Mô tả:
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
04/01/2011
Nội dung
Chủ đề 1
TÀI SẢN, NGUỒN VỐN và
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, NGUỒN VỐN
TRONG DOANH NGHIỆP
Định nghĩa về tài sản
Tài sản
Phân loại tài sản
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của tài sản – nguồn vốn
GV PHAN THỊ THÚY QUỲNH
Định nghĩa về tài sản
Nội dung
Tài sản là nguồn lực
do doanh nghiệp kiểm soát và
có thể thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai.
Định nghĩa về tài sản
Theo kết cấu tài sản
Tài sản của DN được hình
thành từ các giao dịch hoặc
các sự kiện đã qua, như:
Theo nguồn hình thành tài sản
Góp vốn
Mua sắm
Tự sản xuất
Được cấp
Được biếu tặng…
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của tài sản – nguồn vốn
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
PHAN THỊ THÚY QUỲNH
TÀI SẢN – NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
Phân loại tài sản theo kết cấu
Tài sản ngắn hạn
Phân
loại
Phân loại tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Tài sản cố định
Hàng tồn kho
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
kinh doanh bình thường
Tài sản tồn tại trực tiếp
dưới hình thái tiền tệ.
Bao gồm:
- Tiền mặt tồn quỹ
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
1
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
04/01/2011
Tài sản ngắn hạn
Vốn bằng tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Khoản vốn do DN đầu tư ra
bên ngoài để kiếm lợi nhuận
và sẽ thu hồi lại trong vòng
1 năm như: đầu tư cổ phiếu,
trái phiếu, các chứng khoán
khác, cho vay…
Tài sản ngắn hạn
Vốn bằng tiền
Tài sản được giữ để sử dụng
Đầu tư tài chính ngắn hạn
trong quá trình SXKD, để bán
Các khoản phải thu ngắn hạn
trong kỳ SXKD bình thường
Hàng tồn kho
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
kinh tế cho doanh nghiệp
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Phân loại tài sản theo kết cấu
Tài sản ngắn hạn
hoặc đang trong quá trình
Vốn bằng tiền
SXKD dở dang. Bao gồm:
Đầu tư tài chính ngắn hạn
- Nguyên liệu, vật liệu
Các khoản phải thu ngắn hạn
- Công cụ, dụng cụ
Hàng tồn kho
- SP dở dang, bán thành phẩm
Có khả năng mang lại lợi ích
- Thành phẩm
- Hàng hóa …
Tài sản dài hạn
Tài sản do DN nắm giữ để sử dụng
Tài sản của DN nhưng bị cá
nhân hoặc DN khác chiếm dụng
dưới 1 năm. Bao gồm:
- Phải thu khách hàng
- Thuế GTGT được khấu trừ
- Tạm ứng
- Cầm cố, Ký quỹ, ký cược
- Phải thu khác…
kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
TÀI SẢN – NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
Vốn bằng tiền
Có khả năng mang lại lợi ích
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định
cho hoạt động SXKD, thỏa mãn
Đầu tư tài chính dài hạn
đồng thời 4 tiêu chuẩn:
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
- Chắc chắn thu được lợi ích kinh
Các khoản phải thu dài hạn
tế trong tương lai từ việc sử dụng;
Xây dựng cơ bản dở dang
Xây dựng cơ bản dở dang
Khoản vốn do DN đầu tư ra bên
- Nguyên giá phải được xác định
ngoài để kiếm lợi nhuận và sẽ thu
một cách đáng tin cậy;
hồi lại trong thời gian trên 1 năm
- Thời gian sử dụng từ 1 năm;
như: Đầu tư vào cty con, góp vốn
- Giá trị theo quy định hiện hành
Có khả năng mang lại lợi ích
(10 triệu đồng trở lên).
kinh tế cho doanh nghiệp
Như Ncửa, vật ktrúc, Mmóc tbị, Ptiện vtải,
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
trdẫn, tbị dcụ qlý, cây lâu năm, súc vật…
kinh doanh bình thường
PHAN THỊ THÚY QUỲNH
liên doanh, đầu tư vào công ty liên
kết, các khoản đầu tư dài hạn khác
(cổ phiếu, trái phiếu, cho vay…)
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
2
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
04/01/2011
Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Xây dựng cơ bản dở dang
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Nội dung
Tài sản đang trong quá trình
mua sắm, xây dựng cơ bản
(chưa hoàn thành). Bao gồm:
- Mua sắm TSCĐ
- Xây dựng cơ bản…
Nợ phải trả
Định nghĩa về tài sản
Phân
loại
Phân loại tài sản
Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp
trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường
Phân loại tài sản theo nguồn vốn
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của tài sản – nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Khoản tiền mà DN có trách
Nợ dài hạn
nhiệm trả trong vòng 1 năm
NGUỒN VỐN – NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN
Tài sản của DN nhưng bị các
cá nhân hoặc DN khác chiếm
dụng trên 1 năm. Bao gồm:
- Phải thu khách hàng
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
hoặc 1 chu kỳ kinh doanh bình
thường. Bao gồm:
- Vay ngắn hạn
- Phải trả người bán
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
- Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
- Phải trả người lao động
- Phải trả, phải nộp khác
PHAN THỊ THÚY QUỲNH
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
Khoản nợ mà thời gian trả nợ
trên 1 năm. Bao gồm:
- Vay dài hạn
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
3
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
04/01/2011
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nghĩa vụ hiện tại của DN
phát sinh từ các giao dịch
và sự kiện đã qua mà DN
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình
NGUỒN VỐN – NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN
Phân loại tài sản theo nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
(-) Chi phí
LN trước thuế TNDN
(-) Thuế TNDN (25%)
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa
phân phối
Các loại quỹ
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa
phân phối
lợi nhuận sau thuế TNDN dùng
Các loại quỹ
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn CSH
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
PHAN THỊ THÚY QUỲNH
- Vốn góp của các nhà đầu tư
(chủ DN, thành viên góp vốn,
cổ đông, nhà nước)
Giá trị vốn của DN, được
- Lợi nhuận giữ lại là phần lợi
tính bằng số chênh lệch
nhuận sau thuế TNDN được
giữa giá trị tài sản của DN
bổ sung vốn kinh doanh
trừ (-) nợ phải trả
- Là tổng giá trị lợi ích kinh tế
thu được trong kỳ kế toán thể
hiện qua sự tăng lên của tài
sản hoặc sự giảm đi của nợ
phải trả.
- Làm tăng vốn chủ sở hữu
- Là tổng giá trị lợi ích kinh tế
mất đi trong kỳ kế toán dưới
hình thức các khoản tiền chi
ra, các khoản giảm trừ tài sản
hoặc phát sinh các khoản nợ
phải trả.
- Làm giảm vốn chủ sở hữu
(+) Doanh thu (thu nhập)
(-) Chi phí
LN trước thuế TNDN
(-) Thuế TNDN (25%)
LN sau thuế TNDN
Là thước đo kết quả
hoạt động SXKD của DN
Định nghĩa về tài sản
Phân loại tài sản
4
quy luật
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn hình thành tài sản
cho nhiều mục đích khác nhau.
Bao gồm:
Các loại quỹ
Bao gồm:
Nội dung
Nguồn vốn kinh doanh
Các loại quỹ được trích lập từ
mục đích kinh doanh.
Vốn chủ sở hữu
LN sau thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN
chưa chia cho CSH, chưa
bổ sung vốn kinh doanh
hoặc chưa trích lập các quỹ
Lợi nhuận chưa
phân phối
Vốn của DN được dùng cho
Vốn chủ sở hữu
(+) Doanh thu (thu nhập)
Nguồn vốn kinh doanh
Giá trị vốn của DN, được
tính bằng số chênh lệch
Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của tài sản – nguồn vốn
giữa giá trị tài sản của DN
trừ (-) nợ phải trả
4
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
04/01/2011
4 quy luật vận động của TS - NV
Nội dung
Định nghĩa về tài sản
Tài sản tăng, tài sản giảm
TS = NV
Phân loại tài sản
Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Theo kết cấu tài sản
Theo nguồn vốn
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
4 quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của tài sản – nguồn vốn
Phương trình cơ bản của TS - NV
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
VỐN CSH = TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
TÀI SẢN
=
NGUỒN
HÌNH
THÀNH
TÀI SẢN
Bài tập: 1, 2, 3
PHAN THỊ THÚY QUỲNH
5
- Xem thêm -