Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm tọa độ trong không gian...

Tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm tọa độ trong không gian

.PDF
22
37
73

Mô tả:

CHỦ ĐỀ 1. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A. LÝ THUYẾT 1. Hệ trục tọa độ trong không gian Trong không gian, xét ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một    điểm gốc O. Gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian.     2  2  2 Chú ý: . j i.= k k= .j 0. i= j= k= 1 và i= 2. Tọa độ của vectơ     a) Định nghĩa: u = ( x; y; z ) ⇔ u = xi + y j + zk   b) Tính chất: Cho a (a= = (b1 ; b2 ; b3 ), k ∈  1 ; a2 ; a3 ), b   • a ± b= (a1 ± b1 ; a2 ± b2 ; a3 ± b3 )  • ka = (ka1 ; ka2 ; ka3 ) a1 = b1    • a =⇔ b b2 a2 = a = b  3 3     • 0 (0;0;0), = = i (1;0;0), = j (0;1;0), = k (0;0;1)       = a kb (k ∈ ) • a cùng phương b (b ≠ 0) ⇔ a1 = kb1 a a a  ⇔ a2 = kb2 ⇔ 1 = 2 = 3 , (b1 , b2 , b3 ≠ 0) b1 b2 b3  a3 = kb3    • a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3 • a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0   • a 2 = a12 + a22 + a32 • a= a12 + a22 + a22  a1b1 + a2b2 + a3b3 a.b      • cos(a= (với a , b ≠ 0 ) , b ) =  a .b a12 + a22 + a32 . b12 + b22 + b32 3. Tọa độ của điểm     a) Định nghĩa: M ( x; y; z ) ⇔ OM = x.i + y. j + z.k (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ) Chú ý: • M ∈ ( Oxy ) ⇔ z =0; M ∈ ( Oyz ) ⇔ x =0; M ∈ ( Oxz ) ⇔ y =0 • M ∈ Ox ⇔ y = z = 0; M ∈ Oy ⇔ x = z = 0; M ∈ Oz ⇔ x = y = 0 . b) Tính chất: Cho A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B )  • AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) • AB = ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2  x + x y + yB z A + z B  • Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB : M  A B ; A ;   2 2 2  • Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC :  x + x + x y + yB + yC z A + z B + zC  G A B C ; A ;  3 3 3   • Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD :  x + x + x + xD y A + yB + yC + yD z A + z B + zC + zC  G A B C ; ;   4 4 4  4. Tích có hướng của hai vectơ   a) Định nghĩa: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ) , b = (b1 ; b2 ; b3 ) . Tích có hướng     của hai vectơ a và b, kí hiệu là  a, b  , được xác định bởi Trang 1/22  a2 a3 a3 a1 a1 a2     a , b  = ; ; ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 )  =  b2 b3 b3 b1 b1 b2  Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số. b) Tính   chất:     [ a, b] ⊥ b • [a, b] ⊥ a;     •  a, b  = − b, a            j , k  i = • i , j  k ;= = ;  k , i  j       • [a, b] = a . b .sin ( a , b ) (Chương trình nâng cao)      0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng) • a, b cùng phương ⇔ [a, b] = c) Ứng dụng của tích có hướng: (Chươngtrình cao)  nâng     • Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a, b và c đồng phẳng ⇔ [a, b].c = 0   • Diện tích hình bình hành ABCD : S ABCD =  AB, AD  1   • Diện tích tam giác ABC : S ∆ABC =  AB, AC  2    • Thể tích khối hộp ABCDA′B′C ′D′ : VABCD. A ' B 'C ' D ' = [ AB, AD]. AA′ 1    • Thể tích tứ diện ABCD : VABCD = [ AB, AC ]. AD 6 Chú ý: – Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai đường thẳng. – Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.    a ⊥ b⇔ a.b = 0     [ a vaø b cuø n g phöông ⇔ a ,b] = 0       a , b , c ñoàng phaúng ⇔ [ a , b ] .c = 0 5. Một vài thao tác sử dụng máy tính bỏ túi (Casio Fx570 Es Plus, Casio Fx570 Vn Plus, Vinacal 570 Es Plus ) Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A ( x A ; y A ; z A ) , B ( xB ; yB ; z B ) , C ( xC ; yC ; zC ) , D ( xD ; yD ; z D )  w 8 1 1 (nhập vectơ AB ) q 5 2 2 2 (nhập vectơ AC )  q 5 2 3 1 (nhập vectơ AD )   C q53q54= (tính  AB, AC  )    C q53q54q57q55= (tính [ AB, AC ]. AD )    Cqc(Abs) q53q54q57q55= (tính [ AB, AC ]. AD ) C1a6qc(Abs) q53q54q57q55= 1    (tính VABCD = [ AB, AC ]. AD 6 Trang 2/22 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Câu 2.    Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a và b , với a và   a.b a.b A.   . B.   . a.b a.b   Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a = (1; 2;0 ) và = b A. 0. B. 2 . 5   b khác 0 , khi đó cos ϕ bằng    −a.b a+b C.   . D.   . a.b a.b ( 2;0; −1) , khi đó cos ϕ C. 2 . 5 bằng 2 D. − . 5 Câu 4.    Cho vectơ a = (1;3; 4 ) , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a     A. b =( −2; −6; −8 ) . B. b =( −2; −6;8 ) . C. b = ( −2;6;8 ) . D. b =   Tích vô hướng của hai vectơ a = ( −2; 2;5) , b = ( 0;1; 2 ) trong không gian bằng Câu 5. A. 10. B. 13. C. 12. D. 14. Trong không gian cho hai điểm A ( −1; 2;3) , B ( 0;1;1) , độ dài đoạn AB bằng Câu 3. A. Câu 6. Câu 7. ( 2; −6; −8) . B. C. 10. D. 12. 8.    Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ( x; y; z ) thì OM bằng             A. − xi − y j − zk . B. xi − y j − zk . C. x j + yi + zk . D. xi + y j + zk .     Tích có hướng của hai vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ) , b = (b1 ; b2 ; b3 ) là một vectơ, kí hiệu  a , b  , được xác định bằng tọa độ A. ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) . B. ( a2b3 + a3b2 ; a3b1 + a1b3 ; a1b2 + a2b1 ) . 6. D. ( a2b2 − a3b3 ; a3b3 − a1b1 ; a1b1 − a2b2 ) . ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 + a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) .    Cho các vectơ u = ( u1 ; u2 ; u3 ) và v = ( v1 ; v2 ; v3 ) , u.v = 0 khi và chỉ khi C. Câu 8. Câu 9. A. u1v1 + u2 v2 + u3v3 = 1. B. u1 + v1 + u2 + v2 + u3 + v3 = 0. C. u1v1 + u2 v2 + u3v3 = 0.   Cho vectơ a= (1; −1; 2 ) , độ dài vectơ a là D. u1v2 + u2 v3 + u3v1 = −1 . A. 6 . B. 2. C. − 6 . D. 4. Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M ( a;0;0 ) , a ≠ 0 . B. M ( 0; b;0 ) , b ≠ 0 . C. M ( 0;0; c ) , c ≠ 0 . D. M ( a;1;1) , a ≠ 0 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên mặt phẳng ( Oxy ) sao cho M không trùng với gốc tọa độ và không nằm trên hai trục Ox, Oy , khi đó tọa độ điểm M là ( a, b, c ≠ 0 ) A. ( 0; b; a ) . B. ( a; b;0 ) . C. ( 0;0; c ) . D. ( a;1;1)     Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 0;3; 4 ) và b = 2 a , khi đó tọa độ vectơ b có thể là A. ( 0;3; 4 ) . B. ( 4;0;3) . C. ( 2;0;1) . D. ( −8;0; −6 ) .     Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u và v , khi đó u , v  bằng               A. u . v .sin u , v . B. u . v .cos u , v . C. u.v.cos u , v . D. u.v.sin u , v .    Câu 14. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a =− (1; 1; 2 ) , b = ( 3;0; −1) , c = ( −2;5;1) , vectơ     m = a + b − c có tọa độ là A. ( 6;0; −6 ) . B. ( −6;6;0 ) . C. ( 6; −6;0 ) . D. ( 0;6; −6 ) . ( ) ( ) ( ) ( ) Trang 3/22 Câu 15. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Độ dài các cạnh AB, AC , BC của tam giác ABC lần lượt là A. 21, 13, 37 . B. 11, 14, 37 . C. 21, 14, 37 . D. 21, 13, 35 . Câu 16. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 5 2 4 A.  ; ; −  . 3 3 3 5 2 4 B.  ; ;  . 3 3 3 C. ( 5; 2; 4 ) . 5  D.  ;1; −2  . 2  Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2;0 ) , B ( −1;1;3) , C ( 0; −2;5 ) . Để 4 điểm A, B, C , D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là A. D ( −2;5;0 ) . B. D (1; 2;3) . C. D (1; −1;6 ) . D. D ( 0;0; 2 ) . A. n = ( 6; 2;6 ) . C. n = ( 0; 2;6 ) . D. n =    Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = (1; 2; 3), b = (−2; 0;1), c = (−1; 0;1) . Tìm tọa độ của      vectơ n = a + b + 2c − 3i     = n B. ( 6; 2; −6 ) . ( −6; 2;6 ) . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;0; 2), B (−2;1;3), C (3; 2; 4) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 2   1  A. G  ;1;3  . B. G ( 2;3;9 ) . C. G ( −6;0; 24 ) . D. G  2; ;3  . 3   3  Câu 20. Cho 3 điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0; −3;0 ) , P ( 0;0;4 ) . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. Q ( −2; −3; 4 ) B. Q ( 2;3; 4 ) C. Q ( 3; 4; 2 ) D. Q ( −2; −3; −4 ) Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M (1;1;1) , N ( 2;3; 4 ) , P ( 7;7;5 ) . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là A. Q ( −6;5; 2 ) . B. Q ( 6;5; 2 ) . C. Q ( 6; −5; 2 ) . D. Q ( −6; −5; −2 ) . Câu 22. Cho 3 điểm A (1;2;0 ) , B (1;0; −1) , C ( 0; −1;2 ) . Tam giác ABC là A. tam giác có ba góc nhọn. B. tam giác cân đỉnh A . C. tam giác vuông đỉnh A . D. tam giác đều. Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 0;1;3) , C ( −3; 4;0 ) . Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là A. D ( −4;5; −1) . B. D ( 4;5; −1) . C. D ( −4; −5; −1) . D. D ( 4; −5;1) .       Câu 24. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 600 và= a 2;= b 4 . Khi đó a + b bằng A. B. 2 7. C. 2 5. D. 2 . A. 2. B. −3 . C. 1. D. 3. A. M ′ ( 2;5;0 ) . B. M ′ ( 0; −5;0 ) . C. M ′ ( 0;5;0 ) . D. M ′ ( −2;0;0 ) . 8 3 + 20. Câu 25. Cho điểm M (1; 2; −3) , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( Oxy ) bằng Câu 26. Cho điểm M ( −2;5;0 ) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm Câu 27. Cho điểm M (1; 2; −3) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm A. M ′ (1; 2;0 ) . B. M ′ (1;0; −3) . C. M ′ ( 0; 2; −3) . D. M ′ (1; 2;3) . Câu 28. Cho điểm M ( −2;5;1) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 29 . B. 5 . C. 2. D. 26 . Câu 29. Cho hình chóp tam giác S . ABC với I là trọng tâm của đáy ABC . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng Trang 4/22    A. IA = IB + IC.     B. IA + IB + CI = 0. → Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ a = đề sau, mệnh đề nào sai:    B. a = 2. A. b ⊥ c.         C. IA + BI + IC = 0. D. IA + IB + IC = 0. ( −1;1;0 ) ; → → b = (1;1;0 ) ; c = (1;1;1) . Trong các mệnh  C. c = 3.   D. a ⊥ b. Câu 31. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( Oxy ) là điểm A. M ′ ( 3; −2;1) . B. M ′ ( 3; −2; −1) . C. M ′ ( 3; 2;1) . D. M ′ ( 3; 2;0 ) . Câu 32. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm M ′ ( a; b; c ) đối xứng của M qua trục Oy , khi đó a + b + c bằng B. 4. C. 0. D. 2. A. 6.     Câu 33. Cho u = (1;1;1) và v = ( 0;1; m ) . Để góc giữa hai vectơ u , v có số đo bằng 450 thì m bằng A. ± 3 . B. 2 ± 3 . C. 1 ± 3 . D. 3 . Câu 34. Cho A (1; −2;0 ) , B ( 3;3; 2 ) , C ( −1; 2; 2 ) , D ( 3;3;1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 35. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD . Độ dài đường cao vẽ từ D của tứ diện ABCD cho bởi công thức nào sau đây:       1  AB, AC  . AD 1  AB, AC  . AD A. h = B. h = . .     3 3  AB. AC  AB. AC          AB, AC  . AD  AB, AC  . AD     .. C. h = D. h = .      AB. AC  AB. AC   Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (1; −2;0 ) , B ( 3;3; 2 ) , C ( −1; 2; 2 ) , D ( 3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ( ABC ) là 9 9 9 . C. . D. . 14 7 7 2 2 Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;0; 2), B (−2;1;3), C (3; 2; 4), D(6;9; −5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD 18 14     A. G  −9; ; −30  . B. G ( 8;12; 4 ) . C. G  3;3;  . D. G ( 2;3;1) . 4 4    Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (2; −1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là 1 1 3 1  3   1 3 A. M  ; ;  . B. M  ;0;0  . C. M  ;0;0  . D. M  0; ;  . 2 2 2 2  2   2 2 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (3; −1; 2) . Điểm M trên trục Oz và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là 3  3 1 3 A. M ( 0;0; 4 ) . B. M ( 0;0; −4 ) . C. M  0;0;  . D. M  ; ;  . 2  2 2 2  là Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(−1; −2;3), B (0;3;1), C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC A. Câu 37. Câu 38. Câu 39. Câu 40. 9 . B. 9 9 9 9 . B. . C. − . D. − . 2 35 35 35 2 35    Câu 41. Tọa độ của vecto n vuông góc với hai vecto a = (2; −1; 2), b =− (3; 2;1) là     A. n = ( 3; 4;1) . B. C. n = D. n = ( 3; −4; −1) . = n ( 3; 4; −1) . ( −3; 4; −1) .           2π  Câu 42. Cho= , u= a 2;= b 5, góc giữa hai vectơ a và b bằng k a − b; v = a + 2b. Để u vuông 3  góc với v thì k bằng A. Trang 5/22 45 6 45 6 B. C. D. − . . . . 6 6  45 45  Câu 43. Cho u = ( 2; −1;1) , v =( m;3; −1) , w =(1; 2;1) . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng A. − 3 . 8  Câu 44. Cho= hai vectơ a A. Câu 45. Câu 46. Câu 47. Câu 48. 3 B. − . 8  = (1;log 3 5; m ) , b 8 8 . D. − . 3 3 ( 3;log5 3; 4 ) . Với giá trị nào của m thì a ⊥ b C. A. m = 1; m = −1 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = 2; m = −2 . Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7; 4), C ( x; y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là −5; y = A.= x 5;= y 11 . B. x = 11 . C. x = −11; y = −5 . D. = x 11; = y 5. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B (0;0;1), C (2;1;1) . Tam giác ABC là B. tam giác cân tại A . A. tam giác vuông tại A . C. tam giác vuông cân tại A . D. Tam giác đều. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B (0;0;1), C (2;1;1) . Tam giác ABC có diện tích bằng 1 6 6 A. 6 . B. . C. . D. . 2 3 2 Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1) , ( 2;3; 4 ) , ( 7;7;5 ) . Diện tích của hình bình hành đó bằng A. 2 83 . B.   Câu 49. Cho 3 vecto a = (1; 2;1) ; b = phẳng A. 2. 83 . 2     ( −1;1; 2= ) và c ( x;3x; x + 2 ) . Tìm x để 3 vectơ a, b, c đồng 83 . B. −1. C. 83 . C. −2. → →  Câu 50. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ = a ( 3; −2; 4 ) , b = ( 5;1;6 ) , c =     sao cho vectơ x đồng thời vuông góc với a, b, c A. (1;0;0 ) . B. ( 0;0;1) . C. ( 0;1;0 ) . D. D. 1. ( −3;0; 2 ) . Tìm vectơ  x D. ( 0;0;0 ) . Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B(1; 2; −3) , C (7; 4; −2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng   thức CE = 2 EB thì tọa độ điểm E là 8 1  8 8  8 8   A.  3; ; −  . B.  3; ;  . C.  3;3; −  . D. 1; 2;  . 3 3  3 3   3 3  Câu 52. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −1) , B(2; −1;3) , C (−2;3;3) . Điểm M ( a; b; c ) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó P = a 2 + b 2 − c 2 có giá trị bằng A. 43.. B. 44.. C. 42.. D. 45. Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 2; −1) , B(2; −1;3) , C (−2;3;3) . Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC A. D(0;1;3) . B. D(0;3;1) . C. D(0; −3;1) . D. D(0;3; −1) . Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A(−1;3;5) , B(−4;3;2) , C(0;2;1) . Tìm tọa độ điểm I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 8 5 8 5 8 8 5 8 8 8 8 5 A. I ( ; ; ) . B. I ( ; ; ) . C. I (− ; ; ). D. I ( ; ; ) . 3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3   Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ  a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) . Cho hình hộp       OA a= , OB b , = OC ' c . Thể tích của hình hộp nói trên OABC.O′A′B′C ′ thỏa mãn điều kiện= bằng: Trang 6/22 1 2 B. 4 C. D. 2 3 3 Câu 56. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho tọa độ 4 điểm A ( 2; −1;1) , B (1;0;0 ) , A. C ( 3;1;0 ) , D ( 0;2;1) . Cho các mệnh đề sau: 1) Độ dài AB = 2 . 2) Tam giác BCD vuông tại B . 3) Thể tích của tứ diện ABCD bằng 6 . Các mệnh đề đúng là: A. 2). B. 3). C.1); 3). D. 2), 1)   Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1,1, 0); c = ( −1,1, 0 ) ; b = (1,1,1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:       6 A. cos b, c = B. a + b + c = . 0. 3     A. a, b, c đồng phẳng. D. a.b = 1. Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết A(1;0;1) , B(−1;1; 2) , C (−1;1;0) , D(2; −1; −2) . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD bằng: ( ) 2 1 13 3 13 B. C. D. . . . . 2 13 13 13 Cho hình chóp tam giác S . ABC với I là trọng tâm của đáy ABC . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng  1     1    A. SI= B. SI= SA + SB + SC . SA + SB + SC . 3 2          C. SI = SA + SB + SC. D. SI + SA + SB + SC = 0. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C (0;0;1), D(−2;1; −1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 1 A. . B. 3 . C. 1 . D. . 2 2 0    Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = a, SC = 3a, ASB = CSB = 60 , CSA = 900 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó khoảng cách SG bằng a 5 a 7 a 15 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 3 Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C (1; 2; −1) và điểm   M ( m; m; m ) , để MB − 2 AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng A. Câu 59. ( Câu 60. Câu 61. Câu 62. ) ( ) A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. Câu 63. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C (1; 2; −1) và điểm M ( m; m; m ) , để MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất thì m bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 64. Cho hình chóp S . ABCD biết A ( −2; 2;6 ) , B ( −3;1;8 ) , C ( −1;0;7 ) , D (1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của CD, SH ⊥ ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 27 (đvtt) thì có hai 2 điểm S1 , S 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2 A. I ( 0; −1; −3) . B. I (1;0;3) C. I ( 0;1;3) . D. I ( −1;0; −3) . Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; −1;7), B(4;5; −2) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz ) tại điểm M . Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào 1 1 2 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 3 Trang 7/22 Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(2;1; −1), B(3;0;1), C(2; −1;3) và D thuộc trục Oy . Biết VABCD = 5 và có hai điểm D1 ( 0; y1 ;0 ) , D2 ( 0; y2 ;0 ) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó y1 + y2 bằng A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(−1; 2; 4), B(3;0; −2), C(1;3;7) . Gọi D là  chân đường phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . 207 203 201 205 B. C. D. . . . 3 3 3 3 Câu 68. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC , biết A(1;1;1) , B(5;1; −2) , C (7;9;1) . Tính độ dài phân giác trong AD của góc A 2 74 3 74 B. C. 2 74. D. 3 74. A. . . 2 3 Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; −1) , B (1; 4; −1) , C (2; 4;3) D(2; 2; −1) . Biết M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z A. bằng A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;3;1) , B (−1; 2;0) , C (1;1; −2) . H là trực tâm tam giác ABC , khi đó, độ dài đoạn OH bằng 870 870 870 870 A. B. C. D. . . . . 12 16 15 14 Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(3;1;0) , B nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và có hoành độ dương, C nằm trên trục Oz và H (2;1;1) là trực tâm của tam giác ABC . Toạ độ các điểm B , C thỏa mãn yêu cầu bài toán là:  −3 + 177 17 − 177   3 − 177  A. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4   −3 − 177 17 + 177   3 + 177  B. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4   −3 + 177 17 − 177   3 + 177  C. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4   −3 + 177 17 + 177   3 − 177  D. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4  Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(−5; −4;0) . Biết   đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA + CB bằng: A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5. Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC , biết A(5;3; −1) , B (2;3; −4) , C (3;1; −2) . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: A. 9 − 2 6. B. 9 − 3 6. C. 9 + 3 6. D. 9 + 2 6. Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 3;0;0 ) , N ( m, n, 0 ) , P ( 0;0; p ) . Biết  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A =m + 2n 2 + p 2 = MN = 13, MON bằng A. 29. B. 27. C. 28. D. 30. Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;3;1) , B(−1; 2;0) , C (1;1; −2) . Gọi I ( a; b; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P = 15a + 30b + 75c A. 48. B. 50. C. 52. D. 46. Trang 8/22 Trang 9/22 C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 8.1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C A D A C A A B D A C C A A D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D D C A A C A A D A B A C D A A B B D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A A B C A B D A A D A B B A B 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 Câu 1. Câu 2. II –HƯỚNG DẪN GIẢI      Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos ϕ bằng      a .b −a.b a.b a+b A.   . B.   . C.   . D.   . a.b a.b a.b a.b   Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ a = (1; 2;0 ) và = b ( 2;0; −1) , khi đó cos ϕ bằng A. 0. B. 2 . 5 C. 2 . 5 2 D. − . 5 Câu 4.    Cho vectơ a = (1;3; 4 ) , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a     A. b =( −2; −6; −8 ) . B. b =( −2; −6;8 ) . C. b = ( −2;6;8 ) . D. b =   Tích vô hướng của hai vectơ a = ( −2; 2;5) , b = ( 0;1; 2 ) trong không gian bằng Câu 5. A. 10. B. 13. C. 12. D. 14. Trong không gian cho hai điểm A ( −1; 2;3) , B ( 0;1;1) , độ dài đoạn AB bằng Câu 3. A. Câu 6. Câu 7. ( 2; −6; −8) . C. 10. D. 12. 8.    Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ( x; y; z ) thì OM bằng             A. − xi − y j − zk . B. xi − y j − zk . C. x j + yi + zk . D. xi + y j + zk .     Tích có hướng của hai vectơ a = (a1 ; a2 ; a3 ) , b = (b1 ; b2 ; b3 ) là một vectơ, kí hiệu  a , b  , được xác định bằng tọa độ A. ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) . B. ( a2b3 + a3b2 ; a3b1 + a1b3 ; a1b2 + a2b1 ) . 6. B. D. ( a2b2 − a3b3 ; a3b3 − a1b1 ; a1b1 − a2b2 ) . ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 + a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) .    Cho các vectơ u = ( u1 ; u2 ; u3 ) và v = ( v1 ; v2 ; v3 ) , u.v = 0 khi và chỉ khi C. Câu 8. Câu 9. A. u1v1 + u2 v2 + u3v3 = 1. B. u1 + v1 + u2 + v2 + u3 + v3 = 0. C. u1v1 + u2 v2 + u3v3 = 0.   Cho vectơ a= (1; −1; 2 ) , độ dài vectơ a là D. u1v2 + u2 v3 + u3v1 = −1 . A. C. − 6 . 6. B. 2. D. 4. Trang 10/22 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M ( a;0;0 ) , a ≠ 0 . B. M ( 0; b;0 ) , b ≠ 0 . C. M ( 0;0; c ) , c ≠ 0 . D. M ( a;1;1) , a ≠ 0 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên mặt phẳng ( Oxy ) sao cho M không trùng với gốc tọa độ và không nằm trên hai trục Ox, Oy , khi đó tọa độ điểm M là ( a, b, c ≠ 0 ) A. ( 0; b; a ) . B. ( a; b;0 ) . C. ( 0;0; c ) . D. ( a;1;1)     Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a = ( 0;3; 4 ) và b = 2 a , khi đó tọa độ vectơ b có thể là B. ( 4;0;3) . A. ( 0;3; 4 ) . C. ( 2;0;1) . D. ( −8;0; −6 ) .     Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u và v , khi đó u , v  bằng               A. u . v .sin u , v . B. u . v .cos u , v . C. u.v.cos u , v . D. u.v.sin u , v .    Câu 14. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a =− (1; 1; 2 ) , b = ( 3;0; −1) , c = ( −2;5;1) , vectơ     m = a + b − c có tọa độ là A. ( 6;0; −6 ) . B. ( −6;6;0 ) . C. ( 6; −6;0 ) . D. ( 0;6; −6 ) . ( ) ( ) ( ) ( ) Câu 15. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Độ dài các cạnh AB, AC , BC của tam giác ABC lần lượt là A. 21, 13, 37 . B. 11, 14, 37 . C. 21, 14, 37 . D. 21, 13, 35 . Câu 16. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 5 2 4 A.  ; ; −  . 3 3 3 5 2 4 B.  ; ;  . 3 3 3 C. ( 5; 2; 4 ) . 5  D.  ;1; −2  . 2  Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 2;0 ) , B ( −1;1;3) , C ( 0; −2;5 ) . Để 4 điểm A, B, C , D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là A. D ( −2;5;0 ) . B. D (1; 2;3) . C. D (1; −1;6 ) . D. D ( 0;0; 2 ) . Hướng dẫn giải    Cách 1:Tính  AB, AC  . AD = 0 Cách 2: Lập phương trình (ABC) và thế toạ trình tìm  độ D vào phương   được. Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = (1; 2; 3), b = (−2; 0;1), c = (−1; 0;1) . Tìm tọa độ của      vectơ n = a + b + 2c − 3i   A. n = ( 6; 2;6 ) . = n B. ( 6; 2; −6 ) .  C. n = ( 0; 2;6 ) .  D. n = ( −6; 2;6 ) . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;0; 2), B (−2;1;3), C (3; 2; 4) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 2   1  A. G  ;1;3  . B. G ( 2;3;9 ) . C. G ( −6;0; 24 ) . D. G  2; ;3  . 3   3  Câu 20. Cho 3 điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0; −3;0 ) , P ( 0;0;4 ) . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. Q ( −2; −3; 4 ) B. Q ( 2;3; 4 ) C. Q ( 3; 4; 2 ) D. Q ( −2; −3; −4 ) Hướng dẫn giải  x=2    Gọi Q ( x; y; z ) , MNPQ là hình bình hành thì MN = QP ⇔  y = 3 z − 4 = 0  Trang 11/22 Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M (1;1;1) , N ( 2;3; 4 ) , P ( 7;7;5 ) . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là A. Q ( −6;5; 2 ) . B. Q ( 6;5; 2 ) . C. Q ( 6; −5; 2 ) . D. Q ( −6; −5; −2 ) . Hướng dẫn giải Điểm Q ( x; y; z )   MN = (1; 2;3) , QP =( 7 − x;7 − y;5 − z )   Vì MNPQ là hình bình hành nên MN = QP ⇒ Q ( 6;5; 2 ) Câu 22. Cho 3 điểm A (1;2;0 ) , B (1;0; −1) , C ( 0; −1;2 ) . Tam giác ABC là A. tam giác có ba góc nhọn. C. tam giác vuông đỉnh A . B. tam giác cân đỉnh A . D. tam giác đều. Hướng  dẫn giải   AB = (0; −2; −1); AC = ( −1; −3;2) . Ta thấy AB. AC ≠ 0 ⇒ ∆ABC không vuông.   AB ≠ AC ⇒ ∆ABC không cân. Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 0;1;3) , C ( −3; 4;0 ) . Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là A. D ( −4;5; −1) . B. D ( 4;5; −1) . C. D ( −4; −5; −1) . D. D ( 4; −5;1) . Hướng dẫn giải Điểm D ( x; y; z )   AB= (1; −1;1) , DC = ( −3 − x; 4 − y; − z )   Vì ABCD là hình bình hành nên AB = DC ⇒ D ( −4;5; −1)       Câu 24. Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 600 và= a 2;= b 4 . Khi đó a + b bằng A. C. 2 5. D. 2 . Hướng dẫn giải  2 2 2       Ta có a + b = a + b + 2 a b .cos a, b = 4 + 16 + 8 = 28 ⇒ a + b = 2 7. 8 3 + 20. B. 2 7. ( ) Câu 25. Cho điểm M (1; 2; −3) , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( Oxy ) bằng A. 2. B. −3 . C. 1. Hướng dẫn giải Với M ( a; b; c ) ⇒ d ( M , ( Oxy ) ) = c D. 3. Câu 26. Cho điểm M ( −2;5;0 ) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm A. M ′ ( 2;5;0 ) . B. M ′ ( 0; −5;0 ) . C. M ′ ( 0;5;0 ) . D. M ′ ( −2;0;0 ) . Hướng dẫn giải Với M ( a; b; c ) ⇒ hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là M 1 ( 0; b;0 ) Câu 27. Cho điểm M (1; 2; −3) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm A. M ′ (1; 2;0 ) . B. M ′ (1;0; −3) . C. M ′ ( 0; 2; −3) . D. M ′ (1; 2;3) . Hướng dẫn giải Với M ( a; b; c ) ⇒ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ( Oxy ) là M 1 ( a; b;0 ) Câu 28. Cho điểm M ( −2;5;1) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 29 . B. 5. C. 2. Hướng dẫn giải D. 26 . Trang 12/22 Với M ( a; b; c ) ⇒ d ( M , Ox ) = b2 + c2 Câu 29. Cho hình chóp tam giác S . ABC với I là trọng tâm của đáy ABC . Đẳng thức nào sau đây là đẳngthức đúng                A. IA B. IA + IB + CI = C. IA + BI + IC = 0. 0. D. IA + IB + IC = 0. = IB + IC. → Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ a = đề sau, mệnh đề nào sai:    A. b ⊥ c. B. a = 2. ( −1;1;0 ) ; → → b = (1;1;0 ) ; c = (1;1;1) . Trong các mệnh  C. c = 3.   D. a ⊥ b. Hướng dẫn giải  Vì b.c= 2 ≠ 0. Câu 31. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( Oxy ) là điểm A. M ′ ( 3; −2;1) . B. M ′ ( 3; −2; −1) . C. M ′ ( 3; 2;1) . D. M ′ ( 3; 2;0 ) . Hướng dẫn giải Với M ( a; b; c ) ⇒ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng ( Oxy ) là M ( a; b; −c ) Câu 32. Cho điểm M ( 3; 2; −1) , điểm M ′ ( a; b; c ) đối xứng của M qua trục Oy , khi đó a + b + c bằng B. 4. C. 0. D. 2. Hướng dẫn giải Với M ( a; b; c ) ⇒ điểm đối xứng của M qua trục Oy là M ′ ( −a; b; −c ) A. 6. ⇒ M ′ ( −3; 2;1) ⇒ a + b + c = 0.     Câu 33. Cho u = (1;1;1) và v = ( 0;1; m ) . Để góc giữa hai vectơ u , v có số đo bằng 450 thì m bằng A. ± 3 . cos ϕ= 1.0 + 1.1 + 1.m = 3. m 2 + 1 B. 2 ± 3 . C. 1 ± 3 . D. 3 . Hướng dẫn giải m ≥ −1 1 ⇔ 2 ( m + 1)= 3 m 2 + 1 ⇔  2 2 2 3 ( m + 1)= 2 ( m + 1) ⇔ m =2 ± 3 Câu 34. Cho A (1; −2;0 ) , B ( 3;3; 2 ) , C ( −1; 2; 2 ) , D ( 3;3;1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.   Hướng dẫn giải Tính AB = ( 2;5; 2 ) , AC = ( −2; 4; 2 ) , AD = ( 2;5;1) 1     AB, AC  . AD 3 = V =  6 Sử dụng Casio  w 8 1 1 (nhập vectơ AB ) q 5 2 2 2 (nhập vectơ AC )  q 5 2 3 1 (nhập vectơ AD ) C1a6qc(abs) q53q54q57q55= (tính V ) Câu 35. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD . Độ dài đường cao vẽ từ D của tứ diện ABCD cho bởi công thức nào sau đây:          , . AB AC AD 1  AB, AC  . AD 1   A. h = B. h = . .     3 3  AB. AC  AB. AC          AB, AC  . AD  AB, AC  . AD     C. h = D. h = .. .      AB. AC  AB. AC   Hướng dẫn giải Trang 13/22     AB, AC  . AD        1 1 1  AB, AC  . AD nên h =    Vì VABCD = = h.  AB. AC  .  3 2 6  AB. AC    Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (1; −2;0 ) , B ( 3;3; 2 ) , C ( −1; 2; 2 ) , D ( 3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ( ABC ) là 9 9 . D. . 14 2 7 2 Hướng dẫn giải    Tính AB ( 2;5; 2 ) , AC ( −2; 4; 2 ) , AD ( 2;5;1) 1     AB, AC  . AD 3 = V =  6 1 1    AB, AC  7 2 , h = d ( D, ( ABC ) ) V = B.h , với B S= = = ∆ABC  3 2 3V 3.3 9 ⇒ h= = = B 7 2 7 2 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;0; 2), B (−2;1;3), C (3; 2; 4), D(6;9; −5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD 14  18    B. G ( 8;12; 4 ) . C. G  3;3;  . D. G ( 2;3;1) . A. G  −9; ; −30  . 4 4    Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (2; −1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là 1 1 3 3  1   1 3 A. M  ; ;  . B. M  ;0;0  . C. M  ;0;0  . D. M  0; ;  . 2 2 2 2  2   2 2 Hướng dẫn giải M ∈ Ox ⇒ M ( a;0;0 ) A. 9 . B. 9 . 7 C. M cách đều hai điểm A, B nên MA2 = MB 2 ⇔ (1 − a ) + 22 + 12 = ( 2 − a ) + 22 + 12 2 2 3 2 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (3; −1; 2) . Điểm M trên trục Oz và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là 3  3 1 3 A. M ( 0;0; 4 ) . B. M ( 0;0; −4 ) . C. M  0;0;  . D. M  ; ;  . 2  2 2 2  là Câu 40. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(−1; −2;3), B (0;3;1), C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC ⇔ 2a = 3 ⇔ a = 9 9 9 9 . B. . C. − . D. − . 35 2 35 2 35 35    Câu 41. Tọa độ của vecto n vuông góc với hai vecto a = (2; −1; 2), b =− (3; 2;1) là     A. n = ( 3; 4;1) . B. C. n = D. n = ( 3; −4; −1) . = n ( 3; 4; −1) . ( −3; 4; −1) .           2π  Câu 42. Cho= , u= a 2;= b 5, góc giữa hai vectơ a và b bằng k a − b; v = a + 2b. Để u vuông 3  góc với v thì k bằng 6 45 45 6 A. − . B. C. D. − . . . 45 6 45 6 Hướng dẫn giải A. Trang 14/22    u.v = k a − b (     )( a + 2b ) = 4k − 50 + ( 2k − 1) a b cos 23π = −6k − 45    Câu 43. Cho u = ( 2; −1;1) , v =( m;3; −1) , w =(1; 2;1) . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng A. 3 . 8 3 B. − . 8 8 . 3 Hướng dẫn giải    u , v  .w = 3m + 8   C. 8 D. − . 3   u , v  =   ( −2; m + 2; m + 6 ) ,    8 đồng phẳng ⇔ u , v  .w =⇔ − 0 m= 3     Câu 44. Cho= hai vectơ a (1;log = ( 3;log5 3; 4 ) . Với giá trị nào của m thì a ⊥ b 3 5; m ) , b Ta có:    u , v, w A. m = 1; m = −1 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = 2; m = −2 . Câu 45. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7; 4), C ( x; y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là A.= B. x = C. x = D. x 5;= y 11 . −5; y = 11 . −11; y = −5 . = x 11; = y 5. Hướng dẫn giải   AB =(1; 2;1) , AC =( x − 2; y − 5;3)   x −2 y −5 3 A, B, C thẳng hàng ⇔ AB, AC cùng phương ⇔ = = ⇔ x = 5; y = 11 1 2 1 Câu 46. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1), C (2;1;1) . Tam giác ABC là A. tam giác vuông tại A . B. tam giác cân tại A . C. tam giác vuông cân tại A . D. Tam giác đều. Hướng dẫn giải    BA = (1;0; −1) , CA = ( −1; −1; −1) , CB = ( −2; −1;0 )   BA.CA= 0 ⇒ tam giác vuông tại A , AB ≠ AC . Câu 47. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C (2;1;1) . Tam giác ABC có diện tích bằng 6 6 1 A. 6 . B. . C. . D. . 3 2 2 Hướng dẫn giải   1   6  AB. AC  = AB = (1;1;1 ) . S∆ABC = ( −1;0;1) , AC =   2 2 Câu 48. Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1) , ( 2;3; 4 ) , ( 7;7;5 ) . Diện tích của hình bình hành đó bằng A. 2 83 . B. 83 . C. 83 . D. Hướng dẫn giải 83 . 2 Gọi 3 đỉnh theo thứ tự là A, B, C   = AB (1; = 2;3) , AC ( 6;6; 4 )   2 2 S hbh =  AB, AC  = ( −10 ) + 142 + ( −6 ) = 2 83       Câu 49. Cho 3 vecto a = (1; 2;1) ; b = ( −1;1; 2= ) và c ( x;3x; x + 2 ) . Tìm x để 3 vectơ a, b, c đồng phẳng A. 2. B. −1. C. −2. Hướng dẫn giải D. 1.        a, b, c đồng phẳng thì  a, b  .c = 0 ⇒ x = 2.   Trang 15/22 → →  Câu 50. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ = a ( 3; −2; 4 ) , b = ( 5;1;6 ) , c =     sao cho vectơ x đồng thời vuông góc với a, b, c A. (1;0;0 ) . B. ( 0;0;1) . C. ( 0;1;0 ) . ( −3;0; 2 ) . Tìm vectơ  x D. ( 0;0;0 ) .   Hướng    dẫn   giải Dễ thấy chỉ có x = (0;0;0) thỏa mãn x= .a x= .b x= .c 0. Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B(1; 2; −3) , C (7; 4; −2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng   thức CE = 2 EB thì tọa độ điểm E là 8 1  8 8   8 8  A.  3; ; −  . B.  3; ;  . C.  3;3; −  . D. 1; 2;  . 3 3  3 3   3 3  Hướng dẫn giải  x = 3    8 E ( x; y; z ) , từ CE = 2 EB ⇒  y = . 3  8   z = − 3 Câu 52. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; −1) , B(2; −1;3) , C (−2;3;3) . Điểm M ( a; b; c ) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó P = a 2 + b 2 − c 2 có giá trị bằng A. 43.. B. 44.. C. 42.. Hướng dẫn giải M ( x; y; z ) , ABCM là hình bình hành thì D. 45.  x − 1 =−2 − 2    AM = BC ⇒  y − 2 = 3 + 1 ⇒ M (−3;6; −1) ⇒ P = 44. . z +1 = 3 − 3  Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 2; −1) , B (2; −1;3) , C (−2;3;3) . Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC A. D(0;1;3) . B. D(0;3;1) . C. D(0; −3;1) . D. D(0;3; −1) . Hướng dẫn giải Ta có = AB 26, = AC 26 ⇒ tam giác ABC cân ở A nên D là trung điểm BC ⇒ D(0;1;3). Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A(−1;3;5) , B(−4;3;2) , C(0;2;1) . Tìm tọa độ điểm I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 5 8 8 5 8 8 8 8 5 8 5 8 A. I ( ; ; ) . B. I ( ; ; ) . C. I (− ; ; ). D. I ( ; ; ) . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải = BC = CA = 3 2 ⇒ ∆ABC đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC Ta có: AB  5 8 8 là trọng tâm của nó. Kết luận: I  − ; ;  .  3 3 3    Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ  a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) . Cho hình hộp       OA a= , OB b , = OC ' c . Thể tích của hình hộp nói trên OABC.O′A′B′C ′ thỏa mãn điều kiện= bằng: 1 2 A. B. 4 C. D. 2 3 3 Hướng      dẫn giải OA =a , ⇒ A( −1;1;0), OB =b ⇒ B(1;1;0), OC ' =c ⇒ C '(1;1;1) Trang 16/22        OA, OB  OO ' AB = OC ⇒ C (2;0;0) ⇒ CC ' = ( −1;1;1) = OO ' ⇒ VOABC .O ' A ' B ' C ' =   Câu 56. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho tọa độ 4 điểm A ( 2; −1;1) , B (1;0;0 ) , C ( 3;1;0 ) , D ( 0;2;1) . Cho các mệnh đề sau: 1) Độ dài AB = 2 . 2) Tam giác BCD vuông tại B . 3) Thể tích của tứ diện ABCD bằng 6 . Các mệnh đề đúng là: A. 2). B. 3). C.1); 3). D. 2), 1)   Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1,1, 0); c = ( −1,1, 0 ) ; b = (1,1,1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:   6 A. cos b, c = . 3    A. a, b, c đồng phẳng.     B. a + b + c = 0.  D. a.b = 1. Hướng dẫn giải ( )    b.c cos(b, c) =   b.c Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết A(1;0;1) , B(−1;1; 2) , C (−1;1;0) , D(2; −1; −2) . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD bằng: A. 2 . 13 13 . 2 Hướng dẫn giải     AB, AC  . AD 1   = .   13 AB. AC B. Sử dụn= g công thức h 1 . 13 C. D. 3 13 . 13 Câu 59. Cho hình chóp tam giác S . ABC với I là trọng tâm của đáy ABC . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng  1     1    A. SI= B. SI= SA + SB + SC . SA + SB + SC . 3 2          C. SI = SA + SB + SC. D. SI + SA + SB + SC = 0. Hướng dẫn giải    SI = SA + AI             SI = SB + BI  ⇒ 3SI = SA + SB + SB + AI + BI + CI     = SC + CI  SI      1    Vì I là trọng tâm tam giác ABC ⇒ AI + BI + CI =0 ⇒ SI = SA + SB + SC . 3 Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C (0;0;1), D(−2;1; −1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 3 A. . B. 3 . C. 1 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải 1      Thể tích tứ diện: VABCD =   AB,  AC  . AD 6   Câu 61. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = a, SC = 3a,  ASB = CSB = 600 , CSA = 900 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó khoảng cách SG bằng a 15 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 3 ( ) ( ) ( ) ( ) Trang 17/22 Hướng dẫn giải SA a= , SB b= , SC c và có Áp dụng công thức tổng quát: Cho hình chóp S . ABC có=   β=  γ . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó = ASB α= , BSC , CSA 1 2 a + b 2 + c 2 + 2ab cos α + 2ac cos γ + 2bcβ 3 Chứng minh:  1    Ta có: SG= SA + SB + SC 3    2  2  2  2       SA + SB + SC = SA + SB + SC + 2 SA.SB + 2 SA.SC + 2 SB.SC SG = ( ( ) ) 1 2 a + b 2 + c 2 + 2ab cos α + 2ac cos γ + 2bcβ 3 a 15 Áp dụng công thức trên ta tính được SG = 3 Câu 62. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C (1; 2; −1) và điểm   M ( m; m; m ) , để MB − 2 AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng Khi đó SG = A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải   AC ( −1; −3; −2 ) , MB ( −2 − m; − 6 − m; 2 − m )   2 2 MB − 2 AC = m 2 + m 2 + ( m − 6 ) = 3m 2 − 12m + 36 = 3 ( m − 2 ) + 24   Để MB − 2 AC nhỏ nhất thì m = 2 Câu 63. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;5;1) , B ( −2; −6; 2 ) , C (1; 2; −1) và điểm M ( m; m; m ) , để MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất thì m bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải    MA = ( 2 − m;5 − m;1 − m ) , MB = ( −2 − m; −6 − m; 2 − m ) , MC = (1 − m; 2 − m; −1 − m ) MA2 − MB 2 − MC 2 = −3m 2 − 24m − 20 = 28 − 3 ( m − 4 ) ≤ 28 2 Để MA2 − MB 2 − MC 2 đạt giá trị lớn nhất thì m = 4 Câu 64. Cho hình chóp S . ABCD biết A ( −2; 2;6 ) , B ( −3;1;8 ) , C ( −1;0;7 ) , D (1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của CD, SH ⊥ ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 27 (đvtt) thì có hai 2 điểm S1 , S 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2 A. I ( 0; −1; −3) . B. I (1;0;3) C. I ( 0;1;3) . D. I ( −1;0; −3) . Hướng dẫn giải   1   3 3 Ta có AB = ( −1; −1; 2 ) , AC = (1; −2;1) ⇒ S ABC =  AB, AC  = 2    2 DC = ( −2; −2; 4 ) , AB = ( −1; −1; 2 ) ⇒ DC = 2. AB ⇒ ABCD là hình thang và S= 3= S ABC ABCD 9 3 2 1 SH .S ABCD ⇒ = SH 3 3 3 Lại có H là trung điểm của CD ⇒ H ( 0;1;5 )     Gọi S ( a; b; c ) ⇒ SH = k  AB, AC  = k ( 3;3;3) = ( −a;1 − b;5 − c ) ⇒ SH = ( 3k ;3k ;3k ) Vì V= S . ABCD Trang 18/22 Suy ra 3 3 = 9k 2 + 9k 2 + 9k 2 ⇒ k = ±1  +) Với k =1 ⇒ SH = ( 3;3;3) ⇒ S ( −3; −2; 2 )  +) Với k =−1 ⇒ SH =− ( 3; −3; −3) ⇒ S ( 3; 4;8) Suy ra I ( 0;1;3) Câu 65. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; −1;7), B(4;5; −2) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz ) tại điểm M . Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào 1 1 2 A. . B. 2 . C. . D. . 2 3 3 Hướng dẫn giải Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oyz ) tại điểm M ⇒ M (0; y; z )   ⇒ MA= (2; −1 − y;7 − z ), MB= (4;5 − y; −2 − z ) 2 = k .4    1 Từ MA = k MB ta có hệ −1 − = y k (5 − y ) ⇒ = k 2  − = − − z k z 7 2 ( )  Câu 66. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(2;1; −1), B(3;0;1), C(2; −1;3) và D thuộc trục Oy . Biết VABCD = 5 và có hai điểm D1 ( 0; y1 ;0 ) , D2 ( 0; y2 ;0 ) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó y1 + y2 bằng A. 0. B. 1 . C. 2 . Hướng dẫn giải D. 3 . D ∈ Oy ⇒ D(0; y;0)    Ta có: AB = (1; −1; 2 ) , AD = ( −2; y − 1;1) , AC = ( 0; −2; 4 )      ⇒  AB. AC  =( 0; −4; −2 ) ⇒  AB. AC  . AD =−4 y + 2 1 VABCD = 5 ⇔ −4 y + 2 = 5 ⇔ y =−7; y = 8 ⇒ D1 ( 0; −7;0 ) , D2 ( 0;8;0 ) ⇒ y1 + y2 = 1 6 Câu 67. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(−1; 2; 4), B(3;0; −2), C(1;3;7) . Gọi D là  chân đường phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . A. 207 . 3 Gọi D ( x; y; z ) B. 203 3 201 . 3 Hướng dẫn giải C. D. 205 . 3 DB AB 2 14 = = = 2 DC AC 14 5  3 − x =−2 (1 − x ) x = 3     Vì D nằm giữa B, C (phân giác trong) nên DB =−2 DC ⇔ − y =−2 ( 3 − y ) ⇔  y =2  z = 4 −2 − z =−2 ( 7 − z )    205 5  Suy ra D  ; 2; 4  ⇒ OD = 3 3  Câu 68. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC , biết A(1;1;1) , B(5;1; −2) , C (7;9;1) . Tính độ dài phân giác trong AD của góc A 2 74 3 74 A. B. C. 2 74. D. 3 74. . . 3 2 Hướng dẫn giải Trang 19/22 D( x; y; z ) là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC .   DB AB 1 17 11 2 74 Ta có = = ⇒ DC =−2 DB ⇒ D( ; ; −1) ⇒ AD = . DC AC 2 3 3 3 Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; −1) , B (1; 4; −1) , C (2; 4;3) D(2; 2; −1) . Biết M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Hướng dẫn giải  7 14  Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G  ; ;0  . 3 3  2 2 2 2 Ta có: MA + MB + MC + MD = 4 MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2  7 14  ≥ GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M ≡ G  ; ;0  ⇒ x + y + z = 7. 3 3  Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;3;1) , B(−1; 2;0) , C (1;1; −2) . H là trực tâm tam giác ABC , khi đó, độ dài đoạn OH bằng 870 870 870 870 B. C. D. A. . . . . 14 16 12 15 Hướng dẫn giải H ( x; y; z ) là trực tâm của ∆ABC ⇔ BH ⊥ AC , CH ⊥ AB, H ∈ ( ABC )    BH . AC = 0    2 29 1 870   2 29 1  0 ⇔ CH . AB = ⇔ x =; y = ; z = − ⇒ H  ; ; −  ⇒ OH = . 15 15 3 15  15 15 3         , . 0 AB AC AH =    Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(3;1;0) , B nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và có hoành độ dương, C nằm trên trục Oz và H (2;1;1) là trực tâm của tam giác ABC . Toạ độ các điểm B , C thỏa mãn yêu cầu bài toán là:  −3 + 177 17 − 177   3 − 177  A. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4   −3 − 177 17 + 177   3 + 177  B. B  ; ;0  , C  0;0; .     4 2 4  −3 + 177 17 − 177   3 + 177  C. B  ; ;0  , C  0;0; .     4 2 4  −3 + 177 17 + 177   3 − 177  D. B  ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4  Hướng dẫn giải Giả sử B( x; y;0) ∈ (Oxy ), C (0;0; z ) ∈ Oz .      AH ⊥ BC  AH .BC = 0       ⇔ CH . AB = 0 H là trực tâm của tam giác ABC ⇔ CH ⊥ AB          AB, AC , AH ñoàng phaúng   AB, AH  . AC = 0 0 x + z = −3 − 177 17 + 177 3 + 177  ⇔ 2x + y − 7 = ⇔ x 0= = ;y = ;z 4 2 4 3x − 3 y + yz − z = 0   −3 − 177 17 + 177   3 + 177  ⇒ B ; ;0  , C  0;0; .  4 2   4  Trang 20/22
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan