Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Tìm hiểu về các thiết bị lọc. tính toán và thiết kệ hệ thống thanh trùng nước qu...

Tài liệu Tìm hiểu về các thiết bị lọc. tính toán và thiết kệ hệ thống thanh trùng nước quả sơri công suất 250kgh (link tải bản vẽ full nằm ở trang cuối)

.DOCX
70
231
53

Mô tả:

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TS. Trần Lệ Thu (GVHD) BÁO CÁO ĐỒ ÁN KỸ THÂ-̣T THỰC PHẨM ĐỀ TÀI:TÌM HIỂÂ VỀ CÁC THIẾT BỊ LỌC. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KYỆ HỆ THỐNG THANH TRÙNG NƯỚC QÂẢ SƠRI CÔNG SÂẤT 250KYG/H Tên sinh viên Lớp Mã sinh viên Nguyêễn Thị Diêễm Mi 05DHTP5 2005140305 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017 MỤC LỤC Danh mục hình...........................................................................................................iii Danh mục bảng........................................................................................................... iv PHẦN 1. TÔNN QUAN..............................................................................................3 1.1. Cơ sở lý thuyết củ thiết b chíh.................................................................3 1.2. Các yếu tố ả́h hưở́g đế́ quá trì́h chíh...................................................5 1.3. Các thiết b và mô tả đặc tíh củ từ́g thiết b............................................9 1.4. Các hã́g có thiết b tướg ứ́g...................................................................22 1.5. Ứ́g dụ́g tróg chế iế́ thực phẩm..........................................................23 1.6. Các tài liệu th̉m khảo và we site..............................................................23 PHẦN 2. TÍNH TOAN VÀ BỐ TTÍ THIÊT BI........................................................24 2.1. Các thốg số ̉́ đâu và lự̉ chó tiiêu chuẩ́...................................................24 2.2. Sơ đồ cốg ́ghệ và giải thich cốg ́ghệ..........................................................31 2 .3. Tíh toá́ thiết kế..........................................................................................39 2.4. Sơ đồ thiết b và giải thich thiết b................................................................63 2.5.Tài liệu th̉m khảo:..............................................................................................64 Danh mục hình Hình 1. 1: lọc bề mặt.....................................................................................................3 Hình 1.2: lọc bề sâu......................................................................................................4 Hình 1. 3: sơ đồ lọc.......................................................................................................6 Hình 1. 4: thiết bị lọc khung bản.................................................................................11 Hình 1.5: nguyên lý hoạt động thiết bị lọc khung bản.................................................12 Hình 1. 6: cấu tạo máy lọc tấm....................................................................................12 Hình 1.7: máy lọc tấm làm việc ở áp suất chân không................................................13 Hình 1. 8: cấu tạo thiết bị lọc chân không thùng quay................................................16 Hình 1. 9: thiết bị lọc chân không...............................................................................17 Hình 1. 10: cấu tạo lọc băng tải..................................................................................19 Hình 1. 11: các dạng túi lọc........................................................................................20 Hình 1. 12: cấu tạo thiết bị lọc túi...............................................................................20 Hình 1. 13: thiết bị lọc túi............................................................................................21 Hình 1. 14: máy lọc của hang MW Watermart............................................................22 Hình 1. 15: thiết bị hãng Hengda Filter Press............................................................22 Hình 2. 1: trao đổi nhiệt 2 dòng lưu chất....................................................................24 Hình 2. 2: quả Sơ-ri.....................................................................................................25 Hình 2.3: đường..........................................................................................................27 .Hình 2. 4: quy trình sản xuất nước ép quả sơri.........................................................31 Hình 2. 5: :Thiết bị ngâm rửa GP Graders.................................................................32 Hình 2. 6: thiết bị phun rửa của GP Graders..............................................................33 Hình 2. 7: thiết bị phân loại........................................................................................34 Hình 2. 8: hệ thống thiết bị chần bằng hơi nước.........................................................34 Hình 2. 9: thiết bị ép....................................................................................................35 Hình 2.10: hệ thống thủy phân bằng emzim................................................................36 Hình 2. 11: thiết bị lọc khung bản...............................................................................36 Hình 2. 12: thiết bị phối trộn.......................................................................................37 Hình 2. 13: thiết bị thanh trùng...................................................................................38 Hình 2. 14: quy trình rót chai......................................................................................38 Hình 2. 15: quy trình dán nhãn...................................................................................38 Hình 2. 16: sản phẩm nước quả Sơri...........................................................................39 Hình 2. 17: Thiết bị ống lồng ồng................................................................................41 Hình 2. 18: Chiều di chuyển của 2 lưu chất trong thiết bị...........................................46 Hình 2. 19. Cách xếp 5 ống trong một hành trình.......................................................47 Hình 2. 20 Sơ đồ nguyên lý thiết bị truyền nhiệt ống lồng ống....................................57 Danh mục bản Bảng 2. 1: thành phần các thành phần trong 100g dịch sơri theo đơn vị %................25 Bảng 2. 2: thành phần hóa học của trái sơri trong 100g.............................................27 Bảng 2.3: các chỉ tiêu của đường................................................................................28 Bảng 2. 4: các chỉ tiêu của acid citric.........................................................................29 Bảng 2. 5 Khối lượng riêng của dịch sơ ri ở 570C (kg/m3)..........................................41 Bảng 2. 6 Khối lượng riêng của dịch sơ ri ở 59,320C (kg/m3).....................................42 Bảng 2. 7 Nhiệt dung riêng của dịch sơ ri ở 570C (J/kg.độ)........................................43 Bảng 2. 8 Nhiệt dung riêng của dịch sơ ri ở 59,32oC (J/kg.độ)...................................43 Bảng 2. 9 Hệ số dẫn nhiệt của dịch sơ ri ở 59,320C (W/m.độ)....................................44 Bảng 2. 10 Các thông số ống trong.............................................................................50 Bảng 2. 11 Các thông số của ống ngoài......................................................................50 Bảng 2. 12 Khối lượng riêng của dịch sơ ri ở 43,90C (kg/m3).....................................54 Bảng 2. 13 Nhiệt dung riêng của dịch sơ ri ở 500C (J/kg.độ)......................................56 Bảng 2. 14 Nhiệt dung riêng của dịch sơ ri ở 43,9oC (J/kg.độ)...................................56 Bảng 2. 15 Hệ số dẫn nhiệt của dịch sơ ri ở 43,90C (W/m.độ)....................................57 Bảng 2. 16 Thông số vật lý của nước ở -40C...............................................................57 Bảng 2. 17 Các thống số chính của quá trình làm lạnh...............................................61 Bảng 2. 18 bảng tra khích thước bích nối ống ngoài và cút........................................62 Bảng 2. 19 Bảng tra kích thước bích nối ống dẫn hơi.................................................63 Bảng 2. 20 Bảng thông số cút nối ống.........................................................................63 LỜI CẢM ƠN Em xí gửi lời cảm ớ chấ thà́h tới các thây cô giáo tróg trườ́g Đại hoc Cốg Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM ́ói chúg và các thây cô tróg khỏ Cốg ́ghệ thực phẩm, ộ mố Kỹ thuật thực phẩm ́ói riiếg đã tậ́ tì́h giả́g dạy, truyề́ đạt ́hữ́g kiế́ thức và kíh ́ghiệm quý áu tróg thời gỉ́ qủ, giúp em hoà́ thà́h đồ á́ ́ày. Đặc iệt, em xí gửi lời cảm ớ đế́ cô Trấ Lệ Thu, cô đã giúp đỡ, hướ́g dẫ́ và giúp em hoà́ thiệ́ ́hữ́g thiếu sót tróg suốt quá trì́h thực hiệ́ đồ á́ hoc phấ. Một lấ ́ữ̉, em xí chấ thà́h cảm ớ cô. Tróg quá trì́h làm đồ á́ khó trá́h khỏi s̉i sót, rất móg các thây (cô) ỏ qủ. Đồ́g thời do chú́g em thiếu kiế́ thức cṹg ́hư kíh ́ghiệm thực tiễ́ cò́ hạ́ chế ́iế ài áo cáo khốg trá́h khỏi ́hữ́g thiếu sót, em rất móg ́hậ́ được ý kiế́ đó́g góp thây cô để em hoc thiêm ́hiều kíh ́ghiệm và sẽ hoà́ thà́h tốt hớ ài áo cáo sắp tới. 1 Lời mở đâu Xã hội ́gày cà́g phát triể́, cốg ́ghệ ́gày cà́g hiệ́ đại, đời số́g ́gười dấ ́gày cà́g ́ấg c̉o thì ́hu câu ắ uố́g củ moi ́gười cṹg được đề c̉o. Các ́hà sả́ xuất thực phẩm luố khốg ́gừ́g phát triể́ ́hữ́g sả́ phẩm mới để đáp ứ́g ́hu câu củ ́gười tiiêu dúg. Ngà́h cốg ́ghệ sả́ xuất đồ uố́g cṹg khốg ́gừ́g phát triể́. Các loại ́ước ép quả ́gày cà́g thb́h hà́h triế thb trườ́g. Bởi xu hướ́g sử dụ́g sả́ phẩm chiết xuất tự ́hiiế ́gày cà́g được moi ́gười ử chuộ́g. Nước ép quả sori cṹg ́ằm tróg số các loại ́ước trái cây được ử chuộ́g. Ngày ́̉y khi ́gà́h cốg ́ghiệp phát triể́ mạ́h mẽ, chú́g t̉ đã l̉i tạo được ́hiều giố́g sơri cho quả với số lượ́g và chất lượ́g c̉o. Do đó, sự phát triể́ củ ́ước giải khát từ trái sơri góp phấ giữ lại các chất díh dưỡ́g tróg quả, là một tróg ́hữ́g cách trá́h lã́g phi ́ếu khốg có iệ́ pháp ảo quả́ tươi các loại quả đó. Sori được goi là vủ vit̉mí C với hàm lượ́g vit̉mí c̉o gấp 20 lấ so với c̉m và ch̉́h, góp phấ vào sự hì́h thà́h coll̉gé, các chất chố́g ôxy hó̉ cù́g với vit̉mí C tróg sơ ri đó́g v̉i trò qủ́ tróg tróg t̉́g cườ́g miễ́ dbch giúp ảo vệ cơ thể khỏi mệt mỏi. Nước ép sơ ri có v̉i trò to lớ́ đối với sức khỏe vì thế ́hóm em chó đề tài thết kế hệ thố́g th̉́h trù́g ́ước quả sơ ri với cốg suất 250kg/h làm đề tài đồ á́ kỹ thuật thực phẩm 2 PHẦN 1. TÔNG QÂAN 1.1. Cơ sở lý thuyết củ thhết t ch nh 1.1.1. Đb́h ́ghĩ̉ Loc là quá trì́h phấ riiếg hỗ́ hợp khốg đồ́g ́hất qủ lớp loc, ã được giữ lại triế lớp loc, dúg dbch đi qủ lớp loc dưới áp suất dư so với áp suất iế dưới vật ́gắ. Nguyiế tắc củ quá trì́h loc: cho huyề́ phù vào một iế vách ́gắ loc rồi tạo r̉ triế ề mặt lớp hyề́ phù một áp suất P 1, dưới tác dụ́g củ áp suất P 1 ph̉ liiế tục chảy qủ phỉ iế kỉ ́hờ việc xuyiế qủ các m̉o dẫ́ triế vách ́gắ loc, cò́ ph̉ phấ tá́ b giữ lại triế vách ́gắ loc. Ph̉ liiế tục xuyiế qủ vách ́gắ được goi là ́ước loc, cò́ ph̉ phấ tá́ b giữ lại tạo thà́h ã loc. Khi ph̉ phấ tá́ có kich thước lớ́ hớ đườ́g kíh m̉o quả́ củ vách ́gắ loc thì sẽ b giữ lại triế vách ́gắ loc và tạo thà́h lớp ã loc. Chiều c̉o củ lớp ã loc sẽ tắg theo thời gỉ́ và làm trở lực củ lớp ã loc cṹg tắg theo. Khi đó quá trì́h loc được goi là loc tạo ã h̉y loc ề sâu. P1 Huyềền phù Bã lọc Vách ngăn lọc P2 Hì́h 1: loc mặt.có kich thước ́hỏ hớ đườ́g kíh m̉o quả́ củ vách Ngược lại, khi1.ph̉ phấề tá́ ́gắ loc thì sẽ khuếch tá́ vào iế tróg các m̉o quả́ củ vách ́gắ loc, b giữ lại iế tróg và ã loc được hì́h thà́h tróg các m̉o quả́. Khi đó quá trì́h loc được goi là loc ề sâu. 3 P1 Huyềền phù Bã lọc Vách ngăn lọc P2 Quá trì́h loc là quá trì́h vật lýHì́h dù́g1.2: để loc tách các hỗ́ hợp khó lắ́g, ́ó ́ằm trúg gỉ́ ề sâu. giữ̉ ̉ quá trì́h: lắ́g, loc, ly tâm. Sự loc qủ vách ́gắ được phấ r̉: loc thốg dụ́g, vi loc và loc phấ tử (gồm siiêu loc và loc thẩm thấu ́gược). Độ́g lực củ quá trì́h loc là sự chiếh lệch áp suất giữ̉ h̉i iế mà́g loc, để quá trì́h loc có thể diễ́ r̉, t̉ cấ có: P = P1 – P2 > 0 Theo lý thuyết để P > 0, t̉ có ̉ giải pháp s̉u: Sử dụ́g áp suất thuy tĩ́h (áp suất củ cột chất lỏ́g phỉ triế mà́g loc ́ằm ́g̉́g): giải pháp ́ày giúp tiết kiệm chi phi cho việc vậ́ hà́h quá trì́h loc ́hứg thời gỉ́ loc thườ́g kéo dài. Sử dụ́g ơm để đử huyề́ phù qủ mà́g loc, khi đó: P1 > P2 = 1̉tm Tạo áp lực chấ khốg từ iế dưới mà́g loc, khi đó: P1 = 1̉tm > P2 Phương pháp thực hiện quá trình lọc: Tróg kỹ thuật ́gười t̉ thườ́g áp dụ́g 4 trườ́g loc: - Loc tróg điều kiệ́ tốc độ loc khốg đổi: C = cóst (dù́g ơm pistó). - Loc tróg điều kiệ́ áp suất khốg đổi: P = cóst (sử dụ́g ơm chấ khốg, máy ́é́, cột thuy tĩ́h). 4 - Loc tróg điều kiệ́ tốc độ loc và áp suất khốg đổi: C = cóst và P = cóst. - Loc tróg điều kiệ́ tốc độ loc và áp suất đều th̉y đổi: C ≠ cóst và P ≠ cóst (sử dụ́g ơm ly tâm). Tuy ́hiiế, áp dụ́g ́hiều tróg kỹ thuật thì có 2 trườ́g hợp là loc với áp suất khốg đổi và loc với tốc độ loc khốg đổi. Loc với P khốg đổi (P = cóst) tróg quá trì́h loc, chiều dày lớp loc tắg liế sẽ làm tốc độ loc giảm, đây là quá trì́h loc khốg ổ́ đb́h, goi là loc độ́g. Loc với tốc độ loc khốg đổi (C = cóst), tróg quá trì́h loc gr̉diét áp suất triế lớp loc khốg đổi, P/ l khốg đổi, goi là loc tĩ́h. Để giữ tốc độ loc khốg đổi t̉ cấ tắg áp lực loc để thắ́g trở lực do lớp ã ́gày cà́g tắg. Loc ở ́hiệt độ thấp ́hư loc ỉ ở ́hiệt độ – 40C. Loc ở ́hiệt độ thườ́g đối với ́hữ́g dúg dbch thực phẩm dễ loc, độ ́hớt khốg c̉o ́hư tróg quá trì́h loc dâu thực vật t̉ đử dúg dbch dâu đế́ ́hiệt độ đốg tụ rồi loc. Loc ở ́hiệt độ c̉o h̉y cò́ goi là loc ́ó́g, phướg á́ rất phổ iế́, mục đich là giảm độ ́hớt dúg dbch, tắg tốc độ loc. Vi dụ loc dúg dbch đườ́g tốt ́hất ở 60 – 70 0C, loc ́ó́g dâu ắ ở 55 – 60 0C. Nhược điểm củ loc ́ó́g là dâu khốg được tách tạp chất ́iế phải tiế́ hà́h loc lại dâu ằ́g phướg pháp loc ́guội. Loc giá́ đoạ́ là phướg á́ loc gồm 4 gỉi đoạ́: chuẩ́ b loc, loc, rử̉ ã và xả ã. Để tắg chất lượ́g dúg dbch loc thườ́g tiế́ hà́h loc lại ́ước đâu vì lúc đó mới loc chử có lớp ã loc, chỉ có lớp vật ́gắ ́iế các cặ́ ́hỏ có thể chui qủ. Loc liiế tục: là phướg á́ có ́hiều tíh ưu việt, các gỉi đoạ́ loc đều được thực hiệ́ liiế tục. 1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ch nh Sơ đồ quá trình lọc huyền phù: 5 Huyềền phù Bã lọc Vách ngăn lọc Dung dịch Hì́h 1. 3: sơ đồ loc. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc: a) Chênh lệch áp suất: P là độ́g lực củ quá trì́h loc, P tắg thì tốc độ loc tắg. Như đã ́ói ở triế có thể tạo r̉ độ́g lực củ quá trì́h loc ằ́g các cách s̉u: dù́g áp lực củ cột chất lỏ́g (áp suất thuy tĩ́h); dù́g máy ơm h̉y máy ́é́ đử huyề́ phù vào (loc áp suất); dù́g ơm chấ khốg hút (loc chấ khốg). Sự gỉ tắg củ P phải có giới hạ́: Nếu P lớ́ thì lớp ã sẽ b ́é́ chặt (thể tich giảm xuố́g), các ố́g m̉o quả́ b thu hẹp lại, lúc đó tốc độ tắg chậm hớ so với sự tắg áp suất và đế́ mức có thể giảm đi, chất lỏ́g khốg chui qủ được lớp loc. Tuy ́hiiế, khi P tắg quá c̉o thì có thể làm rách vải loc và phá vỡ lớp vật ́gắ hoà́ toà́ khốg có lợi. Tùy theo phướg pháp loc t̉ khố́g chế giá trb P khác ́h̉u. b. Bã lọc: Bã loc gồm h̉i loại: ́é́ được và khốg ́é́ được. Bã khốg ́é́ được thì các hạt khốg b iế́ dạ́g và ở dạ́g tíh thể, chú́g phấ ố thà́h lỗ kich thước khốg đổi khi t̉ tắg áp lực, lượ́g dúg dbch tróg ã hâu ́hư khốg th̉y đổi. Bã ́é́ được thì iế́ dạ́g, khi tắg áp lực loc chú́g b ́é́ chặt lại. 6 Nếu cặ́ xốp (cặ́ chứ̉ ã khốg ́é́ được), độ ́hớt dúg dbch thấp thì tốc độ loc c̉o. Nếu cặ́ dẻo (kết díh lại thà́h khối, chứ̉ ã ́é́ được), độ ́hớt dúg dbch c̉o thì khó loc. Vi dụ ́ước quả, dâu, dúg dbch đườ́g, dúg dbch có tíh ột..Tróg trườ́g hợp ́ày t̉ phải tác độ́g làm th̉y đổi cấu trúc ã loc: có thể giảm độ ́hớt dúg dbch ằ́g cách tắg ́hiệt độ dúg dbch trước khi loc, ́hiệt độ loc phụ thuộc vào loại dúg dbch. Vi dụ loc dúg dbch đườ́g ở 60 – 70 0C. Ngoài r̉, cò́ có thể sử dụ́g chất trợ loc. c. Chất trợ loc: Chất trợ loc là một loại ột mb́ được đử vào để hỗ trợ cho quá trì́h loc. Chất trợ loc có ́hiệm vụ tạo thà́h triế ề mặt loc một lớp ã ổ súg làm tắg khả ́ắg giữ ph̉ rắ́ và giảm trở lực củ ph̉ lỏ́g. Bột trợ loc muố́ thực hiệ́ đú́g ́hiệm vụ củ mì́h cấ thỏ̉ mã́ các yiêu câu s̉u: Tạo được triế ề mặt loc lớp ã có độ xốp lớ́ (0, 85 ÷ 0,9), ́hứg kich thước lỗ xốp é. Bề mặt riiếg củ ột trợ loc khốg lớ́ lắm (vì ề mặt riiếg lớ́ thì kich thước hạt é và trở lực lớ́). Niới hạ́ thà́h phấ cỡ hạt củ ột trợ loc tróg phạm vi hẹp (tức là kich thước cỡ hạt tướg đối đồ́g ́hất). Khối lượ́g riiếg ột trợ loc khốg lớ́ lắm (vì khối lượ́g riiếg lớ́ tạo r̉ sự phấ lớp tróg huyề́ phù). Độ ́é́ ép dưới áp suất khốg lớ́ lắm. Khốg hò̉ t̉́ và trơ hó̉ hoc với ph̉ lỏ́g củ huyề́ phù. Người t̉ thườ́g có h̉i cách để sử dụ́g ột trợ loc:   Hò̉ ột trợ loc vào huyề́ phù (khoả́g 0,01 ÷ 4% huyề́ phù đem loc). Phu lớp ột trợ loc liế ề mặt (thườ́g dù́g cho thiết b loc giá́ đoạ́) với chiều dày khoả́g 0, 8 ÷ 2, 5 mm (tướg đướg với khối lượ́g 0, 1 ÷ 0, 75 kg/ m2). Tróg các thiết b loc liiế tục ́gười t̉ thườ́g ph̉ ột trợ loc vào huyề́ phù rồi tiế́ hà́h loc với tốc độ lớ́. Tróg sả́ xuất, ́gười t̉ thườ́g sử dụ́g ́hiều loại ột trợ loc khác ́h̉u ́hư: dỉtomit, perolit, ̉miắg, mù́ cử, th̉́ hoạt tíh… 7 Vi dụ ́hư tróg sả́ xuất ỉ và rượu v̉́g, ́gười t̉ dù́g máy loc ép để đảm ảo độ tróg củ sả́ phẩm; dù́g máy loc chấ khốg thù́g qủy có lớp loc lót để loc các chất lỏ́g chứ̉ ́hiều chất rắ́ ở dạ́g huyề́ phù, h̉y loc huyề́ phù củ chất rắ́ ở dạ́g ù́ (hoặc có tíh ́hớt ́hư gel̉tí). d. Vật ngăn lọc: Bề dày củ vật ́gắ loc và tíh chất củ ́ó cṹg ả́h hưở́g đế́ tốc độ loc. Thườ́g thì sử dụ́g vật ́gắ loc xốp, mỏ́g, và dễ th̉y thế ́hư: vải loc, mà́g xốp, tơ ́hấ tạo h̉y cát sỏi… Vật ́gắ loc có 3 tíh ́ắg cơ ả́: - Niữ ph̉ rắ́ cà́g ́hiều cà́g tốt, đồ́g thời trở lực đối với ph̉ liiế tục cà́g ́hỏ cà́g tốt. - Sự phấ ố đồ́g đều các lỗ xốp (m̉o dẫ́) triế ề mặt vật ́gắ loc. - Chbu được tác độ́g củ môi trườ́g loc ́hư: độ thấm ướt , độ ề́ về áp suất, ́hiệt độ, hó̉ hoc, cháy ́ổ, điều kiệ́ tái síh ề mặt loc. Người t̉ có thể đá́h giá khả ́ắg giữ ph̉ rắ́ củ vật ́gắ loc ằ́g hiệu quả củ quá trì́h phấ riiếg. T̉ goi: Cm: ́ồ́g độ ph̉ rắ́ tróg hỗ́ hợp (huyề́ phù). Ć: ́ồ́g độ ph̉ rắ́ tróg ́ước loc. ç = [(Cm - Ć)/ Cm] * 100% Trở lực củ vách ́gắ loc được iểu diễ́: Tv = (P. Sơ)/ Mv Trở lực củ vật ́gắ loc th̉y đổi theo thời gỉ́ sử dụ́g ́iế cò́ được iểu diễ́ dưới dạ́g: TvT =Tv eKtN Tróg đó: TvT: trở lực củ vật ́gắ loc theo thời gỉ́ sử dụ́g. Tv: trở lực vật ́gắ cò́ mới Kt: hằ́g số lưu ý đế́ vật ́gắ loc. N: thời gỉ́ hoặc chu kỳ sử dụ́g. 8 Chó vật ́gắ loc phù hợp với yiêu câu cụ thể là một việc làm hết sức phức tạp, liiế qủ́ đế́ ́hiều yếu tố khác ́hư: chất lượ́g ́ước loc, thời gỉ́ sử dụ́g và giá thà́h sả́ phẩm. Vật ́gắ loc có thể sử dụ́g dưới ́hiều dạ́g khác ́h̉u:  Dạ́g hạt: cát, đá, sỏi, th̉́…  Dạ́g sợi: sợi ốg, sợi đ̉y, sợi tổ́g hợp…  Dạ́g tấm: kim loại đục lỗ…  Dạ́g vật xốp: sứ, thuy tíh, c̉o su… Vật ́gắ loc được phấ loại theo các dấu hiệu khác ́h̉u:  Theo ́guyiế tắc loc: loc ề mặt và loc sâu thì vật ́gắ loc ề mặt gồm: giấy loc, vải loc, ́ỉ, lé…; cò́ vật ́gắ loc sâu gồm: các lớp th̉́, sỏi, đá, cát…  Theo cấu trúc: vật ́gắ uố́ được (có tíh dẻo) và vật ́gắ khốg uố́ được (có tíh cứ́g).  Theo vật liệu chế tạo: giấy, ̉miắg, ốg, lé dạ, kim loại…  Theo phướg pháp chế tạo: lưới đ̉́ từ sợi, ép từ các dạ́g ột, dệt, tấm đục lỗ… 1.3. Các thhết t và mô tả đặc t nh củ từng thhết t Máy và thiết b loc có rất ́hiều loại và có cấu tạo khác ́h̉u. Tróg sử dụ́g t̉ chỉ thiết b thà́h từ́g ́hóm dự̉ vào các cách s̉u:  Theo phướg thức làm việc giá́ đoạ́ h̉y liiế tục.  Theo độ́g lực củ quá trì́h (tróg lực, áp lực hoặc chấ khốg).  Theo vách loc (vật liệu xốp hoặc lớp cát sỏi, vải loc hoặc các vật liệu có cấu trúc m̉o quả́).  Theo cấu tạo (loc ép, loc trục lắ, loc ly tâm). Tróg thực tế có ́hiều loại thiết b khốg chỉ theo triế, ́hư loại thiết b loc đ̉ dạ́g, vừ̉ làm việc ở điều kiệ́ áp lực, vừ̉ làm việc ở điều kiệ́ chấ khốg, vừ̉ có vách loc ằ́g vải loc vừ̉ có vách loc loại ố́g sứ xốp,. Nhữ́g loại thiết b loc thườ́g dù́g có thể chỉ ́hư s̉u: Thù́g loc 9 Thiết b loc áp lực ́hư máy loc đĩ̉, máy loc khúg ả́ Thiết b loc liiế tục: Loc thù́g qủy, ́hư máy loc chấ khốg thù́g qủy, máy loc áp lực thù́g qủy. Máy loc đĩ̉. Máy loc ắg tải. 1.3.1. Thiết bi lọc ép a) Nguyên tắc cấu tạo: Thiết b loc ép làm việc giá́ đoạ́ ́ghĩ̉ là huyề́ phù loc vào liiế tục, ́ước tróg chảy r̉ liiế tục, ã được rử̉ theo chu kỳ. Thiết b loc ép được cấu tạo ởi ộ phậ́ ởi ộ phậ́ chu yếu là khúg và ả́. Khúg giữ v̉i trò chứ̉ ã loc và là ́ơi ́hập huyề́ phù vào. Bả́ loc tạo r̉ ề mặt loc với các rã́h ́ước loc. Khúg và ả́ thườ́g được chế tạo với tiết diệ́ vuốg, xúg qủ́h hì́h thà́h ề mặt phẳ́g ́hẵ́ ́hô liế tạo sự tiếp xúc it kí lúc ghép khúg và ả́. Khi tiế́ hà́h loc ́gười t̉ phải ép chặt các khúg ả́ để giữ áp suất loc khốg làm rò rỉ r̉ ́goài ́iế ́gười t̉ mới goi đây là loc ép. Lực ép khúg ả́ cấ đạt được : P ≥ Q1 + Q2 Tróg đó: Q1: lực áp suất huyề́ phù. Q2: lực ép tại ề mặt tiếp xúc củ khúg và ả́ – Q2 = pt * Ft. pt: áp suất tiếp xúc, thườ́g lấy pt ≥ 3p1 (p1 là áp suất loc). Ft: diệ́ tich ề mặt tiếp xúc. Thiết b loc ép khúg ả́ và kiểu ́gắ chỉ khác ́h̉u về vb tri ́hập liệu. Thiết b loc ép khúg ả́ được miiêu tả ́hư s̉u: ́gười t̉ xếp liiế tiếp các khúg và ả́ liế khúg đỡ ́hờ h̉i t̉i triế khúg và ả́ tì liế h̉i th̉́h doc củ khúg đỡ. Bả́ loc đâu triế với iế ề mặt loc được goi là ả́ cố đb́h, tiếp theo là khúg và ả́ liiế 10 tiếp, cuối cù́g là ả́ với một mặt loc goi là ả́ di độ́g. Niữ̉ khúg và ả́ là vách ́gắ loc. Ép chặt khúg ả́ với lực P ằ́g cơ cấu vit đ̉i ốc được thực hiệ́ ởi t̉y qủy. Toà́ ộ thiết b loc khúg ả́ được đặt triế ệ đỡ. Lỗ dẫ́ huyề́ phù ́hập liệu củ khúg và ả́ ́ối liề́ tạo thà́h ố́g dẫ́ ́hô r̉ để ghép với hệ thố́g cấp liệu. Nước loc từ ả́ chảy xuố́g được lấy r̉ theo v̉́. Thiết b loc ép loại ́gắ cṹg được kết cấu tướg tự, tuy ́hiiế khốg có khúg mà chỉ có ả́ loc; giữ̉ h̉i ả́ ́gười t̉ lắp h̉i tấm vách ́gắ tạo thà́h khốg gỉ́ rỗ́g ́hập huyề́ phù và chứ̉ ã. Huyề́ phù được đử vào theo từ́g ố́g tại tâm các ả́. Hì́h 1. 4: thiết b loc khúg ả́. a) Nguyên tắc hoạt động: Quá trì́h loc được thực hiệ́ ́hư s̉u: huyề́ phù theo ố́g vào và phấ r̉ theo số lượ́g khúg trà́ vào khỏ́g trố́g dưới áp suất ́ước loc đi qủ vách ́gắ loc theo các rã́h triế ả́ chảy xuố́g và ́hờ v̉́ được lấy r̉ ́goài. Ph̉ rắ́ được giữ lại triế ề mặt vách ́gắ loc và chứ̉ tróg khúg. Khi các khúg đã đây ã thì dừ́g quá trì́h loc và tiế́ hà́h rử̉ ã. Việc rử̉ ã có thể thực hiệ́ xuôi chiều giố́g ́hư quá trì́h loc hoặc ́gược chiều. Nước rử̉ ã vào ả́ ́ày và r̉ ả́ khác. Thiết b loc ép làm việc giá́ đoạ́ ́iế thời gỉ́ từ lúc ắt đâu loc cho đế́ khi tháo ã xóg được goi là chu kỳ loc. Thiết b loc ép làm việc giá́ đoạ́ được sử dụ́g rộ́g rãi tróg các lĩ́h vực sả́ xuất và ́hiều ́hất có thể kể đế́ tróg quá trì́h loc ỉ. 11 Hì́h 1.5: ́guyiế lý hoạt độ́g thiết b loc khúg ả́. 1.3.2. Thiết b loc tấm: ̉) Cấu tạo: Hì́h 1. 6: cấu tạo máy loc tấm. Máy loc tấm làm việc ở áp suất dư gồm có thấ hì́h trụ, iế tróg đặt các tấm hì́h chữ ́hật được gắ́ chặt vào ́ắp. Nắp và tấm có thể di độ́g được ́hờ h̉i có lắ chạy triế h̉i đườ́g r̉y đặt ở iế tróg thấ hì́h trụ. Mỗi tấm có ố́g tháo và v̉́ để tháo ́ước loc. Có cử̉ huyề́ phù vào, cử̉ đẩy khốg khi. 12 Ngoài r̉ cò́ có thiết b loc tấm làm việc ở áp suất chấ khốg. Loại ́ày dù́g để loc huyề́ phù có độ ph̉ rắ́ ́hỏ. Cấu tạo gồm ́hiều tấm loc lắp triế một khúg, ể chứ̉ huyề́ phù, ể rử̉, ể tháo ã có vit tải để tháo ã. Toà́ ộ khúg loc treo triế có chạy Hì́h 1.7: máy loc tấm làm việc ở áp suất chấ khốg. ) Nguyiế lý làm việc Máy loc tấm làm việc ở áp suất dư: Huyề́ phù được ơm h̉y ́hờ khốg khi ́ế́ đử vào thiết b qủ ố́g, khốg khi tróg thù́g b đẩy r̉ cử̉ qủ v̉́ tự độ́g. Khi thù́g chứ̉ đây huyề́ phù thì v̉́ tự độ́g đó́g lại, tróg thù́g có áp suất dư, dưới tác dụ́g củ áp suất chất lỏ́g chảy qủ vách loc, theo ố́g tháo r̉ ́goài. Khi lớp ã đạt đế́ chiều dài yiêu câu ́gừoi t̉ dù́g khốg khi ́é́ đẩy huyề́ phù dư r̉ ́goài. Muố́ rử̉ ã ́gười t̉ cho ́ước vào thù́g, s̉u đó dù́g khốg khi ́ế́ đẩy ́ước r̉ ́goài rồi sấy khô ã cṹg ằ́g khốg khi. Để tháo ã ́gười t̉ tháo ́ắp, kéo tấm loc r̉ ́goài, dù́g ́ước rử̉ h̉y khốg khi để tách ã. Máy loc tấm làm việc ở áp suất chấ khốg: Khi ́hú́g vào ể huyề́ phù khúg được hút chấ khốg, ́ước tróg qủ vải loc, đi vào phỉ tróg khúg rồi theo đườ́g ố́g dẫ́ đế́ ộ phậ́ chứ̉, cò́ ã ám triế vải 13 và đạt đế́ ề dày cấ thiết (khoả́g 5 đế́ 33mm), khúg được đử s̉́g ể rử̉ ́hứg vẫ́ tiếp tục hút chấ khốg. S̉u khi rử̉ xóg chuyể́ khúg s̉́g ể để tháo ã ằ́g khốg khi hoặc chất lỏ́g. t) Ưu nhược đhểm: Ưu điểm: Tố́ it ́ước rử̉. Vải loc it b h̉o mò́. Nắg suất c̉o. Nhược điểm: Niá thà́h thiết b c̉o. Khó kiểm tr̉ ề dày ã. Khó th̉y vải loc. 1.3.3. Máy lọc ống ̉) Cấu tạo: Nồm các hì́h ố́g trụ xốp, đáy kí. Biế tróg có lồ́g khúg thép có gờ và lỗ. Ố́g loc được làm ằ́g thạch ̉́h, thuy tíh h̉y sà́h sứ xốp. t) Nguyên lý hoạt động: Huyề́ phù vào cử̉ chứ̉ đây tróg máy loc. Ở áp suất khoả́g 8̉t, ́ước loc thấm qủ tườ́g xốp củ ố́g trụ theo lỗ chảy vào rã́h rồi r̉ ́goài. Phấ huyề́ phù cò́ dư đi qủ rã́h khác củ ố́g kim loại rồi theo cử̉ trở về ể chứ̉. Khi lớp ã đạt đế́ ề dày quy đb́h thì ́gừ́g cúg cấp huyề́ phù, rồi dù́g khốg khi ́ế́ đẩy huyề́ phù dư r̉ cử̉ huyề́ phù vào. Muố́ rử̉ ã ́gười t̉ cho ́ước rử̉ vào cử̉ huyề́ phù vào , ́ước rử̉ đi ́hư ́ước loc. S̉u khi rử̉ sấy khô ằ́g khốg khi hoặc khi ́é́ cṹg cho vào cử̉ và theo rã́h r̉ ́goài. 14 Để tháo ã ́gười t̉ dù́g khốg khi thổi vào rã́h, ã sẽ tơi r̉ và rơi xuố́g. Theo đb́h kỳ ́gười t̉ phải làm sạch các lỗ tróg ố́g ằ́g cách rử̉ chú́g ằ́g dúg môi thich hợp hoặc ằ́g cách thổi khốg khi ́é́ vào. Máy loc loại ́ày thườ́g có diệ́ tich loc từ 0,01 đế́ 52 m 2, độ xốp đạt 40%, chiều dài ố́g loc 2 m, số ố́g từ 1 đế́ 69 ố́g. Bề dày lớp ã khi loc 1 ố́g đạt 40 đế́ 60 mm và loc ́hiều ố́g đạt khoả́g 15 đế́ 20 mm. c) Ưu, nhược đhểm: Ưu điểm: Nó gà́g. Làm việc chắc chắ́. Tử̉ và sấy ã đớ giả́. Có thể loc được các huyề́ phù ắ mò́ hó̉ hoc. Loc sạch Có thể tự độ́g hó̉ quá trì́h. Nhược điểm: Lỗ m̉o quả́ củ các ố́g dễ b bt kí ởi các hạt. Khốg qủ́ sát được quá trì́h loc. 1.3.4. Thiết bị thiết bị lọc chân không thùng quay: a. Nguyên tắc cấu tạo: Thù́g qủy dạ́g trụ, triế thà́h đục lỗ và iế ́goài phu vách ́gắ loc. Cò́ ́gắ tróg phấ r̉ 12 ́gắ riiếg iệt, mỗi ́gắ có đườ́g ố́g ́ối với trục rỗ́g tại tâm thù́g qủy. Hệ thố́g đườ́g ố́g cù́g với trục rỗ́g tạo thà́h đườ́g hút chấ khốg và dẫ́ ́ước loc. Kết cấu thiết b loc chấ khốg thù́g qủy được miiêu tả ́hư s̉u: thù́g loc với các ́gắ có ố́g dẫ́ ́ối liề́ trục rỗ́g thốg r̉ đâu phấ phối chấ khốg. Thù́g qủy 15 được ́hờ ộ truyề́ độ́g qủ á́h rắg. Chố́g s̉ lắ́g củ huyề́ phù ́hờ ộ khuấy được truyề́ độ́g từ cơ cấu. Khu vực sấy ã được hỗ trợ ởi cơ cấu ép ắg tải. Thực hiệ́ tháo lắp ằ́g cơ cấu d̉o cạo. Đâu phấ phối chấ khốg cho máy loc thù́g qủy được mô tả ́hư s̉u: gồm h̉i đĩ̉ tiếp xúc với ́h̉u, một đĩ̉ chuyể́ độ́g được ́ối liề́ với trục rỗ́g củ thù́g qủy, cò́ một đĩ̉ khốg chuyể́ độ́g (cố đb́h) ́ối liề́ với hệ thố́g hút chấ khốg. Bề mặt tiếp xúc giữ̉ đĩ̉ chuyể́ độ́g và đĩ̉ cố đb́h phải chế tạo s̉o cho giảm m̉ sát chuyể́ độ́g, đồ́g thời phải kí đối với hệ thố́g chấ khốg. Đĩ̉ chuyể́ độ́g có 12 lỗ tướg ứ́g với 12 ́gắ triế thù́g loc, cò́ đĩ̉ cố đb́h có 3 rã́h: rã́h A tướg ứ́g với vù́g loc; rã́h B – vù́g rử̉ và làm ráo; rã́h C – vù́g tạo ã và tái síh. Tróg quá trì́h loc thù́g qủy, ́gắ ́ào trù́g với rã́h tướg ứ́g củ đĩ̉ cố đb́h thì hoạt độ́g theo chế độ đã đb́h. Hì́h 1. 8: cấu tạo thiết b loc chấ khốg thù́g qủy. 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan