TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM 2017-2018
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Hòa Hưng 3.
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Nguyễn Khuyến.
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Phan Bội Châu.
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Tân Lập.
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Thanh Phú B.
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường
Tiểu học Trưng Vương.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA HƯNG 3
Em thực hiện các yêu cầu câu hỏi bên dưới theo sự hướng dẫn của thầy (cô):
1. (0,5 điểm) Số liền sau của số 6842 là:
A. 6841.
B. 6842.
C. 6843.
D. 6844.
C. 52 368.
D. 52 369.
2. (0,5 điểm) Số liền sau của số 52 368 là:
A. 52 366.
B. 52 367.
3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3689; 3699; 3690; 3609 là:
A. 3689.
B. 3699.
C. 3690.
D. 3609.
4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 26 878; 26 787; 26 877; 26 778 là:
A. 26 878.
B. 26 787.
C. 26 877.
D. 26 778.
C. 212 dư 2.
D. 212 dư 3.
5. (1 điểm) Kết quả của phép chia 1273 : 6 là:
A. 212.
B. 212 dư 1.
6. (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 13 cm2.
B. 30 cm2.
C. 40 cm2.
D. 50 cm2.
7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 4824 + 2416
b) 87050 – 3912
c) 1317 x 5
d) 1284 : 4
9. (1 điểm) Một cái sân dạng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 6m. Tính chu vi
cái sân đó ?
10. (2,5 điểm) Một đội công nhân trong 4 ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi trong 7 ngày
đội công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm ?
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN KHUYẾN
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng
Câu 1 : 4m 4cm = …… ?
A) 44 cm
B) 404 cm
C) 440 cm
D) 4040 cm
Câu2 :Trong một năm những tháng có 30 ngày là :
A) 2, 3, 4,6,10, 11
B) 1, 4, 6, 9, 11
B) 4, 6, 9, 11
D) 1, 2 , 3, 5.
Câu 3 : Gấp 15 lên 3 lầnrồicộngvới 47 ta được kết quả là :
A) 45
B) 65
C) 92
D) 156
Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm , chiều rộng 3 cm . Chu vi hình chữ nhật đó
là :
B ) 15 cm2
A)8 cm
C ) 16 cm2
D ) 16 cm
Câu5 :Một hình tròn có bán kính là 3 cm thì đường kính của nó là :
A) 3 cm
B )6 cm
C )
4cm
D) 5 cm
Thực hiện các yêu cầu bên dưới
Câu 6 : Đặt tính rồi tính
39 180 + 4236
54 781 -12 473
12041 x 4
48624 : 6
………………….
………………….
………………….
……………………
………………….
………………….
………………….
…………………..
………………….
………………….
………………….
……………………
………………….
………………….
………………….
……………………
Câu 7 : Tìm y ,biết :
A)
Y x 5 = 45105
B) Y : 3 – 500 = 1500
Câu 8 : Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm ,chiều rộng là 8 cm
a)
Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
b) Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu cm nữa thì nó trở thành hình
vuông ?
Câu 9 : Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu .Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số
trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu ?
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : TOÁN - Lớp 3
Họ và tên...............................................................: Lớp 3..............................
Điểm
Bằng số
Nhận xét của giáo viên chấm
Bằng chữ
.................................................................................................
.................................................................................................
GV1(Ký, ghi rõ họ tên)
GV2(Ký, ghi rõ họ tên)
………………………..
…………………………….
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền sau của số 47326 là:
A. 47324
B. 47325
C. 47327
b. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 8208
B. 8802
C. 8280
Câu 2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
9453 > 9435
5767 > 5776
1102 = 1120
6576 < 6577
Câu 3: (1 điểm).
Hình bên có mấy hình chữ nhật ? Mấy hình vuông ?
a) Hình bên có ............ hình chữ nhật.
b) Hình bên có ............ hình vuông.
Câu 4: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m5cm = ...............cm
A. 305cm
B. 350cm
C. 35cm
1
Câu 5: (1điểm). Nối kết quả đúng:
21526 x 3
21162
84648 : 4
64587
64578
Câu 6: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là :
A. 9899
B. 9999
C. 8899
Câu 7: (1 điểm). Giá trị biểu thức 800 : 5 x 4 là:
A.
40
B.
640
1000
II. Phần tự luận :
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a. 14523 - 24964 : 4
b. (13829 + 20718) x 2
Câu 9: (1 điểm). Tìm x:
a. x - (600 + 86) = 3000 + 705
2
b) x : (3 x 3) = 1800 + 23
C.
Câu 10: (1 điểm). Giải bài toán sau:
Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó
1
số học sinh là học
4
sinh nam. Hỏi đội đồng diễn có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
3
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN - LỚP 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Thứ tự đúng là:
a)
C
b)
B
Câu 2: (1 điểm) Học sinh điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.
9453 > 9435 Đ
5767 > 5776 S
1102 = 1120
6576 < 6577
S
Đ
Câu 3: (1điểm). Học sinh điền đúng kết quả mỗi ý được 0,5 điểm.
a, 4 hình chữ nhật.
b, 5 hình vuông.
Câu 4: (1điểm). Học sinh khoanh đúng kết quả được 1 điểm.
A. 305cm
Câu 5: (1điểm). Học sinh nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
21526 x 3
84648 : 4
64578
2116
Câu 6 : (1điểm). Học sinh khoanh đúng kết quả được 1 điểm.
A. 9899
Câu 7 : (1điểm). Học sinh khoanh đúng được 1 điểm.
B. 640
II. Phần tự luận :
Câu 8: (1điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. 14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241
= 8282
b. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
4
= 69 094
Câu 9: (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. x - (600 + 86) = 3000 + 705
b. x : (3 x 3) = 1800 + 23
x - 686 = 3705
x : 9 = 1823
x = 3705 + 686
x = 4391
x = 1823 x 9
x = 16407
Câu 10: (1 điểm).
Bài giải
Số học sinh nam là:
448 : 4 = 112 (học sinh)
Số học sinh nữ có là:
(0,2 điểm)
(0,2 điểm)
(0,2 điểm)
448 - 112 = 336 (học sinh)
(0,2 điểm)
Đáp số: 336 học sinh.
(0,2 điểm)
5
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : TOÁN - Lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
1. Số học: Thực Số câu
hiện phép cộng ,
phép trừ các số có
5 chữ số, nhân số Câu số
có 4 hoặc 5 chữ số
với số có 1 chữ số,
chia số có 4 hoặc 5
chữ số cho số có 1
chữ số. Tính giá trị Số điểm
của biểu thức có
đến 2 dấu phép
tính. Giải bài toán
bằng 2 bước tính.
2. Đại lượng và đo Số câu
độ dài: Đổi các đơn Câu số
vị đo độ dài thông
Số điểm
dụng.
3. Yếu tố hình học: Số câu
Nhận biết HCN,
HV
Câu số
Mức 1
TN
KQ
6
TN
KQ
TL
Mức 3
TN
Mức 4
TN
KQ
TL
KQ
TL
2
2
1
2
1
1,2
5,7
6
8,
10
9
2,0
2,0
1,0 2,0
Tổng
TN
KQ
5
TL
3
1,0 5,0 3,0
1
1
4
1,0
1,0
1
1
3
Số điểm 1,0
3
Số câu
Tổng
TL
Mức 2
Câu số
1,2,3
Số điểm
3,0
1,0
3
4,5
,7
3,0
1
6
1,0
2
8,
10
2,0
1
7
3
7,0
3,0
9
1,0
7
- Xem thêm -