Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Tổng hợp đề thi học kì 1 môn toán lớp 3 năm 2017 2018...

Tài liệu Tổng hợp đề thi học kì 1 môn toán lớp 3 năm 2017 2018

.PDF
25
335
57

Mô tả:

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2017-2018 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học An Tường 1. 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Chiềng Đông A. 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn. 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm. 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Minh Hưng. 6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Tả Van. 7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Thạch Bằng. 8. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Phú. 9. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Vĩnh Ninh. PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC AN TƯỜNG 1 Môn thi: Toán (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ............................................................... Lớp: ............ Điểm Nhận xét của thầy cô ……………………………………………………………………………………………………………………………… Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 8 trong số 481 có giá trị là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 102 : 3 + 95 là: A. 129 B. 192 C. 119 D. 109 Câu 3: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm. A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 4: Hình ABCD có số hình tam giác là: A A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B D Bài 5. 174 x 4 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 424 B. 690 C. 846 D. 696 Bài 6. Giảm số 96 đi 4 lần ta được số......? A. 22 B. 24 C. 28 D. 30 Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 b) 624 – 187 c) 156 x 3 d) 463 : 3 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… C ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3: Tìm x: a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 184 kg gạo, buổi chiều bán được 1/4 số gạo buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Câu 4: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Phần trắc nghiêm (4 điểm): Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: A (1 điểm) Câu 3: B (0,5 điểm) Câu 4: B (0,5 điểm) Câu 5: D (0,5 điểm) Câu 6: C (1 điểm) Phần tự luận (6 điểm): Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a. 363 b. 437 c. 468 d. 154 (dư 1) Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 648 : 8 X = 575 X = 81 Câu 3: Bài giải: Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg gạo là: 184 : 4 = 46 (kg) (0,25 điểm) (0,5 điểm) Cả ngày cửa hàng đó bán được số kg gạo là : ( 0,25 điểm) 184 + 46 = 230 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 230 kg gạo (0,5 điểm) Câu 4 : số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 98 (0,25 điểm) Gọi số cần tìm là x ta có : X x 7 = 98 X = 98 : 7 X = 14 Vậy số đó là 14 (0,5 điểm) (0,25 điểm) Đáp án đề thi kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2017 - TH Lê Quý Đôn I. Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:( 1điểm ) Phép cộng 493 + 325 có tổng là : B. 818 Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 928 – 356 có hiệu là: B. 572 Câu 3 . (1 điểm) Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: (2điểm). A ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tinh đúng ghi 0,5 đ a/ 930 b/ 213 B Tìm X (1điểm) Mỗi phép tinh đúng ghi 0,5 đ a/ 81 – x = 27 b/ 4 x X = 32 X = 81 – 27 X = 32 : 4 X = 54 X=8 Câu 2 ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào…… a/. 34 dam =340m. ( 0,5đ) b/. 5m 4cm = 504 cm ( 0,5đ) Câu 3 (1 điểm ) . Một hình vuông có chu vi là 124m. Tính cạnh hình vuông đó ? Bài giải Cạnh hình vuông là: ( 0,25đ) 124 : 4 = 31(m) Đáp số : 31m ( 0,5đ) ( 0,25đ) Câu 4 (2 điểm ) Bài giải Số trang Hùng đã đọc được là: ( 0,5đ) 140 : 5 = 28 (trang) ( 0,5đ) Số trang còn lại Hùng phải đọc là : ( 0,25đ) 140 – 28 = 112 (trang) ( 0,5đ) Đáp số : 112 trang ( 0,25đ) Câu 5 ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng ghi 0,5 đ a/ Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? Có 9 số 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. b/ Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất? 1000 KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 3 HỌ TÊN : ................................................................ HỌC SINH LỚP : ........................................................... TRƯỜNG : TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐIỂM Thời gian : 40 phút GIÁM THỊ GIÁM THỊ LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ SỐ THỨ TỰ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM / 4đ ....../ 2đ Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 1.1 Số liền trước của 380 là: A. 379 B. 381 C. 480 1.2 Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 2 phút B. 10 giờ 10 phút C. 2 giờ 10 phút 1.3 Trong số 846 , chữ số 4 có giá trị là: A. 4 trăm B. 4 chục C. 4 đơn vị 1.4 Số 49 gấp số 7 bao nhiêu lần? A. 7 lần ....../ 1đ B. 6 lần Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 của 64 lít là 8 lít. 8 5 km 7 dam = 507 dam ....../ 1đ Bài 3: Ghi số thích hợp vào chỗ chấm.... C. 5 lần Hình vẽ trên có ......... góc vuông II. PHẦN TỰ LUẬN / 6đ ....../ 2đ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 293 + 179 726 – 83 407 x 4 548 : 6 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ....../ 1đ Bài 2: Tìm y: y : 7 = 125 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Bài 3: Bạn Hoa có 65 viên bi. Bạn Huy có số viên bi gấp 4 lần số viên bi của bạn Hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? ....../ 2đ Bài giải ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ....../ 1đ Bài 4: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, cô giáo có một số kẹo để chia cho lớp liên hoan. Sau khi chia cho 6 nhóm, mỗi nhóm 24 cái kẹo thì cô còn dư lại 5 cái kẹo. Hỏi lúc đầu cô giáo có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Học sinh điền kết quả vào chỗ chấm........ Cô giáo có …………… cái kẹo UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2017 - 2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: 1.1 1.2 1.3 1.4 câu A - 0,5đ câu B - 0,5đ câu B - 0,5đ câu A - 0,5đ Bài 2: Đ, S HS điền đúng 1 ô đạt 0,5đ (2 x 0,5 = 1đ) Bài 3: học sinh điền 5 góc vuông được 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: + HS thực hiện đúng 1 bài 0,5đ (4 x 0,5 = 2đ ) 293 179 472 - 726 83 643 407 4 1628 x 548 6 08 91 2 Bài 2: Tìm y: y : 7 = 125 y = 125 x 7 ( 0,5đ ) y = 875 ( 0,5đ ) Bài tìm y thiếu chữ y trừ 0,5đ Bài 3: Bài giải Số viên bi bạn Huy có là: 65 x 3 = 195 (viên bi) Số viên bi cả hai bạn có là: 65 + 195 = 260 (viên bi) Đáp số: 260 viên bi - HS ghi đúng câu lời giải và phép tính đầu: đạt 1đ (lời giải 0,5đ; phép tính 0,5đ) - HS ghi đúng câu lời giải và phép tính thứ hai: đạt 1đ (lời giải 0,5đ; phép tính 0,5đ)  Lưu ý: - Phép tính sai mà lời giải đúng cũng không cho điểm phần lời giải. - Nếu HS viết đúng lời giải và phép tính, chỉ sai kết quả thì cho điểm phần lời giải (0,5đ). - Sai tên đơn vị trừ 0,5đ - Thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,5đ Bài 4: HS điền đúng kết quả đạt 1đ Cô giáo có một số kẹo để chia cho lớp liên hoan. Sau khi chia cho 6 nhóm, mỗi nhóm 24 cái kẹo thì cô còn dư lại 5 cái kẹo. Hỏi lúc đầu cô giáo có tất cả bao nhiêu cái kẹo? học sinh điền kết quả: Cô giáo có 149 cái kẹo ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2017-2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HƯNG ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2017-2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ VAN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn và viết đáp án đúng. Bài 1: Kết quả của phép tính : 72 : 8 A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2: 7m 3 cm = ……. cm: A. 73 B. 730 C. 703 Bài 3: Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A. 24m B. 36 m C. 12m II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 672 : 3 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 25 x 2 - 40 3 x ( 72 + 18 ) Bài 3: Một cuộn vải dài 81m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét? Bài 4: Tìm y y : 7 = 100 + 5 Đáp án đề thi kì 1 lớp 3 môn Toán - TH Tả Van 2017 - 2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1: (1 điểm) C. 9 Bài 3: (1 điểm) Bài 2 : (1 điểm) C.703 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) A. 24m 419 x 2 Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) 25 x 2 – 40 3 x ( 72 + 18 ) = 50 – 40 0,5 điểm = 3 x 90 0,5 điểm = 10 0,5 điểm = 270 0,5 điểm Bài 3: (2 điểm) Bài giải Số mét vải đã bán được là: 0,25 điểm 81 : 3 = 27 (m) 0,5 điểm Số mét vải còn lại là: 0,25 điểm 81 – 27 = 54 (m) 0,5 điểm Đáp số: 54m 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) y : 7 = 100 + 5 y : 7 = 105 0,5đ y = 105 x 7 0,25đ y = 735 0,25đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan