Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học xã hội Địa lý Trắc nghiệm địa lý 12 theo từng bài rất hay có đáp án cụ thể...

Tài liệu Trắc nghiệm địa lý 12 theo từng bài rất hay có đáp án cụ thể

.DOCX
141
457
99

Mô tả:

Bài tập trắc nghiệm theo từng bài của địa lý khối 12, dành cho ôn thi THPT quốc gia 2018
Bài 1. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP Câu 1. Sau năm 1975, nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. Nguyên nhân chính là do A. chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. B. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch. C. tình hình thế giới có nhiều diễn biến phức tạp. D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực Câu 2. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực A. chính trị. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 3. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ năm A. 1975. B. 1981. C. 1998. D.1986. Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là A. nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. tăng trưởng GDP chỉ đạt 0,2%/năm. C. lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số. D. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm. Câu 5. Hiện nay, Việt Nam chưa phải là thành viên của tổ chức A. thương mại thế giới. B. các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ. C. khu vực tự do mậu dịch ASEAN. D. hiệp hội các nước Đông Nam Á. Câu 6. Sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở nước ta cần dựa trên cơ sở A. phát triển khoa học công nghệ và giáo dục – đào tạo. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nhẹ và sản xuất hàng tiêu dùng. C. phát triển công nghiệp nặng. D. đầu tư mạnh cho giáo dục - đào tạo. Câu 7. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm nào? A. 1986 B. 1995 C. 1998 D. 2007 Câu 8. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN thường được gọi là: A. AFTA B. TPP C. APEC D. NAFTA Câu 9. Cuộc khủng hoảng tài chính khu vực vào cuối năm 1997 đã làm cho nền kinh tế nước ta A. rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài. B. có tốc độ tăng trưởng kinh tế ở mức 4,8% C. bị lạm phát ở mức độ cao. D. tốc độ tăng GDP đạt 0,2%. Câu 10. Trong cơ cấu GDP ở nước ta năm 2005 A. khu vực I vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. khu vực I chiếm tỉ trọng thứ hai. C. khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất. D. khu vực III chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu11. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm: A. 1975 B. 1979 C. 1986 D.1998 Câu 12. Thành tựu nổi bật mà nước ta đạt được trong việc hội nhập vào nền kinh tế của khu vực và quốc tế là A.Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài B. Hoạt động ngoại thương được đẩy mạnh. C. Hoạt động kinh tế đối ngoại phát triển mạnh. D. Trao đổi thông tin, văn hóa chuyển giao công nghệ. Câu 13. Việt Nam là thành viên thứ mấy của Tổ chức thương mại thế giới? A. 149 B. 150 C.151 D. 152 Câu 14. Đâu không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới. A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức. B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia. C. Phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc. D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa. Câu 15. Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. C. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới. D. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Câu 16. Cơ cấu GDP phân theo khu vực I, II, III của nước ta giai đoạn 1975 – 1980 theo thứ tự là A. 21,8%, 40%, 38,2%. B. 43,8%, 21,9%, 34,3%. C. 27,2%, 28,8%, 44%. D. 23%, 38,5%, 38,5%. Câu 17. Những thách thức lớn của nước ta khi hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới là A. Khó khăn trong việc tiếp cận với thị trường mới. B. Cạnh tranh về kinh tế, thị trường, nguồn vốn và công nghệ C. Chất lượng sản phẩm thấp, khó cạnh tranh trên thị trường. D. Nền kinh tế còn chậm phát triển. Câu 18. Để tận dụng những tiến bộ của khoa học – kĩ thuật tiên tiến trên thế giới, Việt Nam cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ A. khu vực sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp. B. khu vực sản xuất công nghiệp sang dịch vụ. C. khu vực sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. D. khu vực dịch vụ sang công nghiệp. Câu 19. Đâu là thời kì nước ta có tỉ lệ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn 1975 - 2005. A. 1975 - 1980. B. 1988 - 1989. C. 1999 - 2000. D. 2003 - 2005. Câu 20. Sự mất cân đối lớn trong nền kinh tế nước ta trước công cuộc Đổi mới làm A. đời sống của nhân dân bị đảo lộn. B. sản xuất không đáp ứng đủ cho tiêu dùng, không có tích lũy, nhập siêu lớn. C. khủng hoảng nền kinh tế - xã hội kéo dài. D. tất cả các ý trên. Câu 21. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Đó là một trong những A. xu thế của công cuộc Đổi mới B. giải pháp quan trọng của Đổi mới C. thành tựu quan trọng của Đổi mới D. định hướng của công cuộc Đổi mới. Câu 22. Tính đến năm 2006, công cuộc Đổi mới của nước ta đã qua chặng đường bao nhiêu năm? A. 15 năm B. 20 năm C. 22 năm D. 25 năm Câu 23. Toàn cầu hóa là một xu thế lớn, cho phép nước ta tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài, đặc biệt là A. thị trường, công nghệ, lao động B. vốn, nguồn nguyên liệu, lao động C. vốn, công nghệ, thị trường D. thị trường, vốn, nguồn nguyên liệu Câu 24. Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở A. tăng thu nhập cho người lao động B. trình độ dân trí được nâng cao. C. Tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn . Câu 25. Tham gia hội nhập quốc tế và khu vực làm cho nền kinh tế nước ta: A. Đứng trước những thách thức gay gắt. B. Có nhiều thời cơ và vận hội mới. C. Có nhiều thời cơ nhưng cũng có nhiều thách thức. D. Ở vào thế bị cạnh tranh quyết liệt với các nước Câu 26. Chính sách Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta bước đầu đã có tác dụng chuyển dịch lao động từ khu vực kinh tế A. Nhà nước sang tập thể và tư nhân. B. tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước và tập thể. C. tập thể, tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước. D. Nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 27. Thử thách lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế - xã hội của nước ta là : A. Phân hóa giàunghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm và những vấn đề xã hội khác. B. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng lên. C. Ảnh hưởng của văn hóa lai căng, đồi trụy từ nước ngoài. D. Thiếu vốn công nghệ tiên tiến và đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao Câu 28. Đây không phải là thành tựu đạt được trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta: A. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. Hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật được đẩy mạnh. C. Ngoại thương phát triển mạnh. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. Câu 29. Trong 10 nước ASEAN, tính trung bình giai đoạn 1987 – 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta chỉ đứng sau A. Thái Lan B. Xingapo C. Malaixia D. Inđônêxia Câu 30. Tính trung bình giai đoạn 1987 – 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta là A. 4,8% B. 6,0% C. 6,9% D. 8,4% Câu 31. Cho bảng số liệu sau: Chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1986 Chỉ số giá tiêu dùng 1988 199 1 79,9 199 3 8,5 199 9 4,4 200 2 3,9 200 3 3,2 200 4 7,7 200 5 8,3 487, 291, 2 5 Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ nghèo của cả nước qua cuộc điều tra mức sống dân cư (Đơn vị: %) Năm Tỉ lệ nghèo Tỉ lệ nghèo chung Tỉ lệ nghèo lương thực 1993 1998 2002 2004 58,1 24,9 37,4 15,0 28,9 9,9 19,5 6,9 Biểu đồ so sánh tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực của cả nước ta giai đoạn 1993 - 2004 là A. biểu đồ cột ghép B. biểu đồ cột chồng C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột đơn Câu 33. Việt Nam gia nhập ASEAN vào tháng, năm nào? A. Tháng 7 - 1986 B. Tháng 7 - 1995 C. Tháng 4 - 1998. D. Tháng 7 - 1998 Câu 34. Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 1986 -2005 tăng trung bình: A. 6,0%%/năm B. 8,4%%/năm C. 9,5%%/năm D. 17,9%/năm Câu 35. Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta đã tăng bao nhiêu lần từ năm 1986(3,0 tỉ USD) đến năm 2005 ( 69,2 tỉ USD) A. 21 lần B. 22 lần C. 23 lần D. 24 lần Câu 36. Chính sách “ khoán 100” và “khoán 10” là những đổi mới trong lĩnh vực nào ở nước ta ? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Chính trị. Câu 37. Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống KT- XH? A. Để người dân được toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất B. Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi nghĩa vụ C. Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài Câu 38. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế A. EEC, ASEAN, WTO B. ASEAN, OPEC, WTO C. ASEAN, WTO, APEC D. OPEC, WTO, EEC Câu 39. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất A. công nghiệp B. công - nông nghiệp C. nông - công nghiệp D. nông nghiệp lạc hậu Câu 40. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì đổi mới là: A. Các nước cắt viện trợ B. Mĩ cấm vận C. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng D. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề Bài 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 1. Từ Bắc vào Nam, lãnh thổ đất liền nước ta kéo dài qua các vĩ độ A. từ 160B đến 23023’B. B. từ 180B đến 23023’B 0 0 C. từ 8 34’B đến 23 23’ B. D. từ 8034’B đến 23027’B Câu 2. Tỉnh nào năm trên điểm cực Đông của nước ta? A. Hà Giang. B. Cà Mau. C. Khánh Hoà. D. Điện Biên. Câu 3. Trên biển Đông, các đảo và quần đảo nước ta còn kéo dài tới tận khoảng A. 6050’B và 1010 Đ đến 117020’Đ. B. 8034’B và 1010 Đ đến 117020’Đ. C. 6050’B và 1010 Đ đến 109020’Đ. D. 8034’B và 1010 Đ đến 109020’Đ. Câu 4. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với các nước A. Lào, Campuchia, Thái Lan. B. Lào, Campuchia, Trung Quốc. C. Lào, Thái Lan, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan. Câu 5. Tỉnh nào có chung đường biên giới với Campuchia? A. Quảng Ninh. B. Nghệ An. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang. Câu 6. Cửa khẩu nào nằm trên đường biên giới giữa nước ta với Lào? A. Tà Lùng. B. Bờ Y. C. Hoa Lư. D. Xà Xía. Câu 7. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào sau đây giáp biển? A. Hà Nội. B. Hoà Bình. C. Đà Nẵng. D. Tây Ninh. Câu 8. Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ A. Hải Phòng đến Kiên Giang. B. Hải Phòng đến Cà Mau. C. Quảng Ninh đến Kiên Giang . D. Quảng Ninh đến Cà Mau. Câu 9. Các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Sơn thuộc những tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào? A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hoà. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Đà Nẵng, Khánh Hoà, Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Hải Phòng, Hà Tĩnh, Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 10. Nước nào không có chung đường biên giới trên biển Đông? A. Việt Nam. B. Malaixia. C. Mianma. D. Singapo. Câu 11. Chiều dài trên đường biên giới giữa nước ta với Trung Quốc, Lào, Campuchia theo thứ tự là A. 2100 km, 1400 km, 1100km. B. 1100km, 2100 km, 1400 km. C. 1400 km, 2100 km, 1100km. D. 1100km, 1400 km, 2100 km. Câu 12. Vùng biển nào được xem như lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 13. Vùng biển nào là chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta, là nơi tàu thuyền quốc tế không được phép vào nếu như không có sự cho phép của nước ta? A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 14. Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được hoạt động hàng hải? A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 15. Vùng biển nào nước ta có quyền thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí tài nguyên thiên nhiên? A. Thềm lục địa. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 16. “Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa”, đặc điểm này do yếu tố nào quy định? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Vị trí địa lý. D. Giáp biển Đông. Câu 17. Lãnh thổ nước ta không nằm trên A. Bán đảo Trung Ấn. B. Bán đảo Đông Dương. C. Bán đảo A rập. D. Lục địa Á –Âu. Câu 18. Nước ta nằm trong múi giờ 7 là do A. Kinh tuyến 1020Đ chạy qua . B. Kinh tuyến 1090Đ chạy qua. C. Kinh tuyến 1050Đ chạy qua. D. Kinh tuyến 1200Đ chạy qua. Câu 19. Nước ta là cầu nối giữa 2 lục địa A. Á-Âu và Bắc Mỹ. B. Á-Âu và Nam Mỹ. C. Á-Âu và Ôxtraaylia. D. Á-Âu và lục địa Nam cực. Câu 20. Nước ta là cầu nối giữa 2 đại dương A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương . B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 21. Nước Việt Nam nằm ở A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. Câu 22. Ý nào sau đây không đúng đối với vị trí địa lý nước ta? A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. trung tâm Đông Nam Á. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương. D. tiếp giáp Thái Bình Dương. Câu 23. Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của mấy quốc gia? A. 6 quốc gia. B. 7 quốc gia. C. 8 quốc gia. D. 9 quốc gia. Câu 24. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển? A. Tiền Giang. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bến Tre. Câu 25. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng không giáp biển? A. Hưng Yên. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Nam Định. Câu 26. Tỉnh duy nhất ở Trung du Miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Cao Bằng. B. Thanh Hoá. C. Lạng Sơn . D. Quảng Ninh. Câu 27. Theo luật biển quốc tế năm 1982, vùng lãnh hải nước ta rộng A. 12 hải lý, tính từ đường cơ sở. B. 12 hải lý, tính từ đất liền. C. 200 hải lý, tính từ đường cơ sở. D. 200 hải lý, tính từ đất liền. Câu 28. Theo quan niệm mới về luật biển quốc tế, vùng biển nước ta rộng A. khoảng 3 triệu km2. B. khoảng 2 triệu km2. 2 C. khoảng 1 triệu km . D. khoảng 4 triệu km2. Câu 29. Ý nào sau đây không đúng về quy định vùng thềm lục địa của nước ta theo luật biển quốc tế năm 1982? A. Độ sâu 200m tính từ đường cơ sở trở ra. B. Độ sâu 200m tính từ đất liền trở ra. C. Được kéo dài đến 200 hải lí nếu độ sâu 200m chưa qua khỏi vùng đặc quyền kinh tế. D. Vượt qua 200 hải lý nếu qua khỏi vùng đặc quyền kinh tế mà độ sâu chưa đến 200m. Câu 30. Vị trí địa lí không quy định đặc điểm nào về thiên nhiên nước ta sau đây? A. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tạo nên sự phân hoá đa dạng. C. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. D. địa hình có nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Câu 31. Do vị trí địa lí nên nước ta nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như A. bão, lũ, hạn hán. B. cát bay, cát chảy. C. sạt lở bờ biển. D. băng tuyết tan. Câu 32. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lý của nước ta đối với kinh tế? A. Nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. B. Tạo điều kiện cho nước ta giao lưu thuận lợi với các nước. C. Là cửa ngõ mở lối ra biển thuận tiện cho Lào và các nước trong khu vực. D. Có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, các vùng lãnh thổ. Câu 33. Ý nào sau đây đúng về ý nghĩa của vị trí địa lý của nước ta đối với việc phát triển văn hoá – xã hội? A. Tạo điều kiện cho nước ta giao lưu thuận lợi với các nước. B. Hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng và trong khu vực. C. Thực hiện tốt chính sách mở cửa, hội nhập và thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, các vùng lãnh thổ. Câu 34. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lý của nước ta đối với an ninh quốc phòng? A. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở khu vực Đông Nam Á. B. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. C. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước. D. Biển Đông cá tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. Câu 35. Cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên giới giữa nước ta với Trung Quốc? A. Hữu Nghị. B. Tà Lùng. C. Móng Cái. D. Tây Trang. Câu 36. Tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Cao Bằng . D. Lào Cai. Câu 37. Tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với Lào và Campuchia? A. Long An. B. Bình Phước. C. An Giang . D. Kon Tum. Câu 38. Tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Thanh Hoá. C. Lào Cai. D. Hà Giang. Câu 39. Lãnh hải là A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. vùng có độ sâu khoảng 200m. Câu 40. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. B. Nối các điểm có độ sâu 200 m. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. BÀI 6: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Câu 1: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 3: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng A. 2/3 diện tích B. 3/4 diện tích C. 3/5 diện tích D. 4/5 diện tích Câu 4: Độ cao chủ yếu của địa hình Việt Nam là A. dưới 1000m B. từ 1000m đến 1500m C. từ 1000m đến 2000m D. trên 2000m Câu 5: Tỉ lệ diện tích đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m so với diện tích cả nước là A. 70% B. 75% C. 80% D. 85 % Câu 6: Trong diện tích đồi núi ở nước ta, địa hình đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm tỉ lệ A. 60 % B. 75% C. 85% D. 90% Câu 7: Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. sự xuất hiện từ khá sớm của con người. C. tác động của vận động Tân kiến tạo. D. vị trí địa lí giáp với biển Đông. Câu 8: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng bắc- nam và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung. C. hướng đông - tây và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung. Câu 9: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 10: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 11: Nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng là vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 12: Địa hình với 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông là một đặc điểm của vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các cánh cung núi lớn ở vùng núi Đông Bắc đi từ Tây sang Đông lần lượt là A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm. D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. Câu 14: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các dãy lớn liền kề với các cao nguyên. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Hướng vòng cung chiếm ưu thế với 4 cánh cung lớn, chụm lại ở Tam Đảo. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung của địa hình là hướng tây bắc- đông nam. D. Các sông cũng có hướng vòng cung như sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. Câu 16: Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm những khối núi cao trên 2000m nằm trong vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 17: Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. sông Đà. B. sông Hồng. C. sông Lô. D. sông Gâm. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi Tam Đảo (thuộc vùng núi Đông Bắc) có độ cao bao nhiêu? A. 1491m. B. 1591m. C. 1691m. D. 1791m. Câu 19: Các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm trong vùng núi nào? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 20: Vùng núi Tây Bắc có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy núi Bạch Mã. Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các dãy lớn liền kề với các cao nguyên. Câu 22: Dãy núi cao, đồ sộ Hoàng Liên Sơn nằm trong vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, độ cao của đỉnh núi Phan xi păng là A. 3134m. B. 3143m. C. 3413m. D. 4313m. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Tà Phình. B. Sín Chải. C. Mộc Châu. D. Lâm Viên. Câu 25: Vùng núi nào của nước ta có đặc điểm địa hình “gồm 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước ta” ? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, các thung lũng sông xen giữa các dãy núi của vùng núi Tây Bắc là: A. Sông Hồng, Sông Lô, Sông Đà. B. Sông Hồng, Sông Đà, Sông Mã. C. Sông Đà, Sông Mã, Sông Chu. D. Sông Lô, Sông Mã, Sông Châu . Câu 27: Căn cứ vào AtLat Địa lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên theo thứ tự từ bắc xuống nam của vùng núi Tây Bắc là A. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình. B. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. C. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu, Tà Phình. D. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La. Câu 28: Vị trí của vùng núi Trường Sơn Bắc là A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy núi Bạch Mã. Câu 29: Đặc điểm địa hình “gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam” là của vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 30: Vùng núi nào của nước ta có đặc điểm địa hình “thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa trũng thấp” ? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 31: Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 32: Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Thu Bồn. Câu 33: Vùng núi Trường Sơn Nam có giới hạn từ A. thung lũng sông Hồng đến bờ biển phía Đông. B. sông Hồng đến sông Cả. C. phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã. D. phía nam dãy núi Bạch Mã đến vùng Đông Nam Bộ. Câu 34: Ý nào sau đây nói về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía bắc. B. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam. C. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ 3 đai cao. D. Sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây. Câu 35: Vùng núi có các bề mặt cao nguyên bazan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc cao khác nhau là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 36: Căn cứ vào AtLat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Biang. D. Bà Đen. Câu 37: Căn cứ vào AtLat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên ba dan? A. Đồng Văn. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Di Linh. Câu 38: Căn cứ vào AtLat Địa lí Việt Nam trang 14, Cao nguyên Lâm Viên thuộc tỉnh: A. Kon Tum. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông. Câu 39: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là A. sơn nguyên. B. cao nguyên. C. bán bình nguyên. D. núi thấp. Câu 40: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của A. đồng bằng duyên hải miền Trung. B. đồng bằng sông Hồng. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. các đồng bằng giữa núi. BÀI 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT) Câu 1: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm A. do phù sa sông ngòi tạo nên. C. diện tích 40000km. B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. có hệ thống đê sông, đê biển. Câu 2: Điểm khác nhau chủ yếu của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long ở là A. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô . C. hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt. D. thủy triều xâm nhập sâu về mùa cạn. Câu 3: Ở đồng bằng sông Cửu Long về mùa cạn nước triều lấn mạnh gần 2/3 diện tích đồng bằng là do A. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. địa hình đồng bằng thấp, phẳng. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. biển bao bọc 3 mặt đồng bằng. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Hẹp ngang, kéo dài theo chiều Bắc – Nam. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp. C. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn. D. Được hình thành do phù sa các sông bồi đắp. Câu 5:Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ biển vào đất liền lần lượt có các dạng địa hình: A. Cồn cát và đầm phá; vùng trũng thấp;vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. B. Vùng trũng thấp;cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. C. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng trũng thấp;cồn cát và đầm phá. D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng;vùng trũng thấp. Câu 6: Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhều ô trũng là đặc điểm địa hình của A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng Thanh- Nghệ - Tĩnh. Câu 7: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, hàng năm thường xuyên đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là A. bão. B. sạt lở bờ biển. C. cát bay. D. động đất. Câu 8: Thuận lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của thiên nhiên khu vực đồng bằng? A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoán sản. C. Là địa bàn thuận lợi để phát triển cây công nghiệp dài ngày. D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là A. diện tích 15000km. B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. gồm các khu ruộng cao bạc màu. Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. được hình thành ở hạ lưu sông B. thấp bằng phẳng. C. có đê sông. D. diện tích rộng. Câu 11: Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi A. không được bồi đắp phù sa hàng năm. B. có nhiều ô trũng ngập nước. C. thường xuyên được bồi đắp phù sa. D. có các khu ruộn cao bạc màu. Câu 12: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Bình định. C. Quảng Nam. D. Nghệ An. Câu 13: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung nhiều cát là do A. trong quá trình hình thành, biển đóng vai trò là chủ yếu. B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nhiều phù sa. Câu 14: 15000km2 là diện tích của A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. D. Đồng bằng Thanh Hóa. Câu 15: Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có các đồng bằng A. Quảng Nam, Bình Thuận. B. Ninh Thuận, Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa, Phú Yên. D. Bình Thuận, Bình Định. Câu 16: Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông A. Sông Cả. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Mã và sông Chu. Câu 17: Thiên tai nào sau đây hầu như không xảy ra ở nước ta? A. Bão nhiệt đới. B. Lụt. C. Bão tuyết. D. Hạn hán. Câu 18: "Các nhánh núi lan sát ra biển vì vậy có nhiều đoạn bờ biển khúc khủy, nhiều mũi đất và đèo" đó là đặc điểm của vùng A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Ven biển miền Trung.. Câu 19: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. Có địa hình thấp và bằng phẳng. B. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông. C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chàng chịt. Câu 20: Đặc trưng nổi bật ở đồng bằng sông Hồng là A. địa hình tương đối thấp thấp và bằng phẳng. B. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều động bằng nhỏ. C. hàng năm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp. D. có hệ thống đê ngăn lũ dọc hai bên bờ sông. Câu 21: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung là A. địa hình tương đối thấp thấp và bằng phẳng. B. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp. C. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta. D. có khả năng mở rộng thêm diện tích đất canh tác. Câu 22: Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Bắc. C. Duyên hải miền trung. D. Tây Nguyên. Câu 23: Đặc trưng nổi bật về bề mặt địa hình của đồng bằng sông Cửu Long là A. hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp. C. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta. D. có hệ thống đê ngăn lũ dọc hai bên bờ sông. câu 24: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ 2 ở nước ta là A. ĐBSCL. B. ĐBSH. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả. Câu 25: Đặc điểm nổi bật về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là A. địa hình thấpvà bằng phẳng. B. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi đắp. C. không ngừng mở rộng ra phía biển. D. có hệ thống đê ngăn lũ ở hai bên sông. Câu 26: Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất ở nước ta là A. ĐBSH. B. đồng bằng Thanh Hóa. C. đồng bằng Bình – Trị - Thiên. D. ĐBSCL. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. B. Có nhiều hệ thống sông lớn nhất nước ta. C. Hẹp nganh và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. Câu 28: Tại sao ở ĐBSCL luôn có phương châm chung sống lâu dài với lũ? A. Do lũ xảy ra thường xuyên quanh năm. B. Do phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. C. Do lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh. D. Do không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH. Câu 29: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là A. thường xuyên xảy ra thiên tai như lũ quét, sạc lở đất. B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thộng. C. khí hậu phân hóa đa dạng phức tạp. D. sông ngòi dốc, ít có giá trị về giao thông đường thủy. Câu 30: Khai thác sử dụng hợp lí miền đồi núi có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ sinh thái cho cả vùng đồng bằng bởi vì A. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoán sản, khí hậu phân hóa đa dạng. B. phù sa của các con sông lớn từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng đồng Bằng. C. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng ven biển. D. giữa địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát sinh. Câu 31: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta ? A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở. B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp. C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng. Câu 32. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông. B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra. C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu. D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi. Câu 33. Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là A. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông. B. Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ. C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. D. Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng. Câu 34: Ở đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là A. vùng đất trong đê. B. vùng đất ngoài đê. C. vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc. D. vùng đất ven biển. Câu 35: Khó khăn nào dưới đây hầu như không xuất hiện ở vùng đồng bằng A. Bão. B. Lũ. C. Hạn hán. D. Sương muối. Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây thuộc thế mạnh của vùng đồi núi nhưng không phải là ưu thế của vùng đồng bằng? A. khoáng sản. lịch. B. rừng và đất trồng C. tiềm năng thủy điện. D. tiềm năng du Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây không thuộc thế mạnh của vùng đồng bằng ? A. Thuận lợi trong việc phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đặc biệt là sản xuất lúa gạo. B. Thuận lợi choviệc phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới, đặc biệt là sản xuất các loại rau quả. C. Nhiều tiềm năng trong việc đánh bắt và nuôi trồng các loại thủy sản. D. Thuận lợi trong việc xây dựng và phát triển các thành phố, các trung tâm công nghiệp. Câu 38: Ninh Bình, Hải Phòng, Hà Nội thuộc vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên Hải Miền Trung. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 39: Diện tích đầm lầy phân bố nhiều nhất ở A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Phía Nam Trường Sơn Nam. Câu 40: Dựa vào Atlat trang 14, Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây A. Là đồng bằng châu thổ được bồi tụ phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu. B. Diện tích khoảng 40.000 km2, địa hình thấp và bằng phẳng, có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. C. Hai phần ba diện tích đồng bằng là đất mặn đất phèn ở đồng bằng có các vùng trọng lớn chưa được bồi lấp xong. D. Đồng bằng có sự phân chia thành 3 dải: giáp biển là cồn cát ,đầm phá; giữa là vùng thấp trũng, dải trong trong cùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. Gọt đáp án của câu này lại ngắn gọn hơn. BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ANH HƯỞNG S̉ÂU S̉ĂC CUA BIÊN Câu 1. Đă ̣c điểm nóng ẩm của Biển Đông thể hiện rõ nhất ở A. nhiê ̣t đô ̣ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa. B. thành phần sinh vâ ̣t nhiê ̣t đới chiếm ưu thế. C. có các dòng hải lưu nóng hoạt đô ̣ng suốt năm. D. các luồng gió theo hướng Đông Nam thổi vào nước ta gây mưa. Câu 2. Đâu là mô ̣t đă ̣c điểm của Biển Đông? A. Là biển vùng ôn đới gió mùa. B. Là biển vùng nhiê ̣t đới gió mùa. C. Là biển vùng câ ̣n xích đạo gió mùa. D. Là biển vùng câ ̣n nhiê ̣t đới gió mùa. Câu 3. Khí hâ ̣u nước ta có tính chất hải dương và điều hòa là do A. ảnh hưởng của gió mùa. B. ảnh hưởng của Biển Đông. C. ảnh hưởng của thủy triều. D. ảnh hưởng của các dòng hải lưu. Câu 4. Dựa vào Atlát Địa lý Viê ̣t Nam, cho biết các vịnh biển: Hạ Long, Vân Phong lần lượt thuô ̣c tỉnh, thành phố: A. Đà Nẵng, Quảng Ninh. B. Quảng Ninh, Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Đà Nẵng. D. Quảng Ninh, Ninh Thuâ ̣n. Câu 5. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển và thềm lục địa nước ta là: A. muối. B. ti tan. C. dầu khí. D. các bãi cát. Câu 6. Mỗi năm trung bình có bao nhiêu cơn bãoxuất hiê ̣n trên Biển Đông? A. 3 – 4 cơn. B. 6 – 7 cơn. C. 9 – 10 cơn. D.11 – 12 cơn. Câu 7. Sạt lở bờ biển là loại thiên tai đã và đang đe dọa lớn nhất dải bờ biển nào? A. Bắc Bô ̣. B. Trung Bô ̣. C. Nam Bô ̣. D. Nam Trung Bô ̣. Câu 8. Dựa vào Atlát Địa lý Viê ̣t Nam, xác định các mỏ dầu trên vùng biển và thềm lục địa: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuô ̣c bể trầm tích nào của nước ta ? A. Bể Sông Hồng. B. Bể Cửu Long. C. Bể Nam Côn Sơn. D. Bể Thổ Chu – Mã Lai. Câu 9. Do ảnh hưởng của Biển Đông nên khí hâ ̣u nước ta có A. tính chất lục địa. B. tính chất câ ̣n xích đạo. C. tính chất nhiê ̣t đới ẩm gió mùa. D. tính chất hải dương. Câu 10. Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta? A. Tăng tính nóng, ẩm của thời tiết. B. Tăng đô ̣ ẩm của các khối khí qua biển. C. Tăng tính khắc nghiê ̣t của thời tiết trong mùa đông. mùa hè. D. Tăng tính chất nóng bức của thời tiết trong Câu 11. Thềm lục địa của nước ta hẹp nhất ở khu vực A. Trung Trung Bô ̣. B. Bắc Trung Bô ̣. C. Vịnh Bắc Bô ̣. D. Nam Trung Bô ̣. Câu 12. Diện tích của Biển Đông là: A. trên 3 triê ̣u km2 B. trên 4 triê ̣u km2 C. trên 3,4 triê ̣u km2 Câu 13. Đâu không phải là mô ̣t đă ̣c điểm của Biển Đông ? A. Là biển rô ̣ng thông ra Thái Bình Dương. B. Là biển tương đối kín. D. dưới 3 triê ̣u km2 C. Là biển có tính chất nhiê ̣t đới âm gió mùa. D. Về mùa đông biển bị đóng băng. Câu 14. Đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta A. Địa hình ven biển đa dạng và đă ̣c sắc. B. Khí hâ ̣u mang tính hải dương điều hòa. C. Hê ̣ sinh thái rừng ngâ ̣p mă ̣n có diê ̣n tích lớn. D. Mạng lưới thủy văn phân hóa đa dạng. Câu 15. Qúa trình địa hình vùng biển nước ta chủ yếu là do A. xâm thực. B. tích tụ. C. mài mòn. D. xâm thực – bồi tụ. Câu 16. Hai vịnh có diê ̣n tích lớn nhất của nước ta là A. Vịnh Bắc Bô ̣ và vịnh Vân Phong. B. Vịnh Bắc Bô ̣ và vịnh Nha Trang. C. Vịnh Bắc Bô ̣ và Vịnh Thái Lan. D. Vịnh Thái Lan và Vân Phong. Câu 17. Đảo Phú Quý thuô ̣c tỉnh nào? A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngải. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuâ ̣n. Câu 18. Đi dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam sẽ gă ̣p các bãi biển tương ứng là A.Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng Tàu. B. Trà Cổ, Non Nước, Của Lò, Mỹ Khê. C. Trà Cổ, Của Lò, Vũng Tàu, Mỹ Khê. D.Trà Cổ, Của Lò, Vũng Tàu, Mỹ Khê. Câu 19. Đâu không phải là dạng địa hình ven biển nước ta? A. Bờ biển mài mòn, vịnh cửa sông, rạn san hô. C. Các giồng đất, phi – o. B. Tam giác châu thổ, bài triều rô ̣ng lớn. D. Các vịnh nước sâu, bãi cát phẳng, đảo ven bờ. Câu 20. Vịnh nào sau đây ở nước ta là đẹp nổi tiếng thế giới ? A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng. B. Vịnh Văn Phong, Vịnh Nha Trang. C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Nha Trang. D. Vịnh Hạ Long, Vịnh Cam Ranh. Câu 21. Những vịnh nước sâu tiêu biểu ở nước ta là: A. Nghi Sơn, Dung Quất, Văn Phong, Xuân Đài. B. Nghi Sơn, Dung Quất, Cam Ranh, Văn Phong. C. Hạ Long, Đà Nẵng, Nghi Sơn, Cam Ranh. D. Đà Nẵng, Nghi Sơn, Hạ Long, Văn Phong. Câu 22. Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam là: A. Đồ Sơn, Cửa Lò, Non Nước, Vũng Tàu, Nha Trang. B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Nha Trang, Non Nước, Vũng Tàu. C. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Non Nước, Nha Trang, Vũng Tàu. D. Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Non Nước, Vũng Tàu. Câu 23. Các đảo ven bờ nào sau đây đồng thời là các vườn quốc gia ? A. Cát Bà, Cồn Cỏ, Hòn Mê. C. Phú Quốc, Côn Đảo, Phú Qúy. B. Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. D. Cát Bà, Côn Đảo, Cồn Cỏ. Câu 24. Nhâ ̣n định nào đúng về vị trí các vịnh ở nước ta ? A. Vịnh Hạ Long thuô ̣c tỉnh Quảng Ninh, vịnh Xuân Đài thuô ̣c tỉnh Phú Yên. B. Vịnh Đà Nẵng thuô ̣c thành phố Đà Nẵng, vịnh Vân Phong thuô ̣c tỉnh Phú Yên. C. Vịnh Đà Nẵng thuô ̣c thành phố Đà Nẵng, vịnh Vân Phong thuô ̣c tỉnh Bình Thuâ ̣n. D. Vịnh Vân Phong thuô ̣c tỉnh Bình Thuâ ̣n, Vịnh Xuân Đài thuô ̣c tinh Phú Yên. Câu 25. Nhâ ̣n định nào sai về các cảng ở nước ta ? A. Cảng Hải Phòng là cảng nước sâu, cảng Cái Lân là cảng cửa sông. B. Cảng Cái Lân, Nghi Sơn, Dung Quất, Văn Phong là cảng nước sâu. C. Cảng Hài Phòng, Sài Gòn, Cần Thơ là cảng cửa sông. D. Cảng Đà Nẵng, Vũng Tàu là cảng kết hợp cửa sông, vịnh Câu 26. Dạng địa hình ven biển nào của nước ta có giá trị du lịch ? A. Các bãi triều. B. Các bãi biển cát mịn, phẳng. C. Các đồng bằng. D. Các dãy núi chạy theo hướng Đông Tây. Câu 27. Ở nước ta cảnh quan rừng thường xanh thay thế cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc có nguyên nhân chủ yếu là: A. có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiê ̣t đô ̣ cao quanh năm. B. lượng mưa ẩm lớn do biển Đông và gió mùa hạ đem lại. C. 3/4 diê ̣n tích là đồi núi. D. gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ. Câu 28. Tình hình rừng ngâ ̣p mă ̣n ở nước ta đang báo đô ̣ng là do A. đang bị suy thoái bởi hiê ̣n tượng triều cường. B. thu hẹp rất nhiều chỉ còn 15% do chă ̣t phá. C. đang bị suy thoái do nhiê ̣t đô ̣ nước biển tăng . D. môi trường nhiê ̣t đới dễ suy thoái. Câu 29. Rừng ngâ ̣p mă ̣n nước ta là kiểu rừng A. Nhiê ̣t đới thường xanh phát triển trên đất ngâ ̣p mă ̣n. B. Nhiê ̣t đới thường xanh. C. Câ ̣n nhiê ̣t đới thường xanh. D. Nhiê ̣t đới rụng lá theo mùa. Câu 30. Ranh giới để xác định thềm lục địa là A. đường đẳng sâu 100m. B. đường đẳng sâu 200m. C. đường đẳng sâu 1000m. D. đường đẳng sâu 50m. Câu 31.Vùng ven biển nào của nước ta có nhiều quạng Titan và thuâ ̣n lợi cho làm muối? A. Đồng bàng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bô ̣. C. Đông Nam Bô ̣. D. Bắc Trung Bô ̣. Câu 32. Nguồn lợi thủy sản ở biển Đông nước ta rất phong phú thể hiê ̣n ở: A. có 1000 loài cá, 100 loài tôm, vài chục loài mực. B. có 2000 loài cá, 100 loài tôm, vài chục lòa mực. C. có 3000 loài cá, 100 loài tôm, vài chục loài mực. D. có 4000 loài cá, 100 loài tôm, vài chục loài mực. Câu 33. Nhâ ̣n định nào chưa đúng về ý nghĩa của 2 quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa? A. Là 2 ngư trường xa bờ lớn. B. Có nhiều nguồn cát vàng quý giá để sản xuất pha lê. C. Có nhiều rạn san hô là nơi cư trú của nhiều loài sinh vâ ̣t biển giá trị. D. Có ý nghĩa về kinh tế và quốc phòng to lớn trong chiến lược phát triển kinh tế biển. Câu 34. Biển Đông mạng lại cho nước ta thuâ ̣n lợi A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. phát triển du lịch biển. C. phát triển ngành khai thác khoáng sản biển. D. rất thuâ ̣n lợi để phát ngành thủy sản. Câu 35. Yếu tố nào là nguyên nhân quyết định hướng chảy và tính chất của các dòng biên ở biển Đông nước ta? A. Tính chất nhiết đới ẩm của biển Đông. B. Tính chất tương đối kín của biển Đông. C. Gió mùa hoạt đô ̣ng trên biển Đông. D. Vị trí địa lý trên biển Đồng. Câu 36. Rừng ngập mặn ven biển nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37. Vùng nào ở nước ta ít bão đỗ bô ̣ nhất ? A. Miền núi phía Bắc. B. Duyên hải miền Trung . C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 38. Vùng nào ở nước ta hứng chịu nhiều bão lụt nhất ? A. Đồng bàng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bô ̣. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39. Những giải pháp chính trong chiến lược khai thác biển Đông nước ta là: A. Dự báo chính xác và chủ đô ̣ng phòng chống thiên tai. B. Chủ đô ̣ng dự báo và phòng chống thiên tai, bảo vê ̣ môi trường biển. C.Phát huy vai trò của hê ̣ thống đài thông tin duyên hải và bảo vê ̣ môi trường biển. D. Khai thác hợp lý tài nguyên biển, bảo vê ̣ môi trường biển, dự báo và chủ đô ̣ng phòng chống thiên tai. Câu 40. Nguồn khoáng sản biển Đông đem lại cho nước ta gồm: A. Muối trong nước biển, ôxít titan, cát thủy tinh ở ven biển. B. Muối, oxít titan, cát thủy tinh, dầu mỏ. C. Muối, oxít titan, cát thủy tinh, dầu khí. D. Muối, oxít titan, cát thủy tinh, quă ̣ng sắt, dầu khí. Bài 9. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA Câu 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do yếu tố nào quy định? A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta thuộc khu vực gió mùa châu Á. C. Nước ta tiếp giáp với biển Đông nóng ẩm. D. Đất nước nhiều đồi núi. Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20oC trừ vùng nào? A. Đồng bằng. B. Trung du. C. Núi thấp. D. Núi cao. Câu 3. Ở nước ta, mọi nơi trong năm đều có số lần Mặt trời qua thiên đỉnh là A. Không có. B. 1 lần. C. 1 hoặc 2 lần tuỳ nơi. D. 2 lần. Câu 4. Lượng mưa trung bình trong năm của nước ta khoảng: A. Dưới 1000mm. B. Từ 1000 – 1500mm. C. Từ 1500 – 2000mm. D. Trên 2000mm. Câu 5. Lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500 – 4000mm ở A. các cánh cung hút gió B. những sườn đón gió và khối núi cao. C. những vùng ven biển D. những đồng bằng châu thổ. Câu 6. Khu vực nào có lượng mưa lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Huế - Đà Nẵng. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 7. Đi từ Bắc vào Nam tính chất nhiệt đới nước ta có đặc điểm A. nhiệt độ và biên độ nhiệt độ tăng dần. B. nhiệt độ giảm dần và biên độ nhiệt độ tăng dần. C. nhiệt độ và biên độ nhiệt độ giảm dần. D. nhiệt độ tăng dần và biên độ nhiệt độ giảm dần. Câu 8. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ của nước ta có lượng mưa thấp nhất là do A. địa hình vuông góc với hướng gió. B. địa hình song song với hướng gió. C. nằm sâu trong đất liền. D. tác động của gió tín phong. Câu 9. Mùa mưa nghiêng về thu – đông là nét đặc trưng của khu vực nào? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Miền Nam. Câu 10. Nước ta có mùa mưa chủ yếu về A. mùa xuân. B. mùa hạ. C. mùa thu D. mùa đông Câu 11. Nhiệt độ nước ta có sự phân hoá theo độ cao là do A. Vị trí địa lý. B. Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ tuyến. C. Địa hình nhiều đồi núi. D. Giáp biển Đông. Câu 12. Độ ẩm tương đối trung bình của nước ta khoảng A. Dưới 60%. B. 60 – 70%. C. 70 – 80%. D. Trên 80%. Câu 13. Gió mùa đông bắc hoạt động ở nước ta có nguồn gốc xuất phát từ A. cao áp Xibia, tràn qua lãnh thổ Trung Quốc vào nước ta. B. áp cao nam Ấn Độ Dương. C. áp cao cận chí tuyến Nam Bán cầu. D. áp cao cận chí tuyến Bắc Bán cầu. Câu 14. Phạm vi hoạt động của gió mùa tây nam ở nước ta là A. Miền bắc nước ta, từ dãy Bạch Mã trở ra. B. Cả nước. C. Miền nam nước ta, từ dãy Bạch Mã trở vào. D. Ở đồng bằng ven biển. Câu 15. Thời gian hoạt động của gió tín phong ở nước ta là A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 5 đến tháng 10. C. Xen kẽ giữa hai mùa gió đông bắc và gió tây nam. D. Quanh năm nhưng chỉ mạnh lên vào thời kỳ chuyển tiếp giữa hai mùa. Câu 16. Tính chất của gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta là A. Lạnh khô và lạnh ẩm. B. Nóng ẩm. C. Khô nóng. D. Khô. Câu 17. Hướng đông bắc là hướng gió thịnh hành của loại gió nào hoạt động ở nước ta? A. Gió mùa. B. Gió phơn tây nam. C. Gió mùa mùa hạ. D. Gió mùa mùa đông và gió tín phong. Câu 18. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn và làm cho khí hậu nước ta ôn hoà hơn? A. Gió tín phong B. Gió phơn tây nam C. Gió mùa mùa hạ D. Gió mùa mùa đông Câu 19. Loại gió nào khô không gây mưa nhưng là điều kiện gây mưa khi đẩy các khối khí từ biển vào mang theo nhiều hơi ẩm? A. Gió tín phong. B. Gió phơn tây nam. C. Gió mùa mùa hạ. D. Gió mùa mùa đông. Câu 20. Loại gió nào làm cho thiên nhiên nước ta vốn đã phức tạp lại càng phức tạp hơn? A. Gió tín phong. B. Gió phơn tây nam. C. Gió mùa mùa hạ. D. Gió mùa mùa đông. Câu 21. Sự luân phiên của các khối khí hoạt động theo mùa tạo nên đặc điểm cơ bản nào của khí hậu nước ta? A. Sự phân hoá theo chiều Bắc – Nam. B. Lượng mưa lớn. C. Nhiệt độ cao. D. Tính mùa trong chế độ khí hậu. Câu 22. Quanh năm ở miền Bắc nước ta có 2 mùa đó là A. Một mùa mưa và một mùa khô kéo dài sâu sắc. B. Mùa đông lạnh ít mưa và mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. C. Mưa về mùa hạ khô về mùa đông. D. Mưa về thu đông, khô nóng về mùa hè. Câu 23. Cho bảng số liệu về lượng mưa và bốc hơi của một số địa điểm (đơn vị: mm) Lượng mưa Bốc hơi Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 Tp Hồ Chí Minh 1931 1686 Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa và bốc hơi ở các địa điểm là A. biểu đồ cột đơn. B. biểu đồ cột nhóm. C. biểu đồ cột chồng. D. biểu đồ đường. Câu 24. Cho bảng số liệu về lượng mưa và bốc hơi của một số địa điểm (đơn vị: mm) Lượng mưa Bốc hơi Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 Tp Hồ Chí Minh 1931 1686 Cân bằng ẩm lớn nhất là: A. Hà Nội. B. Huế. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Các địa điểm đều bằng nhau. Câu 25. Cho bảng số liệu về lượng mưa và bốc hơi của một số địa điểm (đơn vị: mm) Lượng mưa Bốc hơi Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 Tp Hồ Chí Minh 1931 1686 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Đi từ Bắc vào Nam lượng mưa tăng dần. B. Đi từ Bắc vào Nam lượng bốc hơi mưa tăng dần. C. Đi từ Bắc vào Nam lượng ẩm tăng dần. D. Đi từ Bắc vào Nam lượng mưa giảm dần. Câu 26. Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng (mm) và nhiệt độ trung bình tháng (0C) ở Huế. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 161.3 62.6 47.1 51.6 82.1 116.7 95.3 104.0 473.4 795.6 580.6 297.4 Nhiệt độ 19.7 20.9 23.2 26.0 28.0 29.2 29.4 28.8 27.0 25.1 23.2 20.8 Biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhất lượng mưa và nhiệt độ của Huế theo bảng số liệu trên là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 27. Cho bảng số liệu về sự thay đổi nhiệt độ của nước ta từ Bắc vào Nam qua bảng số liệu sau (đơn vị: o C). Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn Tp Hồ Chí Minh Nhiệt độ 22,1 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1 Sự phân hoá nhiệt độ nước ta theo A. chiều bắc - nam. B. độ cao. C. thời gian. D. chiều đông – tây. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào? A. Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất ở Đồng Hới vào tháng nào? A. Tháng 6. B. Tháng 8. C. Tháng 10. D. Tháng 11. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất ở Quần đảo Trường Sa vào tháng nào? A. Tháng 9. B. Tháng 12. C. Tháng 10. D. Tháng 11. Câu 33. Vào đầu mùa hạ, khối khí nào hoạt động ở nước ta? A. Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương. B. Khối khí Tín phong bán cầu Bắc. C. khối khí lạnh phương Bắc. D. Khối khí cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 34. Ở nước ta, tổng bức xạ lớn và cân bằng bức xạ dương quanh năm do đó A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. tổng lượng mưa trong năm lớn. C. độ ẩm tương đối cao. D. độ ẩm tuyệt đối cao. Câu 35. Các khối khí di chuyển qua biển đã mang lại cho nước ta A. lượng mưa lớn. B. chế độ sóng phức tạp. C. lượng bốc hơi lớn. D. chế độ thuỷ triều phức tạp. Câu 36. Quanh năm nước ta có hai mùa gió chính đó là A. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ. B. gió tín phong và gió phơn tây nam. C. gió mùa mùa đông và gió phơn tây nam. D. gió mùa mùa hạ và gió phơn tây nam. Câu 37. Từ tháng XI đến tháng IX năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí Tín phong bán cầu Bắc. C. khối khí lạnh phương Bắc. D. khối khí cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 38. Mưa phùn ở vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ thường xuất hiện vào A. nửa sau mùa đông. B. nửa đầu mùa đông. C. nửa sau mùa hạ. D. nửa đầu mùa hạ. Câu 39. Ở miền Bắc, nửa đầu mùa đông thường có thời tiết A. lạnh khô. B. lạnh ẩm. C. khô nóng. D. nóng ẩm. Câu 40. Dãy núi nào làm cho gió mùa đông bắc suy yếu và biến tính khi di chuyển xuống phía nam lãnh thổ nước ta? A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt) Câu 1. Đất feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. có sự tích tụ nhiều ôxit sắt. B. có sự tích tụ nhiều ôxit nhôm. C. mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan. B. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lới sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Sông nhiều nước quanh năm. C. Giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa. Câu 3. Thảm thực vật tiêu biểu của nước ta hiện nay là A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan