Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 trong các đề thi thử thpt quốc gia môn toán...

Tài liệu Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 trong các đề thi thử thpt quốc gia môn toán

.PDF
1223
61
112

Mô tả:

ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ THQG VÀ ĐỀ KIỂM TRA Mục lục Chương Chương Chương Chương Chương 1: 2: 3: 4: 5: Hàm số lượng giác và phương trình lượng Tổ hợp - Xác suất . . . . . . . . . . . . . Dãy số - cấp số cộng, cấp số nhân . . . . Giới hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 70 239 287 337 https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác NỘI DUNG CÂU HỎI Câu 1. trình 2 cos n Phương o x − 1 = 0 có tập nghiệm là n π o π A. ± + k2π, k ∈ Z . B. ± + k2π, k ∈ Z . 6 o n π o nπ 3 π π + k2π, k ∈ Z; + 12π, l ∈ Z . D. − + k2π, k ∈ Z; − + 12π, l ∈ Z . C. 3 6 3 6 Lời giải.  π x = + k2π 1 π 3 2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = = cos ⇔  (k ∈ Z) . π 2 3 x = − + k2π 3 Chọn đáp án A  Câu 2. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình sin 2x−2 cos 2x+2 sin x = 2 cos x+4 là A. 3π. B. π. C. 2π. D. π . 2 Lời giải.  2 sin x cos x − 2 cos x − 2 1 − 2 sin2 x + 2 sin x − 4 = 0 ⇔2 cos x(sin x − 1) + 4 sin2 x + 2 sin x − 6 = 0 ⇔2 cos x(sin x − 1) + (sin x − 1)(4 sin x + 6) = 0 ⇔(sin x − 1)(2 cos x + 4 sin x + 6) = 0 " sin x = 1 ⇔ 2 cos x + 4 sin x = −6. Phương trình 2 cos x + 4 sin x = −6 vô nghiệm vì a2 + b2 = 20 < 36 = c2 . π sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). 2  0 < π + k2π < 3π nπ π o 2 ⇔ k ∈ (0; 1) ⇔ x ∈ ; + 2π . Lại có x ∈ (0; 3π) ⇒ k ∈ Z 2 2 π π Tổng các nghiệm là + + 2π = 3π. 2 2 Chọn đáp án A 21 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin2 x + 8 sin x + là ï ò ï ò ï4 ò 3 61 11 61 11 61 A. − ; . B. ; . C. − ; . 4 4 4 4 4 4 Lời giải. 11 11 Ta có y = 2(sin2 x + 4 sin x + 4) − = 2(sin x + 2)2 − . 4 4 Do đó  ï ò 3 61 D. ; . 4 4 −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 1 ≤ sin x + 2 ≤ 3 ⇔ 1 ≤ (sin x + 2)2 ≤ 9 ⇔ 2 ≤ 2(sin x + 2)2 ≤ 18 11 61 3 ⇔ − ≤ 2(sin x + 2)2 − ≤ . 4 4 4 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 3 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 ò 3 61 . Vậy tập giá trị của hàm số là − ; 4 4 Chọn đáp án A ï  Câu 4. Tổng các giá trị nguyên m để phương trình (2m + 1) sin x − (m + 2) cos x = 2m + 3 vô nghiệm là A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Lời giải. Phương trình đã cho vô nghiệm khi (2m + 1)2 + (m + 2)2 < (2m + 3)2 ⇔ m2 − 4m − 4 < 0 √ √ ⇔ 2 − 2 2 < m < 2 + 2 2. Do m nguyên nên m ∈ {0; 1; 2; 3; 4}, suy ra tổng các giá trị nguyên của m là 10.  Chọn đáp án D Câu 5. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0; π], các điểm C, D thuộc trục Ox 2π sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật và CD = . Độ dài đoạn thẳng BC bằng 3 √ √ 2 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 2 Lời giải. 2π π π 1 Cách Vì CD = ⇒ OD = ⇒ xD = xA = ⇒ yA = . 3 6 6 2 1 1 Ta có AD = ⇒ BC = . 2 2 2π . Cách Gọi D (x1 ; 0) , C (x2 ; 0) ⇒ x2 − x1 = 3 Tọa độ A(x1 ; sin x1 ), B(x2 ; sin x2 ). 5π AB = CD ⇒ sin x1 = sin x2 ⇒ x1 + x2 = π ⇒ x2 = . 6 ã Å Å ã 5π 1 1 5π ;0 ,B ; ⇒ BC = . Ta có C 6 6 2 2 Chọn đáp án B  Câu 6. Trong bốn hàm số y = cos 2x, y = sin x, y = tan 2x, y = cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì π? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải. 2π . |a| π Hàm số y = tan(ax + b), y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T = . |a| Do đó trong các hàm số đã cho, chỉ có hàm số y = cos 2x tuần hoàn chu kỳ π. Hàm số y = sin(ax + b), y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T =  Chọn đáp án D π π 1 Câu 7. Phương trình sin x.cos + cosx. sin = có nghiệm là: 5 5 2   π −π x= + k2π x= + k2π   30 30 A.  k ∈ Z. B.  k ∈ Z. −19π 19π x= + k2π x= + k2π 30 30 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 4 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11   π −π x = + k2π + k2π x=   6 30 k ∈ Z. D. k ∈ Z. C.   5π −19π x= + k2π x= + k2π 6 30 Lời giải.  π π 1 π 1 sin x.cos + cosx. sin = ⇔ sin x + = 5 5 2 5 2  π π −π x + = + k2π x= + k2π   5 6 30 ⇔ ⇔ k ∈ Z. 5π π 19π + k2π x+ = x= + k2π 5 6 30 Chọn đáp án A π Câu 8. Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: 3 π 2π + k2π (k ∈ Z). B. x = ± + kπ (k ∈ Z). A. x = 3 3 π π C. x = ± + k2π (k ∈ Z). D. x = + k2π (k ∈ Z). 3 3 Lời giải. π π Phương trình cos x = cos ⇔ x = ± + k2π(k ∈ Z). 3 3 Chọn đáp án C   Câu 9. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3 − 2 cos2 3x. A. min y = 1, max y = 3. B. min y = 1, max y = 5. C. min y = 2, max y = 3. D. min y = −1, max y = 3. Lời giải. Phương pháp: Tập giá trị của hàm số y = cos x là [−1; 1]. Cách giải: Ta có −1 ≤ cos 3x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ cos2 3x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ −2 cos2 3x ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 3 − 2 cos2 3x ≤ 3 ⇔ 1 ≤ y ≤ 3. Vậy min y = 1, max y = 3. Chọn đáp án A  π thỏa mãn cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2. Tìm GTNN của Câu 10. Cho x, y ∈ 0; 2 sin4 x cos4 y P = + . y x A. min P = 3 . π B. min P = 2 . π C. min P = 5 . π D. min P =  2 . 3π Lời giải. Phương pháp: Áp dụng bất đẳng thức: a2 b 2 (a + b)2 a b + ≥ , (x, y, a, b > 0), đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = . x y x+y x y Cách giải: 2 sin2 x + cos2 y sin4 x cos4 y 1 P = + ≥ ≥ y x x+y x+y Ta có: (1) cos 2x + cos 2y + 2 sin(x + y) = 2 ⇔ 2 cos(x + y) · cos(x − y) + 2 sin(x + y) = 2 ⇔ cos(x + y) · cos(x − y) = 1 − sin(x + y). Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 5 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11  π Mà 1 − sin(x + y) ≥ 0, ∀x, y; cos(x − y) > 0, ∀x, y ∈ 0; ⇒ cos(x + y) ≥ 0. 2 1 2 π ≥ ⇒0 0 với mọi x ∈ 0; 4 4 π  8 thì f (0) ≤ m ≤ f ⇔1≤m≤ . 4 3 Vì m nguyên nên m = 1 và m = 2. h πi Khi đó phương trình m cos 2x − 4 sin 2x + 3m − 4 = 0 có đúng một nghiệm trên 0; . 4 Chọn đáp án A √ Câu 23. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc [0; 2π]? A. 5. B. 3. C. 2.  D. 4. Lời giải. Ta có phương trình đã cho √ ⇔ − cos2 x + 3 sin x cos x = 0 " cos x = 0 ⇔ √ − cos x + 3 sin x = 0  π x = + kπ 2 ⇔ π x = − + lπ. 6 Vì x ∈ [0; 2π] nên ta có 0≤ π 2 0≤ π 6  π k=0⇒x= 1 3  2 + kπ ≤ 2π ⇔ − ≤ k ≤ ⇔  3π 2 2 k=1⇒x= . 2  π l=0⇒x= 1 11  6 + lπ ≤ 2π ⇔ − ≤ m ≤ ⇔ 7π . 6 6 l=1⇒x= . 6 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 9 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Vậy phương trình có bốn nghiệm thuộc [0; 2π].  Chọn đáp án D Câu 24. Phương trình 2 sin x −  π x = + k2π 4 A.  , k ∈ Z. π x = − + k2π 4  π x = + kπ  4 C.  , k ∈ Z. 3π x= + kπ 4 Lời giải. √ 2 = 0 có công thức nghiệm là  π x = + k2π  4 , k ∈ Z. B.  3π x= + k2π 4  3π x= + k2π  4 D.  , k ∈ Z. 3π x=− + k2π 4  π √ x = + k2π √ 2  4 Ta có: 2 sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = ⇔ , k ∈ Z. 3π 2 x= + k2π 4 Chọn đáp án B Câu 25. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?  π  2π = . A. tan x = 99. B. cos 2x − 2 3 3 C. cot 2018x = 2017. D. sin 2x = − . 4 Lời giải.   2π π  2π π ≤ 1 và > 1 nên phương trình cos 2x − = vô nghiệm. Vì cos 2x − 2 3 2 3 Chọn đáp án B √ Câu 26. Số nghiệm của phương trình 2 sin x − 3 = 0 trên đoạn [0; 2π] là A. 3. B. 1. C. 4.   D. 2. Lời giải. Ta có  π x = + k2π √ 3  3 2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = (k ∈ Z). ⇔ 2π 2 x= + k2π 3 √ Vì x ∈ [0; 2π] nên phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm x = π 2π và x = . 3 3 Chọn đáp án D  Câu 27. Cho hàm số f (x) = cos 2x − cos x + 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R là 1 1 1 1 A. min f (x) = − . B. min f (x) = − . C. min f (x) = . D. min f (x) = . 8 4 8 4 Lời giải. Å ã Å ã 1 1 1 1 2 1 1 2 Ta có f (x) = 2 cos x − cos x = 2 cos x − cos x + − = 2 cos x − − ≥− . 2 16 8 4 8 8 1 1 Mặt khác, cos x = luôn có nghiệm thực x nên min f (x) = − . 4 8 Chọn đáp án A  Câu 28. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m là bao nhiêu? 1 A. m = −3. B. m = . C. m = 3. D. m = 5. 3 Lời giải. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 10 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Với sin x = 0 thay vào phương trình suy ra cos x = 0, loại vì sin2 x + cos2 x = 1 ∀x ∈ R. 1 1 Do đó sin x − 3 cos x = 0 ⇔ 1 − 3 cot x = 0 ⇔ cot x = ⇔ x = arccot + kπ, k ∈ Z. 3 3 1 Vậy m = . 3 Chọn đáp án B  cot x là Câu 29. Tập xác định của hàm số y = cos x − 1 ß ™ ß ™ kπ k A. R \ ,k ∈ Z . B. R \ + kπ, k ∈ Z . 2 2 C. R \ {kπ, k ∈ Z}. D. R \ {k2π, k ∈ Z}. Lời giải. ( ( sin x 6= 0 x 6= kπ Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ (k, l ∈ Z) ⇔ x 6= kπ, k ∈ Z. cos x 6= 1 x 6= l2π cot x là R \ {kπ, k ∈ Z}. Vậy, tập xác định của hàm số y = cos x − 1 Chọn đáp án C  Å ã π  5π Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình sin − 6x + 15 sin + 2x = 16 trên đoạn 4 4 [−2019; 2019] bằng 1285π 1283π 1284π 1282π . B. . C. . D. . A. 8 8 8 8 Lời giải. Ta có Å ã π  5π sin − 6x + 15 sin + 2x = 16 4 4 Å ã  3π π ⇔ sin 2π − − 6x + 15 sin 2x + = 16 4 4 Å ã  3π π ⇔ − sin 6x + + 15 sin 2x + = 16 4 4      π π π 3 + 12 sin 2x + − 16 = 0 ⇔ sin 2x + =1 ⇔ 4 sin 2x + 4 4 4 π π π ⇔ 2x + = + k2π ⇔ x = + kπ, (k ∈ Z). 4 2 8 π π π Ta có −2019 ≤ + kπ ≤ 2019 ⇔ −2019 − ≤ kπ ≤ 2019 − , (⇔ −642, 8 ≤ k ≤ 642, 5). 8 8 8 Vì k ∈ Z nên k = {−642; −642; . . . ; 641; 642}. Xét tổng các nghiệm là π  π  π π  π  T = − 642π + . . . + −π + + + π + ... + + 642π 8 8 8 8 8 π π  π 1285π T = 642 + + = . 