Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án...

Tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

.PDF
99
453
94

Mô tả:

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây tập hợp những mẫu đề kiểm tra Hóa lớp 8 dựa theo chuẩn của bộ GD&ĐT giúp các em yên tâm hơn khi sử dụng làm tài liệu ôn tập. Tham khảo mẫu đề giúp các em hệ thống lại kiến thức hóa học, nắm chắc kiến thức về các nguyên tố hóa học, công thức hóa học, phản ứng hóa học giữa các chất. Luyện tập đề thi giúp các em làm quen với các dạng bài tập trong đề thi, rèn luyện kỹ năng giải bài tập hóa học, kỹ năng viết phương trình và cân bằng phương trình. Mời các em cùng xem và tham khảo.
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA LỚP 8 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 8 năm 2018-2019 Phòng GD&ĐT Tủa Chùa (Kèm đáp án) 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 1 Trường THCS Thủy An (Kèm đáp án) 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 2 Trường THCS Thủy An (Kèm đáp án) 4. Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa 8 - Trường THCS Nhật Tân (Kèm đáp án) 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 1 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án) 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 2 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án) 7. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa 8 - Trường THCS Biên Giới (Kèm đáp án) 8. Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 chương 4 - Trường THCS Hòa Sơn (Kèm đáp án) 9. Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 - Trường THCS Hương Vinh (Kèm đáp án) 10.Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kèm đáp án) 11.Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh (Kèm đáp án) 12.Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 8 - Trường THCS Thành Thới A (Kèm đáp án) PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: HÓA HỌC 8 Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Nguyên tử Bạc (Ag= 108 đvC) nặng hơn nguyên tử Magie (Mg= 24 đvC) bao nhiêu lần? A. 2/9 lần B. 4,5 lần C. 84 lần D. 3 lần Câu 2: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Nitơ: A. 3 N2 B. N3 C. 3 n D. 3 N Câu 3: Trong một nguyên tử thì: A. Số p= số n B. Số n=số e C. Số p=số e D. Số e= số p+số n Câu 4: Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Fe, H2SO4 ,C, CO2, Cl2, H2S, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Fe, C, Cl2, O2 B. Fe, C, CO2, Cl2 C. Cl2, C, H2S, O2 D. H2SO4, Fe, C, Cl2 Câu 5: Tính PTK của Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1 Ca, 1 C và 3 O ? (Ca=40 đvC, C= 12 đvC, O=16 đvC) A. 100 đvC B. 68 đvC C. 71 đvC D. 142 đvC Câu 6: Hợp chất được cấu tạo bởi: A. 2 nguyên tử trở lên B. 2 chất trộn lẫn vào nhau C. 3 nguyên tố hóa học trở lên D. 2 nguyên tố hóa học trở lên 0 Câu 7: cồn là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi 78,3 C và tan nhiều trong nước. Để tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước, ta sử dụng phương pháp: A. Cô cạn B. Chưng cất C. Lọc D. Chiết Câu 8: Trong CTHH H3PO4, nhóm PO4 có hóa trị là: A. II B. IV C. I D. III Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (3 điểm): a)Tính hóa trị của Al trong hợp chất AlCl3 biết Clo hóa trị I b) Cho biết ý nghĩa của CTHH trên Câu 10 (3 điểm): Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có PTK là 160 đvC. a, Xác định NTK của X b, Cho biết tên và KHHH của nguyên tố X? (O=16 đvC; Al=27 đvC; P= 31 đvC, Cl= 35,5 đvC, Fe=56 đvC) -------------------------------------Hết------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN ĐÁP AN- BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: HÓA HỌC 8 I.Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu ĐA 1 B 2 D 3 C 4 A 5 A 6 D 7 B 8 D II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Câu 9 (3 điểm) Câu 10 (3 điểm) a Nội dung Tính được hóa trị của Al Điểm 1,5 b Nêu được ý nghĩa CTHH 1,5 Ý a Viết được CT chung và tính được NTK 1,5 b Cho biết tên và kí hiệu của X 1,5 Tổng 6 PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THSC THỦY AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: HÓA HỌC 8 I.TRĂC NGHIỆM (4đ): A. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt. B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi. C. uối n cho vào nước tạo thành dung D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen. dịch nước muối 2. A. Rượu nhạt để lâu ngày chuyển thành giấm. B. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn. C. Đ lạnh tan ra thành nước D. Hi n tượng tr i đất nóng l n. 3. Trong PTHH : 2H2 + O2 2H2O, nếu khố ng của H2 là 5 gam, khối ng của O2 là 18 gam thì khố ng của H2O là: A. 10gam. B. 15gam. C. 20 gam. D. 23 gam. 4. Đốt sắ ỳnh tạo thành sắ (II) f P ơ ì b ễu diễ A. 2Fe + S 2  B. 2Fe + 3S   2FeS  Fe2S3 C. Fe + S  D. Fe + 2S   FeS  FeS2 P ơ ì A. HCl + Zn  ZnCl2 + H2 B. 3HCl + Zn  ZnCl2 + H2 C. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 D. 2HCl + 2Zn  2ZnCl2 + H2 ơ ì 2Al + 3CuO t0 Al 2O3 + 3Cu ố ủ ơ ì b A. 2:3:2:3 B. 2:3:1:2 C. 2:3:1:3 D. 2:1:3:2 ố ơ ì … SO2 + … O2 B. 2,1,1 A. 2,1,2 8. Đ A. C c chất phải ti p c với nhau C. t số phản ng c n chất c t c t0 …SO3 C. 1,2,1 D. 1,2,2 B. t số phản ng c n nhi t đ D. Tất cả c c tr n đ u đ ng II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 1 (2 đ): Lập PTHH sau: a) CuO + HCl -------> CuCl2 + H2O b) Na2SO4 + Ba(NO3)2 -------> BaSO4 + NaNO3 c) Al + CuCl2 -------> AlCl3 + Cu d) FexOy + H2 ------> Fe + H2O Câu 2:(2đ) Cho kim loại nhôm (Al) phản ng vừa đủ với 2,3g a it clohidric (HCl), sau phản ng thu được 6,8g nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng ,2g kh H2. a) Vi t PTHH của phản ng ảy ra? b) T nh khối lượng nhôm đ tham gia phản ng? Câu 3 (2đ): Cho sơ đồ của phản ng như sau: Fe(OH)3 + H2SO4  Fex(SO4)y + H2O a, X c định chỉ số ,y b, Lập phương trình hóa học. -----------------------------------Hết------------------------------- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THSC THỦY AN ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: HÓA HỌC 8 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu ĐA 1 C 2 A 3 D 4 C 5 C 6 C 7 A 8 D II. Phần tự luận Câu Câu 1 (2 điểm) Câu 2 (2 điểm) a Nội dung CuO + 2HCl   CuCl2 + H2O Điểm 0,5 b Na2SO4 + Ba(NO3)2   BaSO4 +2NaNO3 0,5 c 2Al 3CuCl2   2AlCl3 0,5 d FexOy + yH2O 0,5 a PTHH : 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2 0,5 b Theo ĐL bảo toàn khối lượng: mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2  mAl = mAlCl3 + mH2 - mHCl = 6,8 + 0,2 – 2,3 = 4,7(g) 1,5 Ý Câu 3 (2 a điểm) + + yH2   x Fe Trong CTHH Fe(OH)3 CTHH H2SO4 Vậy trong Fex(SO4)y thì + 3Cu e có hóa trị III 1 nhóm 4 c ó hóa trị II 2, y 3 b 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O Tổng 1 6 KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) – HKII (2017 – 2018) MÔN: HÓA HỌC 8 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng 1. Trong phòng thí nghiệm dùng chất nào để điều chế khí oxi A. H2O B. KMnO4 C. CaCO3 D. không khí 2. Khi thu khí O2 bằng cách đẩy không khí, để ống nghiệm như thế nào mới đúng. A. B. C. D. 3. Sự cháy là sự oxi hoá A. Có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Không toả nhiệt và không phát sáng. C. Có toả nhiệt mà không phát sáng. D. Không toả nhiệt nhưng phát sáng. 4. Oxit axit thường là hợp chất của nguyên tố oxi với A. một nguyên tố kim loại B. một nguyên tố phi kim C. một nguyên tố hoá hoc bất kì D.nhiều nguyên tố hoá học 5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy? t A.MgO + H2SO4  C. CaCO3   MgSO4 + H2O  CaO + CO2 t B. Na2SO3 + 2HCl   2SO3  2NaCl + CO 2 + H2O D. 2SO2 + O2  XT 6. Trong không khí có A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác B.21% các khí khác , 78%khí N2, 1% khí O2 C.21% khí O2, 78% khí khác, 1% khí N2 D.21% khí O2, 78% khí N2 1% khí khác II. Tự luận: Câu 1 (2đ) : Cho các oxit (CO 2, Al2O3, SO3, FeO). Oxit nào là oxit axit ? Oxit nào là oxit bazơ ? Gọi tên từng oxit. Câu 2 (1,5đ) : Viết PTHH xảy ra trong các thí nghiệm sau : 0 0 a. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình khí oxi b. Đốt cháy magie trong không khí …… Câu 3 (1,5đ): Để điều chế được 0,448 (l) O 2 (đktc) cần phải lấy bao nhiêu gam KMnO 4 Câu 4 (2đ) : Đốt cháy 13 gam Zn trong bình đựng 8,96 lít O 2 (đktc). Chất nào còn dư sau phản ứng. Tính khối lượng sản phẩm (ZnO) thu được thu được. --------------------------------O=16; K=39 ; Mn=55 ; Ca=40 ; Zn = 65 ; Al = 27 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 3đ 1 B 2 A 3 A 4 B 5 C 6 D II. Tự luận: 7đ Câu 1: Câu 2 : CO2 oxit axit cacbon đioxit 0,5đ Al2O3 oxit bazơ nhôm oxit 0,5đ SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit 0,5đ FeO oxit bazơ sắt (II) oxit 0,5đ a. S + O2 b. 2 Mg 0,75đ   SO2 + O2   0,75đ 2 MgO Câu 3: V 0,448   0,02(mol ) 22,4 22,4 2 KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 Số mol O2 : nO2  Pthh : Theo pt 2 mol Theo đb ? mol 0,25đ 0,5đ 1 mol 0,02 mol số mol KMnO4 : nKMnO  0,02.2  0,04(mol ) 1 4 Khói lượng KMnO4 cần lấy mKMnO4  0,04.158  6,32( g ) Câu 4: V 8,96   0,4(mol ) 22,4 22,4 m 13 Số mol của Zn: nZn    0,2(mol ) M 65 Pthh : 2 Zn + O2   2 ZnO Số mol khí oxi : no  0,5đ 0,25đ 0,25đ 2 2 mol 0,2 mol Xét tỉ lệ: 0,2 0,4  2 1 Số mol của ZnO: nZnO  khối lượng của ZnO 2 mol ? mol => O2 còn dư sau pư 0,2.2  0,2mol 2 mZnO  n.M  0,2.81  16,2( g ) 0,25đ 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan