Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông (toán) tuyển tập 524 câu hỏi vận dụng cao (có đáp án) được trích từ hơn 300 đề t...

Tài liệu (toán) tuyển tập 524 câu hỏi vận dụng cao (có đáp án) được trích từ hơn 300 đề thi thử trên cả nước

.PDF
325
330
108

Mô tả:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 iL ie uO nT hi Da iH oc 01 524 CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT – ĐƯỢC TRÍCH HƠN 300 ĐỀ THI THỬ 2017-2018 Ta TÀI LIỆU TỰ HỌC s/ TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489   ww w. fa ce bo ok .c   om /g ro up Theo dõi facebook: https://www.facebook.com/phong.baovuong để nhận nhiều tài liệu hay từng ngày! www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018   Mục lục Chương 1. Lượng giác ............................................................................................................................................... 2 Chương 2. Tổ hợp .................................................................................................................................................... 17 Chương 3. Dãy số .................................................................................................................................................... 30 Chương 4. Giới hạn.................................................................................................................................................. 39 01 Chương 5. Đạo hàm ................................................................................................................................................. 45 oc Chương 6. Phép biến hình........................................................................................................................................ 58 iH Chương 7. Quan hệ song song ................................................................................................................................. 59 Da Chương 8. Quan hệ vuông góc ................................................................................................................................ 61 hi Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số ................................................................................................... 85 nT Chương 10. Mũ – Logarit ...................................................................................................................................... 141 uO Chương 11. Nguyên hàm – tích phân .............................................................................................................. 170 ie Chương 12. Số phức .............................................................................................................................................. 201 Ta iL Chương 13. Khối đa diện ....................................................................................................................................... 221 s/ Chương 14. Khối tròn xoay................................................................................................................................ 245 ro up Chương 15. Không gian Oxyz ............................................................................................................................... 287 /g   om   .c   bo ok         ww w.   fa ce       Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Chương 1. Lượng giác Câu 1: Hàm  số  y  tan x  cot x  đây?     A.  k 2 ;  k 2  .  2   1 1 không  xác  định  trong  khoảng  nào  trong  các  khoảng  sau   sin x cos x     3  k 2  .C.   k 2 ;   k 2  . D. B.    k 2 ; 2   2    k 2 ;2  k 2  .  Lời giải oc 3 3  nhưng điểm   thuộc khoảng    k 2 ;2  k 2  .  2 2 hi Vậy hàm số không xác định trong khoảng   k 2 ;2  k 2  .  Da Ta chọn  k  3  x  iH sin x  0 k  sin 2 x  0  x  , k   .  Hàm số xác định khi và chỉ khi   2 cos x  0 01 Chọn D nT  Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x  .  2  k  k   A. D   \  , k    . B. D   \   D. D   \ k , k   .  , k    .C. D   .   2   2  iL ie uO Câu 2: Ta Lời giải  up s/ Chọn A Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.  ro   5  2 cot 2 x  sin x  0 ,  cot   x   xác định và  cot x  xác định.  2   /g  Ta có  bo ok .c om 5  2 cot 2 x  sin x  0  5  2 cot 2 x  sin x  0, x    1  sin 2 x  0  5  sin x  0 .        cot   x  xác định   sin   x   0   x  k  x    k , k   .  2 2 2  2  fa ce   cot x  xác đinh   sin x  0  x  k , k   .  ww w.   k  x    k x , k   .  Do đó hàm số xác đinh   2 2  x  k k Vậy tập xác định  D   \  , k    .   2  Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?  1   A. y  2 .  B. y  sin  x   .  C. y  2 cos  x   .  sin x 4 4   Lời giải Chọn A Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. y  sin 2 x .  2 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018  1 Viết lại đáp án B  y  sin  x     sin x  cos x  .  4 2  Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.  Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.  Xét đáp án  D.     Hàm số xác định   sin 2 x  0  2 x   k 2 ;   k 2   x   k ;  k  .  2    4  D.  Vậy  y  sin 2 x  không chẵn, không lẻ.  oc 4  D  nhưng   x   Da Số giờ có ánh sáng của một thành phố A  trong ngày thứ  t  của năm  2017 được cho bởi một hàm số   y  4 sin  t  60   10 , với  t  Z  và  0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố  A  có  178 nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28  tháng  5 .  B. 29  tháng  5 .  C. 30  tháng  5 .  D. 31 tháng  5 .  Lời giải. Chọn  B.  iL ie uO nT hi Câu 4:  iH  Chọn  x  01      D   k ;  k     k    . .  2    178  t  60   1  s/  up  178  t  60   ro  y  14  sin Ta  t  60   1  y  4sin  t  60   10  14 .  178 178 Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất  Vì  sin /g Mà  0  t  365  0  149  356k  365    2  k 2  t  149  356k .  149 54 .  k 356 89 ww w. fa ce Câu 5: bo ok .c om Vì  k   nên  k  0 .  Với  k  0  t  149  tức rơi vào ngày  29  tháng  5  (vì ta đã biết tháng  1  và  3  có  31  ngày, tháng  4 có  30  ngày, riêng đối với năm  2017  thì không phải năm nhuận nên tháng  2 có  28 ngày hoặc dựa  vào dữ kiện  0  t  365  thì ta biết năm này tháng  2  chỉ có  28 ngày).  Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu  h (mét) của mực nước trong    t kênh được tính tại thời điểm  t  (giờ) trong một ngày bởi công thức  h  3cos     12 . Mực  78 4 nước của kênh cao nhất khi: A. t  13 (giờ).  B. t  14 (giờ).  C. t  15 (giờ).  D. t  16 (giờ).  Lời giải. Chọn  B. Mực nước của kênh cao nhất khi  h  lớn nhất  t   t    cos     1    k 2  với  0  t  24  và  k  .  8 4  8 4 Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án  B thỏa mãn.  t  Vì với  t  14  thì    2  (đúng với  k  1 ).  8 4 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 3 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Câu 6: 2 Hàm số  y  4 cot 2 x  A. 0 .   3 1  tan 2 x   đạt giá trị nhỏ nhất là  tan x B. 3  2 3 .  C. 2  2 2 .  Lời giải D. 1 .  Chọn D 1  tan 2 x   2 tan x  2 x  2 3 cot 2 x   2 iH 3 cot 2 x  1  1  1, x   .  Vậy  min y  1  cot 2 x  1 .  3 C. 5  2 2 .  Lời giải B. 5  2 2 .  D. 5  2 2 .  iL ie A. 5  2 2 .  nT   Hàm số  y  2cos x  sin  x    đạt giá trị lớn nhất là  4  uO Câu 7: 2 Da  2 tan x   3cot hi   2 3 1  tan 2 x 01 Từ đó suy ra  y  3cot 2 2 x  oc Ta có  cot 2 x  Ta Chọn C 2 /g 2 ro 1  1   2 sin x .   cos x  2 2  up s/  1  1   2 sin  x    2 cos x  Ta có  y  2 cos x  sin  x    2cos x   sin x  cos x  4 4 2 2   .c om 1   1   2 Ta có  y 2   2      y  5  2 2 .  2  2  bo ok Do đó ta có  5  2 2  y  5  2 2 .  Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là  5  2 2 .  fa ce Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  sin 4 x  cos 4 x  sin x cos x  là  9 5 A. .  B. .  C. 1 .  8 4 Lời giải D. 4 .  3 ww w. Câu 8: Chọn A Ta có  y  sin 4 x  cos 4 x  sin x cos x  y  1  2sin 2 x cos 2 x  sin x cos x .  1 1  y  1  sin 2 2 x  sin 2 x   2 2 2 2 1  1  1 9 1 1 9  y  1   sin 2 x      y    sin 2 x    .  2  2  4  8 2 2 8 Dấu bằng xảy ra khi  sin 2 x  1 .  2 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 4 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  sin x cos x  cos x sin x  là  A. 0 .  C. 4 2 .  Lời giải 2 .  B. 6 .  D. Chọn A Ta có  sin x cos x  cos x sin x  2 sin x cos x sin x cos x   A. ymax  1  2 2 .  B. ymax  3 3 .  Da . Tìm giá trị lớn nhất của  2 y  1  tan x.tan y  1  tan y.tan z  1  tan z.tan x oc  C. ymax  4 .  D. ymax  2 3 .  hi Câu 10: Cho  x, y , z  0  và  x  y  z  01 1 1 sin 2 x sin 2 x  0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  sin 2 x  0 .  2 2 iH  y2 nT Lời giải 2  x y   tan x  tan y 1       z  tan  x  y   tan   z   1  tan x.tan y tan z 2 2  ie  iL Ta có  x  y  z  uO Chọn D Ta  tan x.tan z  tan y. tan z  1  tan x.tan y    tan x.tan z  tan y.tan z  tan x.tan y  1   up s/ Ta thấy  tan x.tan z; tan y.tan z; tan x.tan y  lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn thức,  tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có: ro 1. 1  tan x.tan y  1. 1  tan y.tan z  1. 1  tan z.tan x  /g  12  12  12 . 1.tan x.tan z  1.tan y. tan z  1. tan x.tan y    bo ok Vậy  ymax  2 3 .  .c om  3 3   tan x.tan z  tan y.tan z  tan x.tan y   2 3   fa ce  2   Câu 11: Phương trình  tan x  tan  x    tan  x  3 3   A. cot x  3 .  B. cot 3 x  3 .  ww w. Chọn     3 3  tương đương với phương trình.   C. tan x  3 .  D. tan 3 x  3 .  Lời giải D.  cos x  0  Điều kiện:        cos  x    0 3     2  cos  x  0 3    pt  sin x  cos x sin  2 x     2    cos  x   cos  x   3 3    3 3 sin x  cos x 2sin 2 x   cos  2 x     cos   3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 3 3  5 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018  sin x 4sin 2 x sin x  2sin x cos 2 x  4sin 2 x cos x  3 3  3 3 cos x 1  2 cos 2 x cos x 1  2 cos 2 x    sin x  sin 3x  sin x  2sin 3x  2sin x   3 3  3 tan 3x  3 3  tan 3x  3 cos x  cos x  cos 3x Câu 12: Phương trình  2 cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x  có nghiệm là:  A. x  k  3 B. x  k .  .  C. x  k 2 .  D. Vô nghiệm.  Lời giải oc 01 Chọn  D. Điều kiện của phương trình  sin 2 x  0,sin 3x  0,cos2 x  0 .  iH Phương trình tương đương  2 cot 2 x  tan 2 x  3cot 3x   hi nT uO 2 cos2 2 x  sin 2 2 x cos3x 1  3cos 4 x cos 3x 3  3   sin 2 x.cos 2 x sin 3x sin 4 x sin 3x ie  Da sin 2 x  0 cos 2 x sin 2 x cos 3x  2  3 cos 2 x  0   sin 2 x cos 2 x sin 3x  sin 3x  0  sin 3x  3sin 3x cos 4 x  3cos3x sin 4 x  sin 3x  3sin x ro om /g   x  k   B.  x    k .   4  5 x    k  4  x  k 3 C.  .   x     k 3  4  x  k 3 D.  .   x   5  k 3  4 Lời giải fa ce bo ok .c Câu 13: Giải phương trình    x  k 3   A.  x    k 3 .   4  5 x    k 3  4 4x  cos 2 x 3 .  up Vậy phương trình vô nghiệm.  s/  x  k  ( loại do  sin 2 x  0 )  cos   Ta iL  3sin x  4sin 3 x  3sin x  sin x  0 Chọn A 4x 4 x 1  cos 2 x 2x 2x  cos 2 x  cos   2 cos 2.  1  cos 3.   3 3 2 3 3 ww w. cos 2x  2x 2x 2x 2x 2x   2  2 cos 2  1  1  4 cos3  3cos  4 cos3  4 cos 2  3cos  3  0   3 3 3 3 3 3    2x   3  k 2  x  k 3 2x    cos 3  1  2 x     k 2   x     k 3 .    6 4 2x 3 3  cos      5 3 2  2 x   5  k 2 x    k 3  4 6  3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 6 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 cos Câu 14: Giải phương trình    x  k 3   A.  x    k 3 .   4  5 x    k 3  4 4x  cos 2 x 3 .    x  k   B.  x    k .   4  5 x    k  4  x  k 3 C.  .   x     k 3  4  x  k 3 D.  .   x   5  k 3  4 Lời giải oc iH 4x 4 x 1  cos 2 x 2x 2x  cos 2 x  cos   2cos 2.  1  cos3.   3 3 2 3 3 Da cos 01 Chọn A /g ro A. 1. .  uO 2sin 2 x  cos 2 x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2 x  cos 2 x  3 B. 2.   C. 3.   up Câu 15: Hàm số  y  s/ Ta iL ie  2x   3  k 2  x  k 3 2x    cos 3  1  2 x     k 2   x     k 3 .    6 4 2x 3 3   cos 3   2  2 x 5    5  k 2 x    k 3  3  4 6 nT hi 2x  2x 2x 2x 2x 2x   2  2cos 2  1  1  4cos 3  3cos  4cos 3  4cos 2  3cos 3  0  3 3 3 3 3 3   .c 2sin 2 x  cos 2 x   y  2  sin 2 x   y  1 cos 2 x  3 y. .  sin 2 x  cos 2 x  3 bo ok Ta có  y  Lời giải om Chọn B  D. 4. 2 2 2 Điều kiện để phương trình có nghiệm    y  2    y  1   3 y   7 y 2  2 y  5  0 .  5 y   y  1; 0  nên có  2  giá trị nguyên.  7 fa ce  1  y  cos 2 x  có nghiệm là:  1  sin 2 x  3    x  4  k 2  x  4  k      B. x   k .  C.  x    k 2 .    2 2  x  k  x  k 2     Lời giải ww w. Câu 16: Phương trình  cos x  sin x     x   4  k 2   A.  x   k .   8  x  k   2 Chon  5   x  4  k  3 D.  x   k .   8  x  k   4 C. ĐK  sin2x  1   Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 7 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 cos x  sin x  cos 2 x cos2 x  sin 2 x  cos x  sin x  2 1  sin 2 x  sin x  cos x     cos x  sin x   cos x  sin x  cos x  sin x  2  sin x  cos x     cos x  sin x   cos x  sin x 1     cos x  sin x  1   0  sin x  cos x  sin x  cos x  Da iH oc 01    2 sin  x    0  4  cos x  sin x  0      sin x  cos x  1  2 sin  x     1    4   4  k .  Ta D. x   up  3  k .  4 ro A. x  1 1  2 cos 3x   có nghiệm là:  sin x cos x  3  k .  B. x   k .  C. x  12 4 Lời giải s/ Câu 17: Phương trình  2sin 3x  iL ie uO nT hi 3       x  4  k  x  4  k x    k     4       x     k 2  k      x  k 2 k      x    k 2  k    .      4 4 2  3   5  x  k 2  k 2 x  x     k 2 2  4 4   om /g Chọn A ĐK  sin 2x  0 bo ok .c   1 1 1 1 2sin 3x   2 cos 3x   2  sin 3x  cos 3x    sin x cos x cos x sin x   fa ce  2  3sin x  4sin 3 x    4 cos3 x  3cos x    ww w.  2 3  sin x  cos x   4  sin 3 x  cos3 x    sin x  cos x   sin x cos x sin x  cos x   sin x cos x  2 3  sin x  cos x   4  sin x  cos x   sin 2 x  sin x cos x  cos2 x     2 3  sin x  cos x   4  sin x  cos x 1  sin x cos x     2  sin x  cos x  3  4 1  sin x cos x    sin x  cos x   sin x cos x sin x  cos x   sin x cos x sin x  cos x   sin x cos x Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 8 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 1     sin x  cos x  6  8 1 sin x cos x   0  sin x cos x   1     sin x  cos x  2  8sin x cos x  0 sin x cos x     2    2 sin  x   2sin x cos x  8  sin x cos x  1  0    4   oc 01    sin  x   2sin2 2x  sin 2x 1  0   4  6 iL ie uO nT hi Da iH      x  4  k  x   4  k       sin  x  4   0   x    k  2 x   k 2     2  sin 2 x  1  k     4  k    .   Không  có  đáp  án  nào      2 x    k 2  x    k sin 2 x   1 6  12   2   7 7  k 2  k 2x  x  6  12  đúng.  6 D. /g Chọn  ro up s/ Ta Câu 18: Để phương trình  sin x  cos x  a | sin 2x |  có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:  1 1 3 1 1 A. 0  a  .  B.  a  .  C. a  .  D. a  .  8 8 8 4 4 Lời giải 3 .c om sin6 x  cos6 x  a | sin 2x |  sin 2 x  cos2 x   3sin 2 x cos2 x  sin 2 x  cos2 x   a | sin 2x |   bo ok 3  1  sin 2 2 x  a | sin 2 x | 0  3sin 2 2 x  4a | sin 2 x | 4  0   4 fa ce Đặt  sin 2 x  t  t   0;1 . Khi đó ta có phương trình 3t 2  4t  4  0 1   trình  đã  cho  có  nghiệm  khi  phương  trình 1 có  nghiệm ww w. Phương    4a 2  12  0  1 t   0;1   f  0   1  0  a  .  4  f 1  4 a  1  0    Câu 19: Cho phương trình:  sin x cos x  sin x  cos x  m  0 , trong đó  m  là tham số thực. Để phương trình  có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.  1 1 1 1 A. 2  m    2 .  B.   2  m  1 .  C. 1  m   2 .  D.   2  m  1 .  2 2 2 2 Lời giải Chọn  D. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 9 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018   Đặt  sin x  cos x  t t  2  sin x cos x  t2 1 . Khi đó ta có phương trình  2 t2 1  t  m  0  t 2  2t  2 m  1  0  *    2 trình  đã  cho  có  nghiệm  khi  trình *  có  phương      2  2m  0   2  s  1  2 m  1 1   2 t    2; 2        2  m  1.   1 2  f  2  1  2 2  2m  0 m   2  2   f 2  1  2 2  2m  0  iH oc     nghiệm 01 Phương  hi D. m  2 hay m  0 .  ie uO nT phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:  3 3 A. m  4 hay m  0 .  B.   m  1 .  C. 2  m   .  2 2 Lời giải Da Câu 20: Cho phương trình:  4  sin 4 x  cos 4 x   8  sin 6 x  cos 6 x   4 sin 2 4 x  m  trong đó m là tham số. Để  iL Chọn A Ta Ta có:  2 1 sin 2 2 x 2 up s/ sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x  cos 2 x   2 sin 2 x cos 2 x  1  3   3 sin 2 2 x 4 /g ro sin 6 x  cos 6 x   sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   1  om Phương trình đã cho trở thành  bo ok .c  1   3  4 1  sin2 2x   8 1  sin2 2x  16sin2 2x cos2 2x  m    2   4   4 sin 2 2 x  16 sin 2 2 x 1  sin 2 2 x   4  m   fa ce  16 sin 4 2 x  12 sin 2 2 x  4  m  0   ww w. Đặt sin 2 2 x  t  t   0;1 . Khi đó phương trình trở thành16t 2  12t  m  4  0 *   *  vô nghiệm khi và chỉ khi:  TH1:    100  16m  0  m   25 .  4  25   m  4   100  16m  0  4 TH2:   .   f  0  f 1  m  m  4   0  m  0  Vậy các giá trị cần tìm m  4 hay m  0 . Không có đáp án đúng.  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 10 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 sin 6 x  cos 6 x  2m. tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm,  cos 2 x  sin 2 x các giá trị thích hợp của m là:  Câu 21: Cho phương trình:  1 1 1 1 1 1 A. m   hay m  .  B. m   hay m  . C. m   hay m  . D. m  1 hay m  1 .  8 8 8 8 2 2 Lời giải Chọn B ĐK:  cos2x  0   01 3 iH oc sin 2 x  cos2 x   3sin 2 x cos2 x  sin 2 x  cos2 x   sin 6 x  cos6 x  2m.tan 2 x   2m tan 2 x cos2 x  sin 2 x cos 2 x   hi Da 3 1  sin 2 2 x 3 4   2m tan 2 x  1  sin 2 2 x  2m sin 2 x  3sin 2 2 x  8m sin 2 x  4  0.   cos 2 x 4 uO nT Đặt sin 2 x  t  t   1;1  .Khi đó phương trình trở thành: 3t 2  8mt  4  0 *     Ta 1  m  8 có 1 nghiệm t   1;1  f 1 f  1  0   8m  1 8m  1  0   m   1    8 . ro 1    16m 2  12  0 m  8    f 1  8m  1  0 1   t   1;1   f  1  8m  1  0  m   VN  .   8   3  1  s   4m  1  3   m  4 2 3   4 .c om /g TH2:  *  có 2 nghiệm up s/ TH1:  *  iL ie Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình *  có nghiệm t   1;1   fa ce bo ok 1 4 tan x  m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải  Câu 22: Cho phương trình  cos 4 x  2 1  tan 2 x thỏa mãn điều kiện:.  5 3 5 3 A.   m  0 .  B. 0  m  1 .  C. 1  m  .  D. m   hay m  .  2 2 2 2 Lời giải ww w. Chọn  D. ĐK: cos x  0.     1 4 tan x 1 4 tan x 1 cos 4 x   m  cos 4 x   m  cos 4 x  4sin x cos x  m 2 1 2 1  tan x 2 2   2 cos x  1 1 1  2sin 2 2 x   2sin 2 x  m  sin 2 2 x  2sin 2 x  m   0    2 2 Đặt  sin 2 x  t  t    1;1 . Khi đó phương trình trở thành:  t 2  2t  m  1  0(*)   2 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 11 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Phương trình (*) vô nghiệm:  3 3 TH1:     m  0  m  .   2 2 oc 01 3  m  2   0  5   5  m    m   .   TH2:  5  3  2 2  f  1 f 1   m  2  m  2   0       3 m  2  nT hi Da iH     Câu 23: Để  phương  trình:  4sin  x   .cos  x    a 2  3 sin 2 x  cos 2 x có  nghiệm,  tham  số  a   phải  3 6   thỏa điều kiện:  1 1 A. 1  a  1 .  B. 2  a  2 .  C.   a  .  D. 3  a  3 .  2 2 Lời giải B. uO Chọn  Ta s/        2 sin  2 x    1  a 2  2sin  2 x   6  6    iL ie       Phương trình tương đương  2 sin  2 x    sin   a 2  2sin  2 x   6 2 6      6 a 2  cos 2 x  2 /g   a2  2 om  4.cos 2 x.sin ro up        2 sin  2 x    sin  2 x    a 2  2   6 6       bo ok .c 2 fa ce Để phương trìnhcó nghiệm thì  1  ww w. Câu 24: Để phương trình  A. | a | 1 .  a2  2  1  2  a  2 .  2 a2 sin 2 x  a 2  2  có nghiệm, tham số  a  phải thỏa mãn điều kiện:   1  tan 2 x cos 2 x B. | a | 2 .  C. | a | 3 .  D. a  1, a   3 .  Lời giải Chọn  D. Điều kiện của phương trình  cos x  0,cos 2 x  0, tan 2 x  1   sin 2 x a 2  2 sin 2 x a 2  2   2 a a cos2 x cos2 x  cos2 x cos2 x   Phương trình tương đương  sin 2 x sin 2 x 1  tan 2 x 1  tan 2 x 1 1  cos2 x cos2 x   2  a 2  tan 2 x  (a 2  2)(1  tan 2 x )  (a 2  1) tan 2 x  2   Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 12 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018  Nếu  a 2  1  0 | a | 1   (1) vô nghiệm.   Nếu  a  1: (1)  tan 2 x  2 2  1  a  3 .  . Phương trình có nghiệm khi  2 a 1 a 1 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi  a  1, a   3     3  .   C. oc Chọn  2 01 Câu 25: Tìm m để phương trình   cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin 2 x  có đúng 2 nghiệm  x   0;  1 1 1 A. 1  m  1 .  B. 0  m  .  C. 1  m   .  D.   m  1 .  2 2 2 Lời giải iH Ta có   cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin 2 x   hi Da   cos x  1 cos 2 x  m cos x   m 1  cos x 1  cos x     .   iL m 1 .  2 3 Ta Với  cos 2 x  m  cos 2 x  2 ie Với  cos x  1  x    k 2 : không có nghiệm  x  0;  uO nT  cos x  1 cos x  1      cos 2 x  m cos x  m  m cos x cos 2 x  m up s/  2   1  Trên  0;  , phương trình  cos x  a  có duy nhất 1 nghiệm với  a    ;1    3   2  bo ok .c om /g ro  m  1  m  1 m  1 m 1 1  1    1   m 1 1   Do đó, YCBT     1  1  m   .  2 2 m  2   2 2  2  1 m 1 1   2 2 fa ce   Câu 26: Tìm m để phương trình  cos2 x   2m  1 cosx  m  1  0  có đúng 2 nghiệm  x    ;  .   2 2  A. 1  m  0 .  B. 0  m  1 .  C. 0  m  1.   D. 1  m  1. Lời giải ww w. Chọn B 1  cosx    cos2 x   2m  1 cosx  m  1  0  1  2cos x   2m  1 cosx  m  0  2 .   c os x  m  2   1 Vì  x    ;   nên  0  cosx  1. Do đó  cosx    (loại).   2 2  2   Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm  x    ;   khi và chỉ khi  0  cosx  1  0  m  1.   2 2  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 13 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018    Câu 27: Tìm m để phương trình  2sin x  m cos x  1  m  có nghiệm  x    ;  .   2 2 A. 3  m  1 .  B. 2  m  6 .  C. 1  m  3   D. 1  m  3 .  Lời giải Chọn D x    Đặt  t  tan , để  x    ;   thì  t   1;1 .  2  2 2 2t 1 t2  m  1  m  4t  m  mt 2  1  m  1  m  t 2  t 2  4t  1  2m   1 t2 1 t2 Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì  f  t   t 2  4t  1  trên   1;1   Ta có  f '  t   2t  4; f '  t   0  t  2   uO nT hi Da iH oc 01 pt  2   ie Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì  2  2m  6  1  m  3   Lời giải ro up s/ Ta iL Câu 28: Gọi  x0   là  nghiệm  dương  nhỏ  nhất  của  cos 2 x  3 sin 2 x  3 sin x  cos x  2.   Mệnh  đề  nào  sau  đây là đúng?             A. x0   0;  .   B. x0   ;  .   C. x0   ;  .   D. x0   ;  .    12  12 6   6 3  3 2 om 1 3 3 1 cos 2 x  sin 2 x  sin x  cos x  1 .  2 2 2 2 .c Phương trình   /g Chọn B   6 6  fa ce Đặt  t  x  bo ok      sin   2 x   sin  x    1 .  6 6    x t   2 x  2t   3  2x   6  2t   2 .  ww w.   Phương trình trở thành   sin  2t    sin t  1  cos 2t  sin t  1 .  2   2sin 2 t  sin t  0  sin t  2sin t  1  0.     sin t  0  t  k  x   1 k   k  0  k     kmin  0  x  .   6 6 6  1 k    t   k 2   x   k 2  0  k     kmin  0  x  .  1 6 3 6 3   sin t    .  1 k 2 t  5  k 2   x    k 2  0  k     kmin  0  x   .  6 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là  x    Câu 29: Phương trình  2sin  3x     x  6  k A.  .   x  5  k  6       ; .   6 12 6   2   1  8sin 2x.cos 2x  có nghiệm là:.  4      x   k  x   2 k Chọn C  nT hi Da iH    sin  3 x  4   0      2sin  3 x    1  8sin 2 x.cos 2 2 x   4  4sin 2  3 x     1  8sin 2 x.cos 2 2 x *      4  oc 01   x  k  12 12 24 B.  .  C.  .  D.  .   x  5  k  x   7  2k  x  5  k   12  12 24 Lời giải  ie iL Ta  2 1  sin 6 x   1  4sin 2 x  4sin 2 x cos 4 x   uO   1  cos  6 x   1  cos 4 x 2     1  8 sin 2 x  *  4 2 2 up s/  2  2sin 6 x  1  4sin 2 x  2  sin 6 x  sin 2 x    ro  2sin 2x 1  0   bo ok .c om /g     2 x   k 2 x   k 1   1 6  sin 2 x     k      12 k     2  2 x  5  k 2  x  5  k  2    6 12 fa ce +  k  chẵn thì  1  x  ww w. +  k  lẻ thì  1  x   12     2n  sin  3x    1  0   12 4    2n 1    +  k  chẵn thì   2  x  +  k  lẻ thì   2  x  11    2n  sin  3x    1  0   12 4  5    2n  sin  3x    1  0   12 4  5 7     2n 1     2n  sin  3x    1  0   12 12 4     x  12  2k Vậy tập nghiệm là   .   x   7  2k  12 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 15 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018  2   .sin  x    cos3x  1  có các nghiệm là:  3 3          x  4  k  x  2  k 2 x   k 2  B.  .  C.  .  D.  .  3    x  k  xk  x  k   Câu 30: Phương trình:  4sin x.sin  x   2  x  6  k 3 A.  .   x  k 2  3    3 4 Lời giải Chọn  A. iH oc 01    2  4sin x.sin  x  .sin  x    cos3x  1 3 3      hi Da      2sin x  cos     cos  2 x      cos 3x  1    3   uO nT 1   2sin x   cos2x   cos3x  1   2  iL ie  sin x  sin 3 x  sin   x   cos 3 x  1   Ta  sin3x  cos3x  1  up s/    2 sin  3x    1   4  bo ok .c om 2  x  k 3   k   .    x    k 2  6 3 /g ro     sin  3x    sin   4 4  fa ce sin10 x  cos10 x sin 6 x  cos 6 x  4 4 cos 2 2 x  sin 2 2 x .  Câu 31: Giải phương trình  ww w. A. x  k 2 ,  x  C. x   2  k .   2  k 2 .  D. x  k ,  x  B. x   2 k .  2  k 2 .  Lời giải Chọn  B. Ta có  4 cos 2 2 x  sin 2 2 x  3cos 2 2 x  1  0, x  .  sin10 x  cos10 x sin 6 x  cos 6 x sin10 x  cos10 x sin 6 x  cos 6 x      2 2 2 4 4 cos 2 x  sin 2 x 4 4  cos 2 x  sin 2 x   4sin 2 x.cos 2 x Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 16 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 2 2 4 2 2 4 sin10 x  cos10 x  sin x  cos x  sin x  sin x.cos x  cos x      4 4  cos 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x   sin10 x  cos10 x  1   1 .  10 2 sin x  sin x Ta có   10  sin10 x  cos10 x  sin 2 x  cos 2 x  1   2 cos x  cos x Do đó  Da iH oc 01  sin 2 x  1  2 10 2 sin 2 x  0  sin x  0 k sin x  sin x .     sin 2 x  0  2 x  k  x  1   10   2 2 2 2 cos x  cos x   cos x  1 cos x  0  2   cos x  0 , 12 12 .  B.  5 , 6 6 .  C.  5 , 4 4 D.  5 , .  3 3 iL Lời giải .  uO  5 ie A. nT hi sin 3x  cos3x  3  cos 2 x  Câu 32: Cho  phương  trình:   sin x  .  Các  nghiệm  của  phương  trình  thuộc   1  2sin 2 x  5  khoảng   0;2  là:  s/ Ta Chọn  C. Điều kiện:  1  2sin 2 x  0   ro up  sin x  2sin x sin 2 x  sin 3x  cos 3x  Phương trình tương đương  5    3  cos 2 x 1  2sin 2 x     .c om /g  sin x  cos x  cos3 x  sin 3x  cos 3x   5   3  cos 2 x 1  2sin 2 x    1  2sin 2 x  cos x   5   3  cos 2 x 1  2sin 2 x   bo ok  5cos x  3  cos 2 x fa ce 1  cos x    2  cos x  2 (loai )  ww w. Vì  x   0;2   x   3  2 cos2 x  5cos x  2  0 x ,x   3    k 5  (thỏa điều kiện). 3   Chương 2. Tổ hợp Câu 33: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho  9  mà mỗi số  2011  chữ số và trong đó có ít nhất  hai chữ số  9 .  92011  2019.92010  8 92011  2.92010  8 92011  92010  8 92011  19.92010  8 A. B. C. D. 9 9 9 9 Lời giải Chọn  A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 17 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Đặt  X  là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.  A  { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}  Với mỗi số thuộc A có  m  chữ số  ( m  2008)  thì ta có thể bổ sung thêm  2011 m  số  0  vào phía  trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng  a1a2 ...a2011;  ai 0,1, 2,3,...,9   A0  a  A | mà trong  a  không có chữ số 9}  oc iH 92011  1  phần tử  9 Da   Ta thấy tập A có  1  01 A1  a  A |  mà trong  a  có đúng 1 chữ số 9}  hi   Tính số phần tử của  A0   2010 i 1  phần tử  ie đó ta suy ra  A0  có  9 2010 uO nT Với  x  A0  x  a1...a2011; ai 0,1, 2,...,8  i  1, 2010  và  a2011  9  r  với  r  1;9 , r   ai . Từ  Ta iL   Tính số phần tử của  A1   s/ Để lập số của thuộc tập  A1  ta thực hiện liên tiếp hai bước sau  up Bước 1: Lập một dãy gồm  2010  chữ số thuộc tập  0,1, 2...,8  và tổng các chữ số chia hết cho 9.  ro Số các dãy là  92009   om /g Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các  bổ sung số 9  bo ok .c Do đó  A1  có  2010.92009  phần tử.  92011  1 2010 92011  2019.92010  8  9  2010.92009  .  9 9 fa ce Vậy số các số cần lập là:  1  ww w. Câu 34: Từ các số  1, 2,3, 4,5, 6  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa  điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng  của 3 số sau một đơn vị.  A. 104 B. 106 C. 108 D. 112  Lời giải Chọn  C. Cách 1: Gọi  x  a1a2 ...a6 ,  ai  1, 2, 3, 4, 5, 6  là số cần lập  Theo bài ra ta có:  a1  a2  a3  1  a4  a5  a6  (1)  Mà  a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6  1, 2,3, 4,5, 6  và đôi một khác nhau nên  a1  a2  a3  a4  a5  a6  1  2  3  4  5  6  21 (2)  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 18 Tuyển tập câu hỏi vậnwww.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dụng cao 2017 - 2018 Từ (1), (2) suy ra:  a1  a2  a3  10   Phương trình này có các bộ nghiệm là:  (a1 , a2 , a3 )  (1,3,6);  (1, 4,5);  (2,3,5)   Với mỗi bộ ta có  3!.3!  36  số.  Vậy có  3.36  108  số cần lập.  Cách 2: Gọi  x  abcdef  là số cần lập  oc 01 a  b  c  d  e  f  1  2  3  4  5  6  21 Ta có:     a  b  c  d  e  f  1 iH  a  b  c  11 . Do  a , b, c  1, 2,3, 4, 5, 6   hi Da Suy ra ta có các cặp sau:  (a, b, c)  (1, 4,6);  (2,3,6);  (2, 4,5)   nT Với mỗi bộ như vậy ta có  3!  cách chọn  a, b, c  và  3!  cách chọn  d , e, f   uO Do đó có:  3.3!.3!  108  số thỏa yêu cầu bài toán.  Ta iL ie Câu 35: Có  m  nam và  n  nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra  k  người trong đó có ít nhất  a  nam và ít nhất  b   nữ ( k  m, n; a  b  k ; a, b  1 ) với  S1  là số cách chọn có ít hơn  a  nam,  S 2  là số cách chọn có ít  hơn  b  nữ.  s/ A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:  Cmk  n  2( S1  S 2 ) .  up B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:  2Cmk  n  ( S1  S 2 ) .  ro C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:  3Cmk  n  2( S1  S 2 ) .  /g D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:  Cmk  n  ( S1  S2 ) .  om Lời giải .c Chọn D bo ok Số cách chọn  k  người trong  m  n  người là:  Cmk  n .  fa ce a-1 a i 1 k a i 1 *Số cách chọn có ít hơn  a  nam là:  S   Cm . .Cn 1 i 0   b 1 ww w. *Số cách chọn có ít hơn  b  nữ là:  S 2   Cnb i 1 .Cmk b i 1 . i 0   Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là:  Cmk  n  ( S1  S2 ) . Câu 36: Nếu một đa giác đều có  44  đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:  A. 11.  B. 10 .  C. 9 .  Lời giải D. 8 . Chọn A Cứ hai đỉnh của đa giác  n    n  , n  3  đỉnh tạo thành một đoạn thẳng (bao gồn cả cạnh đa giác  và đường chéo).  Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan