Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tinhnangkythuatbq910wi_2

.PDF
9
418
149

Mô tả:

QMS
Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ẬT BẢNG TÍNH NĂNG KỸ THU THUẬ ỐNG XẾP HÀNG TỰ ĐỘ NG KH ÔNG DÂY BQ910 WI HI ỆU BTECH HỆ TH THỐ ĐỘNG KHÔ BQ910WI HIỆ ển, cấp số, mời số tự độ ng (CB06aWI; Btech 1. 1 / Bộ điều khi khiể động Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Vận hành phần mềm điều khiển toàn bộ hệ thống – Vận hành phần mềm điều khiển cấp số màn hình cảm ứng TouchScreen cho phép: In một hoặc nhiều nhiều liên vé cho mỗi dịch vụ riêng; Ngưng cấp số thứ tự theo giờ hoặc theo số lượng vé phát hành; Cho phép thay đổi định dạng, nội dung in trên vé thứ tự: font chữ, ngôn ngữ, logo đơn vị sử dụng, kích cỡ vé thứ tự in ra, dòng thông báo với khách hàng; Cho phép thiết lập dãy số thứ tự cho từng dịch vụ ( từ 0 -> 9999) hoặc dãy số chung cho tất cả các dịch vụ; Cho phép lấy số qua tổng đài hoặc tin nhắn SMS. – Tốc độ in vé thứ tự cao từ 160 đến 220 mm/s, dao cắt tự động, dùng giấy in nhiệt 75-800mm. – Phát âm thanh tự động mời khách hàng, hỗ trợ đa ngôn ngữ (Việt; Anh; Pháp); Cho phép phát câu thông báo định kỳ – Cho phép kết nối đồng thời theo 2 chuẩn: không dây (Wireless ) và có dây (RS-485) đến 99 thiết bị đầu cuối thuộc hệ thống ật: * Th Thôông số kỹ thu thuậ – Kích thước tổng thể tiêu chuẩn: 1400 x 480 x 420 (mm) – Chất liệu: Thép, tole uốn kỹ thuật / hoặc gỗ, có thể sơn màu theo yêu cầu nhận diện thượng hiệu của khách hàng – CPU: Intel Pentium Dual Core G4400 3.3 MHz - 3M; DDRAM 4GB; HDD 500GB SATA; LAN 10/100/1000 – Màn hình cảm ứng TouchScreen: 15 Inch; Touch type: Finger; Resolution: 1024x768 dpi; Response time: < 8 ms; Brightness: 250 cd/m2; View angle: R/L +80o; Touching times: > 50.000.000 touchs – Giao tiếp: Wireless (khoản cách truyền tối đa 100m) và RS-485 – Nguồn điện 220V AC Trang 1 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech 2 / Các mẫu Bộ điều khi ển, cấp số, mời số tự độ ng (CB06aWI; Btech 1.2 1. khiể động Btech)) Mẫu 1: Th Théép uốn (kt: 1400x480x420)mm Mẫu 3: Gỗ (KT: 1200x400x280)mm Mẫu 2: Gỗ (kt: 1300x400x320)mm Mẫu 4: Gỗ (KT: 1170x380x280)mm Trang 2 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ển gọi số (KP06a WI; Btech 2 / Bàn ph phíím điều khi khiể (KP06aWI; Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Đăng nhập/ đăng xuất hệ thống theo quầy hoặc theo mã nhân viên phục vụ cho việc luân chuyển nhân viên giao dịch theo ca làm việc – Thay đổi ngôn ngữ hiển thị: Việt/Anh/Pháp – Có thể hiển thị số và chữ – Điều khiển thay đổi font chữ và mũi tên chỉ hướng tại bảng hiển thị chính – Gọi mới một số thứ tự – Kết thúc giao dịch một số thứ tự – Gọi lại một số thứ tự với số lần bất kỳ – Lưu và gọi lại số thứ tự để gọi lại sau (tối đa 15 lượt) – Chuyển số thứ tự sang Quầy / Dịch vụ khác – Bỏ qua số thứ tự trong hàng đợi – Gọi trực tiếp số thứ tự trong dãy số đã cấp – Gọi số thứ tự theo nghiệp vụ chính/ phụ theo cài đặt hệ thống – Xem số khách hàng đã phục vụ; khách hàng còn đang đợi – Cho phép khai báo tạm nghỉ, đóng quầy làm việc – Giao tiếp không dây xa đến 100 mét ật: * Th Thôông số kỹ thu thuậ – Màn hình led ma trận: 77 x 17 (mm), 6 led ma trận. Kích thước mỗi led 12x16(mm) – 16 phím bấm trong đó 10 phím số và 6 phím chức năng. – Giao tiếp: Wireless, khoản cách truyền tối đa 100m – Kích thước: 152 x 96 x 35 (mm) – Vỏ hộp : Nhựa đúc khuôn kỹ thuật, màu đen – Nguồn: Adaptor Input 220V-Output 5V, 100mA. Trang 3 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ển th WI; Btech 3/ Bảng hi hiể thịị ch chíính 3 dòng (MD06a (MD06aWI; Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Hiển thị số 3 lượt giao dịch gần nhất bằng Led ma trận điểm: Số thứ tự (04 số), số quầy (02 số), mũi tên chỉ hướng đi (04 hướng: Trái, Phải, Trên, Dưới). – Có khả năng thay đổi phông chữ, cỡ chữ khác nhau – Dòng cuối cho phép cài đặt chạy chữ dòng thông tin – Giao tiếp không dây xa đến 100 mét ật: * Th Thôông số kỹ thu thuậ – 3 dòng, mỗi dòng 06 leds ma trận, kích thước mỗi led: 61x61mm – Kích thước mỗi điểm: 5mm. Khoảng cách giữa 2 điểm tính từ tâm: 8mm – Giao tiếp: Wireless, khoản cách truyền tối đa 100m – Kích thước: 500 x 430 x 30mm – Nguồn: Adaptor Input 220V-Output 5V, 600mA – Vỏ hộp: Nhôm định hình Trang 4 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ển th ụ tại qu ầy (CD 06 aWI; Btech 4. Bảng hi hiể thịị ph phụ quầ CD06 06aWI; Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Hiển thị số thứ tự giao dịch tại quầy – Có khả năng thay đổi phông chữ, cỡ chữ khác nhau – Hiển thị trạng thái quầy giao dịch bằng chữ như: " Kính chào"; "Cảm ơn"; "Tạm nghỉ" bằng Tiếng Việt / Tiếng Anh. – Giao tiếp không dây xa đến 100 mét ật: * Th Thôông số kỹ thu thuậ – 03 leds ma trận, kích thước mỗi led: 61x61mm – Kích thước mỗi điểm: 5mm. Khoảng cách giữa 2 điểm tính từ tâm: 8mm – Giao tiếp: RS-485 hoặc Wireless, khoản cách truyền tối đa 100m – Kích thước tiêu chuẩn: 236 x 92 x 30mm – Nguồn: Adaptor Input 220V-Output 5V, 1A – Vỏ hộp: Gỗ, có tính thân thiện cao Trang 5 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech nh gi á ch ất lượ ng ph ục vụ cảm ứng điện dung (DG 06a WI; Btech 5/ Bàn ph phíím đá đánh giá chấ ượng phụ DG06a 06aWI; Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Bề mặt thiết bị đánh giá cho phép in Logo, màu sắc theo yêu cầu nhận diện thương hiệu của khách hàng – Dễ dàng thay đổi hình thức bề mặt thiết bị bàn phím đánh giá theo yêu cầu sử dụng – Được trang bị màn hình Led 7 đoạn hiển thị ID login của thiết bị đánh giá, tương ứng với nhân viên làm việc cần đánh giá – Tự động ghi nhận kết quả đánh giá khi chạm tay vào phím cảm ứng. Có âm thanh và đèn báo tại mỗi vị trí cảm ứng – Các tiêu chí đánh giá có thể được thiết kế theo yêu cầu khách hàng – Có chế độ cho phép/ hoặc không cho phép đánh giá trong thời gian giao dịch – Giao tiếp không dây xa đến 100 mét * Th ật: Thôông số kỹ thu thuậ – 04 phím đánh giá cảm ứng tương ứng với 4 tiêu chí đánh giá (số lượng phím đánh giá tương ứng với tiêu chí có thể được thiết kế theo yêu cầu khách hàng) – Có đèn nháy và âm thanh "bip" khi chạm phím cảm ứng – Giao tiếp: Wireless, khoản cách truyền tối đa 100m – Kích thước tiêu chuẩn: 135 x 115 x 28 (mm) – Nguồn: Adaptor Input 220V-Output 5V, 100mA – Vỏ hộp: Gỗ, có tính thân thiện cao Trang 6 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ng (VM 06a 6/ Bộ âm thanh tự độ động VM06a 06a;; Btech Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: Gồm bộ tăng âm và các loa: – Tự động phát âm thanh mời số thứ tự ( số vé) đến quầy ( số quầy) giao dịch theo nhiều ngôn ngữ: tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp. – Giọng đọc chuẩn, rõ ràng, thân thiện với người nghe. – Tích hợp âm thanh chuông báo khi gọi khách hàng – Dễ dàng chọn mẫu âm thanh hoặc thâu âm lại cho giọng đọc. – Cho phép cài đặt các câu thông báo với khách hàng theo thời gian định trước – Tùy chọn phát âm thanh mời khách hàng theo từng quầy, từng khu vực, hoặc âm thanh chung cho toàn hệ thống. * Th ật: Thôông số kỹ thu thuậ Tăng âm: – Công suất 250W – Ampli Hifi 02 kênh, ngõ ra mỗi kênh 8 Ohm – Mixer Karaoke – Có đèn hiển thị trạng thái – Nguồn điện 220V/50Hz Loa âm trần: – Công suất loa 6W. – Đường kính loa: 191mm – Dòng điện tiêu thụ nhỏ, tiết kiệm điện Vỏ hộp: Nhựa trắng Loa thùng: – Công suất loa 10W. – 01 loa tress; 01 loa bass – Vỏ hộp: thùng gỗ sơn đen – Kích thước: 40x20x20 cm Trang 7 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech ần mềm hi ển th 7/ Ph Phầ hiể thịị ch chíính Tivi LCD (BLCD; Btech Btech)) ÔNG SỐ KỸ THU ẬT TÍNH NĂNG, TH THÔ THUẬ HÌNH ẢNH * Tính năng: – Có 3 vùng hiển thị: hiển thị số thứ tự ; hiển thị dòng thông báo; hiển thị video, hình ảnh. – Hiển thị các số thứ tự đang giao dịch, mũi tên chỉ hướng đi và số quầy phục vụ – Phát âm thanh mời khách hàng đến quầy bằng 2 ngôn ngữ: Việt, Anh – Thay đổi được số dòng hiển thị, màu nền, màu chữ, font chữ, kích thước, đường viền, bóng đổ (shadow) – Thay đổi được tốc độ chạy – Thay đổi nội dung dòng quảng cáo, thông báo với số câu không hạn chế – Hiển thị các video, hình ảnh, phát âm thanh – Phát ngẫu nhiên (shuffle), phát lặp lại một tập tin hoặc lặp lại nuyên thư mục – Hỗ trợ các định dạng phổ biến: bmp, jpg, png, wav, wma, mp3, mp4, avi, mpg, flv, rm, mkv, wmv… – Dễ dàng khai báo để bật tắt từng vùng hiển thị ật: * Th Thôông số kỹ thu thuậ – Vận hành trên nền Window ần mềm điều khi ển hệ th ống (BQ910WI; Btech 8/ Ph Phầ khiể thố Btech))  Phần mềm có giao diện đẹp, hỗ trợ 3 ngôn ngữ: Việt, Anh, Pháp. Sử dụng font Unicode. c: Tình hình giao dịch theo Nhân viên / Dịch vụ  Giao di diệện ph phầần mềm hi hiểển th thịị đượ được:  Giao diện của phần mềm hệ thống cho phép cài đặt nhiều máy tính có nối mạng khác nhau, phục vụ tốt cho công tác theo dõi, giám sát tình hình giao dịch, xem các báo cáo thống kê của hệ thống tại nhiều phòng ban khác nhau trong cùng thời gian.  Vận hành được trên nhiều loại cơ sở dữ liệu như: MS SQL, MS Access…  Tự động backup dữ liệu phòng khi hư hỏng hoặc mất điện, không làm mất thông tin và ảnh hưởng đến thứ tự xếp hàng của hệ thống  Cho phép xóa tất cả các vé đã cấp, đăng xuất tất cả nhân viên bất kỳ lúc nào khi hệ thống đang hoạt động. ần mềm cho ph t: Phầ phéép cài đặ đặt:  Ph Trang 8 /9 Hệ thống x ếp hàng tự động kh ông dây BQ910 W I hiệu Btech – Cổng COM kết nối thiết bị phần cứng; Tốc độ truyền tín hiệu; Loại cơ sở dữ liệu; Danh sách số điện thoại đen (Black list). – Soạn thảo thông tin của đơn vị, tên, địa chỉ, điện thoại, logo. – Cài đặt các dịch vụ phục vụ khách hàng: Dãy số thứ tự, giờ bắt đầu, giờ kết thúc lấy vé thứ tự cho từng dịch vụ. – Các tùy chọn tiện ích của hệ thống như: Thông báo hết vé thứ tự bằng âm thanh hoặc in ra giấy; Gọi khách hàng đến quầy theo thứ tự thời gian hoặc ưu tiên; Kiểu phát âm thanh mời khách hàng bằng giọng nói hoặc chuông; Chế độ tự động phân khách hàng đến quầy; Sử dụng dãy số thứ tự liên tục cho tất cả các dịch vụ hoặc phân đoạn dãy số thứ tự cho từng dịch vụ. – Cài đặt các nhân viên sử dụng hệ thống: Khai báo nhân viên làm việc, khai báo số quầy giao dịch. Một nhân viên có thể được phân quyền phục vụ một hay nhiều dịch vụ; mức độ ưu tiên của các dịch vụ được phục vụ bởi nhân viên đó. – Soạn thảo, định dạng lại mẫu vé thứ tự của hệ thống, tùy chọn in Tiếng Việt có dấu trên vé thứ tự, cài đặt số lượng liên vé được in ra cho một lần lấy số thứ tự ngay trong lúc hệ thống đang hoạt động. Cơ chế xem trước mẫu in vé thứ tự, mẫu vé lỗi, chèn logo trên mẫu in vé thứ tự. – Cài đặt mẫu âm thanh phát ra đọc số thứ tự của khách hàng, tùy chọn dùng: tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp, tùy chọn câu âm thanh thông báo phát định kỳ theo thời gian. – Soạn thảo câu thông tin hiển thị trên Bảng hiển thị chính, tùy chọn font chữ, hiệu ứng chạy chữ. ần mềm cho ph ống kê của hệ th ống  Ph Phầ phéép xem, in các báo cáo th thố thố ng: – Báo cáo thời gian đăng nhập/đăng xuất (bắt đầu làm việc/kết thúc làm việc) của từng nhân viên trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày… – Báo cáo tổng hợp theo từng nhân viên/dịch vụ/tin nhắn SMS, trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày gồm: Tên nhân viên/tên dịch vụ/ số điện thoại nhắn tin SMS, số khách hàng đã phục vụ, thời gian trung bình phục vụ một khách hàng, thời gian khách hàng đợi từ lúc lấy vé thự tự đến khi được phục vụ. – Báo cáo chi tiết theo từng nhân viên/dịch vụ/ tin nhắn SMS, trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày gồm: Tên nhân viên/dịch vụ/ số điện thoại nhắn tin SMS, số quầy làm việc, số dịch vụ, các số thứ tự đã phục vụ, thời gian đến quầy, thời gian phục vụ, thời gian kết thúc phục vụ, thời gian chờ của từng khách hàng. – Báo cáo theo chi tiết theo khách hàng, trong ngày hoặc từ ngày…đến ngày gồm: Số thứ tự khách hàng, tên nhân viên phục vụ, số quầy phục vụ, số dịch vụ, thời gian đến quầy, thời gian phục vụ, thời gian kết thúc phục vụ, thời gian chờ. – Báo cáo chi tiết kết quả đánh giá chất lượng phục vụ của khách hàng đánh giá cho từng nhân viên. – Xuất báo cáo ra các định dạng excel, .pdf,.txt..... Báo cáo dạng bảng, biểu đồ hình cột, biểu đồ hình tròn.  Chức năng kết nối và truyền dữ liệu hệ thống đến phần mềm quản lý tập trung BQSever nhãn hiệu Btech thông qua mạng LAN hoặc Internet để tổng hợp, so sánh, các kết quả giao dịch của các đơn vị hệ thống. (Hết) (Hế Trang 9 /9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan