Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Internet Marketing Topic 3 - tai khoan va ghi so kep - sv...

Tài liệu Topic 3 - tai khoan va ghi so kep - sv

.PDF
7
168
101

Mô tả:

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Nội dung Tài khoản và ghi sổ kép Chủ đề 3 GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH 1 1 Tài khoản – Phân loại tài khoản 2 Ghi sổ kép – Định khoản 3 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết 4 Đối chiếu số liệu trên tài khoản 5 Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT 6 Một số tài khoản đặc biệt Nội dung 1 2 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Tài khoản là gì ? Tài khoản – Phân loại tài khoản Tài khoản Là phương pháp KT Phản ánh Kiểm tra Số hiện có Biến động (tăng / giảm) Đối tượng kế toán Thường xuyên, liên tục, có hệ thống TÊN TÀI KHOẢN 3 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép BÊN NỢ BÊN CÓ (BÊN TRÁI) (BÊN PHẢI) 4 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Phân loại tài khoản Tài khoản tài sản TÀI KHOẢN TÀI SẢN NỢ TÀI KHOẢN TÀI SẢN CÓ SỐ DƯ ĐẦU KỲ TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH TÀI KHOẢN TRUNG GIAN SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM ∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG ∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM SỐ DƯ CUỐI KỲ 5 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 6 1 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Tài khoản nguồn vốn Tài khoản trung gian TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN NỢ CÓ NỢ TK CHI PHÍ CÓ NỢ TK DOANH THU CÓ SỐ DƯ ĐẦU KỲ SPS TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM SỐ PHÁT SINH TĂNG ∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM ∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG SPS GIẢM (Kết chuyển) ∑ SPS TĂNG ∑ SPS GIẢM SPS GIẢM (Kết chuyển) SPS TĂNG ∑ SPS GIẢM ∑ SPS TĂNG SỐ DƯ CUỐI KỲ Không có số dư 7 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Nội dung Tài khoản trung gian NỢ TK XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CHI PHÍ LÃI ∑ SỐ PHÁT SINH 8 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 1 Tài khoản – Phân loại tài khoản 2 Ghi sổ kép – Định khoản CÓ DOANH THU LỖ ∑ SỐ PHÁT SINH Không có số dư 9 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Ghi sổ kép – Định khoản  Định khoản là xác định:  Ghi NỢ vào tài khoản nào?  Ghi CÓ vào tài khoản nào? NỢ TK … CÓ TK … xxx Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH Phân loại định khoản  Ghi sổ kép là phản ánh số tiền của NVKTPS vào các tài khoản theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và mối quan hệ đối ứng của các tài khoản TK … xxx xxx 10 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Định khoản Định khoản giản đơn NỢ 1 TK CÓ 1 TK TK … xxx 11 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Định khoản phức tạp NỢ 1 TK CÓ N TK hoặc NỢ N TK CÓ 1 TK 12 2 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Nội dung 1 2 3 Kế toán tổng hợp – kế toán chi tiết Tài khoản – Phân loại tài khoản Ghi sổ kép – Định khoản Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết  Kế toán tổng hợp là việc  Kế toán chi tiết là việc phản ánh và kiểm tra một phản ánh và kiểm tra cách tổng quát từng loại một cách chi tiết, tỉ mỉ TS, NV, DT, CP trên các từng loại TS, NV, DT, CP tài khoản cấp 1 trên các tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết Thước đo tiền tệ Thước đo tiền tệ Thước đo tiền tệ, hiện vật và thời gian lao động 13 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Mối quan hệ giữa sổ TK cấp 1, cấp 2, sổ chi tiết TK cấp 1 Sổ chi tiết 14 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Sổ TK cấp 1, cấp 2 (Sổ tổng hợp) Sổ tổng hợp Phải thu khách hàng TK cấp 2 Tài khoản: 131 Sổ chi tiết Đvt: … đồng Chứng từ Diễn giải Số Ngày TK cấp 2 Sổ chi tiết TKĐƯ Số tiền Nợ Có Số dư đầu kỳ … … Sổ chi tiết Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ 15 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 16 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Sổ chi tiết Sổ chi tiết Sổ chi tiết Phải thu khách hàng Sổ chi tiết Nguyên vật liệu Tài khoản: 131 Tài khoản: 152 (Tên khách hàng) Chứng từ Diễn giải Số Ngày TKĐƯ (Tên vật liệu) Đvt: … đồng Số tiền Nợ Chứng từ Diễn giải Số Ngày Có Số dư đầu kỳ Tồn đầu kỳ … … … … Cộng phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ Tồn cuối kỳ Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH 17 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Đvt: … đồng Xuất Tồn Đơn Nhập giá SL TT SL TT SL TT 18 3 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Nội dung Mối quan hệ giữa sổ TK cấp 1, cấp 2, sổ chi tiết SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM = ∑ SỐ DƯ ĐẦU KỲ 1 Tài khoản – Phân loại tài khoản ∑ SỐ PHÁT SINH TĂNG 2 Ghi sổ kép – Định khoản 3 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết 4 Đối chiếu số liệu trên tài khoản ∑ SỐ PHÁT SINH GIẢM SỐ DƯ CUỐI KỲ ∑ SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA SỔ TK CẤP 1 CỦA SỔ TK CẤP 2 hoặc SỔ CHI TIẾT (thuộc sổ TK cấp 1 đó) 19 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Đối chiếu số liệu trên tài khoản Bảng tổng hợp chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết là bảng tổng hợp số liệu ghi chép trên các tài khoản cấp 2 hoặc sổ chi tiết để đối chiếu với số liệu ghi chép trên tài khoản cấp 1. Tài khoản: NGUYÊN VẬT LIỆU Tháng … /20xx STT NVL chính 2 NVL phụ … A 2 B … Số phát sinh Có Số dư cuối kỳ Nợ Có Số hiệu TÊN TÀI KHOẢN 111 Tiền mặt 112 Tiền gửi NH … … CỘNG CỘNG PHAN THỊ THÚY QUỲNH TT 22 Đvt: … đồng … Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép SL Tháng … /20xx Đvt: … đồng 1 TT Bảng cân đối tài khoản Tháng … /20xx Nợ SL Bảng cân đối tài khoản Bảng tổng hợp chi tiết Có TT Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Tài khoản: PHẢI THU KHÁCH HÀNG Nợ SL Tồn cuối kỳ Xuất … Bảng tổng hợp chi tiết Số dư đầu kỳ TT Nhập CỘNG 21 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 1 Đvt: … đồng Số phát sinh Tồn đầu kỳ Tên NVL SL Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh) là bảng kê toàn bộ số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản kế toán. STT Tên khách hàng 20 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 23 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có X X Y Y Z Z 24 4 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Nội dung Tài khoản – Phân loại tài khoản 2 Ghi sổ kép – Định khoản 3 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết 4 5 ĐẦU KỲ TRONG KỲ 1 Mối quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT Đối chiếu số liệu trên tài khoản TK DOANH THU TK CHI PHÍ TK XĐKQKD Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT CUỐI KỲ 25 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Nội dung 1 Tài khoản – Phân loại tài khoản 2 Ghi sổ kép – Định khoản 3 Kế toán tổng hợp – Kế toán chi tiết 4 Đối chiếu số liệu trên tài khoản 5 Quan hệ giữa tài khoản và BCĐKT 6 Một số tài khoản đặc biệt Một số tài khoản đặc biệt 27 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 26 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 1 2 3 Nhóm TK hỗn hợp (phản ánh tài sản lẫn nguồn vốn) Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị tài sản Nhóm TK điều chỉnh tăng/giảm giá trị nguồn vốn TK 131, 331 TK 214 TK 421 28 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Một số tài khoản đặc biệt TK 131 – Phải thu khách hàng NỢ TK 131 – Phải thu khách hàng CÓ Số tiền nhận trước từ KH Nhóm TK hỗn hợp (phản ánh tài sản lẫn nguồn vốn) Số tiền phải thu từ KH Số tiền đã thu từ KH SD NỢ SD CÓ Số phải thu > số đã thu Số đã thu > số phải thu TK 131, TK 331 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH 29 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 30 5 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Ví dụ TK 331 – Phải trả người bán TK 131 NỢ CÓ TK 331 – Phải trả người bán NỢ CÓ Số tiền trả trước cho NB NỢ TK 131 - KH A TÀI SẢN NỢ CÓ SỐ TIỀN TK 131 - KH B NGUỒN VỐN A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ Phải thu khách hàng Nhận ứng trước của KH … … CÓ 31 TK 331 - NB X TK 331 CÓ SD NỢ SD CÓ Số đã trả > số phải trả Số phải trả > số đã trả 32 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Một số tài khoản đặc biệt Ví dụ NỢ Số tiền phải trả NB SỐ TIỀN Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép NỢ Số tiền đã trả cho NB CÓ NỢ TK 331 - NB Y Nhóm TK điều chỉnh giảm CÓ giá trị tài sản TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ Ứng trước cho người bán Phải trả người bán … … TK 214 SỐ TIỀN 33 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép TK 214 – Hao mòn tài sản cố định TK 211, 213 - TSCĐ 34 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Ví dụ Kết cấu ngược với TK được điều chỉnh  Ngày 31/12/20X0, mua sắm và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 20tr, thời gian sử dụng ước tính 4 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. TK 214 – HAO MÒN TSCĐ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (31/12/20XX) TÀI SẢN 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 Tài sản cố định - Nguyên giá - Hao mòn lũy kế  Giá trị còn lại Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH 35 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 36 6 NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2011 Một số tài khoản đặc biệt Ví dụ TK 211 – TSCĐ HH SDĐK: 20 0 0 0 SDCK: 20 TK 214 – HM TSCĐ SDĐK: 0 0 5 0 0 5 SDCK: 5 0 Nhóm TK điều chỉnh tăng/giảm giá trị nguồn vốn BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (31/12/20XX) TÀI SẢN 20X0 20X1 20X2 20X3 TK 421 20X4 Tài sản cố định - Nguyên giá GHI ÂM - Hao mòn lũy kế  Giá trị còn lại 37 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối NỢ TK 911 – XĐKQKD CHI PHÍ LÃI CÓ NỢ TK 421 – LNCPP LỖ DOANH THU 38 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép Ví dụ - Trường hợp Lãi CÓ NỢ TK 911 – XĐKQKD CÓ NỢ TK 421 – LNCPP CÓ LÃI LỖ TÀI SẢN BCĐKT TK 421 nguồn vốn SD CÓ - Lãi (ghi dương) Tăng Nguồn vốn SD NỢ - Lỗ (ghi âm) Giảm 39 Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép SỐ TIỀN NGUỒN VỐN A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ … B – VỐN CHỦ SỞ HỮU B – TÀI SẢN DÀI HẠN Nguồn vốn kinh doanh … Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG SỐ TIỀN Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép 40 Ví dụ - Trường hợp Lỗ NỢ TK 911 – XĐKQKD TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN NỢ TK 421 – LNCPP NGUỒN VỐN A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – NỢ PHẢI TRẢ … B – VỐN CHỦ SỞ HỮU B – TÀI SẢN DÀI HẠN Nguồn vốn kinh doanh … Lợi nhuận chưa phân phối TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG Chủ đề 3 – Tài khoản và ghi sổ kép PHAN THỊ THÚY QUỲNH CÓ SỐ TIỀN Bài tập: 11, 17, 18, 19, 25, 26, 34, 35, 38, 65 41 GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH 42 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan