Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Cao đẳng - Đại học
Đại cương
Tiếng việt thực hành...
Tài liệu Tiếng việt thực hành
.PDF
277
14
115
thanhphoquetoi
Báo vi phạm
Tải xuống
115
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
BÙI MINH TOÁN (chú biên) LỀ A - ĐỖ VIỆT HÙNG B TỂNG VIỆT THỰC HÀNH (7 lí/ b à n UÍ/ì th ứ m ư ờ i) NHÀ XUẤT BẢN GIÁO Dực Bân quyền thuộc N h à x u ấ t -bàn G i á o dục. 11 - 2007/CXB/392 - 2 1 19/GD Mã só : 7X14977 - D A I LÒI N Ó I ĐAU Ngày 12 t h á n g 9 n ảm 1995, Bộ trư ở n g Bộ Giáo dục và Dào tạ o r a Q u y ế t đ ịn h số 3244 / GD - Đ T vé việc ban h à n h Bộ chương t r i n h Giáo dục đại cương (giai đoạn I). Trong đó, chương trin h m ô n Tiếng Việt thực hành (in ở t r 4, 5, 6) là m ộ t trong n h ữ n g chư ơn g t r i n h có vai trò quan trọ n g tro n g đào tạo sinh viên đại cư ơ ng Song, tr ê n thực tế, việc dạy - học m ôn Tiếng Việt th ự c h à n h còn m a n g nhiéu tín h th ụ động, chủ yếu theo ph ư ơng th ứ c dạy chay - học chay. Giáo viên và học sinh chưa có một cuốn giáo tr in h th ống nhát. Điểu đổ gày k h ô n g ít khđ k h à n cho cả th à y và trò khi dạy - học và thực h à n h tiếng Việtr Trước th ự c t r ạ n g đó, ch ú n g tôi m ạnh dạn biên soạn cuổn "T iến g Việt thư c h à n h " n h à m p h á n nào đ á p ứ ng nhu cáu dạy học môn này t r o n g nhà trư ờ n g "đại cương". Cuón sách được biên so ạn bám s á t chương trin h T iêng Việt thự c h à n h do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Nội d u n g sách gốm hai phân chính được biên soạn đan xen vào n h a u trong từ n g chương. I - G iàn yếu vè li th uyết II - Hé th ố n g bài tập th u c h à n h Với cách biên soạn như vậy, hi vọng cuốn sách sẽ góp phán giảm bớt đi n h ử n g khó khân hiện có tro n g thực h à n h tiế n g Việt. Dáy là m ột biền Sờạn lán đáu theo nỉột chư ơng tr in h mới nên chác c h á n k h ô n g tr á n h khỏi n h ữ n g sơ s u ẩ t. Trong q u á trinh sử dụng, m ong b ạ n đọc đ ó n g góp ý kiến đ ể n h ữ n g lán tái bàn sa u , sách được tố t hơn. Hà N ội, th á n g 10 n ă m 1996 CÁC TÁC G IẢ 3 CHƯ ƠNG TR ÌN H MÔN HỌC 0 5 3 < T V ) 1 0 I . T I Ể N G V I Ệ T T H ự C H À N H
(4Đ V IIT ) V I E T N A M E S E IN U S E (A) MỰC TIÊU 1. P h á t t r i ế n c ác ki n ả n g sừ d ụ n g tiếng Việt (chủ yếu là viết và nôi) cho s in h viên các nhóm ngành k h o a học xâ hội n h â n vân. 2. Góp p h á n c ù n g các môn học khác rèn luyện tư duy khoa học cho s in h viên. KHUYẾN NGHI 1. C h ư ơ n g t r i n h được th ự c hiện th ô n g q u a hệ th ổ n g bài tập r è n luyện ki n â n g , không s a vào tr i n h bày li th u y ế t ngôn ngữ học và Việt n g ữ học. 2. Dể đ ả m bảo hiệu q u ả thực h à n h lớp học k h ổ n g nôn quá 50 sinh viên. Nội d u n g cụ t h ể : NỘI D U N G C H Ư Ơ N G TRÌNH I. Rèn luyện kỉ n ả n g tạo lập và tiếp nhận vân b ả n (30 tiết) 1.1. P h á n tích một vân bàn 1.1.1. Tlni ý chính của m ột đoạn ván 1.1.2. Tim h iể u cách lập luận tro n g một đ o ạ n vản 1.1.3. T im d à n ý của m ộ t lập luận tro n g m ộ t vân bàn 1.2. T h u ậ t lại nội d u n g tà i liệu khoa học 1.2.1. Tbm t á t m ộ t tài liệu khoa học 1.2.2. T ổ n g t h u ậ t các tài liệu khoa học ( I ) B a n h ã n h I h c o O u v ế t đ i n h srt 3 2 4 4 / G D - D T ngày 12y09/l995 c ủ a B ỏ I n i ó n g Rỏ Giáo dục và Dào lạo. 4 1.2.3. Trinh bày lịch sử ván đế 1 3. Tạo lập vãn bản 1.3.1 Lập đé cương I 3.2 vriết đoạn vân 1.3.3. Liẻn kết các đoạn vAn 1.3.4. Rèn luyện ki t h u ậ t trìn h bày luận vân khoa học II. R èn luyện kỉ n à n g đặt cáu (15 tiết) II. 1. Chữa các lối th ô ng th ư ờ n g vé cáu II. 1.1. Các lỗi vé cấu tạo cảu II. 1.2. Các lỗi vé dấu câu I I . 2. Biến đối câu 11.2.1. Mở rộng và rút gọn câu 11.2.2. Thay đổi t r ậ t tự th à n h tổ trong câu II.2.3 Thay đổi các lói nói (phủ định / kháng định, tường th u ậ t, nghi vấn / mệnh lệnh / cảm thán, lời nói trực tiếp / lời nói gián tiếp). III. Rèn luyện ki n â n g d ù n g từ và kl nàng vé chính tả ( 15 tiết) III.l. Chửa CÁC lỗi thổng thường vé dùng từ III 1.1. Các lỗi vé nghia củ a lừ III. 1.2. Các lối vé phong cách Eli.2. Chữa các lỗi thống thường vé chinh tả 111.2.1. Các lỗi vé th a n h điệu III 2 2 Các lỗi vể vẩn 111.2 3. Các lỗi về phụ âm đáu III.3. T ìm hiểu quy tác viết hoa và quv tác phiẻn â m tiếng nước ngoài 111.3.1. Quy tác viết hoa 111.3.2. Quy tác phiên Am tiêng nước ngoài 5 0 5 3 ( T V ) 105. T I Ế N G V I Ệ T T H Ự C H À N H (B) ( 3 Đ V H T ) V I E T N A M E S E IN U S E (B) M ự c TIÊU 1. P h á t tr i ể n các kỉ n ă n g sử d ụ n g tiếng Việt (chủ yếu là viết và nói) cho sinh viên các n h ó m n g àn h khoa học t ự nhiên, kỉ t h u ậ t, kinh tế, khoa học x ã hội. 2. Góp p h â n cùng các môn học khác rèn luyện tư duy khoa học cho sin h viên KHUYẾN NGHI 1. C h ư ơ n g tr in h được th ự c hiện th ô n g q u a hệ t h ố n g bài tậ p r è n luyện ki nàng, không s a vào trìn h bày li th uyết ngôn ngữ học và Việt ngữ học. 2. D ể đ à m bảo hiệu quả thực hành, lớp học không n ê n quá 50 sinh vỉẻn. NỔI D U N G C H Ư Ơ N G TRÌNI! I. Rèn luyện ki n ầ n g tạo lập và tiếp nhẠn vân bán <30 tiết) 1.1. P h â n tích niôt vốn bản 1.1.1. Tim ý chính củ a một đoạn vàn 1.1.2. Tim hiểu cách lập luận tro n g một đoạn vản 1.1.3. Tìm d à n ý của m ột lập luận trong m ột vản bản 1.2. T h u â t lại nội d u n g tài liệu khoa học 1.2.1. ĩtím t á t m ộ t tài liệu khoa học 1.2.2. T ổng th u ậ t các tài liệu khoa học 1.2.3 Trinh bày lịch sử vẩn để 1.3. Tạo lập ván bản 1.3.1. Lập d é cương 1.3.2. Viết đoạn vãn 1.3.3. Liên kết các đoạn vãn 1.3.4. Rèn luyện kĩ th u ậ t trinh II. . Rèn luyện kỉ n ả n g đặt cảu. dùng ( 155i tiết) bày luận vân khoa học từ và ki n ã n g vé ch ín h tả HI. 1. Chửa các lỗi thông thường vé cảu II. 1.1. Các lỗi vé cáu tạo câu II. 1.2. Các lỗi vé dấu câu ill.2. Chữa các lỏi thông thường vế d ù n g từ 11.2.1. Các lỗi vể nghĩa của từ n.2.2. Các lỗi vé phong cách II.3. Viết hoa và phiên ám tiếng nước ngoài 11.3.1. Viết hoa 11.3.2. Phiên â m tên riêng tiếng nước ngoài 7 Mờ đẩu T IẾ N G V IỆ T VÀ B Ộ M Ô N 'TIẾNG V IỆT TH Ự C H À N H ’ I - KHÁI QUẤT VÊ T IẾ N G VIỆT 1. T iếng Việt là ngôn ngữ của dân tộc Việt ( d â n tộc Kinh), đóng thời c ũ n g là tiếng phổ th ô ng của t á t cả các d â n tộc anh em sống tr é n đ ẩ t nước Việt Nam. Trải q u a h à n g nghln n â m p h á t tr i ể n c ù n g với s ự p h á t triển củ a dàn tộc, tiếng Việt càng ngày c à n g lớn m ạ n h . Trong lịch sử, cũ n g đả từ n g có thời kì các th ế lực x â m lược ngoại bang và t á n g lớp th ổng trị tr o n g nước d ù n g tiế n g nói và chữ viết nước ngoài (tiếng H án , tiế n g P háp ) làm ngôn ngữ chính thống tro n g các lỉnh vực chính trị, ngoại giao, ván hóa, giáo dục, ... và tiếng Việt bị coi rẻ, bị ch èn ép, n h ư n g tiếng Việt c ũ n g như d â n tộc Việt, khổng bị đổng hóa, không bị mai m ộ t, m à vân tổn tại và phát triể n m ạ n h mẻ. Với sự r a đời và p h á t triể n của chữ Nôm, rổi chử quổc ngữ, tiế n g Việt c à n g ngày càng k h ả n g định địa vị của nó, trư ờ n g tổn và p h á t t r i ế n cho đến ngày nay. Từ sau ngày dân tộc giành được độc lập, tiếng Việt đả trở th à n h một ngôn ngữ quóc gia chính th ứ c và đ ả m n h iệ m nhiéu chức n â n g lớn lao. Đến nay, tiếng Việt có địa vị n g a n g h à n g với các ngổn ngữ phát tr i ể n trên t h ế giới, vì t h ế và vai trò của tiến g Viột trên trư ờ ng quổc t ế càng ngày c à n g được k h ả n g định và đé cao. 8 2. T iếng Việt đ à và đ a n g đảm nhiệm các chức n ó n g xỏ hội tr o n g đại. Trước hết, c ũ n g n h ư ngôn ngữ của loài người nói chung, tiếng Việt là p h ư ơ n g tiện giao tiẻp quan trọng n h á t tro n g xã hội Việt N am hiện nay. Chức n ă n g trọ n g đại đó c h ả n g n h ữ n g biểu lộ tro n g lỉnh vự c giao tiếp h à n g ngày của mọi người Việt N am , của t ấ t cả các dân tộc anh em sống trên đ ấ t nước Việt N am , m à còn được biểu lộ tro n g các lỉnh vực hoạt động giao tiếp vé chính trị, kinh tế, khoa học, vãn hóa, giáo dục, q u â n sự, ngoại giao... N g ày nay, tro n g mọi lỉnh vực h o ạ t động của người Việt, kể cả t r o n g lỉnh vực ngoại giao, q u a n hệ quổc tế, và lỉnh vực khoa học chuyên sâu, tiến g Việt đều được sử d ụ n g là p h ư ơ n g tiện giao tiếp chính thức. R ié n g tro n g lỉnh vực giáo dục n h à trường, c ũ n g từ n ả m 1945, tiếng Việt được d ù n g làm ngôn ngừ c h in h thứ c tron g g ià n g dạỵ, học tập và n g h iê n cứu từ bậc mầu giáo đến bậc đại học và cao học. Nó là phư ơng tiện đ ể truvén đ ạ t và tiếp nhận các tri th ứ c khoa học th u ộ c t ẵ t cả các chuyên ngành, c ũ n g là phương tiện đ ể tiến h à n h c ác hoạt động giáo dục tư tư ở n g chính trị, đạo đức, tinh cảm , lói sống... Dặc biẠt, càng ngày c à n g có nhiểu người nước ngoài học tậ p và nghiên cứu vé Việt N am hoặc đến Việt Nam. Họ học tiếng Việt và sử d ụ n g tiếng Việt đ ể giao tiếp, đ ể học tâ p và nghiên cứu. Vai trò của tiếng Việt trong giao tiếp quốc tế n g à y càng được n â n g cao và k h ả n g định T iế n g Việt, đả từ lâu, còn là chát liệu cùa sá n g tạo n ghê th u ậ t - nghệ t h u ậ t ngỏn từ : Từ xa xưa, cha ông t a đả dùng tiếng Việt (tuy có lúc cũng d ù n g chữ H án, tiếng H án) đẽ’ tạo nên n h ữ n g s á n g tá c vản chương, vân chương d á n gian, củng như v á n chương b ác học. Với sự trư ỏ n g th à n h của d ân tôc Việt và t i ế n g Việt, vản chư ơn g tiến g Việt đã phát t r i ể n và đ ạ t tới n h ữ n g th à n h tựu rự c rờ với các t h ể loại đa d ạ n g và hiện đại. T iế n g Việt CÍA tỏ rỏ sức m anh và sự tinh tế. uyển ch u y ể n tro n g lỉnh vực hoạt đ ộ n g nghệ thuật. Là phương tiện giao tiếp q u a n trọ n g n h ấ t và là c h ấ t liệu s á n g tạo nghệ t h u ậ t của người Việt, tiếng Việt luồn luổn là 9 công cu n h ộ n thức, tư d u y cùa người Viêt và gán bó chat chẻ với hoạt động nhAn thức, tư duy cùa người Việt. Nó là công cụ để tiến hành hoạt động nhận thức tư duy, c ủ n g là công cụ đ ể biếu lộ kết quả của nhận thức, tư duy và tr a o đổi ý kiến, tr u y é n đ ạ t kết q u ả n h ậ n thức, tư duy giữa người này với người khác. Gán bó c h ậ t chẽ với hoạt động nhận thức và tư duy của người Việt, tiếng Viêt m a n g rỏ dáu án của nép cà m , nép nghi, uà nép só n g của người Việt. Cuộc sống bén tro n g (nội tâ m ) và cuộc sỗng bẽn ngoài của người Việt đọng lại rát rỏ tr o n g tiếng Việt. Chỉnh điéu đó tạo nẽn bản sác dản tộc c ủ a tiên g Việt, tạ o nên đặc điểm dân tộc của tiếng Việt. N h ữ n g đ ạ c điểm đó thuộc vé các p hư ơng diện khác nhau cùa tiế n g Việt : ngừ âm, ngữ nghia, ngừ pháp, ... Nó trở th à n h một p h á n m á u th ịt trong con người Việt Nam- Chỉnh vi thế, sử d ụ n g tiếng Việt, học tiếng Việt phải hiểu được, cảm được p h á n "linh hổn d ả n tộc" ấy trong tiến g Việt và sử d ụ n g được tiếng Việt một cách t h u á n thục. Là công cụ củ a nhận thức tư duy và là p h ư ơ n g tiện giao tiếp q u a n tr ọ n g n h á t tr o n g xà hội, cũng như các ngôn ngữ phát t r i ể n của loài người nói chung, tiếng Việt còn đ ả m nhiệm một vai trò rộn g lớn và trọ n g đại hơn - đó là vai t r ò cù a một p h ư ơ n g tiện tồ chức và p h á t triển xà h ộ i. Nó là p h ư ơ n g tiện đ ế moi người bàn bạc, tr a o đổi ý kiến và th ố n g n h á t ý kiến tr o n g các công việc tổ chức cộng đống, c ủ n g là p h ư ơ n g tiện đấu tr a n h xA hội, từ đổ m à p h á t triể n xả hội. Trong xâ hội Việt N am , tiếng Viêt đả và đang được dùng ở các tổ chức xả hội và cơ q u a n N hà nước tro n g việc tổ chức và q u ả n li xà hội. Các tổ chức xả hội và cơ quan N hà nước từ địa p h ư ơ n g đến T ru n g ương càng ngày càng nhản thức rỏ và k h ả n g định vai tr ò của tiến g Việt và vân bàn tiếng Việt tr o n g các công việc tổ chức và q u ả n li xả hội, Rõ ràn g xà hội ta hiện nay không t h ể thiếu tiêng Việt (lời nói cũng n h ư vân bàn viết) t r o n g việc tổ chức, duy trì và p h á t tr i ế n xà hội được. Với các chức n á n g xả hôi trọ n g đai như tr ê n , vị tri và vai trò của tiếng Việt tr o n g cuộc sồng xã hội ở Việt N am c ũ n g như tr ê n trư ờ ng quốc tế ngày c à n g được khảng đinh rõ rét Chinh 10 c. Các p h ư ơ n g thức ngữ pháp của tiếng Việt. Trát t ụ từ :Thứ tự của các từ tr o n g cảu là cách biểu hiện các ý n g h ia ngữ pháp và q u a n hẻ n g ữ p h á p khác nhau Khi th ứ tự sáp xếp khác thi V nghia và q u a n hệ củ n g khác. So sán h : Tồi tin là nó sẽ th á n g Tồi tin là sẽ th á n g nó. ậ H oặc n ế u các từ không được sáp xếp đ ú n g t h ứ tự th ì câu s ẽ vô nghỉa. Ví d ụ không th ể nói : Tồi tin t h á n g nó là sẻ Tuy thế, ở tiế n g Việt, khi hoàn cản h giao tiếp cho phép và khi có sự hỗ trợ của các yếu tó ngỏn ngữ khác, trậ t tự sáp x ếp của c ác từ lại có t h ể và cán phải th a y đổi m ộ t cách linh h o ạ t và u y ể n chuy ển, m à ý nghỉa sự vật c ủ a cáu không thay đối, chi có sự khác biệt tr o n g ý nghía t ỉ n h thái hoậc nghỉa t h ô n g báo c ủ a cáu. So s á n h các cách nói s a u đảy : C húng t a hAy dành n h ữ n g gi tốt đẹp n h á t cho t r ẻ em. C húng t a hảy dành cho trẻ em những gi tốt đ ẹp nhíĩt. N h ữ n g gi tổ t đẹp nhát, ch ú n g ta hAy d à n h cho t r ẻ em. - H ư từ : C ù n g với t r ậ t tự từ, hư từ là p h ư ơ n g thức ngữ p h á p đ ể biếu hiện các ý nghỉa ngữ pháp và q u a n hệ ngữ pháp + Có sự khác biệt giữa tr ư ờ n g hợp có d ù n g hư t ừ và trư ờ n g hợp không d ù n g hư từ : Vi dụ : T h à n h phố này * N h ữ n g th à n h phố này. H ọ xây n h à * Họ dã xây nhà xong. T ính tỉnh trẻ con * Tính tinh của t r ẻ con. + Có sự khác biệt giữa các hư từ khác n h a u : Tồi m u a h à n g cùa nó * Tồi m ua h à n g cho nó. Bức ả n h của nó chụp * Bức ảnh d o nó chụp. Tuy n h iê n khi hoàn c ả n h giao tiếp, hoậc ngữ c ả n h cho phép th i việc d ù n g h ư từ củng có th ế linh hoạt, rnénì dẻo (khrtng n h ấ t thiết d ù n g hư từ). Ví dụ : Hỏm qua, tỏi (đá» mua quyển sách áy rỗi. Tồi nì ươn (của) thư viện quyển sách này (N h ư n g phải nói : Tồi mượn quyến sách này của th ư viện) N g ữ d iệ u : là đậc điểm tro n g giọng nói t h ể hiện ờ sự th a y đói khi n h ẵ n giọng, lên giọng hay xuóng giọng, nói liẽn tục hay n g á t q u ả n g hoậc n g ừ n g nghi. Khi viết, ngũ điệu được biểu hiện b ả n g các d ấ u cáu - Sự khác biệ t vé ngữ điệu c ũ n g d ù n g để biểu hiện sự khác biệt tro n g ý n g h ía ngữ pháp và q u a n hệ ngữ pháp Ví d ụ : nếu vị trí củ a chỗ n g h i hơi khác thì ý nghia cùa câu c ũ n g khác. So sánh : P h ư ơ n g p h á p làm việc mới / là điéu quan trọ n g (1). Phương p h á p làm việc / mới là điẻu quan trọ n g (2). ở câu (1) chỗ nghi ở sau từ m ớ i, do đó từ m ớ i có q u a n hệ với cụm từ "p h ư ơ n g pháp làm việc" và h ạn c h ế ý nghía cho nó (phân biệt với ph ư ơng pháp làm việc cũ), còn ở câu (2), chỗ nghi ở trước t ừ m ớ i, do đó từ mới có q u a n hệ với c ụ m từ đi sau và bổ s u n g V nghla điéu kiện cho câu. Trên đây là m ộ t số đậc điểm về m ặ t cấu tạo của tiế n g Việt. N h ữ n g đ ặc đ iể m này đả hỉnh th à n h d á n d á n tr o n g lịch sừ tốn tại và p h á t t r i ể n của tiến g Việt. C h ú n g chi phối việc sừ d ụ n g tiến g Việt (nói, viết, và cả nghe, đọc, linh hội). Khi sử d ụ n g tiế n g Việt mọi người phái tôn trọ n g và tu â n theo. Tuy đó chưa phải là to à n bộ các quy tác cù a tiến g Việt. Ngoài các đậc điểm cơ bản trẻ n , t i ế n g Việt còn bao góm m ột hệ th ố n g c ác quy tác thuộc vé các p h ư ơ n g diện khác n h a u : các quy tá c cáu tạ o từ, kết hợp từ t h à n h câu, quy tác cấu tạ o câu và liên kết các cáu t h à n h các đơn vị cao hơn, các quy tác biểu hiện các nội d u n g ý nghia và sác t h á i tình cảm khác nhau... T ấ t cà các quy tác này c ũ n g tạ o n ê n bán sác của tiếng Việt, và là cơ sở cho việc sử d ụ n g tiế n g V iệt và cho việc lỉnh hội các sản p h ẩ m giao tiếp b à n g tiế n g Việt. Một p h ẩ n ch ú n g sẽ được lân lượt tr ìn h bày một cách tư ơ n g ứ n g tro n g các chương của tậ p giáo tr in h này n h ả m m ục đỉch bổi dư ởn g và n â n g cao n â n g lực sừ d ụ n g tiếng Việt cho người học. 13 điéu. đó lại là ti é n đé cho việc k h ả n g định vai tr ò của tiếng Việt và môn T iế n g Việt tr o n g n h à trường. 3. D ể th ư c h iệ n đươc các chức n à n g xà hội lớn lao như trên, tiế n g Việt, c ủ n g n h ư ngôn ngữ c ủ a loài người nói chung, phài được tổ chức th e o n h ữ n g nguyên tác n h ấ t định m à tr o n g đó hai nguyên tác có sức chi phói lớn n h ấ t là nguyên tác h ệ th ổ ng và nguyên tác tín hiệu. S o n g tiế n g Việt có nhừrĩg dặc đ iể m riẻng trong co cáu tổ chức, Sừ d u n g t i ế n g Việt và học tiếng Việt, cán chú ý đến m ột số đ ậc điểm cơ bản sau đây : a. ỏ tiếng Việt, d ò n g lời nói (nói ra, hoậc viết ra) luôn luôn được p h â n c á t t h à n h các ả m tiết. Mỗi á m tiết được nói và viết tá c h bạch, với c ác đư ờn g ran h giới rỏ ràng. Do đó, tiế n g Việt là th ứ tiế n g p h â n tiế t tính. Àm tiế t tiế n g Việt cd m ột số đậc đ iể m s a u : - có r a n h giới rồ ràng, tách bạch có cấu t r ú c c h ậ t chẽ và luôn luôn m a n g th a n h điệu, ỏ d ạ n g tói đa, mỗi â m tiết có m ột phụ âm đáu, m ột â m đệm, m ộ t â m chính, m ộ t â m cuối và m ột th a n h địẻu. ở d ạ n g tối th iểu , mỗi â m t i ế t có 1 â m chính (luôn luôn là nguyên â m ) và m ộ t th a n h điệu. - N h in chung, mỗi â m tiết tiến g Việt là một đơn vị n h ấ t có nghỉa. Mỗi â m tiết là m ột th à n h tổ cáu tạo từ, làm th à n h m ột từ nhỏ hoậc b ở tiến g Việt, từ kh ô n g bién dổi h in h thức ă m th a n h và cáu tao khi th a m gia vào cẩu tạ o cảu. Du đó là từ có cáu tạo t h ế nào, hay th u ộ c vé từ loai nào thi nó ván giữ nguyên một h ìn h th ứ c khi ý n g h ĩa ngữ pháp và q u a n hệ ngữ p h á p củ a từ cđ th a y đổi. Ví d u : Tồi cho nó một quyển sách. Q uyển sách của nó r á t hay. Nò đọc q u y ển sách cho tôi nghe. Dể biểu đ ạ t sự th a y đối vé ý nghỉa ngữ pháp và q u a n hệ ngữ pháp, tiếng Việt k h ô n g d ù n g p hư ơng pháp biến đổi hình th ứ c c ủ a từ m à d ù n g các phương thức đặc th ù sau đây : II - G IỬ G ÌN S ự T R O N G SÁN G CỎA T IẾ N G V IỆ T VÀ C H U Ẩ N HÓA T I Ế N G V IỆT 1. Trên đây, ch ú n g ta đ ã th á y tiế n g Việt có lịch sử p h á t t r i ể n h à n g n g hin nám nay, và c à n g ngày c à n g tỏ rỏ k h ả mảng lớn lao củ a n đ tr o n g việc đ à m n h iệ m n h ữ n g ch ứ c n á n g xả hội t r ọ n g đại. N ó có đ ịa vị x ứ n g đ á n g c h ả n g n h ữ n g tr o n g cuộc s ổ n g xả hội ở t r o n g nước m à cả t r ê n tr ư ờ n g quổc tế. D ể báo vệ và p h á t huy hơn nữ a n h ữ n g p h ầ m chát, ưu th ế và tác d ụng, hiệu q u ả c ủ a tiế n g Việt, m ộ t văn để đ à được đ ặ t r a từ lâu là phải giử gin sự t r o n g s á n g của t i ế n g Việt, sự g ià u đ ẹp p h o n g p h ú của nó, và là m cho nò ngày c à n g t r ở th à n h m ột ngổn ngữ h ù n g m ạnh. T ừ xa xưa, d â n tộc t a đ ã t ừ n g cổ truyền th ố n g q u ý tr ọ n g tiến g m ẹ d ẻ của m ìn h và có ỷ thứ c d ề cao cái hay, cái dẹp tro n g Lòi ả n tién g nói. N h ữ n g p h ấ m c h á t cao đẹp t r o n g lời ndỉ được đ á n h giá n h ư là n h ữ n g tiêu ch u ẩ n t h ẩ m mỉ, đổng tthời n h ư là m ộ t giá trị đạo đức của con người. Và tr o n g th ự c ttiẻn s ử d ụ n g n g ô n ngử, ổng cha t a đ à từ n g s á n g tạ o nên biết bao lời hay, ý đẹp, đ à tạo lập n ên m ộ t kho t à n g ngốn ngữ và ' V â n học giàu có, từ v ân chư ơng d â n gian đến vân chư ơn g bác học h à n g bao đời nay. Ngay việc s á n g c h ế r a chữ N ôm và việc diùng c h ử N ôm t r o n g s á n g tác v àn chương đ ế đ ạ t tới n h ữ n g thàfcnh tự u rực rờ s u ổ t máy t r â m nám , từ t h ế ki XVII đ ến h ế t t h ế ki XIX, với n h ử n g đại biểu ưu tú như Nguyẻn Trải, N g u y ẻ n Du, H ó X u â n Hương,... là biểu hiện lòng yêu quý và sự tírân t r ọ n g đối với tiế n g nói dân tộc. Biết bao t h ế hệ người V i ệ t c h ú n g t a đ à v u n đáp, chám sóc, báo vệ và n â n g niu, quý trcpng tiế n g nói d â n tộc đ ế cho nó đ ạ t tới được t r i n h độ p h á t t n i ể n n h ư ngày nay. Quý t r ọ n g và báo vệ tiế n g nối d â n tộc đả t r ở th à n h m ột tư tư ở n g có t í n h c h á t chính th ổ n g ; đ ặ c biệt tr o n g các thời kl liịch sử m à giai c ấ p th ố n g tr ị x â hội giữ vai trò tiên tiến, và p>hù hợp với lợi ích của n h â n dân, của d â n tộc. S ử sách cho búết n á m 1374, vua T r á n D uệ Tồng x u ỗ n g chiếu cho q u â n d â n khô>ng được b á t chước tiế n g nói củ a nước Chiêm, nước Lào. Rói đíến 14 n à m 1435, khi chủ tri biẻn soạn sách "Dư địa chí", N guyên Trài c ủ n g chủ trư ơ ng : người nước ta không được bát chước ngồn ngử và y phục các nước Ngô, Chiêm, Lào, Xiêm và C h â n Lạp đ ể làm loạn ngôn ngữ và y phục nước ta. Ở t h ế kỉ XVIII, Q uang T ru n g - Nguyễn Huệ, người a n h h ù n g áo vải, đả m uón đư a ti ế n g Việt và chữ Nôm lên địa vị ngôn ngữ và v ân tự chính th ứ c của quỗc gia, th a y t h ế cho chữ H á n Từ sau n g à y D àng C ộ n g sản Việt N am được th à n h lập (1930) và n h ấ t là từ sau khi nước t a g ià n h được độc lập (1945), Đ á n g Cộng s ả n và N h à nước Việt N a m đ ả kế th ừ a và p h á t huy tư tư ở n g có tín h c h ấ t tr u y é n th ố n g của d â n tộc vé việc giữ gin sự tro n g s á n g của tiế n g Việt, đà th ư ờ n g xuyên q u a n t â m đến việc c h â m sóc và p h á t tr i ể n tiếng nói và chữ viết (chữ quốc ngữ) của d â n tộc. C hủ tịch Hổ Chí Minh đ ả từ n g k h ả n g đ ịn h : "Tiếng nói là th ứ c ủa cải vô cùng lâu đời và vô cù n g quý báu củ a d â n tộc. C húng t a phải giữ gin nó, quý tr ọ n g nó, làm cho nd phổ biến ngày c à n g rộng kháp". 2. Vậy giữ gin sự tro n g s á n g của tiếng Việt bao gốm n h ữ n g nội d u n g cụ t h ể như t h ế nào ? Và ch ú n g t a cần phải làm gì đ ể góp phán vào việc giữ gln sự tro n g s á n g đy ? a) Trước hết, giừ gìn sự tro n g s á n g của tiếng Việt là phải cô tìn h cám yêu q u ỷ uà th á i dộ tră n trọng đối với ti ế n g nói và chữ viết của d â n tộc, phải tim tòi và p h á t hiện r a sự g ià u đẹp, c ù n g bản sác, tin h hoa c ủ a tiế n g nói d ân tộc ở t á t cả các phương diện của nó : ngữ âm , từ vựng, ngữ pháp, p h o n g cách, ... T ỉn h cảm yêu quý và thái độ t r â n trọ n g đó là tinh c á m và thái đô đổi với m ô t tài sản th iê n g liêng và vô c ù n g quý b á u m à cha ông, tổ tiên đ ả đ ể lại. Cán bổi dưỡng n h ữ n g tin h cảm và th á i độ đó th à n h n h ữ n g p h ẩ m c h á t vản hóa, th à n h n h ữ n g giá tr ị đ ạ o đứ c tr o n g mỗi người, đổng thời phê p h á n n h ữ n g b iế u hiện xem thường, coi khinh tiế n g nđi và chữ viết của d â n tộc. b) Giữ gin sự tr o n g s á n g củ a tiếng Việt phải trở t h à n h m ộ t ỷ thứ c thư ờng trụ c và m ộ t thôi quen tron g việc s ù d ụ n g tiếng Việt. Nòi và viết tiến g Việt phải đ ạ t tới sự đ ú n g đ á n , chính xác, phải s á n g sủ a, m ạch lạc, hơn n ử a phải đ ạ t tới hiệu quà giao tiếp cao 15 Khi sử d ụ n g tiếng Việt, trư ớ c hết cán xây d ự n g được một thó i quen, m ột né n ếp lựa chọn và th ậ n t r ọ n g t r o n g d ù n g từ, đ ậ t câu, viết chừ, cáu tạ o bài, ... Dóng thời luôn lu ô n bổi dưỡng n â n g lực sử d ụ n g tiế n g Việt, coi việc "học nói", việc "lựa lời" n h ư m ộ t việc làm th iế t yếu. Mỗi người có t h ể n â n g cao n â n g lực sử d ụ n g tiếng Việt b à n g nhiổu con đường, n h ỉé u biện pháp khác n h a u với m ụ c đích cuối cù n g là nám v ữ n g và sử d ụ n g t h à n h th ạ o tiếng Việt th e o n h ừ n g ch u ầ n m ự c n h ấ t định. Sự ch u ẩ n h ó a tiếng Việt là công việc củ a mỗi người n ó i t i ế n g Việt, đóng thời là sự nghiộp củ a cả xà hội. Sử d ụ n g tiếng Việt cho t r o n g s á n g là s ủ d ụ n g th e o cóc ch u á n m ự c của tiếng Việt. Các c h u ầ n mực này được h in h t h à n h tro n g th ự c t ế sử d ụ n g tiế n g Việt su ổ t q u á trln h p h á t t r i ể n lịch sử củ a nò, và được cả cộng đổng ngôn ngữ c h á p n h ậ n . N ó là cơ sở cho người nói hay người viết tạo lộp lời nói (h ay vân bản), c ũ n g là cơ sỏ cho người n g h e hay người đọc linh hội được lời ndi (hay vần bản) đó. Các c h u ẩ n m ự c bao gốm : - C huấn m ự c về p h á t á m và chữ uiét : Khi nói c á n nói theo các ch u ẩ n mực vé ngữ âm (â m th a n h và ngữ điệu), khi viết cấn viết theo đ ú n g các c h u ẩ n mực hiện h à n h vể c h ữ viết (dạn g chữ, kiểu chữ, chinh tả, viết hoa, các d á u câu, các kí hiệu chữ viết, các cách phiên âm hoậc ch u y ể n tự tiếng nước ngoài... Xem chi tiết ở chương VII). - C h u á n m ự c uề từ n g ừ : C h u ấ n mực về từ đòi hỏi việc sừ d ụ n g từ (d ùng từ và lỉnh hội từ) phải đ ạ t được n h ữ n g yôu cẩu vé các p hư ơng diện : â m th a n h , hlnh th ứ c cẵu tạo, kết hợp ngữ ph áp, nội d u n g ngữ nghỉa, m à u sác phong cách... Dóng thời n h iệ m vụ giữ gìn sự tr o n g s á n g của tiế n g Việt vể m ậ t từ ngữ còn đòi hỏi p h á t t r i ể n vốn từ c ủ a tiến g Việt sao c h o vừ a giàu cò, v ừ a p h o n g phú, lại vừ a giữ gin bản sác tin h h o a c ủ a tiế n g Việt, t r á n h lạm d ụ n g từ ngữ nước ngoài m ộ t cách tù y tiện, k h ô n g c á n thiết, t r á n h phiên âm tiếng nước ngoài m ộ t cách thiếu n h á t q u á n , thiếu th ổ n g n h ấ t (Xem chi tiế t v ể việc d ù n g t ừ ở ch ư ơng VI) - C h u á n m ự c vẽ n g ử p h á p : N h ữ n g c h u ẩ n m ự c này biểu hiện ở việc cáu tạ o các từ, ở việc kết hợp các từ th à n h cụm 16 t ừ và cảu, ở việc cáu tạo và sử d ụ n g các kiểu cảu, ở việc c£u tạ o các p h ấ n của vãn bàn và vãn b à n thuộc các loại kh ác nhau. Các chuấn m ự c này được đúc kết th à n h các quy tác ngữ pháp và các quy tấ c sừ d ụ n g (ngữ pháp học và ngữ d ụ n g học). Chúúg r ấ t cân th iế t cho sự hiểu biết vé tiếng Việt và cho việc sử d ụ n g t i ế n g Việt. (Xem chi tiết hơn ở các chư ơn g V, IV và II). C huán m ự c vè p h o n g cách : N h ữ n g ch u ấ n mực này xác đ ịn h n h ữ n g đặc điểm t ấ t yếu của việc d ù n g tiếng Việt tro n g các linh vực giao tiếp và các tin h h u ố n g giao tiếp khác nhảu củ a cuộc s ó n g xả hội. Mỗi lin h vực và mỗi tl a h h u ố n g n h ư vậy cò n h ữ n g nhiệm vụ và m ụ c đích giao tiếp n h á t định, do đổ c ữ n g đòi hỏi n h ừ n g n h â n tó và n h ữ n g phư ơng tiện ngôn ngữ đ ặc thù. Cổ n h ữ n g ch u ẩ n m ự c thuộc ngôn ngữ nòi, có n h ữ n g c h u ẩ n mực củ a ngôn ngữ viết, có n h ữ n g ch u ẩ n mực th u ộ c các p h o n g cách sin h h o ạ t h à n g ngày, p h o n g cách nghệ t h u ậ t , phong c á c h khoa học, phong cách nghị luận, phong cách h à n h chinh v à phong cách báo. N<5i v à viết t i ế n g Việt còn phải t u â n theo đ ú n g các c h u ẩ n mực p h o n g cách áy (Xem chi tiế t ở chương I, c h ư ơ n g III và các p h á n tư ơ n g ứ n g tr o n g các chương). N h ư vậy, công cuộc giữ gỉn sự t r o n g s á n g của tiếng Việt đ ặ t r a cho mỗi người nhiệm vụ sử d ụ n g tiế n g Việt th e o cốc ch u ẩ n m ự c của t i ế n g Việt. Đổng thời cũ n g đ ặ t r a cho cả xô hội nhiệm vụ ch u ầ n hóa tiếng Việt về các phư ơng diện tr ê n , sao cho tiếng Việt ngày c à n g hoàn thiện hơn, ngày c à n g trở th à n h m ộ t ngôn ngữ vàn h ó a với n h ữ n g p hẩm c h á t cao quý của m ột công cụ tư duy và giao tiếp xã hội. Tuy nhiên, việc sử d ụ n g tiéng Việt theo ch u á n m ự c khứ ng h ề p h ủ n h ậ n và thủ tiêu n h ữ n g sự sá n g tạo trong sử d ụ ng , n h ừ n g cách d ừ n g dộc dáo, n h ữ n g d ó n g góp m ới m ẻ và 8ự u y én chuyển, lin h hoạt trong sử d ụ n g . Có điéu, n h ữ n g đ ố n g góp và s á n g tạo đó phải dự a t r ê n n h ữ n g quy lu ậ t ; n h ữ n g sự uyển ch uyển, linh h o ạ t đó phải được th ự c h iệ n tr o n g n h ữ n g điều kiện n h ă t định. Có n h ư t h ế sự giao tiếp xă hội mới không hỗn loạn và người đọc hay người n g h e mới có cơ sở để lỉnh hội được cái mới s á n g tạo. C h ẳ n g h ạ n tr o n g giao tiếp h à n g ngày (k h ô ồ g cử t r o n g tác p h ẩ m v ả n học !) có ' TRI INCVĩ AMTOON&TĨN THƯ VIỀN 2-t v t h -a — — 17 theo nghia mới, hoặc có từ lán đ â u tién được tạo ra, nhưng cái mới đó có t h ể được cháp n h ậ n ngay nếu nó được tao ra theo quy lu ậ t vốn có (so s á n h cách d ù n g từ sổng với nghia th ôn g th ư ờ n g và cách d ù n g nó với n g h ĩa mới tr o n g lời quáng cáo : "Thực h à n h trên máy sổng") c) Giử gln sự tro n g s á n g của tiếng Việt còn h à m chứa cả nội d u n g Luôn luồn tiép n h ậ n n h ữ n g yéu tó ngôn ngừ có giá trị tích cực từ các tiẻng bén ngoài, d ặ c biệt trong giai đoạn hiện n a y khi mà sự giao lưu quổc tế và sự tiếp xúc vân hóa được mở rộn g và p h á t tr i ể n cao độ hơn bao giờ hết. Tiếp xúc v à tiếp n h ậ n tro n g vần hóa, c ủ n g n h ư t r o n g ngổn ngữ là một t r ạ n g thái thường xuyên. Chi cấn lưu ý r à n g : - Chỉ tiếp n h â n n h ữ n g yếu tó ngôn ngữ cân thiết (khi tiếng Việt còn thiếu) đ ể làm giàu có, phong phú cho tiếng Việt - Yếu tổ tiếp n h ậ n phải được Việt hóa (vé hỉnh thức, vé ngữ nghia, vé sác thái phong cách...) đ ể trở th à n h yếu tổ của hệ th ốn g tiế n g Việt. Đây là sự tiếp biến. - T ránh sự lạm d ụ n g (mượn t r à n lan, ngay cả cán thiết), t r á n h bệnh sính d ù n g tiến g nước ngoài c ủ n g t r á n h cả hiện tượng lai tạp, hổn độn. Ví dụ có hiên tư ợ n g nhiéu từ cấu tạ o theo kiểu n ử a Việt, nử a khi không Đóng thời : hiện nay nước ngoài. Yếu tổ tiếp n h ậ n có t h ể thuộc binh diện ngừ âm, từ vựng và cả ở bỉnh diện ngữ pháp (các kiểu câu, các cách diền đạt...) III - MÔN T IẾ N G V IỆT T H Ự C N H IỆ M VỤ HÀNH - MỤC T IÊU VÀ Cùng với sự tr ư ở n g th à n h và p h á t t r i ể n củ a tiến g Việt, cùng với n h ữ n g th à n h tự u đ ạ t được tro n g lỉnh vực nghiên cứu tiếng Việt, thl m ôn T iếng Việt tr o n g n h à tr ư ờ n g cũng ngày càng được k h ả n g đ ịn h vị tri và vai trò củ a nó. Trước đáy, tiến g Việt chủ yếu được dạy và học ở cấp Tiểu học, và cáp. T ru n g học cơ sơ (c.II). Từ n â m học 1990 - 1991, nó được d ạy th à n h m ột m ôn học độc lập ỏ cáp III, đổng thời 18 2-TVTH-B m ôn L à m vàn vỗn có đươc q u a n niệm là môn học rèn luyên các ki n â n g sử d ụ n g tiếng Việt tr o n g việc viết bài vân. Đến n á m học 1995 - 1996, tiếng Việt được đư a vào chương tr in h Đại học ở giai đoạn đại cương thuộc t ấ t cá các Trường Đại học dưới tê n gọi là môn T iếng Việt thực hành Điểu dó là x u á t p h á t từ vai trò của tiếng Việt : đói với người sinh viên đại học, tiếng Việt ch ẳ n g n h ữ n g là p hư ơng tiện n h ậ n thức, tư duy v à p h ư ơ n g tiện giao tiếp tr o n g sinh h o ạ t h à n g ngày, mà còn là m ộ t công cụ để học tập, nghiên cứu khoa học, tích lũy kiến th ứ c th u ộ c mọi chuyên ngành, mọi lỉnh vực khoa học. Hơn n ữ a s a u khi t ó t nghiệp, tr o n g q u á tr in h làm việc su ố t cuộc đời, người s in h viên còn tiếp tục sử d ụ n g tiếng Việt tr o n g s in h hoạt, t r o n g việc làm, t r o n g việc tự bói dường hoặc học hỏi n â n g cao t r i n h độ. Nó luôn luôn là công cụ không t h ể thiếu được tro n g cuộc đời con người, đậc biệt là tr o n g các h o ạ t đ ộ n g của tư duy t r ừ u tư ợ n g Môn T iếng Việt th ự c h à n h ở Đại học hư ớng tới các m ục tiêu s au đ ây : - Bổi dư ờn g t i n h cảm yêu quý v à th á i độ t r â n tr ọ n g đổi với tiế n g Việt, m ột di s à n vàn hóa quý báu củ a ch a ô n g Đổng thời rè n luyện thói q u e n và ý thức th ư ờ n g xuyên sử d ụ n g tiếng Việt m ộ t cách cán trọ n g , cd sự c â n nhác, lựa chọn th ấ u đáo. - T iếp tục n â n g cao n h ữ n g hiểu biết cd cơ sở khoa học vể tiế n g Việt. Đó là n h ử n g tr i thức vể cơ cáu, tổ chức của tiến g Việt, n h ư n g th iế t th ự c hơn là n h ữ n g tr i th ứ c vể các quy tác vận h à n h , vể q u y lu ậ t h o ạ t động để th ự c hiện chức n ả n g của tiế n g Việt. N h ữ n g tri th ứ c này là cán thiết* cho việc sử d ụ n g tiế n g Việt t r o n g h o ạ t động giao tiếp, n h á t là h o ạ t đ ộ n g giao tiếp b ầ n g vân b ả n (tạo iậ p và linh hội v à n bản). N h ữ n g tri th ứ c này thuộc vé việc sử d ụ n g tiế n g Việt ở t ă t cả các cáp độ : chữ viết, từ , câu, đoạn vân, vân bản ; và ở các b in h diện nội d u n g ngữ nghía, hinh thức tố chức, m àu sác phong cách... - T iếp tục r è n luyện và n â n g cao n â n g lực sử d ụ n g tiông Việt tr o n g giao ti ế p h à n g ngày, và n h á t là tr o n g việc học tập, nghiên cứ u và làm việc th ô n g qua các vốn b ả n tiế n g Việt. Đây 19
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠN...
60
98529
198
Sổ tay giao tiếp anh việt trong doanh nghiệp...
96
79833
130
Bảng động từ bất quy tắc năm 2015...
5
78219
128
đọc vị bất kỳ ai...
121
77358
130
đề thi c2 cao đẳng cuoi kỳ .đề2...
1
77276
133
Hoàng thị ngọc .hoàn thiện kế toán bán hàng và xác đ...
79
76606
142
Dntn kinh doanh cầm đồ...
2
72882
126
Kế hoạch thực hiện chủ đề...
30
72346
193
Bìa thi tìm hiểu điện biên phủ...
1
71703
134
Tờ rơi cho vay vốn...
3
71466
147
Ban hành vbqppl của hđnd_ubnd...
7
71009
141
Giấy vay tiền...
1
69719
162
Triết học là gì vấn đề cơ bản của triết học, phương ...
3
68872
146
05-chuyên nguyễn trãi lần 1 năm 2015- mã đề 357moon ...
12
68233
138
đơn xin cấp giấy phép xây dựng...
1
64830
155
Bìa a3 của tiểu đoàn 40...
1
64061
132
Hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non...
140
59403
142
Nkc-1...
2
58402
147
Giáo trình vi sinh vật học đại cương...
236
57962
129
đề thi thpt trung học phổ thông môn lịch sử khối 10 ...
22
57055
128
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Giáo trình quy hoạch du lịch
1
79
Giáo trình công pháp quốc tế quyển 2
1
51
Mở đầu về lí thuyết xác suất và các ứng dụng
1
142
Giáo trình thanh toán quốc tế trong du lịch
1
69
Giáo trình du lịch văn hoá những vấn đề lý luận và nghiệp vụ
1
52
Giáo trình kinh tế việt nam
1
146
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học (dành cho bậc đại học không chuyên lý luận chính trị)
1
79
Dịch tễ học cơ bản
1
143
Giáo trình kinh tế chính trị mác lê nin (dùng cho các khối ngành không chuyên kinh tế quản trị kinh doanh trong các trường đại học và cao đẳng)
1
51
Giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam dùng trong các trường đại học, cao đẳng
1
91
Tài liệu xem nhiều nhất
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (THEO CHƯƠNG - CÓ ĐÁP ÁN).
60
98529
198
Sổ tay giao tiếp anh việt trong doanh nghiệp
96
79833
130
Bảng động từ bất quy tắc năm 2015
5
78219
128
đọc vị bất kỳ ai
121
77358
130
đề thi c2 cao đẳng cuoi kỳ .đề2
1
77276
133
Hoàng thị ngọc .hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh lam sơn - sao vàng
79
76606
142
Dntn kinh doanh cầm đồ
2
72882
126
Kế hoạch thực hiện chủ đề
30
72346
193
Bìa thi tìm hiểu điện biên phủ
1
71703
134
Tờ rơi cho vay vốn
3
71466
147