Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Tổng hợp đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 năm 2017 2018...

Tài liệu Tổng hợp đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 năm 2017 2018

.PDF
20
184
68

Mô tả:

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2017-2018 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học An Tường 1. 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Bùi Văn Ngữ. 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Đồng Chum. 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến. 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Sặp Vạt. 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trưng Vương. Trường Tiểu học An Tường 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Lớp: 2 Họ và tên:....................................... Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................................................... ........................................................................................ .......................................................................................... Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Viết số 685 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: A. 60 + 800 + 5 B. 600 + 80 + 5 C. 600 + 50 + 8 D. 6 + 80 + 500 Câu 2:Số liền trước của số 268 là .... A. 269 B. 267 C. 270 D.278 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = .... mm A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1 Câu 4: Chu vi hình tam giác bên là: 5 dm A. 12 dm B. 15 dm C. 20 cm D. 20 dm 7 dm 8 dm Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính 123 + 564 248 + 141 859 – 436 866 - 245 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6: Tìm x: x x 2 = 16 x : 5 = 12 : 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7: Tính nhẩm 300 + 500 = ..... 200 + 600 = ..... 900 – 300 = ..... 700 – 500 = ..... Câu 8: Sắp xếp các số sau: a, 103, 210, 546, 120, 325 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………… b, 345, 684, 453, 543, 354 theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………………. Câu 9:Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Trong một đợt trồng cây, đội thứ nhất trồng được 350 cây, đội thứ hai trồng được 423 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: Tính nhanh: a. 18 + 6 – 8 + 4 b. 26 + 7 +18 – 6 + 12 – 10 + 3 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 MÔN TOÁN Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: D Phần 2. Tự luận(6 điểm) Câu 5 (1 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 687 389 423 621 Câu 6 (1 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm x x 2 = 16 x : 5 = 12 : 2 x = 16: 2 x:5= 6 x =8 x= 6x5 x = 30 Câu 7 (1 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 300 + 500 = 800 200 + 600 = 800 900 – 300 = 600 700 – 500 = 200 Câu 8 (1 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a, 103, 120, 210, 325, 546. b, 684, 543, 453, 354, 345 Câu 9 (1 điểm) Bài giải Cả hai đội trồng được số cây là: (0,25) 350+ 423 = 773 (cây) (0,5) Đáp số: 773 cây (0,25) Câu 10 (1 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a. 18 + 6 – 8 + 4 = 18 – 8 + 6 + 4 = 10 + 10 = 20 b. 26 + 7 + 18 – 6 + 12 – 10 + 3 = 26 – 6 + 7 + 3 + 18 + 12 – 10 = 20 + 10 + 30 – 10 = 50 Bài 1: …./1 điểm a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? ……………………………………………………………………………………… b) Ngày 12 tháng 4 năm 2017 là thứ mấy? ……………………………………………………………………………………… Bài 2: …./1 điểm Bài 3: …./2 điểm Bài 4: …./2 điểm Bài 5: …./1 điểm Đặt tính rồi tính: a) 26 + 37 b) 453 + 524 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. a) Tìm x: x:6=8 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. b) Tính: 5 x 7 – 18 = …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Một bao gạo cân nặng 5kg. Hỏi 10 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Tính chu vi hình tam giác ABC ở hình bên: A Bài giải: ……………………………………………….... 30cm 40cm ………………………………………………… ………………………………………………… B C ………………………………………………… 50cm Người duyệt đề HIỆU TRƯỞNG 5 x 10 =50 (kg) Đáp số: 50kg Bài 5: Hình học ( 1 điểm ) Chu vi tam giác ABC là: 30 + 40 + 50 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán TH Sặp Vạt 2018 Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm: 1(a) 1(b) 2 (a) 2(b) 3(a) 3 (b) 4 5 Đáp án B C B D C B C A Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 Câu Câu 6. (1 điểm): Điền đúng 1 phần được 0,25 điểm Đáp án: a - Đ ; b - S ; c - S ; d - Đ Câu 7. (1 điểm): Điền đúng thứ tự các số được 1 điểm (điền đúng mỗi số được 0,25 điểm). Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: 45 ; 28 ; 36 ; 9 Câu 8. (1 điểm): Đáp án: Chu hình tam giác đó là: 60 cm Câu 9: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Đáp án: a) x x 4 = 28 b) 45 : x = 9 x = 28 : 4 x = 45 : 9 x =7 x =5 Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Đổi: 2 chục = 20 (0,1 điểm) Quyển vở còn lại số trang chưa viết là: (0,2 điểm) 48 - 20 = 28 (trang) (0,5 điểm) Đáp số: 28 trang (0,2 điểm) (Ghi chú: Điểm chung của toàn bài làm tròn 0.5 thành 1. Ví dụ: 6.25 = 6; 6.5 = 7)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan