7/8/2014
GIỚI THIỆU NỘI DUNG
Nguyên tắc tính toán vòng vây cọc ván của hố móng
theo tiêu chuẩn Việt Nam 22TCN 200-89
Giới thiệu phần mềm MSheet (version 7.0)
ỨNG DỤNG CHƯƠNG TRÌNH MSHEET TRONG
TÍNH TOÁN CỌC VÁN THÉP THI CÔNG HỐ MÓNG
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Ứng dụng MSheet để tính toán vòng vây cọc ván
của hố móng.
1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
2
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung
1.2. Yêu cầu về bố trí khung vây cọc ván thép
1.3. Các loại vòng vây cọc ván
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
1.5. Tải trọng
1.6. Trình tự tính toán chiều dài cọc ván
1.7. Tính toán bê tông bị đáy
1.8. Tính toán tầng khung chống
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
3
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
4
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung:
Vòng vây cọc ván phải đảm bảo:
Chiều sâu đóng cọc ván ”t” (tính từ đáy hố móng)
1.1. Nguyên tắc chung:
tối thiểu theo điều kiện loại trừ sự nguy hiểm do đất
chồi trong hố móng khi không có lớp bịt đáy :
Ổn định vị trí (chống lật)
Độ bền vật liệu (cường độ)
tmin = 2m : đất sét chảy, dẻo chảy, á sét, á cát, bùn no
Chuyển vị của kết cấu (độ võng)
nước, cát nhỏ, cát bột ..v.v
Chuyển vị ngang của đất (tránh ảnh hưởng công trình
tmin = 1m : các trường hợp còn lại (đất dính, cát thô,
lân cận)
7/8/2014
sỏi cuội).
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
5
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
6
1
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung:
1.1. Nguyên tắc chung:
Xác định ”t” theo điều kiện đất chồi
trong hố móng:
t
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Xác định ”t” theo điều kiện đảm bảo ổn định lật:
MI = m.Mg
MI : moment gây lật đối với trục quay có thể của tường
Mg : moment chống lật đối với cùng một trục quay
m : hệ số điều kiện làm việc (m = 0.95)
H w . w
.m1. '
Hw : chênh cao mực nước trong và
ngoài hố móng
w , ’: dung trọng nước và dung
trọng đẩy nổi của đất
m 1: hệ số điều kiện làm việc lấy bằng:
0.7 - cát thô, cát sỏi, á cát
0.5 - cát trung, cát nhỏ
0.4 – cát bột
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
7
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
8
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung:
1.1. Nguyên tắc chung:
Áp lực nước và áp lực đất (chủ động và bị động)
được tính theo chỉ dẫn ở phụ lục 11 của tiêu chuẩn
là giá trị tiêu chuẩn phải xét thêm hệ số vượt tải:
Với các hệ vòng vây có sử dụng các hệ khung chống đỡ
thì phải kiểm toán các chi tiết này.Moment uốn trong 1
thanh chống do tải trọng bản thân và các thiết bị thi công
gây ra không nhỏ hơn moment uốn do tải trọng phân bố
đều có cường độ q = q1.F/l gây ra.
Áp lực chủ động: na = 1.2
Áp lực bị động: np = 0.8
q1 lấy bằng 50 kg/m 2 với tầng khung chống trên cùng, và
bằng 25 kg/m 2 với các tầng khung chống còn lại
F: diện tích hố móng lấy tương ứng cho 1 thanh chống
được tính toán (m2).
l : chiều dài thanh chống (m)
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
9
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
10
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung:
Khi tính toán về độ bền phải lấy cường độ tính toán
q=q1*F/l
của cọc ván thép và hệ khung chống như sau:
Rtt
R
k
R : cường độ danh định của vật liệu
k : hệ số tin cậy
Tải trọng
ngang từ
cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
11
7/8/2014
K = 1.1 đối với vòng vây cọc ván nằm trong nước
K = 1.0 trong các trường hợp còn lại.
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
12
2
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.1. Nguyên tắc chung:
Khi tính toán về độ bền của tường cọc ván (không
phải tính khung chống) phải đưa vào hệ số điều kiện
làm việc m:
Khi tính toán độ bền thì Moment kháng uốn W x của
m = 1.15 với tường vòng vây hình tròn trên mặt bằng
1.1. Nguyên tắc chung:
tiết diện trên 1 m rộng tường cọc ván phải nhân
thêm hệ số sau:
0.7 với trường hợp đất yếu và không có vành đai tăng
cường cọc ván.
m = 1.10 với tường cọc ván dài <5m, loại vòng vây
khép kín có dạng chữ nhật trên mặt bằng có các tầng
khung chống trung gian.
0.8 với trường hợp đất yếu nhưng có vành đai tăng
cường cọc ván.
1.0 trong các trường hợp còn lại.
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
13
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.2. Yêu cầu về bố trí khung vây cọc ván thép:
Số cọc dùng trong vòng vây ít nhất
Theo mặt bằng, kích thước vòng vây phải lớn hơn
kích thước móng ít nhất 30cm ở phần đổ bê tông
trong nước. Với bệ móng trên cạn thì phải đủ để bố
trí ván khuôn.
Cao độ đỉnh vòng vây cọc ván phải cao hơn mực
nước ngầm 0.3m và cao hơn mực nước thi công
trên sông là 0.7m
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Loại 2: vòng vây cọc ván có một tầng giằng chống
Loại 3: vòng vây cọc ván có nhiều tầng giằng chống
15
hm+t
P2
P4
O
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Trước khi đổ bê tông tính
theo sơ đồ không có BT bịt
đáy ở trên
Sau khi đổ bê tông tính
theo sơ đồ như hình bên.
q
GL=CWL
0.5m
hm
Pw2
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
t
Áp lực
nước
pw
16
dmin=0.3m
dmin=0.3m
hm
t
Điểm cân
bằng
moment
Áp lực
bị
động
pp
Pw1
Áp lực
chủ
động
pa
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Loại 1:
Trong trường hợp có đổ lớp
bê tông bịt đáy thì tính toán
cọc ván theo 2 giai đoạn:
GL=CWL
P3
7/8/2014
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
q
P1
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.3. Các loại vòng vây cọc ván
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
(không có BT bịt đáy)
14
Loại 1: vòng vây cọc ván không có giằng chống
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Loại 1:
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
hm
7/8/2014
7/8/2014
O
SEAL CONCRETE
t
7/8/2014
Điểm cân
bằng
moment
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván sau
khi đổ bê tông bịt đáy
Sơ đồ tính nội lực
17
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
18
3
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Sơ đồ tính nội lực
Điểm cân
bằng
moment
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
19
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
C.W.L
STRUT 1
dst2
hm
dstn
Pw1
O2
Pw1
STRUT n
On
P1
t/2
P3
hm + t/2
hm
P1
STRUT 2
hm
G.L
O1
O
hm+t/2
Điểm cân
bằng
moment
t
Pw2
Sơ đồ tính nội lực
P2
P3
0.5m
dst
dst1
0.7m
Loại 3:
GL=CWL
STRUT
20
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Pw2
t
Điểm cân
bằng
moment
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván sau
khi đổ bê tông bịt đáy
7/8/2014
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
q
hm
dmin=0.3m
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
Loại 2:
O
SEAL CONCRETE
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván sau
khi đổ bê tông bịt đáy
7/8/2014
0.5m
0.5m
O
SEAL CONCRETE
hm
GL=CWL
hm
0.5m
hm
Loại 1:
hm+0.5m
dmin=0.3m
q
t
Áp lực chủ động và nước chỉ tính
đến điểm O tại độ sâu bên dưới
mặt lớp bê tông bị đáy 0.5m
Áp lực bị động có dạng tam giác
và có giá trị bằng “0” tại điểm O
và tung độ lớn nhất tính tương
ứng với độ sâu H = hm+t.
GL=CWL
t
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
q
dmin=0.3m
1.4. Sơ đồ tính cho các loại vòng vây
Loại 1:
Lưu ý khi xác định biểu đồ áp
lực trên sơ đồ có BT bịt đáy:
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
P4
Sơ đồ tính nội lực
P2
P4
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván
Sơ đồ tính chiều dài cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
21
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
B1
STRUT 2
STRUT n
On
STRUT 2
G.L
B2
STRUT n
Bn
Pw1
7/8/2014
Điểm cân
bằng
moment
O
SEAL CONCRETE
P1
t
SEAL CONCRETE
P4
t
t
P4
P1
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
P4
23
7/8/2014
0.5m
0.5m
O
SEAL CONCRETE
0.5m
Pw1
Pw2
hm
G.L
dst2
O1
STRUT 1
hm+0.5
On
C.W.L
A
dst1
0.7m
STRUT 1
O2
Pw1
STRUT n
hm
dstn
hm
dst1
G.L
STRUT 2
O2
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
hm
O1
dst2
STRUT 1
22
Loại 3: (có bê tông bịt đáy)
C.W.L
dstn
dst2
dst1
0.7m
C.W.L
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
0.7m
Loại 3: (có bê tông bịt đáy)
7/8/2014
dstn
7/8/2014
C
P1
Sơ đồ tính nội lực
Sơ đồ tính chiều dài
cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
24
4
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.5. Tải trọng:
: pa ( q i hi )a 2c a
: p p ( q i hi ) p 2c p
: p w w hw
Áp lực đất bị động
Áp lực nước
Trong đó:
Lưu ý:
Đối với đất dính phải
q : tải trọng chất thêm do trọng lượng vật liệu, thiết bị thi công, xe
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
25
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.5. Tải trọng:
Pw1
C'
Pw2
7/8/2014
P2
p w w hw
D
pa ( i hi q )a 2c a
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
26
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Chuẩn bị dữ liệu đầu vào
Lập sơ đồ tính
GL=CWL
A
Xác định trình tự thi công
P1
Xác định và tính toán các loại tải trọng tương ứng
Pw1
C
P3
Thực hiện cân bằng moment chiều dài cọc ván
C'
Tính nội lực trong cọc ván. Có thể dùng Etabs, Midas hoặc các phần
mềm kết cấu chuyên dụng khác.
Pw2
t
dính c đến áp lực bị
động (2c p ) chỉ
phát huy hết tác
dụng ở độ sâu lớn
hơn 1m
dmin=0.3m
Ảnh hưởng của lực
P1
C
1.6. Trình tự tính toán chiều dài cọc ván:
q
hm
Lưu ý:
GL=CWL
t
chạy dọc hố móng... (xác định theo phụ lục 4)
a , b : hệ số áp lực đất chủ động và bị động (theo phụ lục 4)
7/8/2014
xét cho 2 trạng thái
làm việc là ngắn hạn
và dài hạn
P3
Ngắn hạn dùng
thông số không thoát
nước Cu, u.
P4
Dài hạn dùng thông
số có iệu C’, ’.
p p ( i hi q ) p 2c p
q
A
hm
Áp lực đất chủ động
dmin=0.3m
1.5. Tải trọng:
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
P2
P4
D
p p ( i hi q ) p 2c p
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
p w w hw
pa ( i hi q )a 2c a
27
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Lưu ý: Việc tính toán chiều dài cọc ván được thực hiện theo phương
pháp thử dần do đó có thể lặp thành các bảng tính trên Excell.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
28
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
Chiều dài bê tông bịt đáy xác
Theo điều kiện 1: nếu bỏ qua ma sát giữa cọc và bê tông bịt đáy thì
Thắng áp lực đẩy nổi
x = chiều dày lớp bê tông bịt đáy
x
h
định theo 2 điều kiện:
h = khoảng cách từ mực nước thi công đến đáy
hố móng
Đảm bảo không bị vỡ do uốn
b = trọng lượng riêng của bê tông
khi chịu áp lực nước từ dưới
đẩy lên
n = trọng lượng riêng của nước
n = hệ số vượt tải, n = 0.9
F = diện tích hố móng
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
29
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
30
5
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
Theo điều kiện 1: Nếu xét ma sát giữa cọc và bê tông bịt đáy thì
Theo điều kiện 1: Nếu xét thêm khối đất dính bên dưới hố móng
k = hệ số điều kiện làm việc, k=0.9
m = số cọc trong móng
u = chu vi cọc
COÏC
= lực dính đơn vị giữa cọc và bê tông bịt đáy, = 2 T/m 2.
Các ký hiệu còn lại tương tự như trên
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
31
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
G.L = C.W.L
GROUND WATER TABLE
7/8/2014
Bottom of seal concrete
PLUG WEIGHT
Bottom of Clay
EQUIVALENT UPLIFT FORCE
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
32
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
1.7. Tính toán bê tông bị đáy:
Theo điều kiện 2: kiểm toán cường độ BT bịt đáy
Thiên về an toàn có thể giả thiết lớp BT làm việc như dầm giản
đơn nhịp là khoàng cách giữa hai tường cọc ván.
Theo điều kiện 2: kiểm toán cường độ
BT bịt đáy
Cũng có thể giả thiết lớp BT làm
việc như bản sàn kể trên các gối là
tim cọc.
Kiểm toán cho 1m bề rộng lớp BT bịt đáy
SEAL CONCRETE
H
Qw = H.w.A Qplug + Qc
Trọng lượng khối đất dính
Qplug = hclay.clay.Aclay
Trọng lượng bê tông bịt đáy
Qc = hc.c.Ac
A: diện tích hố móng
Aclay = A – Ap : diện tích lớp đất dính
Ac = A – Ap : diện tích lớp bê tông
Ap : diện tích cọc chiếm chổ
hclay
x
h
Lực đẩy nổi
SLAB
q
L2
Kiểm toán cho 1m bề rộng lớp BT
bịt đáy với q = (Qw-Qc)/A
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
33
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.8. Tính toán tầng khung chống:
Việc tính toán nội
lực trong tầng
khung chống được
thực hiện trên
Etabs hoặc phần
mềm tính toán kết
cấu chuyên dụng
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
34
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9.1 Cọc ván thép:
Kiểm toán cường độ:
q=q1*F/l
Mmax: momen tính toán;
k: hệ số tin cậy, k=1.1;
Tải trọng
ngang từ cọc
ván (phản lực
tại tầng thanh
chống)
7/8/2014
q
L1
Trong đó:
Rk : cường độ chịu kéo của BT
W = x2/6 : moment kháng uốn
Trong đó:
Rk : cường độ chịu kéo của BT
W = x2/6 : moment kháng uốn
7/8/2014
hc
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
35
m: hệ số điều kiện làm việc, m=1.15;
W’ =n.W: modun chống uốn của mặt cắt;
Ry: giới hạn chảy vật liệu.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
36
6
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9.1 Cọc ván thép:
Kiểm toán độ võng:
1.9.2 Tầng khung chống:
Kiểm toán cường độ:
Đối với cọc ván công xon: fmax ≤ c x [f] = c x 2L/300
Đối với cọc ván có neo:
fmax ≤ c x [f] = c x L/250
Trong đó:
Ry: ứng suất cho phép;
c = 0.95 : hệ số cho kết cấu tạm;
L: chiều dài tính toán của cọc ván;
fmax: độ võng tính toán tối đa của cọc ván;
[f]: độ võng cho phép của cọc ván.
Ms: moment lớn nhất trong thanh chống;
P: lực dọc trục tính toán;
K: hệ số tin cậy;
m: hệ số điều kiện làm việc;
F: diện tích mặt cắt ngang.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
37
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9.2 Tầng khung chống:
Kiểm toán độ võng:
1.9.2 Tầng khung chống:
Kiểm toán ổn định tổng thể:
fmax ≤ c x [f] = c x L/250
Trong mặt phẳng chịu lực:
c = 0.95 : hệ số cho kết cấu tạm;
L: chiều dài tính toán của cọc ván;
fmax: độ võng tính toán tối đa của cọc ván;
[f]: độ võng cho phép của cọc ván.
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
N
e A
f c
Ngoài mặt phẳng chịu lực: N f c
c y A
7/8/2014
39
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
7/8/2014
N: lực dọc trục tính toán;
A: diện tích mặt cắt ngang;
f: cường độ thiết kế;
c: hệ số điều kiện làm việc (tham khảo Bảng 3 điều 5.4 tiêu chuẩn TCVN
5575:2012);
φe: hệ số uốn dọc trong mặt phằng;
φy: hệ số uốn dọc (tham khảo điều 7.3.2.1 tiêu chuẩn TCVN 5575:2012);
c: hệ số (tham khảo điều 7.4.2.5 tiêu chuẩn TCVN TCVN 5575:2012)
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9. Kiểm toán cọc ván và tầng khung chống:
1.9.2 Tầng khung chống:
Kiểm toán ổn định cục bộ cho bản cánh:
hw/tw < [hw/tw]
7/8/2014
b0/tf < [b0/tf]
hw: chiều cao bản bụng;
tf: chiều dày bản bụng;
[bw/tw] : tỷ số giữa chiều cao và chiều dày bản bụng cho
phép (tham khảo Bảng 33 điều 7.6.2.1 tiêu chuẩn TCVN
5575:2012)
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
40
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
1.9.2 Tầng khung chống:
Kiểm toán ổn định cục bộ cho bản bụng:
38
41
7/8/2014
b0: độ vươn bản cánh;
tf: chiều dày bản cánh;
[b0/tf] : tỷ số giữa độ vươn và chiều dày bản cánh cho phép
(tham khảo Bảng 35 điều 7.6.3.3 tiêu chuẩn TCVN
5575:2012)
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
42
7
7/8/2014
1.Nguyên tắc tính toán vòng vây
cọc ván theo 22TCN 200-89
Giới thiệu bản tính mẫu trên Excell
Trụ P8-30 (Loại 4c-3)
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.1. Tổng quan
2.2. Các giao diện trong Msheet
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet
43
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.1. Tổng quan:
2.1. Tổng quan:
Msheet là phần mềm thương mại của công ty
Các loại phần tử chuyên dụng sử dụng trong
GeoDelft, Hà Lan.
44
chương trình:
Tấm cọc
Neo và thanh chống
Đây là công cụ chuyên dụng dùng để tính toán:
Cọc ván (Sheet pile)
Tường trong đất (Diaphragm wall)
Cọc đơn chịu tải trọng ngang (Horizontally loaded pile)
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
45
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
Phần tử Đất
Tải trọng
Gối (cứng và đàn hồi)
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.1. Tổng quan:
2.1. Tổng quan:
Các đặc trưng của chương trình:
Thi công theo giai đoạn
Tối ưu trong thiết kế (chiều dài cọc ván)
Kết quả tính toán thể hiện trực quan bằng hình ảnh và
đồ thị…
Yêu cầu cấu hình máy :
WinXP (tương đương hoặc cao hơn)
Pentium 266 MHz
RAM 256
Ổ cứng còn trống 400MB
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
47
46
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
48
8
7/8/2014
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.2. Các giao diện trong MSheet:
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.2. Các giao diện trong MSheet:
Menu
Công cụ nhập
sồ liệu đầu vào
Giai đoạn thi
công hiện hành
7/8/2014
Vùng thể hiện mô hình tương ứng
với dữ liệu đã khai báo tại giai
đoạn thi công hiện hành
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Mở/ Lưu file; in ấn/ xuất kết quả dạng PDF
Project
Định nghĩa mô hình tính toán, các thuộc tính và xem kết quả nhập số liệu
Construction Định nghĩa cọc ván / tường / cọc
Công cụ khai
báo các giai
đoạn thi công
Giao diện chính
của chương tình
File
49
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
Soil
Khai báo đặc trưng lớp đất và mực nước
Loads
Khai báo tải trọng
Supports
Khai báo neo; thanh chống; gối
Stages
Xác định các giai đoạn thi công
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
50
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet:
2.2. Các giao diện trong MSheet:
B1: Chuẩn bị dữ liệu đầu vào.
Calculation
Phân tích, tính toán kết quả. Tính toán tối ưu chiều dài
Results
Xem kết quả tính toán, lựa chọn để xuất kết quả
E-Consult
Tùy chọn dùng để phân tích tính khả thi của bài toán (phải kết nối mạng
Internet)
Tool
Tùy chọn chương trình, thư viện chương trình
Window
Sắp xếp các cửa sổ của chương trình
Help
Trợ giúp của chương trình
B2: Mô hình bài toán.
B3: Tính toán và chọn
phương án
B4: Xuất báo cáo.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
51
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet:
B1: Chuẩn bị dữ liệu đầu vào.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet:
B1: Chuẩn bị dữ liệu đầu vào
• Số liệu địa chất: hình trụ hố khoan, các chỉ tiêu cơ
lý của các lớp đất.
• Cao độ tự nhiên và mực nước tại vị trí xây dựng.
• Cao độ thiết kế đáy móng.
• Biện pháp thi công dự kiến.
•
•
•
•
Chọn loại mô hình sử dụng
Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Cao độ các lớp đất
Cao độ đào và mực nước tương ứng với từng
giai đoạn thi công dự kiến
• Cọc ván, thanh chống, lực chất thêm …
• Khai báo mô hình cho từng giai đoạn
B2: Mô hình bài toán
B2: Mô hình bài toán.
B3: Tính toán và chọn
phương án
B3: Tính toán và chọn
phương án
B4: Xuất báo cáo.
7/8/2014
52
B4: Xuất báo cáo
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
53
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
54
9
7/8/2014
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2. Giới thiệu phần mềm MSheet
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet:
2.3. Trình tự tính toán cọc ván thép trên MSheet:
B1: Chuẩn bị dữ liệu đầu vào.
B1: Chuẩn bị dữ liệu đầu vào.
B2: Mô hình bài toán.
B2: Mô hình bài toán.
B3: Tính toán và chọn
phương án
• Tính toán chiều dài
• Tính toán nội lực và chuyển vị
• Kiểm tra kết quả
• Đạt B4
• Không đạt B2 để điều chỉnh lại biện pháp
phù hợp
B3: Tính toán và chọn
phương án
• Lựa chọn kết quả cần xuất
• Xuất báo báo (dạng file PDF)
• In ấn báo cáo
B4: Xuất báo cáo.
B4: Xuất báo cáo.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
55
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
56
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Tính cho trụ P8-30 (loại 4c-3)
+2.54
Tính vòng vây hố móng có 1 tầng chống
3.2. Bài toán 2
Cao độ đáy bệ -2.46m
Tính vòng vây hố móng có 2 tầng chống + Bê tông bịt đáy (với
quan điểm bê tông bịt đáy như một tầng khung chống)
Chiều cao bệ móng 3.0m
+1.04
STRUT 1
ALLUVIUM CLAY
-10.96
DILLUVIUM CLAY
57
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
DILLUVIUM CLAY
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
58
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
Số liệu địa chất
3.1. Bài toán 1
Mở Msheet và vào menu File New
Filling sand
Alluvium Clay
Dilluvium Clay
Dung trọng tự nhiên,
kN/m3
18
15
19
Lực dính, C
kN/m2
2
10
20
Góc ma sát trong của đất,
Độ
30
22
25
Góc ma sát giữa đất và tường,
Độ
0
0
0
Mô đun phản lực nền, k1
kN/m3
5000
7000
20000
7/8/2014
FILLING SAND
ALLUVIUM CLAY
bằng thép H300
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
+0.54
-2.56
Tính vòng vây hố móng có 2 tầng chống + Bê tông bịt đáy (với
quan điểm bê tông bịt đáy là một lớp vật liệu cân bằng áp lực
nước trong đáy móng)
7/8/2014
Surchange load
+2.04
Dự kiến dùng 1 tầng chống
3.3. Bài toán 3
10m
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
59
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
60
10
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Khai báo loại mô hình sử dụng
menu Project Model
Khai báo đặc trưng cho cọc ván
-11.46
(Dự kiến L=14m)
2.04+0.5=2.54m
2
3
1
JFESP 4
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
61
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
E*I=8.1060E+04
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
62
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
2.04
GL +2.04
3.1. Bài toán 1
7/8/2014
4
3.1. Bài toán 1
Khai báo cao độ bề mặt lớp đất
Soil Surface
2
3
Khai báo các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Soil Layers
2
3
Filling Sand
4
1
4
5
1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
63
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Click vào biểu tượng
“Add row”
3.1. Bài toán 1
Khai báo mặt cắt
địa chất
Soil Profiles
5
2
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
64
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Chọn “Filling Sand”
3.1. Bài toán 1
Khai báo cao độ
mực nước
Soil Water level
3
4
Click vào biểu tượng
“Add row”
Nhập tên “General”
3
1
2
2.04
2.04
Nhập tên “WL1”
1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
65
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
66
11
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Khai báo dung trọng nước
Soil Water properties
Khai báo tải trọng chất thêm (tải thiết
bị thi công)
Loads Uniform Loads
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
67
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
Nhập tên “Strut 1”
Nhập cao độ
thanh chống:
+1.04
3
Nhập độ cứng
thanh chống:
E*I= 2.1E+08
4
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
3.1. Bài toán 1
Khai báo trình tự các giai đoạn thi công
Stages Manager
7
5
2
2
68
Nhập tên cho giai đoạn thi công
“Excavate soil and Install strut 1”
Góc xiên
L=9m
1
1
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Bố trí bên
trái mô
hình
Khai báo tầng khung chống (dùng loại thép hình H300)
Supports Struts
Chiều dài thanh
7/8/2014
“Surchange load”
1
6
Nhập diện tích
tiết diện thanh
A= 1.185E-02
2
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
69
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
70
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Khai báo mô hình cho giai đoạn thi công
2
1
Chọn giai đoạn muốn khai báo
Màn hình chính
sau khi khai báo
các bước ở trên
Khai báo mực
nước bên phía
hố đào là
“WL2”
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
71
7/8/2014
3
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
72
12
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Khai báo mô hình cho giai đoạn thi công
Khai báo mô hình cho giai đoạn thi công
2
1
Chọn giai đoạn muốn khai báo
1
Chọn giai đoạn muốn khai báo
2
Khai báo cao
độ mặt đất
phía hố đào là
“GL+2.56”
Lắp đặt tầng
thanh chống 1
3
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
73
7/8/2014
3
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
74
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Khai báo mô hình cho giai đoạn thi công
1
Chọn giai đoạn muốn khai báo
Mô hình sau khi
khai báo giai đoạn
thi công
2
Áp tải chất
thêm do thiết
bị máy thi
công
3
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
75
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
76
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Tính toán kết quả: vào menu Calculation Start
Xem kết quả tính toán: vào menu Result chọn loại kết quả cần xem
Biểu đổ Moment, lực cắt và
chuyển vị trong cọc ván
1
Biểu đổ các trạng thái ứng suất
trong cọc ván
3
Cọc ván ổn định
2
Biểu đổ ứng suất trong cọc ván
Cọc ván KHÔNG ổn định
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
77
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
78
13
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Giai đoạn thi công hiện hành
Biểu đổ Moment,
lực cắt và chuyển
vị trong cọc ván
7/8/2014
Giai đoạn thi công hiện hành
Biểu đổ các trạng
thái ứng suất trong
cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
79
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
80
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
3.1. Bài toán 1
Lựa chọn kết quả xuất ra báo cáo:
Giai đoạn thi công hiện hành
Các kết quả đại diện cho tất cả
các giai đoạn thi công
Results Report Selection
Biểu đổ ứng suất
trong cọc ván
Các kết quả tương ứng với
từng giai đoạn thi công sẽ xuất
ra trong báo cáo
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
81
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
Xem báo cáo:
Xuất báo cáo ra PDF
82
3.1. Bài toán 1
Results Report
File Export Report
In báo cáo
File Print Report
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
83
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
84
14
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
+2.54
3.1. Bài toán 1
Kết luận:
Surchange load
10m
+2.04
+1.04
STRUT 1
+0.54
FILLING SAND
3.1. Bài toán 1
Tính toán tối ưu chiều dài cọc ván bằng Msheet
Calculation Design Sheet Piling Length
Với cọc ván L=14m và có
-2.56
Nhưng L=14m đã tối
ưu chưa
L=14m
một tầng chống thì hố móng
đảm bảo điều kiện ổn định.
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Chọn giai đoạn cần tính toán tối ưu
ALLUVIUM CLAY
1
ALLUVIUM CLAY
2
-10.96
DILLUVIUM CLAY
3
Nhập giới hạn chiều dài dùng để tính toán
DILLUVIUM CLAY
Số gia chiều dài áp cho mỗi bước tính toán
4
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
85
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
86
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.1. Bài toán 1
Thảo luận:
Kết quả tính chiều dài cọc ván:
Theo 22TCN 200-89: L=14m
Theo Msheet: L=12m
Cọc ván mất ổn định tại L=10m
chiều dài tối ưu là L=11m
Chú ý:
Theo Msheet thì cọc ván mất ổn định khi
xuất hiện một trong hai điều kiện sau:
1- Hệ số huy động sức kháng (Mobilized
Resistance) đạt 100%
2- Chuyển vị của cọc ván > 25% chiều
dài cọc
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
87
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Áp lực chủ động: na = 1.2
Áp lực bị động: np = 0.8
Trong Msheet với L=15m
thì hệ số huy động sức
kháng là 66.5% (tương
đương với hệ số an toàn
là FS = 1.5)
Theo Msheet: n = 1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
88
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Thảo luận:
Để xét trạng thái làm việc dài hạn (Long term) ta sử
dụng thông số đất (c’, ’).
Với đất dính (sét) cần xét trạng thái làm việc ngắn
hạn (short term) ta sử dụng thông số đất không thoát
nước (cu, u).
Với lực dính cu thay đổi theo chiều sâu, để tăng độ
chính xác trong tính toán ta nên phân lớp đất thành
từng lớp nhỏ với chiều dày mỗi lớp khoảng 1m và
gán giá trị cui tương ứng với độ sâu của nó.
7/8/2014
89
+1.62
3.2. Bài toán 2
Tính cho trụ P2-02 (loại 4d-1)
Cao độ đáy bệ -3.96m
Chiều cao bệ móng 3.4m
Dự kiến trình tự thi công:
7/8/2014
+0.12
STRUT 1
-1.00
-2.88
STRUT 2
-3.96
Đào dưới tầng một 0.5m
-4.96
SEAL CONCRETE
Thi công tầng 1
Đào dưới tầng hai 0.5m
ALLUVIUM CLAY
Thi công tầng 2
Đào đến đáy hố móng
Đổ lớp bê tông bịt đáy dày 1m
Tháo dỡ tầng 2 khi bê tông đạt cường độ
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
0.50
7/8/2014
Hệ số vượt tải trong tính toán
Theo 22TCN 200-89
-4.46
ALLUVIUM CLAY
90
15
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
Số liệu địa chất
3.2. Bài toán 2
Tạo dự án mới
menu File New
Filling
sand
Alluvium
Clay
Dilluvium
Bed
Clay
concrete
Dung trọng tự nhiên,
kN/m3
18
15
19
0.01
Lực dính, C
kN/m2
2
10
20
1500
Góc ma sát trong của đất,
Độ
30
22
25
0
Góc ma sát giữa đất và tường,
Độ
Mô đun phản lực nền, k1
kN/m3
7/8/2014
0
0
0
0
5000
7000
20000
1x106
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Khai báo loại mô hình sử dụng
menu Project Model
91
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
92
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
-14.0
(sẽ lấy theo chiều dài tối ưu)
Khai báo đặc trưng cho cọc ván
Menu Construction Sheet Pile…
Khai báo cao độ bề mặt lớp đất
Soil Surface
2
Gồm 5 cao độ
1.62+0.7=2.32m
3
1
JFESP 4
7/8/2014
4
E*I=8.1060E+04
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
93
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
94
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Khai báo chỉ tiêu cơ lý của đất
Soil Layers
Khai báo mặt cắt
địa chất
Soil Profiles
Gồm 2 loại:
+ Alluvium
+ Seal concrete
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
95
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
96
16
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Khai báo cao độ mực nước
Soil Water level
Khai báo các tầng khung chống H300
menu Supports Struts
Khai báo dung trọng nước
Soil Water properties
Gồm 4 cao độ
Gồm 3 tầng khung chống
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
97
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Khai báo các giai đoạn thi công
menu Stages Manager
Khai báo mô hình cho các giai
đoạn thi công
1
2
Có 4 giai đoạn gồm:
GĐ1: Bơm nước ra khỏi hố móng đến cao độ
dưới tầng chống thứ nhất 0.5m
GĐ2: Lắp tầng chống 1 rồi đào đất và bơm
nước ra khỏi hố móng đến cao độ dưới tầng
chống thứ hai 0.5m
GĐ3: Lắp tầng chống 2 rồi đào đất (không bơm
nước) ra khỏi hố móng đến cao độ đáy móng
GĐ4: Đổ bê tông bịt đáy. Tháo dỡ tầng chống 2
khi bê tông bịt đáy đạt cường độ.
7/8/2014
98
Khai báo mực
nước bên phía
hố đào là
“WL2”
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
99
7/8/2014
Chọn giai đoạn muốn khai báo
3
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
100
Khai báo mô hình cho các giai đoạn thi công
Water level left
Water level right
Surface left
Surface right
Soil profile left
Soil profile right
Anchors
Struts
Spring supports
Rigid supports
Uniform loads
Surcharges left
Surcharges right
Horiz. Line loads
Moments
Normal forces
7/8/2014
Stage 1
WL2
WL1
GL -1.00
GL -1.00
General
General
-
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Stage 2
WL3
WL1
GL - 3.38
GL -1.00
General
General
Strut 1
Stage 3
WL3
WL1
GL - 4.96
GL -1.00
General
General
Strut 1
Strut 2
Stage 4
WL4
WL1
GL - 4.96
GL -1.00
General
General
Strut 1
Strut 3
-
-
-
101
Mô hình
giai đoạn
1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
102
17
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Mô hình
giai đoạn
2
7/8/2014
Mô hình
giai đoạn
3
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
103
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
104
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Tính toán chiều dài tối
ưu cho từng giai đoạn
Calculation Design
Sheet Piling Length
Kết quả tính toán
chiều dài tối ưu tại
giai đoạn 4
Mô hình
giai đoạn
4
Dùng L=13m để
cập nhật lại chiều
dài cọc ván
(cao độ chân cọc
2.32-13=-11.68m)
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
105
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
106
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.2. Bài toán 2
3.2. Bài toán 2
Cập nhật lại chiều dài cọc ván với cao độ chân cọc là -11.68m
Menu Construction Sheet Pile…
Tính toán kết quả:
menu Calculation Start
Xem kết quả tính toán
menu Result chọn loại kết quả cần xem
Lựa chọn kết quả xuất ra báo cáo:
menu Results Report Selection
Nhập cao độ là “-11.68”
Xuất và in ấn báo cáo
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
107
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
108
18
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Giai đoạn
1
Giai đoạn
2
Biểu đổ Moment,
lực cắt và chuyển
vị trong cọc ván
Biểu đổ Moment,
lực cắt và chuyển
vị trong cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
109
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Giai đoạn
4
Biểu đổ Moment,
lực cắt và chuyển
vị trong cọc ván
Biểu đổ Moment,
lực cắt và chuyển
vị trong cọc ván
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
111
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
112
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.3. Bài toán 3
Tương tự bài toán 2 nhưng
không dùng quan điểm bê tông
bịt đáy như một tầng chống đơn
thuần mà mô hình lớp bê tông
bịt đáy như một lớp vật liệu có
xét thêm khả năng cân bằng áp
lực đẩy nổi của nó.
Giai đoạn
4
Biểu đổ các trạng
thái ứng suất
+ Biều đồ áp lực
nước trong hố
móng dạng tam
giác và có giá trị
bằng “0” tại cao
độ đáy hố móng.
Điều này chỉ phù
hợp khi hố móng
ko có hiện tượng
trồi đất.
7/8/2014
110
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
Giai đoạn
3
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
+1.62
+0.12
STRUT 1
-1.00
-2.88
STRUT 2
-3.96
-4.96
SEAL CONCRETE
ALLUVIUM CLAY
0.50
7/8/2014
-4.46
ALLUVIUM CLAY
Áp lực nước tại đáy hố móng
Pw = (1.62 +4.96)*10 = 65.8 kN/m 2
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
113
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
114
19
7/8/2014
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.3. Bài toán 3
3.3. Bài toán 3
Khai báo chỉ tiêu cơ lý cho lớp bê tông bịt đáy
Soil Layers
Khai báo bổ sung
mặt cắt địa chất
Soil Profiles
2
3
Nhập tên “Left with concrete”
Nhập cao độ các lớp như hình
1
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
115
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
116
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.3. Bài toán 3
3.3. Bài toán 3
Khai báo bổ sung
mặt cắt địa chất
Soil Profiles
Khai báo tải cân bằng áp lực đẩy nổi
menu Loads Uniform Loads
5
6
Nhập tên
“Additional pore pressure”
Nhập cao độ các lớp như hình
4
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
117
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
118
3. Ứng dụng MSheet để tính
toán vòng vây cọc ván
3.3. Bài toán 3
3.3. Bài toán 3
Khai báo các giai đoạn thi công
menu Stages Manager
Khai báo bổ sung mô hình cho giai đoạn 2 (đổ bê tông bịt đáy)
menu Stages Overview
Có 5 giai đoạn gồm:
GĐ1, GĐ2 và GĐ3 tương tự bài toán 2
GĐ4: Đổ bê tông bịt đáy.
GĐ5: Khi bê tông bịt đáy đạt cường độ thì bơm
nước ra khỏi hố móng và tháo dỡ tầng chống 2
để thi công bệ.
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
Khai báo như hướng
dẫn phía sau
119
7/8/2014
Phòng DSD - Bộ phận Civil - Training nội bộ
120
20
- Xem thêm -