Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Sinh học Tổng hợp các đề thi thử thpt môn sinh học file word, lời giải chi tiết đến năm 2...

Tài liệu Tổng hợp các đề thi thử thpt môn sinh học file word, lời giải chi tiết đến năm 2018

.PDF
1349
1152
53

Mô tả:

THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 3.doc THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 4.doc THPT Chuyên Quốc học Huế lần II.doc THPT Chuyên Sư Phạm HN lần 5.doc THPT Chuyên Tiền Giang lần 1.doc THPT Chuyên Tuyên Quang lần 1.doc THPT Chuyên Tuyên Quang lần 2.doc THPT Chuyên Thái Nguyên lần 1.doc THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng.doc thpt-chuyen-dai-hoc-vinh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai(1) (1).doc thpt-chuyen-dh-su-pham-ha-noi-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-dh-vinh-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-ha-long-quang-ninh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-hung-yen-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2017-file-word-co-loi-giai (2).doc thpt-chuyen-khtn-ha-noi-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-le-hong-phong-nam-dinh-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-nguyen-quang-dieu-dong-thap-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-nguyen-trai-hai-duong-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (2).doc thpt-chuyen-quoc-hoc-hue-mon-sinh-hoc-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc thpt-chuyen-thai-binh-mon-sinh-hoc-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc 01_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 giải chi tiết.doc 02_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - giải chi tiết.doc 03_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - giải chi tiết.doc 04_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - giải chi tiết.doc 05_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề thi thử học kì 1 THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - giải chi tiết.doc 06_Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc 07_Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Bắc Lê Xoay - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 08_ Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Bắc Kiến Xương - Thái Bình Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 09_ Đề KSCL THPT Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 10_ Đề học kì THPT Chu Văn An - Hà Nội - Năm 2018 - File word có lời giải chi tiết.doc 11_Đề KSCL THPT Thuận Thành số 1 - Bắc Ninh - Năm 2018 - File word có lời giải chi tiết.doc 12_Đề khảo sát định kỳ Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 3 - File word có lời giải chi tiết.doc 13_ Đề khảo sát định kỳ Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 5 - File word có lời giải chi tiết.doc 14_ Đề thi thử THPTQG Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 - File word có lời giải chi tiết.doc 15_Đề thi minh họa THPT QG năm 2018 - Môn Sinh - Thầy Thịnh Nam - File word có lời giải chi tiết (1).doc 16_ Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc 17_Đề thi thử THPT QG Môn Sinh Học - Năm học 2017-2018 - Sinh học OCEAN - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 18_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - File word có lời giải chi tiết.doc 19_Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 20. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 21. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 22. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 23. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 24. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 25. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề thi thử học kì 1 THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - File word có lời giải chi tiết.doc 26. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 27. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 28. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 - File word có lời giải chi tiết.doc 29. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Đội Cấn - Vĩnh Phúc - Lần 2 - File word có lời giải chi tiết.doc 30. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 31. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Thoại Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc 32. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh- Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 33. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 34. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 35. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - Đề KSCL THPT Khoái Châu - Hưng Yên Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 36. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc 37_ Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Sinh Học - THPT Bình Xuyên - Vĩnh Phúc - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.doc Chuyên Khoa họcTự nhiên năm 2016 lần 1.doc Chuyên Sư Phạm - Hà Nội năm 2016 lần 5.doc de-4-sinh-thinh-nam.doc de-5-sinh-thinh-nam.doc de-7-sinh-thinh-nam.doc de-minh-hoa-theo-cau-truc-moi-nam-2017-so-6-co-loi-giai-file-word.doc de-minh-hoa-theo-cau-truc-moi-nam-2017-so-7-co-loi-giai-file-word.doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-9-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-10-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-11-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-hoc-nam-2017-hay-va-kho-de-so-13-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-nam-2017-thpt-chuyen-luong-van-chanh-phu-yen-lan-1-file-word-co-l oi-giai (1).doc de-thi-thu-thptqg-mon-sinh-nam-2017-thpt-chuyen-nguyen-quang-dieu-dong-thap-lan-2-file-wordco-loi-giai (1).doc de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-4-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-5-file-word-co-loi-giai.doc de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-sinh-hoc-megabook-de-6-file-word-co-loi-giai.doc THPT Chuyên Khoa học tự nhiên - lần 3 năm 2016.doc THPT Chuyên Phan Bội Châu lần 2.doc THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 1.doc THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 3.doc ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐỢI III NĂM 2015 ______________________ MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây: 1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen. 2. Thay thế nhân tế bào 3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng 5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Phương án đúng là: A. 1,3,5 B. 1,2,3 C. 3,4,5 D. 2,4,5 Câu 2. Bạn nhận được một phần tử axit nucleic mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Bạn phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó. Thành phần nucleotit nào sau sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng? A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29% B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29% C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin38% D. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38% Câu 3. Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi là đúng? A. Quần thể của con mồi tăng trưởng theo đồ thị chữ J còn quần thể vật dữ tăng trưởng theo hình chữ S B. Vật ăn thịt luôn có kích thước hớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi C. Vật ăn thịt luôn có kích thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi Trang 1 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word D. Vật ăn thịt luôn ăn các con mồi già yếu và do vậy giúp con mồi ngày càng có nhiều con khỏe mạnh hơn. Câu 4. Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 1800 năm trên hòn đảo của Indonexia. Loài người này chỉ cao khoảng 1m và được cho là phát sinh từ loài? A. Homo habilis B. Homo neanderthalensis C. Homo erectus D. Homo sapiens Câu 5. Xét tổ hợp lai phân ghen Ab Dd ; nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các aB loài giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là: A. ABD = Abd = aBD = 4,5% B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0% C. ABD = ABd = abd = 4,5% D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0% Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A – trội hoàn toàn quy định màu hoa đỏ; gen lặn a – hoa trắng. Biết rằng hạt phấn ( n + 1) của cây thể ba (2n + 1) không tham gia thụ tinh. Phép lai nào sau đây tạo ra kết tủa ở đời sau có các cây (3n + 1) toàn ra hoa đỏ? A. ♀(2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa C. ♂(2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa Câu 7. F1 có kiểu gen B. ♀ (2n +1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa D. ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA AB DE ; các gen tác động riêng rẽ ,trội hoàn toàn, xảy ra trao ab de đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là: A. 100 B. 20 C. 256 D. 81 Câu 8. Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 70%U và 30% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là: A. 44,1% B. 18,9% C. 2,7% D. 34,3% Câu 9. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào? A. AAbbDDEE x aaBBDDee B. AAbbDDee x aaBBddEE C. AAbbddee x AAbbDDEE D. AABBDDee x AAbbddee Trang 2 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Câu 10.Tại sao gen đột biến lặn trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến nằm trên NST thường? A. Vì phần lớn các gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y B. Vì tần số đột biến gen trên NST X thường cao hơn so với trên NST Y C. Vì gen đột biến trên NST X thường là gen trội D. Vì chỉ có một trong hai NST X của giới nữ hoạt động Câu 11. Mèo man-xo có kiểu hình cụt đuôi. Kiểu hình này do 1 alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử quy định. Giả sử có 1 quần thể mèo trên mới được hình thành trên một hòn đảo với tần số alen trong quần thể xuất phát (thế hệ 0) là 0,2. Tần số alen này qua 5 thế hệ là bao nhiêu? A. 0,75 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,00 Câu 12. Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là: A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens. B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homoeretus → Homo sapiens C. Homo erectus → Homohabilis → Homo sapiens D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens Câu 13. Một enzm sẽ chắc chắn mất hết chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc enzim xảy ra đột biến thay thế ở bộ ba A. 5’– TTA – 3’ B.5’– XAA – 3’ C. 5’– XAT – 3’ D. 5’– TAX – 3’ Câu 14. Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng, F1 thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn; ở F2 thu được 4 kiểu hình trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 24%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn giống nhau đồng thời không có đột biến phát sinh. Tỉ lệ kiểu hình thân cây cao hoa đỏ là: A. 0,51 B. 0,62 C. 0,01 D. 0,24 Trang 3 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Câu 15. Menden nghiên cứu quy luật di truyền của 12 tính trạng khác nhau ở đậu Hà Lan. Ông đã chắc chắn về sự phân ly độc lập của 7 trong số 12 tính trạng đó. Vậy ta rút ra được điều gì? A. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 7 cặp nhiễm sắc thể B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 7 cặp nhiễm sắc thể C. Cây đậu Hà Lan có chính xác 7cặp nhiễm sắc thể D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 7 và 12 Câu 16. Hệ sinh thái được coi là một hệ thống mở vì A. số lượng cá thể sinh vật trong mỗi hệ sinh thái thường xuyên biến động B. quần thể trong hệ sinh thái có khả năng tự cân bằng, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái C. Các hệ sinh thái đều bị con người tác động làm biến đổi thường xuyên D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi trường Câu 17. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết dể các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen A. cách li cơ học B. cách li trước hợp tử C. cách li địa lý D. cách li sau hợp tử Câu 18. Gen B dài 5100A0 trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Đột biến xảy ra làm gen B trở thành gen b; số liên kết hidro của gen b là 3902. Khi gen đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại Timin là: A. 4116 B. 4214 C. 4207 D. 4207 hoặc 4186 Câu 19. Một cặp NST tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào? A. Aa, a B. Aa, O C. AA, Aa, A, a D. AA, O, aa Câu 20. Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền? A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, khảm ở cây thuốc lá Trang 4 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno D. Bênh ung thư máu; bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao Câu 21. Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có: A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới Câu 22. Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân 1. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1) trên tổng số sống sót A. 75% B. 66,6% C. 33,3% D. 25% Câu 23. Chó biển phía bắc bị dịch bệnh và chết đi rất nhiều, điều đó đã làm giảm biến dị trong quần thể. Thiếu đi biến dị ở quần thể chó biển phía Bắc là ví dụ của A. chọn lọc nhân đạo C. đột biến B. ảnh hưởng người sáng lập D. ảnh hưởng thắt cổ chai Câu 24. Ở đột biến của một loài, khi tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần đã tạo ra số tế bào con có tổng cộng 144NST. Thể đột biến này thuộc dạng? A. thể ba hoặc thể bốn C. Thể một hoặc thể ba B. thể bốn hoặc thể không D. thể không hoặc thể một Câu 25. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là: A. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện được B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật Trang 5 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau D. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật Câu 26. Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi polypeptit là: A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5/ đến 3/ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX C. Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5/ và đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX Câu 27. Ở người nhóm máu A, B, O do các gen IA; IB; Io quy định. Gen IA quy định nhóm máu A đồng trội với gen IB quy định nhóm máu B, vì vậy kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB, gen lặn I0 quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta xuất hiện 1% người có nhóm máu O và 28% người nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó lần lượt là: A. 56%; 15% B. 49%; 22% C. 63%; 8% D. 62%; 9% Câu 28. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,35. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 29. Ở ruồi giấm; 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc 2 cặp tương đồng: số 2 và số 4. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lý thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử là: A. 1/2 B. 1/8 C. 3/4 D. 1/4 Trang 6 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Câu 30. Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối? A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững B. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn Câu 31. Bệnh Bạch tạng là không phổ biến ở Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới 1/200 ở người Hopi Ấn Độ nhóm người này theo đạo và chỉ kết hôn với những người cùng đạo. Nhân tố tạo nên tỷ lệ người mang bệnh cao là: A. Giao phối không ngẫu nhiên B. di nhập cư C. phiêu bạt gen D. chọn lọc tự nhiên Câu 32. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A. Kỉ Ocdovic B. Kỉ Silua C.Kỉ Cambri D. Kỉ Pecmi Câu 33. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết quả của tiến hòa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành loài mới C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện D. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa Câu 34. Sự phân li của bộ nhiễm sắc thể 2 n trong phân bào ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên: A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch C. thể bốn nhiễm D. thể tứ bội Câu 35. Đột biến gen…….. Trang 7 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính B. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể C. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống D. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính Câu 36. Sự cạnh tranh khác loài sẽ làm….. A. Một loài biến mất C. Giảm sự trùng lặp ổ sinh thái B. tăng sự trùng hợp ổ sinh thaí D. Hai loài cùng biến mất Câu 37. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được F1 toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F1 giao phấn ở F2 thu được kết quả như sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả tròn, 45 thân thấp, quả bầu dục. Hãy xác định tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau. A. f = 20% B. f = 40% C. f = 20% D. f = 40% Câu 38. Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHÔNG có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây? A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời Câu 39. Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã: 1- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất 2 – Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu Trang 8 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word 3 – tARN có anticodon là 3’ UAX 5’ rời khỏi riboxom 4 – Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé 5 – Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu 6 – Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom 7 – Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit 8 – Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2 9 – Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8 B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7 C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8 D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7 Câu 40. Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 6 alen thuộc nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy ra đột biến; số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là: A. 300 B. 294 C. 35 D. 24 Câu 41. Cho các khâu sau: 1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp 2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào 3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận 4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn 5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp 6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc Trình tự các bước trong kỹ thuật di truyền là: A. 2,4,1,3,5,6 B. 2,4, 1, 5, 3,6 C. 2,4,1,3,6,5 D. 1,2,3,4,5,6 Câu 42. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai ♀ AB Ab Dd x ♂ dd , loại kiểu hình A – B – D có tỷ lệ 27%. Cho ab aB Trang 9 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word biết ở hai giới có hoán vị gen với tần số như nhau. Nếu cho cơ thể kiểu gen AB Dd lai ab phân tích, theo lí thuyết loại kiểu hình A – B – D - ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 13,5% B. 20% C. 10% D. 15% Câu 43. Trong một hệ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dưỡng nào có tổng sinh khối cao nhất? A. Động vật ăn thực vật B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất Câu 44. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau: Xác xuất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 0,5 B. 0,75 C. 0,335 D. 0,67 Câu 45. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi tường không có lactozo? A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế D. ARN poliemeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã Câu 46. Ở một loài thực vật; alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục, các gen nằm trên NST thường. Cặp bố mẹ đem lai đều có kiểu gen Ab hoán vị gen xảy ra ở hai bên với tần số như nhau. Kết quả nào dưới đây phù hợp aB với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con Trang 10 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word A. 7,29% B. 12,25% C. 5,25% D. 4% Câu 47. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân ly độc lập với nhau; gen trội hoàn toàn lấn át gen lặn. Ở đời con của phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd; tỉ lệ kiểu hình mang tính trạng trội là: A. 81/256 B. 255/256 C. 27/256 D. 9/256 Câu 48. Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen Câu 49. Câu nào sau đây giải thích vì sao vi khuẩn kí sinh tiến hóa nhanh hơn vật chủ của nó A. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn B. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị hợp C. vi khuẩn sinh sản hữu tính D. vi khuẩn thiếu ADN Câu 50. Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do: A. di – nhập gen B. yếu tố ngẫu nhiên C. đột biến ngược D. CLTN Trang 11 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 11.B 21.C 31.A 41.C 2.B 12.A 22.B 32.B 42.B 3.B 13.C 23.D 33.A 43.D 4.C 14.A 24.C 34.A 44.D 5.C 15.B 25.A 35.D 45.C 6.D 16.D 26.D 36.C 46.D 7.A 17.C 27.C 37.D 47.B 8.A 18.D 28.A 38.C 48.B 9.B 19.D 29.C 39.B 49.A Câu 1: Đáp án A Để tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp : - Đưa thêm gen lạ vào hệ gen. - Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen - Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Đáp án A Câu 2: Đáp án B ADN không có Uraxin, chỉ có Timin → Đáp án B Câu 3: Đáp án B Vật ăn thịt có kích thước có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi. Đáp án B Câu 4: Đáp án C Năm 2004, các nhà khoa học đã phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé H.floresiensis tồn tại cách đây khoảng 18000 năm, được cho là phát sinh từ loài H. erectus Chọn C. Câu 5: Đáp án C Ab , f = 18% → AB = ab = 0,09; Ab = aB = 0,41 aB Trang 12 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word 10.A 20.B 30.D 40.B 50.B Dd → 0,5D : 0,5d →ABD = abD = ABd = abd = 0,09 x 0,5 = 0,045 = 4,5%. Chọn C. Câu 6: Đáp án D 3n + 1 = (n + 1) x 2n Do hạt phấn (n + 1) không tham gia thụ tinh → cho giao tử (n + 1) là ♀, cho giao tử 2n là ♂ Các cây (3n + 1) ra toàn hoa đỏ A- → giao tử (n + 1) không chứa hoàn toàn alen lặn → giao tử (n + 1) của cây ♀ có dạng AChọn A. Câu 7: Đáp án A F1: AB DE AB DE  ab de ab de Với mỗi cặp gen liên kết với nhau, số kiểu gen: 2.2.  2.2  1  10 2 → Số kiểu gen ở F2: 10 x 10 = 100 Chọn A. Câu 8: Đáp án A Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là: C32  0,72  0,3  0, 441  44,1% Chọn A. Câu 9: Đáp án B Ưu thế lai có tỷ lệ dị hợp càng cao thì biểu hiện càng rõ. Trong các phép lai trên thì phép lai B cho tỉ lệ dị hợp cao nhất Chọn B. Câu 10: Đáp án A Trang 13 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Gen đột biến lặn trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến nằm trên NST thường vì phần lớn gen trên X không có alen tương ứng trên Y nên biểu hiện khác nhau ở 2 giới. Hơn nữa ở nam giới cũng dễ phát hiện hơn vì chỉ cần 1 alen trên X là đã thành kiểu hình. Chọn A. Câu 11: Đáp án B Tần số alen này qua 5 thế hệ là: 0, 2  0,1 1  5.0, 2 Chọn B. Câu 12: Đáp án A Quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo diễn ra theo trình tự đúng là: Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens. Loài H.neanderthalensis do không cạnh tranh được với loài H.sapiens nên đã tuyệt chủng. Chọn A. Câu 13: Đáp án C Enzym chắc chắn mất chức năng sinh học nếu bộ ba mã hóa mở đầu bị đột biến, vì như vậy thì mã di truyền không được mã hóa. Trên mARN: 5' AUG 3' →ADN: 3' TAX 5' Chọn C. Câu 14: Đáp án A Lời giải: F1 dị hợp 2 cặp → F2 có A-bb = 24% thì: A-B- = 75% - 24% = 51%. Chọn A. Câu 15: Đáp án B Chắc chắn về sự phân ly độc lập của 7 tính trạng trong số 12 tính trạng → có thể có ít nhất 7 cặp NST. Trang 14 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Chọn B Câu 16: Đáp án D Hệ sinh thái được coi là một hệ thống mở vì luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi trường. Chọn D. Câu 17: Đáp án C Dạng cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen là cách ly địa lý. Chọn C. Câu 18: Đáp án D Số nucleotit gen B: 2A + 2G = 5100 2 G → 3A = 2G  2  3000 . Và A = 3, 4 3 → A = 600, G = 900. Số liên kết hidro: 2A + 3G = 3900. Gen b thêm 2 liên kết hidro so với gen B → thêm cặp A-T hoặc thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X. + Nếu gen B thêm 1 cặp A-T thành gen b → Gen b có T = 600 + 1 = 601. Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 601 x (23 – 1) = 4207. + Nếu thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X → gen b: T = 598 Số T môi trường cung cấp sau 3 lần tái bản: 598 x (23 – 1) = 4186. Chọn D. Câu 19: Đáp án D Sau giảm phân I tạo ra 2 tế bào con. Nếu cả 2 tế bào đó đều không phân ly trong giảm phân II → 2 giao tử O, 1 giao tử AA, 1 giao tử aa. Nếu chỉ 1 trong 2 tế bào không phân ly trong giảm phân II → O, AA, A, a hoặc O, aa, A, a. Chọn D. Trang 15 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word Câu 20: Đáp án B Bệnh di truyển là các bệnh bị sai hỏng vật chất di truyền : Bệnh khảm thuốc lá là bênh do virut gây ra ở cây thuốc lá → không làm sai hỏng vật chất di truyền trong của cây thuốc lá Chọn B. Câu 21: Đáp án C Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có kích thước cơ thể lớn hơn nhưng các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ hơn so với loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. Chọn C. Câu 22: Đáp án B XX không phân ly trong giảm phân I → 2 giao tử O, 2 giao tử XX → Tỷ lệ giao tử: 0,5O : 0,5XX. XY → 0,5X : 0,5Y Ta có phép lai : XX x XY →XXY : XXX : XO : OY( do mẹ bị rối loại giảm phân II) Đột biến thể ba là XXY : XXX Do thể OY chết → Tỷ lệ thể ba sống sót trong số các thể sống sót là: 1 2 1    0, 666  66, 6% 3 3 Chọn C. Câu 23: Đáp án D Khi 1 nhóm cá thể nào đó ngẫu nhiên tách khỏi quần thể đi lập quần thể mới, các alen trong nhóm này có thể không đặc trưng cho vốn gen của quần thể gốc. Sự thay đổi này trong vốn gen gọi là hiệu ứng kẻ sáng lập. Các thảm họa như động đất, lũ lụt, cháy rừng … có thể làm giảm đáng kể kích thước quần thể, đào thải một cách không chọn lọc, kết quả là số lượng cá thể của quần thể chỉ còn lại ở mức sống sót → hiệu ứng thắt cổ chai. Trang 16 http://topdoc.vn - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan