Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện thống ...

Tài liệu Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện thống nhất và thị xã long khánh, tỉnh đồng nai

.PDF
121
114
61

Mô tả:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH CHO HUYỆN THỐNG NHẤT & THỊ XÃ LONG KHÁNH TỈNH ĐỒNG NAI SVTH:NGUYỄN THANH THANH MSSV: 0450020461 GVHD: ThS. LÊ THỊ NGỌC DIỄM TP. HCM, 4/2017 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này em đã nhận được sự giúp đỡ của nhiều người. Em xin chân thành cảm ơn tới: Quý thầy cô trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh, các thầy cô khoa Môi trường đã tạo điều kiện và dẫn dắt em trong suốt thời gian học tập tại trường. Cô Lê Thị Ngọc Diễm đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp. Cảm ơn đến các bạn và gia đình đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho em trong suốt thời gian chuẩn bị và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn!. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thanh Thanh SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm ii Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài: “Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai”. Với mục tiêu giải quyết vấn đề phát sinh rác thải sinh hoạt trong thời gian 40 năm (2018-2058), 265 tấn/ngày. Phương án đặt ra là cần phải xây dựng một bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh theo đúng QCVN 261: 2001:Bãi chôn lấp chất thải rắn – Tiêu chuẩn thiết kế. Với quy trình hoạt động như sau, chất thải rắn được thu gom về bãi chôn lấp, thì được phân loại thành chất có thể tái chế, chất trơ và chất hữu cơ. Chất có thể tái chế được đem đi ép kiện, nhập kho định kỳ đem đi đến cơ sở tái chế; chất trơ sẽ được kiểm tra, nếu đáp ứng yêu cầu sẽ được đưa vào sản xuất vật liệu xây dựng hoặc đem đi chôn lấp. Đối với chất hữu cơ được xử lý bằng cách sử dụng làm nguyên liệu sản xuất phân compost, sau khi thành phẩm trơ cuối cùng được vận chuyển đi chôn lấp (chiếm 15%). Như vậy bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh đáp ứng vả giải quyết được mục tiêu được đặt ra. SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm iii Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Tp. Hồ Chí Minh, ngày …tháng… năm 2017 Giảng viên hướng dẫn Th.S Lê Thị Ngọc Diễm SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm iv Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ ········································································································ Tp, Hồ Chí Minh, ngày …tháng…năm 2017 Giảng viên phản biện SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm v Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. i TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ............................................................................... iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .......................................................... iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ...............................................................v MỤC LỤC .......................................................................................................................1 Danh mục hình ảnh ..........................................................................................................6 Danh mục các bảng..........................................................................................................7 Danh mục chữ viết tắt ......................................................................................................9 MỞ ĐẦU .......................................................................................................................10 CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................12 GIỚI THIỆU .................................................................................................................12 1.1. ĐỊA BÀN HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI................................................................................................................12 1.1.1. Huyện Thống Nhất.................................................................................12 1.1.2. Thị xã Long Khánh ................................................................................13 1.2. TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI .......................................14 1.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt Đô thị ................................................................14 1.2.2. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ khu công nghiệp ..........................16 1.3. HIỆN TRẠNG THU GOM CTR SINH HOẠT ..............................................17 CHƯƠNG 2 ...................................................................................................................21 TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ..............21 SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 1 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai 2.1. TÁI CHẾ PHẾ LIỆU .......................................................................................21 2.1.1. Tái chế nhôm phế liệu............................................................................21 2.1.2. Tái chế sắt phế liệu ................................................................................21 2.1.3. Tái chế nhựa phế liệu .............................................................................22 2.1.4. Tái chết thủy tinh phế liệu .....................................................................22 2.1.5. Tái chế và sử dụng giấy phế liệu ...........................................................22 2.2. TÁI CHẾ CHẤT THẢI ...................................................................................23 2.2.1. Tái chế thu hồi kim loại nặng từ chất thải .............................................23 2.2.2. Tái chế sản xuất thanh đốt từ cặn dầu....................................................23 2.2.3. Tái chế dầu nhớt, dung môi ...................................................................23 2.2.4. Tái chế chất thải cao su ..........................................................................24 2.2.5. Tái chế chất thải nhựa ............................................................................24 2.3. XỬ LÝ CHẤT THẢI .......................................................................................25 2.3.1. Xử lý chất thải bằng phương pháp sinh học ..........................................25 2.3.2. Xử lý chất thải bằng phương pháp vật lý, hóa học ................................28 2.3.3. Xử lý chất thải bằng phương pháp nhiệt................................................30 2.3.4. Chôn lấp chất thải ..................................................................................36 CHƯƠNG 3 ...................................................................................................................38 LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ- PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH CTR SINH HOẠT...............................................................................................38 3.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP ......................................38 3.2. GIỚI THIỆU ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG BÃI CHÔN LẤP .............................39 3.2.1. Địa điểm xây dựng .................................................................................39 SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 2 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai 3.2.2. Địa hình..................................................................................................41 3.2.3. Khí hậu ...................................................................................................41 3.2.4. Gió và hướng gió ...................................................................................43 3.2.5. Nhiệt độ không khí ................................................................................45 3.2.6. Độ ẩm không khí....................................................................................45 3.2.7. Độ bốc hơi..............................................................................................46 3.2.8. Đặc điểm địa chất, địa chất thủy văn .....................................................46 3.2.9. Động đất, núi lửa ...................................................................................48 3.2.10. Khoáng sản ............................................................................................48 3.3. HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT HẠ TẦNG....................................48 3.3.1. Hiện trạng cấp điện ................................................................................48 3.3.2. Hiện trạng cấp nước ...............................................................................48 3.3.3. Hiện trạng thoát nước mưa ....................................................................48 3.3.4. Hiện trạng thoát nước thải: ....................................................................49 3.3.5. Hiện trạng hệ thống Thuỷ lợi .................................................................49 3.3.6. Thông tin liên lạc ...................................................................................49 3.3.7. Hiện trạng giao thông ............................................................................49 3.4. HIỆN TRẠNG KINH TẾ XÃ HỘI .................................................................49 3.4.1. Hiện trạng đất đai và kiến trúc nhà ở .....................................................49 3.4.2. Hiện trạng công trình công cộng, tôn giáo và các điểm dân cư nông thôn 50 3.5. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TÁI ĐỊNH CƯ 51 CHƯƠNG 4 ...................................................................................................................52 SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 3 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÃI CHÔN LẤP ..................................................................52 4.1. TÍNH LƯỢNG RÁC THU GOM CHÔN LẤP ...............................................52 4.2. TỔNG HỢP NHU CẦU XỬ LÝ CHẤT THẢI ..............................................66 4.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG RÁC THU GOM BAN ĐẦU .....................................67 4.4. DIỆN TÍCH BÃI CHÔN LẤP .........................................................................74 4.5. CHỐNG THẤM CHO CÁC HỐ CHÔN LẤP ................................................82 4.5.1. Kết cấu chống thấm đáy hố chôn lấp .....................................................83 4.5.2. Kết cấu chống thấm mặt vách hố ...........................................................83 4.5.3. Lớp vật liệu che phủ hàng ngày .............................................................84 4.5.4. Hệ thống lớp bao phủ bề mặt .................................................................84 4.6. HỆ THỐNG THU GOM, THOÁT NƯỚC MẶT............................................85 4.7. HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC THẢI, NƯỚC RỈ RÁC VÀ XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC ......................................................................................................................85 4.7.1. Nguồn phát sinh .....................................................................................85 4.7.2. Biện pháp ...............................................................................................85 4.7.3. Tính toán lượng nước rỉ rác ...................................................................86 4.7.5. Tính toán hệ thống ống thu gom nước rỉ rác .........................................89 4.8. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ SINH RA TỪ CÁC Ô CHÔN LẤP .............90 4.8.1. Tính toán lượng khí sinh ra ....................................................................91 4.8.2. Công nghệ xử lý khí thải........................................................................97 4.9. QUY TRÌNH CHÔN LẤP ...............................................................................97 4.10. CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ ..................................................................98 4.11. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG BCL ...........................................................99 SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 4 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai 4.11.1. Quan trắc môi trường nước ....................................................................99 4.12. 4.11.2. Quan trắc môi trường không khí ..........................................................101 4.11.3. Tái sử dụng BCL..................................................................................101 KHAI TOÁN SƠ BỘ CHI PHÍ XÂY DỰNG, VẬN HÀNH........................102 4.12.1. Thiết bị phục vụ hoạt động chôn lấp ...................................................102 4.12.2. Khai toán chi phí xây dựng của Ô chôn lấp CTR SH hợp vệ sinh ......102 4.12.3. Kinh phí xây dựng cơ bản cho bãi chôn lấp ........................................103 4.12.4. Dự toán chi phí vận hành bãi chôn lấp hợp vệ sinh .............................105 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................107 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................108 PHỤ LỤC ....................................................................................................................109 SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 5 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Danh mục hình ảnh Hình 1.1 Vị trí huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh. Hình 3.1 Lưu đồ quá trình xử lý chất thải sinh hoạt và chất thải thông thường. Hình 3.2 Bản đồ địa điểm xây dựng. Hình 4.1 Sơ đồ công nghệ lên men bằng hầm ủ Tuynel, thổi khí cưỡng bức, xử lý khí thải. Hình 4.2 Sơ đồ xử lý nước rỉ rác . Hình 4.3 Sơ đồ bố trí thu gom nước rác. Hình 4.4 Mô hình tam giác tính toán lượng khí sinh ra đối với CHC PHSH nhanh Hình 4.5 Mô hình tam giác tính toán khí sinh ra đối với CHC PHSH chậm SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 6 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Danh mục các bảng Bảng 1.1 Thành phần CTR sinh hoạt của Tỉnh Đồng Nai Bảng 3.1 Thời gian bắt đầu và kết thúc mùa mưa ở các trạm vùng Đông Nam Bộ ứng với tần suất P= 75% Bảng 3.2 Lượng mưa trung tại trạm Biên Hòa Bảng 3.3 Tốc độ gió trung bình năm tại trạm Biên Hòa Bảng 3.4 Tần suất hướng gió tại trạm Biên Hòa Bảng 3.5 Nhiệt độ không khí trung bình tháng tại trạm Biên Hòa Bảng 3.6 Độ bốc hơi trung bình ngày tại Biên Hòa Bảng 3.7 Thống kê hiện trạng sử dụng đất tại khu đất dự án Bảng 4.1 Dự đoán dân số huyện Thống Nhất và TX. Long Khánh hưởng dịch vụ thu gom rác Bảng 4.2 Lượng rác thải sinh hoạt dự đoán tại huyện Thống Nhất Bảng 4.3 Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh tại Thị xã Long Khánh Bảng 4.4 Tổng hợp lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh Bảng 4.5 Lượng rác thải sinh hoạt của 400 doanh nghiệp (thống kê 2007 và lượng rác thải thu gom bởi Công ty DVMTĐT Biên Hòa và các đơn vị) Bảng 4.6 Phân loại và tổng hợp các loại chất thải công nghiệp thông thường của 400 doanh nghiệp Bảng 4.7 Phân loại và tổng hợp các loại chất thải nguy hại của 35 doanh nghiệp phát sinh nhiều chât thải nguy hại theo nguồn phát sinh chất thải Bảng 4.9 Tổng hợp đưa vào xử lý tại khu xử lý chất thải Quang Trung Bảng 4.8 Phân loại và tổng hợp các loại chất thải nguy hại của 35 doanh nghiệp phát sinh nhiều chất thải nguy hại theo phương pháp xử lý Bảng 4.10 Bảng ước tính cân bằng vật chất Bảng 4.11 Lượng CTR đầu vào và lượng CTR mang đi chôn lấp qua các năm (2018-2048) SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 7 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Bảng 4.12 Tổng hợp lượng chất thải rắn đầu vào, lượng chất thải rắn cần chôn lấp trong 40 năm Bảng 4.13 Thể tích ước tính của lượng rác mang đi chôn lấp Bảng 4.14 Kích thước 4 lớp chìm Bảng 4.15 Kích thước 3 lớp nổi trên mặt đất Bảng 4.16 Khối lượng rác và số ngày Bảng 4.17 Thông số thiết kế 1 ô chôn lấp CTR Bảng 4.18 Tốc độ phát sinh khí và tổng lượng khí sinh ra của 1kg chất hữu cơ phân hủy nhanh Bảng 4.19Tốc độ sinh khí và Tổng lượng khí sinh ra của CHC phân hủy nhanh Bảng 4.20 Tốc độ phát sinh khí và tổng lượng khí sinh ra của 1kg chất hữu cơ phân hủy chậm Bảng 4.21 Tổng lượng khí và tốc độ phát sinh của chất hữu cơ phân hủy chậm qua các năm Bảng 4.22 Tổng lượng khí sinh ra tại bãi chôn lấp trong 15 năm Bảng 4.23 Thiết bị phục vụ hoạt động chôn lấp Bảng 4.24 Khai toán chi phí xây dựng của bãi chôn lấp CTR SH hợp vệ sinh Bảng 4.25 Kinh phí xây dựng cơ bản cho bãi chôn lấp SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 8 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Danh mục chữ viết tắt BCL: Bãi chôn lấp BCL HVS: Bãi chôn lấp hợp vệ sinh CTR: Chất thải rắn CTRSH: Chất thải rắn sinh hoạt CHC: Chất hữu cơ CHC PHSH: Chất hữu cơ phân hủy sinh học TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam TCXD: Tiêu của xây dựng SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 9 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai MỞ ĐẦU Đồng Nai là một trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, thuộc Đông Nam Bộ có tốc độ phát triển kinh tế - xã hội cao trong nhiều năm, cơ cấu kinh tế liên tục chuyển dịch theo hướng tích cực, công nghiệp- xây dựng chiếm 57,3%, nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm 7,5%, dịch vụ chiếm 35,2%. Tăng thu nhập bình quân đầu người đạt 66,7 triệu đồng/năm (2015). Năm 2015, kim ngạch xuất khẩu của tỉnh đạt được hơn 14,4 tỷ USD tăng 9% so với cùng kỳ năm trước. Kinh tế phát triển, nhu cầu cuộc sống tăng cao luôn kéo theo nhiều vấn đề tiêu cực. Vấn đề đáng quan tâm ở đây là chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất và sinh hoạt. Khẳng định trong kì họp Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở tài nguyên và môi trường Đồng Nai cũng cho rằng lượng rác thải phát sinh trên địa bàn tỉnh trong 5 năm gần đây là rất lớn. Tính tới nay toàn tỉnh phát sinh trên 400.000 tấn rác thải sinh hoạt, 31.755 tấn chất thải sinh hoạt phát sinh trong các khu công nghiệp và trên 460.000 tấn chất thải công nghiệp không nguy hại…. Tuy nhiên, tỷ lệ nghịch với lượng phát sinh thì tỷ lệ thu gom chỉ mới đạt được 71%, còn 29% chất thải được thải ra bên ngoài. Các đơn vị thu gom trên toàn tỉnh chỉ đạt 8 đơn vị. Ở một số huyện rác được thu gom và xử lý theo phương pháp đổ lộ thiên, trong bãi rác tạm. Gây ô nhiễm môi trường xung quanh và tác động xấu tới sức khỏe và cuộc sống của người dân là một điều không tránh khỏi. Vì thế, việc thiết kế và xây dựng một bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh Một trong những biện pháp xử lý CTR được coi là kinh tế nhất cả về đầu tư ban đầu cũng như vận hành và xử lý là việc hết sức cần thiết hiện nay và lâu dài. MỤC TIÊU Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long khánh, tỉnh Đồng Nai. ĐỐI TƯỢNG TÌM HIỂU + Tìm hiểu về chất thải rắn sinh hoạt trên Tỉnh Đồng Nai nói chung và địa bàn huyện Thống Nhất, thị xã Long Khánh nói riêng + Xác định được thành phần, tính chất, lượng chất thải được thải ra trên địa bàn nghiên cứu. + Tìm hiểu các cơ sở phương pháp để lựa chọn, áp dụng để thực hiện đề tài. + Tính toán xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh chất thải sinh hoạt bền vững. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 10 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai + Tìm hiểu và nghiên cứu tài liệu. + Tổng hợp, phân tính và đánh giá xử lý thông tin + Tính toán, thiết kế công trình. SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 11 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. ĐỊA BÀN HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI 1.1.1. Huyện Thống Nhất Huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Đồng Nai, là cửa ngõ phía Đông nằm trên trục giao thông quan trọng nối Đồng Nai, Tp. Hồ Chí Minh với Nam Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Huyện Thống Nhất có 10 đơn vị hành chính bao gồm: các xã Xuân Thiện, Xuân Thạnh, Bàu Hàm II, Gia Tân I, Gia Tân II, Gia Tân III, Gia Kiệm, Quang Trung, Xã Lộ 25 và Hưng Lộc. Huyện Thống Nhất là một huyện trung du nằm ở vùng giữa của tình Đồng Nai, với diện tích tự nhiên là 247,19 km2 , chiếm 4,2 % diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Dân số của huyện tình đến năm 2006: 154.857 người, mật độ dân số 626,47 người/km2. Ranh giới hành chánh huyện Thống Nhất được xác định như sau:  Phía Bắc giáp huyện Định Quán.  Phía Đông giáp huyện Long Khánh.  Phía Nam giáp huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ  Phía Tây giáp huyện Trảng Bom. Địa hình huyện Thống Nhất nằm trong vùng địa hình đồi thấp và thoải, có hướng nghiêng dần từ Bắc xuống Nam, có thể phân thành 03 khu vực như sau:  Khu vực có địa hình thấp: nằm ở phía Nam và dọc Quốc lộ 1.  Khu vực có địa hình trung bình: nằm dọc theo phía Tây Quốc lộ 1.  Khu vực có địa hình cao: nằm ở phía Bắc và ven Quốc lộ 20. Khí hậu và đất đai thuận lợi cho phát triển các loại cây ăn quả, cây công nghiệp ngắn ngày và dài ngày như đậu nành, thuốc lá, cà phê, cao su... Có điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật: điện, nước, giao thông...(đặt biệt giao thông có Quốc lộ 1, Quốc lộ 20 và tuyến đường sắt chạy qua), có sức thu hút đầu tư từ bên ngoài. Trong tương lai sẽ có tuyến đường cao tốc Sài Gòn – Đà Lạt và tuyến đường cao tốc Dầu Giây – Long Thành – TP.Hồ Chí Minh đi qua (là tuyến đường SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 12 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai huyết mạch trên trục giao thông Bắc - Nam, vùng Tây nguyên và các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực). Có điều kiện phát triển mạnh mẽ trên cả 3 lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ. Cơ cấu kinh tế năm 2006: Công nghiệp - Xây dựng chiếm 12,23%; Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản chiếm tỷ lệ 47,92%; Dịch vụ chiếm 39,85%. Nhìn chung địa hình của huyện Thống Nhất thích hợp cho việc phát triển nông nghiệp, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp. 1.1.2. Thị xã Long Khánh Nằm ở giữa về phía Đông của tỉnh Đồng Nai và là một huyện trung du nằm trên cửa ngõ vào TP Hồ Chí Minh, phía Bắc giáp huyện Thống Nhất và huyện Xuân Lộc, phía Nam giáp huyện Cẩm Mỹ, phía Đông giáp huyện Xuân Lộc, phía Tây giáp huyện Thống Nhất. Thị xã có 15 đơn vị hành chính có 6 phường và 9 xã gồm: Phường Xuân Bình, phường Xuân An, phường Xuân Hòa, phường Xuân Trung, phường Xuân Thanh, phường Phú Bình, xã Bầu Trăm, xã Bảo Vinh, xã Bảo Quang, xã Suối Tre, xã Xuân Lập, xã Bầu Sen, xã Xuân Tân, xã Hàng Gòn và xã Bình Lộc. Tổng diện tích tự nhiên: 195 km2, chiếm 3,3% diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Dân số 2009: 146.932 người, mật độ 753,497 người/Km2 Thị xã Long Khánh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tiếp giáp với vùng kinh tế chiến lược Đông Nam Bộ, Cao nguyên và Miền Trung, có vị trí rất quan trọng về các mặt chính trị- kinh tế - xã hội và an ninh- quốc phòng đối với tỉnh và cả khu vực; là đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện cho phát triển thương mại - dịch vụ; là Thị xã có diện tích đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển các loại cây công nghiệp, cây ăn trái, cây có giá trị kinh tế cao, có khả năng xuất khẩu đó là : cao su, cà phê, chôm chôm, sầu riêng...; đã quy hoạch 02 Khu công nghiệp diện tích khoảng 204 ha nằm trên địa bàn Thị xã. Cơ cấu kinh tế năm 2015: Dịch vụ chiếm 56,8%; Công nghiệp – xây dựng chiếm 31,4%; Nông –Lâm nghiệp –Thủy sản chiếm 11,8%. SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 13 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Hình 1.1 Vị trí huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh. 1.2. TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI 1.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt Đô thị a. Nguồn phát sinh chất thải Các nguồn chủ yếu phát sinh rác thải sinh hoạt bao gồm:  Rác hộ dân: Phát sinh từ các hộ gia đình, thành phần rác thải này bao gồm: thực phẩm, giấy, các tông, plastic, gỗ, thủy tinh, can thiếc, nhôm, các kim loại khác, tro, đồ điện tử gia dụng, rác vườn, vỏ xe,….  Rác quét đường: Phát sinh từ hoạt động vệ sinh đường phố, khu vui chơi giải trí và làm đẹp cảnh quan. Nguồn rác này do người đi đường và các hộ dân sống dọc hai bên đường xả bừa bãi. Thành phần của chúng có thể gồm các loại sau: cành cây và lá cây, giấy vụn, bao nilon, xác động vật chết….  Rác cơ quan,công sở: Phát sinh từ các cơ quan, xí nghiệp, trường học, văn phòng làm việc. Thành phần rác thải ở đây có thể bao gồm thực phẩm, giấy, các tông, plastic.  Rác chợ: Phát sinh từ các hoạt động mua bán ở các chợ, thành phần chủ yếu là rác hữu cơ bao gồm: rau, củ, quả thừa và hư hỏng.  Rác xà bần từ các công trình xây dựng: Phát sinh từ các hoạt động xây dựng và tháo dỡ các công trình xây dựng, đường giao…. b. Thành phần và đặc điểm của rác thải sinh hoạt SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 14 Đồ án tốt nghiệp Tính toán thiết kế bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt hợp vệ sinh cho huyện Thống Nhất và thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai Thành phần của CTR Thành phần chất thải rắn là yếu tố quyết định việc lựa chọn thiết bị, công nghệ cũng như quy trình xử lý rác thải. CTR Đô thị là hỗn hợp các vật phế thải trong sinh hoạt và sản xuất – là hỗn hợp phức tạp của nhiều vật chất khác nhau. Thành phần của rác thải phụ thuộc vào mức sống của người dân, trình độ sản xuất, tài nguyên của đất nước và mùa trong năm. Đồng thời nó cũng thay đổi theo vị trí địa lý, thời gian, mùa trong năm và điều kiện kinh tế. Bảng 1.1 Thành phần CTR sinh hoạt của Tỉnh Đồng Nai STT Tên Thành phần % Khối lượng ướt 1 Giấy Sách báo và vật liệu giấy khác 1,14 2 Thuỷ tinh Chai, cốc, kính vỡ… 1,56 3 Kim loại Sắt, nhôm, hợp kim các loại Nhựa Chai, nhựa, bao túi ni lông và 4 5 6 7 8 11,51 4,00 các loại khác Hữu cơ dễ phân Thức ăn thừa, rau, trái cây 69,67 hủy Chất thải nguy Pin, acquy, sơn, đèn, tuýp, hóa hại chất độc hại Xà bần Sành sứ, bê tông, gạch, vỏ sò, 8,23 Hữu cơ khó Cao su, da, giả da 2,31 2,3 phân hủy (Nguồn: Hiện trạng môi trường Tỉnh Đồng Nai, 2014) ❖ Độ ẩm SVTH: Nguyễn Thanh Thanh GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Diễm 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan