Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Biểu mẫu - Văn bản Văn bản Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5...

Tài liệu Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5

.PDF
24
248
94

Mô tả:

đầy đủ các từ vựng từ bài 1 đến bài 25
Danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 – ViJaExpress.com Kanji 会う 青 青い 赤 赤い 明い 秋 開く 開ける 上げる 朝 朝御飯 足 明日 遊ぶ 暖かい 頭 新しい 暑い 熱い 厚い 後 Hiragana あう あお あおい あか あかい あかるい あき あく あける あげる あさ あさごはん あさって あし あした あそこ あそぶ あたたかい あたま あたらしい あちら あつい あつい あつい あっち あと Tiếng Việt để đáp ứng màu xanh màu xanh màu đỏ màu đỏ sáng mùa thu để mở, để trở nên cởi mở mở để cung cấp cho buổi sáng bữa ăn sáng ngày sau khi ngày mai chân, chân ngày mai ở đó để chơi, để thực hiện một chuyến thăm ấm áp đầu mới có nóng nóng khi chạm vào loại, vùng sâu, dày ở đó sau đó 兄 姉 危ない 甘い 雨 飴 洗う あなた あに あね あの あの アパート あびる あぶない あまい あまり あめ あめ あらう ある 歩く 言う 家 行く 池 医者 忙しい あるく あれ いい/よい いいえ いう いえ いかが いく いくつ いくら いけ いしゃ いす いそがしい bạn (khiêm tốn) anh trai (khiêm tốn) chị gái đằng kia um ... căn hộ tắm rửa, tắm nguy hiểm ngọt ngào không phải là rất mưa kẹo rửa được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) đi bộ mà tốt không có nói nhà như thế nào đi bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? bao nhiêu? ao bác sĩ y khoa ghế bận rộn, bị kích thích 痛い 一 一日 犬 今 意味 妹 嫌 入口 いたい いち いちにち いちばん いつ いつか いっしょ いつつ いつも いぬ いま いみ いもうと いや いりぐち 居る いる 要る 入れる 色 いる いれる いろ いろいろ うえ うしろ うすい うた うたう うまれる うみ うる 五日 一緒 五つ 上 後ろ 薄い 歌 歌う 生まれる 海 売る đau đớn một đầu tiên của tháng tốt nhất, đầu tiên khi năm ngày, ngày thứ năm cùng năm luôn luôn con chó bây giờ có nghĩa là (khiêm tốn) em gái khó chịu lối vào được, đã (được sử dụng cho người và động vật) cần để đưa vào màu khác nhau trên đằng sau mỏng, yếu bài hát hát được sinh ra biển bán 煩い 上着 絵 映画 映画館 英語 駅 鉛筆 多い 大きい 大きな 大勢 お母さん お菓子 お金 起きる 置く 奥さん お酒 お皿 伯父/叔父 教える 伯父/叔父 押す 遅い お茶 うるさい うわぎ え えいが えいがかん えいご ええ えき エレベーター えんぴつ おいしい おおい おおきい おおきな おおぜい おかあさん おかし おかね おきる おく おくさん おさけ おさら おじいさん おしえる おじさん おす おそい おちゃ ồn ào, gây phiền nhiễu áo khoác hình ảnh phim rạp chiếu phim ngôn ngữ tiếng Anh có trạm thang máy bút chì ngon nhiều lớn lớn số lượng lớn của người dân (danh dự) mẹ kẹo, kẹo tiền để có được đặt (danh dự) vợ rượu, rượu gạo tấm, món ăn ông nội, nam công dân cấp cao để giảng dạy, để nói chú, người đàn ông trung niên để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó muộn, chậm trà xanh お手洗い お父さん 弟 男 男の子 一昨日 一昨年 大人 同じ お兄さん お姉さん 伯母さん/叔母 さん お風呂 お弁当 覚える 重い 泳ぐ 降りる 終る 音楽 女 女の子 外国 外国人 おてあらい おとうさん おとうと おとこ おとこのこ おととい おととし おとな おなか おなじ おにいさん おねえさん おばあさん phòng tắm (danh dự) cha em trai Man Boy Ngày hôm kia năm trước khi cuối cùng người lớn dạ dày cùng (danh dự) anh trai (danh dự) chị gái bà, nữ là công dân cấp cao おばさん dì おふろ おべんとう おぼえる おまわりさん おもい おもしろい およぐ おりる おわる おんがく おんな おんなのこ がいこく がいこくじん Bath ăn trưa đóng hộp để nhớ thân thiện với hạn cho cảnh sát nặng thú vị bơi để có được tắt, để xuống để kết thúc âm nhạc người phụ nữ Game nước ngoài người nước ngoài 会社 階段 買い物 買う 返す 帰る 書く 学生 傘 貸す 風 風邪 家族 方 学校 家庭 角 花瓶 紙 火曜日 辛い 体 借りる かいしゃ かいだん かいもの かう かえす かえる かかる かぎ かく がくせい かける かさ かす かぜ かぜ かぞく かた がっこう カップ かてい かど かばん かびん かみ カメラ かようび からい からだ かりる Công ty Cầu thang mua sắm mua trở lại một cái gì đó quay trở lại mất thời gian hay tiền bạc chính viết sinh viên gọi qua điện thoại Umbrella cho vay gió cảm lạnh Gia đình người, cách làm trường Cup hộ gia đình một góc túi xách, giỏ một chiếc bình giấy máy ảnh Thứ ba cay cơ thể vay 軽い 川/河 漢字 木 黄色 黄色い 消える 聞く 北 汚い 喫茶店 切手 切符 昨日 九 牛肉 牛乳 今日 教室 兄弟 去年 嫌い 切る 着る かるい カレー カレンダー かわ かわいい かんじ き きいろ きいろい きえる きく きた ギター きたない きっさてん きって きっぷ きのう きゅう / く ぎゅうにく ぎゅうにゅう きょう きょうしつ きょうだい きょねん きらい きる きる きれい ánh sáng Curry lịch sông dễ thương ký tự Trung Quốc cây, gỗ vàng vàng biến mất để nghe, để nghe, để hỏi Bắc Guitar bẩn phòng chờ cà phê tem bưu chính vé Hôm qua chín thịt bò sữa Hôm nay lớp học (khiêm tốn) anh chị em ruột năm ngoái ghét cắt giảm để đưa vào từ vai xuống đẹp, sạch sẽ 銀行 金曜日 薬 果物 口 靴 靴下 国 曇り 曇る 暗い 来る 車 黒 黒い 警官 今朝 消す 結構 結婚 月曜日 玄関 元気 五 キロ/キログラム キロ/キロメートル ぎんこう きんようび くすり ください くだもの くち くつ くつした くに くもり くもる くらい クラス グラム くる くるま くろ くろい けいかん けさ けす けっこう けっこん げつようび げんかん げんき ご kg km Ngân hàng Thứ sáu y học Hãy trái cây miệng, mở giày dép Socks đất nước thời tiết nhiều mây để trở thành mây, để trở thành mờ Gloomy lớp gram đến xe hơi, xe đen màu đen cảnh sát sáng nay xóa, tắt điện lộng lẫy, đủ hôn nhân thứ hai hội nhập sức khỏe, sức sống năm 公園 交差点 紅茶 交番 声 午後 九日 九つ 午前 答える 今年 言葉 子供 御飯 困る 今月 今週 今晩 こうえん こうさてん こうちゃ こうばん こえ コート コーヒー ここ ごご ここのか ここのつ ごぜん こたえる こちら こっち コップ ことし ことば こども この ごはん コピーする こまる これ こんげつ こんしゅう こんな こんばん さあ công viên ngã tư trà đen hộp cảnh sát giọng nói lông, sân tennis Máy pha cà phê Dưới đây buổi chiều chín ngày, ngày thứ chín chín buổi sáng để trả lời người này hay cách người này hay cách một ly năm nay từ, ngôn ngữ trẻ em Điều này cơm, bữa ăn để sao chép phải lo lắng Điều này tháng này tuần này như vậy tối nay cũng ... 財布 魚 先 咲く 作文 差す 雑誌 砂糖 寒い さ来年 三 散歩 四 塩 時間 仕事 辞書 静か 下 七 質問 自転車 自動車 死ぬ 字引 自分 閉まる 閉める さいふ さかな さき さく さくぶん さす ざっし さとう さむい さらいねん さん さんぽする し / よん しお しかし じかん しごと じしょ しずか した しち / なな しつもん じてんしゃ じどうしゃ しぬ じびき じぶん しまる しめる Wallet cá tương lai, trước nở thành phần, viết để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô tạp chí đường lạnh năm sau khi tiếp ba để đi dạo bốn Salt Tuy nhiên Thời gian công việc từ điển Quiet dưới đây bảy Câu hỏi xe đạp ô tô chết từ điển mình đóng cửa, phải đóng cửa để đóng một cái gì đó 締める 写真 十 授業 宿題 上手 丈夫 食堂 知る 白 白い 新聞 水曜日 吸う 好き 少ない 少し 涼しい 住む しめる じゃ/じゃあ しゃしん シャツ シャワー じゅう とお じゅぎょう しゅくだい じょうず じょうぶ しょうゆ しょくどう しる しろ しろい しんぶん すいようび すう スカート すき すくない すぐに すこし すずしい ストーブ スプーン スポーツ ズボン すむ để buộc cũng sau đó ... ảnh áo sơ mi vòi hoa sen Ten bài học, bài tập ở lớp bài tập về nhà khéo léo mạnh mẽ, bền nước tương phòng ăn biết trắng trắng báo Thứ tư với khói thuốc lá, để hút váy dễ thương một vài ngay lập tức Rất ít Làm mới nóng Spoon Thể thao quần sống trong 座る 背 生徒 背広 狭い 千 先月 先週 先生 洗濯 全部 掃除 外 空 大学 スリッパ する すわる せ せいと セーター せっけん せびろ せまい ゼロ せん せんげつ せんしゅう せんせい せんたく ぜんぶ そうじする そうして/そして そこ そちら そっち そと その そば そら それ それから それでは だいがく Dép đi trong nhà làm ngồi chiều cao, vóc dáng học sinh áo len, nhảy nền kinh tế phù hợp với kinh doanh hẹp không Thousand tháng trước tuần trước giáo viên, bác sĩ giặt tất cả để làm sạch, để quét và nơi ở đó ở đó Bên ngoài đó gần, bên cạnh Sky mà sau đó trong tình huống đó đại học 大使館 大丈夫 大好き 大切 台所 高い 出す 立つ 建物 楽しい 頼む 食べ物 食べる 卵 誰 誰 誕生日 小さい 小さな 近い 違う たいしかん だいじょうぶ だいすき たいせつ だいどころ たいへん たいへん たかい たくさん タクシー だす たつ たて たてもの たのしい たのむ たばこ たぶん たべもの たべる たまご だれ だれか たんじょうび だんだん ちいさい ちいさな ちかい ちがう Đại sứ quán tất cả các quyền là rất dễ thương quan trọng nhà bếp rất hoàn cảnh khó khăn cao, đắt tiền nhiều xe taxi để đưa ra đứng chiều dài, chiều cao xây dựng thú vị hỏi thuốc lá, thuốc lá có thể thực phẩm ăn trứng người ai đó sinh nhật dần ít ít gần để khác biệt 近く 地下鉄 地図 茶色 一日 使う 疲れる 次 着く 机 作る 勤める 冷たい 強い 手 出かける 手紙 出口 ちかく ちかてつ ちず ちゃいろ ちゃわん ちょうど ちょっと ついたち つかう つかれる つぎ つく つくえ つくる つける つとめる つまらない つめたい つよい て テープ テーブル テープレコーダー でかける てがみ できる でぐち テスト では gần tàu điện ngầm Bản đồ nâu vựa lúa chính xác hơi đầu tiên của tháng sử dụng cảm thấy mệt mỏi tiếp theo để đi đến bàn để thực hiện bật làm việc cho một người nào đó nhàm chán lạnh khi chạm vào mạnh mẽ tay băng bảng máy ghi âm đi ra ngoài thư để có thể thoát kiểm tra với điều đó ... 出る 天気 電気 電車 電話 戸 動物 遠い 十日 時々 時計 所 年 図書館 隣 デパート でも でる テレビ てんき でんき でんしゃ でんわ と ドア トイレ どう どうして どうぞ どうぶつ どうも とおい とおか ときどき とけい どこ ところ とし としょかん どちら どっち とても どなた となり cửa hàng bách hóa nhưng xuất hiện, rời khỏi truyền hình thời tiết điện, đèn điện tàu điện điện thoại Cửa phong cách Nhật Bản Cửa phong cách phương Tây nhà vệ sinh như thế nào, bằng cách nào lý do gì xin vui lòng động vật nhờ đến nay mười ngày, ngày thứ mười đôi khi đồng hồ, đồng hồ nơi nơi năm thư viện mà hai mà rất người bên cạnh 中 長い どの とぶ とまる ともだち どようび とり とりにく とる とる どれ ナイフ なか ながい 鳴く なく 無くす なくす なぜ なつ なつやすみ など ななつ なのか なまえ ならう ならぶ ならべる なる なん/なに に 飛ぶ 止まる 友達 土曜日 鳥 とり肉 取る 撮る 夏 夏休み 七つ 七日 名前 習う 並ぶ 並べる 何 二 mà để bay, nhảy đến để ngăn chặn một người bạn Thứ bảy gia cầm thịt gà để có một cái gì đó để chụp ảnh hoặc quay phim mà (ba hoặc nhiều hơn) dao trung dài tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv để mất một cái gì đó lý do tại sao mùa hè kỳ nghỉ hè vân vân bảy bảy ngày, ngày thứ bảy tên học xếp hàng, đứng trong một dòng xếp hàng, thành lập để trở thành những gì hai 賑やか 肉 西 日曜日 荷物 庭 脱ぐ 温い 猫 寝る 登る 飲み物 飲む 乗る 歯 灰皿 入る 葉書 箱 橋 始まる 初め/始め にぎやか にく にし にちようび にもつ ニュース にわ ぬぐ ぬるい ネクタイ ねこ ねる ノート のぼる のみもの のむ のる は パーティー はい はいざら はいる はがき はく はこ はし はし はじまる はじめ nhộn nhịp, bận rộn thịt tây Chủ Nhật hành lý tin tức vườn cởi quần áo luke ấm cà vạt, cà vạt mèo đi ngủ, ngủ máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục leo lên một thức uống uống để có được trên, đi xe răng bên có gạt tàn nhập, chứa bưu thiếp để mặc, để đưa vào quần hộp cầu đũa để bắt đầu bắt đầu 初めて 走る 二十歳 働く 八 二十日 花 鼻 話 話す 早い 速い 春 貼る 晴れ 晴れる 半 晩 番号 晩御飯 半分 東 引く 弾く 低い はじめて はしる バス バター はたち はたらく はち はつか はな はな はなし はなす はやい はやい はる はる はれ はれる はん ばん パン ハンカチ ばんごう ばんごはん はんぶん ひがし ひく ひく ひくい lần đầu tiên để chạy xe buýt bơ 20 tuổi, năm 20 làm việc tám hai mươi ngày, hai mươi hoa mũi nói chuyện, câu chuyện để nói chuyện đầu nhanh chóng mùa xuân gắn bó thời tiết rõ ràng là nắng một nửa buổi tối bánh mì khăn tay số bữa ăn tối nửa phút đông để kéo chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano Tóm lại, thấp 飛行機 左 人 一つ 一月 一人 暇 百 病院 病気 昼 昼御飯 広い 封筒 吹く 服 二つ 豚肉 二人 二日 太い 冬 降る 古い 文章 ひこうき ひだり ひと ひとつ ひとつき ひとり ひま ひゃく びょういん びょうき ひる ひるごはん ひろい フィルム ふうとう プール フォーク ふく ふく ふたつ ぶたにく ふたり ふつか ふとい ふゆ ふる ふるい ふろ ぶんしょう máy bay phía bên tay trái người một một tháng một người thời gian miễn phí trăm bệnh viện bệnh buổi trưa, ban ngày ăn trưa rộng rãi, rộng cuộn phim phong bì hồ bơi ngã ba để thổi quần áo hai thịt lợn hai người hai ngày, ngày thứ hai của tháng chất béo mùa đông giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết cũ (không sử dụng cho người) tắm câu, văn bản 下手 部屋 辺 勉強 便利 帽子 欲しい 細い 本 本棚 毎朝 毎月 毎週 毎日 毎年 毎晩 前 曲る ページ へた ベッド ペット へや へん ペン べんきょうする べんり ぼうし ボールペン ほか ポケット ほしい ポスト ほそい ボタン ホテル ほん ほんだな ほんとう まいあさ まいげつ/まいつき まいしゅう まいにち まいねん/まいとし まいばん まえ まがる trang vụng về giường vật nuôi phòng khu vực bút để nghiên cứu hữu ích, thuận tiện mũ bút bi khác, phần còn lại túi muốn bài mỏng nút khách sạn cuốn sách giá sách sự thật mỗi buổi sáng mỗi tháng mỗi tuần mỗi ngày mỗi năm mỗi đêm trước biến, uốn cong
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan