Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học TỔNG HỢP BÀI TẬP TÍCH PHÂN THEO DẠNG...

Tài liệu TỔNG HỢP BÀI TẬP TÍCH PHÂN THEO DẠNG

.DOC
16
484
84

Mô tả:

TỔNG HỢP BÀI TẬP TÍCH PHÂN THEO DẠNG
TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I .TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số. 1. f(x) = x2 – 3x + 1 x 4 2. f(x) = 2 x 2 3 ĐS. 3. f(x) = ĐS. 4. f(x) = 5. f(x) = 6. f(x) = 7. f(x) = 8. f(x) = x x 1 x2 ( x 2  1) 2 x2 x 3 3x 2   ln x  C 3 2 3 F(x) = 2 x  3  C 3 x F(x) = lnx + 1 + C x ĐS. F(x) = x3 1  2x   C 3 x ĐS. F(x) = x 3 x 4 x 4 3 3 2 ĐS. F(x) = 2 x  3x  4 x  C 3 1 2  x 3 x ( x  1) 2 x x 1 3 5 4 4 5 ĐS. F(x) = 2 x  33 x 2  C ĐS. F(x) = x  4 x  ln x  C 5 2 ĐS. F(x) = x 3  x 3  C x x 2 ĐS. F(x) = x – sinx + C 10. f(x) = tan2x ĐS. F(x) = tanx – x + C 11. f(x) = cos2x ĐS. F(x) = 12. f(x) = (tanx – cotx)2 ĐS. F(x) = tanx-cotx–4x + C 1 13. f(x) = 2 sin x. cos 2 x cos 2 x 14. f(x) = 2 sin x. cos 2 x ĐS. F(x) = tanx - cotx + C 15. f(x) = sin3x ĐS. F(x) = 16. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = 17. f(x) = ex(ex – 1) ĐS. F(x) = x 18. f(x) = ex(2 + e 2 ) ĐS. F(x) = 2ex + tanx + C 19. f(x) = 2ax + 3x ĐS. F(x) = 20. f(x) = e3x+1 ĐS. F(x) = 2. Tìm hàm số f(x) biết rằng 1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 ĐS. f(x) = x2 + x + 3 2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 ĐS. f(x) = 9. f(x) = 2 sin 2 cos x và f(4) = 0 3. f’(x) = 4 x x 4. f’(x) = x - 1  2 và f(1) = 2 x2 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 1 1 x  sin 2 x  C 2 4 ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C ĐS. ĐS. 1 cos 3 x  C 3 1  cos 5 x  cos x  C 5 1 2x e  ex  C 2  2a x 3x  C ln a ln 3 1 3 x 1 e C 3 x3 1 3 8 x x x 2 40   f(x) = 3 2 3 x2 1 3 f(x) =   2x  2 x 2 2x  TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 5. f’(x) = 4x – 3x2 + 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x4 – x3 + 2x + 3 3 b , f ' (1) 0, f (1) 4, f (  1) 2 x2 6. f’(x) = ax + ĐS. f(x) = x2 1 5   2 x 2 II.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM 1.Phương pháp đổi biến số. Tính I = f [u ( x )].u ' ( x) dx bằng cách đặt t = u(x)  Đặt t = u(x)  dt u ' ( x)dx  I = f [u ( x)].u ' ( x)dx  f (t )dt BÀI TẬP Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 1. (5 x   dx (3  2 x ) 5 2.  1) dx 3.  4. 5  2 x dx dx 2x  1 5. (2 x 2 9.   1) 7 xdx 3x 2 5  2x 3 dx 6. ( x 3  5) 4 x 2 dx 10.  7.  dx x (1  x) 11. ln 2 3 x x sin x dx cos 5 x 15. cot gxdx 17.  dx dx cos x 19. tgxdx sin x e x dx 21.  25. x tgx 22.  e 2 dx x 2 1  x 2 .dx 26.  dx 2 27.  1 x 29. cos 3 x sin 2 xdx 30. x 12. x.e x x 2 .dx dx x x x dx 24.  dx 4  x2 dx x  x 1 28.  2 dx e 1 31.  x  1.dx 1 tgxdx cos 2 x x 2 dx 1 x 2 16.  20. e 23.  1  cos x e  3 2 dx 13. sin 4 x cos xdx 14.  18.  x dx x 5 8.  x 2  1.xdx 32. x 3 2 x 2  1.dx 2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I u ( x).v' ( x)dx u ( x).v( x)  v( x).u ' ( x)dx Hay udv uv  vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx) BÀI TẬP Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 1. x. sin xdx 2. x cos xdx 3. ( x 2  5) sin xdx ( x 2 4.  2 x  3) cos xdx 5. x sin 2 xdx 9. x ln xdx x dx cos 2 x 6. x cos 2 xdx 10. ln 2 xdx 13.  14. xtg 2 xdx 17. e x . cos xdx 18. x 3 e x 21. x lg xdx GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 2 dx 7. x.e x dx ln xdx 11.  15. sin x x dx 19. x ln(1  x 2 )dx ln(1  x) dx x2 22. 2 x ln(1  x)dx 23.  8. ln xdx 12. e x dx 16. ln( x 2  1) dx 20. 2 x xdx 24. x 2 cos 2 xdx TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN B.TÍCH PHÂN I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN: 1 e (x  2. � 5. � (2sin x  3cosx  x )dx (e x  x )dx 6. � 0  2 1 3 1 1   x 2 ) dx x x2 ( x 3  x  1)dx 1. � 1 1 2 ( x 3  x x )dx 7. � 0 8. � ( x  1)( x  x  1)dx 0 1 1 2 1 9. � (3sin x  2cosx  )dx x  4. �x  1dx 1 1  3  2 2 x  2 dx 3. � (e x  x 2  1)dx 11. � 10. � ( x  x x  x )dx 2 3 0 1 2 12. � ( x  1)( x  x  1)dx 1 3 e2 3 13. � ( x  1).dx 3 7x  2 x  5 dx � x 1 14. 1  2 2 ( x  1).dx 17. �2 x  x ln x 1 2 x e .dx 21. � e x  e x 0 22. � 4x 2  8x 1 2 25. (2 x 2  x  1)dx 26. (2 x 3  x  0 1 dx 16. � x2 x2 2 1 e x  e x 20. �x dx x e  e 0 19. tgx .dx � cos2 x 0 dx 1 5 x.dx � x2  2 -1  4 cos3 x.dx 18. �3 sin x  6 1 2 15. ln 3 �e 23. x 0 .dx  e x 24.  2 dx � 1  sin x 0 4 2 2 )dx 3 27. x( x  3)dx 28. ( x 2  4)dx 3 2 1 2 2 1 1   3 dx 2 x  1 x 29.  x 2  2x dx x3 30.  1 e dx  x 1 31. 16 32.  x .dx 1 e e2 8 33. 2 x  5  7 x dx x 1  34.  4 x   1  dx  3 x  1 3 2 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:  2 1. � sin xcos xdx 3 2  3  4 5. � cot gxdx  6 1  2 2. � sin xcos xdx 2 3  3 6. 0 sin x dx � 1  3cosx 0  6 1 �1  4sin xcosxdx 0 x 3 x 2  1dx 9. � 3.  2 1 x2 dx 10. � x3  1 0 1 1 13. � 2 dx 1 x 0  2 17. � esin x cosxdx  4 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 1 1 14. �2 dx x  2x  2 1  2 18. � e cosx sin xdx  4 x x  1dx 7. � 2 0 1 x 3 1  x 2 dx 11. � 0 1 1 dx 15. � 2 x  1 0 1 2 e x  2 xdx 19. � 0  4 4. tgxdx � 0 1 x 1  x 2 dx 8. � 0 2 1 12. � dx 3 x x  1 1 1 1 dx 16. � 2 2 (1  3 x ) 0  2 20. � sin 3 xcos 2 xdx  3 TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  2 21. � esin x cosxdx  4  2 25. � sin xcos xdx 29. 2 3  3  6  2 22. � e cosx sin xdx  4 26.  2 1 x x  1dx 30. � 2 0 0 1 x2 dx 33. � x3  1 0 e sin(ln x) 37. � dx x 1 e2 1 41. � 2 dx cos (1  ln x) e 1 1 dx 45. � x 1  x 0 e sin(ln x) 49. � dx x 1 1 x 3 1  x 2 dx 34. � 0 � e 1  3ln x ln x 50. � dx x 1 � x dx 61.  3 (2x  1) 0 1 2x  5 dx 65.  2 x  4x  4 0  4 69. 1  sin 2xdx 0 x  2 cos x dx  0 5  2 sin x 0 77.  2  6 0 1 x 2 x 3  5dx 1 x 1  x dx 31. � x 3 x 2  1dx 32. � 2 0 0 2 e 1  ln x 36. � dx x 1 1 35. � dx 3 x x  1 1 e2 e 1  ln 2 x 40. � dx x ln x e 1 1 x x  1dx 44. � 0 3 e x 1 47. � dx x 1 e 51. � 1 1  ln 2 x 52. � dx x ln x e dx x x 1 e2  2 55. 48. �1  ln x dx 2ln x 1 e 0 58. 1 2 28. � cot gxdx 27. tgxdx � x dx 43. � 2 x  1 0 1 dx 46. � x 1  x 0 0 81.  4 4  sin � 4 x  1 cos xdx 56. � 0 4  x 2 dx 0 1 4  x 2 dx  cos  3  4 0 2 1 4 24. � sin 3 xcos 2 xdx e 2ln x 1 39. � dx x 1 x 42. � dx x 1 1 1 54. 2 e x  2 xdx 23. � 1 1 53. � 2 dx cos (1  ln x) e  2 e 1  3ln x ln x 38. � dx x 1 e2 73. sin x dx � 1  3cosx 0 �1  4sin xcosxdx 57. 1 dx 1  x2 0 � 1 62.  0 3 x3 dx 66.  2 x  2x  1 0  2 0 74. sin 4x dx  1  cos2 x 0 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 1 0 1 63. x 1  xdx 0  2 67. 4sin x dx  3 1  cos x 0 1 4x  11 dx x  5x  6 0 64.  2  6 68. (sin6 x  cos6 x)dx  0 1 71.  x dx e 1 0 72.  2 1  sin 2x  cos 2x dx . sin x  cos x   6  4 cos 2 x dx  0 1  2 sin 2 x 75.  2  2 dx 78.  2  1 x  2x  5  2 79. cos3 x sin 2 xdx 80. cos5 xdx   0 1 82. x3 1  x 2 dx  4 sin 3 x dx 76. (cos 4 x  sin 4 x)dx  0 2 cos 3 x  1 0 1 0 1 60. e  x dx 1 70. cos4 2xdx  2x  2 dx 2 x  2x  3  4 x dx 2x  1 0 59. e 2 x 3 dx 83.  4 1 cos 0 4 x dx 0  2 84. sin 2x(1  sin 2 x)3dx  0 TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN e 1  ln x dx x 85.  1 1 86. e 1  ln 2 x dx 87.  x 1 1 cos xdx 0 tg 4 x 90.  dx cos 2x 0 3 6 0  2 3  sin 2 x 0 x dx cos 2 x  4 sin 2 x dx  4 96. (1  tg 8 x )dx  0 4  2 98. sin 2 x  sin x dx 0 1  3 cos x 4 2 sin 2 x 0 ln(tgx ) 95.  dx  sin 2 x  2 sin x  cos x 97.  dx  1  sin 2 x cos x 6  5sin x  sin 0  3 94.  sin 2 x dx 2 0 ( 2  sin x )  2  6 91. cos x  sin x dx 92.    2 dx 93.  x x 3 ln 3 e  2e ln 5 88.  4 3 89. x (1  x ) dx 5  4 99. sin 2 x cos x dx 100.  0 1  cos x  2 sin x (e  cos x) cos xdx 0 2 101.  x 1 x  1 1 dx 1 1 1 dx 2 1  x 0 105.  1 2 110. 1 x 1 4 1 ln 2 0 1 ex  2 (1  x )  cos x dx 126. x dx 2 x  x  1 0 1 x x2 1 112. 2 3 1 x x2  1 dx 2  1 x  2x  2 dx 119.  7 dx 123. 3 0 7 3 x dx 116. x 1 x2 1 dx x2  1 cos x dx 7  cos 2 x  1 dx 0 1  1  3x 120.  3  2 0 dx 2 x 1 dx  3 3x  1 0 2 3 2 0 1  cos x 122.  0 1 115.  1 1  cos x  sin x dx 108.  4 111. x 2 4  x 2 dx dx 2 8 3 1 dx x  x  1 0 2 0 0 x 5 1  x2  2 1 107.  2 dx 5 118.  2 121. x x  1 dx x 104. 1 2 2 1 x 114.  1 x dx 1 x6 0 125.   0 3 2 113.  9 23x dx 1 2 2 2 103. 1  2 sin x dx  0 1  sin 2 x dx 4  x2 0 0 117.  1 106.   1  x dx 109.  4 102.  1  3 ln x ln x dx x 1 e 127. x 2 x 3  1dx 0 3 124. x 5 1  x 2 dx 0 2 3 128.  5 dx x x2  4 III. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN: 1.Tính các tích phân sau e e ln 3 x 1. � 3 dx 2. � x ln xdx x 1 1 e ln 3 x 5. � 3 dx x 1 1 � 3. x ln( x 2  1)dx � 7. x ln( x  1)dx � 6. x ln xdx 0 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 2 1 e e � 1 x 10. ( x  ) ln xdx 1 � 8. x 2 ln xdx 0 1 9. ( x  cosx)s inxdx � � 0 1 e  2 e 4. x 2 ln xdx 1 2 � 11. ln( x 2  x)dx 1  3 � 12. x tan 2 xdx  4 TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2  2 ln x dx x5 � 13. 1  2 1 � 14. x cos xdx � � 15. xe x dx 16. e x cos xdx 0 0 0 2.Tính các tích phân sau  2 1 1. x.e 3 x dx 2. ( x  1) cos xdx  0 0 e e 5. x ln xdx 6. (1  x 2 ). ln x.dx 1 1  6  2 3. (2  x) sin 3 xdx  4. x. sin 2 xdx  0 0 3 7. 4 x. ln x.dx 8. 1 1 x. ln(3  x 2 ).dx 0 2 9. ( x  1).e .dx 2 x 1  10. x. cos x.dx 0 ln x 13.  5 dx x 1 2 1  3 18. x  sin xdx  cos 0 2 ln(1  x) 21.  2 dx x 1 ln x 25. ( x  1)2 dx 1 e ln x dx 29.  1 x e 2 x 1 22. (x  1)2 e2x dx 0 5. 2 26. xtg2 xdx 0  2 30. ( x  cos 3 x) sin xdx  x dx 3  ( 3 x  1 ) 0 3 4 x 9.  2 dx 2 2 ( x  1) 2 1 dx 4  x2 13.  0 1 x (1  x 0 2 )3 1 dx 2 ( x  2) ( x  3) 2 6.  0 1 x 2n 3 dx (1  x 2 ) n 10.  0 2 x dx 4 0 1 x 0  4  20. x(2 cos2 x  1)dx  0 0  2 e 23. (x ln x)2 dx 24. cos x.ln(1  cos x)dx  1 0 1 1 27. ( x  2)e 2 x dx 28. x ln(1  x 2 )dx 0 0 2 31. (2 x  7) ln( x  1)dx 0 1 1 x3  x 1 3.  dx x 1 0 2 x3  x 1 dx x 2 1 4.  0 0 2x3  6x 2  9x  9 8.  dx x 2  3x  2 1 2008 1 x 7.  dx 2008 ) 1 x (1  x 2 11. 3 32. ln( x 2  x)dx 2 x2  3 dx 4 2  1 x ( x  3 x  2) 1 14.  16. sin xdx 19. x sin x cos2 xdx 0 1 0 0 1 III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ: 5 b 2x  1 1 1.  2 2.  dx dx ( x  a )( x  b) 3 x  3x  2 a 1 12. ( x 2  2 x). sin x.dx  15. ex sin xdx 0 e e 11. x 2 . cos x.dx  1 14. x cos xdx  17. x ln 2 xdx  2 0  2 2  2 2 1 dx x  2x  2 15.  0 2 1 12.  dx 4 1 x (1  x ) 16. 2 dx 4 1 17.  3 dx 2 2 x  2x  x GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 3 3x 2  3x  3 18.  3 dx 2 x  3x  2 2 1 x2 19.  dx 4 1 1 x 1 1 dx 3 0 1 x 20.  TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 1 2  x4 dx 21.  2 0 1 x 1 25. x6  x5  x4  2 dx 22.  x6 1 0 dx x2  x  1 � 0 2 x 2  2x  3 dx 30.  x 3 0 x2 dx  x 1 2 1 1 x4 dx 23.  6 0 1 x 24. � 0 1 4 x  11 dx x  5x  6 2 0 28.  x  2  2 x  1 dx 27.  2 x  2   3 dx x 1  0 1 0  x2  x 1   2 x  1dx 31.  x 1   1  2x  1 1 2 IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:  2  2 1. sin 2 x cos 4 xdx  2. sin 2 x cos 3 xdx  0 0 4. (sin 3 x  cos 3 )dx  0  2 8. (sin 10 x  cos 10 x  cos 4 x sin 4 x)dx  0 3 13.  2 1 dx  2  sin x 0 16. 11. cos x dx cos x 14. 2  0 sin x dx  2  sin x 0 17.  2  2 sin 3 x dx 2  0 1  cos x  2  2 cos 3 x dx  1  cos x 0  3  4 25.   0 cos x cos( x  ) 4 0 4 23. tg xdx dx 9.  2 2  0 29. 13 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG  4  3 dx 12.  4  sin x. cos x 15. 6  4 sin 2 0 18. dx x  2 sin x cos x  cos 2 x  2 1 sin x  cos x  1 dx 0  4 21. tg 3 xdx  0 24.  4 1 1  tgx dx  2 2 sin x  7 cos x  6 dx  4 sin x  5 cos x  5 0 3 4 sin x dx 4 x 1  cos 0 dx cos x 0 26. dx 2 sin x  3 cos x  0 2  3 22. cot g xdx 28. cos x 1  cos x dx sin x  cos x  1 20.  dx  sin x  2 cos x  3 3  4 6. sin 4 x cos 5 xdx   2 cos xdx 19.  2  (1  cos x )  6  4  2 0  2  4 0 0 1 7.  dx  sin x  2 3. (2 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x)dx  5. cos 2 x(sin 4 x  cos 4 x) dx   2 10.  2  2  2 27.   2x 2  x  2   x  1dx x 1  0 32.  dx x  4x  3 33.  0  1dx  1 3 29.  3x  1  x   x2 0 26. 1 1  1  sin x dx 0  2 30. 1  cos 2 x  sin 2 x dx  sin x  cos x 0 TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  2  2 dx 32.   sin 2 x  sin x 31. sin 3x dx  1  cos x 0 4  2  3 3 35. cos x sin x dx 0 0 40.  2 dx 38. 1  sin x  cos x  2 dx 0 2 sin x  1  4  2 41. dx  5 sin x  3 0 dx 43.    sin x sin( x  ) 6 6 4 sin xdx 47. 3  0 (sin x  cos x ) 6  2 dx 42.  4  sin x cos x 6  3 sin 2 xdx 45.  6  cos x 4 48.   2 51. sin 2 x.e 2 x 1 dx  0 0  4  2 sin 3 x sin 4 x 53.  dx tgx  cot g 2 x  52. 1  sin x e x dx  1  cos x 0 54.  55. cos(ln x) dx 1  60. e 2 x sin 2 xdx 59. xtg 2 xdx  0 0 0  4 61. e sin x sin x cos 3 xdx  62. ln(1  tgx) dx  2 0 63. 0 (1  sin x ) cos x 0 2 x) sin 2 x sin 7 xdx �  3 4sin x dx 1  cos x 0 � dx 65. GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG  2  2 68.  cos 5 x. cos 3 xdx   2  4 dx (sin x  2 cos x) 2 0  2 (1  sin x)(2  cos sin 2 xdx x  5 sin x  6 0 6  2 57. (2 x  1) cos 2 xdx   4 58. x sin x cos 2 xdx sin  2 3 ln(sin x) 56. dx 2  cos x   2 0 6 2 2 2 50. x 2 cos xdx  0 sin 2 x   ( 2  sin x )  2 49. sin 3 x dx  67.  4  6 0  3  46. tgxtg ( x  )dx 6   2 39. cos 3 x sin 5 xdx dx 44.    sin x cos( x  ) 4 4  3 64.  4  2 sin 3 x  sin x dx sin 3 xtgx  3  3  2 36.  0 sin 4 xdx 2  0 1  cos x  2 3 33. sin x dx 2  0 cos x  34. sin 2 x(1  sin 2 x) 3 dx  37.  4  2 66. � cos x(sin 4 x  cos 4 x) dx 0  2 69. sin 7 x. sin 2 xdx   2 TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  4  4 70. sin x cos xdx  71. sin 2 xdx  2 0 0 V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ: 2 3 1. 2 dx x 2. 2 x 4 5 2 1  x 2 dx 0 6.  8.  9.  0 13.  1  x 2 17. 0 7 1 22.  6 3 5  1  cos x sin x cos xdx 0 3 0 5 1 x2 ln 3 x ln 2  3  0  x3 1 21.  10  x 2 dx 0 2x  1  1 ln x  1 dx 35.  0 cos xdx 38. 2  cos 2 x  2 1  3 cos x xdx 2x  1 1  3 x 8 dx dx 1  x  x e 1 x 2 1 1 e 30.  1 1  3 ln x ln x dx x 0 33. x(e 2 x  3 x  1)dx x 3  2 x 2  x dx 0  3 7  cos 2 x 27. 1 4 ln 2 x cos xdx 0 5 4 32.  (1  x 2 ) 3 24. x 15 2 29.  12 x  4 x  8dx dx dx 1 1 e 1 31. x  0 dx  x 0  2 26. ln 3 dx e 2 x dx    2  cos x 2 2 2 dx 18. sin 2 x  sin x dx 0 x  x 1 x 2 x 2 1 0 2 23.  x2 1  2 cos xdx  7 2 ln 2  2 0 0 37. 1 x2 20. x 3 1 x2 x 3 dx 0 15. 3 x 3 dx 19. 3 34. x dx  (2 x  3) 4 x 2  12 x  5 x 2  2008 0 2 0 16. sin x cos x  cos 2 x dx  12. (1  x 2 ) 3 2 2 14. dx  2 28. dx 0 0 25. 1 1 2 dx 3 11.  1  2 1 (1  x 2 ) 3 dx 1 1 x dx 1 x  0 2 5.  x 2  2008dx 0 2 2 10.  1 1 1 7. x 2 dx 3.  x2  1 2 2 x x3 1 1 x 3 dx 4.  1 2 dx 1 cos 2 x  2 3tgx cos 2 x dx cos 2 x 36.  cos xdx 39. 3  1  cos 0 2 ln 2 0 7 x 0 e x dx (e x  1) 3 x2 x 3 dx 2a 40.  x 2  a 2 dx 0 VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT: Bµi to¸n 0: Hµm sè f(x) liªn tôc trªn [-a; a], khi ®ã: a a VÝ dô: Cho f(x) liªn tôc trªn [- 3 2 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG ; 3 2 a f ( x)dx [ f ( x)  f ( x)]dx 0 ] tháa m·n f(x) + f(-x) = 2  2 cos 2 x , TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 3 2 a)TÝnh:  1 x 4  sin x  1  x 2 dx 1 b)TÝnh f ( x)dx 3 2 a Bµi to¸n 1: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ lÎ trªn [-a, a], khi ®ã: f ( x)dx = 0. a  2 1 VÝ dô: TÝnh: a) ln( x  1  x 2 )dx b) cos x ln( x  1  x 2 )dx 1  2  a Bµi to¸n 2: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ ch½n trªn [-a, a], khi ®ã: a f ( x)dx a 1 x dx VÝ dô: TÝnh a)  1  2 4 b) 2 x  x 1 x  cos x dx 4  sin 2 x  2 Bµi to¸n 3: Cho hµm sè y = f(x) liªn tôc, ch½n trªn [-a, a], khi ®ã: a) 2 x 1 dx x  31  2 VÝ dô: TÝnh: a)  b) 2 VÝ dô: TÝnh a)  2 b)  f (a  b  a 0  sin x  cos x  x dx 1  sin x 0 a)  a f (b  0  f (sin x)dx 0 x sin x dx 2  cos x 0 b x)dx  f ( x )dx 0  4  x sin x dx a)  2 0 1  cos x VÝ dô: TÝnh dx b)  b x)dx  f ( x)dx  2 sin x  Bµi to¸n 5: Cho f(x) x¸c ®Þnh trªn [-1; 1], khi ®ã: xf (sin x)dx  2 0 Bµi to¸n 6: sin x sin 3 x cos 5 x dx 1 ex   0  2  b  2  2 0 sin 2009 x dx 2009  x  cos 2009 x 0 sin b a f ( x) dx  f ( x )dx  x  a1  b 0 f (sin x)  f (cos x)dx  2 VÝ dô: TÝnh a  Bµi to¸n 4: NÕu y = f(x) liªn tôc trªn [0;  ], th× 0 �  3 = 2 f ( x) dx b) sin 4 x ln(1  tgx )dx  0 Bµi to¸n 7: NÕu f(x) liªn tôc trªn R vµ tuÇn hoµn víi chu k× T th×: a T T nT f ( x)dx f ( x)dx a VÝ dô: TÝnh C¸c bµi tËp ¸p dông: GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG 0  T f ( x)dx n f ( x)dx 0 0 2008  1 cos 2 x dx 0 TỔ: TOÁN (1 b>0,  TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 1.  1 2 1 x dx 1 2x  4 2. 7    4 1 dx 2  1 (1  e )(1  x ) 3.  x  2 1 x ) dx 5. cos 2 x ln( 1 x 1 tga 3 x  x  x  x 1 dx cos 4 x 1 2  5 6. sin(sin x  nx)dx 7. 0 xdx 1  x 1 e 2  dx  x(1  x 2 1 e ) 1   2 cot ga 2 2 4.  2  x  cos x dx 2 x   4  sin 2 sin 5 x 1  cos x dx 8. (tga>0) VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: 3 2 2. x 2 1. x 2  1 dx 3 1 3. x x   4 x  3 dx 0 4. m dx 0  2  sin x dx   2 5.  3   1  sin x dx  6.  tg 2 x  cot g 2 x  2dx  6 0  3 10. 2 x  4 dx 11. cos x cos x  cos 3 x dx 0 2 2  3 9. ( x  2  x  2 )dx x 2 8.  1  cos x dx sin 2 x dx 4 5 4 7. 3 4 12.   2  3x  2dx 1 5 13. ( x  2  x  2 )dx 3 2 17.  1  sin xdx 0 2 14.  1 2 x2  1  2dx x2 3 15. 2  4dx x 0  16.  1  cos 2xdx 0 2 18.  x 2  x dx 0 VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN: C.TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2  Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2  Bµi 1: Cho (p) : y = x2+ 1 vµ ®êng th¼ng (d): y = mx + 2. T×m m ®Ó diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi hai ®êng trªn cã diÖn tÝch nhá nhÈt Bµi 2: Cho y = x4- 4x2 +m (c) T×m m ®Ó h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (c) vµ 0x cã diÖn tÝch ë phÝa trªn 0x vµ phÝa díi 0x b»ng nhau GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 3 x x  Bµi 3: X¸c ®Þnh tham sè m sao cho y = mx chia h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi y  o  x 1  y 0  Cã hai phÇn diÖn tÝch b»ng nhau Bµi 4: (p): y2=2x chia h×nh ph¼ng giíi bëi x2+y2 = 8 thµnh hai phÇn.TÝnh diÖn tÝch mçi phÇn  x 2  2ax  3a 2  y  4 1  a Bµi 5: Cho a > 0 TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi  T×m a ®Ó diÖn tÝch lín nhÊt 2  y  a  ax  1  a 4 Bµi 6: Tính diện tích của các hình phẳng sau:  y  x 2  4x  3 2.(H2) :   y x  3  3x  1  y  x 1  3.(H3):  y 0  x 0   y x 5.(H5):  2  y 2  x  y 2  x  5 0 6.(H6):   x  y  3 0  y x 2  2x 8.(H8):  2  y  x  4x 3 3  2  y x  x  2 2 9.(H9):  y x   y 2  2y  x 0 10.(H10):   x  y 0  (C ) : y  x  11.  (d ) : y 2  x  (Ox)   (C ) : y e x  12.  (d ) : y 2  () : x 1   y 2 2 x  1 13.   y x  1  y  4  x 2 14.   x 2  3 y 0 y x  15.  x  y  2 0  y 0   x2 y  4 4 1.(H1):  2 y  x  4 2  y x 2 4.(H4):  2  x  y ln x   y 2 x  7.(H7):  y 0  x e   x 1  x2  y  2 16.  y  1  1  x 2  y 2 2 x 17.   y  x, y 0, y 3 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG  y ln x, y 0  18.  1  x  e , x e TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 1  y  ; y   sin 2 x cos 2 x 19.  20.: y = 4x – x2 ; (p) vµ tiÕp tuyÕn cña (p) ®i qua M(5/6,6)  x  ; x   6 3 2 2  y x  4x  5  21.  y  2 x  4  y 4 x  11   y  x  6 x  5  22.  y  x 2  4 x  3  y 3x  15   y / x 2  1 / 24.   y / x /  5  y x3  25.  2  y x   y x  2 27.   y 4  x  y x 2  2x  2  28.  y  x 2  4 x  5  y 1   y x3  30.  y 0  x  2; x 1   y sin x  2 cos x  31.  y 3  x 0; x   2  y x   y  1 23.  x  y 0   x e  y  3 x 2  / x /  2 26.   y 0  y / x 2  1 / 29.   y  x 2  7 2   y x  3  32.  x  y 0  y x  2x 33.   y x  2  y 2 x 2  2 x  34.  y  x 2  3x  6  x 0; x 4   y / x 2  5x  6 / 35.   y 6  y 2 x 2  36.  y  x 2  2 x  1  y 2   y / x 2  3x  2 / 37.   y 2  y / x 2  5x  6 / 38.   y x 1 2 2  y / x  3x  2 /  y  x 2 39.  2  y / x  4 x  3 /  y 3 40.   x2 y 2 6 42.  x x  x 0; x 1  GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG  y sin/ x /  y / x /   43.   y e Ï  41.  y e  x  x 1   y 2 x 2  44.  y  x 2  4 x  4  y 8  TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2  y 2 x  45.  2 x  2 y  1 0  y 0   y ( x  1) 2 47.   x sin y  y 2  x 2 (a 2  x 2 ) 46.   a 0 48.  49.   x ( y  1) 2  32.  y sin x  x 0   x2 y  4  4 33.  2 y x  4 2    x 0;  1 34.  x  2   x ; y 0 y 1 x4   y 5 x 2  35.  y 0  x 0; y 3  x   y 2 6 x 36.   x 2  y 2 16  2  y x  2  x 37.  y   27  27  y  x  y 2 (4  x) 3 38.   y 2 4 x   y / log x /  39.  y 0  1  x  , x 10  10  ax  y 2 40   ay  x 2  y x  41.  y sin 2 x  x  0  x    y 2 2 x 42.   27 y 2 8( x  1) 2 43.x2/25+y2/9 = 1 vµ hai tiÕp tuyÕn ®i qua A(0;15/4) 2 2  y / x  1 /  x / y  1 /  x 2  x 2 (a>0) 44. Cho (p): y = x2 vµ ®iÓm A(2;5) ®êng th¼ng (d) ®i qua A cã hÖ sè gãc k .X¸c ®Þnh k ®Ó diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (p) vµ (d) nhá nhÊt  y x 3  2x 2  4x  3 45.   y 0 D.TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY Công thức: O y x a a x b (C ) : y  f ( x ) y 0 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG b x y b x 0 a O y b (C ) : x  f ( y ) y a x TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2 b b 2 V   f ( y ) dy V   f ( x) dx a a 2 Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x + x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y  x; y 2  x; y 0 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : y (x  2)2 và y = 4 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh: a. Trục Ox b. Trục Oy Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : y 4  x 2 ; y  x 2  2 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường : y  1 x2 ; y  x2 1 2 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 7: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = y2 = 4x và y = x Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox 1 x Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x 2 .e 2 ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 9: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài10: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x ln(1  x ) ; y = 0 ; x = 1 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox 3  y ( x  2) 2 1.   y 4  y  x 2 , y 4 x 2 2.   y 4 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 1  y   2 3.  x 1  y 0, x 0, x 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y  y 2 x  x 2 4.   y 0 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG TỔ: TOÁN TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  y  x. ln x  5.  y 0  x 1; x e  quay quanh trôc a) 0x;  y  x 2 ( x  0)  6.(D)  y  3x  10 quay quanh trôc a) 0x;  y 1   y  x 2 7.   y  x ( H) n»m ngoµi y = x2 quay quanh trôc a) 0x; 8. MiÒn trong h×nh trßn (x – 4)2 + y2 = 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 9. MiÒn trong (E):  y  xe Ï  10.  y 0  x 1, ;0  x 1  x2 y2  1 9 4 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y quay quanh trôc 0x;   y  cos 4 x  sin 4 x  11.  y 0 quay quanh trôc 0x;    x  ; x   2  y x 2 12.   y 10  3x quay quanh trôc 0x; 13. H×nh trßn t©m I(2;0) b¸n kÝnh R = 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y   4  14.  y   x 4  x 0; x 2 y  x 1  15.  y 2  x 0; y 0  quay quanh trôc 0x; quay quanh trôc a) 0x; b) 0y GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG TỔ: TOÁN
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan