ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TOÁN 1
CÂU 1: Số bé nhất trong các số : 10, 20,
A.
10
b. 9
17,
C.20
CÂU 2: Số lớn nhất trong các số : 19, 15,
A.
19
9
b. 8
D.17
8,
20
C.15
D.20
CÂU 3: Số liền trước của 15 là:
A.
14
b. 17
C.15
D.16
CÂU 3: Số liền sau của 19 là:
A.
18
b. 20
C.10
D.18
CÂU 4: Kết quả của phép tính: 10 - 3 - 5=
A.
1
b. 4
C.2
CÂU 5: Điền dấu ở chỗ chấm là: 7 - 5 …. 4 + 4
A.
+
b. >
C.<
CÂU 6: Kết quả của phép tính: 7 + 3 - 5 =
A.
10
b. 7
C.5
CÂU 7: Số thích hợp ở …..là
D.=
D.4
: 5 + …. = 9
A.
3
b. 4
C. 2
CÂU 6: Điền dấu vào chỗ chấm : 4 … 6 = 10
A.
+
b. C.<
CÂU 7: Số 12 lớn hơn số nào sau đây:
A.
10
b. 9
C.13
CÂU 8 : Viết phép tính thích hợp:
Có
: 7 quả bóng
Thêm
: 2 quả bóng
Có tất cả : …quả bóng?
Câu 9: Tính
6+3–2=
8+ 1 – 5 =
8+2–7=
D.2
D.3
D.=
10-5+ 3=
D.11
8 -5 - 1=
7- 7+8=
CÂU 10 : Điền >, <, =
8 + 2…..10
8-5…….2+ 4
7…..8 – 1
1+ 8…..2+ 6
10-4….5
10- 5…..4+1
1
6 + 3….6 - 3
8-1……2+ 5
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TOÁN 2
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
1
5
9
8
2
Câu 2:Tính:
3
+
4
……
1
4
+
+
8
…….
6
……..
10
5
-
10
+
3
……..
-
5
……..
2
……..
Câu 3: Số?
…..+ 5 = 8
7 -……= 6
…..- 2 = 4 - 1
6 +…..= 7
…..+ 1 = 8
4 + 2 = …..+0
2 +…..= 9
7 – 3 =……
6 – 2 = ….+ 2
Câu 4:
a) Khoanh vào số lớn nhất : 10 ;
7
;
b) Khoanh vào số bé nhất :
8
;
13 ;
12
14
;
19 ;
; 16
;
15
20
Câu 5 : Viết số:
Số 15 gồm….chục và ….đơn vị.
Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là……
Số 12 gồm….chục và ….đơn vị.
Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là……
Số 10 gồm….chục và ….đơn vị.
Số gồm 1chục và 9 đơn vị là…….
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
Số liền trước số 20 là ……..
Số bé nhất có một chữ số là ……..
Số liền trước số 10 là ………
Số bé nhất có hai chữ số là ……..
Số liền sau số 0 là …………
Số lớn nhất có một chữ số là:…..
Số liền sau số 19 là ………..
Số 20 còn gọi là ………………
2
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
Câu 7: Viết phép tính thích hợp:
Câu 8 : Hình bên có:
Có
- Có…….hình tam giác.
: 10 cái kẹo
Đã ăn : 4 cái kẹo
- Có ……hình vuông
Còn lại: …..cái kẹo?
3
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TOÁN 3
Câu 1. Tính
6-2=
1+5=
7–7=
7-3=
6-4=
5+2=
7–6=
4+3=
9–4=
7+2=
9–5=
7+1=
7+3=
10 + 0 =
4–0=
2+0=
3+5=
5–2=
5+4=
3+6=
8+2=
2–1=
6–5=
6+4=
6+1=
Câu 2. Khoanh vào số bé nhất
a) 8, 4, 10, 12, 9
b) 11, 18, 19, 8
c) 16, 13, 14, 20
d) 3, 6, 9, 8, 12
đ) 12, 11, 10, 15
e) 6, 9, 10, 1, 8
Câu 3. Điền >, <, =
5 …. 6
10 …. 15
3 …. 3
18 …. 13
4 …. 0
5 …. 5 + 2
12 …. 14
9 …. 9
10 …. 8
5+3…6–2
8 – 3 …. 5
4 + 4 …. 6 +3
Câu 4. Viết phép tính thích hợp
a) Tổ 1 có : 5 bạn
b) Có
: 8 quả cam
Tổ 2 có : 4 bạn
Cho
Cả hai tổ : … bạn ?
Còn lại: … quả cam ?
Câu 5. Hình bên có:
a) … hình vuông
b) … hình tam giác
4
: 2 quả cam
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TOÁN 4
Bài 1 : Tính.
9 + 0 = …..
7 + 3 = …..
5 + 5 = …..
6 + 3 = …..
7 + 2 = …..
5 + 4 = …..
3 + 6 =…..
8 + 2 = …..
9 – 1 = ….
9 – 2 = …..
10 – 1 = ….
9 – 2 = …..
10 – 4 = ….
9 – 3 = ….
10 – 3 =…..
10 – 10 = …..
Bài 2 : Tính
3
3
+
+
7
6
.…...
…….
9
8
+
+
2
4
7
+
6
+
…….
1
2
.…...
…….
5
…….
5
2
……
…….
9
10
10
+
10
-
……
5
9
-
-
3
8
……
……
Bài 3 : Viết các số 0, 9, 3, 6, 10:
- Theo thứ tự từ bé đến
lớn: ......................................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến
bé: ......................................................................................
Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
3 – 1……2
5 – 1…….3
4 – 1……2
5 – 4…….0
4 – 2……2
5 – 4…….1
Bài 5 : Viết số :
Mười ba : …..
Mười chín: …..
Mười bốn : ….
Mười bảy : ….
5
10
…….
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
Mười hai : …..
Mười lăm : …..
Mười một: ……
Mười sáu: ……
Mười tám: ……
Hai mươi: ……
Bài 6: Viết phép tính thích hợp.
a. Có
Thêm
:
9 quả cam
:
1 quả cam
b.
Có
:
Cho bạn :
Có tất cả :….. quả cam?
Còn
6
10 cây bút
2 cây bút
: …..cây bút ?
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TOÁN 5
Bài 1 :Tính.
8 – 3 + 1 =……
7 – 2 + 1 =.……
7 – 1 + 1 =… …
8– 4 + 3 =……
6 – 2 + 2.=……
6 – 5 + 7 =……
Bài 2: Số?
5 + …..= 8
…..+ 2 = 7
8 - …...= 1
3 +…...= 6
….. - 3 = 5
……- 1 = 6
4 +…...= 7
Bài 3 : Số ?
….. - 4 = 8
……- 0 = 7
<1
>9
=6
Bài 4 : Điền số vào ô trống:
10
5<
8>
8<
<7
< 10
13
10
20
10
Bài 5: Viết (theo mẫu )
Số 15 gồm ..1..chục và..5..đơn vị
Số 16 gồm …..chục và…..đơn vị
Số 17 gồm …..chục và….đơn vị
Số 19gồm ……chục và….đơn vị
Bài 6: Viết phép tính thích hợp.
a. Có
: 5 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn :…..con chim ?
Số 14 gồm ……chục và…..đơn vị
Số 18 gồm ……chục và…..đơn vị
Số 13 gồm ……chục và…..đơn vị
Số 20 gồm ……chục và…..đơn vị
b.
7
Có
: 4 quả bóng
Thêm
: 1 quả bóng
Có tất cả :….. quả bóng ?
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TIẾNG VIỆT 1(Thứ 2)
1. Điền chữ ng hay ngh?
bé…….ã ,
con …....ỗng ,
..….ệ sĩ ,
chú ……..é,
củ ..……ệ,
ru …….ủ,
Bé .…a đi chơi nhà bà …….iêm.
Bà … …ồi bên bé kể chuyện cho bé….….e.
.. ….ã tư,
….….õ nhỏ.
2. Điền vần ong hay ông?
con c……,
quả b……,
nhà r ……,
cái v…….,
3. Điền âm g hay gh?
…..à ri ;
cái …….ế ;
chong ch…….,
s……. vỗ,
nhà ….a
v……. tròn.
; ….i nhớ
Bài 4: Đọc bài sau
Hoa mai vàng
Nhà bác Hải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các
cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng đủ hình, đủ dạng. Trang thích hoa
đại, hoa lài, hoa lan và nhất là hoa mai vàng.
Bài 5: Tập chép bài sau
Bốn mùa
Mỗi năm có bốn mùa: xuân, hạ , thu, đông. Mùa xuân tiết trời ấm áp, cây
cối đâm chồi nảy lộc. Mùa hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu dến, bầu trời
trong xanh, mát mẻ. Đông về, rét ơi là rét.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………
8
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
9
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TIẾNG VIỆT 2 (Thứ 3)
Đọc lại các bài đã học trong sách Tiếng việt 1 từ bài 29 đến bài 83.
1. Đọc các vần:
ao, ai, uôi, ôn, inh, ên, anh, ươi, ich, êch, ưa, oan, uôt.
2. Đọc các từ ngữ:
Quê nhà, con đường, khe đá, lưỡi cày, quả na, nghỉ hè, ngày hội, suối chảy,
chú mèo, mềm mại, xà beng, thôn bản.
3. Đọc câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ
bay lượn.
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
4. Điền vào chỗ trống:
- Điền ưu hay ươu?
B ..... điện.
bầu r........
bầy h.........
cấp c.......
ch......đua
v.......cá
đám m.......
cây ch..........
bánh c........
cây b........
- Điền ay hay ây?
Cối x.......
- Điền ang hay anh?
C ........cua.
5. Nối
Trăng tròn
Mẹ địu
Vườn cây
Chim hót
con trên lưng.
như quả bóng.
líu lo.
trĩu quả.
6. Viết từ
Chì đỏ, sếu bay, chăm chỉ, rừng tràm, rau non, cánh buồm.
10
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Viết chính tả: Tập chép
Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa
Đồng quê chan chứa
Bốn mùa chim ca.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
8. Kể tên những đồ dùng học tập mà em có:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
11
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TIẾNG VIỆT 3 (thứ 3)
1. Đọc các âm, vần: đ, g, th, ch, ia, ay, ôn, anh, uông, êm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi sáng, cành chanh, cháy đượm, lưỡi
liềm.
3. Nối cho phù hợp:
Cầu
Nam
ông
trượt
Việt
chim
Xe
nội
Cánh
ngựa
4. Đọc đoạn văn sau :
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những
chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa
như những em bé.
5. Trả lời câu hỏi: Em yêu quý con vật nào nhất ?
6. Chép đoạn văn vào vở:
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những
chú bê con vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa
như những em bé.
7. Điền d hay gi:
…á đỗ
con …ơi
…ặt áo
hạt …ẻ
Đôi …ép
…a đình
..ó thổi
thú …ữ
12
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TIẾNG VIỆT 4 (Thứ 4)
1 .Đọc các vần sau :
Om , am , ăm , âm , ôm , ơm , em , êm , im , um ,iêm , yêm , uôm , ươm.
Ot , at ,ăt , ât ,et , êt , ut , ưt , ôt , ơt ,it, iêt, uôt , ươt, , oc , ac , ăc, âc, , uc , ưc,ôc,
uôc, iêc , ươc.
2 .Đọc các từ ngữ sau :
Làng xóm , chăm làm , hái nấm , bút chì ,trái mít , vứt rác ,lực sĩ , con vạc ,đôi
guốc , xem xiếc ,
rước đèn , chuột nhắc , lướt ván .
3 .Đọc các câu sau :
Chim tránh rét bay về phương nam .
Mưa tháng bảy gãy cành trám .Nắng tháng tám rám trái bòng .
Quê hương là con diều biết .
Chiều chiều con thả trên đồng.
4 / Bài tập :
Nối từ thành câu :
13
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT 1(LẦN 2)
ĐỀ TIẾNG VIỆT 5 (Thứ 5)
1/ Viết các âm :
. a, ă ,â, b,c, d, đ,e ,ê ,g ,h, i ,k ,m ,n , l ,o, ô ,ơ ,p, q ,r , s , t , u, ư , v , x , y .
ch, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
2/ Viết các vần ;
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu.iu, êu ,uôi,ươi, ay, ây,
eo, ao,au, âu.
iu,iêu, iêu,yêu, ưu,ươu, on,an, ân,ăn, ôn,ơn, en,ên, in,un, iên,yên, uôn,ươn,
ong,ông, ăng,âng,
ung ,ưng, eng,iêng, uông,ương, ang-,anh, inh,ênh. Om , am , ăm , âm , ôm , ơm ,
em , êm , im , um
,iêm , yêm , uôm , ươm, ot , at ,ăt , ât ,et , êt , ut , ưt , ôt , ơt ,it, iêt, uôt , ươt, ,
oc , ac , ăc, âc, , uc ,
ưc,ôc, uôc, iêc , ươc
3/Viết câu:
Bài 1
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm
đàn con.
Bài 2
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
Bài 3
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm .
14
- Xem thêm -