8 8 8 8  Chọn đáp án B Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 1 = 0 là ß ™ nπ o π 2π 2π A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = 3 3 3 3 nπ o n o π π π C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . 3 3 6 6 Lời giải. 1 2π π Có 2 cos 2x + 1 = 0 ⇔ cos2x = − ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ. 2 3o nπ 3 π Vậy tập nghiệm của phương trình là S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . 3 3 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 11 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11  Chọn đáp án C √ Câu 32. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = A. 2. Lời giải. C. −2. B. 0. 3 sin x . Tính M · m. cos x + 1 D. −1. √ 3 sin x (1) có tập xác định R (vì cos x + 2 > 0 , ∀x ∈ R). cos x + 2 √ √ Khi đó, (1) tương đương với y cos x + 2y = 3 sin x ⇔ y cos x − 3 sin x = −2y (∗). Xét hàm số y = Phương trình (∗) có nghiệm x khi y 2 + 3 ≥ 4y 2 ⇔ y 2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ y ≤ 1. Do đó: M = 1, m = −1. Vậy M · m = −1.  Chọn đáp án D Câu 33. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! A. Pn = !. B. Pn = (n − k)!. C. Pn = . D. Pn = n!. (n − k) k! Lời giải. Số hoán vị của tập gồm n phần tử là Pn = n!.  Chọn đáp án D Câu 34. Tập xác định D của hàm số y = A. D = R. C. D = R \ {0}. 2017 là sin x B. D = R \ {kπ, k ∈ Z}. π D. D = R \ { + kπ, k ∈ Z}. 2 Lời giải. Điều kiện Chọn đáp án B  π Câu 35. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x − 4 bằng π π π π B. . C. − . D. − . A. . 9 6 6 9 Lời giải.   π π 7π k2π 3x − = + k2π   + x = π   4 3 36 3 (k, l ∈ Z). Ta có sin 3x − ⇔ ⇔ π 2π 11π l2π 4 3x − = + l2π x= + 4 3 36 3 Trường hợp 1: x < 0, x lớn nhất.  17π k = −1; x = −  36 ⇒ x = − 13π (nhận). Chọn  13π 36 l = −1; x = − 36 Trường  hợp 2: x > 0, x nhỏ nhất. 7π k = 0; x =  36 ⇒ x = 7π (nhận). Chọn  11π 36 l = 0; x = 36 13π 7π π Vậy tổng cần tìm là: − + =− . 36 36 6   Chọn đáp án C Câu 36. Cho phương trình cos x + cos x x + 1 = 0. Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào sau 2 2 đây? Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 12 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ A. 2t2 + t − 1 = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. Đại số & giải tích 11 C. −2t2 + t = 0. D. 2t2 + t = 0. Lời giải. x x x x x x + 1 = 0 ⇔ 2 cos − 1 + cos + 1 = 0 ⇔ 2 cos + cos = 0. Đặt t = cos , ta 2 2 2 2 2 2 được phương trình 2t2 + t = 0. Ta có cos x + cos  Chọn đáp án D Câu 37. Tìm tất cả cácÅgiá trị thực ã của tham số m để phương trình cos 2x−(2m+1) cos x+m+1 = 0 π 3π ; ? có nghiệm trên khoảng 2 2 1 A. −1 ≤ m < 0. B. −1 < m < 0. C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m < . 2 Lời giải. Å ã π 3π Do x ∈ ; ⇒ cos x ∈ [−1; 0). 2 2 Ta có cos 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 ⇔ 2 cos2 x − (2m + 1) cos x + m = 0  1 cos x = loại ⇔ (2 cos x − 1)(cos x − m) = 0 ⇔  . cos x = m Vậy phương trình đã cho có nghiệm −1 ≤ m < 0. Chọn đáp án A  π π Câu 38. Điều kiện để biểu thức P = tan(α + ) + cot(α − ) xác định là 3 6 π −π A. α 6= + kπ, k ∈ R. B. α 6= + 2kπ, k ∈ R. 6 3 π 2π C. α 6= + 2kπ, k ∈ R. D. α 6= + kπ, k ∈ R. 6 3 Lời giải.  α + π 6= π + kπ π 3 2 ⇔ α 6= + kπ(k ∈ R). Biểu thức xác định khi π α − 6 6= kπ 6 Chọn đáp án A  Câu 39. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x−1 A. y = sin x. B. y = . C. y = x2 . x+2 Lời giải. D. y = x3 + 2. Trong các đáp án đã cho chỉ có hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn (chu kỳ T = 2π).  Chọn đáp án A Câu 40. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm? A. m > 4. B. |m| ≥ 4. C. m < −4. D. −4 < m < 4. Lời giải. Phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi: 32 + m2 < 52 ⇔ m2 < 42 ⇔ −4 < m < 4.  Chọn đáp án D Câu 41. Số nghiệm của phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 trong đoạn [0; 2π] là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải. " Ta có cos2 x + cos x − 2 = 0 ⇔ cos x = 1 cos x = −2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em vô nghiệm  ⇔ x = k2π. 13 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 x ∈ [0; 2π] ⇒ x = 0; x = 2π.  Chọn đáp án A Câu 42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 sin4 x + cos2 x + 3 bằng 31 A. . B. 5. C. 4. 8 Lời giải. D. 24 . 5 TXĐ: D = R. Biến đổi y = 2 sin4 x − sin2 x + 4. Đặt t = sin2 x, 0 ≤ t ≤ 1. Xét hàm số f (t) = 2t4 − t2 + 4 liên tục trên đoạn [0; 1].f 0 (t) = 8t3 − 2t = 2t (4t2 − 1) 1 Trên khoảng (0; 1) phương trình f 0 (t) = 0 ⇔ t = 2 Å ã 1 31 Ta có: f (0) = 4, f = , f (1) = 5. 2 8 31 1 31 1 π kπ Vậy min f (t) = tại t = ⇒ min y = khi sin2 x = ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + . R t∈[0;1] 8 2 8 2 4 2  Chọn đáp án A Câu 43. Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x là π π kπ π B. x 6= + kπ. C. x 6= + . A. x 6= + kπ. 4 2 8 2 Lời giải. sin 2x Hàm số y = tan 2x = xác định khi và chỉ khi: cos 2x π π kπ cos 2x 6= 0 ⇔ 2x 6= + kπ ⇔ x 6= + , k ∈ Z. 2 4 2 Chọn đáp án D Câu 44. Tìm nghiệm của phương trình sin 2x = 1 π π 3π A. x = + k2π. B. x = + kπ. C. x = + k2π. 2 4 4 Lời giải. D. x 6= π kπ + . 4 2  D. x = kπ . 2 Phương pháp Sử dụng công thức giải phương trình lượng giác đặc biệt: sin f (x) = 1 ⇔ f (x) = π + k2π 2 Cách giải: sin 2x = 1 ⇔ 2x = π π + k2π ⇔ x = + kπ. 2 4  Chọn đáp án D x π  x Câu 45. Tập nghiệm của phương trình sin2 − tan2 x − cos2 = 0 là. 2 4  2    x = π + kπ x = π + k2π x = π + k2π x = π + kπ    A.  . B. . C. . D. . π π π π x = − + kπ x = − + kπ x = − + k2π x = − + k2π 4 4 4 4 Lời giải. Điều kiện cos x 6= 0 (∗). Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 14 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Khi đó Đại số & giải tích 11 x π  x sin2 − tan2 x − cos2 = 0 2 4 2 h  i 2 π sin x 1 1 = (1 + cos x) ⇔ 1 − cos x − 2 2 2 cos x 2 2 ⇔ (1 − sin x) sin x = (1 + cos x) cos2 x ⇔ (1 − sin x) (1 − cos x) (1 + cos x) = (1 + cos x) (1 − sin x) (1 + sin x) ⇔ (1 − sin x) (1 + cos x) (sin x + cos x) = 0  sin x = 1  π π ⇔  cos x = −1 ⇔ x = 2 + k2π, x = π + k2π, x = − 4 + k2π (k ∈ Z) . tan x = −1  Chọn đáp án B Câu 46. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. Lời giải.  " sin x = 0  x = kπ (k ∈ Z). sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 ⇔  sin x = 1 ⇔ x = k2π sin x = 2 Vậy có ba điểm biểu diễn.  Chọn đáp án C Câu 47. Số nghiệm của phương trình A. 4. B. 2. sin 3x = 0 trên đoạn [0; π] là 1 − cos x C. 3. D. Vô số. Lời giải. 1 ĐKXĐ: cos x 6= 1. kπ Phương trình tương đương sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = với (k ∈ Z). 3 kπ 3 Ta có 0 ≤ x ≤ π ⇔ 0 ≤ ≤ π ⇔ 0 ≤ k ≤ 3. Suy ra k = 0, k = 1, k = 2, k = 3. Do đó x = 0, 3 π 2π x= ,x= , x = π. 3 3 2π π So sánh điều kiện ta có x = , x = , x = π. 3 3 Chọn đáp án C    π Câu 48. Nghiệm của phương trình sin x + = 0 là 3 π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = − + k2π, k ∈ Z. 3 3 π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. 6 Lời giải. 2 Ta có  π π π sin x + = 0 ⇔ x + = kπ, k ∈ Z ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z. 3 3 3 π Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = − + kπ, k ∈ Z. 3 Chọn đáp án A  Câu 49. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 15 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 A. Hàm số y = cos x đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2π. C. Hàm số y = cos x có đồ thị là đường hình sin. D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. Lời giải. Theo tính chất của hàm số y = cos x, ta có Tập xác định của hàm số y = cos x là D = R. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2π. Hàm số y = cos x đồng biến trên (−π +k2π; k2π) và nghịch biến trên (k2π; π +k2π) (với k ∈ Z). Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. Hàm số y = cos x có đồ thị là đường cong hình sin.  Chọn đáp án A Câu 50. Tập ™ ß nghiệm của phương trình™sin 2x + cos x = 0 làß π π π k2π π k2π k∈Z . B. S = − + k2π, + k∈Z . A. S = − + kπ, − + 2 6 3 2 2 3 ß ™ n π o π π kπ π C. S = k ∈ Z + k2π, + . D. S = − + kπ, + k2π ∈ Z . k 2 6 3 2 4 Lời giải. Ta có  π x = + lπ 2  cos x = 0  π  sin 2x + cos x = 0 ⇔ cos x(2 sin x + 1) = 0 ⇔  1 ⇔ x = − 6 + l2π (l ∈ Z).  sin x = − 7π 2 x= + l2π 6  Biểu diễn đường ß các nghiệm này trên ™ tròn lượng giác ta được tập nghiệm của phương trình đã cho π π k2π là S = − + k2π, + k∈Z . 2 2 3  Chọn đáp án B √ Câu 51. Tìm S của phương trình sin x + 3 cos n πtập nghiệm o nxπ = 1. o π A. S = − + k2π, + k2π k ∈ Z . B. S = + k2π k ∈ Z . 6 2 6 o n o n π π π C. S = − + kπ, + kπ k ∈ Z . D. S = k2π, + k2π k ∈ Z . 6 2 3 Lời giải. Ta có  π x = − + k2π 1 3 1 1 6 sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin x + cos x = ⇔ sin x + = ⇔ (k ∈ Z). π 2 2 2 3 2 x = + k2π 2 n π o π Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − + k2π, + k2π k ∈ Z . 6 2 Chọn đáp án A  √ √  π Câu 52. Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn? π A. y = 1 − sin2 x. B. y = cos(x + ). C. y = x |sin x|. 3 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em D. y = sin x + cos x. 16 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Lời giải. Nhận xét: Ta nhận thấy tập xác định của bốn hàm số đã cho đều là R nên ∀x ∈ R ⇒ −x ∈ R. Xét y = 1 − sin2 x có y (−x) = 1 − sin2 (−x) = 1 − sin2 x = y(x). Vậy hàm số y = 1 − sin2 x là hàm số chẵn. (   y (−x) 6= y(x) π π Xét y = cos x + có y (−x) = cos −x + ⇒ 3 3 y (−x) 6= −y(x).  π không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ. Nên hàm số y = cos x + 3 Xét y = x |sin x| có y (−x) = (−x) |sin (−x)| = −x |− sin x| = −x |sin x| = −y(x). Nê hàm số y = x |sin x| là hàm số lẻ. Xét y = sin x + cos x có y (−x) = sin (−x) + cos (−x) = − sin x + cos x ⇒ ( y (−x) 6= y(x) y (−x) 6= −y(x). Nên hàm số y = sin x + cos x không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ.  Chọn đáp án A Câu 53. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình sin2 x−sin x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π? A. 3. Lời giải. B. 1. C. 2. D. Không có x. Ta có ⇔ sin2 x − sin x = 0 " sin x = 0 sin x = 1  ⇔  Do 0 < x < π ⇒ x = x = kπ π x = + k2π. 2 π . 2  Chọn đáp án B Câu 54. Trong khoảng (−π; π), phương trình sin6 x + 3 sin2 x cos x + cos6 x = 1 có A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Lời giải. Ta có sin6 x + cos6 x = sin2 x + cos2 x Do đó phương trình tương đương với 3  − 3 sin2 x cos2 x sin2 x + cos2 x = 1 − 3 sin2 x cos2 x. 3 sin2 x cos x − 3 sin2 x cos2 x = 0 ⇔ sin2 x cos x (1 − cos x) = 0 " cos x = 0 ⇔ cos x = ±1. Vẽ tròn đơn vị ra, ta thấy phương trình có 3 nghiệm trên (−π; π), nên tập nghiệm là S = n đường π πo − ; 0; . 2 2  Chọn đáp án C Câu 55. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình sin3 x − cos3 x = 1 bằng 5π 7π 3π A. . B. . C. 2π. D. . 2 2 2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 17 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Lời giải. Ta có sin3 x − cos3 x = 1 ⇔ (sin + sin x cos x) = 1.  x)(1  x − πcos √ √ √ Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − , − 2 ≤ t ≤ 2. 4 1 2 Có t = 1 − 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x = (1 − t2 ). 2 ï ò 1 2 3 (1) trở thành t 1 + (1 − t ) = 1 ⇔ t − 3t + 2 = 0 ⇔ (t − 1) (t3 + t − 2) = 0. 2 "   √ t=1 π 1 π = 1 ⇔ sin x − =√ ⇔ ⇔ 2 sin x − 4 4 2 t = −2 (loại)   π π π x − = + k2π x = + k2π  4 4 2  ⇔ ⇔ (k, l ∈ Z) . 3π π x = π + l2π + l2π x− = 4 4 π Có x ∈ [0; 2π] nên ta có các nghiệm x = π; x = . 2 3π . Vậy tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π] của phương trình đã cho là 2 (1)  Chọn đáp án D Câu 56. Hàm số y = A. x 6= π + k2π. 2 2 sin x + 1 xác định khi 1 − cos x B. x 6= kπ. C. x 6= k2π. D. x 6= π + kπ. 2 Lời giải. Hàm số xác định khi 1 − cos x 6= 0 ⇔ cos x 6= 1 ⇔ x 6= k2π với k ∈ Z.  Chọn đáp án C Câu 57. Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là A. −1 ≤ m ≤ 1. B. m > 1. C. m < −1. D. " m < −1 . m>1 Lời giải. Phương trình cos x − m = 0 ⇔ cos x = m. Vì −1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x nên phương trình trên vô nghiệm ⇔ " m>1 m < −1 .  Chọn đáp án D   π π 3 Câu 58. Tìm nghiệm của phương trình sin4 x + cos4 x + cos x − · sin 3x − − = 0. 4 4 2 π π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 3 3 π π D. x = + kπ, k ∈ Z. C. x = + k2π, k ∈ Z. 4 4 Lời giải. Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 18 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Phương trình đã cho tương đương với Å ã  3 1 2 1  π 1 − sin 2x + sin 4x − + sin 2x − = 0 2 2 2 2 Å ã 1 1 3 ⇔ 1 − sin2 2x + (sin 2x − cos 4x) − = 0 2 2 2 Å ã Å ã 1 2 1 1 3 2 ⇔ 1 − sin 2x + sin 2x − + sin 2x − = 0 2 2 2 2 1 1 2 sin 2x + sin 2x − 1 = 0 ⇔ 2 "2 sin 2x = 1 ⇔ sin 2x = −2(vô nghiệm) π π ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 2 4  Chọn đáp án D Câu 59. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan x. B. y = sin x. C. y = cos x. D. y = cot x. Lời giải. Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x là các hàm số lẻ. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.  ã Å  π 3π Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; π) Câu 60. Cho phương trình sin 2x − = sin x + 4 4 của phương trình trên. 7π 3π π A. . B. π. C. . D. . 2 2 2 Lời giải.   π 3π Å ã   x = π + k2π 2x − = x + + k2π 3π π 4 4  = sin x + ⇔ ⇔ sin 2x − 2π (k ∈ Z). π π 3π 4 4 x= +k 2x − = π − x − + k2π 6 3 4 4 – Xét x = π + k2π(k ∈ Z). 1 Do 0 < x < π ⇔ 0 < π + k2π < π ⇔ − < k < 0 vì k ∈ Z nên không có giá trị của k. 2 π 2π – Xét x = + k (k ∈ Z). 6 3 π 2π 1 5 < π ⇔ − < k < . Vì k ∈ Z nên k = 0, k = 1. Suya ra Do 0 < x < π ⇔ 0 < + k 6 3 4 4 π 5π x = và x = . 6 6 π 5π Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng (0; π) là + = π. 6 6 Chọn đáp án C  Chọn đáp án B √ Câu 61. trình 8 cos 2x · sin 2x · cos 4x = − 2  Giảiπ phương π x= +k x= 32 4 (k ∈ Z).  A.  B. 3π π x= +k x= 32 4   π π x= +k x= 32 4 (k ∈ Z).  C.  D. 5π π x= +k x= 32 4 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em π π +k 8 8 (k ∈ Z). 3π π +k 8 8 π π +k 16 8 (k ∈ Z). 3π π +k 16 8 19 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/ https://www.facebook.com/groups/451253702435642/ Đại số & giải tích 11 Lời giải. √ √ √ 8 cos 2x · sin 2x · cos 4x = − 2 ⇔ 4 sin 4x · cos 4x = − 2 ⇔ 2 sin 8x = − 2  π √ + k2π 8x = − − 2 4  ⇔ sin 8x = ⇔ 5π 2 8x = + k2π 4  π π x=− +k 32 4 ⇔  π (k ∈ Z). 5π +k x= 32 4  Chọn đáp án B Câu 62. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = tan 2x − sin x là hàm số lẻ. C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. D. Hàm số y = tan x · sin x là hàm số lẻ. Lời giải. Xét hàm số y = tan 2x n − sin x. o π π +k , k ∈Z . Tập xác định D = R \ 4 2 Giả sử với x bất kỳ thuộc D suy ra −x ∈ D. Mà f (−x) = tan (−2x) − sin (−x) = − tan 2x + sin x = −f (x). Do đó hàm số y = tan 2x − sin x là hàm số lẻ.  Chọn đáp án B Câu 63. Số giá trị nguyên m để phương trình √ 4m − 4 · sin x · cos x + √ m − 2 · cos 2x = √ 3m − 9 có nghiệm là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Lời giải.     m≥1 4m − 4 ≥ 0     Điều kiện m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 ⇔ m ≥ 3 (∗).       m≥3 3m − 9 ≥ 0 Với điều kiện (∗) ta có √ √ √ 4m − 4 · sin x · cos x + m − 2 · cos 2x = 3m − 9 √ √ √ m − 1 · sin 2x + m − 2 · cos 2x = 3m − 9 (1) ⇔ Để phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi Ä√ ä2 Ä√ ä2 Ä√ ä2 m−1 + m−2 ≥ 3m − 9 ⇔ m − 1 + m − 2 ≥ 3m − 9 ⇔ m ≤ 6.  Chọn đáp án D Câu 64. Số nghiệm x ∈ (0; 12π) thỏa mãn phương trình cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2 là A. 10. B. 1. C. 12. D. 11. Lời giải. Ta có cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2 Sưu tầm & biên soạn Th.s Nguyễn Chín Em 20 https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro/
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan