoxicillin,….) d. Penicillin nhóm IV (Carbenicillin, ticarcillin,…) 63. Phối hợp thích hợp nhất giữa β-lactamin và chất ức chế β-lactamase: a. Ampicillin và clavulanat kali b. Ampicillin và sulbactam c. Amoxicillin và clavulanat kali d. Cả b và c đều đúng 64. Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosae: a. Oxacillin b. Carbenicillin c. Methicillin d. Amoxicillin 65. Các thuốc cephalosporin thế hệ 3 nào sau đây dùng đường uống : a. Cefotaxim b. Ceftriaxon c. Cefpodoxim d. Cefoperazon 66. Chọn câu sai: cephalosporin thế hệ II : a. Có cấu trúc thay đổi b. Kháng beta lactamase c. Không có hoạt tính trên cầu khuẩn Gram (-) d. Cefuroxim được xem là tiền chất của các cephalosprin thế hệ sau 67. Tazobactam: a. Kháng sinh có cấu trúc monobactam b. Không có hoạt tính kháng sinh c. Phổ rộng d. Cấu trúc cephapenem 68. Cefpirom: a. Cephalosporin thế hệ 2 b. Phổ kháng khuẩn trên Gr(+) và Gr(-) c. Chủ yếu trên Gr(+) d. Cephalosporin thế hệ 3 69. Các kháng sinh cephalosporin là dẫn chất của: a. Cephen b. 7 ACA c. 6 APA d. Cephalosporin 70. Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng lincomycin : a. Hội chứng tả do bội nhiễm Staphylococcus aurens b. Bội nhiễm nấm Candida albicans ruột c. Suy tuỷ không phục hồi d. Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile. 71. Tác dụng của macrolid phụ thuộc vào : a. Nhóm chức lacton vòng lớn b. Nhóm carbonyl ở C10 c. Nhóm dimethylamino của các ose d. Cả a và c đều đúng 72. Độc tính quan trọng của macrolid thể hiện ở: a. Tai b. Gan c. Thận d. Xương, sụn 73. Chỉ định thích hợp của macrolid trong nhiễm khuẫn: a. Tai mũi họng, răng hàm mặt và hô hấp trên b. Nhiễm khuẫn gram (-) huyết c. Đường sinh dục như lậu cầu, giang mai d. Bộ phận tiêu hóa do nhiễm Enterobacteria 74. Phân bố của macrolid tốt nhất vào: a. Mô xương b. Mô phổi, tuyến nước bọt c. Gan d. Than 75. Tính kém bền của macrolid trong môi trường acid phụ thuộc vô nhóm: a. Amino trong gốc đường b. Nhóm hydroxy trong gốc đường c. Nhóm OH(C7), CO(C10) d. Vòng lacton 76. KS macrolid thế hệ mới có nhiều ưu điểm hơn so với macrolid cổ điển: a. Hoạt tính cao, ít tương tác với môi trường H+ b. Phổ rộng hơn, nhạy cảm với vi khuẩn đã đề kháng với macrolid cổ điển c. Tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh và Hamophylus influenza d. Cả a và b đều đúng 77. là nhóm cấu trúc của a. Erythromycin b. Azithromycin c. Roxithromycin d. Dirithromycin 78. là cấu trúc của a. Erythromycin b. Azithromycin c. Roxithromycin d. Clarithromycin 79. Kháng sinh macrolid bền với acid gồm: a. Clarithromycin,spiramycin, roxithromycin,azithromycin b. Clarithromycin ,erythromycin, roxithromycin, azithromycin c. Clarithromycin, spiramycin, roxithromycin, erythromycin d. Erythromycin, roxithromycin, azithromycin 80. Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính thống dùng điều trị H. pylori: a. Spiramycin b. Clarithromycin c. Spectinomycin d. Erythromycin 81. Cơ chế tác động của các Macrolid: a. Tác động trên thành tế bào vi khuẩn b. Tác động trên màng tế bào vi khuẩn c. Tác động trên tiểu đơn vị 30S của ribosom d. Tác động trên tiểu đơn vị 50S của ribosom 82. Kháng sinh nhóm macrolid không gây tác dụng phụ hoại tử đầu chi khi kết hợp với Ergotamin: a. Erythromycin b. Flurithromycin c. Spiramycin d. Clarithromycin 83. Macrolid có phổ kháng khuẩn: a. Rất rộng bao gồm các khuẩn Gram (+), Gram (-) và mầm nội bào b. Rộng, cân bằng giữa các khuẩn Gram (+) và Gram (-) c. Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (-) d. Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (+), một số ít trên Gram (-) 84. Clindamycin: a. Macrolid thiên nhiên phân phối tốt ở xương b. Lincosamid thiên nhiên phân phối tốt ở dịch não tủy c. Lincosamid tổng hợp phân phối tốt ở mô xương d. Macrolid bán tổng hợp phân phối tốt ở dịch não tủy 85. Spiramycin: a. Là Macrolid bán tổng hợp b. Hỗn hợp 3 heterosid c. Kháng sinh thuộc nhóm Strep d. Cả a và b đều đúng 86. Các statin tác đô ông theo cơ chế: a. Tạo phức với cholesterol b. Tạo phức với muối mâ ôt c. Tạo phức với triglyceride d. Ức chế 3-hydromethyl glutaryl CoA reductase ở gan 87. Cấu trúc sau đây là của nhóm nào? R N R' S a. Nhóm cydizin b. Nhóm phenothiazin c. Nhóm benzodiazepine d. Nhóm tricyclic 88. Dimenhydrinat có hàm lượng tối thiểu là a. 44-46,5% b. 53-55,5% c. 73-75,5% d. 84-94,5% 89. Để có tác dụng an thần, R phải là R N R' S a. –(CH2)2-CH2-N(CH3)2 b. –CH2-CH2-CH2-N(C2H5)2 c. –(CH2)2-CH2-N(C3H7)2 d. –CH2-CH2-N(C2H5)2 90. Nhóm dãn cơ kiểu cura tác đô ông theo cơ chế khử cực màng tế bào làm giảm đáp ứng với acetylcholine: a. Cisatracurium b. Pancuronium c. Suxamethonium d. Atracurium 91. Thuốc đối kháng thụ thể Dopamin D2 ngoại biên có tác dụng nhanh chóng làm rỗng dạ dày: a. Cisapride b. Motilin c. Domperidon d. Baciofen 92. Ciproloxacin làm: a. Tăng chuyển hóa cafein b. Ức chế chuyển hóa aspirin c. Giảm chuyển hóa diazepam d. Tăng chuyển hóa theophylin 93. Nhóm chức không thể thay đổi trên phân tử quinolon: a. C=O ở vị trí số 4 b. COOH vị trí 3 c. F vị trí 7 d. Cả a và b đều đúng 94. Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính vừa tạo ra tác dụng phụ của quinolon a. C=O ở vị trí số 4 b. COOH vị trí 3 c. F vị trí 7 d. Cả a và b đều đúng 95. Di vòng ở vị trí số 7 trên quinolon có tác dụng tốt nhất là a. Pyridin b. Piperazin c. Thiazol d. Diazol 96. Piperacillin bị đề kháng nhanh chóng khi dùng điều trị Pseudomonas aeruginosae, do đó phải kết hợp với chất ức chế β-lactamase phù hợp nhất là: a. Acid clavulanic. b. Tazobactam. c. Sulbactam. d. Cả α và c đúng. 97. Các phương pháp định lượng thường được áp dụng cho penicillin là: a. Phổ UV. b. Phương pháp vi sinh.t c. HPLC.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng