ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*
TÒA NHÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ SAVICO-ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: PHẠM NGỌC ĐỨC
Đà Nẵng – Năm 2019
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ SAVICO-ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S.Vương Lê Thắng
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Vương Lê Thắng.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Lê Khánh Toàn
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Vương Lê Thắng và Thầy Lê
Khánh Toàn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của
mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh
khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em
hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2019.
Sinh viên:
Phạm Ngọc Đức
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.
Sinh viên thực hiện
Phạm Ngọc Đức
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………..………..
MỤC LỤC…………………………………………………………………………….
DANH SÁCH BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ……………………..……………...…......
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH.............................................................. 1
1.1. Sự cần thiết đầu tư ................................................................................................ 1
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng ......................................................................... 1
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng công trình ......................................................... 1
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ...................................................................... 1
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ..................................................................... 1
1.3. Nội dung quy mô công trình ................................................................................. 1
1.4. Giải pháp thiết kế công trình ................................................................................ 2
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng .................................................................................. 2
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ........................................................................................ 2
1.4.3. Giải pháp kết cấu ........................................................................................... 3
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác........................................................................... 5
CHƯƠNG 2: Thiết kế sàn tầng điển hình .......................................................................7
2.1. phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn ........................................................ 7
2.2. Xác định tải trọng ................................................................................................. 8
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................... 8
2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 10
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình ................................................................................. 11
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................ 11
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ........................................................................... 11
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 11
2.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 12
2.6. Bố trí cốt thép ..................................................................................................... 13
2.6.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 13
2.6.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................... 14
2.6.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 14
CHƯƠNG 3: Tính toán cầu thang ................................................................................15
3.1. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................... 15
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : .................................................... 16
3.3. Tính tải trọng tác dụng lên bản thang ................................................................. 16
3.3.1. Dầm thang.................................................................................................... 16
3.3.2. Bản thang ô1, ô2, ô3 .................................................................................... 17
3.3.3. Bản chiếu nghỉ ............................................................................................. 17
3.4. Tính toán cốt thép bản ........................................................................................ 18
3.4.1. Bản thang ô1 và ô3 ...................................................................................... 18
3.4.2. Tính ô có chiếu nghỉ .................................................................................... 18
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
3.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ......................................................... 18
3.5.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 19
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 19
3.5.3. Tính cốt thép ................................................................................................ 20
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ................................................................................. 21
3.6.1. Sơ đồ tính DCN ............................................................................................. 21
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 21
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN................................................. 22
3.6.4. Tính nội lực ................................................................................................. 22
Tính nội lực bằng phần mềm SAP2000. ............................................................... 23
3.6.5. Tính toán cốt thép ........................................................................................ 23
3.7. Tính dầm chiếu tới DCT ...................................................................................... 25
3.7.1. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................. 25
3.7.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 25
3.7.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT.................................................... 25
3.7.4. Tính toán nội lực dầm chiếu tới................................................................... 26
3.7.5. Tính toán cốt thép ........................................................................................ 27
CHƯƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC C ..........................................................................29
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ........................................................ 29
4.2. Giải pháp kết cấu cho công trình ........................................................................ 29
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn ........................................................................... 29
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột ........................................................................... 29
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 31
4.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ................................................ 33
4.3. Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực...................................................... 34
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................ 34
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................... 34
4.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................ 37
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 51
4.4. Tính khung trục c................................................................................................ 52
4.4.1. Tính toán cốt thép trong dầm khung ........................................................... 52
4.4.2. Tính toán cốt dọc ......................................................................................... 52
4.4.3. Tính toán cốt thép đai: ................................................................................. 53
4.5. Tính toán cốt thép dầm khung ............................................................................ 55
4.5.1. Tính toán thép dọc ...................................................................................... 57
4.5.2. Tính cột ........................................................................................................ 64
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC C..........................................67
5.1. Điều kiện địa chất công trình.............................................................................. 67
5.1.1. Địa tầng........................................................................................................ 67
5.1.2. Đánh giá nền đất .......................................................................................... 67
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 68
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 68
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính toán.................................................................... 69
5.3. Các giả thiết tính toán ......................................................................................... 70
5.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C4) ............................................................. 70
5.4.1. Vật liệu ........................................................................................................ 70
5.4.2. Tải trọng ...................................................................................................... 70
5.4.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 71
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 71
5.4.5. Sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 72
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 73
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 74
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 75
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 78
5.4.10. Tính toán đài cọc ....................................................................................... 79
5.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C58) ........................................................... 83
5.5.1. Vật liệu ........................................................................................................ 83
5.5.2. Tải trọng: ..................................................................................................... 83
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 83
5.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 83
5.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................ 84
5.5.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn .................................... 85
5.5.7. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 85
5.5.8. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 86
5.5.9. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 87
5.5.10. Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................... 90
5.5.11. Tính toán đài cọc ....................................................................................... 91
CHƯƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH-BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ................................................................................95
6.1. Giới thiệu chung về công trình ........................................................................... 95
6.1.1. Công tác điều tra cơ bản .............................................................................. 95
6.1.2. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu........................................ 96
6.2. Biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC ................................... 98
6.2.1. Biện pháp an toàn lao động ......................................................................... 98
6.2.2. Phòng cháy chữa cháy ................................................................................. 98
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC
KHOAN NHỒI ...............................................................................................................99
7.1. Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................... 99
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi ...................................................................... 99
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ........................................ 99
7.1.3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ............................................ 101
7.1.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 123
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
7.1.5. Tính toán số lượng công nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ........................................................................................... 127
7.1.6. Công tác phá đầu cọc ................................................................................. 130
7.1.7. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ...................................... 132
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
PHẦN NGẦM ..............................................................................................................133
8.1. Thi công tường cừ chắn đất .............................................................................. 133
8.1.1. Số liệu tính toán ......................................................................................... 133
8.1.2. Tính toán cừ thép (cừ Larsen) ................................................................... 134
8.1.3. Số lượng cừ ................................................................................................ 135
8.1.4. Xác định chiều dài mỗi tấm cừ: ................................................................. 135
8.1.5. Chọn máy thi công hạ cừ ........................................................................... 137
8.1.6. Chọn cần trục phối hợp với máy thi công hạ cừ........................................ 138
8.1.7. Quy trình thi công cừ thép : ....................................................................... 139
8.1.8. Phân đoạn thi công ép cừ : ........................................................................ 139
8.2. Biện pháp thi công đào đất: .............................................................................. 139
8.2.1. Chọn biện pháp thi công: ........................................................................... 140
8.2.2. Chọn phương án đào đất:........................................................................... 140
8.3. Tính khối lượng đất đào ................................................................................... 141
8.3.1. Khối lượng đất đào bằng máy lần 1 .......................................................... 141
8.3.2. Khối lượng đất đào bằng máy lần 2 và khối lượng đất đào bằng tay ........ 141
8.3.3. Thể tích rãnh giằng móng và bổ trục. ........................................................ 142
8.4. Chọn máy thi công............................................................................................ 143
8.4.1. Thống kê đơn vị đào đất. ........................................................................... 143
8.4.2. Chọn tổ hợp máy thi công. ........................................................................ 143
8.4.3. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ............................................................ 145
8.4.4. Thiết kế khoan đào .................................................................................... 145
8.4.5. Tính lượng đất đắp..................................................................................... 145
8.4.6. Xác dịnh số ô tô vận chuyển...................................................................... 146
CHƯƠNG 9: THI CÔNG MÓNG ...............................................................................148
9.1. Lựa chọn phương án và tính toán ván khuôn cho 1 đài móng ......................... 148
9.1.1. Chọn phương án ván khuôn đài móng....................................................... 148
9.1.2. Tính toán ván khuôn đài móng M1 ........................................................... 149
9.2. Thiết kế tổ chức thi công đài móng .................................................................. 152
9.2.1. Tính toán khối lượng các quá trình thành phần ......................................... 152
9.2.2. Lập tiến độ thi công đài móng ................................................................... 153
CHƯƠNG 10: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................157
10.1. Chọn phương tiện phục vụ thi công ............................................................ 157
10.1.1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống................................................ 157
10.1.2. Chọn loại ván khuôn ................................................................................ 157
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
10.1.3. Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................. 157
10.2. Tính toán ván khuôn ô sàn điển hình ......................................................... 157
10.2.1. Cấu tạo ván khuôn sàn ............................................................................. 157
10.2.2. Tính toán khoảng cách giữa các xương dọc ............................................ 158
10.2.3. Tính toán khoảng cách giữa các xương ngang ........................................ 160
10.2.4. Tính toán khoảng cách giữa các cột chống ............................................. 161
10.3. Tính toán ván khuôn dầm chính ................................................................. 163
10.3.2. Tính toán ván khuôn đáy dầm ................................................................. 163
10.3.3. Tính toán ván khuôn thành dầm .............................................................. 166
10.3.4. Kiểm tra cột chống dầm chính: ............................................................... 168
10.4. Tính toán ván khuôn cột .............................................................................. 169
10.4.1. Cấu tọa ván khuôn cột ............................................................................. 169
10.4.2. Sơ đồ tính................................................................................................. 170
10.4.3. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 171
10.4.4. Tính khoảng cách giữa các xương dọc .................................................... 171
10.4.5. Tính toán khoảng cách giữa các gông cột ............................................... 171
10.5. Tính ván khuôn cầu thang bộ ...................................................................... 172
10.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................. 173
10.5.3. Thiết kế ván khuôn chiếu nghỉ ................................................................ 178
10.6. Tính toán ván khuôn vách thang máy ........................................................ 182
10.6.1. Cấu tọa ván khuôn vách thang máy ......................................................... 183
10.6.2. Sơ đồ tính................................................................................................. 183
10.6.3. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 184
10.6.4. Tính khoảng cách giữa các xương dọc .................................................... 184
10.6.5. Tính toán khoảng cách giữa thanh nẹp ngang ......................................... 185
10.6.6. Tính toán bulong neo ............................................................................... 186
10.7. Tính toán consol đỡ giàn giáo ...................................................................... 186
10.8. Tính toán thép neo consol vào sàn .............................................................. 187
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................189
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 2-1:Kích thước sàn tầng điển hình .........................................................................8
Bảng 2-2:Tải sàn dày 170 mm.........................................................................................9
Bảng 2-3:Tải sàn dày 100 mm.........................................................................................9
Bảng 3-1:Bảng tính cốt thép ô bản ................................................................................18
Bảng 3-2:Bản tính cốt thép chiếu nghỉ ..........................................................................18
Bảng 4-1:Tĩnh tải tác dụng lên sàn tính theo Etabs .......................................................34
Bảng 4-2:Hoạt tải sàn tầng 1 .........................................................................................35
Bảng 4-3:Hoạt tải sàn tầng 2-13 ....................................................................................35
Bảng 4-4:Hoạt tải sàn tầng mái .....................................................................................36
Bảng 4-5:Tải trọng gió tĩnh ........................................................................................... 37
Bảng 4-6:Hệ số WFJ ......................................................................................................45
Bảng 4-7:Hệ số Ψ ..........................................................................................................45
Bảng 4-8:Tổng hợp kết quá tính toán gió động với tải đầu tiên theo phương X ..........46
Bảng 4-9:Tính toán WFj ................................................................................................ 46
Bảng 4-10:Tính toán hệ số Ψi ........................................................................................47
Bảng 4-11:Tổng hợp kết quả tính toán gió động với dạng thứ hai theo phương X ......47
Bảng 4-12:Tính toán WFj .............................................................................................. 48
Bảng 4-13:Tính toán hệ số Ψi ........................................................................................49
Bảng 4-14: Tổng hợp kết quả tính toán gió động với dạng đầu tiên theo phương Y ....49
Bảng 4-15: Tính toán WFj .............................................................................................. 50
Bảng 4-16: Tính toán hệ số Ψi .......................................................................................50
Bảng 4-17: Tổng hợp kết quả tính toán gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....51
Bảng 5-1:Địa chất công trình......................................................................................67
Bảng 5-2:Tính toán các chỉ tiêu đánh giá đất nề ......................................................67
Bảng 5-3:Tải trọng tính toán móng M1 .....................................................................70
Bảng 5-4:Tải trọng tiêu chuẩn móng M1 ..................................................................71
Bảng 5-5:Bảng kiểm tra lún móng M1 ..........................................................................78
Bảng 7-1:Chế độ rung của búa ICE .............................................................................105
Bảng 7-2:Thông số kỹ thuật búa ICE ..........................................................................105
Bảng 7-3:Thông số các thiết bị ....................................................................................108
Bảng 7-4:Các thông số dung dịch Bentonite ...............................................................109
Bảng 7-5:Tốc độ khoan theo địa chất ..........................................................................124
Bảng 7-6:Quá trình thi công cọc khoan nhồi ..............................................................130
Bảng 7-7:Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ........................................................131
Bảng 7-8:Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ........................................................131
Bảng 8-1:Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ......................................................................134
Bảng 8-2:Catologue nhà sản xuất ................................................................................134
Bảng 8-3:Đặt trưng hình học của cừ thép ...................................................................134
Bảng 8-4:Khối lượng đất đào hố móng bằng máy ......................................................142
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
Bảng 8-5:Khối lượng đất đào bằng tay .......................................................................142
Bảng 8-6:Khối lượng đất giằng móng .........................................................................142
Bảng 8-7:Thống kê đất đào .........................................................................................143
Bảng 9-1:Thông số ván khuôn gỗ phủ phim ...............................................................148
Bảng 9-2:Catalogue xà gồ thép Hòa Phát....................................................................149
Bảng 9-3:Khối lượng bê tông cho các đài móng .........................................................152
Bảng 9-4:Khối lượng cốt thép đài ...............................................................................152
Bảng 9-5:Khối lượng ván khuôn đài móng .................................................................153
Bảng 9-6:Khối lượng công tác trên từng phân đoạn ...................................................154
Bảng 9-7:Số lượng công nhân từng dây chuyền .........................................................155
Bảng 9-8:Kết quả tính tij ..............................................................................................155
Bảng 9-9:Bảng chọn tij ................................................................................................156
Bảng 10-1:Thống kê các loại cột chống liên hợp ........................................................157
Bảng 10-2:Bảng thống kê ván khuôn vách thang máy ................................................183
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 2-1:Mặt bằng sàn tầng điển hình ............................................................................7
Hình 2-2:Cấu tạo sàn tầng điển hình ...............................................................................8
Hình 3-1:Cấu tạo cầu thang ........................................................................................... 15
Hình 3-2:Cấu tạo mặt cắt cầu thang ..............................................................................15
Hình 3-3:Mặt cắt cầu thang ........................................................................................... 16
Hình 3-4:Sơ đồ tính côn thang ......................................................................................19
Hình 3-5:Tải trọng do bản thang truyền vào cốn .......................................................... 19
Hình 3-6:Nội lực cốn thang ........................................................................................... 20
Hình 3-7:Sơ đồ tính DCN .............................................................................................. 21
Hình 3-8:Mặt bằng các ô bản truyền vào DCN ............................................................. 22
Hình 3-9:Biểu đồ tải trọng tác dụng lên DCN ............................................................... 23
Hình 3-10:Biểu đồ momen ............................................................................................ 23
Hình 3-11:Biểu đồ lực cắt ............................................................................................. 23
Hình 3-12:Sơ đồ tính cốt treo ........................................................................................24
Hình 3-13:Sơ đồ tính DCT ............................................................................................ 25
Hình 3-14:Mặt bằng tải trọng các ô bản truyền vào DCT .............................................26
Hình 3-15:Sơ đồ tải trọng DCT .....................................................................................26
Hình 3-16:Biểu đồ momen ............................................................................................ 26
Hình 3-17:Biểu đồ lực cắt ............................................................................................. 27
Hình 3-18:Sơ đồ tính cốt treo ........................................................................................28
Hình 4-1:Diện tích truyền tải lên sàn ............................................................................30
Hình 4-2:Mặt bằng bố trí cột .........................................................................................30
Hình 4-3:Mặt bằng dầm tầng 1 ......................................................................................31
Hình 4-4:Mặt bằng dầm tầng 2 ......................................................................................32
Hình 4-5:Mặt bằng dầm tầng 3-12 ................................................................................32
Hình 4-6:Mặt bằng dầm tầng lửng ................................................................................33
Hình 4-7:Mặt bằng dầm mái.......................................................................................... 33
Hình 4-8:Sơ đồ tính toán gió động công trình ............................................................... 38
Hình 4-9:Mô hình công trình với phần mềm ETABS 17.0.1 ........................................41
Hình 4-10:Mặt bằng tầng 5............................................................................................ 42
Hình 4-11:Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách .............................................................. 43
Hình 4-12:Moment TT ..................................................................................................56
Hình 4-13:Moment hoạt tải ........................................................................................... 56
Hình 4-14: Moment trường hợp GX .............................................................................57
Hình 4-15: Moment trường hợp GXX...........................................................................57
Hình 4-16: Moment trường hợp GY .............................................................................57
Hình 4-17: Moment trường hợp GYY...........................................................................57
Hình 5-1:Bố trí cọc móng M1 .......................................................................................74
Hình 5-2:Móng khối quy ước móng M1 .......................................................................76
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
Hình 5-3:Đồ thị nén lún móng M1 ................................................................................79
Hình 5-4:Bố trí thép móng M1 ......................................................................................82
Hình 7-1:Các quá trình thi công cọc khoan nhồi.........................................................102
Hình 7-2:Định vị công trình và hố khoan ....................................................................103
Hình 7-3:Ống vách ......................................................................................................104
Hình 7-4:Máy khoan nhồi ...........................................................................................108
Hình 7-5:Mũi khoan ....................................................................................................110
Hình 8-1:Kích thước tấm cừ ........................................................................................135
Hình 8-2:Sơ đồ tính toán khả năng chịu lực cừ thép ...................................................135
Hình 8-3:Máy ép cừ thủy lực KGK-80C4 ...................................................................138
Hình 9-1:Ván khuôn móng M1 ...................................................................................149
Hình 9-2:Sơ đồ tính xương dọc ...................................................................................150
Hình 9-3:Sơ đò tính thanh nẹp ngang ..........................................................................151
Hình 9-4:Phân đoạn thi công dài móng công trình .....................................................154
Hình 10-1:Ván khuôn sàn điển hình ............................................................................158
Hình 10-2:Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ............................................................159
Hình 10-3:Sơ đồ tính toán khoảng cách các xương ngang ..........................................160
Hình 10-4:Sơ đồ tính khoảng cách cột chống .............................................................161
Hình 10-5 Sơ đồ làm việc của cột chống.....................................................................162
Hình 10-6:Ván khuôn dầm chính công trình ...............................................................163
Hình 10-7:Sơ đồ tính toán xương dọc .........................................................................164
Hình 10-8:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương ngang ................................................164
Hình 10-9:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương dọc ....................................................166
Hình 10-10:Sơ đồ tính toán khoảng cách nẹp đứng ....................................................167
Hình 10-11 Sơ đồ làm việc của cột chống...................................................................169
Hình 10-12:Ván khuôn cột ..........................................................................................170
Hình 10-13:Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ..........................................................170
Hình 10-14:Sơ đồ tính toán gông cột ..........................................................................170
Hình 10-15:Bố trí ván khuôn cầu thang ......................................................................172
Hình 10-16:Sơ đồ tính khoảng cách xương ngang ......................................................173
Hình 10-17:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương dọc ..................................................174
Hình 10-18:Sơ đồ tính toán khoảng cách cột chống ...................................................176
Hình 10-19: Sơ đồ làm việc của cột chống .................................................................177
Hình 10-20:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương ngang ..............................................178
Hình 10-21:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương dọc ..................................................179
Hình 10-22:Sơ đồ tính toán khoảng cách cột chống ...................................................180
Hình 10-23: Sơ đồ làm việc của cột chống .................................................................182
Hình 10-24:Bố trí ván khuôn vách thang máy ............................................................183
Hình 10-25:Sơ đồ tính toán khoảng cách xương dọc ..................................................184
Hình 10-26:Sơ đồ tính khoảng cách thanh nẹp ngang ................................................184
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
Hình 10-27:Sơ đồ console ...........................................................................................187
Hình 10-28:Biểu đồ momen ........................................................................................187
Hình 10-29:Nội lực gối................................................................................................187
Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN I
KIẾN TRÚC (10%)
NHIỆM VỤ:
1.Nắm rõ bản vẽ kiến trúc
2.Tổng quan về công trình
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Đà Nẵng là một thành phố du lịch,kinh tế nổi tiếng của Việt Nam, có nhiều
những danh lam thắng cảnh và khu di tích thu hút nhiều du khách đến tham quan cùng
với sự phát triển mạnh mẽ về các ngành kinh tế,khu công nghiệp. Do đó việc xây
dựng nhiều các văn phòng cho thuê là rất cần thiết và hợp lý để giải quyết các vấn đề
trên. Chính vì những lý do trên mà công trình “Tòa nhà văn phòng cho thuê Savico”
được cấp phép xây dựng.
Công trình được xây dựng tại vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo
nên sự hài hoà, hợp lý gần khu vực trung tâm thành phố.
1.2. HIỆN TRẠNG VÀ NỘI DUNG XÂY DỰNG
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng công trình
Khu đất xây dựng công trình có diện tích 900m2 trên khu đất có 1540m2 .
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Đà Nẵng có khí hậu nhiệt đới xavan chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Khí
hậu Đà Nẵng tương đối ôn hòa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. Có mùa đông ít
lạnh và mùa khô kéo dài.Mùa mưa lệch về mùa đông bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc
vào tháng 12 dương lịch, lượng mưa chiếm gần 80% lượng mưa cả năm (1.025 mm).
Khoảng 10 đến 20% số năm mùa mưa bắt đầu từ tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng
11. So với các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, Đà Nẵng là vùng có điều kiện khí hậu
thời tiết khá thuận lợi để khai thác du lịch hầu như quanh năm. Những đặc trưng chủ
yếu của khí hậu Đà Nẵng là: nhiệt độ ôn hòa quanh năm (28⁰C - 31⁰C), tổng tích ôn
lớn (> 9.5000C), sự phân mùa khá rõ rệt và ít bị ảnh hưởng của bão.
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Theo kết quả khảo sát thì đất nền gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp
nhỏ, chiều dày khá đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm
của công trình có chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
+
+
+
+
+
Lớp đất 1: Sét pha 3,2m.
Lớp đất 2: Cát pha 6,4m.
Lớp đất 3: Cát bụi 4,3m.
Lớp đất 4: Cát hạt trung 6,6 m.
Lớp đất 5: Cát thô lẫn cuội sỏi.
1.3. NỘI DUNG QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Diện tích sử dụng để xây dựng công trình khoảng 1245 m2, diện tích xây dựng là
900 m2, diện tích còn lại dùng làm hệ thống khuôn viên, cây xanh và giao thông nội bộ
Công trình gồm 13 tầng, có tổng chiều cao là 48.3 (m) kể từ mặt đất có cốt +0.00.
Tầng hầm là khu vực gara để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 1 đến tầng 12 là tổ
hợp các văn phòng cho thuê
Tàng thượng nố trí quán café,nhà hàng để phục vụ nhu cầu của các cán bộ làm
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
1
việc trong tòa nhà.
1.4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căn
cứ vào công năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu
về phòng chống cháy, chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Toàn bộ mặt trước công trình trồng cây và để thoáng, khách có thể tiếp cận dễ
dàng với công trình. Ngoài bãi đậu xe ngầm,bên cạnh công trình còn có 1 bài đậu xe ô
tô cho khách.
Giao thông nội bộ bên trong công trình thông với các đường giao thông công
cộng, đảm bảo lưu thông bên ngoài công trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội
bộ và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào công trình có bố trí các biển báo.
Bao quanh công trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo
xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
1.4.2. Giải pháp kiến trúc
Mặt chính công trình hướng ra trục chính đường vào thành phố Đà Nẵng và
nằm tại một ngã tư tạo ra khoảng cách không lưu cần thiết tránh hạn chế tầm nhìn của
các phương tiện giao thông đi qua khu vực này. Với qui mô 13 tầng, công trình sẽ góp
phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho tuyến đường chính. Nhà chính với lưới cột lớn tạo
không gian làm việc linh hoạt, dễ dàng bố trí công năng sử dụng. Chiều cao 3600mlà
hợp lý cho việc sử dụng (riêng chiều cao tầng 1 là 3900m, tầng mái là 3400m).
Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý dây chuyền công năng sử dụng khép
kín, liên hoàn. Hai thang máy được bố trí ở hai đầu công trình thuận tiện cho việc đi
lại, hai thang bộ được bố trí trong tòa nhà để thoát hiểm khi có sự cố xảy ra.
a) Mặt đứng
Công trình thuộc loại công trình lớn ở Đà Nẵng với hình khối kiến trúc được thiết
kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với cửa kính và sơn màu tạo
nên sự hoành tráng của công trình.
Bao quanh công trình là hệ thống tường và cửa kính, mỗi tầng đều bố trí cửa sổ.
Điều này tạo cho công trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự
sang trọng và hoành tráng. Đồng thời với các góc lồi lõm trên mặt bằng kiến trúc tạo
cho công trình có một hình khối không đơn điệu.
b) Mặt cắt
Công trình được thiết kế 14 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao
che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
+ Tầng hầm cao 3,6m
+ Tầng 1: chiều cao 3,9m.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
2
+ Tầng 2-tầng lửng: chiều cao 3,6m.
+ Tầng mái: chiều cao 3,4m.
c) Vật liệu xây dựng chính
Công trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp
với các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phòng xây gạch. Các phòng có không
gian lớn có thể ngăn chia không gian sử dụng bằng hệ vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (1 nước lót, sau đó sơn 2 nước màu).
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men
granite 250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vòi,…chất lượng tốt.
Ngoài ra, các vật liệu hoàn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá
granite 1000x1000 ở tầng 1 và tầng 2, gạch ốp chân tường. Ngăn chia khu vệ sinh
bằng tấm compac HPL 13mm.
1.4.3. Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép (BTCT) thường rẻ hơn kết cấu thép đối
với những công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả
năng chịu lửa tốt.
Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Công trình được xây bằng bêtông cốt thép.
a) Giới thiệu và mô tả kết cấu
Dự án bao gồm Nhà làm việc chính và các hạng mục phụ trợ (Nhà bảo vệ, Nhà
để xe, Nhà để trạm biến áp, Bể nước, Tường rào cổng ngõ, Trạm bơm, Hệ thống sân
đường và hệ thống cấp thoát nước, chiếu sáng trong ngoài nhà).
+ Nhà làm việc chính:
Số tầng: 13 tầng
Cấp công trình: Cấp II
Bấc chịu lửa: Bậc I
Hệ kết cấu chịu lực chính của công trình: Khung bê tông cốt thép đổ toàn khối.
Hệ này chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để tăng độ
cứng theo phương ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp cầu thang
máy làm tăng độ cứng cho công trình.
Kích thước của công trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.
Chiều cao công trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần động
của tải trọng gió.
+ Các hạng mục phụ trợ:
Bao gồm các công trình Cấp IV.
Hệ kết cấu chịu lực chính của công trình: Khung Bê tông cốt thép đổ toàn khối.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
3
Hệ khung này chủ yếu chịu tải trọng đứng, tải trọng ngang vào công trình không đáng
kế.
Nhà để xe: hệ kết cấu chịu lực chính là hệ khung thép, chịu toàn bộ tải trọng
đứng của công trình, móng bằng Bê tông cốt thép.
Kích thước của công trình theo Hồ sơ kiến trúc cơ sở.
b) Lựa chọn phương án kết cấu
+ Phương án kết cấu móng:
Nhà làm việc chính: Với quy mô công trình 20 tầng, không có tầng hầm, mặt
bằng thi công thuận tiện, công trình chịu tác động của tải trọng gió và tải trọng động
đất. So sánh các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm bảo đáp ứng
yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi công. Dựa vào hồ sơ
khoan khảo sát địa chất công trình chọn phương án móng cọc khoan nhồi.
Các hạng mục phụ trợ: Công trình cấp IV, một tầng, tải trọng ngang không
đáng kể, do vậy lựa chọn phương án móng đơn để thiết kế cho móng công trình.
+ Phương án kết cấu khung:
Nhà làm việc chính: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột, các dầm sàn liên
kết với nhau và lien kết cứng với móng. Kết hợp vị trí cầu thang bộ và thang máu làm
vách cứng cho công trình, các vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây
ra, khi đó độ cứng tổng thể của công trình được tăng lên và công trình sẽ ổn định hơn
khi đưa vào sử dụng. Phương án khung kết hợp vách cứng sẽ làm tăng khả năng chịu
lực và độ ổn định tổng thể cho công trình khi chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang
tương đối lớn, lúc này khung chịu toàn bộ tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang
phân phối cho nó, vách sẽ chịu phẩn tải trọng ngang còn lại, không ảnh hưởng về kiến
trúc và thi công cũng thuận lợi.
Các hạng mục phụ trợ: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột và các dầm,
giằng, sàn sê nô mái liên kết cứng với nhau và liên kết với móng. Nhà để xe có thể sử
dụng Khung thép hình hoặc thép tổ hợp chịu lực, hệ khung thép bao gồm các cột, vì
kèo liên kết hàn với nhau, cột liên kết với móng bê tông cốt thép bằng bulong.
+ Phương án kết cấu thang máy:
Kết cáu thang máy sử dụng vách cứng Bê tông cốt thép, Vách kết hợp với
khung toàn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho công trình.
+ Sơ đồ kết cấu của công trình
Nhà làm việc chính: Với mặt bằng kết cấu công trình, nhận thấy độ cứng tổng
thể theo hai phương không chênh lệch nhiều, bản sàn kê 4 cạnh, tải trọng truyền lên cả
4 dầm, và công trình kết hợp khung với cách cứng cùng đồng thời chịu tải trọng ngang
và đứng. Do đó sơ đồ tính toán kết cấu của công trình là sơ đồ khung không gian.
Móng được tính toán với sơ đồ móng cọc.
Các hạng mục phụ trợ: Nhà một tầng tải trọng ngang không đáng kể, do vậy Sơ
đồ tính là Hệ khung phẳng theo phương bất lợi (phương ngang nhà). Để đảm bảo ổn
định theo phương dọc nhà, sử dụng hệ giằng theo phương ngoài mặt phẳng uốn. Móng
được tính toán và kiểm tra theo phương án móng nông trên nền tự nhiên.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
4
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp
kính. Ngoài ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu
sáng.
b) Hệ thống thông gió
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ
thống điều hòa không khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
các hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các
vị trí công trình.
c) Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
công trình. Ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm hai máy phát điện đặt
tại hầm của công trình. Khi ngồn điện chính của công trình bị mất thì máy phát điện sẽ
cung cấp điện cho các trường hợp sau:
Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các phòng làm việc ở các tầng.
Hệ thống thang máy.
Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
d) Hệ thống cấp thoát nước
+ Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại hầm của công
trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được điều khiển
hoàn toàn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần
thiết.
+ Thoát nước:
Nước mưa trên mái công trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát nước
của thành phố.
e) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
+ Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phòng và mỗi tầng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi phòng quản
lý được nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoản hoạn cho công trình.
+ Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các tầng
đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
5
f) Xử lý rác thải
Rác thải mỗi tháng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng
ống thu rác. Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày.
g) Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
máu sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi và làm việc.
Hệ thống cửa dùng cửa kính khung nhôm.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC
GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN
6
- Xem thêm -