Mô tả:
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO PHỤ LỤC A-TCXD 205:1998
CỌC D400
Dự án: Nhà máy chế tạo Ống thép
Địa điểm: Khu công nghiệp Dịch vụ Dầu khí Soài Rạp
Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
Phường Thắng Nhất - TP.Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu
1 MẶT CẮT ĐỊA CHẤT TẠI HỐ KHOAN KH1
Tên lớp
Loại đất
Cát san lấp
1 Bùn sét
2 Sét
3 Cát pha
Trạng thái đất
Bề dày
C
m
T/m²
2
11.4
25.1
23.5
dẻo chảy
dẻo cứng-nữa cứng
chặt vừa-chặt
0
0.65
4.85
1.43
ϕ
γw
độ
T/m³
30
4.00
15.22
31
γ'
1.9
1.55
1.97
2.05
T/m³
Sử dụng cọc tròn BTCT dự ứng lực với các thông số như sau:
Dn
Dt
L
U
Ap
0.4 m
0.24 m
m
1.256 m
0.1256 m²
3 SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU TRẠNG THÁI ĐẤT NỀN - PHỤ LỤC A TCXD 205:1998
Theo công thức (A.4)-TCXDVN 205:1998, Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc ma sát được xác định như sau:
Qtc
Qa
=
=
m . ( mR . qp . Ap + u . ∑ mf . fi . li)
Qtc/Ktc - NF - W
Trong đó:
m
mR
=
=
1
1
Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất
Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc
mf
=
1
Hệ số điều kiện làm việc của đất ở thân cọc
qp
600
Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc
N-SPT
B
0.52 > 1
1.45 0.2÷0.3
0.98
2 THÔNG SỐ THIẾT KẾ CỌC
Đường kính ngoài của cọc
Đường kính trong của cọc
Chiều dài cọc
Chu vi cọc
Diện tích mặt cắt ngang cọc
Độ sệt
12-36
36-60
Ap
u
fi
=
=
li
Ktc
0.1256
1.256
1.75
=
Diện tích mặt cắt ngang thân cọc
Chu vi thân cọc
Ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc
Chiều dài đoạn cọc đi qua lớp đất i
Hệ số an toàn
hd
NF =
u ∫ kσ v' tgϕa dz
Ma sát âm tác dụng lên cọc
0
W
Trọng lượng bản thân cọc
Kết quả tính toán - D400
Lớp
đất
i
Cát
san lấp
Lớp 1
Bùn sét
dẻo chảy
Lớp 2
Sét
dẻo cứng
nữa cứng
Cao độ
lớp đất
Zj
0
2
4
6
8
10
12
13.4
15
17
19
21
23
25
27
28
29
30
Chiều dài cọc
Li
(m)
1
3
5
7
9
11
12.4
14
16
18
20
22
24
26
27
28
29
Bề dày
hi
m
2
2
2
2
2
2
1.4
1.6
2
2
2
2
2
2
1
1
1
Độ sâu
trung bình
hj
1
3
5
7
9
11
12.7
14.2
16
18
20
22
24
26
27.5
28.5
29.5
Kết luận:
Khả năng chịu tải của cọc tròn BTCT D400 có chiều dài L = 24m là 62 T
Ma sát
bên
fj
3.5
0
0
0
0
0
0
5.02
5.2
5.4
5.6
5.8
6
6.2
8.95
9.09
9.23
Sức kháng
mũi
qp
392
410
430
450
478
506
534
710
722
734
Qsi
ΣQs
Qp
ΣNF
W
Qa (z)
Q nhổ
T
T
T
T
T
T
T
10.1
13.1
13.6
14.1
14.6
15.1
15.6
11.2
11.4
11.6
10.1
23.2
36.7
50.8
65.4
80.4
96.0
107.2
118.7
130.2
1.4
14.7
49.2
51.5
54.0
56.5
60.0
63.6
67.1
89.2
90.7
92.2
2.8
3.2
3.6
4.0
4.4
4.8
5.2
5.4
5.6
5.8
16.4
24.8
33.5
42.6
52.5
62.8
73.3
92.1
99.3
106.6
8.6
16.0
23.8
31.8
40.2
48.8
57.7
64.1
70.6
77.2
- Xem thêm -