Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Trắc nghiệm bài tbs...

Tài liệu Trắc nghiệm bài tbs

.DOC
3
102
117

Mô tả:

Trắc nghiệm bài: Điều trị bệnh tim bẩm sinh Người ra đề: TS. Nguyễn Cửu Long 1. Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm: (Chọn 1 trong 5) A) Khi chưa có chỉ định ngoại khoa B) Điều trị suy tim C) Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch D) Hội chứng Eisenmenger E) Tất cả đều đúng 2. Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm: A) Lỗ thông <40mm, có gờ >5mm trên và dưới lỗ thông B) Đường kính 10mm C) Thông liên nhĩ đường kính <5mm D) Đường kính <10mm E) Có thông liên thất phối hợp. 3. Điều trị đóng dù Amplatzer thông liên nhĩ đối với bệnh nhân không có triệu chứng, nhưng có các dấu hiệu nào sau đây: A) Block nhánh (P) không hoàn toàn B) Tăng áp phổi nhẹ PAPs=45mmHg/ siêu âm Doppler tim C) Tỉ lệ tim/lồng ngực 52% D) Cung ĐMP phồng E) Tất cả đều sai 4. Điều trị tim mạch can thiệp có những ưu điểm nào sau đây: A) Ít đau, nhanh B) Không có sẹo mổ, ít biến chứng C) Dễ thất bại D) Thời gian nằm viện ngắn và hiệu quả không kém gì mổ vá thông liên nhĩ E) A, B, D đúng. 5. Chỉ định điều trị ngoại khoa thông liên nhĩ khi có các tiêu chuẩn nào sau đây: A) Shunt (T) →(P) B) Lỗ thông lớn, không có gờ C) Đường kính thất phải/thất trái >2/3 D) Tăng áp phổi E) A, B, C, D đúng 6. Các thể thông liên nhĩ nào sau đây thì nên chỉ định thông tim đánh giá trước khi chỉ định phẫu thuật đóng lỗ thông: A) Nghi ngờ có tăng áp phổi cố định B) Shunt (T) →(P) C) Cung lượng phổi > cung lượng chủ D) A, B, C đúng E) Nên làm siêu âm Doppler tim lại 7. Biến chứng sau phẫu thuật vá thông liên nhĩ, bao gồm: A) Rung nhĩ B) Liên quan đến tuổi (tuổi lớn hay tuổi quá nhỏ) C) Tuỳ thuộc vào sức cản ĐMP D) Tràn dịch màng ngoài tim E) Tất cả đều đúng 8. Điều trị nội khoa thông liên thất chỉ thực hiện trong các trường hợp nào sau đây: A) Thông liên thất chưa có chỉ định phẫu thuật B) Thông liên thất lỗ và shunt nhỏ C) Thông liên thất đã có hội chứng Eisenmenger D) Bệnh nhân không có điều kiện kinh tế để phẫu thuật E) A, B, C, D đúng 9. Các phương thức nào sau đây có thể chỉ định điều trị thông liên thất trên thế giới: A) Đóng dù đối với thông liên thất ở mỏm B) Phẫu thuật C) Đóng dù với thông liên thất lỗ nhỏ D) Thông liên thất ở mỏm sau nhồi máu cơ tim E) A, B, C, D đều có thể 10. Điều trị bằng đóng dù thông liên thất khi: A) Thông liên thất lỗ nhỏ, ở trẻ nhỏ B) Thông liên thất có hội chứng Laubry Pezzy C) Thông liên thất kèm hẹp ĐMP D) Thông liên thất nhiều lỗ E) Tất cả đều không có chỉ định 11. Khi nghi ngờ thông liên thất có tăng áp phổi cố định, các biện pháp nào sau đây nên làm: A) Siêu âm Doppler tim để đánh giá B) Thông tim C) Nghiệm pháp oxy D) B, C, E E) Sinh thiết phổi 12. Có thể chỉ định phẫu thuật được không? khi: A) Thông liên thất lỗ lớn, trẻ <6 tuổi, điều trị nội không đáp ứng B) Thông liên thất có hở van ĐMC phối hợp C) Thông liên thất lỗ lớn, ảnh hưởng đến thể trạng, trẻ >6 tháng D) A, B, C, E E) Thông liên thất lỗ lớn, tăng pá phổi PAP>50mmHg, trẻ >6 tháng 13. Phẫu thuật đóng thông liên thất có thể xảy ra các biến chứng nào sau đây: A) Tràn dịch màng ngoài tim B) Tràn dịch màng phổi C) Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng D) A, B, C, E Block nhĩ thất 14. Chống chỉ định phẫu thuật đóng lỗ thông liên thất có thể là: A) Tăng áp phổi cố định B) Đang nhiễm trùng nặng C) Rối loạn nhịp nặng D) A, B, C, E E) Tắc mạch 15. Điều trị nội khoa còn ống động mạch chỉ có vai trò: A) Phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng B) Khi có tắc mạch C) Đã có hội chứng Eisenmenger D) Ống động mạch nhỏ, shunt nhỏ, ở trẻ nhũ nhi E) A, B, C, D 16. Các thuốc nào sau đây có thể đóng được ống động mạch kích thước nhỏ, shunt nhỏ, ở trẻ nhỏ bằng điều trị nội khoa: A) Aspirine B) Indomethacine C) Kháng sinh nhóm Cephalosporine thế hệ 3 D) Corticoids E) Tất cả đều sai 18. Điều trị còn ống động mạch bằng đóng dù có thể thực hiện được trong trường hợp nào sau đây: A) Ống động mạch kích thước >8mm B) Ống động mạch bị vôi hoá, kích thước 10mm x 15mm C) Ống động mạch kích thước <4mm D) Ống động mạch đã đảo shunt (P)-(T) E) Tất cả đều đúng 19. Điều trị tim mạch can thiệp bằng đóng dù Amplatzer có thể áp dung với các thể loại còn ống động mạch nào sau đây: A) Ống động mạch nhỏ, dài 15mm B) Ống động mạch ngắn, lỗ lớn C) Ống động mạch dài 15mm, lỗ lớn D) A, B E) A, C 20. Chỉ định phẫu thuật còn ống động mạch khi: A) Ống động mạch lớn B) Ống động mạch dài C) Khi không thể đóng được bằng tim mạch can thiệp (dù) D) Phối hợp với các dị tật bẩm sinh khác E) C, D 21. Khi có cơn thiếu oxy ở trẻ bị tứ chứng Fallot ta có thể áp dụng các biện pháp nào sau đây: A) Đưa trẻ lên vai hay để trẻ ở tư thế gối-ngực B) Morphine sulfate tiêm dưới da C) Bổ sung thêm sắt D) Thở oxy liều cao qua thông mũi E) A, B 22. Khi cơn thiếu oxy không cải thiện có thể dùng các loại thuốc nào sau đây: A) Ketamine B) Phenylephrine C) Ức chế men chuyển D) Propanolol E) A, B, D 23. Phẫu thuật tạm thời được chỉ định trong các trường hợp nào sau đây: A) Để tăng dòng máu lên phổi B) Để tăng dòng máu lên phổi ở trẻ tim nặng C) Trẻ có cơn tím nặng mà chưa thể phẫu thuật sửa chữa hoàn toàn được D) Cơ sở y tế chưa thể phẫu thuật sửa hoàn toàn được E) B, C, D 24. Các loại phẫu thuật tạm thời nào sau đây hiện nay đang được sử dụng rộng rãi đối với tứ chứng Fallot: A) Potts B) Blalock-Taussig C) Gore-Tex D) B, C E) Waterston 25. Các biến chứng nào sau đây có thể gặp khi phẫu thuật tam thời tứ chứng Fallot: A) Tắc ĐMP B) Tràn dịch màng phổi C) Tràn khí màng phổi D) B. C, E E) Tràn dịch dưỡng chấp màng phổi 26. Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ Fallot 4 bao gồm: A) Vá thông liên thất B) Nới rộng phễu phổi C) Mở rộng vòng van ĐMP D) A, B, C E) Sửa chữa động mạch vành 27. Biến chứng thường gặp sau khi phẫu thuật sửa toàn bộ Fallot 4 gồm có: A) Nhồi máu cơ tim B) Block nhĩ thất C) Còn dò lỗ thông liên thất D) B, C, E E) Hẹp van ĐMP 28. Nong van ĐMP trong điều trị Fallot 4 chỉ áp dụng khi: A) Có nguy cơ có cơn thiếu oxy nặng B) Hẹp van ĐMP C) A, B, Đ D) Chống chỉ định phẫu thuật E) Thông liên thất 29. Chống chỉ định phẫu thuật tứ chứng Fallot khi: A) Có bất thường bắt nguồn động mạch vành B) Thông liên thất nhiều lỗ C) Hẹp các nhánh ĐMP và van ĐMP D) A, B, C, E E) Hồng cầu >6 triệu 30. Sau khi phẫu thuật sử toàn bộ tứ chứng Fallot mà có các rối loạn nhịp (ngoại tâm thu, nhịp nhanh thất) cần nghĩ đến: A) Hở van ĐMP B) Hẹp ĐMP C) Dò thông liên thất D) Hở van 3 lá nặng E) Hở van ĐMC 31. Hẹp van ĐMP bẩm sinh có thể điều trị: A) Nong van ĐMP qua da B) Phẫu thuật thay van C) Điều trị nội khoa đơn thuần D) Vừa nong vừa phẫu thuật thay van E) A, B 32. Điều trị nội khoa hẹp quai động mạch chủ thể dùng: A) Lợi tiểu B) Digoxin C) Điều trị tăng huyết áp D) Điều trị tăng áp phổi E) A, B, C 33. Có thể điều trị nong, đặt Stent hẹp quai ĐMC được không hay phải phẫu thuật? (câu trả lời đúng và sai) A) Sai B) Đúng. 34. Sau khi điều trị triệt để hẹp quai ĐMC, các bệnh lý nào sau đây có thể vẫn tồn tại: A) Rối loạn nhịp B) Block nhĩ thất C) Tăng huyết áp D) Block nhánh E) Suy thận mạn 35. Hẹp quai ĐMC ở trẻ em được chỉ định phẫu thuật khi: A) Điều trị nội không đáp ứng ở trẻ sơ sinh B) Suy tim phải ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ C) Trẻ có huyết áp tâm thu >150mmHg D) A, C, E E) Suy tim trái ở trẻ sơ sinh 36. Chỉ định phẫu thuật hẹp quai ĐMC ở người lớn khi: A) Có suy tim trái B) Phì đại thất trái C) Chênh áp qua quai ĐMC >20-30mmHg D) Tăng huyết áp khó khống chế E) A, B, C, D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất