TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HÌNH HỌC LỚP 6
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án
- Trường THCS Lê Lợi
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án
- Trường THCS Gia Khanh
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Trói
6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Đông Sơn
7. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Giang Phong
8. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Hương Bình
9. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 - Trường THCS Trần Thị Nhượng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biêt
MÔN: HÌNH HỌC
Thông hiểu
Chủ đề
TNKQ
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
niệm điểm thuộc,
, ; biết vẽ hình
không thuộc đường
minh họa.
thẳng.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa
không thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia
Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn
đoạn thẳng, so sánh
thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng
hình thành thạo.
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua
hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 3:
Tia
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng
Số câu hỏi
Số điểm
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
TL
1
0,5
5%
4
20%
TNKQ
TL
LỚP 6
Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
Cộng
2
1,0
10%
Tính được số
đường thẳng đi
qua hai điểm phân
biệt khi biết số
điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.
1
3
1,5
15%
3
1,0
0,5
10%
20%
Vận dụng tính chất
Vận dụng hệ
AM+MB=AB để
thức
xác định điểm nằm AM+MB=AB để
giữa hai điểm còn tính độ dài đoạn
lại; tính chất trung
thẳng
điểm của đoạn
thẳng.
1
1
1
1
7
2
0,5
1,0
0,5
1,0
4,5
2
5%
10%
5%
10%
55%
20%
5
5
1
15
2
3
4
1
10
30%
40%
10%
100%
Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA CHƯƠNG I .
Họ và tên :……………………………
MÔN : Hình học . LỚP 6
Lớp
: ……………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM IN
A.
IM = IN
B.
2
C.
IM + IN = MN
D.
IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
C
2
A
3
B
4
5
D
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
6
A
7
B
8
B
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Câu
Vẽ hình đúng được
A
a
b
c
d
Điểm
x
M
B
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM
- Xem thêm -