Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tìm hiểu kiến thức về bệnh trĩ của bệnh nhân tại khoa ngoại tiêu hoá – bệnh viện...

Tài liệu Tìm hiểu kiến thức về bệnh trĩ của bệnh nhân tại khoa ngoại tiêu hoá – bệnh viện trung ương huế

.PDF
28
148
133

Mô tả:

1 ĐẶT VẤN ĐỀ , , , 5 5- 5 5 x , ú ể ể , ể , , , , , ị ú ể ể , , , , , ũ C ị , , x , ẫ ị ( L ); 3 -M , : ú ò ú ẻ ( ( ) i khoa, th thu t hay ngo nh ng chỉ ị u trị b ẫ ); , Đ u trị b ho t v n dụ ẻ, ể M W úi tr ị , ò ể i k t qu i th y thu c ph i linh u trị h u hi u nh t cho b t trong nh ng lo P ẫu thu t ẫu thu t s m nh t trong lịch sử 2 ngo i khoa. Nh ng bi n ch , nhiễ cao hi u qu , ẹp h u trị , ể g p sau phẫu thu …Để : , , , ũ ểu ki n th c c a b v b nh c hi n : “Tìm hiểu kiến thức về bệnh trĩ của bệnh nhân tại Khoa ngoại Tiêu hoá – Bệnh viện Trung ƣơng Huế” m mụ : - Tìm hiểu kiến thức về bệnh trĩ của bệnh nhân. 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1 1 GIẢI PH U VÀ SINH L H U N TR C TRÀNG x , : -P -P ẹ , Ố 1.2. GIẢI PH U BỆNH HỌC, NGUYÊN NHÂN VÀ TRIỆU CHỨNG. 1.2.1. Giải ph u ệnh học N ú ụ N ú , ị ú ị ị ú x ụ ẹ ỡ , M ụ ể ò , ụ ị ẹ ẹ ị ị , x ị L - 4 ị , ị ú ẫ ị ử. , ú Đ ể C ò C . 1 2 2 Nguyên nhân :C Nh ,x C c: +C ch h , : ị è é i lo n tu v ểt nh ch cửa, a hai h cử ũ +S ng ph i ng , ng ngh ị tc - Thuy m ch tiể , . c xu t hi t y u hay m nh. , ò + Theo u t sau: *K ch h * Nh è é ch bị *S cc ò th : cử ch . ễm: - Thuy D 1.2.3. Triệu chứng lâm sàng: -N ib +M il +C lẫn v ng do: , ul , , ị u hi ng g p c h , u 5 Nhi , ng h p c m i l tr ng thi + Th y h ú th ú i ra m t hay nhi c ho ịu. C m i l h i x m ho , y m ú ng ng i ti n, i ra, nhi u khi r t n sinh ho t. 1.3. PHÂN LOẠI TRĨ n * , , ụ cu i tr n . n mm * N x x C ị ể , x ẻ ụ . n o * ú , ể , 6 Hình 1 2 P * p i phẫu p è * n C ú * n ú ụ ò M ò , Đ ị 1 4 QUY TRÌNH KẾ HOẠCH CHĂ , ụ SÓC 1 4 1 Chăm sóc cơ ản - ng nh ng nhu c u v m C - Cho b u c kho -L mc ab 1,5 / x , u ch . N ng dẫ c m sau m i l n u ho c r a s ch b x ò 7 - ng dẫn cho b ng chu n bị c phẫu thu ng ẫu thu t. - Gi t r ng phẫu thu t s gi i quy , ểb , ỡ lo l ng. 1 4 2 Theo dõi - M ch, nhi , , huy ịp th . , -C - Ch ễ nh ng l ú - Khuy ò . Nhi u b ch 1 4 3 Giáo dục sức khỏe - ng dẫn b - ng dẫn gia phục vụ b ỹ thu - , ú ỡ i b nh. sinh s ch s i b nh c n bi t v b nh h u trị 8 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 1 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 2 1 1 Tiêu chuẩn chọn đối tƣợng nghiên cứu Ch n 42 b n u trị t i Khoa ngo B nh vi n trung . 2 1 2 Tiêu chuẩn loại trừ -N m khuy t kh -N tham gia ph ng v n 2.1.3. Thời gian nghiên cứu T /5/ vi 13 18/5/ 13 i Khoa Khoa ngo b nh . 2 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: N c t ngang 2.2.2. Cỡ m u: Ch n ngẫ ngo 42 b u trị t i Khoa B nh vi 2.2.3. Tiến độ nghiên cứu - /5/ 13 n 4/5/2013: ph ng v n - 5/5/ 13 n 7/52013: xử - 8/5/ 13 n 18/5/2013: vi li u 2.2.4 Phƣơng pháp điều tra số liệu -D u tra g m 12 i ng n g n, dễ hiể pv im i n th c c a b - Ph ng v n tr c ti p 42 b ki n th c v b c ch n ngẫ ể thu th p 9 2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ểu ki n th c v b B nh vi ab i Khoa ngo – . 2.4. XỬ L VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU - Xử - li u b ỉl ng v i Excel 2007. n. 10 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA M U NGHIÊN CỨU 3 1 1 Phân bố theo giới Bảng 3.1. Phân bố theo giới Giới n Tỷ lệ % Nam 29 69,0 N 13 31,0 T ng 42 100 Nhận xé : Nam m c b , chi m 69% 3.1 2 Phân bố theo tuổi Tỷ lệ % 45,2 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 45,2 9,6 < 40 40-60 Biểu đồ 3.1.Phân bố theo tuổi Nhận xé : 4 i , tỉ l m c b 54,8 . >60 Tuổi 11 3.1.3 Phân ố theo nghề nghiệp Tỷ lệ 42,8 45 40 35 26,2 30 19 25 20 11,9 15 10 5 0 Công nhân Cán bộ hành chính Buôn bán Nông dân Nghề nghiệp Biểu đồ 3.2. Phân bố theo nghề nghiệp Nhận xé : C 6, ; v 19 4 ,8 ; i 11,9 3.1.4 Điều kiện kinh tế Bảng 3.2. Điều kiện kinh tế Đ u ki n kinh t n Tỷ lệ % N è 6 14,3 Đ 25 59,5 K 11 26,2 T ng 42 100,0 Nhận xé : G 59,5 ; è 14,3 12 3 2 TÌ HIỂU VỀ KIẾN THỨC CỦA BỆNH TRĨ 3.2.1. Nghe nói đến bệnh trĩ Bảng 3.3. Nghe nói đến bệnh trĩ Nghe nói đến bệnh trĩ n Tỷ lệ % C 42 100 K 0 0,0 Nhận xé : T tc b b nh 3.2.2.Hiểu biết nguyên nhân gây trĩ Bảng 3.4. Hiểu biết nguyên nhân gây bệnh trĩ Nguyên nhân gây ệnh trĩ n Tỷ lệ % C 38 90,5 4 9,5 42 100,0 K T ng c ng 3.2.3 Nguyên nhân gây ệnh trĩ Bảng 3.5.Nguyên nhân gây bệnh trĩ Nguyên nhân gây ệnh trĩ C Nh ng ng X Nh kh n Tỷ lệ % 37 88,1 38 90,5 40 95,2 32 76,2 14 33,3 Nhận xé : nh i ng (9 ,5 ), chi ( 88,1%) v 95,5 , 13 3.2.4 Các triệu chứng của bệnh trĩ Tỷ lệ 100 95,2 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 88,1 76,2 Đau sau mỗi lần đại tiện Sưng nề phần hậu môn 71,4 Có máu theo Ở hậu môn Có máu phân loài ra búi trĩ thành tia sau mỗi lần đi cầu Biểu đồ 3.3. Các triệu chứng của bệnh trĩ Nhận xé : Bú h h 76, ; 1 ; i ti n 95, ; 88,1 3.2.5. Lo lắng về bệnh trĩ Bảng 3.6. Lo lắng về bệnh trĩ Lo lắng về bệnh trĩ n Tỷ lệ % C 42 100,0 0 0,0 K Nhận xé : T tc b u lo l ng v b nh ph n 14 3.2.6. Xử trí khi phát hiện bệnh trĩ Bảng 3.7.Xử trí khi phát hiện bệnh trĩ Xử trí khi phát hiện bệnh trĩ n Tỷ lệ % 40 95,2 41 97,6 Mua thu c t u ng 0 0,0 D u b nh 1 2,3 Đ K t ú Nhận xé : Đ t chi m tỉ l 95, ; ú chi m tỉ l 97,6%.. 3.2.7. Những biện pháp phòng ệnh trĩ Bảng 3.8. Những biện pháp phòng bệnh trĩ Những biện pháp phòng ệnh trĩ n Tỷ lệ % C 35 83,3 K 7 16,7 T ng c ng 42 100 Nhận xé : 83,3% b t bi ò 15 3.2.8.Cách phòng chống bệnh trĩ 100 Tỷ lệ 100 100 98 95,2 96 92,9 94 92 88,1 90 88 86 84 82 Chế độ sinh hoạt, tập đi cầu hàng ngày đều đặn Tránh ngồi xỏm Tránh vác nặng Ăn nhiều chất sơ Uống đầy đủ nước Biểu đồ 3.4. Cách phòng chống bệnh trĩ Nhận xé : Ă u ch x , c chi m tỉ l 1 i x m, v c n ng chi m t l r t cao ( > 90%) 3.2.9. Cần ăn những thức ăn nào khi ị trĩ Bảng 3.9. Cần ăn những thức ăn nào Cần ăn những thức ăn nào f , Ch Th u gia vị, , , n Tỷ lệ % 0 0,0 0 0,0 Th c ph u ch t x 41 97,6 U 1,5 / 40 95,2 Nh ng th ( 42 100,0 ) Nhận xé : Nh ng th x m 97,6%; u th u gia vị ( ) chi m 100%, th c ph m nhi u ch t (95, ) K 16 3.2.10. Vệ sinh hậu môn trong ệnh trĩ Bảng 3.10. Vệ sinh hậu môn trong bệnh trĩ Vệ sinh hậu môn trong ệnh trĩ n Tỷ lệ % C 36 85,7 K 6 14,3 T ng c ng 42 100 Nhận xé : V sinh h m 85,7% 3.2.11. Nhu cầu giáo dục truyền thông về bệnh trĩ Bảng 3.11. Cần giáo dục truyền thông về bệnh trĩ Giáo dục truyền thông về bệnh trĩ N Tỷ lệ % C 42 100,0 K 0 0,0 Nhận xé : 100% b ục truy b nh 17 Chƣơng 4 BÀN LU N 4 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA M U NGHIÊN CỨU ò B nh x , nh ngh nghi p (ng b é t khoa h c, ho , c a g p 4 tu ho nh chi 4 2 TÌ v ng n ng), u tra i chi m tỉ l 54,8% 4 ,8 ; i 26,2%; HIỂU VỀ KIẾN THỨC CỦA BỆNH TRĨ 4 2 1 Nghe nói đến bệnh trĩ B nh tb bi ú phi iv “ a b nh b nh ” ể nh n nh ng tc b . 4 2 2 Nguyên nhân gây ệnh trĩ ể B nh , é , x , - Do ngh nghi N ng n u t thu n l b nh cho r ụn Q nh (9 ,5 ), i ng mang thai nh ể a chi v i 95,5%, sau ( 88,1 ) 4 2 3 Các triệu chứng của bệnh trĩ i ,b m t s biểu hi ũ n ch ng u ch ng c N ux h , xanh. Ng u. ib n m i xu t hi n cục N u hi u ph bi n c cm i. , , 18 y s hiểu bi t v u hi u c a b ú bi t c a m i tri u ch ng. D u hi 95, i ti ; yt 1 h ph n h 3.3) C (biể ũ a ; ; 76, 88,1 hiểu bi ng p ú ng mu n ch ng. 4.2.4. Xử trí khi phát hiện bệnh trĩ , o nh ng b t an cho b B nh bi t bị b nh ể ng lo l u trị u ta c a tc b u lo l ng v b nh t chi m tỉ l 95, 3.7) ú m tỉ l 97,6% ể (b ng ; u trị ú 4.2.5 Cách phòng chống bệnh trĩ N b nh C r , ú ể h cho r ể tỉ l 1 ể ể ỡng ph i h , u t thu n l ò ỡng x ng, ch s b sinh ho t ng n ng, hay ch cb c ể do ch iv ò nh ò t , u tra c a u ch x , nh ò c chi m i x m, v c n ng chi m tỉ l r t cao. 4.2.6. Cần ăn những thức ăn nào khi ị trĩ Cũ ò nh , n bị ũ m b o m t ch nhi u ch nh ng th x m 97,6%; u u gia vị. c ị ng ch nl u quan tr ng nh nh ng b ( ) (95, ) K a m 100%, th c ph m 19 4.2.7 Cách vệ sinh hậu môn trong ệnh trĩ V t quan tr ể bi n ch ng x P iv i v i b nh ễ x x x ú t ú c c m sinh c g ng .B c v sinh h ò hiể ỉ l b nh m 85,7% ( b ng 3.10) 4.2.8. Nhu cầu giáo dục truyền thông về bệnh trĩ Nh n th c t m quan tr ng c a b nh hiểu bi t v b nh dục truy ò truy , a th trong cu c s ng h ú i b nh cho r ng vi ng , ể bi t nh ng ki n th c trong c m 100% b b nh ( b ng 3.11) y, nh ng ục 20 KẾT LU N Qua 42 b u tra t i Khoa ngo , t lu , B nh vi n trung : - Tu i m c b nh > 40 tu i, chi m tỉ l 54,8 ng g p ch nh v i 42,8%. - nh (9 ,5 ), i ng - Tri u ch ng c a 95, i ti ; chi m tỉ l 95, - Để 1 ú ; ; 88,1 ng v b nh ; ò ú nh t m tỉ l 97,6% u ch x , i x m, v c n ng chi m tỉ l r t cao n bị nhi u gia vị ( 100%) -V 95,5 , 1 h 76, ph n h - 100% b v ( 88,1 ) : g chi m tỉ l 85,7% c chi m tỉ l
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan